Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm cuối chương THUD
Trắc nghiệm cuối chương THUD
Câu.1.1 Phát biểu nào sau đây sai về chức năng của Pivot Table
a. Cho phép tạo bảng thống kê tổng hợp từ một bảng dữ liệu trong một bảng tính trên máy tính
b. Cho phép tạo bảng thống kê tổng hợp từ một bảng dữ liệu trên bảng tính hiện hành
c. Cho phép tạo bảng thống kê tổng hợp từ nhiều bảng dữ liệu trên bảng tính hiện hành
d. Cho phép tạo bảng thống kê tổng hợp từ một bảng dữ liệu trên trang bảng tính hiện hành
Câu.1.2 Chức năng Fill Series, tùy chọn nào tạo chuỗi được tính bằng cách nhân giá
trị trong hộp “step value” theo từng ô giá trị lần lượt
a. AutoFill
b. Date
c. Growth
d. Linear
Câu.1.3 Giá trị số cuối cùng trong dãy số bắt đầu từ 1 được tạo bởi lệnh Fill Series
với các tùy chọn Type Growth, Step Value =3, Stop Value = 45 là:
1
27
28
29
Câu.1.4 Lệnh Fill Series với số bắt đầu là 2 và các tùy chọn: Type linear, Step
value=3, stop value = 199, tìm số cuối cùng:
a. 199
b. 197
c. 196
d. 194
={MMULT(B14:C16,F15:H16)}
{=MMULT(B14:C16,F15:H16)}
=MMULT({B14:C16,F15:H16})
Tất cả đều sai
Câu.1.8 Để tô màu cho các dòng dữ thỏa điều kiện: “Nếu giá trị của cột số lượng =6
thì tô màu vàng” ta thực hiện lệnh nào sau đây, giả sử giá trị đặt làm điều kiện là ô
B5
a. =$B$5=6
b. =B$5=6
c. =$B5=6
d. B5=”6”
Câu.1.9 Định dạng có điều kiện (Conditional Formating ) Chức năng Icon Sets được
sử dụng để làm gì?
Chèn biểu tượng khoảng tăng giảm giá trị cho các ô dữ liệu
Chèn biểu tượng cho biết mức độ tăng giảm giá trị của các ô trong một vùng ô
Chèn ký hiệu xác định vào các ô thỏa mãn điều kiện trong một vùng ô
Chèn ký hiệu xác định vào ô có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong một vùng ô
Câu.1.10 Cho bảng dữ liệu chưa sắp xếp theo thứ tự, để tạo bảng thống kê nhóm với
Subtotal, lần lượt thực hiện các bước nào sau đây?
Sắp xếp dữ liệu > Chọn khóa phân nhóm > Chọn hàm tính toán > Đánh dấu các trường (field) >
Nhấn OK
Chọn hàm tính toán > Chọn khóa phân nhóm > Sắp xếp dữ liệu (Sort) > Đánh dấu các trường
(field) > Nhấn OK
Chọn khóa phân nhóm > Sắp xếp dữ liệu > Đánh dấu các trường (field) > Chọn hàm tính toán >
Nhấn OK
Chọn khóa phân nhóm > Sắp xếp dữ liệu > Chọn hàm thống kê > Đánh dấu các trường (field) >
Nhấn OK
Câu.1.11 Trong Excel, lệnh nào sau đây được dùng để lọc giá trị trong Pivot Table
một cách nhanh chóng ?
Câu.1.12 Để thiết lập quy tắc nhập liệu: “Tối đa nhập 3 ký tự trong ô chỉ định”, ta
thực hiện : Data >> Data Validation:
a. Allow ->List (Source: =3)
b. Allow -> Text length (Data: Equal to =3)
c. Allow -> Text length (Data: less than or equal to ->Maximum =3)
d. Allow -> Text length (Data: greater than or equal to ->Minimum =3)
Câu.1.13 Việc tích hợp biểu đồ, để thực hiện việc thêm trục thứ 2 vào biểu đồ, sử
dụng lựa chọn nào sau đây?
