You are on page 1of 10

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

베트남 사회 주의 공화국
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
독립 – 자유 – 행복

----------***----------

HỢP ĐỒNG GIA CÔNG


PROCESSING CONTRACT
가공 계약서
Số: 2017/TGRIS-ELENTEC
번호: 2017/TGRIS-ELENTEC

- Căn cứ luật dân sự ban hành năm 2015 của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam;
베트남 사회주의 공화국의 2005 년도 발행된 민사법에 의거함.
- Căn cứ luật thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
2005 년 06 월 14 일부로 발행된 제 36/2005/QH11 호 무역법에 의거함.
- Căn cứ nhu cầu của CÔNG TY TNHH................ Hôm nay, ngày tháng năm
2017, Chúng tôi gồm:
오늘, 2017 년 월 일에, 당사자들은 다음과 같다.
Bên A - Bên thuê gia công
갑 – 가공 의뢰인 – 에렌텍 베트남 책임유한 회사
Địa chỉ: Hai bên đồng ý thỏa thuận với các điều kiện và điều khoản sau đây:

양사는 하기 조건 및 조항들로 계약서를 작성한다.

ĐIỀU 1: Tên hàng, số lượng dự kiến gia công trong năm, đơn giá gia công 제 1 조
: 품명, 년간 예상 가공 수량 및 가공 단가.”

Bên A đề nghị và bên B đồng ý nhận gia công hàng hóa cho bên A với nội dung cụ thể
về công việc gia công hàng hóa như sau:
갑은 의뢰하고 을은 갑의 물품 가공 의뢰를 하기 물품 가공 업무에 대한 상세
내역으로 받는다.

Chất lượng, quy cách, số lượng, đơn giá sản phẩm gia công được xác định theo mẫu
sản phẩm, các tiêu chuẩn, tài liệu kỹ thuật do bên A cung cấp và phê duyệt, được quy
định cụ thể tại từng Đơn đặt hàng/phụ lục hợp đồng cụ thể tại từng thời điểm đính kèm
không tách rời hợp đồng này.
품질, 규격, 수량 및 개당 단가는 갑이 제공하여 승인된 제품 샘플, 기준서들,
기술 자료들에 따라 확정된다. 이는 첨부 시점마다 각각 발주서/ 상세 추가
계약서에서 상세히 규정되며 본 계약서의 빠지지 못 한 부분이다.
Mọi sự thay đổi về tên hàng và số lượng hàng đều dựa theo yêu cầu của bên A.
Số lượng và đơn giá gia công có thể được điều chỉnh dựa trên sự thống nhất bàn bạc
của hai bên một cách kịp thời nhất và sự điều chỉnh đơn giá gia công sẽ được thể hiện
bằng văn bản.
제품의 명칭 및 수량의 모든 변경은 갑의 요청에 따른다.
수량 및 가공 단가는 양사의 적시 협의를 바탕으로 적절하게 조정될 수 있으며
가공 단가 조정은 서면으로 명시된다
Đơn giá gia công được hai Bên thống nhất cụ thể tại từng thời điểm bằng tiền Việt
Nam đồng và được lập thành Phụ lục đính kèm Hợp đồng này/ hoặc được nêu tại từng
Đơn đặt hàng. Hai bên thống nhất việc xác định đơn giá gia công sẽ được thống nhất
căn cứ vào các yếu tố chi phí đầu vào của Bên B như nêu ra ở dưới đây trừ đi toàn bộ
chi phí, giá trị các nguyên vật liệu mà Bên A cung cấp cho Bên B và các chi phí liên
quan:
가공 단가는 양사가 각각 시점에서 동화로 상세히 협의되어 본 계약서의 첨부
추가 계약서로 작성되거나 각각 발주서에서 명시된다. 양사는 (아래에 명시된
을의 투입 비용 요소들 – (마이너스) 비용 전부 및 갑이 제공해준 원재료의
가치분 그리고 기타 관련 비용들)인 계산식을 근거로 가공 단가 확정이
통일된다고 일치한다.
- Khối lượng, số lượng và giá trị nguyên liệu do Bên B tự cung ứng;
원재료의 무게, 수량 및 가치는 을이 제공된다.
- Chi phí nhân công của Bên B phục vụ việc gia công, đóng gói sản phẩm;
제품의 가공 및 포장을 위한 을의 인건비
- Các khoản chi phí sản xuất, vật dụng phục vụ việc sản xuất gia công Sản phẩm của
Bên B, như: các bao bì đóng gói (túi ni lon, lớp ngăn cách giữa các sản phẩm với
nhau), găng tay cho nhân viên tham gia gia công Hàng hóa, thùng nhựa dùng để đóng
gói sản phẩm, hao mòn máy móc dùng để gia công sản phẩm và một số vật tư tiêu hao
khác trong quá trình gia công Hàng hóa.
을의 생산비용: 포장용 마대 (나일론봉지, 제품들간의 구분 겹), 가공에 참여하는
근로자들의 장갑, 제품 포장용 플라스틱 박스 등 제품 가공용 도구비용들, 제품
가공용 기계의 감가상각비용 및 가공 과정에서의 몇몇 소모 자재들.
ĐIỀU 2: Danh mục nguyên liệu, định mức nguyên liệu tiêu hao và tỷ lệ hao hụt
nguyên liệu
제 2 조: 원재료의 명목, 소모된 원재료 요척 및 원재료 소모율
Nguyên liệu do bên A cung cấp cho bên B, đầy đủ đúng số lượng, chất lượng để đảm
bảo kế hoạch số lượng, chất lượng sản xuất bên A yêu cầu, tuy nhiên ngày giao có thể
thay đổi tùy theo tình hình thực tế sản xuất và quyết định thỏa thuận bởi bên A.
갑은 원재료를 을에게 빠짐없이 제수량과 제품질로 제공한다. 이는 갑이 요구한
수량과 품질에 관한 계획서를 보장하기 위한 것이다. 다만, 실제 생산 상황 및
갑의 결정에 따라 납품기간은 변경될 수 있다.
Bên B có trách nhiệm nhận nguyên liệu tại kho của bên A theo địa chỉ nêu trên. Bên B
sẽ kiểm tra nguyên liệu mà bên A giao theo hóa đơn, chi tiết đóng gói nếu có thiếu hụt
hoặc sai hỏng về số lượng, bên B phải lập biên bản kiểm tra và thông báo bằng văn
bản cho bên A trong vòng 05 ngày sau khi nhận nguyên liệu để bên A sắp xếp giao
nguyên liệu bổ sung đảm bảo đúng tiến độ sản xuất hàng hóa.

