Professional Documents
Culture Documents
Website:tailieumontoan.com
≠ ≠ ≠± ≠ ≠ ≠ ≠ ≠ 3 và x ≠ ±
. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
)
O 2
≥ ≤
. Cho tam giác ABC vuông tại A à – cm. AD là phân giác của góc
BD
D thuộ ạ khi đó
CD
3 3 4 5
4 5 3 3
– –
A'
B'
– – C'
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
BIỂU ĐIỂ ẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌ Ỳ II NĂM 2017
Môn Toán 8
I. Trắc nghiệm khách quan: ( điểm): ỗi câu đúng được 0,25 điể–
2
c) Biến đổi P = 2 −
x +1
2 0,25đ
Vì x nguyên nên P nguyên khi có giá trị nguyên.
x +1
⇔ 2 ( x + 1)
Tìm đượ ∈ 0,25đ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Tìm đượ 0,25đ
Đối chiếu kq và trả ời 0,25đ
Bài 3 điể ) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
( 2x − 1)( x + 7 ) = x 2 − 49
0,25đ
Biến đổi đượ ề pt ( x + 7 )( x + 6 ) = 0
0,25đ
Tìm đượ S = {−6; −7}
2x +1 x
− =1
x −3 x +3
Tìm đkxđ và biến đổi được pt thành 10x 0,25đ
−6 0,25đ
Tìm đượ S =
5
Chú ý: HS không tìm ĐKXĐ và đố ếu với ĐKXĐ thì trừ 0,25đ
x + 2 3x − 1
− < −2
3 5
iến đổi được bpt về bpt 0,25đ
43
tìm đượ 0,25đ
4
Bài 4 3,5 điể
Hình vẽ đúng đế 0,25đ
F I
E
N P
H
75đ
ứng minh đượ ∆ ∽∆ (g g)
= MPN
ừ câu a) suy ra HMN hay HMN
= MPH
0,25đ
ứng minh đượ ∆ ∽∆ (g g) 0,5đ
ừ đó suy ra MH 2 = NH. HP 0,25đ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
= MHE
ứng minh NHF (cùng phụ ới góc FHM) 0,25đ
ứng minh ∆ ∽∆ g g) 0,25đ
NH HF NH MH
suy ra = ⇒ =
MH HE HF HE
ứng minh ∆ ∽∆ g 5đ
= FEH
Suy ra NMH = FEH
hay FMI (đpcm) 0,25đ
HE
d) Vì ∆ ∽∆ (cmt) nên tỉ số đồng dạng k =
MH
2
SHEF HE HE 2
suy ra =k =
2
=
S HMN MH MH 2
HE 2 0,25đ
S HEF = .S HMN
MH 2
S HMN không đổi, vậy diện tích của tam giác đạt GTNN khi
ỏ ất ⇔ ⊥
ậy diện tích tam giác đạt GTNN khi E là hình chiế ủ lên cạ 0,25đ
5 9
3x + 4 y + +
x −1 y −1 0,25đ
5 5 9 9 7 7
4 ( x − 1) + x − 1 + 4 ( y − 1) + y − 1 + 4 ( x + y ) + 2
Áp dụng bdt Cosi cho các cặp số dương có :
5 9 7 7
S ≥ 2. + 2. + .6 + = 28
2 2 4 2
x + y = 6
5 5
( x − 1) =
4 x −1
ấ ảy ra khi ⇔x= y=3
9
( y − 1) = 9
y −1 0,25đ
4
x; y > 1
ậy GT ủ khi y
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Y ĐT QUẬ ẦU GIẤ ĐỀ KIỂM TRA HỌ Ỳ II
Đề ố
20
ột kết quả ”
7
Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình nào?
[
x≥3 2x ≤ 6
5) Cho tam giác ABC có AB = 14cm, AC = 21 cm. AD là phân giác của góc A, biết BD =
8cm. Độ dài cạ
– – – –
9 MN
Cho ∆ ∽ ∆MNP . Biết S . Khi đó ằng:
16 AB
3 9 4 16
4 16 3 9
Cho ∆ABC . Lấy M trên cạnh AB , N trên cạnh AC , biết AM = 4cm, AB = 6cm, A
2CN. Khi đó ta có:
∆ ∽∆ ả A và B đều đúng ỉ có B đúng
cm
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
– –
– –
x+3 3 2
Bài 1 (2 điể Cho biểu thứ 2 − : 1 − ới x ≠ ± ≠
x −1 x + 1 x −1
d) Rút gọn biểu thứ
e) Tìm x để
Tìm x là số nguyên để ận giá trị nguyên .
Bài 2 ( 1, 5 điể ả ằ ập phương trình:
ột hình chữ ật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 5cm và
chiều dài giảm đi 7cm thì hình chữ ật trở thành hình vuông. Tính chiều dài và chiề
rộng ban đầ ủa hình chữ ật đó.
Bài 3 1 điể ) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
3x − 2 x + 3 x − 3 2x −1
− =2 − >2
x −1 x +1 3 2
Cho ∆ABC vuông tại A có AB < AC. Từ điểm D trên cạ ”ẻ –ột đường thẳng
vuông góc với BC và cắt đoạn thẳng AC tại F , cắt tia BA tại E.
e) ứng minh ∆ ∽∆
ứng minh hệ thứ
g) FCE
ứng minh ADF
Tìm vị trí của D trên cạnh BC để tích DE. DF đạt GTLN.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
BIỂU ĐIỂ ẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌ Ỳ II NĂM 2016
Môn Toán 8
ự ậ ( điể–)
−2 x + 6 x − 3 5đ
a) Biến đổi đượ :
x2 − 1 x − 1
−2
x +1 5đ
−2
Biến đổi pt: = m (1) thành pt mx = –
x +1
Để pt (1) có nghiệm thì pt(2) có nghiệm thỏa mãn ≠± ≠
−1 0,25đ
Tìm đượ – ≠
2 0,25đ
Vì sau khi thay đổi thì hcn trở thành hình vuông nên có pt; 0,75đ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Bài 3 1 điể ) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
3x − 2 x + 3 0,5đ
− = 2 tìm đượ {3}
x −1 x +1
x − 3 2x −1 −15 0,5đ
− > 2 tìm đượ
3 2 4
B C
D
0,75đ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS CẦU GIẤ ĐỀ KIỂM TRA HỌ Ỳ II
NĂM HỌ
Đề ố
â Toán 8
ời gian : 90 phút
ắ ệ– điể–
8
1) Phương trình = 3x + 1 có nghiệ–
3x − 1
1
3
2 − x 3 − 2x
ất phương trình < có nghiệ–
3 5
− +
3) Giá trị ỏ ất của biểu thứ = >
−
3
∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k = ọi AM, A’M’ lần lượt là các đường
2
trung tuyế ủ ∆ ∆A’B’C’. Biết A’M’ = 15cm, độ dài AM là:
– – – –
6) Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng có chiều cao 5cm, đáy là hình vuông cạ –
P P P P
ậ ự ậ điể–
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
+ + +
Bài ( 2 điể– Cho M = − + +
+ − − − +
Bài điể– Giải bài toán bằng cách lập phương trỡ
ột ô tô chuyển động đề ới vận tốc đã định để đi hết quãng đườ g 120 km trong
–ột thời gian đã đị Đi đượ –ột nửa quãng đường xe nghỉ 3 phút nên để đến nơi
đúng giờ xe phải tăng vận tốc thêm 2 km/h trên nửa còn lại của quãng đường. Tính vậ
ạ ⊥ ⊥
d) Cho 3 01 = P 3 = P Tính ?
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂ ẮN TẮT TOÁN 8 Ỳ II
Ắ Ệ
Đáp án
Ậ Ự Ậ
Bài 1: ( 2 điể–
−
Câu a: 1 điể– =
+
−
0,5 điể– = = − Để M nguyên thì
+ +
+ ∈ = {− − }⇒ ∈ {− − }
Vì x = 2 không thỏa mãn ĐKXĐ nên ∈ {− − }
Bài 2 (1, 5 điể–
Bài 3: (3 điể–
H
M
O
A C
N
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
1 điể– ⇒ = ⇒ =
1 điể–
0. 5 điể– + =
d) 0, 5 điể–
⇒
= =
⇒ = P = ⇒ = =
⇒=
+ + ≥
+ + +
= + +
+ + +
H
+ + + + + + + ≥ + +
+ + +
⇒ + + ≥ + + ≥ + +
⇒ ≥
MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 Ỳ II
Phương ỡ ậ
ấ –ộ ẩ
ấ ậ ấ –ộ
ẩ
Tam giác đồ ạ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
Trường THCS Cầu Giấ Đề kiểm tra học kỳ II toán 8
Đề ố
– – – –
Phương trình x + 2 − 4 = 3x + 8 có tập nghiệ–
1
2
2x +1 4x + 3
ất phương trình ≤ có bao nhiêu nghiệ– –
3 5
AD
Câu 5 : Tam giác ABC vuông tại A có góc C bằng 30 Phân giác BD. Tỉ số bằng
DC
2 1 1
3 3 2
1
Cho à ∈ ẽ ∈ AC .Biết MN = 2cm, thì
3
ằng:
– – – –
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
Cho hình lăng trụ đứng với các kính thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh
– – – – 5cm
B 5cm
B. Tự ậ ( điểm )
C' A'
Bài 1: điể–
B'
x 3 1 2x-13
Cho biểu thứ 2 - - : 3 -
x - 9 3-x x+3 x-3
Rút gọn biểu thứ
Tìm giá trị ủa x để
Tìm x nguyên để E có giá trị nguyên;
3
d) Tìm nghiệm nguyên dương củ ất phương trình: <7
E
Bài 2: 2 điể– Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
ột ô tô dự đị ạy từ A đến B trong một thời gian nhất định. Biết quãng đường AB dài
120 km. Trong nửa đầ ủa quãng đường AB, do đường xấu nên xe chỉ ạy với vận tốc ít
hơn dự định là 4 km/1h. Trên quãng đường còn lại do đường tốt nên xe đã chạy với vậ
tốc nhiều hơn dự định là 5 km/1h và đã đến B đúng giờ. Tính thời gian dự định đi hết
quãng đường AB ?
Bài 3 điể–– Cho tam gi âng tại đường cao A là một điểm bất kì
trên cạnh AB. Vẽ HF vuông góc với HE ( F thuộc cạnh AC).
ứ g minh: ∆ ∆ ∆ ∆
ứng minh: HF. HA = HE. HC
= ACB
ứng minh HFE
Bài ( 0,5 điểm) gọi S là diện tích của tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là a, b, c, d.
a 2 + b2 + c2 + d 2
ứng minh rằng : S ≤
4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
ĐÁ ÁN SƠ LƯỢ
Năm họ
Ma trậ
ấp độ Thấ ấp độ Cao
Số
ỉ ệ
Số
ỉ ệ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
đúng hình.