Câu.1.14 Trong công cụ Fill Series, lựa chọn nào tạo dãy cấp số nhân x1, x2, …, xn
với x1 = a, xi+1 = k.xi?
Linear
Growth
Date
AutoFill
Câu.1.15 Khi muốn định dạng các ô có giá trị trên giá trị trung bình của vùng dữ
liệu được chọn ta dùng chức năng nào sau đây?
a. Color Scales
b. Data Bars
c. Highlight Cell Rules
d. Top/Bottom Rules
Phần 2 // Excel trong kinh tế------------------------------------------------------//
Câu.2.1 Một ngân hàng tính lãi nhập gốc theo tháng, một khách hàng khác gửi 300
triệu đồng vào ngân hàng, lãi suất 0.5%/tháng, sau đó cứ cuối mỗi tháng lại gửi
thêm số tiền 3 triệu đồng. Hỏi: Để có được 1 tỷ đồng sau 24 tháng, mỗi tháng khách
gửi vào số tiền là bao nhiêu ?
26024427.1769298 đồng
414443798.584849 đồng
52616793.328584 đồng
26124427.1769298 đồng
Câu.2.2 Tính NPV và IRR cho một dự án thời hạn 4 năm với chi phí ban đầu là
$12,000, lợi nhuận năm 1 tới năm 4 lần lượt là $2,000, $6,000, $4,000 và $3,900. (Lấy
suất chiết khấu 10%/năm, làm tròn NPV tới 0 chữ số thập phân, IRR tới 02 chữ số
thập phân)
NPV = 44587; IRR = 11.61%
NPV = 1,238; IRR = 12.26%
NPV = 1,427; IRR = 12.26%
NPV = 1,326; IRR = 12.60%
Câu.2.3 Một ngân hàng tính lãi nhập gốc theo tháng, một khách hàng khác gửi 300
triệu đồng vào ngân hàng, lãi suất 0.5%/tháng, sau đó cứ cuối mỗi tháng lại gửi
thêm số tiền 3 triệu đồng. Hỏi: Số tiền tích lũy của khách sau 24 tháng ?
- 261852067.138384 đồng
414443798.584849 đồng
- 414443798.584849 đồng
Tất cả đều sai
Câu.2.4 Cho kế hoạch sản xuất mặt hàng X (năm 2019) của một công ty. Yêu cầu:
Khi tính điểm hòa vốn (lợi nhuận =0) thì sản lượng hòa vốn là bao nhiêu ? (file
DataExcel_HV.xlsx);
807
708
718
Tất cả đều sai
Câu.2.5 Cho bảng số liệu như bên dưới, hãy xác định công thức tính số tiền phải gửi
vào ngân hàng trong ô B4.
=PV(B3,B2, ,B1)
=PV(B3,B2,B1)
=PV(B3,B1, ,B2)
=PV(B3,B1,B2)
Câu.2.6 Công ty TNHH Mr Thọ (sản xuất 3 loại mỹ phẩm chăm sóc sắc đẹp): Sữa
tắm Mr Thọ, Kem dưỡng da Mr Thọ và Kem chống nắng Mr Thọ. Biết rằng:- Chi
phí sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm của mỗi mặt hàng lần lượt là: 15$, 14$, 12$.- Lợi
nhuận trên mỗi đơn vị sản phẩm của mỗi mặt hàng lần lượt là: 3$, 2$, 1$.Hãy lập
phương án sản xuất cho lợi nhuận cao nhất với tổng chi phí không vượt quá 1000$.
