You are on page 1of 11

LESSON 11 - LIFE EXPERIENCE

Production
In this part, you will have the chance to practice how to talk about your own life.
You will learn vocabulary to discuss your personal experiences.
These questions can come from those closest to you or people you have just met. They will provide
insight on how to have more meaningful conversations. With practice, you will adopt a more natural
way of speaking with your family and friends.
Trong phần này, bạn sẽ có cơ hội thực hành cách nói về cuộc sống riêng của bạn. Bạn sẽ học các từ
vựng để thảo luận về những trải nghiệm cá nhân của mình. Những câu hỏi này có thể đến từ những
người gần gũi nhất với bạn hoặc những người bạn vừa mới gặp. Chúng sẽ cung cấp thông tin chi tiết
về cách làm thế nào để có những cuộc hội thoại ý nghĩa hơn. Với phần thực hành này, bạn sẽ vận
dụng tự nhiên hơn khi nói chuyện với gia đình và bạn bè của bạn.

1|Page
http://engbreaking.com
LESSON 11 - LIFE EXPERIENCE

Topic 01: Knocking it Out of the Park


1.Have you 1.Bạn đã từng Yes! I + [...] - Có! Tôi + [...]
made a lập một danh Example: Yes! I have a Ví dụ: Vâng! Tôi có một danh
bucket list? sách những bucket list and update it sách việc muốn làm và cập nhật
việc muốn làm regularly! nó thường xuyên!
chưa?
I have been thinking about it, - Tôi đã nghĩ về nó, nhưng + [giải
but + [explanation] thích]
Example: I have been Ví dụ: Tôi đã nghĩ về nó, nhưng
thinking about it, but I can’t tôi không có thời gian để viết nó
find the time to write it down. xuống.

No, I think + [...] - Không, tôi nghĩ + [...]


Example: No, I think that is a Ví dụ: Không, tôi nghĩ rằng đó là
silly thing to do. một điều ngớ ngẩn để làm.
2.Does it help 2.Nó có giúp I think a bucket list + - Tôi nghĩ rằng danh sách việc
you a lot in ích cho bạn [does/does not help] cần làm + [giúp ích cho tôi/không
time nhiều trong Example: I think a bucket list giúp ích cho tôi]
management? quản lý việc does help! Ví dụ: Tôi nghĩ rằng danh sách
thời gian việc muốn làm giúp ích cho tôi!
không?
Well I guess it could be
helpful, but + [explanation] - Vâng, tôi đoán nó có thể là hữu
Example: Well, I guess it ích, nhưng + [giải thích]
would be helpful but it Ví dụ: Vâng, tôi đoán nó có thể
depends. hữu ích, nhưng nó còn tùy thuộc.

Not really, bucket lists + - Không hẳn, danh sách việc


[what] muốn làm + [ra sao]
Example: Not really, bucket Ví dụ: Không hẳn, danh sách
lists aren’t very helpful. việc muốn làm không phải là quá
hữu ích.
3.Do you 3.Bạn có gặp Sometimes I feel + [what] - Đôi khi tôi cảm thấy + [điều gì]
have any bất kỳ vấn đề gì Example: Sometimes I feel Ví dụ: Đôi khi tôi cảm thấy áp lực
problem when khi bạn làm pressure to do everything on khi làm tất cả mọi thứ trên danh
you follow a theo một danh the bucket list. sách muốn làm.
bucket list? sách những
việc muốn làm
không? I usually + [what] - Tôi thường + [ra sao]
Example: I usually get Ví dụ: Tôi thường thấy hào hứng
excited when I see my khi tôi nhìn thấy danh sách việc
bucket list! muốn làm của mình!

My problem is mostly + - Vấn đề của tôi chủ yếu là + [gì]


[what]

2|Page
http://engbreaking.com
LESSON 11 - LIFE EXPERIENCE

Example: My problem is Ví dụ: Vấn đề của tôi chủ yếu là


mostly that I keep adding to tôi cứ bổ sung thêm vào danh
the bucket list! sách việc muốn làm!

3|Page
http://engbreaking.com
LESSON 11 - LIFE EXPERIENCE

Topic 02: The Most Unforgettable Summer


1.Do you like 1.Bạn có thích kỳ I love summertime! + [reason] - Tôi yêu mùa hè! + [lý do]
summer nghỉ hè? Example: I love summertime! Ví dụ: Tôi yêu mùa hè! Tôi có
holiday? I can travel with my family thể đi du lịch với gia đình của
and enjoy the warm weather. tôi và tận hưởng thời tiết ấm
áp.
I enjoy summer, but + - Tôi tận hưởng mùa hè,
[reason] nhưng + [lý do]
Example: I enjoy summer but Ví dụ: Tôi tận hưởng mùa hè
it is too hot and rainy. nhưng nó quá nóng và mưa.

