Professional Documents
Culture Documents
L3D6 Production
L3D6 Production
Production
In this part, you will have the chance to use practical English.
These are phrases and questions / answers that you will hear and use frequently.
With practice, you will adopt a more natural way of speaking about morning routines, making plans
around a certain time and date, and talking about your birthday.
Trong phần này, bạn sẽ có cơ hội sử dụng tiếng Anh thực tiễn. Dưới đây là các cụm từ và câu hỏi /
câu trả lời mà bạn sẽ nghe và sử dụng thường xuyên. Sau phần thực hành này, bạn sẽ vận dụng một
cách tự nhiên hơn khi nói về thói quen buổi sáng, lên kế hoạch cho một dịp và ngày nhất định và nói
về sinh nhật của mình.
1|Page
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME
Every morning, I have my alarm - Mỗi buổi sáng, tôi đặt báo
set for [time], though I’m usually thức lúc [thời gian], mặc dù tôi
up on my own by [time]. thường tự dậy lúc [thời gian].
Example: Every morning, I have Ví dụ: Mỗi buổi sáng, tôi đặt báo
my alarm set for 6:30 am, though thức lúc 6:30, mặc dù tôi thường
I’m usually up on my own by 6:15 tự dậy lúc 6:15.
am.
I wake up between [time] without - Tôi thức dậy giữa [thời gian]
an alarm. mà không cần báo thức.
Example: I wake up between Ví dụ: Tôi thức dậy từ 5:00-6:00
5:00 - 6:00 am without an alarm. sáng mà không cần báo thức.
2. Do you 2. Bạn có Yes, I always work out in the - Vâng, tôi luôn tập thể dục vào
have a một thói [morning / afternoon / evening]. các [buổi sáng / buổi chiều /
workout quen tập buổi tối].
routine? thể dục
không? I + [play / do] [sports] every so - Tôi + [chơi / tập] [thể thao]
often. thường xuyên.
Example: I run or go to the gym Ví dụ: Tôi chạy hoặc đi đến
every so often. phòng tập thể dục thường
xuyên.
Sadly, no. I’m usually too busy
working or taking care of my - Đáng buồn là không. Tôi
family. thường quá bận đi làm hoặc
chăm sóc gia đình mình.
3. How soon 3. Vào buổi Immediately. I have the habit of + - Ngay lập tức. Tôi có thói quen
do you check sáng, thời [doing something]. + [làm một cái gì đó].
your phone điểm sớm Example: Immediately, I have the Ví dụ: Ngay lập tức, tôi có thói
in the nhất bạn habit of checking my emails on quen kiểm tra email trên điện
morning? xem/kiểm phone as soon as I get up. thoại ngay sau khi tôi thức dậy.
tra điện
thoại của About + [time] after I wake up. - Khoảng + [thời gian] sau khi
mình là lúc Example: About two or three tôi thức dậy.
nào? hours after I wake up. Ví dụ: Khoảng hai hoặc ba tiếng
sau khi tôi thức dậy.
2|Page
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME
Example: Usually not until I get to Ví dụ: Thường là không cho đến
the office. khi tôi đến văn phòng.
3|Page
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME
4|Page
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME
5|Page
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME
7|Page
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME
Extra
Giải thích ngôn ngữ
Chủ đề 01: Triathlete
8|Page
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME
How’s that sound? Nghe thế nào? Cách diễn đạt được sử dụng để hỏi về ý kiến
của người khác
Let’s + [verb] Hãy + [động Cách nói phổ biến của ‘let us’, một người thể
từ] hiện gợi ý rằng họ đang hướng đến làm việc gì
đó (Từ điển Collins)
10 | P a g e
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME
Chủ đề 03: Tại sao bạn không đến dự bữa tiệc của tôi?
11 | P a g e
http://engbreaking.com