Số
ỉ ệ
Số
Số điể 0.25đ
ỉ ệ
ổ ố
ỉ ệ
C. ĐÁP ÁN SƠ LƯỢ
B. Tự ậ ( điểm )
3
Rút gọ đúng biểu thứ E = điể–
x+3
ới 3 thì 0,5 điể–
3 3( x + 3) 3( x + 3)
d) Vì < 7 nên < 7 => − 7 < 0 => x + 3 − 7 < 0 => x − 4 < 0
E 3 3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
=> x < 4 . Mà x nguyên dương nên x ∈ { 1;2;3} 0,5 điể–
120 60 60
ậ ận đưa đến phương trình = + 0,5 điể–
x x−4 x+5
B C
H
a 2 + b2 + c 2 + d 2
Hay S ≤
4
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
Đề ố 5
thi 27 tháng 04 năm 2015
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚ
Bài Đáp án Điểm
3 x 2x 2 + 3 x ( 2 x − 1)
+ + =
2 x + 4 2 − x x − 4 2 ( x − 2 )( x + 2 )
2
x ( 2 x − 1) 4 ( x − 2)
P= .
2 ( x − 2 )( x + 2 ) 2 x − 1
2x
P=
x+2
1 −1
(loại); x = (thỏa mãn)
2 2
−1 2
Thay x = vào P đượ −
2 3
−2
⇔ <0
x+2
ậ ận để suy ra x >
1
ết hợ ới điều kiện ta có x > −2; x ≠ 2; x ≠ thì P < 2.
2
ọi độ dài quãng đường AB ”–
x
ời gian người đó đi từ A đế
36
ận tốc khi người đó đi từ ề ”–
x
ời gian người đó đi từ ề
45
x x 9
ậ ận đến phương trình + =
36 45 2
Giải phương trình đượ
ận đị ”ết quả và trả ời…
⇔ 3x 2 − x = 0
x = 0
⇔ 1
x =
3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
ĐK: x ≠ ≠
⇒ x − 3 − 3x − 6 = 5 x
−9
⇔ x= (thỏa mãn)
7
⇔ 6 ( x + 3 ) − 10 ( 3 − x ) > 15 ( 2x − 3)
33
⇔ x<
14
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho các sô dương
4 9 25
+ (x + 1) ≥ 4 + ( y + 2) ≥ 6 + ( z + 3) ≥ 10
x +1 y+2 z+3
A + ( x + y + z ) + 6 ≥ 20
=> A ≥ 10
Bài 4 (3,5điểm)
ẽ hình đúng đến câu a: 0,25đ B
=
ứng minh BAH = HAC
ACH hoặ HBA H
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
2 2
S EHF HE HE
= ⇒ S EHF = S ABC .
S ABC AB AB
S ABC và AB không đổi nên S EHF ỏ ất khi HE
ỏ ất, khi đó EH ⊥
ỘI DUNG ỨC ĐỘ ẬN THỨ
Nhậ Thông ậ ụ ậ ụ TỔ
biế hiể mức độ mức độ cao
thấ
Rút gọn biểu thứ
ất đẳng thứ
Tổ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
Y ĐT QUẬ ẦU GIẤ ĐỀ KIỂM TRA HỌ Ỳ II
Đề ố
Bài 1 (2 điể
x 2x − 1 2x 2 − x − 3 x2 + 7
Cho biểu thứ A= − − B= ới x ≠ 0; x ≠ ±3
x +3 3− x x2 − 9 x
Tính giá trị ủa biểu thứ ới x=
Rút gọn biểu thứ
1
Tìm x>0 để + B ≤ 5
A
Bài 2 ( 2 điể ả ằ ập phương trình:
ột tổ sả ất theo kế hoạ –ỗi ngày phải sả ất 30 sả ẩm. Khi thực hiệ –ỗi
ngày tổ sả ất được 40 sả ẩm. Do đó, tổ đã hoàn thành trướ ”ế hoạch 3 ngày. Hỏi
theo kế hoạch tổ ải sả ất bao nhiêu sả ẩm?
Bài 3 điể ) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
x + 3 3x 2 + 4 x + 1 x − 1
5(3 x − 2 ) − 4(5 − 3 x ) = 1 − =
x +1 x2 + x x
2 x + 3 3x − 2 x + 1
2 x( x + 1) − x(2 x + 5) ≥ 12 d) − <
3 6 2
Cho tam giác ABC vuông tại A( AB<AC) có đường cao AD ( D thuộ
b) Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại E. Từ ẽ đường thẳng vuông góc với đường
thẳng BE tại F. Chứng minh: AE. AB = EC.BD
∧ ∧
ẻ FH vuông góc với AC tại H. Chứng minh: BCF = HFC
b c a
Cho các số dương. Chứng minh: a + b + c + ≥ 8
ac ab bc
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
BIỂU ĐIỂ ẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌ Ỳ II NĂM 2018 2019
Môn Toán 8
ới x= 2(TMĐK) 5đ
thì B=
(− 2 ) + 7 − 11
2
=
0,25đ
−2 2
x 2x − 1 2x 2 − x − 3 5đ
A= + −
x + 3 x − 3 ( x + 3)( x − 3)
x 2 + 3x
= 0,5đ
(x + 3)(x − 3)
0,25đ
x
=
x−3
1
+B≤5⇔
( x − 2) ≤ 0 2
0,25đ
A x
0,25đ
ậ ận để à 2(TMĐK) và kết luậ
x
ời gian tổ hoàn thành theo kế hoạ ( ngày)
30
0,25đ
x
ời gian tổ hoàn thành trên thực tế ( ngày)
40
0,25đ
Do tổ hoàn thành trướ ”ế hoạch 3 ngày nên ta có PT
x x
− =3
30 40 5đ
Giải PT được x=360 (TMĐK)
5đ
ậy: số sả ẩm tổ ải sả ất theo kế hoạch là 360(s/p)
0,25đ
Bài 3 điể ) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
5(3 x − 2) − 4(5 − 3x ) = 1 5đ
⇔ 27 x = 31
31
⇔x=
27
31 0,25đ
PT có nghiệ– x =
27
x + 3 3x 2 + 4 x + 1 x − 1
− = ( x ≠ 0; x ≈ −1)
x +1 x2 + x x
⇔ 3x 2 + x = 0
5đ
x = 0
⇔ x ( x + 3) = 0 ⇔
x = −3
2 x( x + 1) − x(2 x + 5) ≥ 12
⇔ −3x ≥ 12
0,25đ
⇔ x ≤ −4
BPT có nghiệ– x ≤ −4
0,25đ
2 x + 3 3x − 2 x + 1
d) − <
3 6 2
⇔ −2 x < −5
0,25đ
5
⇔x>
2
5
BPT có nghiệ– x >
2 0,25đ
E H
A C
F
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
ứng minh đượ ∆DAB ~ ∆ACB (g g) 5đ
AB BD
∆DAB ~ ∆ACB ⇒ = (1)
BC AB
5đ
đường phân giác trong tam giác ABC
AE AB
⇒ = ( 2) 0,25đ
EC BC
AE BD
ừ ⇒ =
EC AB
0,25đ
⇒ AE. AB = EC.BD
0,25đ
∧ ∧
– ∆AEB ~ ∆FEC ( g − g ) ⇒ ABE = FCE (3)
∧ ∧
∆ ABE = EBC (4)
ừ suy ra:
∧ ∧
EBC = ECF 5đ
∧ ∧
+ )C / m : ∆BFC ~ ∆CHF ( g − g ) ⇒ BCF = HFC (3)
5đ
d) + C/m: Tam giác AFC cân tại A nên H là trung điể– ủ 0,25đ
0,25đ
1 a 2 c c 2 b a b 2
A = abc + + 2 + 2 2 +
abc c a b c b a 0,25đ
1
Dùng BĐT: x + ≥2
x
0,25đ
A≥8
ết luậ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
Y ĐT QUẬ ẦU GIẤ ĐỀ KIỂM TRA HỌ
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN MÔN TOÁN LỚ
NĂM HỌ 2019 ờ
Đề ố
x−2 3 6 − 5x 2x
Bài 1. (2 điểm) Cho hai biểu thứ + + ới x ≠ ±2
x2 + 1 x−2 4− x 2
x+2
1
Tính giá trị ủa A khi x =
2
2x
ứng minh B =
x−2
Đặt P = A.B. Tìm x để ≤ −1
Bài 2.(2 điểm) ả ằ ập phương trình:
Để hưởng ứng dự án “Vert Xanh” , chi đội trường THCS Nghĩa Tân dự đị –ỗi
ngày làm 15 thùng phân loại rác để chia cho các lớ ọ Khi thực hiệ –ỗi ngày chi đội
làm được nhiề hơn dự định 5 thùng nên không những đã hoàn thành công việc sớm hơn
thời gian dự đị ngày mà còn làm thêm được 20 thùng ỏi chi đội dự định làm tất cả
bao nhiêu thùng phân loại rác?
Bài 3. ( 2 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
5 x − 14 1 x
2 ( x + 1) − 3 ( x − 3 ) = x − 2 + + =0
x −4 x−2 x+2
2
x − 2 2x + 2 1 + 5x
x ( x + 1) − 2 x ≥ ( x − 2 )
2
d) − < 1+
3 8 12
Bài 4. (3, 5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Kẻ đường cao AH, phân giác
ọi I là giao điể– ủ
ứng minh ∆ABD đồng dạng ∆HBI
ứng minh: AH = HB. HC. Tính AB khi BH = 9cm, HC = 16cm.
ứng minh: ∆
d) Gọi K là hình chiế ủa C trên BD, P là hình chiế ủa K trên AC, Q là trung
điể– ủ ứng minh K, P, Q thẳng hàng.
Bài 5.( 0,5 điểm) Cho x, y , z ạ ủ –ột tam giác. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
+ + ≥ + +
x+ y−z y+ z−x z+x− y x y z
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌ MÔN TOÁN LỚ
ới x ≠ ±2 ta có:
( x + 1) ≤ 0
2
2x 2x
≤ −1 ⇔ 2 ≤ −1 ⇔ 2 +1 ≤ 0 ⇔ 2
x +1 x +1 x +1
⇔ ( x + 1) ≤ 0 (do x 2 + 1 > 0 ∀x
2
( x + 1) ≥ 0 ∀x
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
2 x + 2 − 3x + 9 − x + 2 = 0
13
”ết luậ
2
Đk: x ≠ ±2
Biến đổi phương trình về dạng: x 2 + 4 x − 12 = 0
⇔ 6 (TMĐK) hoặc x = 2 (không TMĐK)
ết luậ {−6}
ế ếu điề ện XĐ hoặ ếu so sánh với điề ệ ặ
ế ả ừ 0,25 đ ếu bướ ạ ử
ử ừ 0,125đ
⇔ 3x ≥ 4
4
⇔ x≥
3
⇔ −8 x < 48
d ⇔ x > −6 ”ết luậ
ừ câu a đế ế ế ế ậ ừ 0,125đ
B
A C
D
ứ – ∆ABD đồ ạ ∆HBI
ỉ ra đượ –ột trong hai cặp góc bằng nhau
ứng minh ∆ABD ∆HBI (gg)
ứ – –
–
= ACH
ứng minh BAH hoặ
ABH = CAH
ứng minh ∆HAB ∆HCA
Suy ra AH
Tính đượ 153 –
ứ – ∆
ứng minh AID = ) suy ra
ADI (cùng bằng BIH
AID cân tại A.