2
을은 상기 소재지로 갑의 창고에서 원재료를 받을 책임을 가진다. 을은 갑이
제공해준 원재료를 영수증과 포장 상세 내역서에 따라 확인한다. 수량이
부족하거나 고장 또는 차이가 있을 경우, 을은 검사 기록서를 작성하고
원재료를 받는 날로부터 5 일내에 갑에게 서면으로 통보해줘야 한다. 이는
생산 속도를 보장하도록 갑이 대체 원재료를 인도시키기 위한 것이다.
Bên B có nghĩa vụ hoàn trả nguyên liệu dư cho bên A sau khi kết thúc hợp đồng trừ
khi hai bên có thỏa thuận khác.
계약서 종료 후에, 을은 원재료의 잔여 물량을 갑에게 반납할 의무를 가진다. 단,
양사가 기타 협의가 있는 경우를 제외한다.
Hai bên thỏa thuận định mức nguyên liệu tiêu hao và tỷ lệ hao hụt là 0%. Trường hợp
mức hao hụt vượt quá mức tối đa do Bên A quy định thì Bên B phải thanh toán hoặc
bồi thường cho Bên A giá trị nguyên liệu vượt định mức hao hụt đó. Trừ trường hợp
các bên có thỏa thuận khác đi, hai Bên thống nhất rằng trong trường hợp vượt định
mức hao hụt như quy định tại Điểm này, Bên A được phép cấn trừ giá trị nguyên liệu
hao hụt vượt định mức vào bất cứ khoản tiền nào mà Bên A phải thanh toán cho Bên
B.
양사는 원재료의 소모 요척과 소모율이 0%인 것으로 협의한다. 갑이 규정된
최대 소모 기준을 초과할 경우, 을은 지불하여야 하거나 해당 소모 기준을
초과하는 가치를 갑에게 배상해줘야 한다. 단, 양사가 다른 협의가 있을 경우를
제외한다. 양사는 본 항에서 규정된 바와 소모 기준을 초과할 경우에 갑이
을에게 지불하여야 할 금액들중에 어떤 금액으로부터 초과된 소모 가치를
차감할 수 있는 데에 일치한다.

