Professional Documents
Culture Documents
L5D6+ +production
L5D6+ +production
Production
In this part, you will have the chance to use practical English.
These are phrases and questions / answers that you will hear and use frequently. With practice, you
will adopt a more natural way of speaking about music, movie and sport. Sound fun right?
Trong phần này, bạn sẽ có cơ hội sử dụng tiếng Anh thực tiễn. Dưới đây là các cụm từ và câu hỏi /
câu trả lời mà bạn sẽ nghe và sử dụng thường xuyên. Cùng với việc luyện tập, bạn sẽ vận dụng tự
nhiên hơn khi nói về âm nhạc, phim ảnh và thể thao. Nghe thú vị đúng không?
1|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES
2|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES
3|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES
- In the first row./ In one of the - Ở hàng đầu tiên. / một trong
back five rows. năm hàng sau.
4|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES
- There are many sports that I - Có rất nhiều môn thể thao
find interesting and fun, such mà tôi thấy thú vị và vui vẻ,
as + [sport]. chẳng hạn như + [môn thể
Example: There are many thao].
sports that I find interesting Ví dụ: Có rất nhiều môn thể
and fun, such as volleyball, thao mà tôi lthấy thú vị và vui
badminton and rugby. vẻ, như bóng chuyền, cầu
lông và bóng bầu dục.
3. What’s 3. Môn thể thao nào - I’m not sure, but I guess it’s + - Tôi không chắc lắm, nhưng
the most phổ biến nhất ở đất [sport], because + [...]. tôi đoán là + [mono thể thao],
popular nước của bạn? Example: I’m not sure, but I vì + [...].
sport in guess it’s soccer, because a Ví dụ: Tôi không chắc lắm,
your large number of Vietnamese nhưng tôi đoán đó là bóng đá,
country? people are soccer fans. bởi vì phần lớn người dân Việt
Nam là người hâm mộ bóng
đá
- Let me think, it must be + - Để tôi nghĩ xem, nó hẳn là +
[sport]. [môn thể thao].
Example: Let me think, it must Ví dụ: Đđể tôi nghĩ xem, nó
be baseball, it seems to me hẳn là bóng chày, với tôi
dường như tất cả mọi người ở
5|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES
6|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES
Extra
Giải thích ngôn ngữ
Chủ đề 01: Bạn nghe nhạc gì?!
7|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES
Be embarrassed Thấy xấu hổ về + Nó có nghĩa là ai đó cảm thấy xấu hổ và nhút nhát khi làm
about + [action] [hành động] một việc gì đó nhất định
Folk music Dân ca Âm nhạc truyền thống của một khu vực hoặc nhóm người
nhất định (Từ điển Cambridge)
What do you like Bạn thích điều gì Hỏi ai đó về những điều họ thích về một điều gì đó / ai đó
about + ở + [cái gì]? nhất định
[something]?
Be really Thực sự có ý Thể hiện rằng một cái gì đó/ai đó là rất quan trọng và có
meaningful to nghĩa với giá trị với bạn
You think so? Bạn nghĩ thế à? Hỏi ai đó xem họ có tin tưởng rằng điều gì đó là đúng
không. Nó có ý nghĩa giống như "really?” “Thật không?"
I’ll have to + Tôi sẽ phải + Dùng khi bạn muốn thể hiện rằng bạn sẽ cung chú ý nhiều
[verb] more of it [động từ] hơn hơn đến một ai đó hoặc một cái gì đó
nữa
8|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES
9|Page
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES
Show at Chiếu ở (Một bộ phim) được trình chiếu (phát) tại một rạp chiếu
phim nhất định
Foreign film Phim nước ngoài Nếu bộ phim có liên quan đến các quốc gia khác hay
người nước khác, đó là phim nước ngoài, như một bộ
phim Pháp nhận được một giải thưởng Anh cho bộ phim
nước ngoài hay nhất (Từ điển Vocabulary.com)
Movie theater Rạp chiếu phim Rạp chiếu nơi mọi người trả tiền để xem phim (Từ điển
Cambridge)
Downtown Trung tâm thành Trong hoặc đến trung tâm của một thành phố (Từ điển
phố Cambridge)
10 | P a g e
http://engbreaking.com
LESSON 05 - HOBBIES
11 | P a g e
http://engbreaking.com