IA BA DC BC
= =
ứng minh IH BH DA BA
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
BA BC IA DC
= =
ứng minh BH BA Suy ra IH DA
ứ – ẳ
B
Q
I
P
A C
D
d
K
1 1 1 1 1 1
Suy ra 2 + + ≥ 2 + +
x+ y−z y+ z−x z+x− y x y z
1 1 1 1 1 1
Hay + + ≥ + +
x+ y−z y+ z−x z+x− y x y z
ấ ằng xảy ra khi x = y = z
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
Y ĐT QUẬ ẦU GIẤ ĐỀ KIỂM TRA HỌ Ỳ II
Đề ố
x + 2 2x + 3 x−2 −1
Bài (2 điể– Cho biểu thứ − : 1 − ới x ≠ x≠
x − 1 2x + 1 x −1 2
a) Rút gọn biểu thứ
b) Tính giá trị ủa A khi 2 x + 3 = 5
Bài 4 (3,5 điể– Cho ∆ ABC vuông tại A, đường cao AH.
ứng minh: ∆ # ∆
ẻ đường phân giác AD củ ∆ CHA và đường phân giác BK củ ∆ ∈ ∈
ắt lần lượt AH và AD tại E và F.
ứng minh: ∆ # ∆ ừ đó suy ra
ứng minh: KD // AH.
EH KD
d) Chứng minh: =
AB BC
1 1 1
Bài 5 (0,5 điể– Cho x, y, z đôi một khác nhau và + + =0
x y z
yz xz xy
Tính giá trị biểu thứ A = + 2 + 2
x + 2 yz y + 2 xz z + 2 xy
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN HƯỚ Ẫ Ấ
Bài 1. (2 điểm)
ội dung Điểm
x + 2 2x + 3 x − 2
A= − : 1 −
x − 1 2x + 1 x −1
=
( x + 2 )( 2 x + 1) − ( 2 x + 3)( x − 1) : 1
( x − 1)( 2 x + 1) x −1
2 x2 + 5x + 2 − 2 x 2 − x + 3
= . ( x − 1)
(1đ) ( x − 1)( 2 x + 1)
4x + 5
= . ( x − 1)
( x − 1)( 2x + 1)
4x + 5
=
2x +1
x = 1 ( KTM )
2x + 3 = 5 ⇔
x = −4 (TM )
4. ( −4 ) + 5 11
thay x = 4 vào biểu thức A, ta có A = =
(0,5đ) 2. ( −4 ) + 1 7
11
ậy A = ⇔ x = −4
7
4x + 5 3
A= =2+
2x +1 2x + 1
3
Để A nguyên thì ∈ Z ⇒ 3 ( 2 x + 1)
2x +1
Bài 2. (2 điểm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
ội dung Điểm
ận tố ủa ô tô thứ hai l ”–
⇔ 0,75đ
x = 40 (TMĐK)
Bài 3. (2 điểm)
ội dung Điểm
⇔
0,25đ
⇔
⇔
(0,5đ)
−1
tìm đượ x =
2
0,25đ
−1
ậy tập nghiệ– ủa phương trình là S = ; 4
2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
x +3 x −3 9
− = 2
x −3 x +3 x −9
⇔
( x + 3)2 − ( x − 3 )2 = 9
( x − 3)( x + 3) ( x − 3 )( x + 3) ( x − 3)( x + 3 ) 0,25đ
⇔ ( x + 3) − ( x − 3) = 9
2 2
(0,5đ)
⇔ x 2 + 6x + 9 − x 2 + 6x − 9 = 9
3 0,25đ
⇔ x= (TM )
4
x 4x + 1 x
− > +x
5 3 15
3x 5 ( 4x + 1) x 15x
⇔ − > +
15 15 15 15
0,25đ
⇔
⇔
(0,5đ)
⇔
−5
⇔ x<
33
0,25đ
−5
ậy tập nghiệ– ủ ất phương trình là S = x x <
33
x −1 x − 2 x −3
d) − ≤ x−
2 3 4
⇔ 4x + 8 ≤ 12x 0,25đ
d)
⇔ 7x ≤ 7
(0,5đ)
⇔x≥
0,25đ
ậy tập nghiệ– ủ ất phương trình là S = { x x ≥ −1 }
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
K
F
B C
H D
ừ đó suy ra 0,25đ
ứng minh ∆BAD là tam giác cân (Do BF vừa là đường cao, vừa là đường
0,25đ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
EH KD EH AB
d) = ⇒ =
AB BC KD BC
0,25đ
EH BE
ứng minh = ( HQ talet , HE / / KD)
KD BK
AB BE
ứng minh = (vì ∆ # ∆CBK(g g))
BC BK
0,25đ
EH AB BE EH KD
từ đó chứng minh đượ = = ⇒ =
KD BC BK AB BC
1 1 1
Cho x, y, z đôi một khác nhau và + + =0
x y z
yz xz xy
Tính giá trị biểu thứ A = + 2 + 2
x + 2 yz y + 2 xz z + 2 xy
2
1 1 1 xy + yz + xz
+ + =0⇒ = 0 ⇒ xy + yz + zx = 0 ⇒ yz = − xy − xz
x y z xyz
+ 2xy = (z x)(z y)
yz xz xy
Do đó A = + +
( x − y )( x − z ) ( y − x )( y − z ) ( z − x )( z − y )
0,25đ
Tính đượ
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌ MÔN TOÁN LỚ
TỔ TOÁN Năm họ
ờ
Đề ố 9
−
Bài 1. (2,0 điể– Cho biểu thứ =
+
=
−
−
+
+
−
( ≠± ≠− )
Tính giá trị biểu thứ biết − =
Rút gọn biểu thứ
Cho tìm giá trị ỏ ất của biểu thứ ới
Bài 2. (2,0 điể– ả ằ ập phương trình
Cho một ô tô đi quãng đường AB với vận tốc 50 km/h, rồi đi tiếp quãng đường BC
ới vận tốc 45 km/h. Biết tổng quãng đường mà ô tô đi đượ dài 165 km và thời gian ô tô
đi trên quãng đường AB ít hơn thời gian đi trên quãng đường BC là 30 phút. Tính thời
gian ô tô đi trên đoạn đường AB.
Bài 3. (2,0 điể– ải các phương trình ất phương trình sau:
a) x ( x − 3) − 2 x = ( x − 2 )
2
3x − 4 2x 3x
b) − =
x + 7 49 − x 2
x−7
4 x 1 2 3x x + 1 1
− +
c) − ≥ −
2 4 3 6
d ) (1 − 2 x ) x + 3x < x − 7 x + 8
2 2
Bài 4. Cho hình bình hành ABCD có góc A nhọ ọi I, K lần lượt là hình chiế ủ
trên đường chéo AC. Gọi M, N lần lượt là hình chiế ủa C trên các đường thẳng AB và
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
HƯỚ ẪN GIẢI BIỂU ĐIỂ
=
( + )− ( − )− +
( − )( + )
+ + +
= =
( − )( + ) −
=
−
= − +
−
+ ≥ ( − ) −
+ ≥
ấ ảy ra ⇔
ậy, Min P = 4 ⇔
ọi thời gian ô tô đi trên quãng đường AB là x (
Kêt luận:…..
Giải đượ
3x − 4 2x 3x
− =
x + 7 49 − x 2
x−7
⇔
( 3x − 4 )( x − 7 ) + 2 x = 3x ( x + 7 )
x 2 − 49 x 2 − 49
⇔ 3 x 2 − 25 x + 28 + 2 x = 3 x 2 + 21x
7
⇔x= (TM )
11
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
4 x − 1 2 + 3x x + 1 1
− ≥ −
2 4 3 6
⇔ 6 ( 4 x −1) − 3 ( 2 + 3 x ) ≥ 4 ( x + 1) − 2
⇔ 24 x − 6 − 6 − 9 x ≥ 4 x + 4 − 2
⇔ 11x ≥ 14
14
⇔ x≥
11
(1 − 2 x ) x + 3x 2 < x2 − 7 x + 8
⇔ x − 2 x 2 + 3x 2 < x 2 − 7 x + 8
d
⇔ 8x < 8
⇔ x <1
M
C
B
E K
T
I
A
F D N
CM đượ ∆ ∆ gn)
⇒
CM đượ
CM đượ BIKD là hình bình hành
CM đượ ∆ ∆ ANC (g.g) ⇒
CM đượ ∆ ∆ ACM (g.g) ⇒
CM đượ
TE MC AT
CM đượ = =
TF CN AC
d
MC BC AD
CM đượ = = (do ∆ ∆ DNC (g.g))
CN CD AB
a2 b2 c2
+ + ≥ a+b+c
b c a
Theo BĐT Cauchy:
a2 b2 c2
+ b ≥ 2a; + c ≥ 2c; + a ≥ 2a
b c a
⇒ ộng từng vế ủa 3 BĐT, ta được đpcm
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT QUẬN TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA HỌ Ỳ II
Năm họ MÔN TOÁN 8
Đề ố ời gian làm bài: 90 phút
4 4 x2 + 6x + 9
Bài 1 (1. 5 điểm): Cho biểu thứ M = − .
x −3 x + 3 24
2(3 x − 1) = x + 3
x −1 x+2
= 1−
2 3
x+2 5 8
− = 2
x − 2 x x − 2x
Bài 3 (2 điểm): ả ằ ập phương trình
Bài 4 (3. 5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại B có đường cao BH, AB = 3cm, BC = 4cm, vẽ
giác BI của góc ABC (I ∈
∆BAC HBC
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
4 4 x2 + 6x + 9
M = − .
x −3 x +3 24
4 ( x + 3) − 4 ( x − 3 ) ( x + 3 )
2
M= .
( x − 3)( x + 3) 24
( x + 3)
2
24
M= .
( x − 3)( x + 3) 24
x+3
M= .
x−3
Bài 2.
7
2(3 x − 1) = x + 3 ⇔ 6 x − 2 = x + 5 ⇔ 5 x = 7 ⇔ x = . ậy phương trình có nghiệ–
5
7
x= .