I hate the summer, it + [...] - Tôi ghét mùa hè, nó + [...]


Example: I hate summer, I Ví dụ: Tôi ghét mùa hè, tôi
prefer cold weather. thích thời tiết lạnh.

2.Can you tell 2.Bạn có thể cho The best summer I ever had - Mùa hè tuyệt nhất mà tôi
me one of the tôi biết một trong was when + [...] từng có là khi + [...]
most các hoạt động Example: The best summer I Ví dụ: Mùa hè tốt nhất mà tôi
unforgettable mùa hè khó quên ever had was when I visited từng có là khi tôi đến thăm
summer nhất không? Da Nang with my family. Đà Nẵng với gia đình mình.
activity?
Ah, my favorite was when + - À, mùa hè yêu thích của tôi
[...] là khi + [...]
Example: Ah, my favorite was Ví dụ: À, mùa hè yêu thích
when I went to the beach của tôi là khi tôi đi ra bãi biển
every day! mỗi ngày!

I think that would have to be - Tôi nghĩ rằng đó là khi + [...]


when + [...] Ví dụ: Tôi nghĩ rằng đó là khi
Example: I think that would tôi đưa các con tôi đến thế
have to be when I brought my giới Disney!
children to Disney World!
3.How is it 3.Nó có ý nghĩa Summer is meaningful - Mùa hè rất ý nghĩa bởi vì +
meaningful to như thế nào với because + [explanation] [giải thích]
you? bạn? Example: Summer is Ví dụ: Mùa hè rất ý nghĩa bởi
meaningful because I can vì tôi có thể dành nhiều thời
spend more time with my gian hơn với gia đình của tôi.
family.
- Tôi nghĩ rằng mùa hè có ý
I think summer is meaningful nghĩa với tôi vì + [giải thích]
for me because + Ví dụ: Tôi nghĩ rằng mùa hè
[explanation] có ý nghĩa với tôi vì tôi có thời
Example: I think summer is gian nghỉ ngơi.
meaningful for me because I
get to take time off work.

4|Page
http://engbreaking.com
LESSON 11 - LIFE EXPERIENCE

Summer holiday is great + [...] - Kỳ nghỉ hè thật tuyệt vời +


Example: Summer holiday is [...]
great because it’s a relaxing Ví dụ: Kỳ nghỉ hè thật tuyệt
time of year. vời vì dó là khoảng thời gian
thư giãn trong năm.

5|Page
http://engbreaking.com
LESSON 11 - LIFE EXPERIENCE

Topic 03: What is a Gap Year?


1.What do you 1.Bạn nghĩ gì về I think a gap year is + [...] - Tôi nghĩ rằng “năm học thứ
think about a “năm học thứ Example: I think a gap year is mười ba” + [...]
gap year? mười ba”? a wonderful experience. Ví dụ: Tôi nghĩ rằng “năm học
thứ mười ba” là một trải
nghiệm tuyệt vời.
- “Năm học thứ mười ba” + [...]
A gap year is + [...]
Ví dụ: “Năm học thứ mười ba”
Example: A gap year is an
là một ý tưởng thú vị nhưng
interesting idea but not easy to
không dễ thực hiện.
do.
- Hm, “năm học thứ mười ba”
chắc chắn là + [...]
Hm, a gap year is definitely +
Ví dụ: Hm, “năm học thứ mười
[...]
ba” chắc chắn là một ý tưởng
Example: Hm, a gap year is điên rồ!
definitely a crazy idea!
2.Did you or 2.Bạn hoặc có Yes! It was + [explanation] - Vâng! Đó là + [giải thích]
any of your người bạn nào Example: Yes! It was an Ví dụ: Vâng! Đó là một trải
friends have a của bạn đã có amazing experience I wouldn’t nghiệm tuyệt vời, tôi sẽ không
gap year “năm học thứ change. thay đổi.
before you mười ba” trước
attended khi vào Đại học
university? không? I wish! I think + [...] - Tôi ước là thế! Tôi nghĩ + [...]
Example: I wish! I think that Ví dụ: Tôi ước là thế! Tôi nghĩ
would’ve been a great thing to rằng đó là một điều tuyệt vời
do before starting university. để làm trước khi bắt đầu vào
đại học.
No, but that is okay because + - Không, nhưng không sao vì
[reason] + [lý do]
Example: No, but that is okay Ví dụ: Không, nhưng không
because I was too busy sao, bởi vì dù sao thì tôi cũng
anyway. đã quá bận rộn.

