You are on page 1of 7

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BIÊN BẢN NGHIỆM THU, BÀN GIAO HÀNG HÓA


Gói thầu số 06: Mua máy phương tiện chuyên dụng

Căn cứ vào theo Hợp đồng số 062020/CY-EMC ngày 20/10/2020 giữa Cục Cơ
yếu với Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ EMC thuộc gói thầu số 06: Mua máy
phương tiện chuyên dụng (gọi tắt là Hợp đồng gói thầu số 06).
Căn cứ Biên bản ngày 31/12/2020 của Tổ kiểm tra kiểm tra trang thiết bị kỹ
thuật về việckiểm tra kỹ thuật và pháp lý vật tư, trang thiết bị mua sắm, sản xuất
năm 2020 của Hợp đồng gói thầu số 06;
Hôm nay, ngày 31 tháng 12 năm 2020 tại Kho Cục Cơ yếu/BTTM tiến hành
nghiệm thu, bàn giao thiết bị theo Hợp đồng gói thầu số 06. Chúng tôi gồm:
Chủ đầu tư/bên mời thầu (sau đây gọi là Bên A)
Tên chủ đầu tư/bên mời thầu: Cục Cơ yếu/BTTM
Địa chỉ:Số 7 Nguyễn Tri Phương, quận Ba Đình, Hà Nội
Tài khoản: 3711.1.9053387 tại Kho bạc Nhà nước - Hà Nội
Đại diện là ông: Đại tá Hoàng Văn Quân - Chức vụ: Cục trưởng
Thành phần tham gia gồm các đồng chí:
Đại tá Nguyễn Văn Thu, Phó cục trưởng;
Thượng tá Tống Thành Vinh, Trưởng ban Tài chính;
Đại tá Nguyễn Tuấn Phong, Chỉ huy trưởng Trung tâm NCKTMM;
Đại tá Nguyễn Đình Bảng, Chỉ huy trưởng Trung tâm BDDKTMM1;
Thượng tá Hoàng Nam, Trưởng phòng Kế hoạch;
Trung tá Vũ Duy Nhất, Trưởng phòng Chứng Thực số;
Trung tá Nguyễn Bá Dũng, Trưởng phòng QLKTNVMM.
Nhà thầu (sau đây gọi là Bên B)
Tên Nhà thầu: Công ty Cổ phần Đầu tư Công nghệ EMC
Địa chỉ: Số 10, Ngách 3/189, phường Phúc Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
MSDN: 0105317244
Tài khoản: 21710000165856 tại Ngân Hàng BIDV chi nhánh Từ Liêm. Mã ngân
hàng: 01202001
Đại diện là ông: Hồ Sỹ Hùng - Chức vụ: Giám đốc
Hai bên cùng tiến hành nghiệm thu, bàn giao các thiết bị theo Hợp đồng gói thầu
số 06:(chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

1
Bên B đã tiến hành lắp đặt, chạy thử và hướng dẫn sử dụng các trang thiết bị thuộc
phạm vi hợp đồng nêu trên trước sự chứng kiến của Bên A.Tại thời điểm kiểm tra hai bên
xác nhận: Đầy đủ hồ sơ, tài liệu, các loại giấy tờ liên quan của lô hàng và tất cả các trang
thiết bị đều hoạt động tốt, mới 100% chưa qua sử dụng, đủ số lượng, chủng loại, xuất xứ
theo yêu cầu trong hợp đồng và phụ lục hợp đồng đã ký.
Bên B sẽ bảo hành các thiết bị trên theo đúng những điều kiện bảo hành của nhà
sản xuất và các điều khoản nêu trong Hợp đồng gói thầu số 06.
Bên A đã nhận đủ Hồ sơ, tài liệu và thiết bị đúng chủng loại, đủ số lượng theo
đúng yêu cầu trong hợp đồng và các phụ lục hợp đồng.
Hai bên thống nhất nghiệm thu , bàn giao hàng hóa Hợp đồng gói thầu số 06.
Biên bản này được lập thành 05 (năm) bản: Bên A giữ 03 bản, bên B giữ 02 bản có
giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN BÊN B ĐẠI DIỆN BÊN A


GIÁM ĐỐC CỤC TRƯỞNG

Hồ Sỹ Hùng Đại tá Hoàng Văn Quân

- Đại tá Nguyễn Văn Thu:……………….