5
x −1 x+2 x −1 3 − ( x + 2) 1− x
= 1− ⇔ = =
2 3 2 3 3
⇔ 3( x − 1) = 2 (1 − x ) ⇔ 3 x − 3 = 2 − 2 x
⇔ 5 x = 5 ⇔ x = 1. ậy phương trình có nghiệ– x = 1.
x ≠ 0
c) Điều kiện xác đị .
x ≠ 2
x+2 5 8 x ( x + 2) − 5( x − 2) 8
− = 2 ⇔ =
x − 2 x x − 2x x ( x − 2) x ( x − 2)
x 2 + 2 x − 5 x + 10 8
⇔ = ⇔ x 2 − 3x + 10 = 8 ⇔ x 2 − 3x − 2 = 0
x ( x − 2) x ( x − 2)
x −1 = 0 x = 1
⇔ ( x − 1)( x − 2 ) = 0 ⇔ ⇔
x − 2 = 0 x = 2
ết hợp điều kiện ta có x = 2 (ktmđk); x = 1 (tmđk).
ậy phương trình có nghiệ– x = 1.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
7 17
Bài 3. Đổi 1giờ 45 phút = (h); 8 giờ 30 phút =
4 2
ọi quãng đường từ ội đế à ”– x > 0.
x
ời gian đi từ ội đế à
40
x
ời gian đi từ Thanh Hóa đế ội là:
50
Vì tổng thời gian cả đi lẫ ề là 8 giờ 30 phút (kể ả thời gian trả hàng ở Thanh Hóa). Nên
x x 7 17
ta có phương trình: + + =
40 50 4 2
x x 27
⇔ + = ⇔ 5 x + 4 x = 1350 ⇔ 9 x = 1350 ⇔ x = 150. (tmđk)
40 50 4
ậy quãng đường từ ội đế à ”–
Bài 4.
a) Áp dụng định lý py ta go
vào tam giác vuông ABC
ta có:
AC 2 = AB 2 + BC 2 ⇔ AC 2 = 32 + 4 2 = 52 ⇔ AC = 5cm.
Do BI là tia phân giác của góc ABC nên ta có:
CI BC CI 4 CI 4 20
= ⇔ = ⇔ = ⇔ 7CI = 20 ⇔ CI = ( cm ) .
AI AB AC − CI 3 5 − CI 3 7
Bˆ = Hˆ = 900
b) Xét BAC HBC ta có: ⇒ BAC HBC ( g − g ) .
Cˆ ( chung )
Bˆ = Kˆ = 900
c) Xét BCD KCB ta có: ⇒ BCD KCB ( g − g ) .
Cˆ ( chung )
BC CD
⇒ = ⇒ BC 2 = CK .CD (1) (đpcm).
CK BC
BC 2 16
d) Từ ý b) ta có: BC = CH .A C ( 2 ) ⇒ CH =
2
= ( cm ) .
AC 5
Áp dụng định lý py ta go vào tam giác vuông DBC ta có:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com
CD 2 = DB 2 + BC 2 ⇔ CD 2 = 72 + 4 2 = 65 ⇔ CD = 65cm.
CH CK
ết hợ ⇒ CH .A C = CK .CD ⇔ = .
CD AC
CH CK
=
Xét CHK CDA ta có: CD AC ⇒CHK CDA ( c.g.c )
Cˆ ( chung )
2
16
CH 5
2
SCHK 256 256
⇒ = = = ⇒ SCHK = SCDA .
SCDA CD 65 1625 1625
1 1 1
SCDA = .BC.AD = .BC. ( AB + BD ) = .4. (3 + 7 ) = 20 ( cm 2 )
2 2 2
1024
⇒ SCHK =
325
( cm 2 ) .
( x + 1) = 3 16 x 3 ⇔ ( x + 1) = 2 3 2 x ⇔ x 2 + 2 x + 1 − 2 3 2 x = 0
6 2
⇔ 3
(
⇔ x 2 + 2 − 2 3 2 x + 1 = 0 (1) . )
Giải (1) Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
∆ = 2− 23 2 − 4.1.1 = 22 − 2.2.2 3 2 + 2 3 2 − 4 = 43 2 3
2 − 2 < 0 do 3 2 < 2 .
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
Bài 1 (2,5 điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau:
2. (3 x − 1) − 3x = 10
x +1 3x − 1 1
+1 = +
x x + 1 x ( x + 1)
2 x + 1 3x − 2 1
− >
3 2 6
Bài 2 (2,5 điể–
x2 − 3 1 x
Cho biểu thứ A = + : (ĐKXĐ: x ≠ 0, x ≠ ±3
x −9 x −3 x +3
2
Rút gọ
Tìm các giá trị ủa x để A = 3
ột đội thợ –ỏ ậ ”ế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác 40 tấ
than. Nhưng khi thực hiệ –ỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than. Do đó đội đã hoàn
thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức 10 tấn than. Hỏi theo kế hoạch đội phải khai
thác bao nhiêu tấn than.
Cho hình chữ ật ABCD có AD = 6cm; AB = 8cm; hai đường chéo AC và BD cắt
nhau tại O. Qua D kẻ đường thẳng d vuông góc với BD, d cắt tia BC tại E.
1 1 1
Bài 5 (0,5 điểm): Cho tích a.b.c = 1 a +b +c > + + .
a b c
ứng minh rằng: ( a − 1) . ( b − 1) . ( c − 1) > 0.
ế
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
2. (3 x − 1) − 3x = 10 ⇔ 6 x − 2 − 3 x = 10 ⇔ 3 x = 12 ⇔ x = 4
( x + 1) + x ( x + 1) x ( 3x − 1) + 1
2
⇔ =
x ( x + 1) x ( x + 1)
⇔ ( x + 1) + x ( x + 1) = x (3 x − 1) x + 1
2
⇔ x 2 + 2 x + 1 + x 2 + x = 3x 2 − x + 1
⇔ 2 x 2 + 3x + 1 = 3 x 2 − x + 1
⇔ x 2 − 4x = 0
⇔ x ( x − 4) = 0
x = 0 x = 0( L)
⇔ ⇔
x − 4 = 0 x = 4(TM )
ậy phương trình có nghiệ– x=4
2 x + 1 3x − 2 1
− >
3 2 6
2x + 1 3x − 2 1
⇔ − − >0
3 2 6
2 ( 2 x + 1) − 3 ( 3 x − 2 ) − 1
⇔ >0
6
4x + 2 − 9x + 6 − 1
⇔ >0
6
7 − 5x
⇔ >0
6
7 − 5x 7
Vì 6 > 0 nên > 0 khi và chỉ khi 7 − 5 x > 0 ⇔ 5 x < 7 ⇔ x <
6 5
7
ậy bất phương trình có nghiệ– x < .
5
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
Bài 2 (2,5 điể–
x2 − 3 1 x
Cho biểu thứ A = 2 + : (ĐKXĐ: x ≠ 0, x ≠ ±3
x −9 x −3 x +3
a) Rút gọ
x2 − 3 1 x
A= 2 + : (ĐKXĐ: x ≠ 0, x ≠ ±3
x −9 x −3 x +3
( x 2 − 3) + (x + 3) x + 3
A= .
( x − 3)( x + 3 ) x
x2 + x x+3
= .
( x − 3)( x + 3 ) x
x( x + 1) 1
= .
x −3 x
x2 + x
=
( x − 3) x
x +1
=
x−3
x +1
ậy A = ới x ≠ 0, x ≠ ±3
x −3
b) Tìm các giá trị ủa x để A = 3
x +1
ới x ≠ 0, x ≠ ±3 để A = 3 thì =3
x−3
x +1
x −3 = 3
⇔
x + 1 = −3
x − 3
x + 1 = 3x − 9
⇔
x + 1 = 9 − 3x
2 x = 10
⇔
4 x = 8
x = 5(tm)
⇔
x = 2(tm)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
Vậy với x = 2 hoặc x = 5 thì A = 3
ột đội thợ –ỏ ậ ”ế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác 40 tấ
than. Nhưng khi thực hiệ –ỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than. Do đó đội đã hoàn
thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức 10 tấn than. Hỏi theo kế hoạch đội phải khai
thác bao nhiêu tấn than.
Bài giải
ọi thời gian khai thác than theo kế hoạ ủa đội thợ –ỏ x (ngày) (đk:
x > 2, x ∈ N )
Vì thực tế –ỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than và đội đã hoàn thành kế hoạ
trước 2 ngày⟹ ực tế đội khai thác đượ 45( x − 2) (tấn t
ực tế đội đã hoàn thành vượt mức 10 tấn than. Nên ta có phương trình :
45( x − 2) − 40 x = 10
⇔ 45 x − 90 − 40 x = 10
⇔ 5 x = 100
⇒ x = 20(tm)
ậy theo kế hoạch đội phải khai thác 40.20 = 800 (tấn than).
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
BD ⊥ d (gt) =>
= 90o => BDE
BDE = DCE
= 90o.
BD ⊥ DE
Vì ⇒ CH ∕∕ BD (từ vuông góc đến song song)
CH ⊥ DE
= BDC
⇒ DHC (so le trong)
= BDC
DCH (cmt)
CK / / OB
c) Vì CH / / BD (cmt) ⇒
KH / / OD
CK EK
Xét ∆BOE ta có: CK ∕∕ OD ⇒ = ệ quả định lý Talet) (1)
BO EO
KH EK
Xét ∆DOE ta có: KH ∕∕ OD ⇒ = ệ quả định lý Talet) (2)
OD EO
CK KH
ừ ⇒ = (3)
BO OD
Ta có: tứ giác ABCD là hình chữ ật (gt) ⇒ OB = OD (tính chất hình chữ ật) (4)
ừ ⇒ KC = KH ⇒ K là trung điể– ủ HC
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com
Xét ∆BDC vuông tại C(cmt). Áp dụng định ký Pitago ta có:
Vì ⇒ CD 2 = CH .DB (cmt).
CD 2 82 32
⇒ CH = = =
DB 10 5
Xét ∆EHC ∆EDB à
= CHE
BDE = 900 (cmt)
ải:
1 1 1
à a +b +c > + + .
a b c
1 1 1
⇔ a + b + c > abc + +
a b c
⇔ a + b + c > bc + ac + ab
⇔ a + b + c − ab − bc − ac > 0
⇔ a + b + c − ab − bc − ac + abc − 1 > 0
⇔ (a − ab) + (b − 1) + (c − bc ) + (abc − ac ) > 0
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS & THPT MARIE CURIE THI HỌ Ỳ II
Năm họ Đề thi môn: Toán 8
Đề ố ời gian làm bài 90 phút
x +1 1 2 − x2 x
Bài 1 (2 điểm): Cho biểu thứ P= − + 2 :
x 1 − x x − x x −1
x +1
a) Tìm điều kiệ ủ x để giá trị ủa P xác đị ứng minh: P =
x2
Bài 2 (2 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
x +1 5 4
x + 3 = 2x + 1 + = 2 +1
x+2 x−2 x −4
x + 2 2x − 1 2x +1
≥ −1 d) <1
3 4 x −1
Bài 3. (2 điểm): ột đội sả ất dự đị –ỗi ngày hoàn thành 50 sả ẩm, nhưng thự
tế đã vượt mứ –ỗi ngày 10 sả ẩm, vì vậy không những hoàn thành kế hoạch sơm 2
ngày mà còn sả ất thêm được 30 sả ẩ– ỏi theo kế hoạch đội phải sả ất bao
nhiêu sả ẩm?
