You are on page 1of 11

LESSON 03 - TIME

Production
In this part, you will have the chance to use practical English.
These are phrases and questions / answers that you will hear and use frequently.
With practice, you will adopt a more natural way of speaking about morning routines, making plans
around a certain time and date, and talking about your birthday.
Trong phần này, bạn sẽ có cơ hội sử dụng tiếng Anh thực tiễn. Dưới đây là các cụm từ và câu hỏi /
câu trả lời mà bạn sẽ nghe và sử dụng thường xuyên. Sau phần thực hành này, bạn sẽ vận dụng một
cách tự nhiên hơn khi nói về thói quen buổi sáng, lên kế hoạch cho một dịp và ngày nhất định và nói
về sinh nhật của mình.

1|Page
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME

Topic 1: The Triathlete


1. What time 1. Bạn thức I usually get up at + [time]. - Tôi thường thức dậy lúc +
do you get dậy lúc mấy Example: I usually get up at 7:00 [thời gian].
up? giờ? am. Ví dụ: Tôi thường thức dậy lúc
7:00.

I tend to wake up naturally - Tôi có xu hướng tự dậy vào


around + [time]. khoảng + [thời gian]
Example: I tend to wake up Ví dụ: Tôi có xu hướng tự nhiên
naturally around 5:30 am. khoảng 5h30 sáng thức dậy.

Every morning, I have my alarm - Mỗi buổi sáng, tôi đặt báo
set for [time], though I’m usually thức lúc [thời gian], mặc dù tôi
up on my own by [time]. thường tự dậy lúc [thời gian].
Example: Every morning, I have Ví dụ: Mỗi buổi sáng, tôi đặt báo
my alarm set for 6:30 am, though thức lúc 6:30, mặc dù tôi thường
I’m usually up on my own by 6:15 tự dậy lúc 6:15.
am.

I wake up between [time] without - Tôi thức dậy giữa [thời gian]
an alarm. mà không cần báo thức.
Example: I wake up between Ví dụ: Tôi thức dậy từ 5:00-6:00
5:00 - 6:00 am without an alarm. sáng mà không cần báo thức.
2. Do you 2. Bạn có Yes, I always work out in the - Vâng, tôi luôn tập thể dục vào
have a một thói [morning / afternoon / evening]. các [buổi sáng / buổi chiều /
workout quen tập buổi tối].
routine? thể dục
không? I + [play / do] [sports] every so - Tôi + [chơi / tập] [thể thao]
often. thường xuyên.
Example: I run or go to the gym Ví dụ: Tôi chạy hoặc đi đến
every so often. phòng tập thể dục thường
xuyên.
Sadly, no. I’m usually too busy
working or taking care of my - Đáng buồn là không. Tôi
family. thường quá bận đi làm hoặc
chăm sóc gia đình mình.
3. How soon 3. Vào buổi Immediately. I have the habit of + - Ngay lập tức. Tôi có thói quen
do you check sáng, thời [doing something]. + [làm một cái gì đó].
your phone điểm sớm Example: Immediately, I have the Ví dụ: Ngay lập tức, tôi có thói
in the nhất bạn habit of checking my emails on quen kiểm tra email trên điện
morning? xem/kiểm phone as soon as I get up. thoại ngay sau khi tôi thức dậy.
tra điện
thoại của About + [time] after I wake up. - Khoảng + [thời gian] sau khi
mình là lúc Example: About two or three tôi thức dậy.
nào? hours after I wake up. Ví dụ: Khoảng hai hoặc ba tiếng
sau khi tôi thức dậy.

Not until + [time]. - Mãi cho đến + [thời gian].

2|Page
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME

Example: Usually not until I get to Ví dụ: Thường là không cho đến
the office. khi tôi đến văn phòng.

3|Page
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME

Topic 2: Invitation to What?


1. Are you 1. Bạn có rảnh Yes, that works for me. - Vâng, ngày đó tiện cho
available on that vào ngày hôm đó tôi.
day? không?
I’m afraid I have another - Tôi sợ rằng tôi có một
commitment at that time. cuộc hẹn vào lúc đó.

I’m sorry, but I won’t be - Tôi xin lỗi, nhưng tôi sẽ


able to make it on that day. không thể đến được vào
ngày hôm đó.