3.Where did 3.Bạn/anh ấy/cô When I was on my gap year, I - Vào “năm học thứ mười ba”
you/he/she go ấy đã đi đâu hay went to + [country/region] của mình, tôi đã đi đến +
or do? làm gì? Example: When I was on my [Quốc gia/vùng]
gap year, I went to Korea. Ví dụ: Vào “năm học thứ mười
ba” của mình, tôi đã đi đến
Hàn Quốc.
When my friend went on a gap
year, she went to +
[country/region] - Khi người bạn của tôi có
Example: When my friend “năm học thứ mười ba”, cô ấy
went on a gap year, she went đã đi đến + [Quốc gia/vùng]
to Europe. She saw many Ví dụ: Khi người bạn của tôi
countries. có “năm học thứ mười ba”, cô
ấy đã đi đến châu Âu. Cô ấy
ghé thăm rất nhiều quốc gia.

6|Page
http://engbreaking.com
LESSON 11 - LIFE EXPERIENCE

On my gap year, I + [activity] - Vào “năm học thứ mười ba”


Example: On my gap year, I của mình, tôi + [hoạt động]
kayaked and camped on the Ví dụ: Vào “năm học thứ mười
beach. It was great! ba” của mình, tôi đi chèo
thuyền và cắm trại trên bãi
biển. Nó thật tuyệt vời!

7|Page
http://engbreaking.com
LESSON 11 - LIFE EXPERIENCE

Extra
Giải thích ngôn ngữ
Chủ đề 01: Tại sao bạn không thử viết một danh sách những việc cần
làm?

Từ vựng và cách diễn đạt Nghĩa Diễn giải

Fulfilled Mãn nguyện Cảm thấy hạnh phúc bởi vì bạn đang nhận được
tất cả mọi thứ mà bạn muốn từ cuộc sống (Từ
điển Cambridge)
Bucket list Danh sách những Một danh sách những điều mà một người
việc cần làm muốn làm hoặc đạt được trước khi họ chết
(Từ điển Cambridge)
Jealous Ghen tị Cảm thấy rất không hài lòng và tức giận vì ai đó
có thứ bạn muốn (Từ điển Cambridge)

Do lots of cool stuff Làm nhiều điều Làm nhiều điều thú vị
thú vị
The most interesting Nơi thú vị nhất tôi Một nơi bạn đã từng đến và thu hút sự chú ý
place I’ve ever been is từng đến là của bạn nhất
If you want to Nếu bạn muốn Được sử dụng để nói rằng một điều cụ thể mà
bạn muốn có thể hoặc sẽ chỉ xảy ra sau khi điều
gì đó khác xảy ra hoặc trở thành sự thật
You should Bạn nên Được sử dụng để nói hoặc yêu cầu điều gì là
chính xác hoặc tốt nhất để làm
That way Theo cách đó Chỉ một tuyên bố hoặc nhận xét bạn vừa nói ra
Interesting idea Ý kiến hay Một đề xuất hoặc kế hoạch đang thu hút sự chú
ý của một người
For one thing, I wasted Trước hết, tôi mất For one thing: được sử dụng để giới thiệu một lý
less time ít thời gian hơn do cho một điều gì đó
I wasted less time: sử dụng thời gian cẩn thận
hơn và không chi dành thời gian vào vấn đề
không mong muốn
Biggest goal Mục tiêu lớn nhất Mục đích hoặc mục tiêu quan trọng nhất
The most famous singer Ca sĩ nổi tiếng Ca sĩ nổi tiếng và được nhiều người biết đến
nhất nhất
If I were you Nếu tôi là bạn Được sử dụng khi bạn đưa ra lời khuyên cho ai
đó
A slightly smaller Nhỏ hơn một chút Đề cập đến thứ gì đó có kích thước hoặc số
lượng nhỏ hơn khi so sánh với những gì điển
hình hoặc trung bình

8|Page
http://engbreaking.com
LESSON 11 - LIFE EXPERIENCE

Maybe you can try Có lẽ bạn có thể Thể hiện rằng điều gì đó là có thể hoặc có thể
thử đúng
The most important thing Điều quan trọng Điều có giá trị lớn nhất
nhất
That’s not as exciting as Điều đó không Điều gì đó không khiến bạn cảm thấy hạnh phúc
thú vị như hay nhiệt huyết bằng một điều khác
It’s always good to Luôn luôn tốt để Chỉ điều gì đó tốt để làm hầu hết thời gian hoặc
mọi lúc

9|Page
http://engbreaking.com
LESSON 11 - LIFE EXPERIENCE

Chủ đề 02: Mùa hè khó quên nhất

Từ vựng và cách diễn đạt Nghĩa Diễn giải

Raise Nuôi trồng Chăm sóc một người, hoặc một động vật hoặc
thực vật, cho đến khi chúng được phát triển
hoàn toàn (Từ điển Cambridge)
Volunteer Tình nguyện Đề nghị làm điều gì đó mà bạn không phải làm,
thường không được yêu cầu làm và / hoặc
không mong đợi được trả tiền cho việc đó (Từ
điển Cambridge)
More adventurous than Mạo hiểm hơn Thú vị hơn và thường nguy hiểm hơn một thứ
khác
I’d like to travel with Tôi muốn đi du lịch Bày tỏ mong muốn của bạn muốn đi từ nơi này
someone với ai đó đến nơi khác trên một chuyến đi, thường là trên
một khoảng cách dài với một ai đó
Ideally, what I’d like to do Lý tưởng nhất, điều Đề cập đến điều hoàn hảo hoặc tốt nhất bạn
is + [something] tôi muốn làm là thích làm
[một điều gì đó]
The most unforgettable Trải nghiệm khó Một trải nghiệm khó quên có ảnh hưởng mạnh
experience of my life quên nhất trong mẽ nhất hoặc ảnh hưởng đến bạn đến nỗi bạn
cuộc đời tôi không thể quên
Spend time Dành thời gian Sử dụng thời gian làm điều gì đó hoặc ở dâu đó
(Từ điển Cambridge)
The most interesting Điều thú vị nhất tôi Đề cập đến điều kỳ lạ nhất hoặc khác biệt nhất
thing I had ever done đã từng làm mà bạn từng làm trong cuộc sống của mình
Wound up Cuối cùng là Đến một số nơi hoặc ở trong một tình huống
sau hoặc do một quá trình hành động (Từ điển
Free)
Long for Mong mỏi Rất muốn một điều gì đó (Từ điển Cambridge)
What I really love about Điều tôi thực sự Đề cập đến điều bạn rất thích về việc đi đến
coming + [Place]+ be thích về việc đến một nơi cụ thể nào đó
[địa điểm] là
Journey Hành trình Hành động di chuyển từ nơi này đến nơi khác,
đặc biệt là có sử dụng xe cộ (Từ điển
Cambridge)

10 | P a g e
http://engbreaking.com
LESSON 11 - LIFE EXPERIENCE

Chủ đề 03: Năm học thứ 13 là gì?

Từ vựng và cách diễn đạt Nghĩa Diễn giải

Venture Mạo hiểm Mạo hiểm đi đâu đó hoặc làm điều gì đó có thể nguy
hiểm hoặc khó chịu, hoặc liều lĩnh nói điều gì đó có
thể bị chỉ trích (Từ điển Cambridge)
Take a year off Nghỉ một năm Dành một năm mà các hoạt động hoặc sản xuất thấp
hơn bình thường
Gap year Năm học thứ Một năm giữa thời gian trung học và bắt đầu học đại
13 học thường dành cho việc đi du lịch hoặc làm việc
(Từ điển Cambridge)
Make a difference Tạo nên điều Cải thiện một tình huống (Từ điển Cambridge)
khác biệt
Question to ask yourself Câu hỏi tự hỏi Đề cập đến điều bạn nên cân nhắc cẩn thận
Pull the trigger Khởi động Đưa ra quyết định cuối cùng hoặc cam kết với một
hành động nhất định (về một điều gì đó) (Từ điển
Cambridge)
Here’s to Nâng cốc Nói khi yêu cầu một nhóm người giữ ly của họ và sau
chúc mừng đó uống như một biểu hiện của mong muốn tốt cho
một ai đó hoặc hy vọng cho sự thành công của một
điều gì đó (Từ điển Cambridge)

11 | P a g e
http://engbreaking.com

You might also like