You are on page 1of 32

www.thuvienhoclieu.

com

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG

TRƯỜNG THPT QUỲ HỢP 1 Năm học 2017 – 2018

Ngày thi: 30/01/2018 Môn thi: Toán – Lớp 10

*** (Thời gian làm bài: 150 phút)

Câu I ( 2+2=4 điểm)

Cho parabol

1) Tìm các giá trị của để parabol có đỉnh .


2) Với giá trị của tìm được ở câu 1, tìm giá trị của để đường thẳng
cắt parabol tại hai điểm phân biệt sao cho trung
điểm của đoạn thẳng nằm trên đường thẳng .
Câu II ( 2 điểm)

Cho tam giác đều và các điểm thỏa mãn , ,

. Tìm k để vuông góc với .

Câu III( 3+3+3=9 điểm)

1) Tìm m để phương trình

có hai nghiệm sao cho

2) Giải phương trình

3) Giải hệ phương trình .


Câu IV( 1.5+1.5=3 điểm)

www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com

Cho hình vuông cạnh có độ dài là a. Gọi là các điểm xác định bởi

đường thẳng cắt đường thẳng tại điểm .

1) Tính giá trị của theo a.


2) Chứng minh rằng .
Câu V ( 2 điểm)

Cho các số dương a, b, c có a+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

- - - - Hết - - - - -

“CHÚ Ý : HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG MÁY TÍNH”

Bài HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm

Bài 1 4 điểm

Câu 1 Tìm a ; b …. 2 điểm

−b −3
Do Parabol nên a ≠ 0 và có trục đối xứng x= = nên 3 a−b=0. 0,5
2a 2
−∆
Tọa độ đỉnh có tung độ là y= mà ∆=b 2+ 4 a nên ta có: b 2+ 4 a=22 a hay
4a 0,5
2
b −18 a=0

Ta có hệ pt {b3−18
2
a−b=0
a=0
thế vào ta được: b 2−6 b=0 ⇒b=0 ;b=6

Nếu b=0 ⇒ a=0 loại. 1,0


Nếu b=6 ⇒ a=2 thỏa mãn.

Vậy a=2 ; b=6 là giá trị cần tìm.

Câu 1 ý Tìm m … với parabol y=2 x 2+ 6 x−1


2 điểm
2

Để đường thẳng cắt Parabol tại hai điểm phân biệt thì pt 0,5

www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com

2 x +6 x−1=kx +6 x +1 có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2,


2

có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 có ∆=k +16 >0


2
hay pt:

Khi đó, giao điểm M ( x 1 ; (k +6) x1 +1), N ( x 2 ; (k + 6) x 2+ 1),

x 1 + x 2 ( k+ 6 ) x1 +1+ ( k + 6 ) x2 +1 0,5
nên trung điểm của đoạn MN là I ( ; ).
2 2

−k
x 1+ x2=
2
0,5
Theo định lý Viet ta có nên
2
−k 2−k −k
I( ; )
4 2

Do I thuộc đường thẳng 4 x+2 y−3=0 nên – k +2−k−k 2−3=0 0,5


2
hay k +2 k +1=0 k =−1 thì thỏa mãn bài toán.

Bài 2
Cho tam giác đều và các điểm thỏa mãn , ,

. Tìm k để vuông góc với .

A
+)

P
. N

+)
B M C

Để vuông góc với thì

www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com

KL:

Câu 3

1) Tìm m để phương trình

Giải:

PT đặt
PT trở thành :

(1)

PT ban đầu có nghiệm

(1) có nghiệm

2) Giải phương trình

www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com

giải:

Điều kiện:

Đặt với a, b, c là số thực không âm.

Ta có

Do đó

Nhân từng vế ba phương trình ta được

Suy ra

Suy ra . Thử lại thỏa mãn phương trình.

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là

3) Giải hệ phương trình .


Giải

Giải hệ phương trình .

www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com

ĐKXĐ: .

Thay vào pt thứ nhất ta được:

(Có thể bình phương được pt:

Giải hai pt này ta được

Vậy hệ có hai nghiệm là .

