You are on page 1of 84

1

Website:tailieumontoan.com

Y ĐT QUẬ ẦU GIẤ ĐỀ KIỂM TRA HỌ Ỳ II


TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN MÔN: TOÁN Ớ
Năm họ ờ â ể ời gian giao đề
Đề ồ ấ
Đề ố 

I. TRẮC NGHIỆ KHÁCH QUAN điể–


– ọ ữ ái đứng trướ ả ời đúng:
1 5
. Điều kiện xác đị ủa phương trình =
( x + 3)( x − 2 ) x −42

≠ ≠ ≠± ≠ ≠ ≠ ≠ ≠ 3 và x ≠ ±
. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
)
O 2
≥ ≤
. Cho tam giác ABC vuông tại A à – cm. AD là phân giác của góc
BD
D thuộ ạ khi đó
CD
3 3 4 5
4 5 3 3

. ho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ à ∆ A 4cm B


3cm
vuông tại A, AB = 4cm, AC = 3cm, BB’ – Diện tích C
xung quanh của hình lăng trụ đó là: 6cm

– –
A'
B'

– – C'

II. BÀI TẬ TỰ LUẬ điể–


Bài 1. (2 điể
 15 − x 2  x +1
Cho biểu thứ P= 2 + : 2 ới x ≠ ≠ 1; x ≠ ±
 x − 25 x + 5  2x − 10x
2x
ứng minh P =
x +1
Tính giá trị ủa biểu thức P biết 2x - 3 = 7
Tìm x nguyên để ận giá trị nguyên.
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
Bài 2 5 điể ả ằ ập phương trình:
ột tổ sả ất theo kế hoạ –ỗi ngày phải làm được 18 sả ẩm. Nhưng thực tế
do cải tiến kĩ thuật, mỗi ngày tổ đã làm được thêm 4 sả ẩm nên đã hoàn thành công
việc trước 3 ngày và còn vượt mức 14 sả ẩm. Tính số sả ẩm tổ đó phải làm theo kế
hoạ
Bài 3 điể ) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
2x + 1 x x + 2 3x − 1
( 2x − 1)( x + 7 ) = x 2 − 49 − =1 − < −2
x −3 x +3 3 5
Bài 4 3,5 điể
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao M
ứng minh ∆ đồng dạng với ∆
ứng minh hệ thứ MH = NH. PH
2

ấy điểm E tùy ý trên cạ ” ẽ điểm F trên cạnh MN sao cho


 = 900
FHE ắt MH tại điể– ứng minh ∆NFH đồng dạng với ∆
 = FEH
FMI 
d) Xác đị ị trí của điểm E trên MP sao cho diện tích ∆HEF đạt giá trị ỏ ất.
Bài 5. (0,5 điể Cho x 1; y y 6. Tìm giá trị ỏ ất củ
5 9
3x + 4y + +
x −1 y −1
ế
Chú ý: • ọc sinh đượ ử ụ ỏ
• ị â ải thích gì thêm.
• ố

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
BIỂU ĐIỂ ẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌ Ỳ II NĂM 2017
Môn Toán 8
I. Trắc nghiệm khách quan: ( điểm): ỗi câu đúng được 0,25 điể–

II. Bài tậ ự ận: (9 điểm):


Bài 1. điể
15 − x + 2 x − 10 x +1 0,5đ
Biến đổi đượ :
( x − 5)( x + 5) 2 x ( x − 5)
x +5 2 x ( x − 5) 0,25đ
= .
( x − 5)( x + 5) x + 1
2x 0,25đ
=
x +1
 x = 5( ) 0,25đ
ậ ận tìm đượ 
 x = −2 ( )
Thay x = tính đượ P = 4 0,25đ

2
c) Biến đổi P = 2 −
x +1
2 0,25đ
Vì x nguyên nên P nguyên khi có giá trị nguyên.
x +1
⇔ 2 ( x + 1)
Tìm đượ ∈ 0,25đ

Bài 2. ( 1, 5 điể ả ằ ập phương trình:


ọi số sả ẩm tổ đó phải làm theo kế hoạ (sả ẩ– ∈ 0,25đ
x
ời gian tổ đó hoàn thành công việc theo kế hoạ (ngày).
18
Năng suất thực tế ủa tổ là 18 + 4 = 22 (sả ẩm/ngày).
ố sả ẩm tổ đó làm được thực tế là x + 14 (sả ẩ–
x + 14
ời gian thực tế tổ làm xong x + 14 sả ẩ– (ngày).
22
Vì tổ hoàn thành công việc trước 3 ngày nên ta có pt;
0,75đ
x x + 14
− =3
18 22

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Tìm đượ 0,25đ
Đối chiếu kq và trả ời 0,25đ

Bài 3 điể ) Giải các phương trình và bất phương trình sau:

( 2x − 1)( x + 7 ) = x 2 − 49
0,25đ
Biến đổi đượ ề pt ( x + 7 )( x + 6 ) = 0
0,25đ
Tìm đượ S = {−6; −7}

2x +1 x
− =1
x −3 x +3
Tìm đkxđ và biến đổi được pt thành 10x 0,25đ
 −6  0,25đ
Tìm đượ S = 
5
Chú ý: HS không tìm ĐKXĐ và đố ếu với ĐKXĐ thì trừ 0,25đ
x + 2 3x − 1
− < −2
3 5
iến đổi được bpt về bpt 0,25đ
43
tìm đượ 0,25đ
4
Bài 4 3,5 điể
Hình vẽ đúng đế 0,25đ

F I
E

N P
H
75đ
ứng minh đượ ∆ ∽∆ (g g)
 = MPN
ừ câu a) suy ra HMN  hay HMN
 = MPH
 0,25đ
ứng minh đượ ∆ ∽∆ (g g) 0,5đ
ừ đó suy ra MH 2 = NH. HP 0,25đ

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com

 = MHE
ứng minh NHF  (cùng phụ ới góc FHM) 0,25đ
ứng minh ∆ ∽∆ g g) 0,25đ
NH HF NH MH
suy ra = ⇒ =
MH HE HF HE
ứng minh ∆ ∽∆ g 5đ
 = FEH
Suy ra NMH  = FEH
 hay FMI  (đpcm) 0,25đ

HE
d) Vì ∆ ∽∆ (cmt) nên tỉ số đồng dạng k =
MH
2
SHEF  HE  HE 2
suy ra =k =
2
 =
S HMN  MH  MH 2
HE 2 0,25đ
S HEF = .S HMN
MH 2
S HMN không đổi, vậy diện tích của tam giác đạt GTNN khi
ỏ ất ⇔ ⊥
ậy diện tích tam giác đạt GTNN khi E là hình chiế ủ lên cạ 0,25đ

Bài 5. (0,5 điểm)

5 9
3x + 4 y + +
x −1 y −1 0,25đ
5 5  9 9  7 7
 4 ( x − 1) + x − 1 +  4 ( y − 1) + y − 1  + 4 ( x + y ) + 2
 
Áp dụng bdt Cosi cho các cặp số dương có :
5 9 7 7
S ≥ 2. + 2. + .6 + = 28
2 2 4 2
x + y = 6
5 5
 ( x − 1) =
4 x −1
ấ ảy ra khi  ⇔x= y=3
9
 ( y − 1) = 9
y −1 0,25đ
4
 x; y > 1

ậy GT ủ khi y

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
Y ĐT QUẬ ẦU GIẤ ĐỀ KIỂM TRA HỌ Ỳ II

TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN MÔN: TOÁN Ớ

Năm họ ờ â ể ời gian giao đề

Đề ố 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆ : (2 điể– – ọ ữ cái đứng trướ ả ờ đúng:

ập nghiệ– ủa phương trình 2 ( 3 x − 1) − 5 x = 3 ( 2 x + 5 ) + 3

20
ột kết quả ”
7

2) Điều kiệ ủa tham số m để phương trình (x – 2 có nghiệ–


– – ≠ – ≠ ột điều kiệ ”
) Cho bất đẳng thứ 3b. Khi đó ta có:
≥ ≤

Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của các bất phương trình nào?
[
x≥3 2x ≤ 6

5) Cho tam giác ABC có AB = 14cm, AC = 21 cm. AD là phân giác của góc A, biết BD =
8cm. Độ dài cạ

– – – –

9 MN
Cho ∆ ∽ ∆MNP . Biết S . Khi đó ằng:
16 AB

3 9 4 16
4 16 3 9
Cho ∆ABC . Lấy M trên cạnh AB , N trên cạnh AC , biết AM = 4cm, AB = 6cm, A
2CN. Khi đó ta có:
∆ ∽∆ ả A và B đều đúng ỉ có B đúng

Cho hình hộ ữ ật có kích thước như hình bên.


cm

ể tích của hình hộ ữ ật đó là cm

cm

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
– –

– –

II. PHẦN TỰ UẬ : (8 điể–

 x+3 3   2 
Bài 1 (2 điể Cho biểu thứ  2 −  : 1 −  ới x ≠ ± ≠
 x −1 x + 1   x −1 
d) Rút gọn biểu thứ
e) Tìm x để
Tìm x là số nguyên để ận giá trị nguyên .
Bài 2 ( 1, 5 điể ả ằ ập phương trình:

ột hình chữ ật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 5cm và
chiều dài giảm đi 7cm thì hình chữ ật trở thành hình vuông. Tính chiều dài và chiề
rộng ban đầ ủa hình chữ ật đó.

Bài 3 1 điể ) Giải các phương trình và bất phương trình sau:

3x − 2 x + 3 x − 3 2x −1
− =2 − >2
x −1 x +1 3 2

Bài 4 3,5 điể

Cho ∆ABC vuông tại A có AB < AC. Từ điểm D trên cạ ”ẻ –ột đường thẳng
vuông góc với BC và cắt đoạn thẳng AC tại F , cắt tia BA tại E.

e) ứng minh ∆ ∽∆
ứng minh hệ thứ
g)  FCE
ứng minh ADF 
Tìm vị trí của D trên cạnh BC để tích DE. DF đạt GTLN.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
BIỂU ĐIỂ ẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌ Ỳ II NĂM 2016

Môn Toán 8

ắ ệ– (2 điể–) ỗi câu đúng đượ điể–

ự ậ ( điể–)

Bài 1(2 điể

−2 x + 6 x − 3 5đ
a) Biến đổi đượ :
x2 − 1 x − 1
−2
x +1 5đ

ậ ận tìm đượ ≠ 0,5đ

−2
Biến đổi pt: = m (1) thành pt mx = –
x +1
Để pt (1) có nghiệm thì pt(2) có nghiệm thỏa mãn ≠± ≠

−1 0,25đ
Tìm đượ – ≠
2 0,25đ

Bài 2( 1, 5 điể ả ằ ập phương trình:

ọi chiều rộng ban đầ ủ – 0,25đ

Thì chiều dài ban đầ ủ –

Chiều dài sau khi giả– –

Chiều rộng sau khi tăng là x + 5 –

Vì sau khi thay đổi thì hcn trở thành hình vuông nên có pt; 0,75đ

Tìm đượ 0,25đ

Đối chiế kq và trả ời 0,25đ

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
Bài 3 1 điể ) Giải các phương trình và bất phương trình sau:

3x − 2 x + 3 0,5đ
− = 2 tìm đượ {3}
x −1 x +1
x − 3 2x −1 −15 0,5đ
− > 2 tìm đượ
3 2 4

Bài 4 3,5 điể

Hình vẽ đúng đế 0,25đ

B C
D

ứng minh đượ ∆ ∽ ∆DCF (g g)

0,75đ

ứng minh đượ ∆ ∽ ∆ACB (g g) 0,75đ

ừ đó suy ra AE. BC = EF. AC 0,25đ

ứng minh đượ ∆ ∽∆ g 0,75đ


 FCE
ừ đó suy ra ADF 
0,25đ

d) ứng minh đượ ∆ ∽ ∆DBE. Suy ra DF. DE = DB. DC 0,25đ


( DB + DC )
2
BC 2
Áp dụng BĐT Cô si ta có DB. DC ≤
4 4

ấ ằng xảy ra khi BD=DC hay D là trung điể– ủ


0,25đ
BC 2
Suy ra DF. DE đạt GTLN ằng khi D là trung điể– ủ
4

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS CẦU GIẤ ĐỀ KIỂM TRA HỌ Ỳ II
NĂM HỌ
Đề ố

â Toán 8

ời gian : 90 phút

ắ ệ– điể–

ọn phương án đúng trong các phương án sau :

8
1) Phương trình = 3x + 1 có nghiệ–
3x − 1
1
3

2 − x 3 − 2x
ất phương trình < có nghiệ–
3 5

− +
3) Giá trị ỏ ất của biểu thứ = >

Cho ∆ vuông tại A. Phân giác BD . Biết – – ỷ số diện tích củ


tam giác ABD và diện tích tam giác BDC là:

3
∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k = ọi AM, A’M’ lần lượt là các đường
2
trung tuyế ủ ∆ ∆A’B’C’. Biết A’M’ = 15cm, độ dài AM là:

– – – –

6) Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng có chiều cao 5cm, đáy là hình vuông cạ –

P P P P

ậ ự ậ điể–

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com

   + + + 
Bài ( 2 điể– Cho M =  −   + + 
 +   − − − + 

a) Rút gọn M. b) Tìm x để

c) Tìm x nguyên để ận giá trị nguyên

Bài điể– Giải bài toán bằng cách lập phương trỡ

ột ô tô chuyển động đề ới vận tốc đã định để đi hết quãng đườ g 120 km trong

–ột thời gian đã đị Đi đượ –ột nửa quãng đường xe nghỉ 3 phút nên để đến nơi

đúng giờ xe phải tăng vận tốc thêm 2 km/h trên nửa còn lại của quãng đường. Tính vậ

tốc dự định và thời gian xe lăn bánh trên đường.

Bài 3: điể– Cho tam giác ABC vuông ở ạ ⊥ (H thuộ

ạ ⊥ ⊥

ứng minh rằng =


ứng minh rằng  01 
ọi O là trung điể– ứng minh AO ⊥ MN tại I.

d) Cho 3 01 = P 3 = P Tính  ?

Bài 4 điể– : Cho a, b, c là độ dài ba cạ ủ –ột tam giác .

