You are on page 1of 103

VANKHANH GROUP

STT MÃ HIỆU SỐ
No. Code

1 VKG/QLDA-AC-01

2 VKG/QLDA-AC-02

3 VKG/QLDA-AC-03

4 VKG/QLDA-AC-04

5 VKG/QLDA-AC-05

6 VKG/QLDA-AC-06

7 VKG/QLDA-AC-07

8 VKG/QLDA-AC-08

9 VKG/QLDA-AC-09

10 VKG/QLDA-AC-10

11 VKG/QLDA-AC-11

12 VKG/QLDA-AC-12

13 VKG/QLDA-AC-13

14 VKG/QLDA-AC-14

15 VKG/QLDA-AC-15

16 VKG/QLDA-AC-16

17 VKG/QLDA-AC-17

18 VKG/QLDA-AC-18

19 VKG/QLDA-AC-19

20 VKG/QLDA-AC-20
STT MÃ HIỆU SỐ
No. Code

21 VKG/QLDA-AC-21

22 VKG/QLDA-AC-22

23 VKG/QLDA-AC-23

24 VKG/QLDA-AC-24

25 VKG/QLDA-AC-25

26 VKG/QLDA-AC-26

27 VKG/QLDA-AC-27

28 VKG/QLDA-AC-28

29 VKG/QLDA-AC-29

30 VKG/QLDA-AC-30

31 VKG/QLDA-AC-31

32 VKG/QLDA-AC-32

33 VKG/QLDA-AC-33

34 VKG/QLDA-AC-34

35 VKG/QLDA-AC-35

36 VKG/QLDA-AC-36

37 VKG/QLDA-AC-37
38 VKG/QLDA-AC-38
39 VKG/QLDA-AC-39
40 VKG/QLDA-AC-40
41 VKG/QLDA-AC-41
42 VKG/QLDA-AC-42
DANH SÁCH BIỂU MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA
LIST OF CHECKING RECORD FORMS

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ VÀ THÔNG
GIÓ
ACMV INSTALLATION WORK

TÊN BIỂU MẪU


FORMS
CHẾ TẠO ỐNG GIÓ
AIR DUCT FABRICATION
LẮP ĐẶT ỐNG GIÓ
AIRDUCT INSTALLATION
LẮP ĐẶT VAN CHẮN LỬA
FIRE DAMPER INSTALLATION
LẮP ĐẶT MÁY LÀM LẠNH NƯỚC
WATER CHILLER INSTALLATION
LẮP ĐẶT BƠM
PUMP INSTALLATION
LẮP ĐẶT DÀN LẠNH
FAN COIL UNIT INSTALLATION
LẮP ĐẶT BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT
AIR HANDLING UNIT INSTALLATION
LẮP ĐẶT BỘ TIÊU ÂM
ACOUSTIC ATTENUATOR INSTALLATION
LẮP ĐẶT ỐNG NƯỚC LẠNH
CHILLED WATER PIPE INSTALLATION
LẮP ĐẶT BÌNH GIÃN NỞ
EXPANSION TANK INSTALLATION
LẮP ĐẶT MIỆNG GIÓ
AIR GRILL INSTALLATION
LẮP ĐẶT MIỆNG GIÓ GẮN NGÒAI TƯỜNG
EXTERNAL LOUVER
LẮP ĐẶT VAN ĐIỀU CHỈNH GIÓ
VARIABLE VOLUME DAMPER INSTALLATION
LẮP ĐẶT QUẠT
FAN INSTALLATION
LẮP ĐẶT MÁY LẠNH HAI CỤC
MINI SPLIT AIRCONDITIONER
LẮP ĐẶT VAN TRÊN ĐƯỜNG ỐNG
INSTALLATION OF VALVES ON PIPELINE
LẮP ĐẶT BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT
HEAT EXCHANGER INSTALLATION
LẮP ĐẶT CÁCH NHIỆT ỐNG
/ BÌNH CHỨA LƯU CHẤT LÀM LẠNH
THỰC HIỆN CÁCH
REFRIGERANT NHIỆT
PIPE ỐNG INSULATION INSTALLATION
/ VESSEL
/ BÌNH CHỨA (VẬT LIỆU PU FOAM)
PIPE / VESSEL INSULATION INSTALLATION
(PU FOAM)
SÚC RỬA VÀ VỆ SINH ĐƯỜNG ỐNG DẪN LƯU CHẤT
FLUSHING AND CLEANING REFRIGERANT PIPES
TÊN BIỂU MẪU
FORMS
LẮP ĐẶT BÌNH , BỒN
TANK, VESSEL INSTALLATION
LẮP ĐẶT CHỤP HÚT GIÓ BẾP
( LOẠI BẾP LỚN)
KITCHEN HOOKS INTALLATION
(FOR BIG KITCHEN)
LẮP ĐẶT CÁCH NHIỆT ỐNG GIÓ
AIRDUCT INSULATION INSTALLATION
LẮP ĐẶT NỒI HƠI
BOILER INSTALLATION
TEST ÁP SUẤT MÁY LẠNH HAI CỤC
PRESSURE TEST OF 2 SPLIT AIR CONDITIONERN

KIỂM TRA MÁY NÉN, DÀN NGƯNG


COMPRESSOR, CONDENSOR
THIẾT BỊ FCU
FAN COIL UNIT
QUẠT THÔNG GIÓ
VENTILATION FAN
CHILLER
WATER CHILLER
THÁP GIẢI NHIỆT
COOLING TOWER
BỘ XỬ LÍ KHÔNG KHÍ
AIR HANDLING UNIT, PACKAGED UNIT

KIỂM TRA VAN CÂN BẰNG NƯỚC


BALANCING VALVE CHECK
LẮP ĐẶT THÁP GIẢI NHIỆT
COOLING TOWER INSTALLATION
LẮP ĐẶT ỐNG BẢO VỆ / ỐNG XUYÊN
SLEEVE INSTALLATION
INSTALLATION OF INDOOR / LĂP ĐẶT DÀN LẠNH
INSTALLATION OF OUTDOOR/LẮP ĐẶT DÀN NÓNG
Bỏ
INSTALLATION OF COPPER PIPE/LẮP ĐẶT ỐNG ĐỒNG
FULL WELDING FOR COPPER PIPES/KIỂM TRA HÀN ỐNG ĐỒNG
HYDRO TEST FOR COPPER PIPES/TEST ÁP LỰC ỐNG ĐỒNG
THÔNG TIN DỰ ÁN
Chủ đầu tư/ Owner: VKG

Đại diện bởi: ….....................

Tư vấn giám sát / Supervisor Consultant TEC

Đại diện bởi: ….....................


Đơn vị thi công/ Contractor:
VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND CONSTRUCTION GROUP JSC

Dự án/ Project:
ABCD
Địa điểm/ Address:
EFGH
Hạng mục/ Item:
MEP
DANH MUC

TRUCTION GROUP JSC.


Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


CHẾ TẠO ỐNG GIÓ
AIR DUCT FABRICATION ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

1 Biên bản kiểm tra vật tư / Material Check Record

Kiểm tra các mí ghép và gioăng của từng đọan ống gió / Check
2
joints and seals of each section of airduct

Kiểm tra các chi tiết về qui cách ống gió như: / Check airduct
3
specifications, including:

- Số thứ tự ống / Airduct No.


- Kích thước ống / Dimension
- Độ dày ống / Thickness

- Lọai mối ghép các đầu ống (mặt bích thép góc, mặt bích TDC,
nẹp C...) / Types of flange joints (angle steel flange, TDC
flange, C-channel...)

- Các đặc điểm kỹ thuật khác như: mí ghép, tăng cứng ống, bán
kính cong.../ Other technical specifications such as: seals, curve
radius, airduct reinforcer,...

Kiểm tra tình trạng hư hỏng và vệ sinh của các đọan ống gió /
4
Check the cleaning and damaged status of airduct

5 Hồ sơ thiết kế ống gió / Airduct shop drawings

6 Các kiểm tra khác


Others
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

AC-01
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-01
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


LẮP ĐẶT ỐNG GIÓ
AIRDUCT INSTALLATION ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Tư vấn giám sát


STT Diển giải công việc Chủ đầu tư Ghi chú
Supervior
No. Work description Owner: Remarks
Consultant

Yes No Yes No
Kiểm tra các vật tư phụ hệ thống ống gió như: bu-
lông đai ốc, đệm cao su, silicone, ri-vê rút,... Check
1
sub-materials : screw nuts, bolts, rubber joints,
silicone, blind rivets, …
Biên bản kiểm tra chế tạo ống gió / Airduct fabrication
2
check report.

Kiểm tra hệ thống giá đỡ ống gió / Check hangers


3
and supports.

Kiểm tra chất lượng mối ghép giữa các ống gió, phụ
4 kiện ống gió…/ Check joint quality between ducts,
accessories...

Kiểm tra việc thi công lắp đặt ống gió theo đúng bản
vẽ và các yêu cầu kỹ thuật về vị trí, cao độ, kích
thước, yêu cầu mối ghép …/
5
Check the installation of airduct in accordance with
drawings and specifications of positions, levels,
dimension, joints...

Kiểm tra các thiết bị, các phụ kiện ống gió đã được
lắp đúng vị trí trên hệ thống ống gió. (Bộ tiêu âm, bộ
gia nhiệt, van chắn lửa, van điều chỉnh gió, các thiết
6 bị đo kiểm, các lổ kiểm tra…)/
Check airduct equipments and accessaries installed
(silencer, calorifier, fire damper, volume damper,
measurement instruments, checking access hole...)

AC-02
Kiểm tra tình trạng vệ sinh bên trong và bên ngoài
7
ống gió / Check cleaness inside & outside of airduct

8 Các kiểm tra khác


Others
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-02
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT

LẮP ĐẶT VAN CHẮN LỬA


FIRE DAMPER INSTALLATION
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADI


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JS

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư
No. Work description Supervior Consultant Owner:

Yes No Yes No

Biên bản kiểm tra vật tư/ Material check


1
report.

Chứng chỉ chống cháy của Van chắn lửa phù


2 hợp với yêu cầu/Certificate of fire damper is
conformed to tech. requirements.

Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công


3 đã duyệt./ Installation location is conformed to
the shop-drawing approved.

Hướng van chắn lửa đúng theo bản vẽ thi


công đã duyệt./
4
Fire damper direction is conformed to
approved shop-drawing.

Hệ giá đỡ van chắn lửa hoàn chỉnh và chắc


5 chắn
Fire damper's support is completed and rigid.

Kiểm tra tình trạng hư hỏng của van chắn


6 lửa./
Check fire damper's damage status.

Tình trạng vệ sinh của van chắn lửa, cả bên


7 trong và bên ngoài./ Check cleaning status of
fire damper (inside and outside).

Các mối ghép ở đầu vào và đầu ra của van


8 chắn lửa./ Check joints of both ends of fire
damper.

Lỗ thăm để kiểm tra và bảo trì của van chắn


lửa đã được lắp./ Access hole for check,
9
mantainance and repairation of fire damper
installed.

AC-03
Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì.
10
Check necessary space for maintainance.

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-03
Ngày/Date:

…………

Biên bản số (Minute No.):

……………

Đơn vị thi công


Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


CONSTRUCTION GROUP JSC.

Địa điểm/ Address:


EFGH

Tên công việc/ Job:

……

Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………

Ghi chú
Remarks

AC-03
t yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Chủ đầu tư
Owner

Họ và tên/ Full name:

không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-03
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


LẮP ĐẶT MÁY LÀM LẠNH NƯỚC
WATER CHILLER INSTALLATION ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No
Biên bản kiểm tra giao nhận Vật tư – Thiết bị.
1
Equipment and material check report.
Chứng chỉ chất lượng xuất xưởng của nhà sản xuất./
2
Manufacturer 's certificate of quality.

Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ thi công đã duyệt /


3 Installation location is conformed to shop-drawings
approved.

Bệ đỡ máy làm lạnh nước hoàn chỉnh.


4
Plinth of water chiller is completed.

Kiểm tra độ ngay ngắn và thẳng hàng của máy làm


5 lạnh nước.
Check well-balanced of water chillers.

Thiết bị chống rung đã được lắp đặt theo đúng yêu


cầu kỹ thuật.
6
Anti-vibration springs have been installed to tech.
Requirements.

Kiểm tra tình trạng vệ sinh


7
Check equipment cleaning.

Kiểm tra tình trạng bên ngoài


8
Visual check outside of equipment.

Kiểm tra các kết nối ở đầu vào và đầu ra


9
Check connectors of inlet and outlet.

10 Kiểm tra dầu mỡ / Check grease and lubricant.

Kiểm tra nối đất thiết bị


11
Check earthing termination.

Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì
12
Check necessary space for maintainance.

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

AC-04
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-04
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


LẮP ĐẶT BƠM
PUMP INSTALLATION ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú


Supervior Consultant Owner: Remarks
STT Diển giải công việc
No. Work description
Yes No Yes No

Biên bản kiểm tra nhập bơm vào công trình. Pump check
1
report.

Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã được duyệt /
2
Installation location is correct to approved shop-drawing.

Kiểm tra hướng lắp đặt bơm theo bản vẽ thi công / Check
3
pump's direction to approved shop-drawing.

Bệ đỡ bơm hoàn chỉnh


4
Pump plinth is completed.

Đế quán tính bơm đã được lắp đặt hoàn chỉnh và cân bằng.
5
Inertia base of pump is perfectly installed and balanced.

Kiểm tra độ ngay ngắn và thẳng hàng của các bơm và đế quán
6 tính.
Check well-balanced installation of pumps and inertia bases.

Lò xo chống rung của bơm đã được lắp đặt theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
7
Anti-vibration springs of pump have been installed correctly to
technical requirements.

Quay tự do cách bơm bằng tay. Kiểm tra sơ bộ độ rơ của trục.


8 Freely spin pump shaft by hand. Simply check deviation of
shaft.

Tình trạng vệ sinh của bơm


9
Check pump cleaning.

Các kết nối ở đầu vào và đầu ra của bơm.


10
Check connectors at inlet and outlet of pump.

AC-05
Các đồng hồ đo áp suất, đồng hồ đo nhiệt độ .. ở các đầu hút
và đầu đẩy của bơm theo đúng bản vẽ thi công đã duyệt.
11 Pressure gauge, thermometer, …at suction and discharge ends
of pump have been installed correctly to approved shop-
drawing.

Kiểm tra các bộ che chắn cho các bộ phận nguy hiểm như:
12 khớp nối, quạt làm mát…
Check safety cover at coupler, cooling fan,..

13 Kiểm tra dầu mỡ / Check grease.

Kiểm tra nối đất thiết bị


14
Check earthing termination.

Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì.
15
Check necessary space for maintainance.

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-05
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT

LẮP ĐẶT DÀN LẠNH


FAN COIL UNIT INSTALLATION
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRAD


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JS

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư
No. Work description Supervior Consultant Owner:

Yes No Yes No

Biên bản kiểm tra dàn lạnh nhập vào công trình.
1
Imported material check report .

Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công


đã được duyệt.
2
Installation location is correct to approved shop-
drawing.

Giá đỡ FCU hoàn chỉnh và chắc chắn.


3
FCU's support is completed and rigid.

Kiểm tra độ ngay ngắn và thẳng hàng của FCU.


4
Check the well-balanced nstallation of FCU.

Lò xo chống rung của FCU đã được lắp đặt


theo bản vẽ thi công.
5
Anti-vibration springs of FCU installed to
approved shop-dwg.

Kiểm tra tình trạng bất thường của FCU (hư


hỏng, thiếu …)
6
Visual check abnormal status of FCU (damage,
components,…)

Kiểm tra tình trạng vệ sinh của FCU.


7
Check cleaning status of FCU.

Kiểm tra cửa thăm để bảo trì mô tơ và quạt lồng


8 sóc / Check access panel for FCU
maintenance.

Kiểm tra các mối ghép ở đầu vào và đầu ra của


9 FCU / Check joints at return and discharge
ports of FCU.

AC-06
Kiểm tra việc đấu nối các ống cấp/ hồi và ống
nước xả.
10
Check connectors at supply/return ports and
Ghi chú : Ppipe.
drain : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-06
Ngày/Date:

…………

Biên bản số (Minute No.):

……………

Đơn vị thi công


Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


CONSTRUCTION GROUP JSC.

Địa điểm/ Address:


EFGH

Tên công việc/ Job:

……

Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………

Ghi chú
Remarks

AC-06
êu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

Chủ đầu tư
Owner

Họ và tên/ Full name:

ông giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
d does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-06
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


LẮP ĐẶT BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT
AIR HANDLING UNIT INSTALLATION ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…..................... …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

Biên bản kiểm tra thiết bị nhập vào công trình.


1
Imported equipment check report.

Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã được
2 duyệt
Installation location is correct to approved shop-dwg.

Bệ/ Khung đỡ AHU hoàn chỉnh


3
Plinth / support is completed.

Kiểm tra sự chắc chắn của việc gia cố AHU vào bệ/
4 khung đỡ
Check the stable mounting AHU to plinth / support.

Kiểm tra độ ngay ngắn và thẳng hàng của AHU.


5
Check the well-balanced installation of AHU.

Thiết bị chống rung của AHU đã được lắp đặt .


6
Anti-vibration device of AHU installed.

Kiểm tra toàn bộ khung, vách AHU được cách nhiệt theo
đúng yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra độ kín của các mối
ghép. Khe hở giữa các của thăm và khung, vách có dán
7 lớp đệm cách nhiệt.
The whole frames & panels insullated to tech.
requirements. Check the airtight of all joints, gaps
between access door and frame.

Kiểm tra sự lắp đặt của tất cả các phụ kiện bên trong
AHU (chùm ống và dàn trao đổi nhiệt, quạt, mô-tơ, các
8 loại phin lọc, van chỉnh gió …).
Check components inside AHU (coil of evaporator, fan,
motor, filters, air damper,…)

AC-07
Kiểm tra tình trạng bất thường bên ngoài và bên trong
của AHU (hư hỏng, thiếu …)
9
Check the abnormal status inside and outside AHU
(damage, lack,..)

Kiểm tra tình trạng vệ sinh của AHU, cả ở bên trong và


bên ngoài.
10
Check the cleaning status of AHU, both inside and
outside.

Kiểm tra lối đi bên trong AHU cho việc bảo trì. Đèn chiếu
sáng bên trong AHU
11
Check space inside AHU for maintennance. Lighting
inside AHU

Kiểm tra các mối ghép ở đầu vào và đầu ra của AHU
12 Check the connectors at return and discharge ports of
AHU.

Kiểm tra việc đấu nối các ống cấp/ hồi và ống nước xả
13
Check connectors at inlet and oulet ports and drain pipe.

Kiểm tra độ kín tại các vị trí ống, dây điện xuyên qua
vách AHU
14
Check the airtight of gaps between electrical conduits
and panels.

Kiểm tra các bộ che chắn cho các bộ phận nguy hiểm
như: dây đai, khớp nối …
15
Check safety protection of dangerous component such
as: V-belt, coupler,..

Kiểm tra cân chỉnh dây đai, pu ly.


16
Check adjustment of v-belt, momentum wheel.

17 Kiểm tra dầu mỡ / Check grease and lubricant.

Kiểm tra nối đất thiết bị.


18
Check earthing termination.
Kiểm tra không gian cần thiết và lối đi cho việc bảo trì
19
Check the necessary space for maintenance.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-07
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


LẮP ĐẶT BỘ TIÊU ÂM
ACOUSTIC ATTENUATOR INSTALLATION ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

Biên bản kiểm tra thiết bị nhập vào công trình.


1
Imported material check report.

Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã được duyệt.
2
Installation location is correct to approved shop-drawing.

Kiểm tra hướng bộ tiêu âm đúng theo bản vẽ thi công


3 Check the direction of acoustic attenuator to approved shop-
dwg.

Hệ giá đỡ Bộ tiêu âm hoàn chỉnh và chắc chắn.


4
Support is completed and stable.

Kiểm tra tình trạng hư hỏng của Bộ tiêu âm.