Would it be possible to set - Có thể lên kế hoạch vào


something up for another một ngày khác không?
day?
2. When’s 2. Khi nào thì [Time] + if possible. - [Thời gian] + nếu có thể.
convenient for thuận tiện cho Example: Some time next Ví dụ: Lúc nào đó tronng
you? bạn? week, if possible. tuần tới, nếu có thể.

Would + [time] + be okay? - [Thời gian] + có ổn


Example: Would next không?
Monday be okay? Ví dụ: Thứ hai tới sẽ ổn
chứ?

[Time] + would be perfect. - [Thời gian] + sẽ là hoàn


Example: Next week would hảo.
be perfect. Ví dụ: Tuần tới sẽ là hoàn
hảo.

[Time] + suits me well. - [Thời gian] + tiện cho tôi.


Example: Friday suits me Ví dụ: Thứ sáu thì tiện cho
well. tôi.
3. Where should 3. Chúng ta nên Let’s meet + [place]. - Hãy gặp nhau ở + [địa
we meet? gặp nhau ở đâu? Example: Let’s meet here điểm].
at 7.00 p.m. Ví dụ: Chúng ta hãy gặp ở
đây lúc 7 giờ chiều

How about we meet at / in - Thế còn gặp nhau ở +


+[place]? [địa điểm] thì sao?
Example: How about we Ví dụ: Thế còn gặp nhau
meet at 10.15 a.m in the lúc 10 giờ 15 sáng ở sảnh
lobby? thì sao?

Would it be possible to - Liệu có thể gặp nhau ở +


meet at / in + [place]? [địa điểm] được không?
Example: Would it be Ví dụ: Liệu có thể gặp nhau
possible to meet at your ở văn phòng của bạn được
office? không?

4|Page
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME

5|Page
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME

Topic 3: Why didn’t you come to my party?


1. When is your 1. Khi nào là sinh My birthday is on the + - Sinh nhật của tôi là +
birthday? nhật của bạn? [day] + of + [month]. [ngày] + [tháng].
Example: My birthday is on Ví dụ: Sinh nhật của tôi là
the 16th of June. ngày 16 tháng 6.

It’s on the + [day] + of + - Đó là + [ngày] + [tháng].


[month]. Ví dụ: Đó là ngày 1 tháng
Example: It’s on the 1st of 12.
December.
2. What did you do 2. Bạn đã làm gì I celebrated my birthday - Tôi tổ chức sinh nhật của
on your last vào sinh nhật with + [someone] + at + tôi với + [người] + tại + [địa
birthday? vừa rồi của [place]. điểm].
mình? Example: I celebrated my Ví dụ: Tôi tổ chức sinh nhật
20th birthday with my 20 tuổi của mình với gia
family at a family-owned đình tại một nhà hàng của
restaurant. gia đình.

I didn’t do anything special, - Tôi đã không làm bất cứ


I just went to work, had điều gì đặc biệt, tôi chỉ đi
dinner and so on. Nothing làm, ăn tối và vân
crazy. vân. Không có gì điên rồ
cả.

I spent it + [doing - Tôi đã dành nó + [làm


something] + with một cái gì đó] + với [ai].
[somebody]. Ví dụ: Tôi đã dành nó để đi
Example: I spent it chơi với vợ con tôi, và sau
hanging out with my wife đó có một bữa ăn tối tuyệt
and kids, and then had a vời ở nhà bố mẹ tôi.
slap-up dinner at my
parents’ house.
3. What kind of 3. Bạn muốn I am crazy about + [things], - Tôi phát cuồng với + [cái
birthday gifts do nhận được so I want to get [things gì đó], vì vậy tôi muốn nhận
you like to receive? những món quà related] gifts for my được [món quà liên quan]
sinh nhật nào? birthday. cho ngày sinh nhật của tôi.
Example: I’m a fashionista. Ví dụ: Tôi là một tín đồ thời
I’m crazy about clothes trang. Tôi phát cuồng với
and accessories, so I want quần áo và phụ kiện, vì vậy
to get fashion-related gifts tôi muốn nhận được những
for my birthday. món quà liên quan đến thời
trang cho ngày sinh nhật
của tôi.