Cho biết lợi nhuận được tính trong phương án (File dữ liệu data_excel.xlsx)
$240
$210
$320
$198
Câu.2.7 Một bếp ăn tập thể xây dựng khẩu phần ăn tối ưu cho cán bộ công nhân
viên chức với 4 loại th. phẩm A, B, C, D. Bảng Khẩu phần tối ưu (File dữ liệu
data_excel_KPTU.xlsx) cho thông tin tiết về thành phần dinh dưỡng, giá mua từng
loại thực phẩm cùng yêu cầu cung cấp dinh dưỡng tối thiểu của mội cán bộ công
nhân viên chức. Tính chi phí tối thiểu cho khẩu phần được nêu.Chọn đáp án đúng:
21,150 đồng
21,050 đồng
20,051 đồng
19,511 đồng
Câu.2.8 Giải bài toán qui hoạch tuyến tính: tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 8x1
-7x2 + 9x3 + 5x4 thỏa mãn các ràng buộc:3x1 - 2x2 + x3 + x4 ≤ 15; x1 + 2x2 + 2x3 +
3x4 ≤10; 2x1 + x2 + 2x3 + x4 ≥ 12; x1, x2, x3, x4 > 0 nguyên, không âm.(Tập tin
data_excel_QHTT.xlsx). Chọn đáp án đúng:
20
22
24
26
Câu.2.9 Một khách hàng gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng A với lãi suất
0.5%/tháng. Sau 12 tháng, ông tới ngân hàng để rút tiền. Tính tổng số tiền (gốc +
lãi) khách có sau 12 tháng.
106,698,781.18 đồng
105,167,781.18 đồng
106,167,781.18 đồng
Tất cả đều sai
Câu.2.10 Cho bảng số liệu như bên dưới, hãy xác định công thức tính lãi suất của
khoản vay trong ô B6.
=RATE(B2,B3,B1,B4,B5)
=RATE(B3,B2,B1,B4,B5)
=RATE(B3,B1,B2,B4,B5)
=RATE(B2,B3,B4,B1,B5)
Phần 3 // Quản lý dự án LT-------------------------------------------------------//
Câu.3.1 Mốc lịch biểu (Milestone) là
a) Các tác vụ có thời gian thực hiện bằng 0
b) Các tác vụ có thời gian thực hiện nhỏ hơn 0
c) Các tác vụ không được phân bổ nguồn lực công việc
d) Các tác vụ được phân bổ nguồn lực công việc
Câu.3.3 Thành phần nào sau đây không phải là loại nguồn lực trong MS Project ?
a) Chi phí (Cost)
b) Con người (People)
c) Lao động (Work)
d) Nguyên liệu (Material)
Câu.3.4 Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của phần mềm QLDA ?
a) Quản lý thời gian
b) Quản lý nguồn lực
c) Quản lý nhân sự
d) Quản lý chi phí
Câu.3.5 Đâu không phải là một trong những đặc điểm cơ bản của dự án
a) Luôn có điểm khới đầu và điểm kết thúc
b) Không bao giờ kết thúc
c) Mục tiêu được xác định thông qua phạm vi, thời gian (tiến độ) và chi phí.
d) Sử dụng các nguồn lực khác nhau để thực hiện các nhiệm vụ của nó.
Câu.3.6 Phát biểu nào sau đây sai về khái niệm đường găng ?
a) Là chuỗi công việc có tổng chi phí thực hiện lớn nhất
b) Là chuỗi công việc có thời gian bắt đầu sớm nhất và thời gian kết thúc muộn nhất
c) Là chuỗi công việc có thời gian thực hiện dài nhất
d) Là chuỗi công việc có thời gian dự trữ bằng 0
a) Những quá trình cần thiết để quản lý dự án gồm các nhóm: khởi đầu, hoạch định, thực hiện,
giám sát và kiểm soát, kết thúc.
