Professional Documents
Culture Documents
베트남 사회 주의 공화국
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
독립 – 자유 – 행복
----------***----------
- Căn cứ luật dân sự ban hành năm 2015 của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam;
베트남 사회주의 공화국의 2005 년도 발행된 민사법에 의거함.
- Căn cứ luật thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/06/2005;
2005 년 06 월 14 일부로 발행된 제 36/2005/QH11 호 무역법에 의거함.
- Căn cứ nhu cầu của CÔNG TY TNHH................ Hôm nay, ngày tháng năm
2017, Chúng tôi gồm:
오늘, 2017 년 월 일에, 당사자들은 다음과 같다.
Bên A - Bên thuê gia công
갑 – 가공 의뢰인 – 에렌텍 베트남 책임유한 회사
Địa chỉ: Hai bên đồng ý thỏa thuận với các điều kiện và điều khoản sau đây:
ĐIỀU 1: Tên hàng, số lượng dự kiến gia công trong năm, đơn giá gia công 제 1 조
: 품명, 년간 예상 가공 수량 및 가공 단가.”
Bên A đề nghị và bên B đồng ý nhận gia công hàng hóa cho bên A với nội dung cụ thể
về công việc gia công hàng hóa như sau:
갑은 의뢰하고 을은 갑의 물품 가공 의뢰를 하기 물품 가공 업무에 대한 상세
내역으로 받는다.
Chất lượng, quy cách, số lượng, đơn giá sản phẩm gia công được xác định theo mẫu
sản phẩm, các tiêu chuẩn, tài liệu kỹ thuật do bên A cung cấp và phê duyệt, được quy
định cụ thể tại từng Đơn đặt hàng/phụ lục hợp đồng cụ thể tại từng thời điểm đính kèm
không tách rời hợp đồng này.
품질, 규격, 수량 및 개당 단가는 갑이 제공하여 승인된 제품 샘플, 기준서들,
기술 자료들에 따라 확정된다. 이는 첨부 시점마다 각각 발주서/ 상세 추가
계약서에서 상세히 규정되며 본 계약서의 빠지지 못 한 부분이다.
Mọi sự thay đổi về tên hàng và số lượng hàng đều dựa theo yêu cầu của bên A.
Số lượng và đơn giá gia công có thể được điều chỉnh dựa trên sự thống nhất bàn bạc
của hai bên một cách kịp thời nhất và sự điều chỉnh đơn giá gia công sẽ được thể hiện
bằng văn bản.
제품의 명칭 및 수량의 모든 변경은 갑의 요청에 따른다.
수량 및 가공 단가는 양사의 적시 협의를 바탕으로 적절하게 조정될 수 있으며
가공 단가 조정은 서면으로 명시된다
Đơn giá gia công được hai Bên thống nhất cụ thể tại từng thời điểm bằng tiền Việt
Nam đồng và được lập thành Phụ lục đính kèm Hợp đồng này/ hoặc được nêu tại từng
Đơn đặt hàng. Hai bên thống nhất việc xác định đơn giá gia công sẽ được thống nhất
căn cứ vào các yếu tố chi phí đầu vào của Bên B như nêu ra ở dưới đây trừ đi toàn bộ
chi phí, giá trị các nguyên vật liệu mà Bên A cung cấp cho Bên B và các chi phí liên
quan:
가공 단가는 양사가 각각 시점에서 동화로 상세히 협의되어 본 계약서의 첨부
추가 계약서로 작성되거나 각각 발주서에서 명시된다. 양사는 (아래에 명시된
을의 투입 비용 요소들 – (마이너스) 비용 전부 및 갑이 제공해준 원재료의
가치분 그리고 기타 관련 비용들)인 계산식을 근거로 가공 단가 확정이
통일된다고 일치한다.
- Khối lượng, số lượng và giá trị nguyên liệu do Bên B tự cung ứng;
원재료의 무게, 수량 및 가치는 을이 제공된다.
- Chi phí nhân công của Bên B phục vụ việc gia công, đóng gói sản phẩm;
제품의 가공 및 포장을 위한 을의 인건비
- Các khoản chi phí sản xuất, vật dụng phục vụ việc sản xuất gia công Sản phẩm của
Bên B, như: các bao bì đóng gói (túi ni lon, lớp ngăn cách giữa các sản phẩm với
nhau), găng tay cho nhân viên tham gia gia công Hàng hóa, thùng nhựa dùng để đóng
gói sản phẩm, hao mòn máy móc dùng để gia công sản phẩm và một số vật tư tiêu hao
khác trong quá trình gia công Hàng hóa.
을의 생산비용: 포장용 마대 (나일론봉지, 제품들간의 구분 겹), 가공에 참여하는
근로자들의 장갑, 제품 포장용 플라스틱 박스 등 제품 가공용 도구비용들, 제품
가공용 기계의 감가상각비용 및 가공 과정에서의 몇몇 소모 자재들.
ĐIỀU 2: Danh mục nguyên liệu, định mức nguyên liệu tiêu hao và tỷ lệ hao hụt
nguyên liệu
제 2 조: 원재료의 명목, 소모된 원재료 요척 및 원재료 소모율
Nguyên liệu do bên A cung cấp cho bên B, đầy đủ đúng số lượng, chất lượng để đảm
bảo kế hoạch số lượng, chất lượng sản xuất bên A yêu cầu, tuy nhiên ngày giao có thể
thay đổi tùy theo tình hình thực tế sản xuất và quyết định thỏa thuận bởi bên A.
갑은 원재료를 을에게 빠짐없이 제수량과 제품질로 제공한다. 이는 갑이 요구한
수량과 품질에 관한 계획서를 보장하기 위한 것이다. 다만, 실제 생산 상황 및
갑의 결정에 따라 납품기간은 변경될 수 있다.
Bên B có trách nhiệm nhận nguyên liệu tại kho của bên A theo địa chỉ nêu trên. Bên B
sẽ kiểm tra nguyên liệu mà bên A giao theo hóa đơn, chi tiết đóng gói nếu có thiếu hụt
hoặc sai hỏng về số lượng, bên B phải lập biên bản kiểm tra và thông báo bằng văn
bản cho bên A trong vòng 05 ngày sau khi nhận nguyên liệu để bên A sắp xếp giao
nguyên liệu bổ sung đảm bảo đúng tiến độ sản xuất hàng hóa.
2
을은 상기 소재지로 갑의 창고에서 원재료를 받을 책임을 가진다. 을은 갑이
제공해준 원재료를 영수증과 포장 상세 내역서에 따라 확인한다. 수량이
부족하거나 고장 또는 차이가 있을 경우, 을은 검사 기록서를 작성하고
원재료를 받는 날로부터 5 일내에 갑에게 서면으로 통보해줘야 한다. 이는
생산 속도를 보장하도록 갑이 대체 원재료를 인도시키기 위한 것이다.
Bên B có nghĩa vụ hoàn trả nguyên liệu dư cho bên A sau khi kết thúc hợp đồng trừ
khi hai bên có thỏa thuận khác.
계약서 종료 후에, 을은 원재료의 잔여 물량을 갑에게 반납할 의무를 가진다. 단,
양사가 기타 협의가 있는 경우를 제외한다.
Hai bên thỏa thuận định mức nguyên liệu tiêu hao và tỷ lệ hao hụt là 0%. Trường hợp
mức hao hụt vượt quá mức tối đa do Bên A quy định thì Bên B phải thanh toán hoặc
bồi thường cho Bên A giá trị nguyên liệu vượt định mức hao hụt đó. Trừ trường hợp
các bên có thỏa thuận khác đi, hai Bên thống nhất rằng trong trường hợp vượt định
mức hao hụt như quy định tại Điểm này, Bên A được phép cấn trừ giá trị nguyên liệu
hao hụt vượt định mức vào bất cứ khoản tiền nào mà Bên A phải thanh toán cho Bên
B.
양사는 원재료의 소모 요척과 소모율이 0%인 것으로 협의한다. 갑이 규정된
최대 소모 기준을 초과할 경우, 을은 지불하여야 하거나 해당 소모 기준을
초과하는 가치를 갑에게 배상해줘야 한다. 단, 양사가 다른 협의가 있을 경우를
제외한다. 양사는 본 항에서 규정된 바와 소모 기준을 초과할 경우에 갑이
을에게 지불하여야 할 금액들중에 어떤 금액으로부터 초과된 소모 가치를
차감할 수 있는 데에 일치한다.
3
3.2/ Quyền và Trách nhiệm của bên B:
을의 책임 및 권한
- Chịu trách nhiệm tẩy rửa, làm sạch, đánh bóng nhẵn các sản phẩm theo đúng qui
trình sản xuất mà bên A đã hướng dẫn, hàng đạt sau khi gia công (tẩy rửa) đảm bảo
chất lượng theo qui chuẩn của khách hàng.
갑이 안내한 생산 절차에 따라 제품들을 청소하고 광낼 책임을 가진다. 가공
(청소) 후에의 정상품의 질은 고객의 기준에 따르게 된다.
- Đảm bảo tiến độ thời gian giao hàng đúng thời gian, địa điểm và đủ số lượng, chất
lượng cho bên A.