Điều 3: Trách nhiệm của các bên và bảo mật


제 3 조: 각 측의 책임 및 기밀 보안
(Article 3: Responsibility and security)
3.1. Quyền và Trách nhiệm của bên A:
3.1. 갑의 책임 및 권한
(3.1. The responsibility of Party A:)
- Cung cấp nguyên liệu gia công sản phẩm cho bên B.
을에게 제품 가공용 원재료를 제공한다.
- Gửi bản vẽ và tài liệu kỹ thuật của hàng hóa cho bên B trước khi sản xuất (nếu có).
생산 전에 도면과 기술 자료(있다면)를 을에게 전송한다.
- Thanh toán cho bên B theo điều 5 của hợp đồng này.
본 계약서의 제 5 조에 따라 을에게 지불한다.
- Nhận lại toàn bộ số nguyên liệu mà Bên A đã giao cho Bên B mà chưa đưa vào sản
xuất trong trường hợp Bên A không có nhu cầu đề nghị Bên B sản xuất tiếp chủng loại
Sản phẩm gia công đó hoặc trong trường hợp hai bên không đạt được sự nhất trí về
đơn giá gia công.
갑이 해당 가공 제품의 종류를 지속적으로 생산하는 것을 을에게 요구하지 않을
경우 또는 양사가 가공 단가에 대한 협의가 되지 않을 경우에는, 갑은 생산에
투입되지 않고 을에게 인도되는 원재료 전부를 다시 받는다.