ứng minh rằng: + + ≥


+ + +

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂ ẮN TẮT TOÁN 8 Ỳ II

Ắ Ệ

Đáp án

Ậ Ự Ậ

Bài 1: ( 2 điể–


Câu a: 1 điể– =
+

0,5 điểm: M < 0 khi


0,5 điể– = = − Để M nguyên thì
+ +
+ ∈ = {− − }⇒ ∈ {− − }
Vì x = 2 không thỏa mãn ĐKXĐ nên ∈ {− − }
Bài 2 (1, 5 điể–

ậ đượ + + = ( 0,75 điể–


+

Giải PT và tìm được x = 48 . ( 0,75 điể–

Bài 3: (3 điể–

H
M
O

A C
N

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com

1 điể–   ⇒ = ⇒ =

1 điể–  

0. 5 điể–  +  =

d) 0, 5 điể–

  ⇒ 
= =

⇒ = P = ⇒ = =
⇒=

Bài 4: (0. 5 điể–

+ + ≥
+ + +
= + +
+ + +
H

+ + + + + + + ≥ + +
+ + +
⇒ + + ≥ + + ≥ + +

⇒ ≥
MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 Ỳ II

Nhận biế Thụng hiể ậ ụ


Chủ đề chính ổ
TN TL TN TL TN TL
ức đạ ố

Phương ỡ ậ
ấ –ộ ẩ
ấ ậ ấ –ộ

Tam giác đồ ạ

ỡnh lăng trụ ỡ


chúp đề

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
Trường THCS Cầu Giấ Đề kiểm tra học kỳ II toán 8

Năm họ ờ â ể ời gian giao đề

Đề ố

A.Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm ): ọ ữ cái in hoa trướ ả ời đúng

Phương trình 5x – ậ 2 làm nghiệm khi

– – – –
Phương trình x + 2 − 4 = 3x + 8 có tập nghiệ–

{−3,5} {−3,5; − 5} {−5} ∅

ặp phương trình tương đương là :

1
2

2x +1 4x + 3
ất phương trình ≤ có bao nhiêu nghiệ– –
3 5

A. 1 nghiệ– B. 2 nghiệ– C. 3 nghiệ– D. Vô số nghiệ–

AD
Câu 5 : Tam giác ABC vuông tại A có góc C bằng 30 Phân giác BD. Tỉ số bằng
DC

2 1 1
3 3 2
1
Cho  à ∈ ẽ ∈ AC .Biết MN = 2cm, thì
3
ằng:

– – – –

Cho ABC MNP à


 =M
A  = 900 ; AB = 12cm; BC = 20cm; MN = 9cm; MP = 12cm ẳng định nào sau
đây đúng?

ABC ∽ MNP ABC ∽ MPN ABC ∽  NMP ABC ∽ PMN

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
Cho hình lăng trụ đứng với các kính thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh

ủa hình lăng trụ đó là:


C 4cm A

– – – – 5cm
B 5cm

B. Tự ậ ( điểm )
C' A'
Bài 1: điể–
B'

 x 3 1   2x-13 
Cho biểu thứ  2 - -  : 3 -
 x - 9 3-x x+3   x-3 
Rút gọn biểu thứ
Tìm giá trị ủa x để
Tìm x nguyên để E có giá trị nguyên;
3
d) Tìm nghiệm nguyên dương củ ất phương trình: <7
E
Bài 2: 2 điể– Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

ột ô tô dự đị ạy từ A đến B trong một thời gian nhất định. Biết quãng đường AB dài

120 km. Trong nửa đầ ủa quãng đường AB, do đường xấu nên xe chỉ ạy với vận tốc ít

hơn dự định là 4 km/1h. Trên quãng đường còn lại do đường tốt nên xe đã chạy với vậ

tốc nhiều hơn dự định là 5 km/1h và đã đến B đúng giờ. Tính thời gian dự định đi hết

quãng đường AB ?

Bài 3 điể–– Cho tam gi âng tại đường cao A là một điểm bất kì
trên cạnh AB. Vẽ HF vuông góc với HE ( F thuộc cạnh AC).

ứ g minh: ∆ ∆ ∆ ∆
ứng minh: HF. HA = HE. HC

 = ACB
ứng minh HFE 

d) Cho AB = 6cm, AC = 8cm v S ∆EFH = 6cm 2 . Tính các cạ ủ ∆

Bài ( 0,5 điểm) gọi S là diện tích của tứ giác ABCD có độ dài các cạnh là a, b, c, d.

a 2 + b2 + c2 + d 2
ứng minh rằng : S ≤
4

Chúc các em làm bài đạ ế ả ố

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
ĐÁ ÁN SƠ LƯỢ

Năm họ

Ma trậ

ấp độ Nhận biế Thông hiể ậ Tổ

ấp độ Thấ ấp độ Cao

Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

1. Phương ận biết đượ Hiểu nghiệ– Giải đượ


trình bậ phương trình tập nghiệ– phương trình đưa
nhấ ẩn. ậ ất 1 ẩ điều kiệ đượ ề dạng: ax
đị ủ ận dụng
phương trình. được các bướ
giải toán bằng
ậ hương
trình.

Số

Số điể 0.25đ 0.75đ 2.5đ 3.5đ

ỉ ệ

2. Bấ ận biết đượ Biết tìm nghiệ– Giải đượ ất


phương trình ất phương ủ ất phương phương trình bậ
ậc hai mộ trình bậc hai 1 trình. Tìm bất hai 1 ẩn và biết
ẩn. ẩ phương trình biểu diễn tậ
khi biết tậ nghiệ– ủa bpt
nghiệ– ủ trên trục số
chúng.

Số

Số điể 0.5đ 0.5đ 1.5đ 2.5đ

ỉ ệ

3. Định lí ận ra đượ Hiểu đượ –ối ận dụng đượ ận dụng tỉ số


Talet trong tỉ số áp dụng quan hệ liên định lí talet và diện tí ủ
tam giác, định lí talet quan đến tỉ số tính chất đường tam giác đồng
Tam giác đồng dạng. Tính phân giác, các dạng vào giải
đồ ạng. ất đường trường hợp đồng toán.
phân giác vào dạng để giải toán.
giải toán. Vẽ

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
Website:tailieumontoan.com
đúng hình.

Số

Số điể 0.25đ 1.25đ 0.25đ 0.75đ 1đ 3.75đ

ỉ ệ

4. Hình lăng ận biết số


trụ, hình ạ ủa hình
chóp đều. ộ ữ ật.

Số

Số điể 0.25đ

ỉ ệ

ổ ố

ổ ố điể– 1.25đ 2.75đ 5đ 1đ 10đ

ỉ ệ

C. ĐÁP ÁN SƠ LƯỢ

I. Trắc nghiệm khác quan

Đúng mỗi câu cho 0,25 điể– 8 x 0,25 đ = 2 điể–

B. Tự ậ ( điểm )

Bài 1: ( 2,5 điể–

3
Rút gọ đúng biểu thứ E = điể–
x+3
ới 3 thì 0,5 điể–

Để giá trị ủa E nguyên thì x+3 ∈ Ư (3) = { ± ± 3} 0,5 điể–

3 3( x + 3) 3( x + 3)
d) Vì < 7 nên < 7 => − 7 < 0 => x + 3 − 7 < 0 => x − 4 < 0
E 3 3

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
=> x < 4 . Mà x nguyên dương nên x ∈ { 1;2;3} 0,5 điể–

Bài 2: điể ọi vận tốc dự định là x km/h ( ĐK : x > 4) 0,5 điể–

120 60 60
ậ ận đưa đến phương trình = + 0,5 điể–
x x−4 x+5

Giải PT ta được : x = 40 ( TMĐK bài ) 0,5 điể–

ậy vận tốc dự đị ”– ời gian dự định đi hết quãng đường là 3h 0,5 điể–

Bài 3 ( 3,5 điể– GT+ KL và hình vẽ 0,5 điể–

ứng minh đượ ặp tam giác đồng dạ g 1 điể–

ứng minh đượ 1 điể–

c) Chøng minh đượ  = ACB


HFE  điể–

d) TÝnh đượ ∆ – – – điể–

B C
H

Bài 4 : ( 0,5 điể– ẽ AH vuông góc CD.


1 1
à S ACD = ah ≤ ab => 4 S ACD ≤ 2ab ≤ a 2 + b 2 ( BĐT Cô si)
2 2
Tương tự 4 S ABC ≤ c 2 + d 2 ậy 4( S ACD + S ABC ) ≤ a 2 + b 2 + c 2 + d 2

a 2 + b2 + c 2 + d 2
Hay S ≤
4

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com

Y ĐT CẦU GIẤ ĐỀ KIỂM TRA HỌ Ỳ II


TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌ 2015 ời gian: 90 phút ( không kể ời gian giao đề

Đề ố 5
thi 27 tháng 04 năm 2015

Bài 1 (2điểm) Cho biểu thứ


 3 x 2x 2 + 3  2x − 1 1
 + + 2 : ới x ≠ ±2; x ≠
 2x + 4 2 − x x − 4  4x − 8 2
2x
ứng minh P =
x+2
Tính P khi 4 x 2 − 1 = 0
Tìm x để
Bài 2 (2 điểm): ột người đi từ A đế ới vận tốc 36 km/h. Khi đến B, người đó nghỉ ại
30 phút rồi quay trở ề ới vận tố ớn hơn vận tốc lúc đi là 9km/h. Thời gian kể từ lúc
đi từ A đế lúc trở ề đến A là 5 giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 3 (2 điểm): Giải các phương trình và các bất phương trình sau:
1 3 5x x + 3 3 − x 2x − 3
( 2 x − 1) − x ( x − 3) = 1
2
+ = 2 − >
x + 2 3− x x − x −6 5 3 2
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
ứng minh ∆ABH đồng dạng với ∆CAH , từ đó suy ra AH
b) Cho BH = 4cm, BC = 13 cm. Tính AH, AB.
ọi E là điểm tùy ý trên cạnh AB, đường thẳng qua H và vuông góc với HE cắt cạ
tại F. Chứng minh: AE. CH = AH. FC.
d) Tìm vị trí của điểm E trên cạnh AB để tam giác EHF có diện tích nhỏ ất.

Bài 5 (0,5 điểm): Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 4


4 9 25
Tìm giá trị ỏ ất củ + +
x +1 y + 2 z + 3
ế

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚ
Bài Đáp án Điểm

 3 x 2x 2 + 3  x ( 2 x − 1)
 + + =
 2 x + 4 2 − x x − 4  2 ( x − 2 )( x + 2 )
2

x ( 2 x − 1) 4 ( x − 2)
P= .
2 ( x − 2 )( x + 2 ) 2 x − 1

2x
P=
x+2
1 −1
(loại); x = (thỏa mãn)
2 2
−1 2
Thay x = vào P đượ −
2 3
−2
⇔ <0
x+2
ậ ận để suy ra x >
1
ết hợ ới điều kiện ta có x > −2; x ≠ 2; x ≠ thì P < 2.
2
ọi độ dài quãng đường AB ”–

x
ời gian người đó đi từ A đế
36
ận tốc khi người đó đi từ ề ”–
x
ời gian người đó đi từ ề
45
x x 9
ậ ận đến phương trình + =
36 45 2
Giải phương trình đượ
ận đị ”ết quả và trả ời…

⇔ 3x 2 − x = 0

x = 0
⇔ 1
x =
 3

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com

ĐK: x ≠ ≠

⇒ x − 3 − 3x − 6 = 5 x

−9
⇔ x= (thỏa mãn)
7
⇔ 6 ( x + 3 ) − 10 ( 3 − x ) > 15 ( 2x − 3)

⇔ −14 x > −33

33
⇔ x<
14
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho các sô dương
4 9 25
+ (x + 1) ≥ 4 + ( y + 2) ≥ 6 + ( z + 3) ≥ 10
x +1 y+2 z+3
A + ( x + y + z ) + 6 ≥ 20
=> A ≥ 10

 A min=10  x=1; y=1; z=2

Bài 4 (3,5điểm)
ẽ hình đúng đến câu a: 0,25đ B
=
ứng minh BAH  = HAC
ACH hoặ HBA  H

ứng minh ∆ABH đồng dạng với ∆CAH


E
+ suy ra AH
– C
A F
= BH. CH = 4.9 = 36 => AH = 6 cm ( 0,5 đ)
+ Áp dụng định lý Pitago tính đượ 52 –
 = CHF
ứng minh EHA 
ứng minh ∆EHA đồng dạng ∆FHC (gg) (0,5)
+ Suy ra AE. CH = AH. FC (0,25)
d) + Chứng minh ∆EHF đồng dạng với ∆BAC (cgc) , tỉ
EH
số đồng dạng k =
AB

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
2 2
S EHF  HE   HE 
=  ⇒ S EHF = S ABC .  
S ABC  AB   AB 
S ABC và AB không đổi nên S EHF ỏ ất khi HE
ỏ ất, khi đó EH ⊥

Trường THCS Nghĩa Tân MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT


Nhóm Toán 8 ỌC KÌ II
Năm họ 2015

ỘI DUNG ỨC ĐỘ ẬN THỨ
Nhậ Thông ậ ụ ậ ụ TỔ
biế hiể mức độ mức độ cao
thấ
Rút gọn biểu thứ

Tính giá trị biểu thứ

Giải phương trình

Giải bất phương trình

Giải bài toán bằng


ập phương trình

Tam giác đồng dạng

ất đẳng thứ

Tổ

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
Y ĐT QUẬ ẦU GIẤ ĐỀ KIỂM TRA HỌ Ỳ II

TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN MÔN: TOÁN Ớ

Năm họ 2019 ờ â ể ời gian giao đề

Đề ố 

Bài 1 (2 điể

x 2x − 1 2x 2 − x − 3 x2 + 7
Cho biểu thứ A= − − B= ới x ≠ 0; x ≠ ±3
x +3 3− x x2 − 9 x
Tính giá trị ủa biểu thứ ới x=
Rút gọn biểu thứ
1
Tìm x>0 để + B ≤ 5
A
Bài 2 ( 2 điể ả ằ ập phương trình:

ột tổ sả ất theo kế hoạ –ỗi ngày phải sả ất 30 sả ẩm. Khi thực hiệ –ỗi
ngày tổ sả ất được 40 sả ẩm. Do đó, tổ đã hoàn thành trướ ”ế hoạch 3 ngày. Hỏi
theo kế hoạch tổ ải sả ất bao nhiêu sả ẩm?

