Professional Documents
Culture Documents
Chương 4. Thống Kê Mô Tả
Chương 4. Thống Kê Mô Tả
LOGO
CHƯƠNG 4: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc Gia Hà Nội
2019
THỐNG KÊ MÔ TẢ
THỐNG KÊ MÔ TẢ
2
MÔ TẢ BẰNG SỐ LIỆU
Số liệu
Số tương
tuyệt đối
đối trong
trong
thống kê
thống kê
Số bình
Các tham
quân
số đo độ
trong
phân tán
thống kê
3
MÔ TẢ BẰNG SỐ LIỆU
Số liệu
Số tương
tuyệt đối
đối trong
trong
thống kê
thống kê
Số bình
Các tham
quân
số đo độ
trong
phân tán
thống kê
4
SỐ LIỆU TUYỆT ĐỐI TRONG THỐNG KÊ
Khái niệm
Ý nghĩa
Đặc điểm
Đơn vi tính
5
SỐ LIỆU TUYỆT ĐỐI TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
6
SỐ LIỆU TUYỆT ĐỐI TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
v Đặc điểm
§ Luôn gắn với một nội dung kinh tế - xã hội
trong điều kiện thời gian và địa điểm nhất
định.
§ Là sản phẩm của điều tra thống kê và tổng
hợp thống kê
§ Có đơn vị tính cụ thể
7
SỐ LIỆU TUYỆT ĐỐI TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
v Đơn vị tính:
§ Đơn vị hiện vật: cái, con, chiếc;
§ Đơn vị vật lý: tấn, m3, lít;
§ Đơn vị tiền tệ (giá trị): USD, VND
§ Đơn vị kép: tấn/ha, kWh.
9
SỐ LIỆU TUYỆT ĐỐI TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
Tổng
Tháng 1 2 3 4 5 6 7
số
Doanh số bán ra
400 460 480 490 500 520 560 3410
trong tháng
11
MÔ TẢ BẰNG SỐ LIỆU
Số liệu
Số tương
tuyệt đối
đối trong
trong
thống kê
thống kê
Số bình
Các tham
quân
số đo độ
trong
phân tán
thống kê
12
SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ
Khái
niệm
Phân Ý
loại nghĩa
Đặc
điểm
13
SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ
14
SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
16
SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
v Đặc điểm:
§ Là kết quả so sánh 2 số đã có (thường là 2 số
tuyệt đối), không trực tiếp thu thập được qua
điều tra.
§ Tuỳ thuộc vào mức độ nghiên cứu cụ thể mà
gốc so sánh khác nhau. Khi gốc so sánh khác
nhau thì ý nghĩa của số tương đối khác nhau.
§ Đơn vị tính: lần, %, đơn vị kép tùy thuộc loại
số tương đối.
17
SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
v Ý nghĩa:
§ Đánh giá sự biến đổi của hiện tượng theo thời
gian.
§ Phản ánh đặc điểm về kết cấu, quan hệ tỉ lệ,
trình độ phát triển, mức độ hoàn thành kế
hoạch, giúp nghiên cứu hiện tượng một cách
sâu sắc.
§ Nêu rõ tình hình thực tế trong khi cần đảm
bảo được tính chất bí mật của số tuyệt đối
18
SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
Số tương Số tương
đối cường đối kế
độ hoạch
Số tương Số tương
đối so sánh đối kết cấu
19
SỐ TƯƠNG ĐỐI ĐỘNG THÁI
21
SỐ TƯƠNG ĐỐI KẾ HOẠCH (tiếp)
y
§ Công thức tkh = k × 100 (lần, %)
y0
§ Trong đó:
+ yk: mức độ kế hoạch
+ y0: mức độ thực tế ở kỳ gốc
22
SỐ TƯƠNG ĐỐI KẾ HOẠCH (tiếp)
y
§ Công thức tth = 1 ×100 (lần, %)
yk
§ Trong đó:
+ yk: mức độ kế hoạch
+ y1: mức độ thực tế
23
SỐ TƯƠNG ĐỐI KẾ HOẠCH (tiếp)
y1 yk y1
= ×
y0 yo yk
24
SỐ TƯƠNG ĐỐI KẾ HOẠCH (tiếp)
v Ví dụ:
§ Tổng doanh thu của doanh nghiệp A năm 2013
là 20 tỷ đồng, năm 2012 là 15 tỷ đồng. Kế hoạch
đề ra cho năm 2013, doanh thu của doanh
nghiệp A là 18 tỷ đồng.
