Professional Documents
Culture Documents
Hệ Sinh Thái
Hệ Sinh Thái
Hệ Sinh Thái
Chất vô cơ
SV
sản
Thành phần hữu sinh SV
xuất
tiêu
SV
thụ
phân
88. Sinh vật tự dưỡng (thực vật, VSV có diệp hủy
lục) thuộc nhóm sinh vật nào?
Sinh vật sản xuất
89. Động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật thuộc nhóm sinh vật nào?
Sinh vật tiêu thụ
90. VSV phân giải, giun, nấm....thuộc nhóm sinh vật nào?
Sinh vật phân hủy
91. Kể tên các hệ sinh thái tự nhiên?
97. Tập hợp những loài có cùng mức dinh dưỡng được gọi là gì?
Bậc dinh dưỡng
98. Sinh vật sản xuất có bậc dinh dưỡng cấp mấy?
Bậc dinh dưỡng cấp 1
99. Bậc dinh dưỡng cấp 2 là những sinh vật nào?
Gồm các động vật ăn sinh vật sản xuất.
100. Bậc dinh dưỡng n – 1 là những sinh vật nào?
Tháp số lượng
109.Vì sao càng lên các bậc dinh dưỡng cao hơn thì năng lượng lại càng giảm?
- Vì năng lượng bị thất thoát qua hô hấp, chất thải của sinh vật → chỉ có lượng ít
năng lượng được truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn.
bậc dinh dưỡng càng cao thì năng lượng càng thấp.
110. Hiệu suất sinh thái là gì?
Là tỉ lệ phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng.
111. Khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp đến bậc dinh dưỡng cao liền kề, thì
trung bình năng lượng mất đi bao nhiêu %?
90%
- Tuổi sinh thái của quần thể là thời gian sống thực tế của cá thể.
- Tuổi quần thể là tuổi thọ bình quân của các cá thể trong quần thể.
- Tuổi sinh lí là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể