You are on page 1of 46

STORYTELLING VOCABULARY

VOCA NEW

Từ vựng TOEIC Part 1


Cơ bản đến nâng cao

Người soạn: Quân Trương Minh

RED

10/2017
TRAINNING 1000 – PART 1
1. Dạng 1 bức ảnh tập trung vào một người:
a. Phương pháp:

CÁCH LÀM:

+ ………………………………………………………………………………………..

+ ………………………………………………………………………………………..

+ ………………………………………………………………………………………..

+ ………………………………………………………………………………………..

+ ………………………………………………………………………………………..

+ ………………………………………………………………………………………..

+ ………………………………………………………………………………………..

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1

Nhận Bức ảnh chỉ có 1 người và tập trung vào người hơn là các vật xung
dạng quanh, đáp án thường mô tả, tư thế, tình huống, v,v….
Phân tíchTrước khi làm bài phải phân tích ảnh theo bước sau:
trước khi+ B1: Nhìn ảnh để xác định loại tranh 1 người
làm bài + B2: Tập trung đến hướng nhìn và tư thế, cử động tay, Xem bối cảnh
trang phục (mũ, kính, áo, )
+ B3: Chú ý đến các vật xung quanh trong bức ảnh và nhận diện bối cảnh
trong hình (nhà hàng, trong nhà, ngoài trời)
Cấu trúc Câu sẽ chia theo thì hiện tại tiếp diễn: S + is/are + Ving + O ( S là chủ
đáp án ngữ, V là động từ, O là tân ngữ) thể hiện hành động đang diễn ra ở hiện
tại.
Giống Các đáp án đều có chủ ngữ giống nhau (He, she, the man, the woman)
nhau nhưng sẽ có 3 đáp án diễn đạt sai về động từ nên cần chú ý động từ.
Kỹ năng - Đáp án mà có mô tả sự vật không có xuất hiện trong ảnh là đáp án sai.
- Sai hành động là đáp án sai.

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1

putting on => mặc (chuẩn bị mặc, chứ người chưa có mặc vào)

wear => người đó đã mặc => khi nghe phải phân biệt được từ này

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1
b. Bài tập áp dụng

1. 2.

3. 4.

5.

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1
KEY DCCAD.

Đáp án và hướng dẫn


English – Vietnam Hướng dẫn
1.
A. A man is typing a keyboard
=> ………………………………………..
B. A man is reaching for water bottle
=> ………………………………………..
C. A man is putting on the necktie
=> ………………………………………..
D. A man is talking the telephone
=> ………………………………………..
2.
A) She’s taking a photograph
=> ………………………………………..
B) She’s picking up a pencil
=> ………………………………………..
C) She’s painting a picture
=> ………………………………………..
D) She’s turning a page.
=> ………………………………………..

3.
A. She’s closing the door
=> ………………………………………..
B. She’s lying on the sofa
=> ………………………………………..
C. She’s holding a piece of paper
=> ………………………………………..
D. She’s writing a letter
=> ………………………………………..

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1
4.
A. He’s using headphones
………………………………………..
B. He’s turning on a lamp
………………………………………..
C. He’s hanging up a painting
………………………………………..
D. He’s filing some papers
………………………………………..
5.
(A).The man is unlocking a door.
=> ………………………………………..
(B)The man is holding some packages.
=> ………………………………………..
(C)The man is loading a cart.
=> ………………………………………..
(D)The man is standing near some boxes.
=> ………………………………………..

2. Tranh 02 người:
a. Phương pháp:

Nhận Bức ảnh này có thể mô tả đặc điểm chung của toàn thế nhóm người hoặc
dạng riêng biệt của 1 nhân vật.
Phân Trước khi làm bài phải phân tích ảnh theo bước sau:
tích + B1: Nhận dạng điểm chung của nhóm người hoặc riêng lẽ của 1 người
trước trong nhóm.
khi làm + B2: Chú ý đến động tác/trạng thái của nhân vật như đối diện nhau (face
bài to face, facing each other), xếp thành hàng (in a row, in line), đứng cạnh
nhau (next to each other),….
+ B3: Xác định nơi chốn trong bức ảnh (nhà hàng, đường phố, cửa hàng,
….) để có thể loại trừ đáp án đề cập sai vị trí
Cấu trúc - Nếu mô tả 1 nhân vật riêng biệt thì: one man/woman, a man/woman.
đáp án - Nếu mô tả chung nhóm người thì bắt đầu từ các cụm từ: they, the
people, some people.
- Câu chia theo thì hiện tại tiếp diễn: S + is/are + Ving + O
Muốn chọn được đáp án đúng thì phải dựa vào hành động của họ:
+ Nếu miêu tả 1 người thì phải xem hành động/trạng thái của họ có giống
như miêu tả hay không.
+ Nếu miêu tả cả nhóm người thì bắt buộc là hành động của nhóm người

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1
phải chung/giống nhau.