5
Check damage status of acoustic attenuator.
Kiểm tra tình trạng vệ sinh của Bộ tiêu âm, cả ở bên trong và
bên ngoài
6
Check the cleaning status of acoustic attenuator, both inside
and outside.
Kiểm tra các mối ghép ở đầu vào và đầu ra của Bộ tiêu âm
7
Check the connectors at inlet and oulet.

Kiểm tra nối đất thiết bị


8
Check earthing termination.

Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì
9
Check the necessary space for maintenance.

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

AC-08
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-08
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


LẮP ĐẶT ỐNG NƯỚC LẠNH
CHILLED WATER PIPE INSTALLATION ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

Kiểm tra các vật tư phụ như: que hàn, bu-lông đai ốc, đệm cao su, …
1 Check sub-materials such as : Welding electrodes, bolts and nuts,
rubber joints,…

2 Biên bản kiểm tra ống nhập vào công trình. Imported pipe check report.

Kiểm tra hệ thống giá đỡ ống nước


3
Support system check report.

Kiểm tra độ thẳng dọc ống, các bát kẹp ống …


4
Check the straight of pipes, brackets,…

Kiểm tra việc thi công lắp đặt ống nước theo bản vẽ thi công đã duyệt
về vị trí, cao độ, kích thước, yêu cầu mối ghép …
5
Check pipe installation to approved shop-drawing about location, height,
dimension, joints,…

Kiểm tra các thiết bị phụ đã được lắp đúng vị trí trên hệ thống ống
nước (van, các thiết bị đo kiểm, các lổ kiểm tra …)
6
Check devices installed on pipes such as: valves, gauges, check holes,

Kiểm tra tình trạng vệ sinh bên trong và bên ngoài ống nước. Các đầu
7 ống tự do phải được bọc kín để tránh các vật lạ rơi vào
Check cleaning status of pipes both inside aand outside.

Biên bản thử kín và thử áp lực nước


8
Leak test and pressure test reports.

Biên bản kiểm tra súc rửa ống


9
Flushing report

Kiểm tra các nhãn và màu sơn trên ống nước(hướng nước đi,công
10 dụng)
Check label and paint of pipes (direction, type of pipe)

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

AC-09
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-09
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


LẮP ĐẶT BÌNH GIÃN NỞ
EXPANSION TANK INSTALLATION ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

Biên bản kiểm tra vật tư – thiết bị.


1
Material check report.

Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công


2 Installation location is correct to approved shop-drawing.

Biên bản kiểm tra thử nghiệm và xuất xưởng của tank.
3
Test and Certificate of manufacturer for expansion tank.

Kiểm tra các chi tiết nối ống như sau


4
Check connectors as following:

- Số lượng, vị trí ống nối vào tank


- Nos. and location.

- Kích thước ống


- Pipes dimanesion.

- Kiểm tra mối nối đầu ống vào tank


- Check joints.

Kiểm tra thiết bị điều khiển , báo động mức nước tank ..
5 Check control device, level alarm.

Kiểm tra thiết bị chỉ mức nước tank


6 Check water level indicator.

Kiểm tra tình trạng của tank sau khi việc hòan thành lắp đặt
7 Check status of tank after installation

Biên bản kiểm tra thử kín của tank và mối nối ống
8
Leak test report of tank and connectors .

Kiểm tra kích thước, tình trạng đóng mở của nắp thăm
9
Check dimension and open-close capacity of service cover.

Kiểm tra tình trạng vệ sinh bên trong và bên ngoài


10 Check the cleaning status of tank (inside and outside)

Kiểm tra tình trạng sơn phủ


11 Check painting status.

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

AC-10
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-10
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


LẮP ĐẶT MIỆNG GIÓ
AIR GRILL INSTALLATION ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

Biên bản kiểm tra vật tư


1
Material check report.

Kiểm tra kích thước, chủng lọai miệng gió phù hợp
yêu cầu lắp đặt
2 Check dimension, type of airgrilles to make sure
they are suitable for installation requirement

Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công


3 Installation location is correct to approved shop-
drawing.

Kiểm tra khả năng chịu tải, định vị của hệ dây treo và
tăng đơ
4 Check loading capacity, positioning of calbes and
adjustment.

Kiểm tra tình trạng mới cũ, trầy xước trước khi lắp
5 của miệng gió
Check status of airgrilles before installing.

Kiểm tra hộp gió gắn kèm (Kích thước, vật liệu, tiêu
âm bên trong, màu sơn đen bên trong, lỗ mở của ống
gió mềm nối vào)
6 Check plenum box (Dimension, material, inside
sound proof, painted black, opening for flexible duct
connecting.

Kiểm tra mối ghép giữa miệng gió và ống gió/hộp gió
nối vào
7 Check joint between airgrill and duct/plenum
box.

AC-11
Kiểm tra việc thi công lắp đặt miệng gió theo đúng
bản vẽ và các yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ về vị trí,
độ khít với trần …
8 Check the installation to shop-darwing and tech.
requirement : gap between airgrill and ceiling,
position,..

Kiểm tra các phụ kiên đi kèm như van chỉnh gió …
9 Check sub-material such as : VCD,…

Kiểm tra khả năng tháo lắp mặt khi cần cân chỉnh
hoặc vệ sinh.
10 Check withdrawal capacity for maintenance and
cleaning.

Kiểm tra tình trạng vệ sinh bên trong và bên ngoài


11 Check cleaning status (inside and outside).

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-11
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


LẮP ĐẶT MIỆNG GIÓ GẮN NGÒAI TƯỜNG
EXTERNAL LOUVER ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


CĐT TVGS
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No
Biên bản kiểm tra vật tư
1
Material check report.

Kiểm tra kích thước, chủng lọai miệng gió phù hợp yêu cầu lắp đặt
2 Check dimension, type of louvres to make suitable to installation requirement

Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ vẽ thi công.


3 Installation location is correct to approved shop-drawing.

Kiểm tra khung treo đỡ


4 Check support and frame for louvre.

Kiểm tra tình trạng mới cũ, trầy xước trước khi lắp của miệng gió.
5 Check the status of louvre before installing.

Kiểm tra chất lượng mối ghép giữa miệng gió và tường/khung đỡ/ống gió nối
6 vào…
Check joint between louvre and wall/frame/airduct…

Kiểm tra yêu cầu kỹ thuật về vị trí, cao độ, kích thước …
7 Check height, position, dimension,..

Kiểm tra các phụ kiên đi kèm như lưới lọc côn trùng, silicone,..
8 Check accessories such as : Pest net, silicone,…

Kiểm tra tình trạng vệ sinh bên trong và bên ngoài.


9
Check cleaning status (inside and outside)
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

AC-12
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-12
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


LẮP ĐẶT VAN ĐIỀU CHỈNH GIÓ
VARIABLE VOLUME DAMPER INSTALLATION ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING


VKG TEC
AND CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No
1
Kiểm tra các vật tư phụ như: que hàn, bu-lông đai ốc, đệm
cao su …
Check sub-materials such as : Welding electrodes, bolts
and nuts, rubber joints,…

2 Biên bản kiểm tra ống nhập vào công trình. Imported pipe
check report.
3 Kiểm tra hệ thống giá đỡ ống nước
Support system check report.
4
Kiểm tra độ thẳng dọc ống, các bát kẹp ống,…
Check the straight of pipes, brackets,…

5
Kiểm tra việc thi công lắp đặt ống nước theo bản vẽ thi
công đã duyệt về vị trí, cao độ, kích thước, yêu cầu mối
ghép …
Check pipe installation to approved shop-drawing about
location, height, dimension, joints,…

6
Kiểm tra các thiết bị phụ đã được lắp đúng vị trí trên hệ
thống ống nước (van, các thiết bị đo kiểm, các lổ kiểm tra
…)
Check devices installed on pipes such as: valves, gauges,
check holes,…

7
Kiểm tra tình trạng vệ sinh bên trong và bên ngoài ống
nước. Các đầu ống tự do phải được bọc kín để tránh các
vật lạ rơi vào.
Check cleaning status of pipes both inside aand outside.

8
Biên bản thử kín và thử áp lực nước
Leak test and pressure test reports.
9 Biên bản kiểm tra súc rửa ống
Flushing report

AC-13
10
Kiểm tra các nhãn và màu sơn trên ống nước(hướng nước
đi,công dụng)
Check label and paint of pipes (direction, type of pipe)

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-13
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


LẮP ĐẶT QUẠT
FAN INSTALLATION ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

Biên bản kiểm tra giao nhận thiết bị nhập vào công trình
1 Imported material check report.

Các chi tiết theo đúng bản vẽ thi công đã được duyệt
2
Details followed approved material and shop-drawing.

Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã được
3 duyệt
Location of installation is correct to approved shop-drawing.

Khung treo đỡ hoàn chỉnh


4
Support/hanger is completed.

Kiểm tra hướng gió của quạt


5
Check direction of fan.

Lò xo chống rung của quạt lắp đặt theo đúng bản vẽ thi
6 công
Anti-vibration springs installed correctly to shop-drawing.

Kiểm tra vệ sinh quạt


7
Check the fan cleaness.

Kiểm tra tình trạng bên ngoài


8
Check outside status.
Kiểm tra sự chắc chắn và độ kín của các kết nối với ống
gió cứng ở đầu vào và đầu ra.
9
Check the solid installation and airtight of connection
between fan and airducts at inlet and outlet.
Kiểm tra dầu mỡ
10
Check grease.

Quay tự do cánh quạt bằng tay, kiểm tra độ rơ của trục và


cánh quạt, khe hở giữa cánh và thành quạt.
11
Freely spin fan blades by hand, check the deviation of fan
shaft, gap between fan and shell.

AC-14
Kiểm tra họat động của lá tự động đóng mở khi quạt hoạt
động hoặc ngừng
12
Check auto shutoff-open damper when fan is operating and
stop.

Kiểm tra cân chỉnh dây cu roa, puly.


13
Chek adjustment of V-belt and momemtum wheel.
Kiểm tra việc lắp đặt các tấm chắn bảo vệ (đối với quạt sử
dụng truyền động dây cu roa, puly).
14
Check the safety of protective plate installation (with fan
used v-belt and wheel mechanism)
Kiểm tra nối đất thiết bị
15
Check earthing of equipment

Kiểm tra việc vệ sinh quạt (bên trong và bên ngoài)


16
Check fan cleaning (inside and outside).

Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì.
17
Check necessary space for maintenance.

Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã được
18 duyệt
Location of installation is correct to approved shop-drawing.

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-14
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT

LẮP ĐẶT MÁY LẠNH HAI CỤC


MINI SPLIT AIRCONDITIONER
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRAD


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JS

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư
No. Work description Supervior Consultant Owner:

Yes No Yes No

Biên bản kiểm tra máy lạnh nhập vào công trình
1
Imported aircond. Report.

Các chi tiết theo đúng hồ sơ trình duyệt vật tư đã được duyệt
2
Details followed approved equipment submission.

Vị trí lắp đặt dàn nóng và dàn lạnh đúng theo bản vẽ thi công
đã được duyệt.
3
Installation location of indoor and outdoor units are correct to
approved shop-drawing.

Kiểm tra không gian hở cho việc giải nhiệt dàn nóng cũng như
không gian lắp đặt của dàn lạnh
4
Check the ventilation space for outdoor unit and required
space for indoor unit.

- Bệ đỡ dàn nóng cũng như bát treo hoặc ti treo dàn lạnh
hoàn chỉnh
- Outdoor unit's support and indoor unit's hanger are
completed.

- Kiểm tra độ ngay ngắn và thẳng hàng của dàn nóng/dàn


lạnh sau khi lắp
- Check the well-balanced of outdoor units and indoor units
after installation.

- Thiết bị chống rung của dàn nóng và dàn lạnh đã được lắp
đặt
- Anti-vibration devices of indoor / outdoor units installed
correctly.
- Biên bản kiểm tra thử áp lục đường ống gas và thử kín
đường ống nước ngưng.
- Pressure test report of gas pipes and leak test report of
-condensing
Biên bản kiểm
water
trapipe.
lắp đặt đường ống gas và đường ống
nước ngưng (kể cả thi công cách nhiệt đường ống).
- Installation check report of gas pipes and condensing water
pipes (c/w insulation)

AC-15
- Tình trạng vệ sinh của cụm máy, cả bên trong và bên ngoài
- Check cleaning status of aircond. set (inside and outside).

Kiểm tra việc nối ống gas vào dàn lạnh hay dàn nóng (lắp
5 bằng phương pháp hàn đồng hay rắc co ép)./ Check the
connection of gas pipes to aircond. (welding or flaring).

Vị trí bộ điều khiển từ xa thuận tiện cho người sử dụng và phù


hợp với bố trí nội thất
6
Location of remote control is comfortable for user and suitable
with interior arrangement.
Kiểm tra việc đấu nối dây điện nguồn và điều khiển vào cục
nóng và cục lạnh
7
Checking the electrical termination to indoor and outdoor
units.
Kiểm tra nối đất thiết bị
8
Checking earthing termination.

Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì.
9
Check necessary space for maintenance.
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-15
Ngày/Date:

…………

Biên bản số (Minute No.):

……………

Đơn vị thi công


Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


CONSTRUCTION GROUP JSC.

Địa điểm/ Address:


EFGH

Tên công việc/ Job:

……

Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………

Ghi chú
Remarks

AC-15
ầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Chủ đầu tư
Owner

Họ và tên/ Full name:

iải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
es not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-15
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


LẮP ĐẶT VAN TRÊN ĐƯỜNG ỐNG
INSTALLATION OF VALVES ON PIPELINE ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

Biên bản kiểm tra vật tư nhập vào công trình.


1
Material check report.

Các chi tiết theo đúng bản vẽ thi công đã được


2 duyệt
Details followed approved shop-drawing.

Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã


được duyệt
3
Installation location is correct to approved shop-
drawing.

Kiểm tra tình trạng của valve trước khi lắp đặt
(valve ở tình trạng bảo quản tốt, các phụ kiện
kèm theo như chốt khóa, tay valve rời phải đầy
đủ, nếu valve có vạch chỉ mức thì tình trạng
vạch phải còn nguyên)
4 Check the status of valves prior to installation
(valves in good storing condition, the
accessories accompagnied with valves such as
valve lock, valve wheel must be supplied, level
indicator in good condition for vavle with level
indicator)

Kiểm tra actuator/ solenoid của valve (nếu là


valve điều khiển tự động), gồm các bước sau
5 đây
Check actuator / solenoid of valve (in case of
control valve), including following steps:

- Biên bản kiểm tra vật tư


- Material, equipment report

- Kiểm tra model - xuất xứ của valve và actuator


phù hợp theo yêu cầu thiết kế
- Check model, origine of valves and actuators
if they are in accordance with design
requirement

AC-16
- Kiểm tra, đánh giá tình trạng hư hỏng của
actuator/solenoid
- Check, evaluate the damage condition of
actuators / solenoids

- Kiểm tra việc đấu nối vào tủ điều khiển, nối


đất thiết bị
- Check the connection terminals to control
boards, earthing of equipment

Kiểm tra chiều lắp của valve đúng theo hướng


dòng chảy
6
Check the installation direction of valve
according to the fluid flow.

Kiểm tra mối nối của valve và đường ống (nối


bích, nối ren)
7
Check the connection between valves and pipes
(flanges, bolts)

Kiểm tra hướng tay valve phải đảm bảo việc


đóng mở valve thuận tiện
8
Check valve wheel so that the opening and
closing are convinient

Kiểm tra đánh giá tình trạng và việc vệ sinh của


valve sau khi lắp đặt (tình trạng tốt, vận hành
bằng tay tốt, nếu là lọc thì lưới lọc phải còn
9 nguyên ... )
Check the condition and cleaness of valve after
installation (good condition, good manual
operation, the integrity of filter screen...)

Kiểm tra không gian cần thiết và lối đi cho việc


vận hành bảo trì.(Chú ý cả lổ thăm trần)
10 Check the required space and walking way for
maintenance and reparation (including access
hole on floor)

Kiểm tra nối đất thiết bị


15
Check earthing of equipment

Kiểm tra việc vệ sinh quạt (bên trong và bên


16 ngoài)
Check fan cleaning (inside and outside).

Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì.
17
Check necessary space for maintenance.

Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ bản vẽ thi công đã


được duyệt
18
Location of installation is correct to approved
shop-drawing.

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

AC-16
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-16
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


LẮP ĐẶT BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT
HEAT EXCHANGER INSTALLATION ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING


VKG TEC
AND CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

Biên bản kiểm tra giao nhận Vật tư – Thiết bị


1
Imported equipment check report.

Các chi tiết theo đúng hồ sơ


2
Detail is correct to approved catalog.

Vị trí lắp thiết bị theo đúng bản vẽ bản vẽ thi


công đã phê duyệt
4
Installation location is correct to approved shop-
drawing.

Bệ hoặc khung đỡ thiết bị đã được thi công


hoàn chỉnh. Kiểm tra việc cố định thiết bị vào
5 khung bệ đỡ
Plinth or support is completed. Check mounting
equipment to plinth/support.

Kiểm tra độ ngay ngắn và thẳng hàng của thiết


bị sau khi lắp
6
Check the well-balanced and straight status of
equipment after installing.

Kiểm tra việc thi công rãnh thu nước ngưng/


nước xã của thiết bị từ thiết bị, kiểm tra lỗ xã,
7 đường ống dẫn,…
Check condensed water drain trench and drain
hole, drain pipe.

AC-17
Kiểm tra ống nối và hệ valve đi kèm khi nối vào
thiết bị theo đúng bản vẽ thi công đã phê duyệt
8
Check pipe c/w valves connections to approved
shop-drawing.

Kiểm tra các thiết bị đo kiểm như đồng hồ nhiệt


độ, đồng hồ áp suất, van xã an toàn … gồm
9 Check measuring instrument such as :
thermometer, pressure gauge, safety relief
valves,..including:

- Kiểm tra model, xuất xứ phù hợp catalog-mẫu


đã duyệt.
- Check model, country of origin to approved
samples-catalog.

- Biên bản kiểm định của đồng hồ áp suất, nhiệt


độ, van xã an tòan…
- Calibration certificate of pressure gauge,
themometer, safety relief valve,…

- Kiểm tra đánh giá tình trạng sau khi lắp đặt.
- Check the status after installing.

Tình trạng vệ sinh của cụm máy, cả bên trong và


bên ngoài
10
Check cleaning status of the whole unit, both
inside and outside.

Kiểm tra việc cách nhiệt thiết bị và đường ống


nối vào thiết bị
11
Check insulation of equipment and connection
pipes.

Kiểm tra không gian cần thiết cho việc bảo trì
12
Check necessary space for maintenance.

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-17
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

LẮP ĐẶT CÁCH NHIỆT ỐNG Biên bản số (Minute No.):


/ BÌNH CHỨA LƯU CHẤT LÀM LẠNH
REFRIGERANT PIPE / VESSEL INSULATION INSTALLATION ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

Biên bản kiểm tra vật tư: vật liệu cách nhiệt, lớp
bảo vệ, keo dán...
1
Material check report: insulation material,
protection sheet, glue,…

Biên bản kiểm tra việc lắp đặt, thử áp lực của
đường ống/bình/bồn
2
Check installation, pressure test of pipes/ tanks/
vessels

Kiểm tra việc lắp cách nhiệt vào đường ống gồm
:
3
Check the installation of insulation material,
including:

- Kiểm tra việc vệ sinh thành ống (lưu ý thành


ống phải khô ráo)
- Check pipe cleaning (the outside of pipe must
be dry)

- Kiểm tra sự phù hợp của cách nhiệt với đường


ống (độ dày, đường kính trong của cách nhiệt
phải tương ứng với đường kính ống)
- Check the conformation between insulation
and pipe (thickness, inner diameter of insulation
must be conformed to pipe diameter)

- Kiểm tra mối ghép của cách nhiệt đảm bảo độ


kín của mối ghép và khả năng dính trong điều
kiện nhiệt độ, độ ẩm cho phép
- Check airtight of all joints to make sure no air
leakage.

AC-18
Kiểm tra việc bọc áo bảo vệ và chống ẩm (nếu
có).
7
Check outer protection-anti moisture sheet (if
any)

Kiểm tra việc vệ sinh cách nhiệt đường ống.