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyế ọi D
và E thứ tự là hình chiế ủa H trên A
1
d) Tam giác ABC phải có điều kiện gì để diện tích tam giác ADE bằng diện tích tứ
3
a + b + c + ab + bc + ca = 6abc
1 1 1
ứng minh: 2
+ 2 + 2 ≥3
a b c
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS & THPT MARIE CURIE HDG ĐỀ THI HỌ Ỳ II
Năm họ Đề thi môn: Toán 8
ời gian làm bài 90 phút
Bài 1
a) Điều kiệ x ≠ 0; x ≠ 1
x +1
P= −
1 2 − x2 x
+ 2 =
( x + 1)( x − 1) + x + 2 − x 2 x − 1
×
:
x 1 − x x − x x − 1 x ( x − 1) x
x2 − 1 + x + 2 − x2 x − 1 x + 1
P= × = 2
x ( x − 1) x x
2 x −1 = 3 x=2
2x −1 = 3 ⇔ ⇔
2 x − 1 = −3 x = −1
3
x = 2⇒ P =
4
x = −1 ⇒ P = 0
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
P= 2 + = 2 + + − = + − ≥−
x x x x 4 4 x 2 4 4
1
⇒ ủ =− khi x = −2 (tmđk)
4
Bài 2
x=2
x + 3 = 2x +1
x + 3 = 2x + 1 ⇔ ⇔
x + 3 = − 2 x − 1 x = − 4
3
ử ại x = 2 thỏa mãn
x +1 5 4
+ = 2 +1
x+2 x−2 x −4
đk: x ≠ ±2
⇔
( x + 1)( x − 2 ) + 5 ( x + 2 ) = 4 + x 2 − 4
( x + 2 )( x − 2 ) ( x + 2 )( x − 2 )
⇒ x 2 − x − 2 + 5 x + 10 = x 2
⇔ x = 2 (loại)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com
ậy phương trình vô nghiệ–
x + 2 2x − 1
≥ −1
3 4
⇔ 4 ( x + 2 ) ≥ 3 ( 2 x − 1) − 12
23
⇔ x≤
2
2x +1
d) <1
x −1
2 x − 1 − ( x − 1)
⇔ <0
x −1
x+2
⇔ <0
x −1
⇔ −2 < x < 1
Bài 3.
x
ố ngày làm theo kế hoạ
50
Ta có pt:
x x + 30
−2=
50 60
⇔ x = 750 (tmđk)
Bài 4
H
E
A D B
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com
a) Xét ΔABC ΔHBA
= BHA
BAC = 900
à chung
– – ⇒ BC = 13 –
⇒ AB 2 = HB.BC = 4.13 = 52 ⇒ AB = 52
⇒ AD.AB = AE. AC
H
E
K
I
A D B
= Cˆ = HAB
Vì KAE
= IAE
Vì IEA
+ HAB
IAE = 900
+ KEA
⇒ KAE = 900
⇒ AM ⊥ DE
1 1
d) Để diện tích tam giác ADE bằng diện tích tứ giác BDEC ⇔ S AED = S ABC
3 4
2
DE 1 DE 1 AH 1
ΔAED đồng dạng ΔABC ⇒ = ⇒ = ⇒ =
BC 4 BC 2 BC 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website:tailieumontoan.com
AM 1
= ⇒ AM = AH ⇒ Tam giác ABC vuông cân
BC 2
Bài 5
1 1 1 1 1 1
a + b + c + ab + bc + ca = 6abc ⇒ + + + + + =6
bc ac ab a b c
1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
Vì 2
+ 2+ 2≥ + + ⇒ 2+ 2+ 2 ≥ + +
a b c bc ac ab a b c bc ac ab
1 2
2
+1≥
a a
1 2
2
+1 ≥
b b
1 2
2
+1≥
c c
1 1 1 1 1 1 1 1 1
⇒ 3 2
+ 2 + 2 + 3 ≥ 2. + + + + +
a b c bc ac ab a b c
1 1 1
⇒ 2
+ 2 + 2 ≥3
a b c
ấ ằng khi a = b = c = 1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS & THPT MARIE CURIE THI HỌ Ỳ II
Năm họ Đề thi môn: Toán 8
Đề ố ời gian làm bài: 90 phút
Bài 1(2,5 điểm): Cho biểu thứ
2 1 5 2x +1
A= − − 2
: 2
x + 1 x − 1 1− x x −1
x+2
a) Tìm điều kiệ ủ x để giá trị ủ A xác đị ứng minh A = .
2x + 1
b) Tìm giá trị ủ x để A = 3.
Bài 2(1,5 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:
x +1 1 8 2x +1
x + 4 = 2 x + 1; − = 2 ; < 1.
x − 3 x −1 x − 4x + 3 x +1
Bài 3(2 điể : Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Theo kế hoạ –ột phân xưởng may xuất khẩ –ỗi ngày phải may 50 chiếc áo. Do
yêu cầu hoàn thành sớm để ”ị ất hàng nên mỗi ngày họ đã may được 57 chiếc áo. Vì
ậy phân xưởng đã hoàn thành trước thời hạn 1 ngày và còn may thêm được 13 chiếc áo.
Tính số áo phân xưởng phải may theo kế hoạch ban đầ
Bài 4(3,5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A ( AC > AB ) , đường cao AH và trung tuyế
ứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA AB 2 = BH .BC .
Bài 5(0,5 điểm): Cho các số dương a, b, c có tổng bằng 1. Tìm giá trị ỏ ất của biểu thứ
a +b
A= .
abc
ế
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com
Bài 1. a) +) ĐKXĐ: x ≠ ± 1.
2 1 5 2x +1
A= − − :
x + 1 x − 1 1 − x2 x2 − 1
2 ( x − 1) 1. ( x + 1) 5 2 x +1
= − + : 2
( x + 1)( x − 1) ( x + 1)( x − 1) ( x + 1)( x − 1) x − 1
2x − 2 − x −1 + 5 x −1
2
= .
x2 − 1 2x +1
x + 2 x −1
2
= 2 .
x −1 2x +1
x+2
= .
2x +1
⇒ ĐPCM.
x+2
b) Để A = 3 ⇔ = 3 ⇔ x + 2 = 2 ( 2 x + 1) ⇔ x + 2 = 4 x + 2 ⇔ 3x = 0 ⇔ x = 0 (TMĐK)
2x + 1
ậy x = 0 thì A = 3.
x = 0 (TM )
à x 2 − x = 0 ⇔ x ( x − 1) = 0 ⇔
x = 1 ( KTM )
0+2
ới x = 0, A = = 2.
2.0 + 1
1 3 3 3
d) Để A ∈ ⇔ 1 + ∈ ⇔ 1+ = 2k ⇔ = 2k − 1 ( k ∈ )
2 2x +1 2x + 1 2x +1
à ảng:
2x + 1 −3 −1 1 3
x −2 −1 0 1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
Website:tailieumontoan.com
ậy x ∈ {−2; − 1; 0; 1}.
Bài 2. x + 4 = 2 x + 1 (1)
−5
ới x < −4, từ (1) ⇒ − x − 4 = 2 x + 1 ⇔ 3 x = −5 ⇔ x = ( KTM )
3
x +1 1 8
− = 2 (2)
x − 3 x − 1 x − 4x + 3
ĐK: x ≠ 1; x ≠ 3.
( x + 1)( x − 1) − 1. ( x − 3 ) = 8
( 2) ⇔
( x − 3)( x − 1) ( x − 3 )( x − 1) ( x − 3 )( x − 1)
⇔ x2 − 1 − x + 3 = 8
⇔ x2 − x − 6 = 0
⇔ ( x − 3)( x + 2 ) = 0
x = 3 (l )
⇔
x = −2
ậy tập nghiệ– ủa phương trình là S = {−2} .
2x + 1 2x + 1 2x +1 − x −1 x
<1⇔ −1 < 0 ⇔ <0⇔ < 0 ⇔ −1 < x < 0.
x +1 x +1 x +1 x +1
Bài 3.
ố áo may 1 ngày ố ngày ổng số áo may
Theo kế hoạ 50 x 50x
Đã thực hiệ 57 x −1 57 ( x − 1)
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website:tailieumontoan.com
Bài 4.
AB BC
⇒ = ⇒ AB 2 = BH .BC.
BH AB
HA HC
⇒ = ⇒ HA.HB = HC.HD.
HD HB
ọi AM ∩ BE = { F }
⇒ hay
ABF = FAE (1)
ABE = MAC
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com
= ACM
⇒ MAC = ACB
hay MAC (2)
ừ (1) ( 2 ) suy ra
ABE =
ACB
A chung
ABE =
ACB (cmt)
AE AB
⇒ = ⇒ AE . AC = AB 2
AB AC
AB 2 = BH .BC (cmt)
Do đó, AE . AC = BH .BC.
+
d) Ta có: BD // AC ⇒ BIK AKI = 1800
S chung
= SAK
SBI ặp góc đồng vị
+ BIK
Suy ra SIB = AKI
+ BIK
= 1800
⇒ S , I , K thẳng hàng. ( 3)
HB BD 1/ 2 BD BI
ại có: = = =
HC AC 1/ 2 AC CK
HB BI
= IBH = KCH
HC KC
= KHC
⇒ ∆BIH ∽ ∆CKH ⇒ IHB
+
⇒ BHA = 1800 ⇒ BHA
AHK + KHC + = 1800 ⇒ I , H , K thẳng hàng ( 4 )
AHK + IHB
ừ ( 3) ; ( 4 ) suy ra ĐPCM.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Website:tailieumontoan.com
⇒ ( a + b ) + c ≥ 4 ( a + b ) c ⇔ 1 ≥ 4 ( a + b ) c ⇔ a + b ≥ 4 ( a + b ) c
2 2
a +b
ại có: ( a + b ) ≥ 4ab ⇔ a + b ≥ 16abc ⇔
2
≥ 16.
abc
a +b +c =1
1 1
ấ ảy ra ⇔ a = b ⇔ a=b = ; c = .
a + b = 16abc 4 2
1 1
ậy Min A = 16 ⇔ a = b = ; c= .
4 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MARIE CURIE ĐỀ THI HỌC KÌ II
Năm họ TOÁN 8
x 1 x 2 −1 2
Bài 1. (2 điểm): Cho biểu thứ A= − + 2
:
x − 3 x + 3 9 − x x+3
Rút gọ A
Tính giá trị ủ A , biết | x + 4 | = 1
Tìm giá trị x nguyên để A ận giá trị nguyên.