b) Nhóm các giai đoạn dự án từ khi là ý tưởng đến khi kết thúc dự án
c) Các giai đoạn trong khoảng thời gian từ khi chuẩn bị dự án đên khi kết th úc dự án
d) b&c đúng
Câu.3.8 Các thành phần nào sau đây không phải là nguồn lực dự án
a) Trưởng dự án
b) Nhân viên thực hiện dự án
c) Vật tư nguyên liệu
d) Máy móc thiết bị
Câu.3.9 Loại báo cáo nào sau đây không được thực hiện với MS Project:
a) Báo cáo lợi nhuận
b) Báo cáo chi phí
c) Báo cáo nguồn lực
d) Báo cáo tiến độ công việc
Câu.4.2 Trong SPSS, khi sử dụng thang đo Nominal (danh nghĩa) để mã hóa ta áp
dụng:
Câu.4.3 Khi thống kê câu hỏi có nhiều sự lựa chọn, khi ta lựa chọn mục
“categories“, ý nghĩa của range ... through là gì ?
Câu.4.4 Dữ liệu nghiên cứu trong SPSS dựa theo giá trị được chia thành mấy loại
thang đo ?
2
3
4
5
Câu.4.5 Thang đo là gì ?
Là công cụ để đo kích thước các biến quan sát
Là công cụ để mã hóa dữ liệu
Là công cụ đo lường dữ liệu, dùng để đo kích thước các biến quan sát
Tất cả đều sai
Câu.4.6 Để mã hóa dữ liệu về thông tin dân số, ta dùng thang đo nào ?
Scales
Nominal
Ordinal
Thang đo khác
Câu.4.7 Biến Dichotomy là biến như thế nào ?
Là biến chỉ nhận 1 trong 2 giá trị (Có hoặc không)
Là biến thể hiện nhiều giá trị
Là biến thể hiện dữ liệu là số nguyên
Tất cả đều sai
Câu.4.8 Muốn thống kê dữ liệu với câu hỏi có nhiều sự lựa chọn thì thực hiện các
thao tác nào ?
Transform --> Count Values within Cases..
Analyze --> Multiple Response --> Define Variable Sets...
Transform --> Compute Variable...
Tất cả đều sai
Câu.4.9 Trong SPSS, những câu hỏi mà người được khảo sát không trả lời thì máy
tính sẽ hiểu như thế nào ?
Máy không thống kê
Máy thống kê bằng 0
Máy cho là giá trị bị khuyết (missing)
Tất cả đều sai
Câu.4.10 Đối với SPSS, khi tạo ra biến mới từ biến đã có sẳn ta có thể thực hiện các
bước nào ?
Data --> Insert --> Compute Variable...
Insert --> Compute Variable...
Transform --> Compute Variable...
Data --> Define Variable Properties
Phần 5 // SPSS TH-------------------------------------------------------------------//
Câu.5.1 Kiểm định giả thuyết H0 : “Quy mô gia đình trung bình (biến sonk) tại 2
thành phố Hà Nội (1) và TPHCM (2) là như nhau (biến tp)“. Chọn kết quả đúng:
a. Sig. của Levene’s Test =0.0, Sig của t-Test=0.0 Bác bỏ H0
b. Sig. của Levene’s Test =0.0, Sig của t-Test=0.05 Bác bỏ H0
c. Sig. của Levene’s Test =0.04, Sig của t-Test=0.0 Bác bỏ H0
d. Sig. của Levene’s Test =0.05, Sig của t-Test=0.0 Bác bỏ H0
Câu.5.2 Kiểm định giả thuyết H0 : “Số nhân khẩu (sonk) trong hộ trung bình ở Hà
Nội và TPHCM bằng 4“. Chọn kết quả đúng:
a. Sig. = 0.001, bác bỏ H0, số nhân khẩu trong hộ trung bình ở Hà Nội và TPHCM khác 4
b. Sig. = 0.101, chấp nhận H0, số nhân khẩu trong hộ trung bình ở Hà Nội và TPHCM bằng 4
c. Sig. = 0.000, chấp nhận H0, số nhân khẩu trong hộ trung bình ở Hà Nội và TPHCM bằng 4
d. Sig. = 0.000, bác bỏ H0, số nhân khẩu trong hộ trung bình ở Hà Nội và TPHCM khác 4
Câu.5.3 Xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính đơn với biến phụ thuộc “được mọi
người tôn trọng” (c36.10), biến độc lập “sống có ích cho người khác” (c36.11). Chọn
đáp án đúng.