Bài 3 điể ) Giải các phương trình và bất phương trình sau:

x + 3 3x 2 + 4 x + 1 x − 1
5(3 x − 2 ) − 4(5 − 3 x ) = 1 − =
x +1 x2 + x x
2 x + 3 3x − 2 x + 1
2 x( x + 1) − x(2 x + 5) ≥ 12 d) − <
3 6 2

Bài 4 3,5 điể

Cho tam giác ABC vuông tại A( AB<AC) có đường cao AD ( D thuộ

ứng minh: Hai tam giác DAB và ACB đồng dạng.

b) Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại E. Từ ẽ đường thẳng vuông góc với đường
thẳng BE tại F. Chứng minh: AE. AB = EC.BD
∧ ∧
ẻ FH vuông góc với AC tại H. Chứng minh: BCF = HFC

d) Gọi I là trung điể– ủ ứng minh: Ba điểm I,H,F thẳng hàng

Bài 5 0,5 điể

 b  c  a
Cho các số dương. Chứng minh:  a +  b +  c +  ≥ 8
 ac  ab  bc 

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
BIỂU ĐIỂ ẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌ Ỳ II NĂM 2018 2019

Môn Toán 8

Bài 1(2 điể

ới x= 2(TMĐK) 5đ

thì B=
(− 2 ) + 7 − 11
2
=
0,25đ
−2 2

x 2x − 1 2x 2 − x − 3 5đ
A= + −
x + 3 x − 3 ( x + 3)( x − 3)

x 2 + 3x
= 0,5đ
(x + 3)(x − 3)
0,25đ
x
=
x−3

1
+B≤5⇔
( x − 2) ≤ 0 2
0,25đ
A x
0,25đ
ậ ận để à 2(TMĐK) và kết luậ

Bài 2 điể ả ằ ậ phương trình:

ọi số sả ẩm tổ ải sả ất theo kế hoạch là x( s/p) x ∈ N * 0,25đ

x
ời gian tổ hoàn thành theo kế hoạ ( ngày)
30
0,25đ
x
ời gian tổ hoàn thành trên thực tế ( ngày)
40
0,25đ
Do tổ hoàn thành trướ ”ế hoạch 3 ngày nên ta có PT

x x
− =3
30 40 5đ
Giải PT được x=360 (TMĐK)


ậy: số sả ẩm tổ ải sả ất theo kế hoạch là 360(s/p)

0,25đ

Bài 3 điể ) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
5(3 x − 2) − 4(5 − 3x ) = 1 5đ
⇔ 27 x = 31
31
⇔x=
27

31 0,25đ
PT có nghiệ– x =
27

x + 3 3x 2 + 4 x + 1 x − 1
− = ( x ≠ 0; x ≈ −1)
x +1 x2 + x x

⇔ 3x 2 + x = 0

x = 0
⇔ x ( x + 3) = 0 ⇔ 
 x = −3

Đối chiếu ĐKXĐ và KL: PT có 1 nghiệ–


0,25đ

2 x( x + 1) − x(2 x + 5) ≥ 12
⇔ −3x ≥ 12
0,25đ
⇔ x ≤ −4

BPT có nghiệ– x ≤ −4
0,25đ

2 x + 3 3x − 2 x + 1
d) − <
3 6 2

⇔ −2 x < −5
0,25đ
5
⇔x>
2

5
BPT có nghiệ– x >
2 0,25đ

Bài 4 3,5 điể

Hình vẽ đúng đế B 0,25đ


D

E H
A C

F
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
ứng minh đượ ∆DAB ~ ∆ACB (g g) 5đ

AB BD
∆DAB ~ ∆ACB ⇒ = (1)
BC AB

đường phân giác trong tam giác ABC

AE AB
⇒ = ( 2) 0,25đ
EC BC
AE BD
ừ ⇒ =
EC AB
0,25đ
⇒ AE. AB = EC.BD

0,25đ
∧ ∧
– ∆AEB ~ ∆FEC ( g − g ) ⇒ ABE = FCE (3)
∧ ∧
∆ ABE = EBC (4)

ừ suy ra:
∧ ∧
EBC = ECF 5đ
∧ ∧
+ )C / m : ∆BFC ~ ∆CHF ( g − g ) ⇒ BCF = HFC (3)

d) + C/m: Tam giác AFC cân tại A nên H là trung điể– ủ 0,25đ

C/m: IH//AB và FH//AB nên ba điểm I,H,F thẳng hàng.

0,25đ

Bài 5(0,5 điể

 1  a 2 c  c 2 b  a b 2 
A =  abc +  + 2  + 2  2 + 
 abc  c a  b c  b a  0,25đ

1
Dùng BĐT: x + ≥2
x
0,25đ
A≥8
ết luậ

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
Y ĐT QUẬ ẦU GIẤ ĐỀ KIỂM TRA HỌ
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN MÔN TOÁN LỚ
NĂM HỌ 2019 ờ

Đề ố

x−2 3 6 − 5x 2x
Bài 1. (2 điểm) Cho hai biểu thứ + + ới x ≠ ±2
x2 + 1 x−2 4− x 2
x+2
1
Tính giá trị ủa A khi x =
2
2x
ứng minh B =
x−2
Đặt P = A.B. Tìm x để ≤ −1
Bài 2.(2 điểm) ả ằ ập phương trình:
Để hưởng ứng dự án “Vert Xanh” , chi đội trường THCS Nghĩa Tân dự đị –ỗi
ngày làm 15 thùng phân loại rác để chia cho các lớ ọ Khi thực hiệ –ỗi ngày chi đội
làm được nhiề hơn dự định 5 thùng nên không những đã hoàn thành công việc sớm hơn
thời gian dự đị ngày mà còn làm thêm được 20 thùng ỏi chi đội dự định làm tất cả
bao nhiêu thùng phân loại rác?
Bài 3. ( 2 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
5 x − 14 1 x
2 ( x + 1) − 3 ( x − 3 ) = x − 2 + + =0
x −4 x−2 x+2
2

x − 2 2x + 2 1 + 5x
x ( x + 1) − 2 x ≥ ( x − 2 )
2
d) − < 1+
3 8 12
Bài 4. (3, 5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Kẻ đường cao AH, phân giác
ọi I là giao điể– ủ
ứng minh ∆ABD đồng dạng ∆HBI
ứng minh: AH = HB. HC. Tính AB khi BH = 9cm, HC = 16cm.
ứng minh: ∆
d) Gọi K là hình chiế ủa C trên BD, P là hình chiế ủa K trên AC, Q là trung
điể– ủ ứng minh K, P, Q thẳng hàng.
Bài 5.( 0,5 điểm) Cho x, y , z ạ ủ –ột tam giác. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
+ + ≥ + +
x+ y−z y+ z−x z+x− y x y z

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌ MÔN TOÁN LỚ

Bài Đáp án Điểm


1
Thay x = (TMĐK) vào A
2
−6
ính đượ A =
5
3( x + 2) + 5x − 6 + 2x ( x − 2 )
B=
( x − 2 )( x + 2 )
2x2 + 4x
B=
( x − 2 )( x + 2 )
2x ( x + 2)
B=
( x − 2 )( x + 2 )
2x
B=
x−2
2x
x +1 2

ới x ≠ ±2 ta có:
( x + 1) ≤ 0
2
2x 2x
≤ −1 ⇔ 2 ≤ −1 ⇔ 2 +1 ≤ 0 ⇔ 2
x +1 x +1 x +1
⇔ ( x + 1) ≤ 0 (do x 2 + 1 > 0 ∀x
2

( x + 1) ≥ 0 ∀x
2

Suy ra ( x + 1) = 0 ⇔ x = −1 (thỏa mãn điều kiệ


2

ọi số thùng rác chi đội dự định làm là x (thùng) (x ∈ N *


x
ời gian chi đội dự đị – (ngày)
20
ố thùng rác chi đội làm theo thực tế là x + 20 (thùng)
x + 20 x + 20
ời gian chi đội làm theo thực tế =
15 + 5 20
(ngày)
Vì chi đội đã hoàn thành sớm hơn dự định 1 ngày nên ta
x x + 20
có phương trình: − =1
15 20
Giải phương trình được x = 120 (thỏa mãn điều kiệ

ậy theo dự định chi đội phải làm 120 thùng rác.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com

2 x + 2 − 3x + 9 − x + 2 = 0
13
”ết luậ
2
Đk: x ≠ ±2
Biến đổi phương trình về dạng: x 2 + 4 x − 12 = 0
⇔ 6 (TMĐK) hoặc x = 2 (không TMĐK)
ết luậ {−6}
ế ếu điề ện XĐ hoặ ếu so sánh với điề ệ ặ
ế ả ừ 0,25 đ ếu bướ ạ ử
ử ừ 0,125đ
⇔ 3x ≥ 4
4
⇔ x≥
3
⇔ −8 x < 48
d ⇔ x > −6 ”ết luậ

ừ câu a đế ế ế ế ậ ừ 0,125đ
B

A C
D

ứ – ∆ABD đồ ạ ∆HBI
ỉ ra đượ –ột trong hai cặp góc bằng nhau
ứng minh ∆ABD ∆HBI (gg)
ứ – –

 = ACH
ứng minh BAH  hoặ  
ABH = CAH
ứng minh ∆HAB ∆HCA
Suy ra AH
Tính đượ 153 –
ứ – ∆
ứng minh  AID =   ) suy ra
ADI (cùng bằng BIH
AID cân tại A.
IA BA DC BC
= =
ứng minh IH BH DA BA

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
BA BC IA DC
= =
ứng minh BH BA Suy ra IH DA

Mà IA = DA (do ∆ AID cân tại A) nên DA

ứ – ẳ
B

Q
I

P
A C
D

d
K

ứng minh ∆DAK đồng dạng ∆DBC (cgc) suy ra


 = DBC
DAK 
ừ đó chứng minh tam giác AKC cân tại P,
– ⊥ AC nên P là trung điể– ủ

Suy ra PQ//AB, mà KP // AB (cùng vuông góc với AC) nên


K, P, Q thẳng hàng.
Vì x, y , z ạ ủ –ột tam giác nên
x + y − z > 0; y + z − x > 0; z + x − y > 0
1 1 4
ứng minh BĐT + ≥ rồi áp dụng ta có:
a b a +b
1 1 4 2
+ ≥ =
x + y − z y + z − x 2y y
1 1 2
+ ≥
y+ z−x z+ x− y z
1 1 2
+ ≥
z+ x− y x+ y− z x

1  1 1  1 1 1
Suy ra 2  + +  ≥ 2 + + 
 x+ y−z y+ z−x z+x− y x y z
1 1 1 1 1 1
Hay + + ≥ + +
x+ y−z y+ z−x z+x− y x y z
ấ ằng xảy ra khi x = y = z

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
Y ĐT QUẬ ẦU GIẤ ĐỀ KIỂM TRA HỌ Ỳ II

TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN MÔN: TOÁN Ớ

Năm họ 9 ờ â ể ời gian giao đề

Đề ố 

 x + 2 2x + 3   x−2 −1
Bài (2 điể– Cho biểu thứ  −  : 1 −  ới x ≠ x≠
 x − 1 2x + 1   x −1  2
a) Rút gọn biểu thứ
b) Tính giá trị ủa A khi 2 x + 3 = 5

Tìm những giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.

Bài 2 (2 điể– ả ằ ập phương trình:


Lúc 6 giờ, ô tô một khởi hành từ địa điể– . Đến 7giờ 30 phút –ột ô tô thứ hai cũng khởi
hành từ ới vận tố ớn hơn vận tốc ô tô thứ ất ”– . Hai ô tô gặp nhau lúc 10giờ
30 phút. Tính vận tố –ỗi ô tô?

Bài 3 (2 điể– ả phương trình ấ phương trình sau:


x +3 x −3 9
− = 2
x −3 x +3 x −9
x 4x + 1 x x −1 x − 2 x −3
− > +x d) − ≤ x−
5 3 15 2 3 4

Bài 4 (3,5 điể– Cho ∆ ABC vuông tại A, đường cao AH.
ứng minh: ∆ # ∆
ẻ đường phân giác AD củ ∆ CHA và đường phân giác BK củ ∆ ∈ ∈
ắt lần lượt AH và AD tại E và F.
ứng minh: ∆ # ∆ ừ đó suy ra
ứng minh: KD // AH.
EH KD
d) Chứng minh: =
AB BC
1 1 1
Bài 5 (0,5 điể– Cho x, y, z đôi một khác nhau và + + =0
x y z
yz xz xy
Tính giá trị biểu thứ A = + 2 + 2
x + 2 yz y + 2 xz z + 2 xy
2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
ĐÁP ÁN HƯỚ Ẫ Ấ

Bài 1. (2 điểm)

ội dung Điểm

 x + 2 2x + 3   x − 2 
A= −  : 1 − 
 x − 1 2x + 1   x −1 

=
( x + 2 )( 2 x + 1) − ( 2 x + 3)( x − 1) : 1
( x − 1)( 2 x + 1) x −1

2 x2 + 5x + 2 − 2 x 2 − x + 3
= . ( x − 1)
(1đ) ( x − 1)( 2 x + 1)
4x + 5
= . ( x − 1)
( x − 1)( 2x + 1)
4x + 5
=
2x +1

 x = 1 ( KTM )
2x + 3 = 5 ⇔ 
 x = −4 (TM )

4. ( −4 ) + 5 11
thay x = 4 vào biểu thức A, ta có A = =
(0,5đ) 2. ( −4 ) + 1 7

11
ậy A = ⇔ x = −4
7

4x + 5 3
A= =2+
2x +1 2x + 1

3
Để A nguyên thì ∈ Z ⇒ 3  ( 2 x + 1)
2x +1

(0,5đ) ⇒ ∈ Ư(3) = {±1 ; ±3}

tìm đượ ∈ 2 ; 0} (loại trường hợ

ậy A nhận giá trị nguyên khi x ∈

Bài 2. (2 điểm)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
ội dung Điểm

ọi vận tố ủa ô tô thứ ất là x (km/h) (ĐK x > 0)

ận tố ủa ô tô thứ hai l ”–

ời gian ô tô thứ ất đi từ A đế ỗ gặp nhau là 10h30’ 6h = 4h30’

ời gian ô tô thứ hai đi từ A đế ỗ gặp nhau là 10h30’ 7h30’ = 3h

Quãng đường ô tô thứ ất đi từ A đế ỗ gặ ”–

Quãng đường ô tô thứ hai đi từ A đế ỗ gặ ”–


(2đ)
Quãng đường của 2 ô tô từ A đế ỗ gặp nhau là như nhau nên ta có
phương trình: 4,5x = 3(x + 20)

⇔ 0,75đ

x = 40 (TMĐK)

ậy vận tố ủa ô tô thứ ất là 40 km/h


0,25đ
ận tố ủa ô tô thứ hai là 40 +20 = 60 km/h.