Bài 2. (2 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau
a ) x 2 = 2017 x c) − 2 x + 5 ≤ 9
x+5 x 2x 2 8 x + 1 12 x + 1 9 x + 1 .
b) + = 2 d) − <
x+2 x−2 x −4 5 15 3
Bài 3. (2 điểm ):Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
AK 3
Bài 5. (0,5 điểm): Cho tam giác ABC ấy K trên trung tuyế AM sao cho = BK
AM 5
ắt cạ AC tại N . Biết diện tích tam giác AKN S . Tính diện tích tam giác ABC theo
S
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MARIE CURIE HDG ĐỀ THI HỌC KÌ II
Năm họ TOÁN 8
Bài 1: a) ĐKXĐ : x ∈ , x ≠ ±3
x 1 x2 −1 2
A= − − :
x − 3 x + 3 ( x − 3)( x + 3) x+3
x ( x + 3) x −3 x2 −1 2
A= − − :
( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) x + 3
x 2 + 3x − x + 3 − x 2 + 1 2
A= :
( x − 3)( x + 3) x+3
2x + 4 2
A= :
( x − 3)( x + 3) x + 3
2 ( x + 2) x+3
A= ⋅
( x − 3)( x + 3) 2
x+2
A=
x −3
x+ 4 =1
x + 4 = 1 x = 1− 4 x = −3
⇔ ⇔ ⇔
x + 4 = −1 x = −1 − 4 x = −5.
−5 + 2 −3 3
A= = = .
−5 − 3 −8 8
3
ậy giá trị ủa biểu thứ A = khi x = −5
8
x + 2 x −3+5 5
à A= = = 1+
x−3 x −3 x −3
5
Để ận gái trị nguyên thì nguyên khi và chỉ khi x − 3 ∈ Ư(5).
x −3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website:tailieumontoan.com
à ảng giá trị
x−3
Bài 2 :
x 2 = 2017 x
⇔ x 2 − 2017 x = 0
⇔ x ( x − 2017 ) = 0
x = 0
⇔
x − 2017 = 0
x = 0
⇔
x = 2017
x+5 x 2x2
+ =
x + 2 x − 2 x2 − 4
Đkxđ : x ∈ , x ≠ ±2
⇔
( x + 5)( x − 2 ) + x ( x + 2 ) = 2x2
( x + 2 )( x − 2 ) ( x + 2 )( x − 2 ) ( x + 2 )( x − 2 )
⇒ x 2 − 2 x + 5 x − 10 + x 2 + 2 x = 2 x 2
⇔ 2 x 2 + 5x − 10 − 2 x 2 = 0
⇔ 5 x − 10 = 0
⇔ 5 x = 10
⇔ x = 2 ( không thỏa mãn điều kiện xác đị
−2 x + 5 ≤ 9
⇔ −2 x ≤ 9 − 5
⇔ −2 x ≤ 4
⇔ x ≥ −2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website:tailieumontoan.com
ậy tập nghiệ– ủ ất phương trình là S = {x ∈ / x ≥ −2}
8 x + 1 12 x + 1 9 x + 1
d) − <
5 15 3
3 (8 x + 1) 12 x + 1 5 ( 9 x + 1)
⇔ − <
15 15 15
⇔ 24 x + 3 − 12 x − 1 < 45 x + 5 ( Vì 15 > 0
⇔ 12 x + 2 − 45 x − 5 < 0
⇔ −33x − 3 < 0
⇔ −33x < 3
−1
⇔ x> .
11
−1
ậy tập nghiệ– ủ ất phương trình là S = x ∈ / x >
11
1
Bài 3: Đổi 20 phút = giờ
3
1
ọi thời gian (giờ) người đi xe máy từ A đế x x>
3
1 1
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là giờ nên thời gian về x− (giờ
3 3
Khi đó quãng đường người đi xe máy từ A đế 30x
1
Quãng đường người đi máy khi trở ề 40 x − ”–
3
Vì lúc về người đó đi trên con đường khác dài hơn 15km, nên ta có phương trình:
1
40 x − − 30 x = 15
3
40
⇔ 40 x − − 30 x = 15
3
40
⇔ 40 x − 30 x = 15 +
3
85
⇔ 10 x =
3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com
85
⇔ x= ( thỏa mãn điều kiệ
30
85
ậy quãng đường AB dài 30 ⋅ = 85 ”–
30
Bài 4.
AH ⊥ BD (gt) ⇒
AHB = 90°
ừ AB DC ⇒ ( so le trong )
ABH = BDC
=
BCD AHB = 90°
Xét ∆AHB ∆BCD à
ABH = BDC
AD HD
⇒ = ⇒ AD 2 = DH .DB
DB AD
S ( ADE ) AD
2
1 1
Suy ra = = ⇒ S ( ADE ) = .50 = 12,5 –
S ( BAD ) BA 4 4
HB AB
e)Ta có ∆AHB ∽ ∆BCD ⇒ ∆AHB ∽ ∆DAB ⇒ = ⇒ AB 2 = HB.BD
AB DB
DH .DB AB 2 DH 1
– AD 2 = DH .DB nên = 2
⇒ = (1)
HB.BD AD HB 4
BM 3 MH 1 DH MH
= ⇒ = ( 2) = ⇒ DH = MH nên suy
ừ (1) và (2) suy ra
BH 4 BH 4 HB HB
= MAH
ra ∆ADH = ∆AMH (c.g.c) ⇒ AD = AM , DAH ⇒ ∆ADE = ∆AME (c.g.c).
Suy ra
ADE =
AME = 90°
Bài 5.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ACM ới đường thẳng BKN ta có
NC KA BM NC 3 1 NC 4
. . =1⇒ . . =1⇒ =
NA KM BC NA 2 2 NA 3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG MARIE CURIE ĐỀ THI HỌ Ỳ
Năm họ Đề thi môn: Toán 8
ời gian làm bài: 90 phút
Đề ố 15
x −1 2 x 2 + 3 2x − 1
Bài 1 (3 điể– o biểu thứ A= + + :
2
− 1
x + 3 x − 3 9 − x 2 x + 1
Rút gọ A
1
Tính giá trị ủ A biết x + 1 =
2
x
Tìm các giá trị ủ x để A =
2
d) Tìm các giá trị nguyên củ x để A có giá trị là số nguyên dương.
Bài 2 (1 điểm) Giải phương trình; bất phương trình:
x − 3 + 3x = 5
2x + 5
<1
x − 24
Bài 3 (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
ột mả h đất hình chữ ật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5 – ếu giả–
chiều dài đi 5m và giảm chiều rộng đi 4 m thì diện tích mảnh đất giảm đi 180 m 2
Tính chiều dài và chiều rộng củ –ảnh đất?
Bài 4 (3,5 điể– Cho hình chữ ật ABCD à AB = 8 – BC = 6 – 2 đường chéo
ắt nhau tại O B ”ẻ đường thẳng a vuông góc với BD a ắt đường thẳng
DC tại điể– E
ứng minh rằng: ∆BCE ∽ ∆DBE
ẻ đường cao CH ủ ∆BCE ứng minh rằng: BC 2 = CH .BD
Tính tỉ số diện tích củ ∆CEH và diện tích củ ∆DEB
ứng minh rằng: 3 đường thẳng OE ; BC ; DH đồng quy.
Bài 5 (0,5 điể– Tìm GTNN của biểu thứ A = x 2 + 4 y ; biết rằng x; y là số tự nhiên và
A không phải là số chính phương.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG MARIE CURIE G ĐỀ THI HỌ Ỳ
Năm họ Đề thi môn: Toán 8
ời gian làm bài: 90 phút
x −1 2 x 2 + 3 2x −1
Bài 1 (3 điể– Cho biểu thứ A= + + :
2
− 1
x + 3 x − 3 9 − x 2x + 1
Rút gọ A
1
Tính giá trị ủ A biết x + 1 =
2
x
Tìm các giá trị ủ x để A =
2
d) Tìm các giá trị nguyên củ x để A có giá trị là số nguyên dương.
ời giải
−1
a) Điều kiệ x ≠ ±3; x ≠
2
x −1 2 x 2 + 3 2x − 1
A= + + :
2
− 1
x + 3 x − 3 9 − x 2x + 1
( x − 1)( x − 3 ) 2 ( x + 3) x2 + 3 2x −1 − 2x − 1
⇔ A = + − :
( x + 3 )( x − 3 ) ( x + 3 )( x − 3 ) ( x + 3 )( x − 3 ) 2x +1
x 2 − 4 x + 3 + 2 x + 6 − x 2 − 3 −2
⇔ A= :
( x − 3)( x + 3) 2x + 1
−2 x + 6 2x + 1
⇔ A= .
( x − 3)( x + 3) −2
−2 ( x − 3) 2 x + 1
⇔ A= .
( x − 3)( x + 3) −2
2x + 1
⇔ A=
x+3
1 −1
1
x +1 = x = (L)
à x +1 = ⇒
2 2
⇔
2 x + 1 = −1 x = −3
( TM )
2 2
−3
2. + 1
−3 −4
ới x = ⇒ A= 2 =
2 −3 3
+3
2
−4 1
ậy A = khi x + 1 =
3 2
x 2x + 1 x
à A= ⇔ =
2 x+3 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website:tailieumontoan.com
⇒ 2 ( 2 x + 1) = x ( x + 3 )
⇔ 4 x + 2 = x 2 + 3x
x = −1
⇔ x2 − x − 2 = 0 ⇒ (thỏa mãn)
x = 2
x
ậy với x = −1; x = 2 thì A =
2
2 x + 1 2 ( x + 3) − 5 5
d) A = = = 2−
x+3 x+3 x+3
Để A có giá trị là số nguyên thì ( x + 3) ∈ {−1; − 5; 1; 5}
5
ới x + 3 = −1 ⇔ x = −4 thì A = 2 − = 7 là số nguyên dương ⇒ ọ
−1
5
ới x + 3 = −5 ⇔ x = −8 thì A = 2 − = 3 à số nguyên dương ⇒ ọ
−5
5
ới x + 3 = 1 ⇔ x = −2 thì A = 2 − = −3 không là số nguyên dương ⇒ Loại.
1
5
ới x + 3 = 5 ⇔ x = 2 thì A = 2 − = 1 là số nguyên dương ⇒ ọ
5
ậy với x ∈ {−4; − 2; 2} thì A có giá trị là số nguyên dương.
Bài 2 (1 điểm) Giải phương trình; bất phương trình:
x − 3 + 3x = 5
2x + 5
<1
x − 24
ời giải
5 5
5 − 3 x ≥ 0 x ≤ x ≤
3 3
x − 3 + 3x = 5 ⇔ x − 3 = 5 − 3x ⇒ x − 3 = 5 − 3 x ⇔ ⇔
4x = 8 x = 2 (L)
x − 3 = 3x − 5
2 x = 2 x = 1 (TM)
ậy phương trình có nghiệ– x = 1
b) Điều kiệ x ≠ 24
2x + 5 2x + 5 2 x + 5 − x + 24 x + 29
<1 ⇔ −1< 0 ⇔ <0⇔ <0
x − 24 x − 24 x − 24 x − 24
x + 29 > 0 x > −29
x − 24 < 0 x < 24
⇒ ⇔ ⇒ −29 < x < 24
x + 29 < 0 x < −29
x − 24 > 0 x > 24
ậy bất phương trình có nghiệ– −29 < x < 24
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website:tailieumontoan.com
Bài 3 (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
ột mảnh đất hình chữ ật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5 – ếu giả–
hiều dài đi 5m và giảm chiều rộng đi 4 m thì diện tích mảnh đất giảm đi 180 m 2
Tính chiều dài và chiều rộng củ –ảnh đất?