3
3.2/ Quyền và Trách nhiệm của bên B:
을의 책임 및 권한
- Chịu trách nhiệm tẩy rửa, làm sạch, đánh bóng nhẵn các sản phẩm theo đúng qui
trình sản xuất mà bên A đã hướng dẫn, hàng đạt sau khi gia công (tẩy rửa) đảm bảo
chất lượng theo qui chuẩn của khách hàng.
갑이 안내한 생산 절차에 따라 제품들을 청소하고 광낼 책임을 가진다. 가공
(청소) 후에의 정상품의 질은 고객의 기준에 따르게 된다.
- Đảm bảo tiến độ thời gian giao hàng đúng thời gian, địa điểm và đủ số lượng, chất
lượng cho bên A.
납품 기간, 제수량, 제장소, 제품질을 보장한다.
- Chuẩn bị máy móc, hóa chất và nhân công để tiến hành sản xuất.
생산 투입을 목적으로 기계, 화학물질 그리고 인력을 마련한다.
- Giao hàng, trả nguyên liệu dư tại kho bên A trừ trường hợp hai bên có thoả thuận
khác.
양사가 다른 협의가 있을 경우이 외에, 갑의 창고에서 납품하고 잔여 물량을
반납한다.
- Bên B phải sử dụng đúng loại nguyên liệu đã được Bên A cung cấp để gia công,
trường hợp là nguyên liệu do Bên B cung ứng phải được Bên A xác nhận mẫu đạt tiêu
chuẩn trước khi đưa vào sản xuất.
을은 갑이 제공된 가공용 원재료를 사용하여야 한다. 을이 제공한 원재료일
경우, 생산 투입 전에 샘플이 기준에 응한다는 갑의 확인을 받아야 한다.
Bên B chịu mọi trách nhiệm bảo quản về số lượng, chất lượng các nguyên liệu của
Bên A giao từ ngày nhận nguyên liệu theo Biên bản ký nhận giữa hai bên tới ngày
giao Sản phẩm gia công cho Bên A. Ngoại trừ trường hợp định mức sử dụng và tỷ lệ
hao hụt nguyên liệu quy định tại Điều này, Bên B chịu trách nhiệm hoàn toàn trong
việc để mất mát, hư hỏng nguyên liệu của Bên A và phải bồi thường đầy đủ theo giá
trị hàng hóa nguyên liệu đó cũng như bất cứ chi phí phát sinh khác có liên quan.
양사간의 인수인계서에 따른 원재료 수령일로부터 완제품 납품일까지 갑이
인도된 원재료의 수량과 품질을 보관하는 데에 을은 모든 책임을 가진다. 본
조에서 규정된 원재료의 사용 요척 및 소모율일 경우를 제외하여, 을은 갑의
원재료의 손실, 분실에 대한 모든 책임을 지며 해당 원재료의 가치 그리고 기타
발생 비용들을 빠짐없이 배상하여야 한다.
- Tuân thủ đầy đủ quy định về an ninh của Bên A trong suốt quá trình đến Bên A để
tiếp nhận nguyên liệu, giao hàng hóa/sản phẩm gia công.
생산 과정부터 갑이 원재료를 인수하고 완제품 납품 시까지 보안에 대한
규정을 철저히 준수한다.
- Cung cấp cho bên A hóa đơn GTGT hợp pháp và đúng thời hạn phục vụ việc thanh
toán.
지불을 목적으로 합법 세금계산서를 적시에 갑에게 제공한다.
3.3/ Bảo mật/ Security/ 기밀 보안:
- Không tiết lộ cho công ty khác biết về việc giao dịch của bên A và bên B.
갑과 을간의 거래에 대하여 타사에게 노출하면 안 된다.
ĐIỀU 4: Giao hàng, kiểm tra và nhận hàng
4
제 4 조: 납품, 검사 및 인수
4.1 Giao hàng/ 납품
Bên B có trách nhiệm giao sản phẩm gia công cho bên A theo đúng kế hoạch,
thời gian, số lượng như hai bên thoải thuận và tại địa điểm được bên chỉ định bởi bên
A.
양사가 협의된 계획, 시간, 수량에 따라 갑이 지정된 장소에서 을은 완제품의
납품을 책임진다.
- Trong trường hợp bên B không thể giao hàng đúng với thời gian được yêu cầu
thì phải có trách nhiệm thông báo ngay cho bên A, tối đa là 2 ngày.
을이 요구된 시간에 따라 납품하지 못 할 경우, 최대 2 일에 갑에게 즉시
통보해줘야 한다.
- Phương thức đóng gói sản phẩm gia công được thực hiện theo quy cách thống
nhất giữa hai bên. Chi phí vận chuyển phát sinh khi bên B giao hàng cho bên A sẽ do
bên B chịu trách nhiệm thanh toán.
완제품 포장 방식은 양사가 협의된 규젹으로 이행된다. 갑에게 납품할 시에
발생된 운반비는 을이 부담된다.

4.2. Kiểm tra nhận hàng/검사 및 인수:


4.2. Inspection goods before receipt:
Bên A có quyền kiểm tra hàng hoá được giao nhằm đảm bảo hàng hoá đúng quy cách,
chất lượng yêu cầu.
완제품이 요구된 규격 및 품질에 따른 것을 보장하도록, 갑은 납품된 완제품을
검사할 권한을 가진다.
Bên A từ chối nhận hàng hoá không phù hợp với quy cách kỹ thuật và/hoặc chất lượng
căn cứ trên kết quả kiểm tra của Bên A.
갑의 검사 결과를 근거로, 기술 규격 그리고/ 또는 품질에 응하지 못 하는
완제품을 거부할 수 있다.
Bên A không chịu trách nhiệm về hàng lỗi do quá trình sản xuất và sử dụng của Bên B
hoặc không do lỗi của bên A. Trong trường hợp hàng bị khách hàng trả về bên B phải
chịu mọi chi phí phát sinh (nếu có) do quá trình giao – nhận hàng.
갑은 을의 생산 - 사용 과정에서의 불량품 또는 갑의 잘못이 아닌 불량품에 대한
책임을 지지 않는다.