Bài 3. (2 điểm)

ội dung Điểm


0,25đ


(0,5đ)
−1
tìm đượ x =
2
0,25đ
 −1 
ậy tập nghiệ– ủa phương trình là S =  ; 4 
2 

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
x +3 x −3 9
− = 2
x −3 x +3 x −9


( x + 3)2 − ( x − 3 )2 = 9
( x − 3)( x + 3) ( x − 3 )( x + 3) ( x − 3)( x + 3 ) 0,25đ

⇔ ( x + 3) − ( x − 3) = 9
2 2

(0,5đ)
⇔ x 2 + 6x + 9 − x 2 + 6x − 9 = 9

3 0,25đ
⇔ x= (TM )
4
x 4x + 1 x
− > +x
5 3 15

3x 5 ( 4x + 1) x 15x
⇔ − > +
15 15 15 15
0,25đ


(0,5đ)

−5
⇔ x<
33
0,25đ
 −5 
ậy tập nghiệ– ủ ất phương trình là S =  x x < 
 33 

x −1 x − 2 x −3
d) − ≤ x−
2 3 4

⇔ 4x + 8 ≤ 12x 0,25đ
d)
⇔ 7x ≤ 7
(0,5đ)
⇔x≥
0,25đ
ậy tập nghiệ– ủ ất phương trình là S = { x x ≥ −1 }

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com

Bài 4 ( 3,5 điểm)

Hình vẽ đúng đế 0,25đ

K
F

B C
H D

ứng minh đượ ∆ ∽ ∆CHA (g g)


0,75đ

ứng minh đượ  = EBH


EAF  0,25đ

ứng minh đượ ∆ ∽∆ (g g) 0,5đ

ừ đó suy ra 0,25đ

ứng minh ⊥ AD ( do   = 900 vì ∆


AFE = EHB ∽∆ 0,25đ

ứng minh ∆BAD là tam giác cân (Do BF vừa là đường cao, vừa là đường

phân giác) ⇒ 0,25đ

ứng minh ∆ ∽∆ g  = BAK


⇒ BDK  = 900

ứng minh KD // AH (vì cùng ⊥ 0,25đ

0,25đ

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
EH KD EH AB
d) = ⇒ =
AB BC KD BC
0,25đ
EH BE
ứng minh = ( HQ talet , HE / / KD)
KD BK

AB BE
ứng minh = (vì ∆ # ∆CBK(g g))
BC BK
0,25đ
EH AB  BE  EH KD
từ đó chứng minh đượ = =  ⇒ =
KD BC  BK  AB BC

Bài 5. (0,5 điểm)

1 1 1
Cho x, y, z đôi một khác nhau và + + =0
x y z

yz xz xy
Tính giá trị biểu thứ A = + 2 + 2
x + 2 yz y + 2 xz z + 2 xy
2

1 1 1 xy + yz + xz
+ + =0⇒ = 0 ⇒ xy + yz + zx = 0 ⇒ yz = − xy − xz
x y z xyz

+ 2yz = x + yz xy xz = x(x y) z(x y) = (x y)(x z)


0,25đ
tương tự y + 2xz = (z x)(z y)

+ 2xy = (z x)(z y)

yz xz xy
Do đó A = + +
( x − y )( x − z ) ( y − x )( y − z ) ( z − x )( z − y )
0,25đ
Tính đượ

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌ MÔN TOÁN LỚ

TỔ TOÁN Năm họ


Đề ố 9


Bài 1. (2,0 điể– Cho biểu thứ =
+
=


+
+

( ≠± ≠− )
Tính giá trị biểu thứ biết − =
Rút gọn biểu thứ
Cho tìm giá trị ỏ ất của biểu thứ ới
Bài 2. (2,0 điể– ả ằ ập phương trình
Cho một ô tô đi quãng đường AB với vận tốc 50 km/h, rồi đi tiếp quãng đường BC
ới vận tốc 45 km/h. Biết tổng quãng đường mà ô tô đi đượ dài 165 km và thời gian ô tô
đi trên quãng đường AB ít hơn thời gian đi trên quãng đường BC là 30 phút. Tính thời
gian ô tô đi trên đoạn đường AB.
Bài 3. (2,0 điể– ải các phương trình ất phương trình sau:
a) x ( x − 3) − 2 x = ( x − 2 )
2

3x − 4 2x 3x
b) − =
x + 7 49 − x 2
x−7
4 x 1 2 3x x + 1 1
− +
c) − ≥ −
2 4 3 6
d ) (1 − 2 x ) x + 3x < x − 7 x + 8
2 2

Bài 4. Cho hình bình hành ABCD có góc A nhọ ọi I, K lần lượt là hình chiế ủ
trên đường chéo AC. Gọi M, N lần lượt là hình chiế ủa C trên các đường thẳng AB và

ứng minh rằng: AK = IC


ứng minh rằng: BIDK là hình bình hành
ứng minh rằng: AD. AN + AB. A
d) ỉ số các khoảng cách từ –ột điể– ất kì trên đường chéo AC đến hai
AD
đường thẳng AB và AD bằng
AB
Bài 5. (0,5 điểm): Cho a,b,c là các số dương. Chứng minh rằng:
a2 b2 c 2
+ + ≥ a+b+c
b c a

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
HƯỚ ẪN GIẢI BIỂU ĐIỂ

Bài Đáp án Điểm


x −1 = 2
 x = 3 (TM )
⇔
 x = −1 ( L )
Thay x = 3 vào A, ta đượ

= − +
− + −

=
( + )− ( − )− +
( − )( + )
+ + +
= =
( − )( + ) −

=

= − +

+ ≥ ( − ) −
+ ≥

ấ ảy ra ⇔
ậy, Min P = 4 ⇔
ọi thời gian ô tô đi trên quãng đường AB là x (

⇒ ời gian ô tô đi trên quãng đường BC là: x + 0,5 (h)


Quãng đường AB là: 50x (km)

Quãng đường BC là: 45(x+0,5) (km)


Vì tổng chiều dài quãng đường ô tô đi đượ ”–
nên ta có phương trình sau:

Giải được phương trình ra nghiệm x = 1,5 (TMĐK)

Kêt luận:…..

Giải đượ

3x − 4 2x 3x
− =
x + 7 49 − x 2
x−7


( 3x − 4 )( x − 7 ) + 2 x = 3x ( x + 7 )
x 2 − 49 x 2 − 49
⇔ 3 x 2 − 25 x + 28 + 2 x = 3 x 2 + 21x
7
⇔x= (TM )
11

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com

4 x − 1 2 + 3x x + 1 1
− ≥ −
2 4 3 6
⇔ 6 ( 4 x −1) − 3 ( 2 + 3 x ) ≥ 4 ( x + 1) − 2
⇔ 24 x − 6 − 6 − 9 x ≥ 4 x + 4 − 2
⇔ 11x ≥ 14
14
⇔ x≥
11
(1 − 2 x ) x + 3x 2 < x2 − 7 x + 8
⇔ x − 2 x 2 + 3x 2 < x 2 − 7 x + 8
d
⇔ 8x < 8
⇔ x <1
M

C
B
E K
T
I
A
F D N

CM đượ ∆ ∆ gn)

CM đượ
CM đượ BIKD là hình bình hành
CM đượ ∆ ∆ ANC (g.g) ⇒
CM đượ ∆ ∆ ACM (g.g) ⇒

CM đượ

TE MC  AT 
CM đượ = = 
TF CN  AC 
d
MC BC AD
CM đượ = = (do ∆ ∆ DNC (g.g))
CN CD AB
a2 b2 c2
+ + ≥ a+b+c
b c a
Theo BĐT Cauchy:
a2 b2 c2
+ b ≥ 2a; + c ≥ 2c; + a ≥ 2a
b c a
⇒ ộng từng vế ủa 3 BĐT, ta được đpcm

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com
PHÒNG GD&ĐT QUẬN TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA HỌ Ỳ II
Năm họ MÔN TOÁN 8
Đề ố ời gian làm bài: 90 phút

 4 4  x2 + 6x + 9
Bài 1 (1. 5 điểm): Cho biểu thứ M = − .
 x −3 x + 3 24

a) Tìm điều kiệ ủa x để biểu thức M được xác đị

b) Rút gọn biểu thứ

Bài 2 (2. 5 điểm): Giải các phương trình:

2(3 x − 1) = x + 3

x −1 x+2
= 1−
2 3

x+2 5 8
− = 2
x − 2 x x − 2x
Bài 3 (2 điểm): ả ằ ập phương trình

ột ô tô hàng đi từ Hà Nôi đế à ới vận tốc 40km/h. Sau khi đế à


xe trả hàng mất 1 giờ 45 phút và ô tô lại từ à ề Hà Nôi với vận tốc trung bình
”– ổ g thời gian cả đi lẫ ề là 8 giờ 30 phút (kể ả thời gian trả hàng ở
Hóa). Tính quãng đường từ Hà Nôi đế à

Bài 4 (3. 5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại B có đường cao BH, AB = 3cm, BC = 4cm, vẽ
giác BI của góc ABC (I ∈

a) Tính độ dài AC, CI

∆BAC  HBC

c) Trên tia đối của tia BA lấy điể– ẽ BK vuông góc CD (K ∈


BC 2 = CK .CD
d) Cho BD= 7 cm. Tính diện tích ∆CHK
3
 1
Bài 5 (0. 5 điểm) Giải phương trình 1 +  (1 + x) 3 = 16
 x

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT QUẬN TÂY HỒ HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌ Ỳ II


Năm họ MÔN TOÁN 8
ời gian làm bài: 90 phút
Bài 1.
x − 3 ≠ 0 x ≠ 3
a) M xác đị ⇔ ⇔ ⇔ x ≠ ±3.
 x + 3 ≠ 0  x ≠ −3

 4 4  x2 + 6x + 9
M = − .
 x −3 x +3 24
4 ( x + 3) − 4 ( x − 3 ) ( x + 3 )
2

M= .
( x − 3)( x + 3) 24

( x + 3)
2
24
M= .
( x − 3)( x + 3) 24
x+3
M= .
x−3
Bài 2.
7
2(3 x − 1) = x + 3 ⇔ 6 x − 2 = x + 5 ⇔ 5 x = 7 ⇔ x = . ậy phương trình có nghiệ–
5
7
x= .
5
x −1 x+2 x −1 3 − ( x + 2) 1− x
= 1− ⇔ = =
2 3 2 3 3
⇔ 3( x − 1) = 2 (1 − x ) ⇔ 3 x − 3 = 2 − 2 x
⇔ 5 x = 5 ⇔ x = 1. ậy phương trình có nghiệ– x = 1.
x ≠ 0
c) Điều kiện xác đị  .
 x ≠ 2

x+2 5 8 x ( x + 2) − 5( x − 2) 8
− = 2 ⇔ =
x − 2 x x − 2x x ( x − 2) x ( x − 2)
x 2 + 2 x − 5 x + 10 8
⇔ = ⇔ x 2 − 3x + 10 = 8 ⇔ x 2 − 3x − 2 = 0
x ( x − 2) x ( x − 2)
x −1 = 0 x = 1
⇔ ( x − 1)( x − 2 ) = 0 ⇔  ⇔
x − 2 = 0 x = 2
ết hợp điều kiện ta có x = 2 (ktmđk); x = 1 (tmđk).
ậy phương trình có nghiệ– x = 1.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
7 17
Bài 3. Đổi 1giờ 45 phút = (h); 8 giờ 30 phút =
4 2
ọi quãng đường từ ội đế à ”– x > 0.
x
ời gian đi từ ội đế à
40
x
ời gian đi từ Thanh Hóa đế ội là:
50
Vì tổng thời gian cả đi lẫ ề là 8 giờ 30 phút (kể ả thời gian trả hàng ở Thanh Hóa). Nên
x x 7 17
ta có phương trình: + + =
40 50 4 2
x x 27
⇔ + = ⇔ 5 x + 4 x = 1350 ⇔ 9 x = 1350 ⇔ x = 150. (tmđk)
40 50 4
ậy quãng đường từ ội đế à ”–
Bài 4.

a) Áp dụng định lý py ta go
vào tam giác vuông ABC
ta có:
AC 2 = AB 2 + BC 2 ⇔ AC 2 = 32 + 4 2 = 52 ⇔ AC = 5cm.
Do BI là tia phân giác của góc ABC nên ta có:
CI BC CI 4 CI 4 20
= ⇔ = ⇔ = ⇔ 7CI = 20 ⇔ CI = ( cm ) .
AI AB AC − CI 3 5 − CI 3 7
 Bˆ = Hˆ = 900
b) Xét  BAC  HBC ta có:  ⇒ BAC  HBC ( g − g ) .
Cˆ ( chung )
 Bˆ = Kˆ = 900
c) Xét  BCD  KCB ta có:  ⇒ BCD  KCB ( g − g ) .
Cˆ ( chung )
BC CD
⇒ = ⇒ BC 2 = CK .CD (1) (đpcm).
CK BC
BC 2 16
d) Từ ý b) ta có: BC = CH .A C ( 2 ) ⇒ CH =
2
= ( cm ) .
AC 5
Áp dụng định lý py ta go vào tam giác vuông DBC ta có:

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com

CD 2 = DB 2 + BC 2 ⇔ CD 2 = 72 + 4 2 = 65 ⇔ CD = 65cm.
CH CK
ết hợ ⇒ CH .A C = CK .CD ⇔ = .
CD AC
 CH CK
 =
Xét CHK CDA ta có:  CD AC ⇒CHK CDA ( c.g.c )
Cˆ ( chung )

2
 16 
 CH   5 
2
SCHK 256 256
⇒ =  =  = ⇒ SCHK = SCDA .
SCDA  CD   65  1625 1625
 
1 1 1
SCDA = .BC.AD = .BC. ( AB + BD ) = .4. (3 + 7 ) = 20 ( cm 2 )
2 2 2
1024
⇒ SCHK =
325
( cm 2 ) .

Bài 5. Điều kiện xác đị x ≠ 0.


( x + 1) . 1 + x 3 = 16 ⇔ x + 1 6 = 16 x 3
3 3
 1
1 +  (1 + x) = 16 ⇔
3
( ) ( )
 x x3

( x + 1) = 3 16 x 3 ⇔ ( x + 1) = 2 3 2 x ⇔ x 2 + 2 x + 1 − 2 3 2 x = 0
6 2
⇔ 3

(
⇔ x 2 + 2 − 2 3 2 x + 1 = 0 (1) . )
Giải (1) Ta có

( ) ( ) ( ) ( )
2 2
∆ = 2− 23 2 − 4.1.1 = 22 − 2.2.2 3 2 + 2 3 2 − 4 = 43 2 3
2 − 2 < 0 do 3 2 < 2 .

ậy phương trình (1) vô nghiệm hay phương trình đã cho vô nghiệ–

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH


ĐỀ THI HỌ Ỳ II
Năm họ
Đề thi môn: Toán 8
ời gian làm bài 90 phút
Đề ố

Bài 1 (2,5 điểm): Giải phương trình và bất phương trình sau:

2. (3 x − 1) − 3x = 10

x +1 3x − 1 1
+1 = +
x x + 1 x ( x + 1)

2 x + 1 3x − 2 1
− >
3 2 6
Bài 2 (2,5 điể–

 x2 − 3 1  x
Cho biểu thứ A =  + : (ĐKXĐ: x ≠ 0, x ≠ ±3
 x −9 x −3 x +3
2

Rút gọ
Tìm các giá trị ủa x để A = 3

Bài 3 (2 điể– ả ằ ập phương trình:

ột đội thợ –ỏ ậ ”ế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác 40 tấ
than. Nhưng khi thực hiệ –ỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than. Do đó đội đã hoàn
thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức 10 tấn than. Hỏi theo kế hoạch đội phải khai
thác bao nhiêu tấn than.

Bài 4 (4,5 điể–

Cho hình chữ ật ABCD có AD = 6cm; AB = 8cm; hai đường chéo AC và BD cắt
nhau tại O. Qua D kẻ đường thẳng d vuông góc với BD, d cắt tia BC tại E.

ứng minh rằng: ∆BDE đồng dạng với ∆DCE


ẻ CH ⊥ DE tại H. Chứng minh rằng: DC 2 = CH .DB
ọi K là giao điể– ủa OE và HC. Chứng minh K là trung điể– ủa HC và tính tỉ
số diện tích củ ∆EHC và diện tích củ ∆EDB.

1 1 1
Bài 5 (0,5 điểm): Cho tích a.b.c = 1 a +b +c > + + .
a b c
ứng minh rằng: ( a − 1) . ( b − 1) . ( c − 1) > 0.