- Thượng tá Tống Thành Vinh:…………..

- Đại tá Nguyễn Tuấn Phong:……………

- Đại tá Nguyễn Đình Bảng:……………..

- Thượng tá Hoàng Nam:………………..

- Trung tá Nguyễn Bá Dũng:…………….

- Trung tá Vũ Duy Nhất:…………………

2
Phụ lục:
DANH MỤC HÀNG HÓA THEO BIÊN BẢN NGHIỆM THU, BÀN GIAO
(Kèm theo Biên bản nghiệm thu, bàn giao trang thiết bị ngày 31/12/2020)

STT NỘI DUNG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT GHI CHÚ


I THÔNG TIN CHUNG
Máy cắt CNC Fiber Laser 1530FI nguồn
Loại thiết bị 1500W, Loại ray nghiêng 45º; Dầm
1.1
ngang bằng nhôm đúc nguyên khối;
Bàn máy hoàn toàn bằng thép tấm
1.2 Số lượng 01 bộ
1.3 Đơn giá 2.000.000.000 đồng/Bộ
1.4 Thành tiền 2.000.000.000 đồng
Máy được lắp ráp và hoàn thiện tại
1.5 Xuất xứ Xuất xứ Trung Quốc
Trung Quốc
Bảo hành 18 tháng và bảo trì miễn phí 24
1.6 Bảo hành
tháng sau khi nghiệm thu chạy thử
1.7 Model 1530FI

QIAOLIAN CNC WELDING & Add: No.6-7 ZoneB, Xinsheng


1.8 Nhà sản xuất CUTTING MACHINE LIMITED industril area, Luoshe town,
Huishan District, Wuxi, China.

Wuxi Qiaolian Hunter Laser Technology Add: No.6-7 ZoneB, Xinsheng


1.81 Nhà xuất khẩu Co.,Ltd industril area, Luoshe town,
Huishan District, Wuxi, China.
1.9 Năm sản xuất 2020
1.10 Hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất ISO 9001:2015

3
STT NỘI DUNG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT GHI CHÚ
1.11 Thời gian giao hàng 80 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
II YÊU CẦU KỸ THUẬT
2.1 Nguồn Fiber Laser  1500W-IPG- Đức  Xuất xứ Đức/ Nga / Mỹ 
2.2 Thanh răng Alpha – Đức Xuất xứ Đức
2.3 Bánh răng Alpha – Đức Xuất xứ Đức
2.4 Con trượt, thanh ray INA – Đức Xuất xứ Đức 
- Trục X: 01 bộ 0.85 KW
- Trục Y: 02 bộ 1.3 KW
- Trục Z: 01 bộ 400 W
2.5 Driver – Động cơ Servo Yaskawa – Nhật Bản Xuất xứ Trung Quốc

2.6 Hộp số hành tinh Alpha- Đức Xuất xứ Đức


2.7 Đầu cắt Laser điều chỉnh tiêu cự tự động ( Autofocus) Raystool BM111 3,3kw Thụy sỹ Xuất xứ Trung Quốc
2.8 Hệ thống van phân phối cao áp Parker – Italia Xuất xứ Italia
2.9 Hệ thống van điều áp SMC – Nhật Bản Xuất xứ Trung Quốc  
2.10 Rơ le / contactor Schneider – Pháp Xuất xứ Trung Quốc
2.11 Bộ điều khiển CNC + Phần mềm điều khiển Cypcut – Trung Quốc Xuất xứ Trung Quốc  
Bộ nâng hạ chiều cao tự động đầu cắt Laser và cảm biến chiều cao
2.12 BCS100 Cypcut – Trung Quốc Xuất xứ Trung Quốc  
từ đầu cắt Laser đến bề mặt phôi
2.13 Tủ điều hòa làm mát tủ điện Trung Quốc Xuất xứ Trung Quốc  
2.14 Két nước làm mát đầu Laser Trung Quốc Xuất xứ Trung Quốc  
2.15 Bộ ổn áp nguồn cho máy tính Trung Quốc Xuất xứ Trung Quốc  
2.16 Biến áp cách ly cho động cơ servo Trung Quốc Xuất xứ Trung Quốc  
2.17 Hệ thống bôi trơn tự động Trung Quốc Xuất xứ Trung Quốc  