My favorite birthday gifts - Quà tặng sinh nhật yêu


are [things]. thích của tôi là [cái gì đó].
Example: My favorite gifts Ví dụ: Quà tặng yêu thích
are books, since I’m kind của tôi là sách, vì tôi gần
of a bookworm.
6|Page
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME

như là mọt sách.


I really enjoy receiving +
[things] + as gifts for my - Tôi thực sự thích nhận +
birthday. [cái gì đó] + làm quà tặng
Example: I really enjoy cho ngày sinh nhật của
receiving tech products as mình.
gifts for my birthday. Ví dụ: Tôi thực sự thích
nhận được các sản phẩm
công nghệ làm quà tặng
cho ngày sinh nhật của
mình.

7|Page
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME

Extra
Giải thích ngôn ngữ
Chủ đề 01: Triathlete

Từ vựng & Cách Nghĩa Diễn giải


diễn đạt
Triathlon Ba môn phối hợp Cuộc thi mà trong đó những người thi đấu phải
bơi lội, đạp xe và chạy các quãng đường nhất
định mà không dừng lại giữa sự kiện (Từ điển
Cambridge)
Awake Tỉnh dậy Không ngủ (Từ điển Cambridge)
Thankfully Rất may là Được sử dụng cho thấy bạn đang hạnh phúc hay
biết ơn vì một điều gì đó (Từ điển Cambridge)
Spend Dành thời gian Dùng thời gian làm một việc gì đó hoặc ở một nơi
nào đó (Từ điển Cambridge)
Cycle Đạp xe Đi xe đạp (Từ điển Cambridge)
Neighborhood Khu dân cư Diện tích của một thị trấn bao quanh nhà của một
ai đó, hoặc những người sống ở khu vực này (Từ
điển Cambridge)
Gym Phòng tập thể dục Các bài tập và hoạt động thể dục được diễn ra ở
đây, thường bằng cách sử dụng thiết bị, đặc biệt
là khi khi nó là một môn học tại trường học (Từ
điển Cambridge)
Rainy Mưa nhiều Trời mưa rất nhiều (Từ điển Cambridge)
Do a triathlon Tham gia cuộc thi ba Tham gia vào một cuộc thi mà trong đó những
môn phối hợp người thi đấu phải bơi lội, đi xe đạp và chạy
quãng đường nhất định mà không dừng lại giữa
sự kiện
Get up Thức dậy Thức dậy
What time do you + Mấy giờ bạn + [động Hỏi về thời gian chính xác thực hiện một hành
[verb/action]? từ/hành động]? động/hoạt động
It’s time to + [verb] Đã đến lúc để + [động Làm một hoạt động, sau đó dừng lại việc đó để đi
từ] làm việc khác đúng giờ
On the weekends Vào cuối tuần Vào thứ bảy và chủ nhật, hoặc buổi tối thứ sáu
cho đến khi đêm chủ nhật; hoặc phần của tuần lễ
khi nhiều người không đi làm
Good luck! Chúc may mắn! Cụm từ dùng để mang lại may mắn cho người
khác

8|Page
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME

Chủ đề 02: Lời mời đi đâu?

