Professional Documents
Culture Documents
Chuyển vị x tính từ điểm chết trên của piston phụ thuộc vào góc quay α của trục khuỷu.
1/6
ĐỘNG HỌC CƠ CẤU TRỤC KHUỶU THANH TRUYỀN
Trong đó :
α: Góc quay của trục khuỷu tương ứng với x tính từ điểm chết trên.
1 1 R
x = [(1 + λ ) − (cosα + λ cosβ)]RGọi λ = l là tham số kết cấu.
λ
v = Rω(sinα + 2 sin2α)ω: Tốc độ góc của trục khuỷu.
(1-4)
S.n
vtb = 30 (m / s)
Trong đó:
2/6
ĐỘNG HỌC CƠ CẤU TRỤC KHUỶU THANH TRUYỀN
Lấy đạo hàm của vận tốc góc theo thời gian
dv dv dα dv
j= dt = dα dt = dα .ω
j = Rω2(cosα + λcos2α)
(1-5)
dj
dα = − Rω2(sinα + 2λsin2α) = 0Gia tốc đạt cực đại khi đạo hàm:
(1-6)
jα = 0 = Rω2(1 + λ)
jα = 1800 = − Rω2(1 − λ)
1
jα' = − Rω2(1 + 8λ )
3/6
ĐỘNG HỌC CƠ CẤU TRỤC KHUỶU THANH TRUYỀN
(1-7)
OE a
sinα2 = OA'' = l−R Trong đó:
α: Độ lệch tâm.
: Hệ số lệch tâm.
R
λ= l
4/6
ĐỘNG HỌC CƠ CẤU TRỤC KHUỶU THANH TRUYỀN
- Từ ĐCD đến O: S2
(1-10)
√1 √1
= R[ ( λ + 1)2 − k2 − ( λ − 1)2 − k2]
Trong đó :
√1
S1 = R[ ( λ + 1)2 − k2
√1 1
x = R[ ( λ + 1)2 − k2 − (cosα + λ cosβ)Vì vậy:
(1-11)
λk
sinα1 = λ+1
λ
x = R[(1 − cosα) + 4 (1 − cos2α) − λksinα] (1-12) Sau khi rút gọn ta có dạng đơn giản:
(1-13)
5/6
ĐỘNG HỌC CƠ CẤU TRỤC KHUỶU THANH TRUYỀN
Lấy đạo hàm 2 vế phương trình (1-13) đối với thời gian t:
dx dx dα λ
v= dt = dα dt = Rω(sinα + 2 sin2α − λkcosα)
(1-14)
(1-15)
6/6