4
STT NỘI DUNG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT GHI CHÚ
2.18 Tổng trọng lượng máy (T) Khoảng 5 tấn
2.19 Kích thước cắt thép tấm (mm) 1500x3000 mm
Thời gian làm việc liên tục của máy 24 giờ
Chiều dày cắt tối đa thép cacbon (mm) 14 mm
Chiều dày cắt tối đa thép không rỉ (mm) 6 mm

(Hình ảnh sản phẩm cắt thực tế với nguồn IPG 1500 W)
Trục X (mm) 1500

2.20 Khoảng cách dịch chuyển Trục Y (mm) 3000


Trục Z (mm) 90

5
STT NỘI DUNG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT GHI CHÚ
Trục X (mm) ±0.03

2.21 Độ chính xác vị trí Trục Y (mm) ±0.03


Trục Z (mm) ±0.01
Trục X (mm) ±0.02

2.22 Độ chính xác lặp lại Trục Y (mm) ±0.02


Trục Z (mm) ±0.005
Trục X (m/ph) 83

2.23 Tốc độ dịch chuyển Trục Y (m/ph) 83


Trục Z (m/ph) 30

2.24 Gia tốc 0.8 (G)


Tốc độc cắt tương ứng với từng chiều dày và vật liêu phôi khả Được liệt kê theo bảng thông số ở dưới
2.25
dụng đây:
Vật Chiều dày (m/phút)   Vật Chiều dày (m/phút)  
liệu mm O2 N2 liệu mm O2 N2
1 12 1   20
2 6 2   10
3 3.5   3   4.5
4 2.8   4   2
5 2.2   5   1.2
Thép Cacbon Inox
6 1.8   6   0.75
8 1.4    
10 1.0    
12 0.8    
14 0.6      
2.26 Mạch cắt nhỏ nhất 0.1 (tùy thuộc chiều dày vật liệu)

6
STT NỘI DUNG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT GHI CHÚ
2.27 Mạch cắt lớn nhất 1 mm

2.28 Thời gian làm việc liên tục (giờ) 24 giờ


2.29 Cấp bảo vệ IP54
2.30 Nguồn điện 380V /50HZ, ±10%

2.31 Công suất máy (KWh) 15

2.32 Kích thước biên (LxWxH)mm 4116×2165×1346


- Windows
- Hỗ trợ định dạng file AI, DXF,
PLT, Gerber.... Định dạng dữ liệu đồ
2.33 Hệ điều hành bộ điều khiển CNC họa, chấp nhận các phần mềm thô
như Mater Cam, Type3, Wen Tai
thành mã G chuẩn quốc tế.
- Bộ kết nối Wifi ( xuất xứ Trung Quốc)
- Kính bảo vệ đầu cắt: 5 cái
- Đầu bép cắt kép: 6 cái
- Đầu bép cắt đơn: 6 cái
- Vòng sứ (Cermico- ring) : 1 cái
- Các phụ tùng tiêu chuẩn theo máy:
2.34 Các thiết bị, phụ tùng kèm theo  Dung dịch vệ sinh kính bảo vệ: 01
bình
 Dụng cụ vệ sinh kính chuyên dụng:
20 cái
 Nước cất 2 lần: 50 lít
 Dầu bôi trơn thanh ray: 01 lít

You might also like