a. Mô hình hồi quy xây dựng giải thích được 12,5% mẫu nghiên cứu và phù hợp với tổng thể,
phương trình hồi quy: “được mọi người tôn trọng” = 4.285+0.309 * “sống có ích cho người khác”
b. Mô hình hồi quy xây dựng giải thích được 35,6% mẫu nghiên cứu và phù hợp với tổng thể,
phương trình hồi quy: “được mọi người tôn trọng” = 4.285+0.309 * “sống có ích cho người khác”
c. Mô hình hồi quy xây dựng giải thích được 12,7% mẫu nghiên cứu và phù hợp với tổng thể, phương
trình hồi quy: “được mọi người tôn trọng” = 4.285+0.309 * “sống có ích cho người khác”
d. Mô hình hồi quy xây dựng giải thích được 35,6% mẫu nghiên cứu và phù hợp với tổng thể,
phương trình hồi quy: “được mọi người tôn trọng” = 4.285+0.356 * “sống có ích cho người khác”
Câu.5.4 Kiểm định giả thuyết H0 : “Số người thường xuyên xem quảng cáo“ (c23b)
trung bình của giới tính nam và nữ (gtinh) là như nhau“. Chọn kết quả đúng:
a. Sig. của Levene’s Test =0.033, Sig của t-Test=0.774 Chấp nhận H0
b. Sig. của Levene’s Test =0.033, Sig của t-Test=0.778 Chấp nhận H0
c. Sig. của Levene’s Test =0.033, Sig của t-Test=0.787 Chấp nhận H0
d. Sig. của Levene’s Test =0.33, Sig của t-Test=0.774 Chấp nhận H0
Câu.5.5 Kiểm định giả thuyết H0 : “Không có mối liên hệ giữa mua sắm (c19.2) và
gia đình (c19.3)“. Chọn kết quả đúng:
d. Giá trị Kendall’s tau-b = -0.425, Sig = 0.00 bác bỏ H0
c. Giá trị Kendall’s tau-b = 0.55, Sig = 0.00 bác bỏ H0
a. Giá trị Kendall’s tau-b = 127, Sig = 0.00 bác bỏ H0
b. Giá trị Kendall’s tau-b = 22, Sig = 0.00 bác bỏ H0
Câu.5.6 Phân tích tương quan tuyến tính giữa 2 biến “đạt trình độ học vấn cao”
(c36.2) và “được mọi người tôn trọng” (c36.10)”. Chọn đáp án đúng.
a. Hệ số tương quan r = 0.18, sig = 0.004 , bác bỏ H0 Có mối tương quan tuyến tính giữa 2 biến
“đạt trình độ học vấn cao (c36.2) và “được mọi người tôn trọng (c36.10)”
b. Hệ số tương quan r = 0.128, sig = 0.04 , bác bỏ H0 Có mối tương quan tuyến tính giữa 2 biến
“đạt trình độ học vấn cao (c36.2) và “được mọi người tôn trọng (c36.10)”
c. Hệ số tương quan r = 0.182, sig = 0.004 , bác bỏ H0 Có mối tương quan tuyến tính giữa 2 biến
“đạt trình độ học vấn cao (c36.2) và “được mọi người tôn trọng (c36.10)”
d. Hệ số tương quan r = 0.128, sig = 0.004 , bác bỏ H0 Có mối tương quan tuyến tính giữa 2 biến
“đạt trình độ học vấn cao (c36.2) và “được mọi người tôn trọng (c36.10)”
Câu.5.7 Xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính đơn với biến phụ thuộc “ hưởng thụ
nhiều thú vui trong cuộc sống” (c36.12), biến độc lập “có nhiều tiền” (c36.1). Chọn
đáp án đúng.