8
Check the cleaness of insulation.

Kiểm tra việc lắp nhãn chỉ hướng lưu chất và


nhãn chỉ công năng của đường ống hoặc bảng
9 cảnh báo …
Check the label of flow direction and the function
label or warning sign,…

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-18
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

THỰC HIỆN CÁCH NHIỆT ỐNG


Biên bản số (Minute No.):
/ BÌNH CHỨA (VẬT LIỆU PU FOAM)
PIPE / VESSEL INSULATION INSTALLATION ……………
VANKHANH GROUP
(PU FOAM)

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

Biên bản kiểm tra vật tư: Hóa chất PU, vật liệu
1 làm áo (nhôm hoặc tole kẽm, nhựa HDPE ...)
Chemicals and protection sheet check report.

Biên bản kiểm tra việc lắp đặt, thử áp lực của
2 đường ống/bình/bồn
Installation and pressure test reports.

Kiểm tra công việc gia công lớp bọc bảo vệ


3 gồm
Check fabrication of protection sheet including:

- Kiểm tra chủng loại áo bọc (áo thẳng hay áo


xoắn ốc)
- Check type of protection sheet (straight or
spiral).

- Kiểm tra các mí ghép âm dương


- Check "ying and yang" joints.

Kiểm tra việc lắp áo vào đường ống/bình gồm :


4 Check installation of protection sheet to
pipes/vessel including

- Kiểm tra việc vệ sinh thành ống/bình/bồn (lưu


ý thành ống/bình/bồn phải khô ráo)
- Check cleaning outside pipes/vessel (must be
dry).

AC-19
- Kiểm tra khoảng hở giữa thành ống/bình và
áo bọc (khoảng cách phải đều suốt chiều dài
ống được cách nhiệt, kể cả các mối ghép co,
tê …)
- Check distance between pipe/vessel and
protection cover (must be equal along length of
insulated section, included elbow, tee,...)

- Kiểm tra việc ghép mí âm dương của áo bọc


(số lượng, khoảng cách rivet rút). Kiểm tra
công việc làm kín mối ghép.
- Check "ying and yang" joints of cover (No.s
distance of blind rivet). Check airtight sealant of
joints.

Kiểm tra số lượng, kích cỡ đầu phun trên áo


bọc
5
Check No.s and size of injection holes on
protection cover.

Kiểm tra tỉ lệ hòa trộn của hóa chất


6
Check mixing ratio of chemicals.

Kiểm tra khả năng trộn của máy (hay kỹ năng


7 trộn bằng tay của công nhân)
Check ability of equipment or skill of wokers.

Kiểm tra khối lượng hóa chất phun


8
Check weight of injected chemicals.

Kiểm tra việc vệ sinh đường ống/bình đã được


cách nhiệt, các lỗ phun foam đã được bít lại.
9
Check cleaning of pipes/vessel after insulating,
injection holes covered.

Kiểm tra việc lắp nhãn chỉ hướng lưu chất,


nhãn chỉ công năng hoặc cảnh báo trên đường
10 ống/ bình.
Check installation of label, direction arrows or
other warnings on pipes/vessel.

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-19
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


SÚC RỬA VÀ VỆ SINH ĐƯỜNG ỐNG DẪN LƯU CHẤT
FLUSHING AND CLEANING REFRIGERANT PIPES ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

Biên bản kiểm tra lắp đặt đường ống


1
Pipes installation check report.

Biên bản kiểm tra việc thi công cách nhiệt


2 đường ống
Insulation installation check report.

Bản vẽ vị trí hệ van trong hệ thống (lưu ý phải


đóng kín các van vào các thiết bị chính như
Chiller, AHU, FCU … Với các van được mở,
phải được mở lớn hòan tòan)
3
Shop-drawing for valves in system (note that
valves connected to AHU, Chiller, FCU,...must
be fully closed, normal-open valves must be
opened.

Kiểm tra việc lắp đặt lưới lọc mịn ở đầu hút của
các bơm dự định vận hành cho việc xúc rửa.
4 Check the installation of fine strainers at
suction ends of pumps which used for flushing-
cleaning.

Biên bản kiểm tra hóa chất súc rửa đường ống
(lưu ý hạn sử dụng, khả năng áp dụng của hóa
chất đối với hệ thống cần tẩy rửa, khối lượng
5 hóa chất sử dụng cho một lần súc rửa).
Check the treatment chenmical used for
flushing (expriry, application of chemical to
system, dosage for each use).

AC-20
Kiểm tra van xã đáy và xã khí, đường ống
nước xã từ van xã của hệ thống ra hệ thống xã
của tòa nhà.
6
Check drain valve and airvent valve, hoses
used for water drainage to drainage system of
the building.

Kiểm tra việc điền đầy nước vào hệ thống cho


công tác xúc rửa
7
Check water filling of to the whole system for
flushing.

Kiểm tra việc vận hành máy bơm tuần hòan.


8
Check the operation of circulation pump.

- Kiểm tra lượng hóa chất cho vào cho các lần
súc rửa đường ống
- Check dosage for each use.

- Kiểm tra việc xã nước sau khi xúc rửa


- Check drainage of water after flushing.

Kiểm tra việc điền đầy nước cho lần vận hành
chính thức
9
Check water filling for testing and
commisioning.

Số lần xúc rửa (Được tính như số lần điền


nước, bơm tuần hòan với hóa chất, xã nước
10 …)
Number of flushings (Counted by Nos. of water
filling, Nos. of dosage, Nos. of drainage,…)

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Tư vấn Giám sát
Supervisor Đơn vị thi công Chủ đầu tư
consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-20
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


LẮP ĐẶT BÌNH , BỒN
TANK, VESSEL INSTALLATION ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

Biên bản kiểm tra giao nhận Vật tư – Thiết bị.


1
Imported material check report.

Biên bản kiểm tra xuất xưởng của bình/bồn.


2
Check manufacturer's certificate.

Hồ sơ thiết bị áp lực
3
Record of pressure equipment.

Vị trí lắp đặt bình/ bồn phù hợp bản vẽ thi công
đã phê duyệt.
4
Installation location is correct to approved shop-
drawing.

Bệ khung đỡ bình bồn được thi công hoàn


chỉnh. Kiểm tra việc cố định bồn vào khung đỡ/
5 bệ.
Plinth/base of tank/vessel is completed. Check
mounting of tank/vessel to plinth/base.

Kiểm tra độ ngay ngắn và thẳng hàng của


bình/bồn sau khi lắp
6
Check well-balanced status of tank/vessel after
installing.

Kiểm tra việc nối ống và phụ kiện vào bình/bồn


phù hợp yêu cầu thiết kế và bản vẽ lắp đặt.
7
Check the connection of pipe and accessories to
tank/vessel to approved shop-drawing.

Kiểm tra các thiết bị đo lường và an tòan được


lắp trên bồn
8
Check gauge and safety valves installed on
tank/vessel included:

AC-21
- Model, xuất xứ phù hợp yêu cầu kỹ thuật và
yêu cầu thiết kế.
- Model, C/O is suitable with technical
requirement and design.

- Biên bản kiểm định của đồng hồ áp suất, nhiệt


độ, van an tòan…
- Calibrattion certificate of pressure gauge,
thermometer, safety relief valve.

Kiểm tra hàng rào bảo vệ của các bồn yêu cầu
cao về cháy nổ như LPG, xăng dầu.
9 Check safety fence of tank/vessel which have
high requirement to fire and explosion such as
LPG/gasoline.

Kiểm tra việc sơn bảo vệ và sơn màu qui ước


10 của bồn phù hợp tiêu chuẩn.
Check protection paint and colour to standard.

Kiểm tra việc chế tạo và lắp đặt thang vận hành,
bảo trì của bình/bồn theo đúng yêu cầu kỹ thuật
và thiết kế
11
Check the fabrication and installation of ladder
for maintenance to technical requirements and
design.

Kiểm tra việc dán nhãn qui định ghi công năng
của bồn hay biển báo nguy hiểm, cấm lửa,….
12
Check labeling and other warning (dangerous,
inflamable,…)

Kiểm tra việc lắp bình chữa cháy hoặc hệ thống


báo cháy chữa cháy tự động cho khu vực.
13
Check installation of fire extinguisher or fire
alarm system.

Kiểm tra tình trạng vệ sinh của bồn và khu vực


sau khi lắp đặt.
14
Check cleaning status of tank/vessel after
installing.

Kiểm tra không gian cần thiết cho việc vận hành
15 và bảo trì.
Check the necessary space for maintenance.

Biên bản kiểm tra giao nhận Vật tư – Thiết bị.


16
Imported material check report.

Biên bản kiểm tra xuất xưởng của bình/bồn.


17
Check manufacturer's certificate.

Hồ sơ thiết bị áp lực
18
Record of pressure equipment.

Vị trí lắp đặt bình/ bồn phù hợp bản vẽ thi công
đã phê duyệt
19
Installation location is correct to approved shop-
drawing.

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

AC-21
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-21
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

LẮP ĐẶT CHỤP HÚT GIÓ BẾP


Biên bản số (Minute No.):
( LOẠI BẾP LỚN)
KITCHEN HOOKS INTALLATION ……………
VANKHANH GROUP
(FOR BIG KITCHEN)

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

Biên bản kiểm tra giao nhận Vật tư – Thiết bị.


1
Imported material check report.

Biên bản kiểm tra đồng ý xuất xưởng của thiết bị.
2
Check quality certificate of manufacturer.

Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ thiết kế và bản vẽ thi


công.
3
Installation location is correct to approved shop-
drawing.

Kiểm tra cao độ của chụp hút so với mặt bếp theo
bản vẽ thi công
4
Check height between hook to kitchen table to
shop-drawing.

Hệ khung đỡ đã được thi công hoàn chỉnh đúng


theo bản vẽ.
5
Support for kitchen hook is completed to approved
shop-drawing.

Kiểm tra độ ngay ngắn và thẳng hàng của thiết bị


sau khi lắp.
6
Check the well-balanced status of kitchen hook
after installing.

Kiểm tra phần ống gió hút nối vào thiết bị gồm :
7 Check the connection airduct to kitchen hook
including:

- Kiểm tra độ kín của mối nối


- Check the airthight of joint.