ĐIỀU 5: Thanh toán


제 5 조: 결재
Acticle 5: Payment
Trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận khác đi tại từng thời điểm, Bên A sẽ thanh toán
phí gia công cho Bên B theo trị giá trên hóa đơn của từng lô Sản phẩm gia công vào
ngày cuối cùng của tháng tiếp theo khi Bên A nhận được đầy đủ các chứng từ tài
chính hợp lệ và biên bản xác nhận giao hàng có chữ ký xác nhận của hai Bên mà
không có bất kỳ khiếu nại, thắc mắc gì về chất lượng, số lượng Sản phẩm gia công.
각각 시점에서 양사가 다른 협의가 있을 경우 외에, 가공 제품의 품질과 수량에
대한 아무 클레임없이 양사의 확인 서명이 있는 납품 확인서와 합법 증빙서류를
5
갑이 빠짐없이 받을 시, 각각 제품 로트의 세금계산서의 가치에 따라 갑은 가공
비용을 을에게 익원 마지막 날에 지불한다.

ĐIỀU 6: Bất khả kháng


제 6 조: 불가항력
Article 6: Force majeure
Trường hợp bất khả kháng là những trường hợp phát sinh rủi ro sau khi ký hợp đồng
nằm ngoài sự kiểm soát của cả hai Bên, bao gồm nhưng không giới hạn trong những
trường hợp sau:
불가항력은 계약 체결 후에 양사가 통제하지 못 할 위험성이 발생된 경우들이며,
하기 경우들에서 포함하나 제한되지 아니한다.
Chiến tranh hoặc sự phát động chiến tranh (đã hoặc chưa được tuyên bố chính thức),
sự xâm lược, hành động mang tính thù địch của nước ngoài, huy động quân đội hoặc
cấm vận.
전쟁 또는 전쟁 촉진 (공식으로 선언되었거나 되지 않을 경우), 침략, 외국의
적대적인 행동, 군사 동원 또는 통상 금지
Bức xạ iôn hoá hay nhiễm bẩn phóng xạ từ bất cứ nhiên liệu hạt nhân nào hay từ bất
kỳ sự đốt cháy hạt nhân, đốt cháy nhiên liệu hạt nhân, các chất độc hại, lực phóng xạ
hay những nguy cơ từ việc lắp ráp hạt nhân...
어떤 핵연료 또는 핵 연소, 핵연료 연소, 유해 물질, 방사력 또는 핵 조립
위험성들 등으로 인한 이온화 방사선 또는 방사능 오염.
1. Các cuộc nổi loạn, cách mạng quân sự, khởi nghĩa, đảo chính hoặc nội
chiến.
반란, 군사 혁명, 봉기, 쿠테타 또는 국란
2. Bạo loạn, hỗn loạn ngoại trừ những trường hợp gây ra bởi nhân viên của
Bên B.
폭동, 혼란. 단, 을의 사원이 일으킬 경우를 제외한다.
3. Thiên tai, lũ lụt, cháy nổ…
자연재해, 홍수, 폭발 - 화재 등
- Trong trường hợp bất khả kháng xảy ra, bên bị ảnh hưởng phải có nghĩa vụ tiến
hành tất cả các biện pháp thay thế cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất
khả kháng gây ra và phải thông báo ngay cho bên kia trong vòng 3 ngày sau khi xảy ra
sự kiện bất khả kháng.
불가항력이 발생됨으로 영양을 받는 자는 불가항력으로 인한 영향을 최소화
시키도록 필요한 대체 방법들을 수행하며 발생된 날로부터 3 일내에 즉시
상대방에게 통보할 의무를 가진다.
Thời hạn của Hợp đồng hoặc của những điều khoản chi tiết có thể được gia hạn, kéo
dài tương ứng với thời gian bị ảnh hưởng của trường hợp bất khả kháng.
계약서의 기한 또는 상세 조항들이 불가항력의 영향을 미치는 기간에 해당된
기간과 같이 연장될 수 있다.
ĐIỀU 7: Phạt và bồi thường thiệt hại
제 7 조: 처벌 및 손해 배상
- Nếu Bên B không thể hoàn thành nghĩa vụ của mình trong thời gian quy định tại
các Đơn đặt hàng/ phụ lục đính kèm Hợp đồng này, hoặc trong thời gian dài hơn theo
thỏa thuận giữa hai bên hoặc được Bên A chấp thuận bằng văn bản, Bên B sẽ phải trả
6
cho Bên A tiền phạt chậm hợp đồng và/hoặc đồng ý để Bên A khấu trừ khoản phạt