a. Mô hình hồi quy xây dựng giải thích được 19,8% mẫu nghiên cứu và phù hợp với tổng thể,
phương trình hồi quy: “hưởng thụ nhiều thú vui trong cuộc sống” = 3.594 + 0.215* “có nhiều tiền”
b. Mô hình hồi quy xây dựng giải thích được 3,9% mẫu nghiên cứu và phù hợp với tổng thể, phương
trình hồi quy: “hưởng thụ nhiều thú vui trong cuộc sống” = 3.594 + 0.215* “có nhiều tiền”
c. Mô hình hồi quy xây dựng giải thích được 3,7% mẫu nghiên cứu và phù hợp với tổng thể,
phương trình hồi quy: “hưởng thụ nhiều thú vui trong cuộc sống” = 3.594 + 0.215* “có nhiều tiền”
d. Mô hình hồi quy xây dựng giải thích được 39% mẫu nghiên cứu và phù hợp với tổng thể, phươ ng
trình hồi quy: “hưởng thụ nhiều thú vui trong cuộc sống” = 0.215+3.594 * “có nhiều tiền”
Câu.5.8 Xây dựng mô hình hồi quy tuyến tính bội với biến phụ thuộc “được mọi
người tôn trọng” (c36.10), biến độc lập “sống có ích cho người khác” (c36.11), “có
địa vị trong xã hội” (c36.3). Chọn đáp án đúng.
a. Giải thích được 14,5% quan sát trong mẫu nghiên cứu, mô hình phù hợp với tổng thể. Phương
trình hồi quy: được mọi người tôn trọng = 3.683 + 0.302*sống có ích cho người khác + 0.121*có
địa vị trong xã hội.
b. Giải thích được 14,9% quan sát trong mẫu nghiên cứu, mô hình phù hợp với tổng thể. Phương
trình hồi quy: được mọi người tôn trọng = 3.683 + 0.349*sống có ích cho người khác + 0.147*có
địa vị trong xã hội
c. Giải thích được 38,5% quan sát trong mẫu nghiên cứu, mô hình phù hợp với tổng thể. Phương
trình hồi quy: được mọi người tôn trọng = 3.683 + 0.302*sống có ích cho người khác + 0.121*có
địa vị trong xã hội
d. Giải thích được 14,9% quan sát trong mẫu nghiên cứu, mô hình phù hợp với tổng thể. Phương
trình hồi quy: được mọi người tôn trọng = 3.683 + 0.302*sống có ích cho người khác + 0.121*có địa
vị trong xã hội
Câu.5.9 Kiểm định giả thuyết H0 : “trình độ học vấn (nhomhv) và cách đọc các tờ
báo của người đọc (c6.1)“ . Chọn kết quả đúng:
d. Sig. = 0.023, giá trị Chi-bình phương =495 bác bỏ H0
c. Sig. = 0.023, giá trị Chi-bình phương =19.336 chấp nhận H0
a. Sig. = 0.022, giá trị Chi-bình phương =19.336 chấp nhận H0
b. Sig. = 0.022, giá trị Chi-bình phương =19.336 bác bỏ H0
Câu.5.10 Phân tích tương quan tuyến tính giữa 2 biến “tính xác thực của thông
tin”(c29a1) và “tính phân tích” (c29a4). Chọn đáp án đúng.
