You are on page 1of 2

BÀI TẬP TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

1. Cho động cơ 1 chiều kích từ độc lập có các thông số sau:

Pđm = 31.5(kW), nrate = 995(rpm), Trate = 302(Nm), Irate = 90(A),


Hiệu suất η=79 %, RA = 0.65(Ω), LA = 6.6(mH).
a. Vẽ đặc tính cơ điện tự nhiên của động cơ
b. Tính toán điện trở phụ để dòng điện đỉnh lúc khởi động ILR = 2.5Irate
 Giả sử tải thế năng có TLoad = 0.5Trate. Tính điện trở phụ để hạ tải với vận tốc
n❑h=−0.5 nrate. Vẽ sơ đồ thực hiện và đặc tính cơ điện tương ứng

2. Cho động cơ 1 chiều kích từ độc lập có các thông số sau:

Pđm = 127(kW), nrate = 1420(rpm), Trate = 885(Nm), Irate = 326(A),


Hiệu suất η=91 %, RA = 0.074(Ω), LA = 1.91(mH).
a. Vẽ đặc tính cơ điện tự nhiên của động cơ.
b. Giả sử động cơ đang vận hành ở chế độ định mức thì đột ngột giảm một
nửa điện áp phần ứng. Hãy tính dòng điện ở thời điểm chuyển trạng thái
và vẽ đặc tính cơ điện trong quá trình chuyển điểm làm việc.

3. Cho động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc có thông số sau:
frate = 50Hz, Δ/Y :230 /400 V

Prate = 15kW, nrate = 1475rpm, Trate = 97Nm, cos ϕrate =0.85, Irate = 28A,
LR I
Hệ số dòng khởi động: λ I = I =7.3
rate

LR T
Hệ số mômen khởi động: λ LR = T =2.3
rate

TB
Hệ số quá tải: λ B= T =3.0
rate

Coi đoạn đặc tính có s ≤ sth là thẳng và bỏ qua điện trở stator.
a. Vẽ đường đặc tính cơ tự nhiên của động cơ
b. Tính tốc độ động cơ khi mômen tải bằng 0.5Trate
c. Nếu điện áp giảm còn 0.5Urate, động cơ khởi động được với mômen tải
trong dải nào?

3. Cho động cơ không đồng bộ 3 pha rotor lồng sóc có thông số sau:
frate = 50Hz, Δ/Y :230 /400 V

Prate = 18.5kW, nrate = 2955rpm, Trate = 60Nm, cos ϕrate =0.88, Irate = 33.5A,
LR I
Hệ số dòng khởi động: λ I = I =7.9
rate

LR T
Hệ số mômen khởi động: λ LR = T =2.9
rate

TB
Hệ số quá tải: λ B= T =3.6
rate

Coi đoạn đặc tính có s ≤ sth là thẳng và bỏ qua điện trở stator.
a. Vẽ đường đặc tính cơ tự nhiên của động cơ.
b. Vẽ đường đặc tính cơ khi giảm điện áp còn 50% giá trị định mức.

You might also like