chậm hợp đồng đó vào (các) khoản đến hạn mà Bên A phải thanh toán cho Bên B theo
các Đơn đặt hàng tiếp theo. Bên A được quyền lựa chọn áp dụng mức phạt tương
đương với 0.1% (không phẩy một phần trăm) tổng giá trị Hợp đồng trên một ngày
chậm hoàn thành hoặc 8% (tám phần trăm) tổng giá trị của Hợp đồng cho thời gian
chậm thực hiện. Đồng thời Bên B phải bồi thường cho mọi chi phí và tổn thất mà Bên
A phải gánh chịu do lỗi của Bên B (trừ trường hợp hai bên có thỏa thuận bằng văn bản
có chữ ký của người đại diện công ty về việc không áp dụng khoản phạt trên).
각 발주서/ 본계약서의 첨부 추가 계약서에서 규정된 기간동안 혹은 양사간의
협의 또는 갑의 서면으로 승인건에 따라 더 긴 기간에 의무를 완성하지 못 할
경우, 을은 갑에게 계약 지연 벌금을 지불하여야 하고/거나 갑이 다음
발주서들에 따라 을에게 지불하여야 할 지불만기금액(들)으로부터 해당 벌금을
차감하는 것을 동의하여야 한다. 완성이 지연된 하루당에 갑은 계약서의 총
가치의 0.1% (영점일퍼센트) 또는 수행 지연 기간에 계약서 총 가치의 8% (
팔퍼센트)에 해당된 처벌 기준을 적용하는 것을 선정할 권한을 가진다. 동시에,
을은 을의 잘못으로 인하여 갑이 부담된 모든 비용과 손실들을 배상하여야 한다.
(양사는 상기 벌금을 적용하지 않을 것에 대하여 양사의 대표자가 서명된
협의서가 있을 경우를 제외한다)
- Bên B phải tuân thủ các quy định về an ninh của Bên A trong suốt quá trình
cung cấp Hàng hóa tại địa điểm của Bên A hoặc do Bên A chỉ định. Trong trường hợp
có bất kỳ thiệt hại, tổn thất nào xảy ra đối với Bên A và/hoặc bất cứ một bên thứ 3 nào
khác do lỗi cố ý hoặc vô ý của Bên B và/hoặc người của Bên B hay bất cứ một người
nào khác do Bên B chỉ định trong quá trình cung cấp Hàng hóa, vận hành thiết bị do
lỗi của Bên B thì phải bồi thường toàn bộ và kịp thời các thiệt hại, tổn thất này cho
Bên A và/hoặc các bên thứ ba bị thiệt hại liên quan.
갑의 장소 또는 갑이 지정된 장소에서 납품 기간동안에 을은 갑의 보안에 대한
규정들을 준수하여야 한다. 을 그리고/ 또는 을의 인원 혹은 을이 지정된 어떤
자의 태만 실수 또는 부주의함으로 인한 실수로 인하여 갑 그리고/ 또는 제 3
자에게 시키는 어떤 손실, 손해가 을의 실수로 인한 완제품 제공, 설비
운영과정에 발생될 경우, 을은 해당 손해와 손실 전부를 갑 그리고/또는 관련된
피해자 제 3 자에게 적시에 배상하여야 한다.
- Bên B (bao gồm bên thứ 3 do bên B chỉ định giao hàng hóa tại bên A) không
được phép tiết lộ bất kỳ thông tin gì liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của
bên A. Bên B có nghĩa vụ, trách nhiệm yêu cầu nhân viên hoặc/ và bất kỳ nhân lực
nào bên B chỉ định thực hiện công việc tuân thủ theo quy định này. Trường hợp bên B
vi phạm hạng mục trên, bên B phải bồi thường mọi tổn thất do việc này gây ra cho bên
A; đồng thời bên A có quyền chấm dứt Hợp đồng mà không cần báo trước cho bên B.
을(갑의 장소에서 납품 지정된 제 3 자가 포함)은 갑의 생산과 영업에 관한
어떤정보이라도 노출하면 안 된다. 을은 직원 그리고/또는 업무 이행에 지정된
어떤 인력이 본 규정을 준수하는 것을 요구할 의무와 책임을 가진다. 을이 상기
항목을 위반할 경우, 을은 갑에게 일으키는 모든 손신을 배상하여야 하며 갑은
을에게 미리 통보없이 계약을 해지할 권한을 가진다.
- Trong trường hợp có bất cứ sự không phù hợp nào về số lượng, chất lượng, quy
cách hoặc những yêu cầu về mặt kỹ thuật khác đối với Sản phẩm như được Bên A
yêu cầu, Bên A được quyền quyết định (i) đồng ý nhận Sản phẩm và thay đổi Tổng giá
7
trị đơn đặt hàng Sản phẩm vụ phù hợp với Sản phẩm thực nhận hoặc chất lượng đạt