Kỹ năng Nếu 1 người thì nên xem xét: ……………………………………….…..


…………………………………………….................................................
Nếu mô tả chung thì nên xem xét: ……………………………………...
……………………………………………………………………………...
***Điểm quan trọng là phải nắm: ………………………………………
……………………………………………………………………………...
Tips - Cho dù các nhân vật xuất hiện trong tranh đểu đang cùng thực hiện
một động tác, thí sinh vẫn cẩn phải nghe kỹ xem chủ ngữ và động từ có
thống nhất hay không.
- Khi các nhân vật xuất hiện trong tranh có những hành động khác
nhau, cần phải nghe kỹ xem chủ ngữ và động từ có thống nhất hay không.
- Những đáp án bẫy miêu tả hành động của một cá nhân thành hành
động chung đểu là đáp án sai.
- Các đáp án sai chia ở thể bị động của thì hiện tại tiếp diễn (be being
p.p) thường được đưa vào đề thi.

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1

*BÀI TẬP ÁP DỤNG:

1. 2.

3. 4.

1. A) One woman is picking up a bag.


=> ………………………………………...
(B) One woman is putting on a hat.
=> ………………………………………...
(C) The women are wearing coat.
=> ………………………………………...
(D) The women are waiting outdoors
=> ………………………………………...
Từ vựng: pick up (v) nhặt, bag (n) túi, put
on (v) mặc, wear (v) mặc, wait (v) đợi, coat
(n) áo khoát.

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1
2.
A. They’re working together at a desk
=> ………………………………………...
B. They’re helping each other move a
computer
=> ………………………………………...
C. They’re hanging decorations
=> ………………………………………...
D. They’re arranging some furniture in a
room.
=> ………………………………………...
Từ vựng: decorations (n) đồ trang trí,
furniture (n) đồ nội thất, arrange (v) sắp
xếp.

3. A.They’re waiting in a line


=> ………………………………………...
B.They’re removing items from their bags
=> ………………………………………...
C.They’re turning on the lights
=> ………………………………………...
D.They’re looking at each other
=> ………………………………………...

4. A.People are watching fish


=> ………………………………………...
B.People are fishing
=> ………………………………………...
C.People are driving
=> ………………………………………...
D.People are washing cars
=> ………………………………………...
Từ vựng: wash (v) rửa, watch (v) xem,
drive (v) lái xe.

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1

3. Tranh mô tả cảnh:
2.5.1. Tranh trong nhà
Nhận Dạng tranh trong nhà chủ yếu là loại tranh miêu tả cận cảnh những sự vật
dạng xuất hiện tại các địa điểm như phòng khách, nhà hàng, thư viện, phòng
học.
Phân Trước khi làm bài phải phân tích ảnh theo bước sau:
tích + B1: Chú ý các vật mô tả trong bức ảnh và vị trí của nó
trước + B2: Xác định khung cảnh của bức tranh ở đâu
khi làm
bài
Cấu trúc - Thay vì sử dụng thì hiện tại tiếp diễn, các đáp án chủ yếu sử dụng dạng
câu There và chia ở thể bị động của thì:
* S + is/are + Ved (bị động thì hiện tại đơn)
* S + have/has been + Ved ( bị động thì hiện tại hoàn thành)
- Các giới từ chỉ địa điểm (on, by, in) thường xuyên được sử dụng.
Kỹ năng Tranh về cảnh mà có miêu tả người thì: ………………………………..
……………………………………………..................................................
Nếu mô tả mà vật không có trong tranh thì: …………………………...
……………………………………………………………………………...
Mô tả sai khung cảnh thì: ………………………………………...…
……………………………………………………………………………...
Tips - Những đáp án chia ở thể bị động của thì hiện tại tiếp diễn (be being p.p)
là đáp án sai.

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1

1. 2.

3.