a. Hệ số tương quan r = 0.208, sig = 0.37 , chấp nhận H0 Không có mối tương quan tuyến tính
giữa 2 biến “tính xác thực của thông tin”(c29a1) và “tính phân tích” (c29a4)
b. Hệ số tương quan r = 0.208, sig = 0.307 , chấp nhận H0 Không có mối tương quan tuyến tính
giữa 2 biến “tính xác thực của thông tin”(c29a1) và “tính phân tích” (c29a4)
c. Hệ số tương quan r = 0.208, sig = 0.037 , bác bỏ H0 Có mối tương quan tuyến tính giữa 2 biến
“tính xác thực của thông tin”(c29a1) và “tính phân tích” (c29a4)
d. Hệ số tương quan r = 0.208, sig = 0.0037, chấp nhận H0 Có mối tương quan tuyến tính giữa 2
biến “tính xác thực của thông tin”(c29a1) và “tính phân tích” (c29a4)
Câu.5.11 Cho tập tin Cus_Serv.sav chứa dữ liệu khảo sát về các yếu tố ảnh hưởng
đến sự hài lòng của khách hàng với các biến:+ ChatLuongThongTin: Chất lượng
thông tin (kiểu số, Giá trị từ 1 đến 5);+ ChatLuongHeThong: Chất lượng hệ thống
(kiểu số, Giá trị từ 1 đến 5);+ ChatLuongDichVu: Chất lượng dịch vụ (kiểu số, Giá
trị từ 1 đến 5);+ SuHaiLong: Sự hài lòng (kiểu số, Giá trị từ 1 đến 5);+ GioiTinh:
Giới tính (kiểu số, giá trị 1 - Nữ, 2 - Nam);+ NhomTuoi: Nhóm tuổi (kiểu số, giá trị 1
– Tuổi 1 đến 18, 2 - Tuổi 18 đến 25, 3 – Tuổi 25 đến 36, 4 – Tuổi 36 đến 45, 5 – Tuổi
45 đến 60); + TrinhDo: Trình độ (kiểu số, giá trị 1– Trung cấp, 2 – Đại học, 3 – Sau
đại học);Ghi chú: Thực kiện các kiểm định với mức ý nghĩa α = 0.05.
Kiểm định giả thuyết Ho “Trị trung bình về cảm nhận chất lượng dịch vụ của khách hàng
bằng 4”.Lựa chọn kết quả đúng:
Câu.5.12
Kiểm định T: Sig = 0.000 => Bác bỏ H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng dịch vụ của khách
hàng khác 4.
Kiểm định T: Sig = 0.001 => Bác bỏ H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng dịch vụ của khách
hàng khác 4.
Kiểm định T: Sig = 0.100 => Chấp nhận H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng dịch vụ của
khách hàng bằng 4.
Kiểm định T: Sig = 0.010 => Bác bỏ H0, trị trung bình về cảm nhận chất lượng dịch vụ của khách
hàng khác 4.
Câu.5.13 Khi thực hiện thống kê mô tả, cảm nhận về chất lượng dịch vụ của khách
hàng có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất là bao nhiêu?
5 và 1
5 và 2
4 và 1
4 và 2
Câu.5.14 Kiểm định giả thuyết H0 “Không có sự khác biệt về đánh giá chất lượng
dịch vụ giữa 2 nhóm Tuổi =2 (18-25) và Tuổi =4 (36-45)”. Chọn kết quả đúng
Kiểm định Levene: Sig = 0.997, kiểm định T: Sig = 0.250 => Chấp nhận H0, không có sự khác biệt về
trị trung bình của 2 nhóm tổng thể.
Kiểm định Levene: Sig = 0.997, kiểm định T: Sig = 0.254 => Chấp nhận H0, không có sự khác biệt
về trị trung bình của 2 nhóm tổng thể.
Kiểm định Levene: Sig = 0.097, kiểm định T: Sig = 0.250 => Chấp nhận H0, không có sự khác biệt
về trị trung bình của 2 nhóm tổng thể.
Kiểm định Levene: Sig = 0.997, kiểm định T: Sig = 0.025 => Bác bỏ H0, có sự khác biệt về trị trung
bình của 2 nhóm tổng thể.