ế
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT QUẬN BA ĐÌNH HDG ĐỀ THI HỌ Ỳ II


Năm họ Đề thi môn: Toán 8
ời gian làm bài 90 phút
Bài 1 (2,5 điể–

Giải phương trình và bất phương trình sau:

2. (3 x − 1) − 3x = 10 ⇔ 6 x − 2 − 3 x = 10 ⇔ 3 x = 12 ⇔ x = 4

Vậy phương trình có nghiệm là x = 4


x +1 3x − 1 1
+1 = + (điềukiệ x ≠ 0; x ≠ −1)
x x + 1 x ( x + 1)

( x + 1) + x ( x + 1) x ( 3x − 1) + 1
2

⇔ =
x ( x + 1) x ( x + 1)
⇔ ( x + 1) + x ( x + 1) = x (3 x − 1) x + 1
2

⇔ x 2 + 2 x + 1 + x 2 + x = 3x 2 − x + 1
⇔ 2 x 2 + 3x + 1 = 3 x 2 − x + 1
⇔ x 2 − 4x = 0
⇔ x ( x − 4) = 0
x = 0  x = 0( L)
⇔ ⇔
x − 4 = 0  x = 4(TM )
ậy phương trình có nghiệ– x=4
2 x + 1 3x − 2 1
− >
3 2 6
2x + 1 3x − 2 1
⇔ − − >0
3 2 6
2 ( 2 x + 1) − 3 ( 3 x − 2 ) − 1
⇔ >0
6
4x + 2 − 9x + 6 − 1
⇔ >0
6
7 − 5x
⇔ >0
6
7 − 5x 7
Vì 6 > 0 nên > 0 khi và chỉ khi 7 − 5 x > 0 ⇔ 5 x < 7 ⇔ x <
6 5
7
ậy bất phương trình có nghiệ– x < .
5

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
Bài 2 (2,5 điể–

 x2 − 3 1  x
Cho biểu thứ A =  2 + : (ĐKXĐ: x ≠ 0, x ≠ ±3
 x −9 x −3 x +3
a) Rút gọ
 x2 − 3 1  x
A= 2 + : (ĐKXĐ: x ≠ 0, x ≠ ±3
 x −9 x −3 x +3

( x 2 − 3) + (x + 3) x + 3
A= .
( x − 3)( x + 3 ) x
x2 + x x+3
= .
( x − 3)( x + 3 ) x
x( x + 1) 1
= .
x −3 x
x2 + x
=
( x − 3) x
x +1
=
x−3
x +1
ậy A = ới x ≠ 0, x ≠ ±3
x −3
b) Tìm các giá trị ủa x để A = 3
x +1
ới x ≠ 0, x ≠ ±3 để A = 3 thì =3
x−3
 x +1
x −3 = 3
⇔
 x + 1 = −3
 x − 3

 x + 1 = 3x − 9
⇔
 x + 1 = 9 − 3x
 2 x = 10
⇔
4 x = 8
 x = 5(tm)
⇔
 x = 2(tm)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
Vậy với x = 2 hoặc x = 5 thì A = 3

Bài 3 (2 điể– ả ằ ập phương trình:

ột đội thợ –ỏ ậ ”ế hoạch khai thác than, theo đó mỗi ngày phải khai thác 40 tấ
than. Nhưng khi thực hiệ –ỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than. Do đó đội đã hoàn
thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức 10 tấn than. Hỏi theo kế hoạch đội phải khai
thác bao nhiêu tấn than.

Bài giải

ọi thời gian khai thác than theo kế hoạ ủa đội thợ –ỏ x (ngày) (đk:
x > 2, x ∈ N )

Theo kế hoạ –ỗi ngày phải khai thác 40 tấn than

⟹ Theo kế hoạch đội phải khai thác 40x (tấn than)

Vì thực tế –ỗi ngày đội khai thác được 45 tấn than và đội đã hoàn thành kế hoạ
trước 2 ngày⟹ ực tế đội khai thác đượ 45( x − 2) (tấn t

ực tế đội đã hoàn thành vượt mức 10 tấn than. Nên ta có phương trình :

45( x − 2) − 40 x = 10

⇔ 45 x − 90 − 40 x = 10
⇔ 5 x = 100
⇒ x = 20(tm)
ậy theo kế hoạch đội phải khai thác 40.20 = 800 (tấn than).

Bài 4 (4,5 điể–

Cho hình chữ ật ABCD à AD = 6cm AB = 8cm ; hai đường chéo AC BD ắt


nhau tại O D ”ẻ đường thẳng d vuông góc với BD d ắt tia BC tại E
ứng minh rằng: ∆BDE đồng dạng với ∆DCE
ẻ CH ⊥ DE tại H ứng minh rằng: DC 2 = CH .DB
ọi K là giao điể– ủ OE HC ứng minh K là trung điể– ủ HC
tính tỉ số diện tích củ ∆EHC và diện tích củ ∆EDB.
Bải giải :

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com

a) Ta có tứ giác ABCD là hình chữ ật (gt) =>


 = 90o => DCE
BCD  = 90o.

BD ⊥ d (gt) =>
 = 90o => BDE
BDE  = DCE
 = 90o.

Xét ∆BDE ∆DCE à


 = DCE
BDE  = 900 (cmt)

 chung ⇔ ∆BDE ∽ ∆DCE ( g .g ) (đpcm)


E

b) Vì ABCD là hình chữ  = 900


ật DCB
 = 900
Vì CH ⊥ DE (gt) ⇒ DHC

BD ⊥ DE 
Vì  ⇒ CH ∕∕ BD (từ vuông góc đến song song)
CH ⊥ DE 

 = BDC
⇒ DHC  (so le trong)

Xét ∆DCB ∆CHD à


 = DHC
DCB  = 900 (cmt)

 = BDC
DCH  (cmt)

⇔ ∆DCB ∽ ∆CHD ( g.g )


DC BD
⇒ = ặ ạnh tương ứng tỉ ệ
CH CD
⇒ CD 2 = CH .DB (đpcm)

CK / / OB
c) Vì CH / / BD (cmt) ⇒ 
 KH / / OD
CK EK
Xét ∆BOE ta có: CK ∕∕ OD ⇒ = ệ quả định lý Talet) (1)
BO EO
KH EK
Xét ∆DOE ta có: KH ∕∕ OD ⇒ = ệ quả định lý Talet) (2)
OD EO
CK KH
ừ ⇒ = (3)
BO OD
Ta có: tứ giác ABCD là hình chữ ật (gt) ⇒ OB = OD (tính chất hình chữ ật) (4)

ừ ⇒ KC = KH ⇒ K là trung điể– ủ HC
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com
Xét ∆BDC vuông tại C(cmt). Áp dụng định ký Pitago ta có:

BD 2 = BC 2 + DC 2 = 100. => BD = 10(cm).

Vì ⇒ CD 2 = CH .DB (cmt).

CD 2 82 32
⇒ CH = = =
DB 10 5
Xét ∆EHC ∆EDB à
 = CHE
BDE  = 900 (cmt)

 chung ⇒ ∆EHC ∽ ∆EDB ( g. g )


E
2
 32 
 CH   5 
2
S∆EHC 256
ậy =  =  =
S∆EDB  DB   10  625
 
1 1 1
Bài 5 (0,5 điểm): Cho tích a.b.c = 1 a +b +c > + + .
a b c
ứng minh rằng: ( a − 1) . ( b − 1). ( c − 1) > 0.

ải:

1 1 1
à a +b +c > + + .
a b c

1 1 1
⇔ a + b + c > abc  + + 
a b c
⇔ a + b + c > bc + ac + ab

⇔ a + b + c − ab − bc − ac > 0

⇔ a + b + c − ab − bc − ac + abc − 1 > 0
⇔ (a − ab) + (b − 1) + (c − bc ) + (abc − ac ) > 0

⇔ a(1 − b ) − (1 − b ) + c(1 − b) − ac(1 − b) > 0


⇔ (a − 1)(b − 1)(c − 1) > 0 (đpcm).

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS & THPT MARIE CURIE THI HỌ Ỳ II
Năm họ Đề thi môn: Toán 8
Đề ố ời gian làm bài 90 phút

 x +1 1 2 − x2  x
Bài 1 (2 điểm): Cho biểu thứ P= − + 2 :
 x 1 − x x − x  x −1

x +1
a) Tìm điều kiệ ủ x để giá trị ủa P xác đị ứng minh: P =
x2

b) Tính giá trị ủ P ới x thỏa mãn: 2 x − 1 = 3

c) Tìm giá trị ỏ ất củ P

Bài 2 (2 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:

x +1 5 4
x + 3 = 2x + 1 + = 2 +1
x+2 x−2 x −4

x + 2 2x − 1 2x +1
≥ −1 d) <1
3 4 x −1

Bài 3. (2 điểm): ột đội sả ất dự đị –ỗi ngày hoàn thành 50 sả ẩm, nhưng thự
tế đã vượt mứ –ỗi ngày 10 sả ẩm, vì vậy không những hoàn thành kế hoạch sơm 2
ngày mà còn sả ất thêm được 30 sả ẩ– ỏi theo kế hoạch đội phải sả ất bao
nhiêu sả ẩm?

Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, trung tuyế ọi D
và E thứ tự là hình chiế ủa H trên A

ứng minh rằng: ΔABC đồng dạng ΔHBA

b) Cho HB=4cm, HC=9cm. Tính AB, DE.

ứng minh: AD.AB = AE. AC AM ⊥ DE

1
d) Tam giác ABC phải có điều kiện gì để diện tích tam giác ADE bằng diện tích tứ
3

Bài 5 (0,5 điểm): ới a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiệ

a + b + c + ab + bc + ca = 6abc
1 1 1
ứng minh: 2
+ 2 + 2 ≥3
a b c

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS & THPT MARIE CURIE HDG ĐỀ THI HỌ Ỳ II
Năm họ Đề thi môn: Toán 8
ời gian làm bài 90 phút
Bài 1

a) Điều kiệ x ≠ 0; x ≠ 1

 x +1
P= −
1 2 − x2  x
+ 2 =
( x + 1)( x − 1) + x + 2 − x 2 x − 1
×
:
 x 1 − x x − x  x − 1 x ( x − 1) x
x2 − 1 + x + 2 − x2 x − 1 x + 1
P= × = 2
x ( x − 1) x x

 2 x −1 = 3  x=2
2x −1 = 3 ⇔  ⇔ 
 2 x − 1 = −3  x = −1

3
x = 2⇒ P =
4

x = −1 ⇒ P = 0
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
P= 2 + = 2 + + − = +  − ≥−
x x x x 4 4  x 2 4 4

1
⇒ ủ =− khi x = −2 (tmđk)
4
Bài 2

 x=2
 x + 3 = 2x +1
x + 3 = 2x + 1 ⇔  ⇔ 
 x + 3 = − 2 x − 1 x = − 4
 3

ử ại x = 2 thỏa mãn

x +1 5 4
+ = 2 +1
x+2 x−2 x −4

đk: x ≠ ±2


( x + 1)( x − 2 ) + 5 ( x + 2 ) = 4 + x 2 − 4
( x + 2 )( x − 2 ) ( x + 2 )( x − 2 )
⇒ x 2 − x − 2 + 5 x + 10 = x 2

⇔ x = 2 (loại)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com
ậy phương trình vô nghiệ–

x + 2 2x − 1
≥ −1
3 4

⇔ 4 ( x + 2 ) ≥ 3 ( 2 x − 1) − 12

23
⇔ x≤
2
2x +1
d) <1
x −1

2 x − 1 − ( x − 1)
⇔ <0
x −1
x+2
⇔ <0
x −1
⇔ −2 < x < 1

Bài 3.

ọi số sả ẩm đội phải làm theo kế hoạ x x>0

x
ố ngày làm theo kế hoạ
50
Ta có pt:

x x + 30
−2=
50 60
⇔ x = 750 (tmđk)

ậy số sp đội làm theo kế hoạch là 750 sả ẩ–

Bài 4

H
E

A D B

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com
a) Xét ΔABC ΔHBA
 = BHA
BAC  = 900

à chung

⇒ ΔABC đồng dạng ΔHBA (g.g) ⇒ AB 2 = HB.BC

– – ⇒ BC = 13 –

⇒ AB 2 = HB.BC = 4.13 = 52 ⇒ AB = 52

⇒ AH 2 = AB 2 − HB 2 = 52 − 4 2 = 36 ⇒ AH = 6 = DE vì tứ giác AEHD là hình chữ ật

ứng minh: ΔAHD đồng dạng ΔABH (g.g) ⇒ AD.AB = AH 2

ứng minh: ΔAHE đồng dạng ΔACH (g.g) ⇒ AE . AC = AH 2

⇒ AD.AB = AE. AC

H
E
K
I
A D B

 = Cˆ = HAB
Vì KAE 

 = IAE
Vì IEA 

 + HAB
IAE  = 900

 + KEA
⇒ KAE  = 900

⇒ AM ⊥ DE

1 1
d) Để diện tích tam giác ADE bằng diện tích tứ giác BDEC ⇔ S AED = S ABC
3 4
2
 DE  1 DE 1 AH 1
ΔAED đồng dạng ΔABC ⇒   = ⇒ = ⇒ =
 BC  4 BC 2 BC 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website:tailieumontoan.com
AM 1
= ⇒ AM = AH ⇒ Tam giác ABC vuông cân
BC 2
Bài 5

1 1 1 1 1 1
a + b + c + ab + bc + ca = 6abc ⇒ + + + + + =6
bc ac ab a b c

1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
Vì 2
+ 2+ 2≥ + + ⇒ 2+ 2+ 2 ≥ + +
a b c bc ac ab a b c bc ac ab

1 2
2
+1≥
a a

1 2
2
+1 ≥
b b

1 2
2
+1≥
c c

 1 1 1  1 1 1 1 1 1
⇒ 3 2
+ 2 + 2  + 3 ≥ 2.  + + + + + 
a b c   bc ac ab a b c 

1 1 1
⇒ 2
+ 2 + 2 ≥3
a b c
ấ ằng khi a = b = c = 1

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS & THPT MARIE CURIE THI HỌ Ỳ II
Năm họ Đề thi môn: Toán 8
Đề ố ời gian làm bài: 90 phút
Bài 1(2,5 điểm): Cho biểu thứ

 2 1 5  2x +1
A= − − 2 
: 2
 x + 1 x − 1 1− x  x −1

x+2
a) Tìm điều kiệ ủ x để giá trị ủ A xác đị ứng minh A = .
2x + 1
b) Tìm giá trị ủ x để A = 3.

c) Tính giá trị ủ A ới x thỏa mãn: x 2 − x = 0.

d) Tìm giá trị nguyên củ x để A có giá trị nguyên.

Bài 2(1,5 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau:

x +1 1 8 2x +1
x + 4 = 2 x + 1; − = 2 ; < 1.
x − 3 x −1 x − 4x + 3 x +1
Bài 3(2 điể : Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

Theo kế hoạ –ột phân xưởng may xuất khẩ –ỗi ngày phải may 50 chiếc áo. Do
yêu cầu hoàn thành sớm để ”ị ất hàng nên mỗi ngày họ đã may được 57 chiếc áo. Vì
ậy phân xưởng đã hoàn thành trước thời hạn 1 ngày và còn may thêm được 13 chiếc áo.
Tính số áo phân xưởng phải may theo kế hoạch ban đầ

Bài 4(3,5 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A ( AC > AB ) , đường cao AH và trung tuyế

ứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA AB 2 = BH .BC .

B ẽ đường thẳng song song với AC ắt AH tại D ứng minh


HA.HB = HC.HD.

B ẽ đường thẳng vuông góc với AM ắt AC tại E. ứng minh


AE . AC = BH .BC.
d) Gọi I , K ần lượt là trung điể– ủ BD AC S là giao điể– ủa hai đường thẳng
AB CD ứng minh 4 điể– S , I , H , K thẳng hàng.

Bài 5(0,5 điểm): Cho các số dương a, b, c có tổng bằng 1. Tìm giá trị ỏ ất của biểu thứ
a +b
A= .
abc
ế
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS & THPT MARIE CURIE HDG THI HỌ Ỳ II


Năm họ Đề thi môn: Toán 8
ời gian làm bài: 90 phút

Bài 1. a) +) ĐKXĐ: x ≠ ± 1.

 2 1 5  2x +1
A= − − :
 x + 1 x − 1 1 − x2  x2 − 1

 2 ( x − 1) 1. ( x + 1) 5  2 x +1
=  − +  : 2
 ( x + 1)( x − 1) ( x + 1)( x − 1) ( x + 1)( x − 1)  x − 1

 2x − 2 − x −1 + 5  x −1
2
=  .
 x2 − 1  2x +1

 x + 2  x −1
2
=  2 .
 x −1 2x +1

x+2
= .
2x +1

⇒ ĐPCM.

x+2
b) Để A = 3 ⇔ = 3 ⇔ x + 2 = 2 ( 2 x + 1) ⇔ x + 2 = 4 x + 2 ⇔ 3x = 0 ⇔ x = 0 (TMĐK)
2x + 1

ậy x = 0 thì A = 3.

 x = 0 (TM )
à x 2 − x = 0 ⇔ x ( x − 1) = 0 ⇔ 
 x = 1 ( KTM )

0+2
ới x = 0, A = = 2.
2.0 + 1

1 3  3 3
d) Để A ∈  ⇔ 1 + ∈ ⇔ 1+ = 2k ⇔ = 2k − 1 ( k ∈  )
2  2x +1  2x + 1 2x +1

⇒ 2 x + 1 ∈ Ư(3) – Ư(3) = {±1; ± 3}.

à ảng:

2x + 1 −3 −1 1 3
x −2 −1 0 1

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
Website:tailieumontoan.com
ậy x ∈ {−2; − 1; 0; 1}.

Bài 2. x + 4 = 2 x + 1 (1)

ới x ≥ −4, từ (1) ⇒ x + 4 = 2 x + 1 ⇔ x = 3 (TM )

−5
ới x < −4, từ (1) ⇒ − x − 4 = 2 x + 1 ⇔ 3 x = −5 ⇔ x = ( KTM )
3

ậy tập nghiệ– ủa phương trình là S = {3}.

x +1 1 8
− = 2 (2)
x − 3 x − 1 x − 4x + 3
ĐK: x ≠ 1; x ≠ 3.
( x + 1)( x − 1) − 1. ( x − 3 ) = 8
( 2) ⇔
( x − 3)( x − 1) ( x − 3 )( x − 1) ( x − 3 )( x − 1)
⇔ x2 − 1 − x + 3 = 8
⇔ x2 − x − 6 = 0
⇔ ( x − 3)( x + 2 ) = 0
 x = 3 (l )
⇔
 x = −2
ậy tập nghiệ– ủa phương trình là S = {−2} .
2x + 1 2x + 1 2x +1 − x −1 x
<1⇔ −1 < 0 ⇔ <0⇔ < 0 ⇔ −1 < x < 0.
x +1 x +1 x +1 x +1
Bài 3.
ố áo may 1 ngày ố ngày ổng số áo may
Theo kế hoạ 50 x 50x
Đã thực hiệ 57 x −1 57 ( x − 1)

ọi số ngày may theo kế hoạ x (ngày, x > 1


ổng số áo may theo kế hoạ 50 x. ực tế, phân xưởng đã thực hiệ ”ế hoạch trong
( x − 1) ngày và may đượ 57 ( x − 1) áo.
Theo bài, số áo may được nhiều hơn so với kế hoạ 13 chiếc nên ta có phương trình:
57 ( x − 1) = 50 x + 13
⇔ 57 x − 57 = 50 x + 13
⇔ 7 x = 70
⇔ x = 10 (TM ) .
ậy theo kế hoạch, số áo phân xưởng phải may là 50.10 = 500 (áo)

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website:tailieumontoan.com
Bài 4.

a) Xét ∆ABC ∆HBA à


=
H A = 900
 chung
B

Suy ra ∆ABC ∽ ∆HBA (g.g)

AB BC
⇒ = ⇒ AB 2 = BH .BC.
BH AB

b) Xét ∆HAC ∆HDB à


  = 900
AHC = DHB
 = HDB
HAC  ặp góc so le trong do BD // AC

Suy ra ∆HAC ∽ ∆HDB (g.g)

HA HC
⇒ = ⇒ HA.HB = HC.HD.
HD HB

ọi AM ∩ BE = { F }

Xét ∆AFB ∆EFA à


  = 900
AFB = EFA
 = FEA
FAB  (cùng phụ FAE

Suy ra ∆AFB ∽ ∆EFA (g.g)

⇒  hay 
ABF = FAE  (1)
ABE = MAC

à AM là trung tuyế ủ ∆ABC ⇒ MA = MC ⇒ ∆MAC cân tại M .

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com
 = ACM
⇒ MAC  = ACB
 hay MAC  (2)

ừ (1) ( 2 ) suy ra 
ABE = 
ACB

Xét ∆AEB ∆ ABC à


A chung

ABE = 
ACB (cmt)

Suy ra ∆AEB ∽ ∆ ABC (g.g)

AE AB
⇒ = ⇒ AE . AC = AB 2
AB AC

AB 2 = BH .BC (cmt)

Do đó, AE . AC = BH .BC.

+
d) Ta có: BD // AC ⇒ BIK AKI = 1800

Xét ∆SIB ∆SKA à

S chung
 = SAK
SBI  ặp góc đồng vị

⇒ ∆SIB ∽ ∆SKA (g.g)


 = SKA
⇒ SIB 

 + BIK
Suy ra SIB  = AKI
 + BIK
 = 1800

⇒ S , I , K thẳng hàng. ( 3)

HB BD 1/ 2 BD BI
ại có: = = =
HC AC 1/ 2 AC CK

Xét ∆BIH ∆CKH à

HB BI  
= IBH = KCH
HC KC
 = KHC
⇒ ∆BIH ∽ ∆CKH ⇒ IHB 

+
⇒ BHA  = 1800 ⇒ BHA
AHK + KHC +  = 1800 ⇒ I , H , K thẳng hàng ( 4 )
AHK + IHB

ừ ( 3) ; ( 4 ) suy ra ĐPCM.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Website:tailieumontoan.com

Bài 5. Áp dụng BĐT Cauchy: a + b ≥ 2 ab ⇒ ( a + b ) ≥ 4ab.


2

⇒ ( a + b ) + c  ≥ 4 ( a + b ) c ⇔ 1 ≥ 4 ( a + b ) c ⇔ a + b ≥ 4 ( a + b ) c
2 2

a +b
ại có: ( a + b ) ≥ 4ab ⇔ a + b ≥ 16abc ⇔
2
≥ 16.
abc

 a +b +c =1
 1 1
ấ ảy ra ⇔ a = b ⇔ a=b = ; c = .
a + b = 16abc 4 2

1 1
ậy Min A = 16 ⇔ a = b = ; c= .
4 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MARIE CURIE ĐỀ THI HỌC KÌ II

Năm họ TOÁN 8

Đề ố ời gian làm bài: 90 phút

 x 1 x 2 −1  2
Bài 1. (2 điểm): Cho biểu thứ A= − + 2 
:
 x − 3 x + 3 9 − x  x+3

Rút gọ A
Tính giá trị ủ A , biết | x + 4 | = 1
Tìm giá trị x nguyên để A ận giá trị nguyên.
Bài 2. (2 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau

a ) x 2 = 2017 x c) − 2 x + 5 ≤ 9
x+5 x 2x 2 8 x + 1 12 x + 1 9 x + 1 .
b) + = 2 d) − <
x+2 x−2 x −4 5 15 3

Bài 3. (2 điểm ):Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

ột người đi xe máy từ A đế B ới vận tố 30 km/h, lúc về người đó đi trên con


đường khác dài hơn 15 km. Vì lúc về đường dễ đi hơn nên người đó đi với vận tố 40
km/h, do vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB

Bài 4. (3,5 điểm): Cho hình chữ ật ABCD à AB = 10 – BC = 5 – ẻ AH ⊥ BD ắt


CD ở E

ứng minh: ∆AHB ~ ∆BCD


ứng minh: AD 2 = DH ..DB
Tính diện tích ∆ADE
BM 3
d) Trên BH ấy điể– M sao cho = ứng minh: 
AME = 90°
BH 4

AK 3
Bài 5. (0,5 điểm): Cho tam giác ABC ấy K trên trung tuyế AM sao cho = BK
AM 5
ắt cạ AC tại N . Biết diện tích tam giác AKN S . Tính diện tích tam giác ABC theo
S

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
62
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS VÀ THPT MARIE CURIE HDG ĐỀ THI HỌC KÌ II

Năm họ TOÁN 8

ời gian làm bài: 90 phút

Bài 1: a) ĐKXĐ : x ∈ , x ≠ ±3

 x 1 x2 −1  2
A= − − :
 x − 3 x + 3 ( x − 3)( x + 3)  x+3
 x ( x + 3) x −3 x2 −1  2
A= − − :
 ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3) ( x − 3)( x + 3)  x + 3

x 2 + 3x − x + 3 − x 2 + 1 2
A= :
( x − 3)( x + 3) x+3

2x + 4 2
A= :
( x − 3)( x + 3) x + 3
2 ( x + 2) x+3
A= ⋅
( x − 3)( x + 3) 2
x+2
A=
x −3
x+ 4 =1

x + 4 = 1 x = 1− 4  x = −3
⇔ ⇔ ⇔
 x + 4 = −1  x = −1 − 4  x = −5.

Đối chiế ới điều kiện xác đị ⇒ x = −5 ( thỏa mãn).

Thay x = −5 vào biểu thức A, ta đượ

−5 + 2 −3 3
A= = = .
−5 − 3 −8 8

3
ậy giá trị ủa biểu thứ A = khi x = −5
8

x + 2 x −3+5 5
à A= = = 1+
x−3 x −3 x −3

5
Để ận gái trị nguyên thì nguyên khi và chỉ khi x − 3 ∈ Ư(5).
x −3

Mà Ư(5) = {±1, ±5}

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website:tailieumontoan.com
à ảng giá trị

x−3

Đối chiế ới đkxđ và x ∈  ⇒ x ∈ {−2; 2;4;8} thỏa mãn

Bài 2 :

x 2 = 2017 x

⇔ x 2 − 2017 x = 0

⇔ x ( x − 2017 ) = 0

x = 0
⇔
 x − 2017 = 0
x = 0
⇔
 x = 2017

ậy tập nghiệ– ủa phương trình S = {0; 2017}

x+5 x 2x2
+ =
x + 2 x − 2 x2 − 4
Đkxđ : x ∈ , x ≠ ±2


( x + 5)( x − 2 ) + x ( x + 2 ) = 2x2
( x + 2 )( x − 2 ) ( x + 2 )( x − 2 ) ( x + 2 )( x − 2 )
⇒ x 2 − 2 x + 5 x − 10 + x 2 + 2 x = 2 x 2
⇔ 2 x 2 + 5x − 10 − 2 x 2 = 0
⇔ 5 x − 10 = 0
⇔ 5 x = 10
⇔ x = 2 ( không thỏa mãn điều kiện xác đị

ậy phương trình vô nghiệ–

−2 x + 5 ≤ 9
⇔ −2 x ≤ 9 − 5
⇔ −2 x ≤ 4
⇔ x ≥ −2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website:tailieumontoan.com
ậy tập nghiệ– ủ ất phương trình là S = {x ∈  / x ≥ −2}

8 x + 1 12 x + 1 9 x + 1
d) − <
5 15 3

3 (8 x + 1) 12 x + 1 5 ( 9 x + 1)
⇔ − <
15 15 15

⇔ 24 x + 3 − 12 x − 1 < 45 x + 5 ( Vì 15 > 0
⇔ 12 x + 2 − 45 x − 5 < 0
⇔ −33x − 3 < 0
⇔ −33x < 3
−1
⇔ x> .
11

 −1
ậy tập nghiệ– ủ ất phương trình là S =  x ∈  / x > 
 11 

1
Bài 3: Đổi 20 phút = giờ
3

 1
ọi thời gian (giờ) người đi xe máy từ A đế x x> 
 3

1 1
Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là giờ nên thời gian về x− (giờ
3 3
Khi đó quãng đường người đi xe máy từ A đế 30x

 1
Quãng đường người đi máy khi trở ề 40  x −  ”–
 3

Vì lúc về người đó đi trên con đường khác dài hơn 15km, nên ta có phương trình:

 1
40  x −  − 30 x = 15
 3

40
⇔ 40 x − − 30 x = 15
3
40
⇔ 40 x − 30 x = 15 +
3
85
⇔ 10 x =
3

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com
85
⇔ x= ( thỏa mãn điều kiệ
30

85
ậy quãng đường AB dài 30 ⋅ = 85 ”–
30
Bài 4.

ứ giác ABCD là hình chữ  = 90°


ật nên BCD AB  DC

AH ⊥ BD (gt) ⇒ 
AHB = 90°

ừ AB  DC ⇒   ( so le trong )
ABH = BDC

=
 BCD AHB = 90°
Xét ∆AHB ∆BCD à 
  
ABH = BDC

⇒ ∆AHB ∽ ∆BCD (g.g).


b)Xét ∆AHD ∆BAD à
  = 90°
AHD = BAD

ADH chung

Nên ∆AHD ∽ ∆BAD (g.g)

AD HD
⇒ = ⇒ AD 2 = DH .DB
DB AD

à S ( ABD ) = AB.BC = 10.5 = 50 –

Xét ∆ADE ∆BAD à


  = 90°
ADE = BAD
 = ABD
DAE  cùng phụ ới BAH

Nên ∆ADE ∽ ∆BAD (g.g)


Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website:tailieumontoan.com

S ( ADE )  AD 
2
1 1
Suy ra =  = ⇒ S ( ADE ) = .50 = 12,5 –
S ( BAD )  BA  4 4

HB AB
e)Ta có ∆AHB ∽ ∆BCD ⇒ ∆AHB ∽ ∆DAB ⇒ = ⇒ AB 2 = HB.BD
AB DB

DH .DB AB 2 DH 1
– AD 2 = DH .DB nên = 2
⇒ = (1)
HB.BD AD HB 4

BM 3 MH 1 DH MH
= ⇒ = ( 2) = ⇒ DH = MH nên suy
ừ (1) và (2) suy ra
BH 4 BH 4 HB HB
 = MAH
ra ∆ADH = ∆AMH (c.g.c) ⇒ AD = AM , DAH  ⇒ ∆ADE = ∆AME (c.g.c).

Suy ra 
ADE = 
AME = 90°

Bài 5.

Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ACM ới đường thẳng BKN ta có

NC KA BM NC 3 1 NC 4
. . =1⇒ . . =1⇒ =
NA KM BC NA 2 2 NA 3

S ( AKN ) S ( AKN ) S ( AMC ) AK . AN 1 3 1 1 3 3S


à = . = . = . . = ⇒ S ( AKN ) = .
S ( ABC ) S ( AMC ) S ( ABC ) AM . AC 2 5 2 2 20 20

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG MARIE CURIE ĐỀ THI HỌ Ỳ
Năm họ Đề thi môn: Toán 8
ời gian làm bài: 90 phút
Đề ố 15

 x −1 2 x 2 + 3   2x − 1 
Bài 1 (3 điể– o biểu thứ A= + + :
2  
− 1
 x + 3 x − 3 9 − x   2 x + 1 
Rút gọ A
1
Tính giá trị ủ A biết x + 1 =
2
x
Tìm các giá trị ủ x để A =
2
d) Tìm các giá trị nguyên củ x để A có giá trị là số nguyên dương.
Bài 2 (1 điểm) Giải phương trình; bất phương trình:
x − 3 + 3x = 5
2x + 5
<1
x − 24
Bài 3 (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
ột mả h đất hình chữ ật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5 – ếu giả–
chiều dài đi 5m và giảm chiều rộng đi 4 m thì diện tích mảnh đất giảm đi 180 m 2
Tính chiều dài và chiều rộng củ –ảnh đất?
Bài 4 (3,5 điể– Cho hình chữ ật ABCD à AB = 8 – BC = 6 – 2 đường chéo
ắt nhau tại O B ”ẻ đường thẳng a vuông góc với BD a ắt đường thẳng
DC tại điể– E
ứng minh rằng: ∆BCE ∽ ∆DBE
ẻ đường cao CH ủ ∆BCE ứng minh rằng: BC 2 = CH .BD
Tính tỉ số diện tích củ ∆CEH và diện tích củ ∆DEB
ứng minh rằng: 3 đường thẳng OE ; BC ; DH đồng quy.
Bài 5 (0,5 điể– Tìm GTNN của biểu thứ A = x 2 + 4 y ; biết rằng x; y là số tự nhiên và
A không phải là số chính phương.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG MARIE CURIE G ĐỀ THI HỌ Ỳ
Năm họ Đề thi môn: Toán 8
ời gian làm bài: 90 phút
 x −1 2 x 2 + 3   2x −1 
Bài 1 (3 điể– Cho biểu thứ A= + + :
2  
− 1
 x + 3 x − 3 9 − x   2x + 1 
Rút gọ A
1
Tính giá trị ủ A biết x + 1 =
2
x
Tìm các giá trị ủ x để A =
2
d) Tìm các giá trị nguyên củ x để A có giá trị là số nguyên dương.
ời giải
−1
a) Điều kiệ x ≠ ±3; x ≠
2
 x −1 2 x 2 + 3   2x − 1 
A= + + :
2  
− 1
 x + 3 x − 3 9 − x   2x + 1 
 ( x − 1)( x − 3 ) 2 ( x + 3) x2 + 3   2x −1 − 2x − 1 
⇔ A =  + −  :  
 ( x + 3 )( x − 3 ) ( x + 3 )( x − 3 ) ( x + 3 )( x − 3 )   2x +1 
x 2 − 4 x + 3 + 2 x + 6 − x 2 − 3 −2
⇔ A= :
( x − 3)( x + 3) 2x + 1
−2 x + 6 2x + 1
⇔ A= .
( x − 3)( x + 3) −2
−2 ( x − 3) 2 x + 1
⇔ A= .
( x − 3)( x + 3) −2
2x + 1
⇔ A=
x+3
 1  −1
1 

x +1 =  x = (L)
à x +1 = ⇒ 
2 2
⇔
2  x + 1 = −1 x = −3
( TM )
 2  2
−3
2. + 1
−3 −4
ới x = ⇒ A= 2 =
2 −3 3
+3
2
−4 1
ậy A = khi x + 1 =
3 2
x 2x + 1 x
à A= ⇔ =
2 x+3 2
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website:tailieumontoan.com
⇒ 2 ( 2 x + 1) = x ( x + 3 )
⇔ 4 x + 2 = x 2 + 3x
 x = −1
⇔ x2 − x − 2 = 0 ⇒  (thỏa mãn)
x = 2
x
ậy với x = −1; x = 2 thì A =
2
2 x + 1 2 ( x + 3) − 5 5
d) A = = = 2−
x+3 x+3 x+3
Để A có giá trị là số nguyên thì ( x + 3) ∈ {−1; − 5; 1; 5}
5
ới x + 3 = −1 ⇔ x = −4 thì A = 2 − = 7 là số nguyên dương ⇒ ọ
−1
5
ới x + 3 = −5 ⇔ x = −8 thì A = 2 − = 3 à số nguyên dương ⇒ ọ
−5
5
ới x + 3 = 1 ⇔ x = −2 thì A = 2 − = −3 không là số nguyên dương ⇒ Loại.
1
5
ới x + 3 = 5 ⇔ x = 2 thì A = 2 − = 1 là số nguyên dương ⇒ ọ
5
ậy với x ∈ {−4; − 2; 2} thì A có giá trị là số nguyên dương.
Bài 2 (1 điểm) Giải phương trình; bất phương trình:
x − 3 + 3x = 5
2x + 5
<1
x − 24
ời giải
 5  5
5 − 3 x ≥ 0  x ≤  x ≤
  3  3
x − 3 + 3x = 5 ⇔ x − 3 = 5 − 3x ⇒   x − 3 = 5 − 3 x ⇔  ⇔
4x = 8 x = 2 (L)
  x − 3 = 3x − 5  
   2 x = 2   x = 1 (TM)
ậy phương trình có nghiệ– x = 1
b) Điều kiệ x ≠ 24
2x + 5 2x + 5 2 x + 5 − x + 24 x + 29
<1 ⇔ −1< 0 ⇔ <0⇔ <0
x − 24 x − 24 x − 24 x − 24
  x + 29 > 0   x > −29
 
  x − 24 < 0  x < 24
⇒ ⇔ ⇒ −29 < x < 24
  x + 29 < 0   x < −29
 
  x − 24 > 0   x > 24
ậy bất phương trình có nghiệ– −29 < x < 24

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website:tailieumontoan.com
Bài 3 (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
ột mảnh đất hình chữ ật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5 – ếu giả–
hiều dài đi 5m và giảm chiều rộng đi 4 m thì diện tích mảnh đất giảm đi 180 m 2
Tính chiều dài và chiều rộng củ –ảnh đất?
ời giải
ọi chiều rộng của hình chữ ật là: x – ( x > 0)
Chiều dài của hình chữ ật là: x + 5 –
Diện tích mảnh đất là: x ( x + 5 ) m 2 ( )
Chiều dài của hình chữ ật sau khi giả– 5m x –
Chiều rộng của hình chữ ật sau khi giả– 4m x−4 –
Diện tích của hình chữ ật sau khi giảm chiều dài và chiều rộng là: x ( x − 4 )

(m )2

Do diện tích mảnh đất giảm đi 180 m 2 nên ta có phương trình:


x ( x + 5 ) − x ( x − 4 ) = 180
⇔ x 2 + 5x − x 2 + 4 x = 180
⇔ 9 x = 180
⇔ x = 20 (thỏa mãn)
ậy chiều dài mảnh đất là 25 m, chiều rộng mảnh đất là 20 –
Bài 4 (3,5 điể– Cho hình chữ ật ABCD à AB = 8 – BC = 6 – 2 đường chéo
ắt nhau tại O B ”ẻ đường thẳng a vuông góc với BD a ắt đường thẳng
DC tại điể– E
1. ứng minh rằng: ∆BCE ∽ ∆DBE
ẻ đường cao CH ủ ∆BCE ứng minh rằng: BC 2 = CH .BD
Tính tỉ số diện tích củ ∆CEH và diện tích củ ∆DEB
ứng minh rằng: 3 đường thẳng OE ; BC ; DH đồng quy.
ời giải

A 8 cm B

6 cm
O H

K E
D C
a

a) Xét ∆BCE ∆DBE à


 = DBE
BCE  = 900

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website:tailieumontoan.com
 chung
CEB
⇒ ∆BCE ∽ ∆DBE (g g) (đpcm).
CH ⊥ BE   
à  ⇒ CH / / BD ⇒ BCH = CBD (so le trong)
BD ⊥ BE 
Xét ∆CHB ∆BCD à
 = DCB
CHB  = 900
 = CBD
BCH  (cmt)
⇒ ∆CHB ∽ ∆BCD (g g)
CH BC
⇒ = ⇒ BC 2 = CH .BD (đpcm).
BC DB
ọi K là giao điể– ủ OE HC
HK KE KC KE
à CH / / BD (cmt) ⇒ Theo định lý Ta lét ta có: = =
OB OE OD OE
HK KC  KE 
⇒ = = 
OB OD  OE 
OD = OB nên HK = KC
à BD 2 = AB 2 + BC 2 = 82 + 6 2 = 100 ⇒ BD = 10
à DC 2 = CH .DB ⇔ 82 = CH .10 ⇒ CH = 6, 4
2 2
S∆EHC  CH   6, 4  256
=  =  = ỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng
S∆EDB  BD   10  625
dạng)
 BD ⊥ DE
d) Ta có:  ⇒ BD / / HC
 HC ⊥ DE
Áp dụng định lý Ta lét vào tam giác EBD , ta có:
HE EC
= ⇒ HE .CD = HB.EC
HB CD
DO
à O là trung điể– ủ BD , nên =1
OB
OB BH EC BH .EC
à . . = 1. = 1 (Định lý Ce
OD HE CD HE .CD
Do đó DC , BH , EO đồng quy.
Bài 5 điể– Tìm GTNN của biểu thứ A = x 2 + 4 y ; biết rằng x; y là số tự nhiên và
A không phải là số chính phương.
ời giải
A không phải là số chính phương ⇒ y ≠ 0
Để A có giá trị ỏ ất thì x; y ỏ ất và x; y là số tự nhiên.

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com
Xét ( x; y ) = ( 0; 1) ; (1; 1) ; ( 2; 1) ; (1; 2 )
x = 0
Trường hợ  ⇒ A = 4 (không thỏa mãn)
 y = 1
x = 1
Trường hợ  ⇒ A = 5 (thỏa mãn)
y =1
⇒ Các trường hợp sau x; y ớn hơn x; y trong trường hợ ⇒ A ớn hơn.
x = 1
⇒ min A = 5 ⇔ 
y =1
ậy giá trị ỏ ất củ A ằng 5 khi x = 1 y =1

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS MARIE CURIE ĐỀ KIỂM TRA HỌ
Năm họ MÔN TOÁN 8
Đề â ời gian làm bài: 90 phút

 2+ x 2− x 4 x 2  x2 − 6x + 9
Bài 1. (2,5 điểm) Cho biểu thứ P =  − − 2 :
 2 − x 2 + x x − 4  ( 2 − x )( x − 3 )
a) Rút gọ P

b) Tính giá trị ủ P biết x − 1 = 2

1
c) Tìm các giá trị ủ x để P ≤
2
Bài 2. (1,5 điểm) Giải phương trình, bất phương trình
( x − 1)( x − 2 ) + 5 = ( x − 3)( x − 4 ) − 9
x + 5 1 2x − 3
− =
3x − 6 2 2 x − 4

m ( 2 x − m ) ≥ 2 ( x − m ) + 1 ới m là tham số

Bài 3. (2 điể– ả ằ ập phương trình:


ột tổ sả ất dự định hoàn thành kế hoạch trong 20 ngày với năng suất định trướ
Do tăng năng suất lên 5 sả ẩ– –ỗi ngày nên tổ đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời
gian quy định 1 ngày và còn vượt mứ ”ế hoạch 60 sả ẩm. Tính xem tổ đó dự định sả
ất bao nhiêu sả ẩ–

Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC AD là trung tuyế


M là trung điể– ủ AD . Tia
BM ắt cạ AC tại P , đường thẳng song song với AC ”ẻ từ D ắt cạ BP tại
I
AP
ứng minh PA = DI . Tính tỉ số
AC
) Tia CM ắt AB tại Q ứng minh PQ //BC
ứng minh PQ.MB = BC.MP
d) Tính tỉ số diện tích hai tam giác AQP ABC
Bài 5. (0,5 điể– ới a, b, c là các số dương. Chứng minh:

( a + b + c ) 
1 1 1
+ + ≥9
a b c
a b c 3
+ + ≥
b+c c +a a +b 2

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS MARIE CURIE HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌ
Năm họ MÔN TOÁN 8
ời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. Điều kiện xác đị x ≠ ±2, x ≠ 3
 2+ x 2− x 4 x 2  x2 − 6x + 9
P= − − 2 :
 2 − x 2 + x x − 4  ( 2 − x )( x − 3 )
( 2 + x ) − ( 2 − x ) + 4x 2 ( x − 3)
2 2 2

= :
( 2 − x )( 2 + x ) ( 2 − x )( x − 3)
=
8x + 4 x2
.
( 2 − x )( x − 3)
( 2 − x )( 2 + x ) ( x − 3)2
4x (2 + x) 4x
= =
( 2 + x )( x − 3) x − 3
4x
ậy P =
x−3
à x − 1 = 2 ⇔ x − 1 = 2 hoặ x − 1 = −2 ⇔ x = 3 (không thỏa mãn ĐKXĐ)
oặ x = −1
4. ( −1) −4
ới x = −1 ta có P = = =1
−1 − 3 −4
1 4x 1 4x 1 7x + 3
P≤ ⇔ ≤ ⇔ − ≤0⇔ ≤0
2 x −3 2 x −3 2 2 ( x − 3)
−3
Trường hợ 7x + 3 ≤ 0 x −3 > 0 ⇔ x ≤ x > 3 vô nghiệ–
7
−3
Trường hợ 7x + 3 ≥ 0 x −3< 0 ⇔ ≤ x<3
7
−3 1
ậy với ≤ x<3 x ≠ 2 thì P ≤ .
7 2
Bài 2. ( x − 1)( x − 2 ) + 5 = ( x − 3 )( x − 4 ) − 9
⇔ x 2 − 3x + 2 + 5 = x 2 − 7 x + 12 − 9
⇔ 4 x = −4
⇔ x = −1
ậy tập nghiệ– ủa phương trình là S = {−1}
Điều kiện xác đị x≠2
x + 5 1 2x − 3 x+5 1 2x − 3 2 ( x + 5) 3 ( x − 2 ) 3 ( 2 x − 3)
− = ⇔ − = ⇔ − =
3x − 6 2 2 x − 4 3( x − 2) 2 2 ( x − 2) 6 ( x − 2) 6 ( x − 2 ) 6 ( x − 2)
Suy ra 2 ( x + 5 ) − 3 ( x − 2 ) = 3 ( 2 x − 3 )