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1

1.
A.The chairs are folded against the wall
→ …………………………………………
B.The audience is sitting down
→ …………………………………………
C.The chairs have been arranged in rows
→ …………………………………………
D.The presentation has begun
→ …………………………………………
2.
A.The table is covered with a cloth
→ …………………………………………
B.The chairs are unoccupied
→ …………………………………………
C. The carpet is being cleaned
→ …………………………………………
D. The sofa is outdoors
→ …………………………………………
3.
A.The people are eating the pies
→ …………………………………………
B.The desserts are on display
→ …………………………………………
C.The prices are clearly visible
→ …………………………………………
D.The pies are being sliced
→ …………………………………………

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1

2.5.2. Tranh ngoại cảnh


Dạng tranh này có độ bao quát rộng hơn so với tranh nội cảnh, chủ yếu là tranh có
xuất hiện phương tiện giao thông, tòa nhà cao tầng, tàu thuyền.

Tính chất 1: Tranh không có người


Tính chất 2: Cấu trúc There hoặc “Chủ ngữ + Động từ to be + giới từ” hoặc
chia theo thì bị động của hiện tại đơn S + to be + Ved.
Tính chất 2: Các giới từ chỉ địa điểm (next to, near, along, in front of) thường
xuyên xuất hiện.
Tips - Những đáp án miêu tả hành động của người trong bức tranh sự
vật/phong cảnh không xuất hiện người là đáp án sai.
- Những đáp án chia ở thể bị động của thì hiện tại tiếp diễn (be
being p.p) là đáp án sai.

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1
Bài tập dạng tranh ngoại cảnh:
1.

2.

3.

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1
Đáp án và lời giải dạng tranh ngoại cảnh
ENGLISH-VIETNAM EXP
1.
A) The signs are being painted
=> ……………………………………….
B) The building is under construction
=> ……………………………………….
C) The bicyclists are riding through the
streets Phân tích:
=> ………………………………………. ………………………………………………
D) Some cars are parked on the street ………………………………………………
=> ……………………………………. ………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

2.
A) Some wires are coiled on the ground
=> ……………………………………….
B) Goods are being transported through a
forest
=> ……………………………………….
C) Trucks have been parked inside a
warehouse
=> ……………………………………….
Phân tích:
D) The vehicles are facing in the same
………………………………………………
direction
………………………………………………
=> ……………………………………….
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1
3.

(A) Workers are entering a factory.


……………………………………….
(B) Vehicles are parked side by side
-……………………………………….
(C) A machine is pouring cement.
-……………………………………….
(D) A truck is being towed
………………………………………………
-……………………………………….
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1
2.5. Dạng tranh có yếu tố đặc biệt:
*** Đối với các bức tranh ngoài trời, trong nhà thường chú ý đến trạng thái của các
đồ vật, con người trong bức tranh ví dụ: xếp thành hàng, xếp chồng lên nhau, đi cùng
hướng, bố trí thành vòng tròn,…..

Bài tập áp dụng dạng tranh yếu tố đặc biệt:


1. 2.

3. 4.

5.

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1

1. Tranh mô tả vật cần chú ý điểm chung


A) The chairs are stacked against the wall (nhìn bức ảnh thấy cái gì nỗi bật nhất
=> Các ghế được xếp chồng lên nhau dựa vào thì cái đó là đáp án đúng) thấy trong
tường ảnh có nhiều ghế, bàn và 1 bức từng
B) People are stepping into the water nên đây 2 điểm cần lưu ý, điểm chung
=> Người ta đang bước vào trong nước thường theo hàng, xếp chồng, cùng
C) Waiters are standing at the gate hướng. Tranh mô tả ảnh nên loại cái
=> Bồi bàn đang đứng ở cổng nào liên quan đến người (không có
D) The tables are arranged in a row người).
=> Những cái bàn được sắp xếp theo một hàng A. Mô tả sai trạng thái đồ vật nên loại.
B. Loại vì tranh không có người.
C. Loại vì tranh không có người.
D. Mô tả đúng các cái bàn xếp thành 1
hàng.
VOCA:
- the wall bức tường, the water nước,
the gate cổng, a row một hàng.
- step bước, stand đứng, arrange sắp
xếp, stack xếp chồng.

