Professional Documents
Culture Documents
com
Cho parabol
www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
Cho hình vuông cạnh có độ dài là a. Gọi là các điểm xác định bởi
Cho các số dương a, b, c có a+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
- - - - Hết - - - - -
Bài 1 4 điểm
−b −3
Do Parabol nên a ≠ 0 và có trục đối xứng x= = nên 3 a−b=0. 0,5
2a 2
−∆
Tọa độ đỉnh có tung độ là y= mà ∆=b 2+ 4 a nên ta có: b 2+ 4 a=22 a hay
4a 0,5
2
b −18 a=0
Ta có hệ pt {b3−18
2
a−b=0
a=0
thế vào ta được: b 2−6 b=0 ⇒b=0 ;b=6
Để đường thẳng cắt Parabol tại hai điểm phân biệt thì pt 0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com
x 1 + x 2 ( k+ 6 ) x1 +1+ ( k + 6 ) x2 +1 0,5
nên trung điểm của đoạn MN là I ( ; ).
2 2
−k
x 1+ x2=
2
0,5
Theo định lý Viet ta có nên
2
−k 2−k −k
I( ; )
4 2
Bài 2
Cho tam giác đều và các điểm thỏa mãn , ,
A
+)
P
. N
+)
B M C
www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com
KL:
Câu 3
Giải:
PT đặt
PT trở thành :
(1)
(1) có nghiệm
www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com
giải:
Điều kiện:
Ta có
Do đó
Suy ra
www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com
ĐKXĐ: .
Câu 4
Giải:
1. Tính ⃗
EA . ⃗
CE theo a.
2a
Ta có CE= ;
3
a2 10 a 2 a √ 10
Ta có AE 2= AB 2+ BE 2=a2 + = nên AE=
9 9 3
Mặt khác: ⃗
EA . ⃗
CE=EA .CE . cos ^
AEB
BE 1
Trong tam giác vuông BAE ta có cos ^
AEB= =
AE √ 10
a √ 10 2 a 1 2
Nên ⃗ CE=EA .CE . cos ^
EA . ⃗ AEB= . = a2 .
3 3 √10 9
2.
Chứng minh ^
AIC=90
o
1
Ta có ⃗
AE=⃗
AB+ ⃗
3
AD . Giả sử ⃗
BI=k ⃗
BF , k ∈ R .
⃗
AI =⃗
AB+ ⃗ BI =⃗AB+ k ⃗
BF=⃗AB+ (⃗
BC +⃗
k
CF ) = 1+ ⃗
2 ( )
AB+ k ⃗AD
k
( ) 1 2
Do A ; E ; I thẳng hàng nên: 1+ 2 :1=k : 3 nên k = 5
www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com
6 2
Nên ⃗
AI = ⃗
5
AB+ ⃗
5
AD ; và
⃗ 6 2 1 3
CI =⃗
AI −⃗
AC = ⃗AB+ ⃗AD−⃗
AB− ⃗
A D= ⃗AB− ⃗AD
5 5 5 5
Nên ⃗
AI . ⃗
6
CI= ⃗
5 (2
AB + ⃗
5
AD ¿ nên ^)
AIC=90 .
o
Câu 5 Cho các số dương a, b, c có a+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Giải
Suy ra:
Tương tự và
khi a=b=c=1. KL
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10
ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút.
www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com
Câu 1 (4 điểm)
Cho phương trình
a/. Giải phương trình (1) khi .
b/. Xác định tất cả các giá trị của để phương trình (1) vô nghiệm.
Câu 2 (4 điểm)
Giải hệ phương trình
Câu 3 (4 điểm)
a/. Cho tam giác ABC thoả điều kiện . Chứng
minh rằng tam giác ABC là một tam giác vuông hay một tam giác cân.
b/. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm O. Biết
Chứng minh rằng .
Câu 4 (4 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng
và điểm . Tìm toạ độ hai điểm A, B lần lượt thuộc hai đường thẳng
sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất.
Câu 5 (4 điểm)
Cho là 3 số thực dương.
b./ Biết . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
(HẾT)
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay!
www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỒNG NAI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10
Khoá thi ngày 05/04/2017
Câu Nội dung Điểm
1,0
Đặt
0,5
(1) vô nghiệm không có nghiệm thoả
Theo câu a với thì (1) có hai nghiệm nên ta chỉ xét với . Từ (2) ta có :
0,5
0,5
TH1: (2) vô nghiệm
TH2: (2) chỉ có nghiệm t<0
0,5
0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com
0,5
Vậy
2 4,0
Giải hệ phương trình :
0,5
1,0
(loại)
0,5
hay (nhận)
1,0
TH2: Thay vào
www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com
0,5
0,5
Vậy tập nghiệm của hệ là
3 4,0
1,0
nên :
1,0
Vậy tam giác ABC vuông tại A hay cân tại A (đpcm)
b/. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm O và biết
Chứng minh rằng . 2,0
www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
M
a AM=AN, OM=ON và A = π- O (*)
P
c O
A b N C
1,0
1,0
www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com
3
M2
2
B
O x
-5 -3 -2 -1 2 3 7
A -1
H2
M1
-2
H1 -3
-4 d2
M
d1
Gọi M1, M2 lần lượt là điểm đối xứng của M qua (d1) và (d2)
Ta có : MA = M1A và BM = BM2
1,0
Mà chu vi tam giác MAB là MA + AB + BM = M1A + AB + BM2
Vậy chu vi tam giác MAB bé nhất M1, A, B , M2 thẳng hàng
Vậy
1,0
Và
www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com
1,0
a./ Chứng minh rằng
1,0
Do đó (đpcm)
b./ Biết .
3,0
Tương tự ta có :
1,0
1,0
Và :
1,0
Vậy giá trị lớn nhất của T = 648. Dấu bằng xảy ra khi
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10
www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ CHÍNH THỨC
1) Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b và Các điểm M, N được xác định bởi
2) Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA và AB của tam giác đó, lần lượt lấy các điểm
ABC. Chứng minh bất đẳng thức Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
nào?
www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm O bán kính R (R > 0, R không đổi). Gọi A và B
lần lượt là các điểm di động trên trục hoành và trục tung sao cho đường thẳng AB luôn tiếp xúc với
đường tròn đó. Hãy xác định tọa độ của các điểm A, B để tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất.
---HẾT---
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...................................
Chữ ký của giám thị 1: ................................. Chữ ký của giám thị 2: ...................................
Hàm số có tập xác định là tập đối xứng qua điểm 0,25
I.1
Kiểm tra: f chẵn 0,25
(0,75đ)
f không lẻ (vì nó không đồng nhất bằng 0 trên D), kết luận 0,25
II.1
Ta có:
(1,00đ)
PT 0,25
0,25
(1) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m vì
www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com
BPT 0,25
II.2
Nếu m = 0 thì BPT nghiệm đúng với mọi x 2 0,25
(1,00đ)
Nếu m > 0 thì m + 2 > 2 nên BPT nghiệm đúng với mọi 0,25
Nếu m < 0 thì m + 2 < 2 nên BPT nghiệm đúng với mọi 0,25
Câu III
Điều kiện: x ≥ 0
PT 0,25
0,25
III.1
(1,25đ)
0,25
III.2
(1,25đ)
Điều kiện ; Đặt và 0,25
0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
1) Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b và Các điểm M, N được xác định bởi và
. Tìm hệ thức liên hệ giữa b và c để AM và CN vuông góc với nhau.
Câu IV 2) Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA và AB của tam giác đó, lần lượt lấy các điểm và
Gọi và S tương ứng là diện tích của các tam giác và ABC. Chứng
minh bất đẳng thức Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi nào? 3,0 đ
Ta có: 0,50
(1,50đ)
0,25
0,25
IV.2
Ta có các công thức tính diện tích:
(1,50đ)
0,25
Do đó: (đpcm)
www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com
Dấu bằng xảy ra A’, B’, C’ là trung điểm của BC, CA, AB 0,50
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm O bán kính R (R > 0, R không đổi). Gọi A và B lần lượt
Câu V là các điểm di động trên trục hoành và trục tung sao cho đường thẳng AB luôn tiếp xúc với đường tròn
đó. Hãy xác định tọa độ của các điểm A, B để tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. 1,0 đ
Dựa vào tính đối xứng, ta giả sử với (*) Suy ra . 0,25
Mà (**)
V
(1,00đ)
không đổi (dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b) 0,25
Kết hợp với (*) và (**): dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 0,25
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com
.
Câu 2. (3,5 điểm)
( m+1 ) ( m+2 ) x
1.Giải và biện luận phương trình: =m+2
2 x +1
2 13 6
2. Giải phương trình . + 2 =
3 x −4 x +1 3 x +2 x+ 1 x
2
2.Cho hai điểm A và B cố định. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn điều kiện:
www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com
0.5
1.2 1.0
Hoành độ giao điểm của d và (P) là nghiệm phương trình:
0,25
Để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B (1) có hai nghiệm phân biệt
(*)
0,25
Với điều kiện (*), gọi hai giao điểm là , trong đó là các nghiệm
của (1). Theo định lý Viet ta có: .
Ta có:
0,25
0,25
Đối chiếu điều kiện (*) ta được m = 4 là giá trị cần tìm.