납품 기간, 제수량, 제장소, 제품질을 보장한다.
- Chuẩn bị máy móc, hóa chất và nhân công để tiến hành sản xuất.
생산 투입을 목적으로 기계, 화학물질 그리고 인력을 마련한다.
- Giao hàng, trả nguyên liệu dư tại kho bên A trừ trường hợp hai bên có thoả thuận
khác.
양사가 다른 협의가 있을 경우이 외에, 갑의 창고에서 납품하고 잔여 물량을
반납한다.
- Bên B phải sử dụng đúng loại nguyên liệu đã được Bên A cung cấp để gia công,
trường hợp là nguyên liệu do Bên B cung ứng phải được Bên A xác nhận mẫu đạt tiêu
chuẩn trước khi đưa vào sản xuất.
을은 갑이 제공된 가공용 원재료를 사용하여야 한다. 을이 제공한 원재료일
경우, 생산 투입 전에 샘플이 기준에 응한다는 갑의 확인을 받아야 한다.
Bên B chịu mọi trách nhiệm bảo quản về số lượng, chất lượng các nguyên liệu của
Bên A giao từ ngày nhận nguyên liệu theo Biên bản ký nhận giữa hai bên tới ngày
giao Sản phẩm gia công cho Bên A. Ngoại trừ trường hợp định mức sử dụng và tỷ lệ
hao hụt nguyên liệu quy định tại Điều này, Bên B chịu trách nhiệm hoàn toàn trong
việc để mất mát, hư hỏng nguyên liệu của Bên A và phải bồi thường đầy đủ theo giá
trị hàng hóa nguyên liệu đó cũng như bất cứ chi phí phát sinh khác có liên quan.
양사간의 인수인계서에 따른 원재료 수령일로부터 완제품 납품일까지 갑이
인도된 원재료의 수량과 품질을 보관하는 데에 을은 모든 책임을 가진다. 본
조에서 규정된 원재료의 사용 요척 및 소모율일 경우를 제외하여, 을은 갑의
원재료의 손실, 분실에 대한 모든 책임을 지며 해당 원재료의 가치 그리고 기타
발생 비용들을 빠짐없이 배상하여야 한다.
- Tuân thủ đầy đủ quy định về an ninh của Bên A trong suốt quá trình đến Bên A để
tiếp nhận nguyên liệu, giao hàng hóa/sản phẩm gia công.
생산 과정부터 갑이 원재료를 인수하고 완제품 납품 시까지 보안에 대한
규정을 철저히 준수한다.
- Cung cấp cho bên A hóa đơn GTGT hợp pháp và đúng thời hạn phục vụ việc thanh
toán.
지불을 목적으로 합법 세금계산서를 적시에 갑에게 제공한다.
3.3/ Bảo mật/ Security/ 기밀 보안:
- Không tiết lộ cho công ty khác biết về việc giao dịch của bên A và bên B.
갑과 을간의 거래에 대하여 타사에게 노출하면 안 된다.
ĐIỀU 4: Giao hàng, kiểm tra và nhận hàng
4
제 4 조: 납품, 검사 및 인수
4.1 Giao hàng/ 납품
Bên B có trách nhiệm giao sản phẩm gia công cho bên A theo đúng kế hoạch,
thời gian, số lượng như hai bên thoải thuận và tại địa điểm được bên chỉ định bởi bên
A.
양사가 협의된 계획, 시간, 수량에 따라 갑이 지정된 장소에서 을은 완제품의
납품을 책임진다.
- Trong trường hợp bên B không thể giao hàng đúng với thời gian được yêu cầu
thì phải có trách nhiệm thông báo ngay cho bên A, tối đa là 2 ngày.
을이 요구된 시간에 따라 납품하지 못 할 경우, 최대 2 일에 갑에게 즉시
통보해줘야 한다.
- Phương thức đóng gói sản phẩm gia công được thực hiện theo quy cách thống
nhất giữa hai bên. Chi phí vận chuyển phát sinh khi bên B giao hàng cho bên A sẽ do
bên B chịu trách nhiệm thanh toán.
완제품 포장 방식은 양사가 협의된 규젹으로 이행된다. 갑에게 납품할 시에
발생된 운반비는 을이 부담된다.
Hợp đồng này được làm thành 02 bản có giá trị như nhau; Bên A giữa 01 (một) bản,
bên B giữ (01) bản.
본 계약서는 동등한 가치를 지닌 2 부로 작성되고 갑은 1(하나)부를 보관하고
을은 1(하나)부를 보관한다.
9
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
갑의 대표자 을의 대표자
10