ời giải
ọi chiều rộng của hình chữ ật là: x – ( x > 0)
Chiều dài của hình chữ ật là: x + 5 –
Diện tích mảnh đất là: x ( x + 5 ) m 2 ( )
Chiều dài của hình chữ ật sau khi giả– 5m x –
Chiều rộng của hình chữ ật sau khi giả– 4m x−4 –
Diện tích của hình chữ ật sau khi giảm chiều dài và chiều rộng là: x ( x − 4 )
(m )2
A 8 cm B
6 cm
O H
K E
D C
a
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website:tailieumontoan.com
chung
CEB
⇒ ∆BCE ∽ ∆DBE (g g) (đpcm).
CH ⊥ BE
à ⇒ CH / / BD ⇒ BCH = CBD (so le trong)
BD ⊥ BE
Xét ∆CHB ∆BCD à
= DCB
CHB = 900
= CBD
BCH (cmt)
⇒ ∆CHB ∽ ∆BCD (g g)
CH BC
⇒ = ⇒ BC 2 = CH .BD (đpcm).
BC DB
ọi K là giao điể– ủ OE HC
HK KE KC KE
à CH / / BD (cmt) ⇒ Theo định lý Ta lét ta có: = =
OB OE OD OE
HK KC KE
⇒ = =
OB OD OE
OD = OB nên HK = KC
à BD 2 = AB 2 + BC 2 = 82 + 6 2 = 100 ⇒ BD = 10
à DC 2 = CH .DB ⇔ 82 = CH .10 ⇒ CH = 6, 4
2 2
S∆EHC CH 6, 4 256
= = = ỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng
S∆EDB BD 10 625
dạng)
BD ⊥ DE
d) Ta có: ⇒ BD / / HC
HC ⊥ DE
Áp dụng định lý Ta lét vào tam giác EBD , ta có:
HE EC
= ⇒ HE .CD = HB.EC
HB CD
DO
à O là trung điể– ủ BD , nên =1
OB
OB BH EC BH .EC
à . . = 1. = 1 (Định lý Ce
OD HE CD HE .CD
Do đó DC , BH , EO đồng quy.
Bài 5 điể– Tìm GTNN của biểu thứ A = x 2 + 4 y ; biết rằng x; y là số tự nhiên và
A không phải là số chính phương.
ời giải
A không phải là số chính phương ⇒ y ≠ 0
Để A có giá trị ỏ ất thì x; y ỏ ất và x; y là số tự nhiên.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com
Xét ( x; y ) = ( 0; 1) ; (1; 1) ; ( 2; 1) ; (1; 2 )
x = 0
Trường hợ ⇒ A = 4 (không thỏa mãn)
y = 1
x = 1
Trường hợ ⇒ A = 5 (thỏa mãn)
y =1
⇒ Các trường hợp sau x; y ớn hơn x; y trong trường hợ ⇒ A ớn hơn.
x = 1
⇒ min A = 5 ⇔
y =1
ậy giá trị ỏ ất củ A ằng 5 khi x = 1 y =1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS MARIE CURIE ĐỀ KIỂM TRA HỌ
Năm họ MÔN TOÁN 8
Đề â ời gian làm bài: 90 phút
2+ x 2− x 4 x 2 x2 − 6x + 9
Bài 1. (2,5 điểm) Cho biểu thứ P = − − 2 :
2 − x 2 + x x − 4 ( 2 − x )( x − 3 )
a) Rút gọ P
1
c) Tìm các giá trị ủ x để P ≤
2
Bài 2. (1,5 điểm) Giải phương trình, bất phương trình
( x − 1)( x − 2 ) + 5 = ( x − 3)( x − 4 ) − 9
x + 5 1 2x − 3
− =
3x − 6 2 2 x − 4
m ( 2 x − m ) ≥ 2 ( x − m ) + 1 ới m là tham số
( a + b + c )
1 1 1
+ + ≥9
a b c
a b c 3
+ + ≥
b+c c +a a +b 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS MARIE CURIE HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌ
Năm họ MÔN TOÁN 8
ời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. Điều kiện xác đị x ≠ ±2, x ≠ 3
2+ x 2− x 4 x 2 x2 − 6x + 9
P= − − 2 :
2 − x 2 + x x − 4 ( 2 − x )( x − 3 )
( 2 + x ) − ( 2 − x ) + 4x 2 ( x − 3)
2 2 2
= :
( 2 − x )( 2 + x ) ( 2 − x )( x − 3)
=
8x + 4 x2
.
( 2 − x )( x − 3)
( 2 − x )( 2 + x ) ( x − 3)2
4x (2 + x) 4x
= =
( 2 + x )( x − 3) x − 3
4x
ậy P =
x−3
à x − 1 = 2 ⇔ x − 1 = 2 hoặ x − 1 = −2 ⇔ x = 3 (không thỏa mãn ĐKXĐ)
oặ x = −1
4. ( −1) −4
ới x = −1 ta có P = = =1
−1 − 3 −4
1 4x 1 4x 1 7x + 3
P≤ ⇔ ≤ ⇔ − ≤0⇔ ≤0
2 x −3 2 x −3 2 2 ( x − 3)
−3
Trường hợ 7x + 3 ≤ 0 x −3 > 0 ⇔ x ≤ x > 3 vô nghiệ–
7
−3
Trường hợ 7x + 3 ≥ 0 x −3< 0 ⇔ ≤ x<3
7
−3 1
ậy với ≤ x<3 x ≠ 2 thì P ≤ .
7 2
Bài 2. ( x − 1)( x − 2 ) + 5 = ( x − 3 )( x − 4 ) − 9
⇔ x 2 − 3x + 2 + 5 = x 2 − 7 x + 12 − 9
⇔ 4 x = −4
⇔ x = −1
ậy tập nghiệ– ủa phương trình là S = {−1}
Điều kiện xác đị x≠2
x + 5 1 2x − 3 x+5 1 2x − 3 2 ( x + 5) 3 ( x − 2 ) 3 ( 2 x − 3)
− = ⇔ − = ⇔ − =
3x − 6 2 2 x − 4 3( x − 2) 2 2 ( x − 2) 6 ( x − 2) 6 ( x − 2 ) 6 ( x − 2)
Suy ra 2 ( x + 5 ) − 3 ( x − 2 ) = 3 ( 2 x − 3 )
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
Website:tailieumontoan.com
⇔ 2 x + 10 − 3x + 6 = 6 x − 9
⇔ 7 x = 25
25
⇔ x=
7
25
ậy tập nghiệ– ủa phương trình là S =
7
m ( 2 x − m ) ≥ 2 ( x − m ) + 1 ⇔ 2mx − m 2 ≥ 2 x − 2m + 1 ⇔ 2 ( m − 1) x ≥ ( m − 1)
2
m −1
ới m < 1 thì (1) ⇔ x ≤
2
ới m = 1 thì (1) ⇔ 0 x = 0 (vô số nghiệ–
m −1
ới m > 1 thì (1) ⇔ x ≥
2
Bài 3. ọi năng suất theo kế hoạ x sả ẩm/ngày, điều kiệ x > 0.
Khi đó, số sả ẩ– ải làm theo kế hoạ 20x (sả ẩ–
Năng suất thực tế x + 5 (sả ẩm/ngày)
ố sả ẩm làm được trên thực tế 19 ( x + 5 ) (sả ẩ–
Theo đề bài, ta có phương trình:
19 ( x + 5 ) = 20 x + 60
⇔ 19 x + 95 = 20 x + 60
⇔ x = 35
ậy số sả ẩ– ải làm theo kế hoạ 20.35 = 700 sả ẩ–
Bài 4.
a) Xét ∆AMP ∆DMI à
= MDI
MAP (so le trong)
AM = MD M là trung điể– ủ AD
(đối đỉ
AMP = DMI
ậy ∆AMP = ∆DMI (g.c.g)
Suy ra AP = DI ặ ạnh tương ứng)
Xét ∆BCP à D là trung điể– ủ BC
DI //CP suy ra I là trung điể– ủ BP
Hay DI là đường trung bình củ ∆BCP
1
Suy ra DI = CP
2
1 1 AP 1
AP = DI (cmt) nên AP = CP . Suy ra AP = AC hay = .
2 3 AC 3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website:tailieumontoan.com
ừ D ”ẻ đường thẳng song song với AB ắt CQ tại J ứng minh tương tự
1 AQ 1
câu a, ta có AQ = DJ =
BQ . Suy ra =
2 AB 3
AQ AP 1
Xét ∆ABC à = = suy ra PQ //BC (định lí Ta lét đảo)
AB AC 3
c) Xét ∆MPQ = MCB
∆MBC à MQP = MBC
MPQ ì PQ //BC
Suy ra ∆MPQ ∆MBC (g.g)
PQ MP
Suy ra = ⇔ PQ.MB = BC.MP
BC MB
d) Xét ∆ABC à PQ //BC suy ra ∆AQP ∆ABC
2 2
S AQP AP 1 1
⇒ = = =
S ABC AC 3 9
S AQP 1
ậy =
S ABC 9
Bài 5. ới hai số a, b dương, ta có:
a 2 + b2 a b
(a − b)
2
≥ 0 ⇔ a + b ≥ 2ab ⇔
2 2
≥2⇔ + ≥2
ab b a
Áp dụng (1) ta có:
( a + b + c )
1 1 1 a b b c c a
+ + = 3+ + + + + + ≥ 3+ 2 + 2 + 2 = 9
a b c b a c b a c
1 1 1
ậy ( a + b + c ) + + ≥9
a b c
ấu đẳng thứ ảy ra khi và chỉ khi a = b = c
a b a b
Cách khác: Áp dụng BĐT Cô si, ta có + ≥ 2 . = 2 ta cũng chứng minh đượ
b a b a
a b c 3
+ + ≥
b+c c +a a +b 2
a b c 9
⇔ + 1 + + 1 + + 1 ≥
b+c c+ a a+b 2
1 1 1 9
⇔ (a + b + c) + + ≥
b+c c +a a +b 2
1 1 1
⇔ 2(a + b + c) + + ≥9
b+c c +a a +b
1 1 1
⇔ ( a + b ) + ( b + c ) + ( c + a ) + + ≥ 9 (đúng theo câu a)
b+c c +a a +b
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77
Website:tailieumontoan.com
a b c 3
ậy + + ≥ ới a, b, c dương.