- Kiểm tra việc lắp đặt ống gió hút khói bếp (theo
form No.)
- Check the installation of exhaust duct (refer to
form No.)

AC-22
- Kiểm tra việc lắp đặt quạt hút khói bếp (theo form
No.)
- Check the installation of exhaust fan (refer form
No )

- Kiểm tra việc lắp đặt miệng gió / chụp chống


nước mưa ở đầu chờ ngoài trời.
- Check the installation of external louvre/water
proof end.

Kiểm tra các phin lọc dầu (tình trạng vật tư và lắp
8 đặt)
Check oil filters.(Material status and installation)

Kiểm tra độ kín của rãnh gom dầu. Hộp dầu gom
(sự thuận lợi khi lấy dầu từ hộp gom) hoặc kiểm tra
đường ống thải dầu mỡ từ chụp hút đến lỗ xã sàn
9 nhà bếp
Check the tightness of oil accumulator trench and
oil receptive box.And the advantage taking oil from
box or the oil drain from hook to kitchen floor drain.

Kiểm tra tính thẩm mỹ sau khi lắp đặt của chụp hút
và kiến trúc bên trong (khe hở của thành chụp hút
và tường, trần nhà …)
10
Check the status of hook after installing of kitchen
hook and the interior (gap between hook and wall,
ceiling…)

Kiểm tra việc dán nhãn ghi công năng của thiết bị
11 hay biển báo …
Check labeling of equipment or other warning.

Kiểm tra tình trạng vệ sinh của thiết bị khu vực sau
khi lắp đặt.
12
Check cleaning of kitchen hook and area after
installing.

Kiểm tra không gian cần thiết cho việc thu gom mỡ
thải, vệ sinh chụp hút và fin lọc mỡ
13
Check necessary space for grease accumulation,
cleaning hook and grease filter.

Biên bản kiểm tra giao nhận Vật tư – Thiết bị.


14
Imported material check report.

Biên bản kiểm tra đồng ý xuất xưởng của thiết bị


15
Check quality certificate of manufacturer.

Vị trí lắp đặt phù hợp bản vẽ thiết kế và bản vẽ thi


công
16
Installation location is correct to approved shop-
drawing.

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

AC-22
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-22
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


LẮP ĐẶT CÁCH NHIỆT ỐNG GIÓ
AIRDUCT INSULATION INSTALLATION ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No
1
Kiểm tra các vật tư phụ cách nhiệt ống gió như:
keo hoặc bitum quét, đinh nhôm định vị, băng
keo bạc,…
Check sub-materials of airduct insulation such
as: glue or bitumus, blind rivets, aluminium tape,

2
Biên bản kiểm tra vật tư (chính và phụ).
Material check list reports (main and sub-
material)

3
Kiểm tra vệ sinh ống gió trước khi quét bitum và
kiểm tra việc quét bitum bề mặt trước khi phủ
cách nhiệt.
Check the cleaning of airductsurface before
applying bitumus and check the applying of
bitumus before insulating.

4
Biên bản xác nhận các thông số vật lý của cách
nhiệt như tỉ trọng, độ dẫn nhiệt, độ dày cách
nhiệt.
Insulation material confirmed physical
parameters such as: density, heat transfer,
thickness.

5
Kiểm tra số lượng đinh nhôm định vị trên một
đơn vị diện tích.
Check number of blind rivets on an area unit.

6
Kiểm tra việc thi công lắp cách nhiệt đảm bảo bề
mặt cách nhiệt tiếp xúc tốt bề mặt ống tole và
các mối ghép, độ kín khi dán băng keo bạc.
Check the installation of insulation to make sure
surface contacted well to the surface of airduct
and joints, tightness when applying al. tape

AC-23
7
Kiểm tra khả năng giữ cách nhiệt của đinh
nhôm.
Check holding ability of al. blind rivets.

8
Kiểm tra vệ sinh sau khi hòan thành việc lắp đặt.
Check cleaning after finishing installation.

9
Kiểm tra lưới định vị và bảo vệ cách nhiệt đối với
việc lắp đặt cách nhiệt bên trong.
Check protection net of innner insulation.

10
Kiểm tra độ dài lắp đặt của cách nhiệt trong so
với bản vẽ thi công.
Check length of insulation to approved shop-
drawing.

11
Kiểm tra các nhãn chỉ hướng gió và công năng
của đường ống.
Check labeling of air direction arrows and type of
airduct.

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-23
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


LẮP ĐẶT NỒI HƠI
BOILER INSTALLATION ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

Biên bản kiểm tra giao nhận Vật tư - thiết bị.


1
Imported equipment check report.

Biên bản và hồ sơ xuất xưởng của thiết bị


2 Certificate and profile of equipment from
manufacturer.

Vị trí lắp đặt các thiết bị đi kèm (tank nước, tank


dầu, tủ điện điều khiển ….) theo đúng bản vẽ thi
công đã duyệt.
3
Location of attached equipments (water tank,
fuel tank, control box,…) followed approved
shop-drawing.

Các chi tiết khác của nồi hơi theo đúng bản vẽ
thi công đã duyệt.
4
Other details of boiler followed approved shop-
drawing.

Kiểm tra bệ/ khung đỡ lò hơi theo đúng bản thi


công đã phê duyệt.
5
Check foundation/support of boiler to approved
shop-drawing.

Kiểm tra quá trình cẩu/ vận chuyển lò hơi vào vị


trí cần lắp đặt đảm bảo không bị hư hại/ gãy vỡ.
6 Check handling/transporting of boiler to
installation location, make sure there is no
damage to boiler.

AC-24
Kiểm tra việc cân chỉnh và cố định lò hơi vào
bệ/ khung đỡ
7
Check mounting and balancing of boiler to
foundation/support.

Kiểm tra lắp đặt các đường ống nối vào thiết bị,
van và phụ kiện theo bản vẽ thi công (lưu ý
đường ống xã hơi nước từ van an tòan)
8
Check installation of connection pipes to boiler,
valves and accessories to shop-drawing (note
drain pipe from safety relief valve)

Kiểm tra lắp đặt tank nước cấp bổ sung và các


thiết bị đi kèm gồm.
9
Check the additional water tank and attached
equipments included:

- Biên bản kiểm tra vật tư /Material check


report.

- Biên bản xuất xưởng nếu cần/ Certificate of


manufacturer.

- Kiểm tra việc lắp đặt đường ống, van và phụ


kiện đi kèm/ Check installation of pipes, valves
and attached accessories.

- Kiểm tra việc lắp đặt cân chỉnh van phao/công


tắc phao/ Check installation and adjustment of
float valve/float switch.

- Kiểm tra việc vệ sinh sau khi lắp đặt/ Check


the cleaness after installation

Kiểm tra việc thi công lắp đặt tank cấp nhiên liệu
10 cho lò hơi gồm
Check íntallation of fuel tank

- Biên bản kiểm tra vật tư/ Material checking


record

- Biên bản xuất xưởng nếu cần/ Manufactoring


record

- Kiểm tra việc lắp đặt đường ống, van và phụ


kiện đi kèm/ Check installation of pipe, valves
and accessaries

- Kiểm tra việc lắp đặt cân chỉnh van phao/công


tắc phao/ Check installation and adjustment of
floating valve/ switch

- Kiểm tra việc vệ sinh sau khi lắp đặt / Check


cleaning after installing.

Kiểm tra việc thi công lắp đặt ống khói cho lò
11 hơi.
Check installation of boiler's chimney.

- Biên bản kiểm tra vật tư / Material check


report.

- Biên bản xuất xưởng nếu có / Certificate of


manufacturer (if any)

AC-24
- Kiểm tra lắp đặt ống khói, chụp ống khói, lổ
thăm/ vệ sinh ống khói, lớp cách nhiệt của ống
khói, kiểm tra khả năng kín của mối ghép,.../
Check chimney installation, discharge port,
check hole, cleaning, chimney insulation,
tightness of joints,…

Biên bản kiểm định các thiết bị đo như đồng hồ


áp suất, đồng hồ nhiệt độ, van xã khí an tòan …
12 Calibration reports of measurement devices
such as: pressure gauge, thermometer, safety
relief valve,…

Biên bản kiểm tra kín của hệ thống đường ống.


13
Pressure test of pipe system.

Kiểm tra lắp đặt tủ điện, đấu nối dây vào thiết bị
(lưu ý dây bảo vệ nối đất).
14
Check installation of electrical box, termination
to equipments, (note the earthing termination).

Kiểm tra tình trạng vệ sinh hệ thống bơm và khu


vực/ thiết bị liên quan.
15
Check cleaning status of pump system and
involved area.

Kiểm tra biển báo/ bảng hiệu


16
Check signboard and other warning.

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-24
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA T&C
T&C INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


TEST ÁP SUẤT MÁY LẠNH HAI CỤC
PRESSURE TEST OF 2 SPLIT AIR CONDITIONERN ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No
1
Nạp khí Nitơ vào hệ thống lạnh ở 100PSI
Charge the system by Nitrogen at 100PSI

2 Thời gian kiểm tra 3 giờ


Check in 3 hours
3
Hút chân không hệ thống lạnh 3 phút đến áp
suất âm từ 0 đến 28PSI
Vacuum absorb in 3 minutes to negative
pressure 0 to 28PSI

4
Nạp ga vào ở áp suất từ 80 đến 120PSI
Charge gas in at pressure 80 to 120PSI
5
Kiểm tra áp suất/Check pressure
- Áp suất hút / Suction pressure: 70±10PSI
- Áp suất đẩy / Charge pressure: 100±10PSI

6
Vôn và Ampe trong giới hạn định mức
Nominal Voltage and Ampere
7
Cho cả hệ thống lạnh họat động trong 2 giờ
Operate system in 2 hours

AC-25
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-25
Ngày:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Date
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


KIỂM TRA MIỆNG GIÓ
AIR GRILL CHECK ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư/ Owner: Tư vấn giám sát / Consultant Đơn vị thi công/ Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:


MEP ……..
Vị trí/ Location: …… Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:…..
I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:
Tài liệu thiết kế/ Design documents:
Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:
II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

GSKT đơn vị thi công đã kiểm tra (ký, ghi rõ họ tên):


Sign of Contractor Engineer:
Miệng gió Thiết kế tối đa Thực tế Thiết kế tối thiểu
Air grill Max design Actual setting Min.Acepted
Ghi chú
Lưu Remark.
Stt Vị trí Kiểu Kích cỡ Lưu lượng Vận tốc Lưu lượng Vận tốc Vận tốc
lượng
No. Area served. Type Size. Flow. Velocity. Flow. Velocity. Velocity.
Flow.

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)
Supervisor Consultant Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

AC-26
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-26
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


KIỂM TRA MÁY NÉN, DÀN NGƯNG
COMPRESSOR, CONDENSOR ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING


VKG TEC
AND CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No
1
Nhà sản xuất
Unit manufacturer
2 Chủng loại
Unit model
3 Số sêri
Serial Number
4 Nhà sản xuất máy nén
Comp. manufacturer
5 Kiểu loại, số sêri máy nén Comp.model,serial
number
6 Lượng môi chất
Refrigerant (Kg)
7 Kiểu khởi động
Starter
8 Nhiệt độ/ áp suất hút
Suction temp./press.
9 Nhiệt độ/ áp suất đẩy
Discharge temp./press.
10 Nhiệt độ/ áp suất dầu
Oil temp./press.
11 Điện áp
Voltage
12 Dòng điện L1/L2/L3
Current L1/L2/L3 A

AC-27
13 Số quạt/tốc độ /lưu lượng
No.Fan/Fan RPM/CFM (L/s)
14
Nhà chế tạo /Kích cỡ /công suất động cơ quạt
Fan motor make/frame/H>P.(W)

15
Điện áp /dòng điện động cơ quạt
Fan motor volts/Amps.
16
Áp lực tĩnh gió vào, ra
Duct inlet,outlet S.P.
17
Nhiệt độ nước ngưng vào,ra
Cond.Wtr.Temp.in/out
18
Áp lực nước ngưng vào,ra
Cond.Wtr.Press..in/out
19
Cài đặt bảo vệ áp suất cao,thấp
H.P.,L.P. cutout setting

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-27
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


THIẾT BỊ FCU
FAN COIL UNIT ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No
1
Nhà sản xuất /Manufacture
2
Chủng loại /Type
3
Số sêri/ Serial number

ĐỘNG CƠ QUẠT / MOTOR


4
Dòng điện / Current A
5
Công suất / Power KW
6
Tốc độ / Speed RPM
7
Dòng khởi động /Speak Current A

FAN
8
Kiểu quạt Type of fan
9
Lưu lượng gió Air quantity L/s
10 Áp lực tĩnh gió vào, ra
Inlet,outlet static pressure
COIL
11
Nhiệt độ khô/ướt ra /Air temp. out DB/WB
12
Nhiệt độ khô/ướt vào /Air temp.In DB/WB
13
Nhiệt độ trong phòng /Room temp.DB/WB
14
Lưu lượng nước / Water flow m/s
15 Nhiệt độ nước vào
Water temperature In .C

AC-28
16 Nhiệt độ nước ra
Water temperature Out .C
17
Tổn thất áp suất của nước / Press. drop
18
FILTER
19
Tổn thất áp suất phin lọc / Press. drop
20
Nhà sản xuất / Manufacture

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:

....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-28
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


QUẠT THÔNG GIÓ
VENTILATION FAN ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

QUẠT / FAN
1
Nhà sản xuất / Manufacturer
3
Chủng loại / Type of fan
4
Số sêri / Serial number
5 Áp suất tĩnh vào/ra Pa
Inlet / outlet static pressure Pa
6
Tốc độ gió / AirVelocity m/s
7
Lưu lượng gió / Air volume L/s

ĐỘNG CƠ /MOTOR
8
Công suất /Power KW
9
Tốc độ / Velocity RPM
10
Volts/phase/Hz
11
Dòng điện L1 / Current L1 A
12
Dòng điện L2 / Current L2 A
13
Dòng điện L3 / Current L3 A
14
Điện áp L1-L2 / Volts
15
Điện áp L1-L3 / Volts
16
Điện áp L2-L3 / Volts

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

AC-29
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-29
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


CHILLER
WATER CHILLER ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervior Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

1 Nhà sản xuất / Manufacturer

2 Chủng loại /Model

3 Số sêri /Serial Number

4 Công suất / Capasity RT (KW)

5 Môi chất / Refrigerent

6 Kiểu khởi động / Starter

BỘ MÁY NÉN / COMPRESSOR

7 Nhà sản xuất / Manufacturer

8 Số sêri / Serial Number

9 Nhiệt độ/ áp suất hút / Suction temp./press.

Nhiệt độ/ áp suất đẩy / Discharge temp./press.


10

11 Điện áp / Voltage

12 Dòng điện L1/L2/L3 /Current L1/L2/L3 A


Cài đặt bảo vệ áp suất thấp
13 L.P. cutout setting
Cài đặt bảo vệ áp suất cao
H.P cutout setting
14
BÌNH CHILLER / EVAPORATOR

15 Nhiệt độ, áp suất / Evaporator perss./temp.


16
Nhiệt độ nước vào, ra
Inlet / outlet water temperature.C

AC-30
Độ chênh nhiệt
17 Water temp. C degree
18
Áp lực nước vào , ra
Inlet / Outlet water press. Pa

Độ chênh áp
Water press.. Pa
19
20 Lưu lượng
Water flow L/s

BÌNH NGƯNG / CONDENSER

21
Nhiệt độ, áp suất / Condenser perss./temp.

22
Nhiệt độ nước vào, ra
Inlet / outlet water temperature.C
23
Độ chênh nhiệt
Water temp. C degree
24 Áp lực nước vào, ra
Inlet / Outlet water press. Pa
25
Độ chênh áp / Water press.. Pa

26
Lưu lượng / Water flow L/s

MÔI CHẤT / REFRIGERATION

27
Kiểm tra mức dầu / Oil level check

28
Kiểm tra rơ-le áp lực dầu / Oil failure Sw.

29
Kiểm tra mức gaz./ Refrigerant level check

30
Cài đặt van an toàn / Relief valave setting

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-30
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


THÁP GIẢI NHIỆT
COOLING TOWER ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervisor Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

QUẠT/ FAN

1 Nhà sản xuất / Manufacturer

2 Kiểu loại Type

3 Số sêri Serial No:

4 Số luơng quạt / Number of fan

ĐỘNG CƠ QUẠT / FAN MOTOR

5 Nhà sản xuất / Manufacturer

6 Kiểu loại / Type

7 Công suất / Power KW

8 Dòng điện L1/ Current L1 A

9 Dòng điện L2 / Current L2 A

10 Dòng điện L3 / Current L3 A

11 Điện áp L1-L2 / Volts

12 Điện áp L1-L3 / Volts

13 Điện áp L2-L3 / Volts

NƯỚC GIẢI NHIỆT / COOLING WATER

14 Nhiệt độ nước vào / inlet temp. water

15 Nhiệt độ nước ra / outlet temp. water

16 Lưu lượng nước Water flow L/s

17 GIÓ GIẢI NHIỆT / AIR

18 Lưu lượng gió / Air quantity L/s

AC-31
Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

AC-31
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-31
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


BỘ XỬ LÍ KHÔNG KHÍ
AIR HANDLING UNIT, PACKAGED UNIT ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING


VKG TEC
AND CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervisor Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

1 Nhà sản xuất / Manufacturer

2 Chủng loại / Model

3 Số sêri Serial Number

ĐỘNG CƠ/ MOTOR

4 Công suất / Power KW

5 Tốc độ/ Speed RPM

6 Volts/phase/Hz

7 Dòng điện định mức/ Rated current A

8 Dòng điện L1/ Current L1 A

9 Dòng điện L2/ Current L2 A

10 Dòng điện L3/ Current L3 A


BỘ TRAO ĐỔI NHIỆT/ HEAT EXCHANGER

11 Công suất / capacity KW

12 Lưu lượng gió / Air quantity L/s

13 Tốc độ gió/ Air Velocity m/s


14
Nhiệt độ gió vào khô/ướt
Air temperature In DB/WB .C

15
Nhiệt độ gió ra khô/ướt
Air temperature Out DB/WB .C
16 Cài đặt nhiệt độ /Thermostat setting .C

NƯỚC LẠNH / CHILLED WATER

AC-32
17
Nhiệt độ nước đầu vào / Water temperature In oC

18
Nhiệt độ nước đầu ra / Water temperature Out .oC

19
Van cân bằng: áp suất nước vào,ra, tổn thất áp
suất Balancing Valve, Pin/Pout,Pa

20 Cài đặt van/ Balancing Valve range, kpaD

21 Lưu lượng nước/ Water flow m/s


22 Nhiệt độ môi trường/ Ambient temperature .oC

23 Nhà sản xuất/ Manufacturer

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-32
Ngày:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT
Date
………….
Q
Biên bản số
KIỂM TRA ĐỘ ỒN (Minute No.):
NOISE CONTROL
……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư/ Owner: Tư vấn giám sát / Consultant Đơn vị thi công/ Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:


MEP ……….
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:
Tài liệu thiết kế/ Design documents:
Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:
II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
GSKT đơn vị thi công đã kiểm tra (ký, ghi rõ họ tên):
Sign of Contractor Engineer:
STT Phòng Tầng Độ ồn tối đa Độ ồn thực tế Ý kiến Ghi chú
No. Room Floor Max. noise level Actual noise level Comment Remarks

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư
Supervisor Consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-33
Ngày:
BIÊN BẢN KIỂM TRA Date
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số
KIỂM TRA VAN CÂN BẰNG NƯỚC (Minute No.):
BALANCING VALVE CHECK
……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư/ Owner: Tư vấn giám sát / Consultant Đơn vị thi công/ Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

` Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:


MEP
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:
Tài liệu thiết kế/ Design documents:
Quy định kỹ thuật/ Specifications:
Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:
Quy trình nội bộ/ Internal procedures:
II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:
GSKT đơn vị thi công đã kiểm tra (ký, ghi rõ họ tên):
Sign of Contractor Engineer:
Van Thiết kế Thực tế kiểm tra
Valve Design Actual check
Stt Vị trí Kích cỡ Lưu lượng Lưu lượng Độ chênh áp Cài đặt van Ghi chú
No. Location Size. (“) Flow. Flow. Pressure drop Valve setting Remark

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable
III. Kết luận/ Conclusion:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư (nếu cần)


Suprvisor Consultant Contractor Owner (if needed)

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-34
Ngày/Date:
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT …………

Biên bản số (Minute No.):


LẮP ĐẶT THÁP GIẢI NHIỆT
COOLING TOWER INSTALLATION ……………
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING


VKG TEC
AND CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……

Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:


…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư Ghi chú
No. Work description Supervisor Consultant Owner: Remarks

Yes No Yes No

Kiểm tra các thông số kỹ thuật (catalogue)


1
Check specifications

Kiểm tra việc lắp đặt ổn định chắc chắn TGN


2 trên bệ
Check the firmness of cooling tower on plinth
Kiểm tra việc đấu nối ống ( vào, ra, nứơc cấp,
xả tràn,..)
3
Check the pipe connection (inlet, outlet, supply,
overflow…)

Kiểm tra đấu nối điện (an tòan điện)


4
Check electrical connection (electric safety)

Kiểm tra vật cản trong TGN (dây, rác, que, gậy
5 …)
Check the obstruction (string, rubber, stick…)

Kiểm tra tình trạng bất thường bên trong và


6 bên ngòai TGN
Check any abnormal status (inside, outside)

Kiểm tra việc lắp đặt quạt TGN


7
Check the fan instalation

AC-35
Kiểm tra vị trí lắp đặt TGN so với thiết kế
8
Check position

Kiểm tra việc lắp đặt tán nước


9
Check shade

Lắp đặt tháp giải nhiệt


10
Cooling tower installation

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection; NA : không áp dụng/ Non-
applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-35
BIÊN BẢN KIỂM TRA
INSPECTION REPORT

LẮP ĐẶT ỐNG BẢO VỆ / ỐNG XUYÊN


SLEEVE INSTALLATION
VANKHANH GROUP

Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công


Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TR


VKG TEC
AND CONSTRUCTION GROU

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư
No. Work description Supervisor Consultant Owner:

Yes No Yes No

I Công tác chuẩn bị / Preparing work:

Kiểm tra, khảo sát khu vực bên dưới đất


trước khi đào ( nếu chôn ống ngầm trong
1
đất )/ Check, survey underground area
before digging (if underground conduit)

Độ dày tường, sàn chôn ống (nếu đi ngầm


2 trong sàn, tường)
Thickness of wall, floor

Kiểm tra ống


3
Check conduit :

- Loại ống, quy cách, chiều dày


Type, specification, thickness

- Nhãn hiệu
Brand

Phương pháp liên kết ống vào tường,sàn


4
Enclosed method of conduit to wall,floor

Chiều dày lớp bảo vệ


5
Thickness of protection layer

Phương pháp chống nứt


6
Anti-crack method

Kiểm tra chất lượng lắp đặt


II
Checking quality of installation:

AC-36
STT Diển giải công việc Tư vấn giám sát Chủ đầu tư
No. Work description Supervisor Consultant Owner:

Kiểm tra vị trí và cao độ


1
Checking position and level

Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép


2
Minimum permitted bending radius

Bọc bảo vệ các hộp nối chôn ngầm


3
Protection of concealed boxes

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-36
Ngày/Date:

…………

Biên bản số (Minute No.):

……………

Đơn vị thi công


Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING


AND CONSTRUCTION GROUP JSC.

ịa điểm/ Address:
FGH

ên công việc/ Job:

……
ản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
…………………

Ghi chú
Remarks

AC-36
Ghi chú
Remarks

êu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Chủ đầu tư
Owner

Họ và tên/ Full name:

ông giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
nd does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

AC-36
Ngày/Date:
INSPECTION RECORD …………

Biên bản số (Minute No.):


INSTALLATION OF INDOOR
……………
VANKHANH GROUP
Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công
Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Consultant Owner
No. Installation works Remark
Yes No Yes No
Type, quantity, size
1
Chuẩn loại, Số lượng, Kích cỡ
Check location as per drawing
2
Kiểm tra vị trí lắp đă ̣t như bản vẽ

Check hanger & support


3
Kiểm tra kẹp treo và giá đỡ

Check level as per design


4
Kiểm tra cao đô ̣ của thiết kế

Check quanlity of Installation


5
Kiểm tra chất lượng lắp đă ̣t

Shop Drawing marked up as per actual installation


6 and filed.
Bản vẽ đã được đánh dấu theo thực tế lắp đă ̣t

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner
Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.
Ngày/Date:
INSPECTION RECORD …………

Biên bản số (Minute No.):


……………
INSTALLATION OF OUTDOOR
VANKHANH GROUP
Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công
Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Consultant Owner
No. Installation works Remark
Yes No Yes No
Type, quantity, size
1
Chuẩn loại, Số lượng, Kích cỡ

Page 7 of 103
Check location as per drawing
2
Kiểm tra vị trí lắp đă ̣t như bản vẽ
Check hanger & support
3
Kiểm tra kẹp treo và giá đỡ
Check level as per design
4
Kiểm tra cao đô ̣ của thiết kế
Check quanlity of Installation
5
Kiểm tra chất lượng lắp đă ̣t

Shop Drawing marked up as per actual installation and filed.


6
Bản vẽ đã được đánh dấu theo thực tế lắp đă ̣t

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Page 8 of 103
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page 9 of 103
INSPECTION RECORD Ngày/Date: ………

INSTALLATION OF Biên bản số (Minute No.):

COPPER PIPE ……………


VANKHANH GROUP
Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công
Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Consultant Owner Remark


No. Description
Yes No Yes No
Check installation of copper pipe according to approved
1 Brand/Type(Kiểm tra lắp đặt ống đồng đã được phê
duyệt ).

Page 10 of 103
Check quality of installed copper pipe without damage
2 and dust.(Kiểm tra chất lượng lắp đặt ống đồng, không bị
hư hại và bám bụi)

Check size and route of installed copper pipe according to


3 approved drawing. (Kiểm tra kích thước và nơi ống đồng
đã được lắp đặt theo bản vẻ đã duyệt)

4 Check height of copper pipe according to approved


drawing.(Kiểm tra cao độ của ống đồng theo bản vẽ đã
duyệt)

Check support space of copper pipe according to method


5 statement.(Kiểm tra khoảng cách giá ống đồng theo đúng
tiêu chuẩn )

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Page 11 of 103
Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page 12 of 103
INSPECTION RECORD Ngày/Date: ………

FULL WELDING FOR Biên bản số (Minute No.):

COPPER PIPES ……………

VANKHANH GROUP
Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công
Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Consultant Owner Remark


No. Description
Yes No Yes No

Kiểm tra công tác hàn tuân theo đúng phương pháp Check
1
for welding comply with MOS

Page 13 of 103
Kiểm tra các thông số của mối hàn đúng theo tiêu chuẩn
2
Check parameters of welding joints comply with standard

Kiểm tra chất lượng mối hàn ở điều kiện tốt, được vệ sinh,
được sơn hoàn thiện
3
Check quality of welding joints in good condition and
cleaned, painted

Kiểm tra điểm hàn được đánh dấu trên đường ống và trên
3 bản vẽ
Check welding point was remark on pipe and drawing

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page 14 of 103
INSPECTION RECORD Ngày/Date: ………

HYDRO TEST FOR Biên bản số (Minute No.):

COPPER PIPES ……………


VANKHANH GROUP
Chủ đầu tư Tư vấn giám sát Đơn vị thi công
Owner: Supervisor Consultant Contractor:

VAN KHANH INVESTMENT - TRADING AND


VKG TEC
CONSTRUCTION GROUP JSC.

Dự án/ Project: Địa điểm/ Address:


ABCD EFGH

Hạng mục/ Item: Tên công việc/ Job:

MEP ……
Vị trí/ Location: Bản vẽ tham chiếu/ Reference drawing:
…………………. …………………

I. Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

Tài liệu thiết kế/ Design documents:

Quy định kỹ thuật/ Specifications:

Quy định, tiêu chuẩn/ Regulations, standards:

Quy trình nội bộ/ Internal procedures:

II. Nội dung kiểm tra/ Inspection checklist:

Consultant Owner
No. Description Remark
Yes No Yes No
Check equipments for hydro testing calibrated (Kiểm tra các thiết bị dùng cho việc thử
1
áp lực nước phải được kiểm định)

Testing equipment :…………………………………..


2
( Thiết bị thử )

Page 15 of 103
Consultant Owner
No. Description Remark
Yes No Yes No
Check installation of equipments for hydro testing comply with MOS (Kiểm tr a việc
3
lắp đắt các thiết bị chuản bị cho việc thử áp lực nước theo đúng phương pháp)

Started at: …….…, date ..., month …., 2012


4
(Thời gian bắt đầu thử)

Finished at: ………, date …., month ….., 2012


5
(Thời gian kết thúc thử)

Check hydro testing within 24 hours comply with standards (Kiểm tra việc thử áp lực
6
nước trong vòng 24 giờ thỏa các tiêu chuản đã được yêu cầu)

Pressure at begin : ….. bar


7
( Áp lực bắt đầu thử)

Pressure at finish : …... bar


8
( Áp lực kết thúc thử)

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu/ Pass; NC : không đạt yêu cầu/ Non-comform; N : không kiểm tra/ No inspection;
NA : không áp dụng/ Non-applicable

III. Kết luận/ Conclusion:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

IV. Tài liệu đính kèm/ Attached documents:


....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

Tư vấn Giám sát Đơn vị thi công Chủ đầu tư


Supervisor consultant Contractor Owner

Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name: Họ và tên/ Full name:

Page 16 of 103
Consultant Owner
No. Description Remark
Yes No Yes No

Biên bản này được lập trong vòng 24 giờ sau khi kiểm tra và không giải tỏa trách nhiệm của nhà thầu về các khiếm khuyết tìm thấy sau này.
This record is composed within 24 hours after the inspection, and does not discharge the contractor's responsibility for defects (if any) which will be found later.

Page 17 of 103

You might also like