Professional Documents
Culture Documents
10 9
1.Động cơ 9.Khung đỡ
2
2.Hộp giảm tốc 10.Con lăn đỡ dưới
3.Tang chủ động
3 4.Băng tải Nguyên lý làm việc
1 5.Con lăn đỡ trên
6.Phểu và máng tiếp liệu
L = 50 - 100 m 7.Tang bị động
Lk = 2 - 3 m
8. Đối trọng căng băng
B = 0,4 – 1,6 m
Các con lăn chặn hai bên
Tấm gạt
Chổi
Con cóc
Tấm chèn băng Bánh cóc
§3.Gầu tải. .
§3.Gầu tải 1.Đĩa xích chủ động
3.1.Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động . 2.Gầu
2 8
9 3.Cửa xả
4.Xích
1
5.Khung
3
6. Đĩa xích bị động
4
7.Cửa nạp liệu
8. Động cơ
1
T 5 9.Hộp giảm tốc
4 Gầu nông
tròn đáy
Gầu sâu tròn
7 đáy
6
Gầu sâu nhọn
đáy
6
Năng suất : Q = 3,6 q.v..k / T , t / h
q[m3],T[m],v[m/s],[kg/m3],k=0,6....0,85
§4.Vít tải . §4.Vít tải .
4.1. Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc .
S
2 3 4 5 6 7 8
1 10 9
Cánh vít : Loại kín , hở , cánh dị dạng .
1.Động cơ 20o , L = 30...40 m
2.Khớp nối 4.2.Nguyên lý làm việc :
3.Hộp giảm tốc 4.3.Năng suất :
Q= 3 600.F.v , m 3/h .
4.Khớp nối 2 .c / 4 2
5.Cửa nạp F = .D , m
6.Trục D-Đường kính cánh vít ,m
7.Cánh vít -Hệ số làm đầy = 0,15...0,4
8. Ổ đỡ c-Hệ số ảnh hưởng tới độ nghiêng
9.Cửa xả v = S.n/60 , m/s ;S-Bước vít , m
10.Vỏ n-Số vòng quay của trục vít , vg/ph .
§5.Máy bốc xúc .
5.1.Xe nâng
hàng
§5.Máy bốc xúc ( tiếp ) .
5.2.Máy bốc xếp công tơ nơ ( container )
§5.Máy bốc xúc ( tiếp ) .
5.3.Máy xúc lật