Câu 4

Giải:

1. Tính ⃗
EA . ⃗
CE theo a.
2a
Ta có CE= ;
3

a2 10 a 2 a √ 10
Ta có AE 2= AB 2+ BE 2=a2 + = nên AE=
9 9 3
Mặt khác: ⃗
EA . ⃗
CE=EA .CE . cos ^
AEB
BE 1
Trong tam giác vuông BAE ta có cos ^
AEB= =
AE √ 10

a √ 10 2 a 1 2
Nên ⃗ CE=EA .CE . cos ^
EA . ⃗ AEB= . = a2 .
3 3 √10 9

2.
Chứng minh ^
AIC=90
o

1
Ta có ⃗
AE=⃗
AB+ ⃗
3
AD . Giả sử ⃗
BI=k ⃗
BF , k ∈ R .


AI =⃗
AB+ ⃗ BI =⃗AB+ k ⃗
BF=⃗AB+ (⃗
BC +⃗
k
CF ) = 1+ ⃗
2 ( )
AB+ k ⃗AD

k
( ) 1 2
Do A ; E ; I thẳng hàng nên: 1+ 2 :1=k : 3 nên k = 5

www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com

6 2
Nên ⃗
AI = ⃗
5
AB+ ⃗
5
AD ; và

⃗ 6 2 1 3
CI =⃗
AI −⃗
AC = ⃗AB+ ⃗AD−⃗
AB− ⃗
A D= ⃗AB− ⃗AD
5 5 5 5

Nên ⃗
AI . ⃗
6
CI= ⃗
5 (2
AB + ⃗
5
AD ¿ nên ^)
AIC=90 .
o

Câu 5 Cho các số dương a, b, c có a+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Giải

Suy ra:

Tương tự và

Cộng các vế tương ứng của ba BĐT cùng chiều ta được ,

khi a=b=c=1. KL

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10
ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút.

www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com

Ngày thi: 05/04/2017


(Đề thi này gồm 01 trang, có 05 câu)

Câu 1 (4 điểm)
Cho phương trình
a/. Giải phương trình (1) khi .
b/. Xác định tất cả các giá trị của để phương trình (1) vô nghiệm.

Câu 2 (4 điểm)
Giải hệ phương trình

Câu 3 (4 điểm)
a/. Cho tam giác ABC thoả điều kiện . Chứng
minh rằng tam giác ABC là một tam giác vuông hay một tam giác cân.
b/. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm O. Biết
Chứng minh rằng .

Câu 4 (4 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng
và điểm . Tìm toạ độ hai điểm A, B lần lượt thuộc hai đường thẳng
sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất.

Câu 5 (4 điểm)
Cho là 3 số thực dương.

a./ Chứng minh rằng

b./ Biết . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

(HẾT)
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay!

www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỒNG NAI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10
Khoá thi ngày 05/04/2017
Câu Nội dung Điểm

1 Cho phương trình 4,0

a/. Giải phương trình (1) khi 1,0

1,0

b/. Định để phương trình (1) vô nghiệm. 3,0

Đặt

0,5
(1) vô nghiệm không có nghiệm thoả

Theo câu a với thì (1) có hai nghiệm nên ta chỉ xét với . Từ (2) ta có :
0,5

0,5
TH1: (2) vô nghiệm
TH2: (2) chỉ có nghiệm t<0

0,5

0,5

www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com

0,5
Vậy

2 4,0
Giải hệ phương trình :

0,5

TH1: Thay vào

1,0

(loại)
0,5

hay (nhận)
1,0
TH2: Thay vào

www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com

0,5

0,5
Vậy tập nghiệm của hệ là
3 4,0

a/. Cho tam giác ABC thoả . Chứng minh rằng


tam giác ABC là một tam giác vuông hay một tam giác cân. 2,0

1,0

nên :

1,0
Vậy tam giác ABC vuông tại A hay cân tại A (đpcm)

b/. Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm O và biết
Chứng minh rằng . 2,0

www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com

B Xét tứ giác AMON có :

M
a AM=AN, OM=ON và A = π- O (*)
P

c O

A b N C
1,0

Chứng minh tương tự ta có: và (**)

1,0

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm và hai đường thẳng


4 4,0
. Tìm toạ độ hai điểm A, B lần lượt thuộc hai
đường thẳng sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất.

www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com

3
M2
2

B
O x
-5 -3 -2 -1 2 3 7
A -1
H2
M1
-2

H1 -3

-4 d2
M
d1

Gọi M1, M2 lần lượt là điểm đối xứng của M qua (d1) và (d2)
Ta có : MA = M1A và BM = BM2
1,0
Mà chu vi tam giác MAB là MA + AB + BM = M1A + AB + BM2
Vậy chu vi tam giác MAB bé nhất  M1, A, B , M2 thẳng hàng

Gọi H1 là hình chiếu vuông góc của M lên (d1) 


1,0
Và H2 là hình chiếu vuông góc của M lên (d2) 

Do M1 là điểm đối xứng với M qua (d1) 


1,0
Và M2 là điểm đối xứng với M qua (d2) 

Phương trình đường thẳng (M1M2) là

Vậy
1,0

5 Cho là số thực dương 4,0

www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com

1,0
a./ Chứng minh rằng

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số

Và cũng áp dụng tương tự cho 2 số

1,0
Do đó (đpcm)

b./ Biết .
3,0

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

Theo kết quả câu a ta có:

Tương tự ta có :
1,0

Cũng tương tự :

1,0

Và :

Cộng từng vế đầu và cuối các bất đẳng thức

1,0

Vậy giá trị lớn nhất của T = 648. Dấu bằng xảy ra khi

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10

www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2010- 2011

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn thi: TOÁN

Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu I (1,5 điểm)

1) Xác định tính chẵn - lẻ của hàm số

2) Cho các nửa khoảng Đặt Với điều kiện nào


của các số thực a và b thì C là một đoạn? Tính độ dài của đoạn C khi đó.

Câu II (2,0 điểm)

1) Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.

2) Giải và biện luận (theo tham số m) bất phương trình: .

Câu III (2,5 điểm)

1) Giải phương trình

2) Giải hệ phương trình

Câu IV (3,0 điểm)

1) Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b và Các điểm M, N được xác định bởi

và . Tìm hệ thức liên hệ giữa b và c để AM và CN vuông góc với nhau.

2) Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA và AB của tam giác đó, lần lượt lấy các điểm

và Gọi và S tương ứng là diện tích của các tam giác và

ABC. Chứng minh bất đẳng thức Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
nào?

Câu V (1,0 điểm)

www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm O bán kính R (R > 0, R không đổi). Gọi A và B
lần lượt là các điểm di động trên trục hoành và trục tung sao cho đường thẳng AB luôn tiếp xúc với
đường tròn đó. Hãy xác định tọa độ của các điểm A, B để tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất.

---HẾT---
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: ...................................
Chữ ký của giám thị 1: ................................. Chữ ký của giám thị 2: ...................................

CÂU NỘI DUNG ĐÁP ÁN Đà Nẵng ĐIỂM

1) Xác định tính chẵn - lẻ của hàm số


Câu I
2) Cho các nửa khoảng Đặt Với điều kiện nào của các số thực
a và b thì C là một đoạn? Tính độ dài của đoạn C khi đó. 1,5 đ

Hàm số có tập xác định là tập đối xứng qua điểm 0,25
I.1
Kiểm tra:  f chẵn 0,25
(0,75đ)
f không lẻ (vì nó không đồng nhất bằng 0 trên D), kết luận 0,25

là một đoạn  0,25


I.2
(*) 0,25
(0,75đ)
Khi đó, là đoạn có độ dài 0,25

1) Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.


CâuII

2) Giải và biện luận (theo tham số m) bất phương trình: . 2,0 đ

II.1
Ta có:
(1,00đ)

PT 0,25

0,25
(1) có 2 nghiệm phân biệt với mọi m vì

(2) có 2 nghiệm phân biệt  và 

www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com

PT có 4 nghiệm phân biệt  và 0,25

 và  , kết luận 0,25

BPT   0,25
II.2
Nếu m = 0 thì BPT nghiệm đúng với mọi x  2 0,25
(1,00đ)
Nếu m > 0 thì m + 2 > 2 nên BPT nghiệm đúng với mọi 0,25

Nếu m < 0 thì m + 2 < 2 nên BPT nghiệm đúng với mọi 0,25

1) Giải phương trình

Câu III

2) Giải hệ phương trình 2,5 đ

Điều kiện: x ≥ 0

PT   0,25

 0,25

III.1 
(1,25đ)
 0,25

  Kết luận 0,50

III.2

(1,25đ)
Điều kiện ; Đặt   và 0,25

HPT trở thành:  0,25

0,25

  

www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com

(*)  v = 2 (nhận) hoặc v = 7 (loại) ; nên HPT trên  0,25

Do đó HPT đã cho trở thành (phù hợp) 0,25

1) Cho tam giác ABC có AB = c, AC = b và Các điểm M, N được xác định bởi và
. Tìm hệ thức liên hệ giữa b và c để AM và CN vuông góc với nhau.

Câu IV 2) Cho tam giác ABC. Trên các cạnh BC, CA và AB của tam giác đó, lần lượt lấy các điểm và
Gọi và S tương ứng là diện tích của các tam giác và ABC. Chứng

minh bất đẳng thức Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi nào? 3,0 đ

Ta có: 0,50

Tương tự ta cũng có: 0,25

IV.1 Vậy: 0,25

(1,50đ)
  0,25

  0,25

IV.2
Ta có các công thức tính diện tích:
(1,50đ)

 (BĐT Cauchy) 0,50

Tương tự ta cũng có: và 0,25

0,25

Do đó: (đpcm)

www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com

Dấu bằng xảy ra    A’, B’, C’ là trung điểm của BC, CA, AB 0,50

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm O bán kính R (R > 0, R không đổi). Gọi A và B lần lượt
Câu V là các điểm di động trên trục hoành và trục tung sao cho đường thẳng AB luôn tiếp xúc với đường tròn
đó. Hãy xác định tọa độ của các điểm A, B để tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. 1,0 đ

Dựa vào tính đối xứng, ta giả sử với (*) Suy ra . 0,25

Mà (**)
V

(1,00đ)
 không đổi (dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b) 0,25

Kết hợp với (*) và (**): dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 0,25

Kết luận: (4 cặp điểm) 0,25

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG

TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 3 LỚP 10 NĂM HỌC 2011 -2012


MÔN THI : TOÁN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI CHỌN LỚP


TRƯỜNG THPT PĐP NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán – Lớp 10 – THPT

Câu 1. (2,5 điểm)

Cho hàm số có đồ thị (P) và đường thẳng (d) có phương trình


.

www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com

1.Vẽ đồ thị (P)


2.Tìm m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho

.
Câu 2. (3,5 điểm)
( m+1 ) ( m+2 ) x
1.Giải và biện luận phương trình: =m+2
2 x +1
2 13 6
2. Giải phương trình . + 2 =
3 x −4 x +1 3 x +2 x+ 1 x
2

Giải hệ phương trình


3.
Câu 3. (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1; -2); B(3; -5) và C(2; 2).
Tìm tọa độ điểm E là giao điểm của BC với đường phân giác ngoài của góc A
2. Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a; AD = 2a. Gọi

I là trung điểm của CD, tính AI và ⃗


. Từ đó suy ra góc giữa hai vectơ ⃗ BD .

Câu 4 (1,5 điểm).

1.Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu:

2.Cho hai điểm A và B cố định. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn điều kiện:

MA2 + MB2 = k (với k là số thực dương cho trước)

Câu 5 (0,5 điểm).

Giải hệ phương trình:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM

www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com

TRƯỜNG THPT PĐP THI CHỌN LỚP


NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán – Lớp 10 – THPT
Câu Lời giải sơ lược Điểm
1.1
Vẽ đồ thị (P) 1.5
Nêu đúng txd, đỉnh I(1; 1), trục đối xứng, chiều biến thiên 0.5
Vẽ đúng bảng biến thiên 0.5

0.5

1.2 1.0
Hoành độ giao điểm của d và (P) là nghiệm phương trình:
0,25

Để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B  (1) có hai nghiệm phân biệt 
(*)
0,25
Với điều kiện (*), gọi hai giao điểm là , trong đó là các nghiệm
của (1). Theo định lý Viet ta có: .

Ta có:
0,25

0,25
Đối chiếu điều kiện (*) ta được m = 4 là giá trị cần tìm.
2.1 ( m+1 ) ( m+2 ) x
Giải và biện luận phương trình: =m+2 1,5
2 x +1
−1 0,5
ĐKXĐ x ≠
2
Ta có: (m + 1)(m +2)x = (m + 2)(2x + 1) ↔ (m + 2)(m - 1)x = m +2

www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com

−1
*Với m = -2 PT có vô số nghiệm ≠ 2 0.25
*Với m = 1 PT vô nghiệm 0.25
1
*Với m ≠ -2 và m ≠ 1 thì x=
m−1
Nếu m = -1 thì PT vô nghiệm 0.25
1 0.25
Nếu m ≠ -1 thì PT có 1 nghiệm x=
m−1
2.2 2 13 6
Giải phương trình . 2 + 2 = 1,0
3 x −4 x +1 3 x +2 x+ 1 x
Đk x ≠ 0; 1; 1/3
2 13
↔ + =6 0,25
Pt 1 1
3 x−4+ 3 x +2+
x x
1 2 13
Đặt 3x + – 4 = t → + =6
x t t +6
0,25
1
Giải được t = và t = -4
2
1 1 1 4 1
Với t = có 3x + – 4 = → 6x2 - 11x + 4 = 0 → x= ; x =
2 x 2 3 2
1 0,25
Với t = 4 có 3x + – 4 = 4 → 3x2 + 1 = 0 → PTVN 0.25
x

2.3

1,0
hệ phương trình
Giải

0,25
hpt

0,25

, ta có hệ:
đặt

www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com

hoặc

với 0,25

0,25
với (vô
nghiệm)

3.1 A(1; -2); B(3; -5) và C(2; 2). Tìm tọa độ điểm E là giao điểm của BC với đường phân giác
ngoài của góc A 1.0

AB = 2√ 2; BC = √ 10; AC = √ 2 0.25
EB AB 0.25
= =2→ ⃗ EB=2 ⃗ EC
EC AC

{3−x E=2(2−x E )
−5− y E=2(−2− y E )
0.25

Vậy E(1; 1) 0.25


3.2 Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a; AD = 2a. Gọi I là
1.0
trung điểm của CD, tính AI và ⃗
. Từ đó suy ra góc giữa hai vectơ ⃗ BD .

4.1
Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu:
1.0

www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com

0.25
Ta có: (1)

0.25

0.25

0.25
tam giác ABC vuông tại A

4.2 Cho hai điểm A và B cố định. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn:MA 2 + MB2 = k
0.5

Gọi E là điểm thỏa mãn: ⃗


EA+2 ⃗
EB= ⃗0 ta có:
2 2
MA2+MB2 = k ↔ (⃗ EA ) + (⃗
ME+ ⃗ EB ) =k ↔3 ME =k −EA −2 EB (¿)
ME+ ⃗
2 2 2

2 1 2
⃗ ⃗ ⃗ ⇒ EA= AB; EB= AB (∗)⇔3 ME 2 =k − AB 2 0.25
Mà EA+2 EB= 0 3 3 nên 3

⇔ ME 2 =
1
3( 2
k − AB 2
3 )
2
k < AB 2
NÕu 3 : Quü tÝch ®iÓm M lµ rçng.
2
k = AB 2
NÕu 3 : Quü tÝch ®iÓm M lµ mét ®iÓm E.
2 2
k > AB 0.25
NÕu 3 : Quü tÝch ®iÓm M lµ ®êng trßn t©m E, b¸n kÝnh

R=
√(1
3
2
k − AB 2
3 )
.

www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com

Giải hệ phương trình: 0.5

Điều kiện xác định:

thay vào (1) ta được 0.25

do
Suy ra thay vào (2) ta được

0.25

Vậy hệ phương trình có nghiệm .

3 Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu : 2.0

(2đ)

(1)

Ta có: (1)
1.0

www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com

0.5

tam giác ABC vuông tại A 0.5

Câu Ý Nội dung trình bày Điểm

1 1 2,0 điểm

0,5
Điều kiện xác định:

thay vào (1) ta được

0,5

0,5
Do

Suy ra thay vào (2) ta

được 0,5

Vậy hệ phương trình có nghiệm .

c) Gäi E lµ ®iÓm tho¶ m·n: ⃗


EA+2 ⃗
EB= ⃗0 ta cã:

www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com

MA 2 +2 MB 2 =k
2 2
⇔ (⃗
ME +⃗EA ) + (⃗ EB ) =k
ME+ ⃗
⇔3 ME 2 =k −EA 2 −2 EB 2 (∗)

MÆt kh¸c tõ ⃗
EA+2 ⃗
EB= ⃗0
2 1
⇒ EA= AB; EB= AB
3 3
2
(∗)⇔3 ME 2 =k − AB 2
Nªn 3

⇔ ME 2 =
1
3 ( 2
k − AB 2
3 )
2
k < AB 2
NÕu 3 : Quü tÝch ®iÓm M lµ rçng.
2
k = AB 2
NÕu 3 : Quü tÝch ®iÓm M lµ mét ®iÓm E.

NÕu
2
k > AB 2
3 : Quü tÝch ®iÓm M lµ ®êng trßn t©m E, b¸n kÝnh
R=
1
3
2
k − AB 2
3 . √( )
.
Câu 5 ( 1,0 điểm ):
Cho a, b là các số dương thay đổi thoả mãn a+b=2.Tính giá trị nhỏ nhất của biểu
thức

Q=
5

www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com

Ta có 

nên (vì a.b là số dương)

Dấu “=” xảy ra khi a=b

vì a + b = 2  a = b =

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q là 10 tại a = b =

www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com

SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI 10 NĂM


2017
TRƯỜNG THPT HẢI AN Mô n thi: TOÁN

Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề

---------------- ----------------

Câu 1 (2,0 điểm)

1) Giải bất phương trình:

2) Tìm các giá trị của để bất phương trình nghiệm

đúng với .

Câu 2 (2,0 điểm)

1) Giải phương trình:

2) Giải hệ phương trình:

Câu 3 (2,0 điểm)

1) Chứng minh rằng với mọi ABC ta luôn có:

2) Chứng minh rằng với ta luôn có::

Câu 4 (3,0 điểm)

www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ABC với A(3; 2) , B(5;-2) , C(1; 1)

1) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH của ABC.

2) Viết phương trình đường tròn (E) có tâm là A và tiếp xúc với đường thẳng BC.

3) Cho số thực . Tìm tọa độ các điểm M trên trục hoành sao cho véctơ

có độ dài nhỏ nhất.

Câu 5 (1,0 điểm)

Cho các số thực thoả mãn điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của

biểu thức .

------------------------------Hết------------------------------

(Học sinh không sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

Họ và tên thí sinh:……………………………… Giám thị số 1:……………………

Số báo danh:………………………….………… Giám thị số 2:…………………...

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI 10 NĂM 2017


Câu Sơ lược đáp án Điểm
1.1
4x0,25
(1đ)

TH1: Với m = 1 thì BPT có dạng không thỏa mãn ycbt 0,25
1.2
(1đ) 3x0,25
TH2: Với thì ycbt

www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com

0,5
ĐK: PT
2.1
(1đ)  Xét PT (*): Nếu x  1: VT(*)  2  VP(*) nên x  1 là một nghiệm của (*)
Nếu x > 1 thì VT(*)  2  VP(*); Nếu x  1 thì VT(*) > 2 > VP(*) 0,5
Vậy (1) có 2 nghiệm x  0; x  1

Đặt .
0,5

Hệ trở thành:
2.2
Với ta có hệ .
(1đ)
0,5
Với ta có hệ .

Với ta có hệ .
3.1 4x0,25

3.2 4x0,25

Đường cao AH có VTPT là: 0,5


4.1
PTTQ của đường cao AH là: 2x0,25
4.2 Đường thẳng BC: Đường tròn (E) có bán kính: 2x0,25
Đường tròn (E): 0,5
(1đ)
4.3 0,5
Gọi G là trọng tâm ABC và I là trung điểm của GC. Ta có: và
(1đ) 0,5

( ) ( )
2 2
5 b a 3 0,25
F= x + + y+ + ( a 2 +b 2 )
(1đ) Ta có: 2 2 4

Xét M  x; y  ,
b
(
A= − ; −
2
a
)
2 , ( Δ ) :ax −by=√ 3 .

Ta có www.thuvienhoclieu.com. Trang 31
www.thuvienhoclieu.com

0,5
Mà M ∈ ( Δ ) nên (Côsi)

Vậy min F=3 đạt được chẳng hạn khi


(
( a; b; x ; y )= √ 2; 0; √ ; − √
2
6
2
2
) .
0,25

www.thuvienhoclieu.com Trang 32

You might also like