You are on page 1of 2

OPSASHCOMP

1. OP – Opinion – Tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá


Ví dụ: pretty (xinh đẹp), ugly (xấu xí), beautiful (đẹp), lovely (đáng yêu), messy (bừa bộn),
…. That is a pretty tiny red flower

2. S – Size – Tính từ chỉ kích cỡ


Ví dụ: big (to lớn), small (nhỏ), short (ngắn, lùn), tall (cao), huge (khổng lồ), ….

3. A – Age – Tính từ chỉ độ tuổi


Ví dụ: old (già, cũ), new (mới), young (trẻ), ….

4. SH – Shape – Tính từ chỉ hình dáng


Ví dụ: round (tròn), square (vuông), triangular (hình tam giác)

5. C – Color – Tính từ chỉ màu sắc


Ví dụ: white (trắng), yellow (vàng), silver (màu bạc), green (màu xanh lục), ….

6. O – Origin – Tính từ chỉ nguồn gốc


Ví dụ: Vietnamese (đến từ Việt Nam), Japanese (đến từ Nhật Bản), Chinese (đến từ Trung
Quốc), ….

7. M – Material – Tính từ chỉ chất liệu


Ví dụ: gold (bằng vàng), plastic (bằng nhựa), leather (bằng da), stone (bằng đá), ….

8. P – Purpose – Tính từ chỉ mục đích sử dụng 


Ví dụ: sleeping bag (túi ngủ), coffee table (bàn cà phê), school bag (cặp đi học), …..

1. a / That / flower / pretty / is / red / tiny. 


…………………………………………………………………………………………………………………………..
2. stunning / She / wore / a / white / wedding / dress.
…………………………………………………………………………………………………………………………..
3. has / a / black / Jack / Egyptian / cat / big / lovely. 
…………………………………………………………………………………………………………………………..
4. house / My sister / a / new / wooden / blue / nice / lives / in.
…………………………………………………………………………………………………………………………..
5. tall / girl / Do you / that / young / beautiful / girl?
…………………………………………………………………………………………………………………………..
Wedding dress: váy cưới
Stunning: lộng lẫy
Wooden: được làm bằng gỗ
Egyptian: đến từ Hy Lạp (Egypt: nước Hy Lạp)

You might also like