Tính số tương đối động thái, số tương đối nhiệm
vụ kế hoạch và số tương đối thực hiện kế
hoạch.
25
SỐ TƯƠNG ĐỐI KẾT CẤU
yi
v Công thức: tkc = ×100 (%)
∑y i
v Trong đó:
+ yi mức độ của bộ phận thứ i trong tổng thể
nghiên cứu
+ ∑ ymức độ chung của tổng thể nghiên cứu
i
26
SỐ TƯƠNG ĐỐI SO SÁNH
27
SỐ TƯƠNG ĐỐI CƯỜNG ĐỘ
hi
v Công thức: tcd = đơn vị kép
hp
v Trong đó:
+ himức độ của chỉ tiêu i
+ hmức
p độ của chỉ tiêu p
28
ĐIỀU KIỆN VẬN DỤNG SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI
29
ĐIỀU KIỆN VẬN DỤNG SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI
(tiếp)
31
VÍ DỤ VỀ SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI (tiếp)
32
VÍ DỤ VỀ SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ TƯƠNG ĐỐI (tiếp)
33
THỐNG KÊ MÔ TẢ
Số liệu
Số tương
tuyệt đối
đối trong
trong
thống kê
thống kê
Số bình
Các tham
quân
số đo độ
trong
phân tán
thống kê
34
SỐ BÌNH QUÂN TRONG THỐNG KÊ
Đặc điểm và
Các loại số
Khái niệm điều kiện vận
bình quân
dụng
35
SỐ BÌNH QUÂN TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
v Khái niệm:
§ Số bình quân (số trung bình) là mức độ biểu hiện trị
số đại biểu theo một tiêu thức nào đó của một tổng
thể bao gồm nhiều đơn vị cùng loại.
§ Theo một tiêu thức: số bình quân chỉ đại biểu theo
một tiêu thức chứ không theo nhiều tiêu thức của
toàn bộ tổng thể.
Ví dụ: Tiền lương bình quân của công nhân trong doanh nghiệp A là 3
triệu đồng/người/tháng à 3 triệu đồng là biểu hiện mức độ đại biểu
theo tiêu thức tiền lương.
§ Các đơn vị cùng loại: số bình quân được tính ra từ
tổng thể bao gồm một số lớn các đơn vị và phải là
tổng thể đồng chất.
36
SỐ BÌNH QUÂN TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
v Đặc điểm:
§ Số bình quân san bằng mọi sự chênh lệch về lượng
biến của tiêu thức để có một con số duy nhất đại diện
cho tất cả lượng biến của tiêu thức nghiên cứu.
§ Chịu ảnh hưởng của lượng biến đột xuất trong dãy
số, đây cũng là một nhược điểm của số bình quân.
v Tác dụng
§ Dùng để biểu hiện mức độ đại biểu, nêu lên đặc điểm
chung nhất của hiện tượng.
§ Dùng để so sánh các hiện tượng không cùng quy mô.
§ Thông qua sự biến động của số bình quân để thấy
được xu hướng phát triển của hiện tượng.
§ Dùng để lập kế hoạch, phân tích thống kê.
37
SỐ BÌNH QUÂN TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
38
SỐ BÌNH QUÂN TRONG THỐNG KÊ (tiếp)
39
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG
v Khái niệm:
§ Số bình quân cộng (trung bình cộng) là trung
bình của tổng các lượng biến mà các đơn vị
trong tổng thể nghiên cứu.
Tổng lượng biến của tiêu
thức trong tổng thể
§ Công thức: x=
Tổng số đơn vị điều tra
40
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG (tiếp)
41
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG (tiếp)
42
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG (tiếp)
∑ x
§ Công thức: x= i
Sinh viên
Sinh viên Nam
Nữ v Chiều cao sv Nam:
Chiề Số Số n
Chiề ∑ x f i i i
u sinh
fixi u cao
sinh x= n
cao
(xi)
viên
(fi)
(xi)
viên
(fi)
∑ f i i
= Chiều cao sv
160 2 320 140 3
Nữ
165 3 495 150 3 n
∑ i
xi
170 4 680 155 3
x=
n
175 3 525 160 3
46
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG
VÍ DỤ:
48
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG (tiếp)
x= n
∑f i =1
i
49
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG (tiếp)
(xi)
(fi)
x= n
150-1
2 155 310
∑f
i =1
i
60
160-1
3 162.5 487.5
65
165-1
4 170 680
75
175-1
3 177.5 532.5
80
51
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG (tiếp)
(xi)
(fi)
x= n
160-1
3 162.5 487.5
65 = 2022.5/12 = 168.5
165-1
4 170 680
75
2022.
Tổng 12 665
5
52
SỐ BÌNH QUÂN CỘNG (tiếp)
53
SỐ BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA
Biết xi Biết xi
54
SỐ BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA (tiếp)
n n
§ Công thức:
∑x f
i =1
i i ∑M
i =1
i
x= n
= n
∑ (x f
i =1
i i / xi ) ∑ (M / x )
i =1
i i
55
SỐ BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA (tiếp)
∑M
i =1
i
nM n
x= n
= n
= n
∑ (M / x )
i =1
i i M ∑1/ xi
i =1
∑1/ x
i =1
i
56
SỐ BÌNH QUÂN ĐIỀU HÒA (tiếp)
1 10 500
2 12 720
3 11 550
57
58
SỐ BÌNH QUÂN NHÂN
x = n x1 x2 ...xn = n
∏x
i (i = 1, n)
59
SỐ BÌNH QUÂN NHÂN (tiếp)
Ví dụ: Số liệu thống kê về doanh thu của một công ty như sau:
Doanh thu (tỷ đồng) 100 110 118 128 139 150
60
61
SỐ BÌNH QUÂN NHÂN (tiếp)
62
SỐ TRUNG VỊ (Me)
63
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
64
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
65
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
66
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
Số công nhân 4 6 5 7 5 7
Năng suất lao
140 160 145 160 155 170
động (chiếc)
67
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
68
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
Trong đó:
70
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
Số công nhân 4 6 5 7 5 7
Năng suất lao 140- 160- 145-1 160-1 155- 170-
động (chiếc) 150 180 55 70 160 180
71
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
72
SỐ TRUNG VỊ (tiếp)
v Tác dụng:
§ Trung vị không san bằng, bù trừ chênh lệch giữa
các lượng biến àdùng trung vị để bổ sung hoặc
thay thế số bình quân cộng.
§ Tổng các độ chênh lệch tuyệt đối giữa các lượng
biến với trung vị là một trị số nhỏ nhất
∑ x −M
i e = min hay ∑ x −M
i e fi = min
(được ứng dụng trong nhiều công tác kỹ thuật và
phục vụ công cộng: đảm bảo tiết kiệm, nhiều
người tiếp cận nhất)
73
MỐT (Mo)
74
MỐT (tiếp)
75
MỐT (tiếp)
Số công nhân 3 6 5 8 5 7
Năng suất lao
140 160 145 160 155 170
động (chiếc)
Mo = 160
76
MỐT (tiếp)
Trong đó:
78
MỐT (tiếp)
79
MỐT (tiếp)
Trong đó:
81
MỐT (tiếp)
Tổ chứa Mo là tổ 4
Mo = 160 + (170 – 160)(0.5-0.8)/(0.5-2x0.8+0.6) = 166
82
MỐT (tiếp)
Ưu điểm:
v Mốt không thay đổi đối với những lượng biến đột xuất.
v Mốt có thể được tính ra từ cả tiêu thức thuộc tính và tiêu
thức số lượng.
Nhược điểm:
v Mốt kém nhạy bén với sự biến thiên của tiêu thức: chỉ
quan tâm tới lượng biến có tần số lớn nhất mà không
quan tâm tới các lượng biến khác.
v Đối với 1 dãy số phân phối có thể có nhiều Mốt, có thể
không có Mốt. Không nên tính Mốt trong trường hợp dãy
số phân phối có nhiều lượng biến có tần số lớn xấp xỉ
nhau (trường hợp có nhiều Mốt).
84
THỐNG KÊ MÔ TẢ
Số liệu
Số tương
tuyệt đối
đối trong
trong
thống kê
thống kê
Số bình
Các tham
quân
số đo độ
trong
phân tán
thống kê
85
CÁC THAM SỐ ĐO ĐỘ PHÂN TÁN
Ý nghĩa:
v Giúp đánh giá trình độ đại biểu của số bình
quân: khi phân phối có số trung bình như nhau,
phân phối nào độ phân tán càng cao thì tính đại
biểu của số bình quân càng kém và ngược lại.
v Quan sát độ phân tán của tiêu thức trong 1 dãy
số lượng biến cho thấy đặc trưng về phân phối,
kết cấu và tính đồng đều của tổng thể.
v Độ biến thiên của tiêu thức thường được dùng
trong nhiều trường hợp nghiên cứu thống kê:
phân tích biến động, mối liên hệ trong điều tra,
dự đoán. 86
CÁC THAM SỐ ĐO ĐỘ PHÂN TÁN (tiếp)
Phương sai
Hệ số biến thiên
87
TOÀN CỰ
88
TOÀN CỰ (tiếp)
Tổ 1 10 11 12 13 14 Xbq = 12 R = 4
Tổ 2 4 8 12 16 20 Xbq = 12 R = 16
89
TOÀN CỰ (tiếp)
v Ưu điểm
§ Dễ tính toán, xác định
v Nhược điểm
§ Chỉ liên quan đến Xmax và Xmin mà không
tính tới các lượng biến khác trong dãy số à
không toàn diện, dễ dẫn đến sai số.
90
ĐỘ LỆCH TUYỆT ĐỐI BÌNH QUÂN
∑ xi − x
v Trường hợp giản đơn i =1
dx =
n
n
∑ x −x × f
i =1
i i
dx =
v Trường hợp có quyền số n
∑f
i =1
i
91
ĐỘ LỆCH TUYỆT ĐỐI BÌNH QUÂN (tiếp)
92
ĐỘ LỆCH TUYỆT ĐỐI BÌNH QUÂN (tiếp)
∑x f
i =1
i i
1×10 + 2 × 20 + 3 × 50 + 4 ×10 + 5 ×10
x= n
= = 2.9
10 + 20 + 50 + 10 + 10
∑f
i =1
i
94
PHƯƠNG SAI
n
Trường hợp có quyền số (dãy số phân tổ)
n 2
∑(x i −x ) × fi
σ x2 = i =1
n
∑f i =1
i
95
PHƯƠNG SAI (tiếp)
1 10 10 36.1
2 20 40 16.2
3 50 150 0.5
4 10 40 12.1
5 10 50 44.1
Tổng số 100 290 109
2
δ = 109 :100 = 1.09
96
PHƯƠNG SAI (tiếp)
97
PHƯƠNG SAI (tiếp)
98
PHƯƠNG SAI (tiếp)
2
δ = pq = p(1 − p) = 0.998 × 0.002 = 0.001996
99
PHƯƠNG SAI (tiếp)
v Tính chất
§ Là chỉ tiêu thường dùng để đánh giá độ biến
thiên của tiêu thức, khắc phục được những
khác nhau về dấu giữa độ lệch.
§ Phương sai có trị số càng nhỏ thì tổng thể
nghiên cứu càng đồng đều, tính đại biểu của
số bình quân càng cao và ngược lại.
100
ĐỘ LỆCH TIÊU CHUẨN
101
HỆ SỐ BIẾN THIÊN
103
Company
LOGO