được trên thực tế; hoặc (ii) yêu cầu Bên B bổ sung số lượng Sản phẩm thiếu, thu hồi
và đổi các Sản phẩm không đáp ứng chất lượng, tiêu chuẩn và yêu cầu Bên B bồi
thường cho mọi thiệt hại và tổn thất mà Bên A phải gánh chịu; và/hoặc (iii) đơn
phương chấm dứt Hợp đồng và yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại.
갑의 요구사항과 같이 수량, 품질, 규격 또는 기타 기술적 요구사항들에 어떤
부적합한 사항이 있을 경우, 갑은 다음과 같은 결정권을 가진다.(가) 제품을 받고
실제 받는 제품 또는 실제 되는 품질에 적합한 발주서의 총 가치를 변경할 것.
또는 (나) 부족한 수량을 보충하고 기준과 품질에 응하지 못 하는 제품들을 회수
- 교환하고 갑이 부담된 모든 손해와 손실들을 배상하는 것을 을에게 요구할 것.
그리고/ 또는 (다) 계약서를 일방으로 해지시키고 손해를 을에게 청구할 것.
- Trường hợp một Bên không tuân thủ các điều khoản hoặc điều kiện của Hợp
đồng và/hoặc các quy định của pháp luật điều chỉnh mà gây ra thiệt hại về tài chính
cho Bên còn lại thì Bên gây ra sẽ chịu toàn bộ trách nhiệm bồi thường cho Bên bị thiệt
hại, bao gồm cả các chi phí tố tụng và thuê luật sư (nếu có).
한 측이 계약서의 조항 그리고 조건들 그리고/ 또는 법정들을 준수하지
않음으로 상대방에게 재무적 손해를 시킬 경우, 해당 측은 피해를 당한
상대방에게 배상할 모든 책임을 진다. 배상금은 소송비용과 변호사 의뢰비용
(있다면)이 포함한다.
- Trong trường hợp xảy ra vụ việc trộm cắp do người của Bên B hoặc người của
bất kỳ bên thứ ba nào khác do bên B chỉ định thực hiện cung cấp Hàng hóa/Dịch vụ,
bên B sẽ phải bồi thường bằng 300% giá trị của tài sản trộm cắp. Thời hạn, hình thức
và phương thức thanh toán số tiền bồi thường sẽ được Bên A quyết định và Bên B
phải nghiêm túc thực hiện.
을의 인력 또는 을이 제품/용역 제공에 지정된 제 3 자의 인력은 도둑질을 할
경우, 을은 도둑질을 당한 재산의 가치의 300%를 배상금으로 하여야 한다.
배상금 지불의 기간, 방식과 형식은 갑이 결정됨으로 을은 철저히 이행하여야
한다.
ĐIỀU 8: Điều khoản về bảo mật
제 8 조: 기밀 보안 조항
- Mỗi Bên cam kết sẽ không sử dung trực tiếp hoặc gián tiếp, không tiết lộ toàn bộ
hoặc một phần bất kỳ Thông tin Bí mật nào của Bên kia vì bất kỳ lý do gì ngoại trừ
việc phục vụ thực hiện nghĩa vụ theo quy định tại Hợp đồng này, đồng thời việc tiết lộ
chỉ được chấp nhận đối với những nhân viên, nhà thầu hoặc đại lý liên quan trực tiếp
mà việc tiếp cận những thông tin này là cần thiết và hợp lý để giúp họ thực hiện công
việc theo Hợp đồng này.
각 측은 직접 또는 간접적으로 사용하지 않고, 본 계약서에서 규정된 의무들을
이행하는 경우 외에 어떤 이유로 상대방의 기밀 정보 일부 또는 전부를 노출하지
않을 것을 서약한다. 동시에, 노출건은 직접 관련된 직원, 협력업체 또는
대리점에게만 허용된다. 단, 이런 정보들을 접근하는 것이 필요하고 본
계약서에 따른 업무를 이행하는 데에 도움이 된다고 판단된다.
- Trong trường hợp một bên, theo yêu cầu của Tòa án hoặc của Cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền, phải cung cấp bất kỳ Thông tin Bí mật nào thì Bên đó phải thông báo
8
trước cho Bên kia biết về những yêu cầu này để hai bên chủ động và cùng phối hợp
đưa ra phương án bảo vệ thích hợp. Bên được yêu cầu cung cấp chỉ được cung cấp khi
có sự đồng ý bằng văn bản của bên còn lại.
법원 또는 국가 관할 기관의 요구에 따라 한 측이 어떤 기밀 정보를
제공하여야 할 경우, 양사가 서로 협조하여 적합한 보안 방안을 취하도록 해당
측은 이런 요구사항들을 상대방에게 이전에 통보해줘야 한다. 제공 요구를
받는 측은 상대방의 허락 서면으로 받아야 제공할 수 있다.