b+c c +a a +b 2
ấ đẳng thứ ảy ra khi và chỉ khi a = b = c
a b c 3
+ + ≥
b+c c +a a +b 2
⇔ 2a ( c + a )( a + b ) + 2b ( a + b )( b + c ) + 2c ( b + c )( c + a ) ≥ 3 ( a + b )( b + c )( c + a )
⇔ 2 ( a 3 + b 3 + c3 ) ≥ ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a )
dương)
a b c 3
ậy + + ≥ ới a, b, c dương.
b+c c +a a +b 2
ấu đẳng thứ ảy ra khi và chỉ khi a = b = c
Đặt x = b + c > 0, y = c + a > 0, z = a + b > 0
y+z−x z+ x− y x+y−z
Suy ra a = ;b= ;c=
2 2 2
Khi đó:
a b c y +z −x z + x− y x+ y− z
+ + = + +
b+c c +a a +b 2x 2y 2z
1 x y y z z x 1 3
= + + + + + − 3 ≥ ( 2 + 2 + 2 − 3 ) = (theo (1)
2 y x z y x z 2 2
a b c 3
ậy + + ≥ ới a, b, c dương.
b+c c +a a +b 2
ấu đẳng thứ ảy ra khi và chỉ khi a = b = c
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
78
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS MARIE CURIE ĐỀ KIỂM TRA HỌ
Năm họ MÔN TOÁN 8
Đề ố ời gian làm bài: 90 phút
1 x2 − 7 1 1
Cho biểu thức: P = 1 + 2 + +
x − 1 x − 4x + 3 x − 1 3 − x
Với giá trị nào của x thì biểu thức P được xác định? Rút gọn biểu thức P
Tính giá trị của P với x thỏa mãn: x + 2 = 5
Tìm các giá trị của x để P > 1
( x − 1)( x − 3) + 2 = ( x − 4 )( x − 2 ) − 7
x 2 − 5x − 14 = 0
x +1 5 4
+ = 2 +1
x+2 x−2 x −4
Bài 3 ột dội xe theo kế hoạ ải chở ết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi
ngày đội đó chở vượt mứ 5 tấn nên đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy đị 1 ngày
và còn chở thêm đượ 10 tấn giúp đội bạ ỏi kế hoạch đội xe phải chở hàng hết bao nhiêu ngày.
Bài 4. Cho tam giác nhọ ABC ( AB < AC ) , các đường cao BD CE ắt nhau ở H
ứng minh AE . AB = AD . AC
ứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC
c) Giả sử
A = 450 ; so sánh diên tích tam giác ADE và diện tích tứ giác BEDC
d) Goi M , N ần lượt là giao điể– ủ DE ới AH BC ứng minh
MD . NE = ME . ND
1
Bài 5. Cho x > 0 . Tìm giá trị ỏ ất của biểu thứ S = 9 x 2 − 5x + + 10
9x
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS MARIE CURIE HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌ
Năm họ MÔN TOÁN 8
ời gian làm bài: 90 phút
Bài 1.
x( x + 3)
a) ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ 3 P =
( x − 1) 2
x+2=5 x = 3(l ) 7
à x+2 =5⇔ ⇔
x = −7(tm) Vậy x = −7 ⇔ P = 16
x + 2 = −5
5 x −1 1
P >1⇔ > 0 ⇔ 5 x − 1 > 0 ⇔ x > Kết hợp với ĐKXĐ có
( x − 1) 2
5
1
P > 1 ⇔ x > ; x ≠ 1; x ≠ 3
5
Bài 2
⇔ x = −2
S = {−2;7}
140 150
+ 5 =
x x −1
ậy số ngày đội xe chở hàng theo kế hoạch là 7 ngày
Bài 4.
a) Chứng minh AE . AB = AD . AC A
Xét ∆AEC ∆ADB à
D
AEC = ADB = 900 (do M
BD , CE là các đường cao trong ∆ABC E
chung
BAC H
Do đó ∆AEC ∽ ∆ADB ( g. g )
N B F C
AE AC
⇒ = ⇒ AE . AB = AD . AC
AD AB
ậy AE . AB = AD . AC
b) Chứng minh ∆ADE ∽∆ABC
AE AC AE AD
Theo câu a ta có = ⇒ =
AD AB AC AB
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
80
Website:tailieumontoan.com
AE AD
Xét ∆ADE ∆ABC à = ứng minh trên)
AC AB
chung
BAC
Do đó ∆ADE ∽ ∆ABC (c.g.c) ậy ∆ADE ∽∆ABC
c) Khi
A = 450 ; so sánh S ADE và S BEDC
Vì
A = 450 ⇒ ∆ADB vuông cân ở D
2
AD 1
Áp dụng định lý Pitago ta có: AD + BD = AB ⇒ 2 AD = AB ⇒ =
2 2 2 2 2
AB 2
2
S AD 1 1
∆ADE ∽∆ABC nên: ADE = = ⇒ S ADE = S ABC
S ABC AB 2 2
1
S ADE + S BEDC = S ABC ⇒ S ADE = S BEDC = S ABC
2
ậy S ADE = S BEDC
d) Chứng minh MD . NE = ME . ND
ọi giao điể– ủ AH BC F suy ra AF A
là đường cao củ ∆ABC
D
Tương tự câu b ta chứng minh đượ M
E
∆BEF ∽∆BCA ; ∆CDF ∽ ∆CBA
H
= BAC
Suy ra BFE = CFD
+ EFM
BFE = 900 N B F C
+ DFM
CFD = 900
= DFM
⇒ EFM
Suy ra FM là đường phân giác trong củ ∆FED – FM ⊥ FN nên FN là đường phân giác
ngoài củ ∆FED
Áp dụng tính ất đường phân giác trong ∆FED có phân giác trong FM và phân giác ngoài FN
nên ta có:
FD MD ND
= = ⇒ MD . NE = ME . ND
FE ME NE
ậy: MD . NE = ME . ND
1 1
à S = 9x − 6x + 1+ x + + 9 ⇔ S = (3 x − 1) 2 + x + +9
2
Bài 5
9x 9x
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
81
Website:tailieumontoan.com
1
à (3 x − 1) ≥ 0 ới ∀x ảy ra khi x =
2
ấ
3
1
x > 0 . Áp dụng BĐT Cô si cho hai số không âm x ta đượ
9x
1 1 1 2 1 1
x+ ≥ 2 x⋅ = 2. = ấ ảy ra khi x = hay x = ậy
9x 9x 3 3 9x 3
1 2 29
S = (3 x − 1) 2 + x + +9≥ 0+ +9= .
9x 3 3
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
82
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜ MARIE CURIE ĐỀ KIỂM TRA HỌ Ỳ II
Năm họ MÔN TOÁN 8
( ời gian: 90 phút
Đề ố
x − 3 2x −1 x + 1 1 x+2 3 3
− = + + = 2 +1
5 10 2 4 x +1 x − 2 x − x − 2
5 − 3x − 1 = 7 x
1 + 2x x 2 x 2 24 − 12 x
Bài 2 ( điể : Cho biểu t ứ = − + 2
.
4 + 2 x 3x − 6 12 − 3 x 6 + 13 x
a) Rút gọ b) Tìm x để
1
c) Tính giá trị ủa A tại d) Tìm các giá trị nguyên của x để
1
x −1
2
Bài 3 điể ột người dự định sả ất 120 sả ẩm trong một thời gian nhất đị . Khi thự
hiện, do tăng năng suất 4 sả ẩ– –ỗi giờ nên đã hoàn thành sớm hơn dự định 1 giờ. Tính năng
suất của người đó.
Bài 4 điể Cho tam giác ABC nhọn. Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Cho
AH = 10; BH = 5; HE = 6.
ứng minh AF
E = ACB
ẻ HM song song với AC M ∈ BC ). Tính HM ; EC
x2
Bài 5 (0,5 điể Tìm giá trị ớ ất và giá trị ỏ ất củ M =
x4 + x2 + 1
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
83
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG MARIE CURIE HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌ Ỳ II
Năm họ MÔN TOÁN 8
( ời gian: 90 phút )
Bài 1:
5
2
1
b) ĐKXĐ : x ≠ ( TMĐK)
2
1 3 1
x≥ ⇒ x = (TM ) x< ⇒ x = 1(koTM )
3 5 3
Bài 2:
2
x+2
−6 −6
ĐKXĐ : x ≠ Để khi 2; x ≠
13 13
ới x = 2 ( không TMĐKXĐ)
ới x = 1( TMĐKXĐ) thì A = 2
1 4 −6
d) Để ⇔ <0 ⇔ ⇔ x≠
1 x −4
2
13
x −1
2
Bài 3: ọi năng suất dự đị ủa người đó là x ( sả ẩm/ giờ ϵ
120 120
− = 1 ⇒ x = 20 ( TMĐK)
x x+4
ậy năng suất dự đị ủa người đó là 20sp/giờ
Bài 4.
a) Chứng minh AE . AC = AF . AB A
Xét ∆ ∆ à
AEB = AFC = 900 (do BE, CF là E
F
các đường cao trong ∆ABC
chung
BAC H
Do đó ∆AEB ∽ ∆AFC ( g. g ) B C
D M
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
84
Website:tailieumontoan.com
AE AB
⇒ = ⇒ AE . AC = AF . AB
AF AC
ậy AE . AC = AF . AB
b) Chứng minh AF
E = ACB c) Kéo dài AH cắt BC tại D
∆AFE ∽∆ACB DH BH 1
∆DHB ∽∆EHA ( g. g ) ⇒ = =
Theo câu a ta có EH AH 2
AE AB AE AF ⇒
= ⇒ = ∆ DHB vuông tại D; BH = 5 ⇒
AF AC AB AC
Xét ∆ ∆ à
DH BD 4 3
AE AF ∆DHB ∽∆ECB ( g .g ) ⇒ = = =
= ứng minh trên) EC BE 11 EC
AB AC
ung
BAC 33
Do đó ∆AFE ∽∆ACB ( c.g.c) ⇒
4
⇒ AF
E = ACB HM BH EC .BH 15
⇒ = ⇒ HM = =
EC BE BE 4
d) Chứng minh
DB BH
∆DHB ∽∆EBC ⇒
( g .g ) ⇒
=
EB BC
DC CH
∆DCH ∽∆FCB ( g .g ) ⇒ = ⇒
CF BC
⇒
1
Bài 5: Tìm giá trị ớ ất và giá trị ỏ ất củ
1
x2 + 2 + 1
x
ới ⇒
1
ới ≠ 0 ⇒
1
x2 + 2 + 1
x
1 1 1 1
Vì x 2 + 2
≥ 2 x 2 . 2 = 2 ⇒ x2 + 2 + 1 ≥ 3 ⇒ M ≤
x x x 3
1 1
⇒ MaxM = ⇔ x 2 = 2 ⇔ x = ±1
3 x
x2 ≥ 0 x2
Vì ⇒ ≥0
x 4 + x 2 + 1 > 0 x4 + x 2 + 1
⇒ Min M = 0 ⇔
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC