You are on page 1of 4

베트남- 사회- 주의- 공화국

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


독립-자유-행복
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

사업 계약서
HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI
HI-LIM TECNOLOGY VINA(“갑” 이라 칭함)와 BLS(주) (“을” 이라 칭함)
은 아래와 같이 설비 매매 관한 사항을 협의하고, 이를 성실히 지킬 것을
협약한다.실리콘(LRS)을 “설비”라 칭한다
HI-LIMTECNOLOGY VINA là bên A và BLS là bên B cùng nhau trao đổi
những hạng mục có liên quan về mua bán trang thiết bị và thỏa hiệp một cách
trung thực nhất theo các nội dung sau đây. Hoặc gọi bên(LSR) là trang thiết bị
- 아 래 -
-sau đây-
1조 사업 목적
“갑”은 “을”의 휴대폰 부품(SIM-TRAY) 제조 사업에 필요로 하는 설비
매매 자금의 투자 및 상호 영업활동 및 제품 생산에 “갑”과 “을”은 공동
협업하여 성과를 이룰 수 있 도록 최선을 다한다.
Điều 1: Mục đích của công việc
Bên A đầu tư vốn mua sắm trang thiết bị làm việc cần thiết trong việc chế tạo
phụ tùng điện thoại (sim-tray) của bên B và hỗ trợ hoạt động kinh doanh. ở
khâu sản xuất bên A và bên B cùng nhau làm việc để đạt được thành quả tốt
nhất
2조 사업의 영역
Điều 2: Lĩnh vực công việc
휴대폰의 방수 SIM-TRAY
Chống thấm của điện thoại (Sim-Tray)
3조 설비의 매매
Điều 3: Mua bán trang thiết bị
1) 설비 매매가 :/421,361,261(VAT 별도)
1) .Giá mua bán trang thiết bị:/ 421,361,261(CHƯA BAO GỒM VAT)
2) 설비 대수: 2 대(HVR-120VS)
2) .Số lượng trang thiết bị: 2 chiếc (HVR-120VS)
3) 지급 방식:
3) .Phương pháp chi trả:
(1) 계약체결 시점부터 3 일내 30% 지급(/126,408,400)
(1) .Từ thời điểm ký kết hợp đồng trong vòng 3 ngày chi trả 30%
(/126,408,400)
(2) 2018 년 11 월 25 일 30% 지급(/126,408,400)
(2) Ngày 25/11/2018 chi trả 30%(/126,408,400)
(3) 2018 년 12 월 25 일 40% 지급(/168,544,460)
(3) Ngày 25/12/2018 chi trả 40%(/168,544,460)
4조 사업의 필요 설비투자
Điều 4: Đầu tư trang thiết bị cần thiết cho công việc
“을”은 향후 고객의 CAPA 중설의 요칭이 있을 시 필요한 설비를 상호

협의 후 추가 구매 한다

Bên B “을”sau này khi có yêu cầu mua thêm thiết bị máy muocs để đáp ứng
CAPA của khách hàng và sau khi bàn bạc thảo luận nhất trí về trang thiết bị cần
thiết thì tiến hành mua thêm
5조 업무의 진행방식
Điều 5: Phương thức tiến hành công việc

1) “갑”은 회사의 고객대응 및 영업과 ORDER 수주를 전담하고 “을”은


생산 및 납품을 전담한다.

1)Bên A “갑” đối ứng khách hàng và nhận đơn hàng và phụ trách kinh
doanh,Bên B “을” đảm nhiệm sản xuất và giao hàng.
2) “갑”은 INTOPS VINA 의 업체 등록 및 삼성 2st-vendor 등록을
진행한다.
2)Bên A đăng ký doanh nghiệp của INTOPS VINA và tiến hành đăng ký
SAMSUNG 2st vender.
3)“갑”은 “을”의 이익을 위해 수주 및 단가 결정을 한다.단가 결정은
상호 협의한다 .

3)Bên A “을”quyết định đơn giá và đặt hàng vì lợi nhuận 2 bên.Việc quyết định
đơn giá được 2 bên thỏa thuận
4)“갑”은 “을”이 계약금 지불 후 2018 년 11 월 1 일부터 인수 인계하고,
11 월 마감 분부터 “을”의 정산분으로 한다.단,잔금 미지급 시 무효로
한다.
4)Bên A bàn giao từ ngày 1/11/2018 sau khi bên B chi trả tiền hợp đồng và thực
hiện theo quyết toán của bên B kể từ khi hết hạn tháng 11. Khoản chưa chi trả
sẽ không còn hiệu lực

5)“을”은 11 월 1 일부터 생산 작업에 소요되는 비용을 부담한다.

5)Bên B “을”chịu trách nhiệm về chi phí trong sản xuất từ ngày 1/11

6)“갑”은 “을”에게 2018 년 10 월 30 일까지 자재 및 제품 보유재고 LIST


를 전달하고. “을”은 “갑”에게 정산한다. 정산 방법은 상호 협의한다.

6) Bên A “갑”truyền đạt cho bên B “을”về list nguyên vật liệu sản phẩm và
lượng tồn kho đến ngày 31/10/2018. Bên B “을”quyết toán cho bên A”갑”,
phương pháp quyết toán do hai bên thỏa thuận
7)“을”은 수주 ORDER 중 “갑”의 설비(INSERT 사출기)를 우선 활용한다.

7)Bên B “을” đặt hàng yêu tiên sử dụng trang thiết bị máy đùn nhựa của bên A
“갑”

6조 계약의 효력
Điều 6: Hiệu lực của hợp đồng
본 계약은 “갑”과 “을” 양 당사자간 날인으로 효력을 발휘한다.
Hợp đồng có hiệu lực khi đại diện hai bên ký kết đóng dấu.
7조 기타
Điều 7: Khoản mục khác
본 계약서상에 규정되지 아니한 사항에 대하여는 양 당사자간의 협의에
의하여 결정한다.
Những khoản mục không được quy định trong hợp đồng thì đại diện hai bên tự
thỏa thuận và giải quyết .
본 계약서 2 부를 작성하고 “갑”과 “을”의 당사자가 서명 후 각각 1 부씩
보관한다.
Hợp đồng được in ra và chia làm hai bản, sau khi đại diện hai bên ký kết thì mỗi
bên giữ một bản để lưu.
2018 년 10 월 29 일

갑(A): 을(B):

You might also like