ĐIỀU 9: Tranh chấp và trọng tài


제 9 조: 분쟁 및 중재
Bất kỳ sự tranh chấp nào phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng này, trước tiên
phải được giải quyết thông qua thương lượng giữa hai bên. Nếu việc thương lượng
không đem lại kết quả thì tranh chấp sẽ được đưa ra Tòa án giải quyết theo pháp luật.
Quyết định của toà án là quyết định cuối cùng và bắt buộc đối với cả hai bên. Bên nào
thua sẽ phải chịu toàn bộ chi phí cho việc giải quyết tranh chấp.
본 계약서를 이행하는 과정에 발생될 모든 분쟁은 양사간의 협의를 우선으로
해결되어야 한다. 협의로 해결하지 못 할 경우, 해당 분쟁은 법원에게
제시되어 법률에 따라 해결될 것이다. 법원의 판결은 최종 판결이며 양사에게
구속력이 있다. 패소하는 측은 분쟁 해결을 위한 모든 비용이 부담하여야
한다.

ĐIỀU 10: Điều khoản chung


제 10 조: 공통 조항
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các điều quy định trong hợp đồng này.
양사는 본 계약서에서 규정된 조항들을 철저히 이행하는 것을 서약한다.
Bất kỳ thay đổi hay bổ sung nào của Hợp đồng này phải được hai bên đồng ý bằng văn
bản có chữ ký của người đại diện có thẩm quyền;
본 계약서의 어떤 변경 또는 추가사항은 양사가 권할 대리인의 서명이
명시되는 서면으로 동의되어야 한다.
Hợp đồng này có hiệu lực trong thời gian 12 tháng kể từ ngày hai bên ký hợp đồng.
본 계약서는 양사가 계약서를 체결하는 날로부터 12 개월에 유효된다.
Khi hết hạn hợp đồng, nếu không bên nào có đề nghị thay đổi hay chấm dứt hợp đồng
thì hợp đồng này sẽ được tự động gia hạn thêm 12 tháng cho mỗi lần gia hạn, tối đa ba
lần gia hạn tính bao gồm từ lần gia hạn đầu tiên.
계약 기간만료 시, 계약서의 변경 또는 해지 요청이 있는 당사자가 없을 경우,
연장 1 회당 12 개월을 추가로 자동으로 연장될 것이다. 연장건은 첫 연장건이
포함한 최대 3 번이다.

Hợp đồng này được làm thành 02 bản có giá trị như nhau; Bên A giữa 01 (một) bản,
bên B giữ (01) bản.
본 계약서는 동등한 가치를 지닌 2 부로 작성되고 갑은 1(하나)부를 보관하고
을은 1(하나)부를 보관한다.

9
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
갑의 대표자 을의 대표자

10

You might also like