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
Website:tailieumontoan.com
⇔ 2 x + 10 − 3x + 6 = 6 x − 9
⇔ 7 x = 25
25
⇔ x=
7
 25 
ậy tập nghiệ– ủa phương trình là S =  
7
m ( 2 x − m ) ≥ 2 ( x − m ) + 1 ⇔ 2mx − m 2 ≥ 2 x − 2m + 1 ⇔ 2 ( m − 1) x ≥ ( m − 1)
2

m −1
ới m < 1 thì (1) ⇔ x ≤
2
ới m = 1 thì (1) ⇔ 0 x = 0 (vô số nghiệ–
m −1
ới m > 1 thì (1) ⇔ x ≥
2
Bài 3. ọi năng suất theo kế hoạ x sả ẩm/ngày, điều kiệ x > 0.
Khi đó, số sả ẩ– ải làm theo kế hoạ 20x (sả ẩ–
Năng suất thực tế x + 5 (sả ẩm/ngày)
ố sả ẩm làm được trên thực tế 19 ( x + 5 ) (sả ẩ–
Theo đề bài, ta có phương trình:
19 ( x + 5 ) = 20 x + 60
⇔ 19 x + 95 = 20 x + 60
⇔ x = 35
ậy số sả ẩ– ải làm theo kế hoạ 20.35 = 700 sả ẩ–
Bài 4.
a) Xét ∆AMP ∆DMI à
 = MDI
MAP  (so le trong)
AM = MD M là trung điể– ủ AD
  (đối đỉ
AMP = DMI
ậy ∆AMP = ∆DMI (g.c.g)
Suy ra AP = DI ặ ạnh tương ứng)
Xét ∆BCP à D là trung điể– ủ BC
DI //CP suy ra I là trung điể– ủ BP
Hay DI là đường trung bình củ ∆BCP
1
Suy ra DI = CP
2
1 1 AP 1
AP = DI (cmt) nên AP = CP . Suy ra AP = AC hay = .
2 3 AC 3

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website:tailieumontoan.com
ừ D ”ẻ đường thẳng song song với AB ắt CQ tại J ứng minh tương tự
1 AQ 1
câu a, ta có AQ = DJ =
BQ . Suy ra =
2 AB 3
AQ AP 1
Xét ∆ABC à = = suy ra PQ //BC (định lí Ta lét đảo)
AB AC 3
c) Xét ∆MPQ  = MCB
∆MBC à MQP   = MBC
MPQ  ì PQ //BC
Suy ra ∆MPQ  ∆MBC (g.g)
PQ MP
Suy ra = ⇔ PQ.MB = BC.MP
BC MB
d) Xét ∆ABC à PQ //BC suy ra ∆AQP  ∆ABC
2 2
S AQP  AP   1  1
⇒ =  =  =
S ABC  AC   3  9
S AQP 1
ậy =
S ABC 9
Bài 5. ới hai số a, b dương, ta có:
a 2 + b2 a b
(a − b)
2
≥ 0 ⇔ a + b ≥ 2ab ⇔
2 2
≥2⇔ + ≥2
ab b a
Áp dụng (1) ta có:

( a + b + c ) 
1 1 1 a b b c  c a
+ +  = 3+  +  +  +  +  +  ≥ 3+ 2 + 2 + 2 = 9
a b c b a c b a c
1 1 1
ậy ( a + b + c )  + + ≥9
a b c
ấu đẳng thứ ảy ra khi và chỉ khi a = b = c
a b a b
Cách khác: Áp dụng BĐT Cô si, ta có + ≥ 2 . = 2 ta cũng chứng minh đượ
b a b a

a b c 3
+ + ≥
b+c c +a a +b 2
 a   b   c  9
⇔ + 1 +  + 1 +  + 1 ≥
b+c   c+ a   a+b  2
 1 1 1  9
⇔ (a + b + c) + + ≥
b+c c +a a +b 2
 1 1 1 
⇔ 2(a + b + c) + + ≥9
b+c c +a a +b
 1 1 1 
⇔ ( a + b ) + ( b + c ) + ( c + a )  + +  ≥ 9 (đúng theo câu a)
b+c c +a a +b

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77
Website:tailieumontoan.com
a b c 3
ậy + + ≥ ới a, b, c dương.
b+c c +a a +b 2
ấ đẳng thứ ảy ra khi và chỉ khi a = b = c
a b c 3
+ + ≥
b+c c +a a +b 2
⇔ 2a ( c + a )( a + b ) + 2b ( a + b )( b + c ) + 2c ( b + c )( c + a ) ≥ 3 ( a + b )( b + c )( c + a )
⇔ 2 ( a 3 + b 3 + c3 ) ≥ ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a )

⇔ ( a + b )( a − b ) + ( b + c )( b − c ) + ( c + a )( c − a ) ≥ 0 (luôn đúng với mọi a, b, c


2 2 2

dương)
a b c 3
ậy + + ≥ ới a, b, c dương.
b+c c +a a +b 2
ấu đẳng thứ ảy ra khi và chỉ khi a = b = c
Đặt x = b + c > 0, y = c + a > 0, z = a + b > 0
y+z−x z+ x− y x+y−z
Suy ra a = ;b= ;c=
2 2 2
Khi đó:
a b c y +z −x z + x− y x+ y− z
+ + = + +
b+c c +a a +b 2x 2y 2z
1  x y   y z   z x   1 3
=  +  +  +  +  +  − 3 ≥ ( 2 + 2 + 2 − 3 ) = (theo (1)
2  y x   z y   x z   2 2
a b c 3
ậy + + ≥ ới a, b, c dương.
b+c c +a a +b 2
ấu đẳng thứ ảy ra khi và chỉ khi a = b = c

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
78
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS MARIE CURIE ĐỀ KIỂM TRA HỌ
Năm họ MÔN TOÁN 8
Đề ố ời gian làm bài: 90 phút

Bài 1 (2,5 điểm )

 1   x2 − 7 1 1 
Cho biểu thức: P = 1 +  2 + + 
 x − 1   x − 4x + 3 x − 1 3 − x 

Với giá trị nào của x thì biểu thức P được xác định? Rút gọn biểu thức P
Tính giá trị của P với x thỏa mãn: x + 2 = 5
Tìm các giá trị của x để P > 1

Bài 2 (1,5 điể . Giải các phương trình sau:

( x − 1)( x − 3) + 2 = ( x − 4 )( x − 2 ) − 7
x 2 − 5x − 14 = 0

x +1 5 4
+ = 2 +1
x+2 x−2 x −4

Bài 3 ột dội xe theo kế hoạ ải chở ết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi
ngày đội đó chở vượt mứ 5 tấn nên đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy đị 1 ngày
và còn chở thêm đượ 10 tấn giúp đội bạ ỏi kế hoạch đội xe phải chở hàng hết bao nhiêu ngày.

Bài 4. Cho tam giác nhọ ABC ( AB < AC ) , các đường cao BD CE ắt nhau ở H

ứng minh AE . AB = AD . AC

ứng minh tam giác ADE đồng dạng với tam giác ABC

c) Giả sử 
A = 450 ; so sánh diên tích tam giác ADE và diện tích tứ giác BEDC
d) Goi M , N ần lượt là giao điể– ủ DE ới AH BC ứng minh
MD . NE = ME . ND

1
Bài 5. Cho x > 0 . Tìm giá trị ỏ ất của biểu thứ S = 9 x 2 − 5x + + 10
9x

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG THCS MARIE CURIE HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌ
Năm họ MÔN TOÁN 8
ời gian làm bài: 90 phút
Bài 1.

x( x + 3)
a) ĐKXĐ: x ≠ 1; x ≠ 3 P =
( x − 1) 2

 x+2=5  x = 3(l ) 7
à x+2 =5⇔  ⇔
 x = −7(tm) Vậy x = −7 ⇔ P = 16
 x + 2 = −5
5 x −1 1
P >1⇔ > 0 ⇔ 5 x − 1 > 0 ⇔ x > Kết hợp với ĐKXĐ có
( x − 1) 2
5
1
P > 1 ⇔ x > ; x ≠ 1; x ≠ 3
5
Bài 2

⇔ x = −2

S = {−2;7}

c) ĐKXĐ: x ≠ ± 2 ⇔ x = −2 (không thỏa mãn ĐKXĐ)

Bài 3. ọi số ngày đội xe chở hàng theo kế hoạ x (ngày). ĐK x > 1

140 150
+ 5 =
x x −1
ậy số ngày đội xe chở hàng theo kế hoạch là 7 ngày

Bài 4.

a) Chứng minh AE . AB = AD . AC A
Xét ∆AEC ∆ADB à
 D
AEC =  ADB = 900 (do M
BD , CE là các đường cao trong ∆ABC E
 chung
BAC H
Do đó ∆AEC ∽ ∆ADB ( g. g )
N B F C
AE AC
⇒ = ⇒ AE . AB = AD . AC
AD AB
ậy AE . AB = AD . AC
b) Chứng minh ∆ADE ∽∆ABC

AE AC AE AD
Theo câu a ta có = ⇒ =
AD AB AC AB

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
80
Website:tailieumontoan.com
AE AD
Xét ∆ADE ∆ABC à = ứng minh trên)
AC AB
 chung
BAC
Do đó ∆ADE ∽ ∆ABC (c.g.c) ậy ∆ADE ∽∆ABC

c) Khi 
A = 450 ; so sánh S ADE và S BEDC

Vì 
A = 450 ⇒ ∆ADB vuông cân ở D
2
 AD  1
Áp dụng định lý Pitago ta có: AD + BD = AB ⇒ 2 AD = AB ⇒   =
2 2 2 2 2

 AB  2
2
S  AD  1 1
∆ADE ∽∆ABC nên: ADE =   = ⇒ S ADE = S ABC
S ABC  AB  2 2

1
S ADE + S BEDC = S ABC ⇒ S ADE = S BEDC = S ABC
2
ậy S ADE = S BEDC

d) Chứng minh MD . NE = ME . ND
ọi giao điể– ủ AH BC F suy ra AF A
là đường cao củ ∆ABC
D
Tương tự câu b ta chứng minh đượ M
E
∆BEF ∽∆BCA ; ∆CDF ∽ ∆CBA
H
 = BAC
Suy ra BFE  = CFD

 + EFM
BFE  = 900 N B F C

 + DFM
CFD  = 900
 = DFM
⇒ EFM 
Suy ra FM là đường phân giác trong củ ∆FED – FM ⊥ FN nên FN là đường phân giác
ngoài củ ∆FED

Áp dụng tính ất đường phân giác trong ∆FED có phân giác trong FM và phân giác ngoài FN
nên ta có:

FD MD ND
= = ⇒ MD . NE = ME . ND
FE ME NE
ậy: MD . NE = ME . ND

1 1
à S = 9x − 6x + 1+ x + + 9 ⇔ S = (3 x − 1) 2 + x + +9
2
Bài 5
9x 9x
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
81
Website:tailieumontoan.com
1
à (3 x − 1) ≥ 0 ới ∀x ảy ra khi x =
2

3

1
x > 0 . Áp dụng BĐT Cô si cho hai số không âm x ta đượ
9x
1 1 1 2 1 1
x+ ≥ 2 x⋅ = 2. = ấ ảy ra khi x = hay x = ậy
9x 9x 3 3 9x 3
1 2 29
S = (3 x − 1) 2 + x + +9≥ 0+ +9= .
9x 3 3

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
82
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜ MARIE CURIE ĐỀ KIỂM TRA HỌ Ỳ II
Năm họ MÔN TOÁN 8
( ời gian: 90 phút
Đề ố

Bài 1: ( điể Giải phương trình sau:

x − 3 2x −1 x + 1 1 x+2 3 3
− = + + = 2 +1
5 10 2 4 x +1 x − 2 x − x − 2

5 − 3x − 1 = 7 x

 1 + 2x x 2 x 2  24 − 12 x
Bài 2 ( điể : Cho biểu t ứ = − + 2 
.
 4 + 2 x 3x − 6 12 − 3 x  6 + 13 x
a) Rút gọ b) Tìm x để

1
c) Tính giá trị ủa A tại d) Tìm các giá trị nguyên của x để
1
x −1
2
Bài 3 điể ột người dự định sả ất 120 sả ẩm trong một thời gian nhất đị . Khi thự
hiện, do tăng năng suất 4 sả ẩ– –ỗi giờ nên đã hoàn thành sớm hơn dự định 1 giờ. Tính năng
suất của người đó.

Bài 4 điể Cho tam giác ABC nhọn. Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Cho
AH = 10; BH = 5; HE = 6.

ứng minh AE . AC = AF. AB


ứng minh AF 
E = ACB
ẻ HM song song với AC M ∈ BC ). Tính HM ; EC

ứng minh BH .BE + CH .CF = BC


2
d)

x2
Bài 5 (0,5 điể Tìm giá trị ớ ất và giá trị ỏ ất củ M =
x4 + x2 + 1

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
83
Website:tailieumontoan.com
TRƯỜNG MARIE CURIE HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌ Ỳ II
Năm họ MÔN TOÁN 8
( ời gian: 90 phút )

Bài 1:

5
2

1
b) ĐKXĐ : x ≠ ( TMĐK)
2
1 3 1
x≥ ⇒ x = (TM ) x< ⇒ x = 1(koTM )
3 5 3
Bài 2:

2
x+2
−6 −6
ĐKXĐ : x ≠ Để khi 2; x ≠
13 13
ới x = 2 ( không TMĐKXĐ)

ới x = 1( TMĐKXĐ) thì A = 2

1 4 −6
d) Để ⇔ <0 ⇔ ⇔ x≠
1 x −4
2
13
x −1
2
Bài 3: ọi năng suất dự đị ủa người đó là x ( sả ẩm/ giờ ϵ

120 120
− = 1 ⇒ x = 20 ( TMĐK)
x x+4
ậy năng suất dự đị ủa người đó là 20sp/giờ

Bài 4.

a) Chứng minh AE . AC = AF . AB A
Xét ∆ ∆ à

AEB =  AFC = 900 (do BE, CF là E
F
các đường cao trong ∆ABC
 chung
BAC H
Do đó ∆AEB ∽ ∆AFC ( g. g ) B C
D M

Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
84
Website:tailieumontoan.com
AE AB
⇒ = ⇒ AE . AC = AF . AB
AF AC
ậy AE . AC = AF . AB

b) Chứng minh AF 
E = ACB c) Kéo dài AH cắt BC tại D
∆AFE ∽∆ACB DH BH 1
∆DHB ∽∆EHA ( g. g ) ⇒ = =
Theo câu a ta có EH AH 2
AE AB AE AF ⇒
= ⇒ = ∆ DHB vuông tại D; BH = 5 ⇒
AF AC AB AC
Xét ∆ ∆ à
DH BD 4 3
AE AF ∆DHB ∽∆ECB ( g .g ) ⇒ = = =
= ứng minh trên) EC BE 11 EC
AB AC
 ung
BAC 33
Do đó ∆AFE ∽∆ACB ( c.g.c) ⇒
4

⇒ AF 
E = ACB HM BH EC .BH 15
⇒ = ⇒ HM = =
EC BE BE 4

d) Chứng minh
DB BH
∆DHB ∽∆EBC ⇒
( g .g ) ⇒
=
EB BC
DC CH
∆DCH ∽∆FCB ( g .g ) ⇒ = ⇒
CF BC

1
Bài 5: Tìm giá trị ớ ất và giá trị ỏ ất củ
1
x2 + 2 + 1
x

ới ⇒
1
ới ≠ 0 ⇒
1
x2 + 2 + 1
x

1 1 1 1
Vì x 2 + 2
≥ 2 x 2 . 2 = 2 ⇒ x2 + 2 + 1 ≥ 3 ⇒ M ≤
x x x 3
1 1
⇒ MaxM = ⇔ x 2 = 2 ⇔ x = ±1
3 x
x2 ≥ 0  x2
Vì  ⇒ ≥0
x 4 + x 2 + 1 > 0  x4 + x 2 + 1

⇒ Min M = 0 ⇔
Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like