2. Bức tranh giữa vật và người. Chú ý khi


A) The bicycles are lying on the ground nhìn vào bức tranh theo thứ tự gần đến
=> Những chiếc xe đạp đang nằm trên mặt đất xa, nên khi nhìn vào thì chú ý đến các
B) The people are driving their cars down the cái xe trước, phía sau có người nhưng
road rất mờ nên không quan tâm đến người
=> Mọi người đang lái xe xuống đường (những cái nào mờ sẽ không đề cập
* C) The bicycles are parked in front of the đến trong ảnh). Tập trung nghe vị trí,
buildings trạng thái của vật và những hành động
=> Những chiếc xe đạp đang đậu ở phía trước liên quan đến người không có là đáp
của tòa nhà án sai.
D) The people are riding their bicycles along the A. Sai trạng thái (các cái xe không
street nằm).
=> Mọi người đang chạy xe đạp của họ dọc theo B. Không có hành động loại.
đường phố C. Mô tả đúng nhiều chiếc xe đang
đậu trước tòa nhà nên đáp án phù hợp.
D. Không có hành động.
VOCA:
- The bicycle xe đạp, lying on nằm, the

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1
ground mặt đất, drive lái, down the
road xuống đường.
- park đậu, in front of phía trước,
building tòa nhà, ride chạy xe, along
street dọc đường phố.

3. Tranh chỉ đồ vật cần chú ý đến chủ


*A) The books have been arranged in piles ngữ và trạng thái của nó để chọn đáp
=> Những cuốn sách đã được xếp thành đống. án phù hợp, diễn tả trạng thái của vật
B) The bookshelves have fallen over người ta dùng thể bị động như các câu
=> Các giá sách đã bị gãy ở dưới và loại bỏ các chủ ngữ không
C) The cart has been turned on its side có trong tranh.
=> Các giỏ hàng đã bị mở nắp 1 mặt của nó A. Mô tả đúng 1 số sách xếp chồng
D) The files have been stacked on the bookshelf nên nhau. Nên đáp án phù hợp.
=> Các tập tin đã được xếp chồng lên nhau trên B. Mô tả sai.
kệ sách C. Không có car (xe) nên loại.
D. Không có tập tin nên loại.
VOCA:
- the book quyển sách, arrange sắp
xếp, pile chất đống, the bookshelve kệ
sách, fallen over bị gãy.
- Tha cart cái giỏ hàng, turned on mở,
its side 1 mặt, the files các tập tin,
stack xếp chồng.

4. Đây là tranh chỉ đồ vật nên cần chú ý:


A. a sign is hanging above some artwork. đồ vật gồm có cái gì, trạng thái và vị
Một biển báo được treo trên một số tác trí của nó nên chú ý đến các giới từ địa
phẩm nghệ thuật. điểm (on, by, in, above) thường xuyên
B. Plants are arranged on a stairway. được sử dụng.
Cây được bố trí trên cầu thang. A. Không có biển báo nên loại.
C. A round table is surrounded by chairs. B. Không có cây trên cầu thang
những cái ghế được xếp quanh bàn tròn. nên loại.
D. An area rug has been rolled up. C. Mô tả đúng nên chọn
một tấm thảm bị cuộn lại. D. Tấm thảm không cuộn nên loại
VOCA:
- A sign biển bảo, artwork tác
phẩm nghệ thuật, a stairway cầu thang,

LC 1000 – QUÂN MINH


TRAINNING 1000 – PART 1
table cái bàn, chair ghế, an area rug
tấm thảm.
- Hang treo, arrange sắp xếp,
surround xung quanh, rolled up cuộn
lại.

5. Tranh ngoại cảnh nên chú ý những


A. Lamposts are standing in a row. đặc trưng chung như: theo hàng, cùng
Các cột đèn đang đứng thành một hàng hướng, dọc theo.
B. A crowd of people has gathered on a beach. A. Mô tả đặc trung chung theo hàng
Một đám đông đang tụ tập trên bãi biển. nên phù hợp.
C. A garden has been planted on a rooftop. B. Có 1 vài người nên loại.
Một khu vườn được trồng trên mái nhà. C. Mô tả không gian sai
D. The roadway is full of vehicles. D. Con đường ít xe nên loại
Con đường đầy xe. VOCA: lampost trụ đèn, a row một
hàng, a crowd of people một đám
đông, gather tụ tập, a beach bãi biển, a
garden khu vườn, plant trồng, a
rooftop mái nhà, the roadway con
đường, vehicle xe cộ.

LC 1000 – QUÂN MINH

You might also like