2.1 ( m+1 ) ( m+2 ) x
Giải và biện luận phương trình: =m+2 1,5
2 x +1
−1 0,5
ĐKXĐ x ≠
2
Ta có: (m + 1)(m +2)x = (m + 2)(2x + 1) ↔ (m + 2)(m - 1)x = m +2
www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
−1
*Với m = -2 PT có vô số nghiệm ≠ 2 0.25
*Với m = 1 PT vô nghiệm 0.25
1
*Với m ≠ -2 và m ≠ 1 thì x=
m−1
Nếu m = -1 thì PT vô nghiệm 0.25
1 0.25
Nếu m ≠ -1 thì PT có 1 nghiệm x=
m−1
2.2 2 13 6
Giải phương trình . 2 + 2 = 1,0
3 x −4 x +1 3 x +2 x+ 1 x
Đk x ≠ 0; 1; 1/3
2 13
↔ + =6 0,25
Pt 1 1
3 x−4+ 3 x +2+
x x
1 2 13
Đặt 3x + – 4 = t → + =6
x t t +6
0,25
1
Giải được t = và t = -4
2
1 1 1 4 1
Với t = có 3x + – 4 = → 6x2 - 11x + 4 = 0 → x= ; x =
2 x 2 3 2
1 0,25
Với t = 4 có 3x + – 4 = 4 → 3x2 + 1 = 0 → PTVN 0.25
x
2.3
1,0
hệ phương trình
Giải
0,25
hpt
0,25
, ta có hệ:
đặt
www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
hoặc
với 0,25
0,25
với (vô
nghiệm)
3.1 A(1; -2); B(3; -5) và C(2; 2). Tìm tọa độ điểm E là giao điểm của BC với đường phân giác
ngoài của góc A 1.0
AB = 2√ 2; BC = √ 10; AC = √ 2 0.25
EB AB 0.25
= =2→ ⃗ EB=2 ⃗ EC
EC AC
→
{3−x E=2(2−x E )
−5− y E=2(−2− y E )
0.25
4.1
Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu:
1.0
www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com
0.25
Ta có: (1)
0.25
0.25
0.25
tam giác ABC vuông tại A
4.2 Cho hai điểm A và B cố định. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn:MA 2 + MB2 = k
0.5
2 1 2
⃗ ⃗ ⃗ ⇒ EA= AB; EB= AB (∗)⇔3 ME 2 =k − AB 2 0.25
Mà EA+2 EB= 0 3 3 nên 3
⇔ ME 2 =
1
3( 2
k − AB 2
3 )
2
k < AB 2
NÕu 3 : Quü tÝch ®iÓm M lµ rçng.
2
k = AB 2
NÕu 3 : Quü tÝch ®iÓm M lµ mét ®iÓm E.
2 2
k > AB 0.25
NÕu 3 : Quü tÝch ®iÓm M lµ ®êng trßn t©m E, b¸n kÝnh
R=
√(1
3
2
k − AB 2
3 )
.
www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com
do
Suy ra thay vào (2) ta được
0.25
(2đ)
(1)
Ta có: (1)
1.0
www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com
0.5
1 1 2,0 điểm
0,5
Điều kiện xác định:
0,5
0,5
Do
được 0,5
www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com
MA 2 +2 MB 2 =k
2 2
⇔ (⃗
ME +⃗EA ) + (⃗ EB ) =k
ME+ ⃗
⇔3 ME 2 =k −EA 2 −2 EB 2 (∗)
MÆt kh¸c tõ ⃗
EA+2 ⃗
EB= ⃗0
2 1
⇒ EA= AB; EB= AB
3 3
2
(∗)⇔3 ME 2 =k − AB 2
Nªn 3
⇔ ME 2 =
1
3 ( 2
k − AB 2
3 )
2
k < AB 2
NÕu 3 : Quü tÝch ®iÓm M lµ rçng.
2
k = AB 2
NÕu 3 : Quü tÝch ®iÓm M lµ mét ®iÓm E.
NÕu
2
k > AB 2
3 : Quü tÝch ®iÓm M lµ ®êng trßn t©m E, b¸n kÝnh
R=
1
3
2
k − AB 2
3 . √( )
.
Câu 5 ( 1,0 điểm ):
Cho a, b là các số dương thay đổi thoả mãn a+b=2.Tính giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
Q=
5
www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com
Ta có
vì a + b = 2 a = b =
www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề
---------------- ----------------
đúng với .
www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ABC với A(3; 2) , B(5;-2) , C(1; 1)
1) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của ABC.
2) Viết phương trình đường tròn (E) có tâm là A và tiếp xúc với đường thẳng BC.
3) Cho số thực . Tìm tọa độ các điểm M trên trục hoành sao cho véctơ
Cho các số thực thoả mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức .
------------------------------Hết------------------------------
(Học sinh không sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
TH1: Với m = 1 thì BPT có dạng không thỏa mãn ycbt 0,25
1.2
(1đ) 3x0,25
TH2: Với thì ycbt
www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com
0,5
ĐK: PT
2.1
(1đ) Xét PT (*): Nếu x 1: VT(*) 2 VP(*) nên x 1 là một nghiệm của (*)
Nếu x > 1 thì VT(*) 2 VP(*); Nếu x 1 thì VT(*) > 2 > VP(*) 0,5
Vậy (1) có 2 nghiệm x 0; x 1
Đặt .
0,5
Hệ trở thành:
2.2
Với ta có hệ .
(1đ)
0,5
Với ta có hệ .
Với ta có hệ .
3.1 4x0,25
3.2 4x0,25
( ) ( )
2 2
5 b a 3 0,25
F= x + + y+ + ( a 2 +b 2 )
(1đ) Ta có: 2 2 4
Xét M x; y ,
b
(
A= − ; −
2
a
)
2 , ( Δ ) :ax −by=√ 3 .
Ta có www.thuvienhoclieu.com. Trang 31
www.thuvienhoclieu.com
0,5
Mà M ∈ ( Δ ) nên (Côsi)
www.thuvienhoclieu.com Trang 32