Từ vựng & Cách diễn đạt Nghĩa Diễn giải


Party Bữa tiệc Một buổi gặp mặt xã giao nơi mọi người nói
chuyện, ăn, uống và tận hưởng. Ví dụ: Một bữa
tiệc sinh nhật (Từ điển Cambridge)
Invite Mời Hỏi hoặc yêu cầu một người nào đó tham gia
một sự kiện (Từ điển Cambridge)
Afraid Sợ Cảm giác sợ hãi, hay cảm giác lo lắng về kết
quả có thể xảy ra của một tình huống nhất định
(Từ điển Cambridge)
Busy Bận rộn Tích cực tham gia vào việc làm một cái gì đó
hoặc có rất nhiều việc phải làm, hoặc (trong một
thời gian hoặc địa điểm) vào thời điểm hoặc ở
nơi có rất nhiều điều đang xảy ra (Từ điển
Cambridge)
Are you free? Bạn có rảnh Hỏi ai đó liệu họ có đang không làm việc gì dự
không? định hoặc quan trọng, hoặc không bận rộn vào
một thời gian hoặc ngày nhất định
Pick + [somebody] + up at Đón + [ai đó] + Đi và đón một ai đó vào một thời gian nhất định
+ [time] lúc + [thời
gian]
I’m afraid I’m busy Tôi sợ rằng tôi Từ chối đề nghị của ai đó về việc tham gia một
tomorrow. bận ngày mai. hoạt động hoặc đi đến một địa điểm với họ ngày
hôm sau, vì bạn có kế hoạch khác và không có
thời gian
Maybe another time Có lẽ để một Cách diễn đạt khác cho một từ "không" đơn
dịp khác thuần (Từ điển Urban)
Would you like to come Bạn có muốn Một lời mời lịch sự để bảo một ai đó đi với bạn
with me? đi với tôi đến một nơi
không?
Got it! Hiểu rồi! Nó có nghĩa là bạn hiểu những gì đã được nói
Look forward to + Mong đến + Cách diễn đạt có nghĩa là bạn đang phấn khởi
[something] [cái gì] cho một cái gì đó sẽ xảy ra trong tương lai
What time is it? Mấy giờ rồi? Là lúc bạn xem đồng hồ (Từ điển đô thị)
It’s + [time] Bây giờ là + Câu trả lời khi có người hỏi bạn về thời gian
[thời gian]
Oh, I’ve gotta go. Ồ, tôi phải đi Cách diễn đạt cho "Tôi cần phải đi ngay bây giờ"
rồi.
You bet! Chắc chắn rồi! Cách diễn đạt được sử dụng để nhấn mạnh một
khẳng định hoặc có nghĩa là "chắc chắn" (Từ
điển Cambridge)
9|Page
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME

How’s that sound? Nghe thế nào? Cách diễn đạt được sử dụng để hỏi về ý kiến
của người khác
Let’s + [verb] Hãy + [động Cách nói phổ biến của ‘let us’, một người thể
từ] hiện gợi ý rằng họ đang hướng đến làm việc gì
đó (Từ điển Collins)

10 | P a g e
http://engbreaking.com
LESSON 03 - TIME

Chủ đề 03: Tại sao bạn không đến dự bữa tiệc của tôi?

Từ vựng & Cách diễn Nghĩa Diễn giải


đạt
Birthday Sinh nhật Ngày tháng năm chính xác hoặc số năm sau khi một
người được sinh ra (Từ điển Cambridge)
Born Sinh ra Ra khỏi cơ thể của mẹ lúc bắt đầu của cuộc sống
của bạn (Từ điển Oxford Learner's)
Romantic Lãng mạn Liên quan đến tình yêu hoặc một mối quan hệ trìu
mến, yêu thương (Từ điển Cambridge)
Together Cùng nhau Với nhau (Từ điển Cambridge)
Celebrate Chúc mừng, kỉ Tham gia vào các hoạt động thú vị đặc biệt để thể
niệm hiện tầm quan trọng của một dịp nhất định (Từ điển
Cambridge)
Boring Nhàm chán Không thú vị hoặc sôi động (Từ điển Cambridge)
Great Tuyệt Lớn hay rất lớn về số lượng hoặc mức độ (Từ điển
Cambridge)
Come up Diễn ra Sẽ xảy ra trong tương lai gần
I was born in + [year] Tôi sinh ra vào + Nói đến năm bạn được sinh ra
[năm]
A month away Một tháng nữa Sẽ xảy ra sau một tháng
No offense Không có ý xúc Cụm từ này thường đi kèm với một tuyên bố có thể
phạm được coi là xúc phạm, nhưng không có nghĩa như
vậy (Từ điển Thesaurus)
When be + [someone’s] Khi nào + [ai đó] Hỏi về ngày ai đó được sinh ra
birthday? sinh nhật?
Throw a party Tổ chức một Tổ chức hoặc dẫn dắt một buổi họp mặt xã giao đặc
bữa tiệc biệt để chúc mừng ai đó hoặc một điều gì đó. (Từ
điển miễn phí)
Wasn’t it? Phải không? Để kiểm tra lại một điều gì đó. Ví dụ: Bữa tiệc thật
(Tag questions) (Câu hỏi đuôi) tuyệt vời, phải không?
Trong ví dụ trên, "phải không" là để hỏi lại xem bữa
tiệc có tuyệt vời hay không
Show up Xuất hiện Đến tham gia một buổi họp mặt hoặc sự kiện (Từ
điển Cambridge)

11 | P a g e
http://engbreaking.com

You might also like