You are on page 1of 2

MARKETING CĂN BẢN

1 Thông tin thứ cấp thường có


a. tt cập nhật b. nhiều nguồn tt c. tốn chi phí d. độ tin cậy cao
2 Các công cụ nghiên cứu, thu thập thông tin sơ cấp gồm
a. sao chép b. quan sát c. thực nghiệm d. bảng hỏi
3 Mức độ tham gia cao và nhãn hiệu ít khác biệt là hành vi mua sắm
a.phức tạp b. tìm kiếm sự đa dạng c. hài hòa d. thông thường
4 Yếu tố nào ảnh hưởng đến hành vi mua hàng của cá nhân
a. Yếu tố xã hội b. Phân đoạn thị trường c. Thị trường mục tiêu d. b và c
5 Hành vi mua tìm kiếm sự đa dạng thường xảy ra đối với
a. sản phẩm có giá trị cao b. hàng hóa có sự khác biệt nhãn hiệu lớn
c. người tiêu dùng cẩn trọng d. sản phẩm có giá trị thấp
6 Người tiêu dùng trải qua tiến trình ra quyết định một cách bài bản, kĩ lưỡng gọi là hành vi mua sắm
a. thông thường b. hài hòa c. phức tạp d. tìm kiếm sự đa dạng
7 Những dạng mua chủ yếu của khách hàng doanh nghiệp gồm
a. Mua mới b. Mua nguyên liệu c. Mua vật tư d. a,b và c
8 Yếu tố sau thuộc mô hình mua khái quát của khách hàng doanh nghiệp tổ
a. Môi trường b. Cá nhân c. Trung tâm mua d. a và c
9 Các thành phần tham gia vào quá trình mua hàng của khách hàng doanh nghiệp, ngoại trừ
a. Người khởi xướng b. Người gác cổng c. Người bán hàng d. Người quyết định
10 Lựa chọn nhà cung cấp là nội dung bước … trong quá trình mua của khách hàng doanh nghiệp
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7
11 Một trong các điều kiện giao dịch không cần phải đảm bảo trong giao nhận hàng hóa nông sản là
a. Có ít nhất 2 vật có giá trị b. Mỗi bên có khả năng giao dịch
c. Thời gian thực hiện đã thỏa thuận d. Địa điểm giao dịch đã xác định
12 Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm là sự đánh giá của người tiêu dùng về … của nó trong việc thỏa mãn nhu cầu
đối với họ
a. thỏa mãn b. đáp ứng c. giá trị d. chi phí
13 Một trong các điều kiện không cần phải đảm bảo trong mua bán hàng hóa nông sản
a. Có ít nhất 2 bên b. Mỗi bên có khả năng giao dịch
c. Mỗi bên có thứ có giá trị với bên kia d. Không có đáp án
14 Nhu cầu và mong muốn của con người là … và …
a. có giới hạn b. vô hạn c. tồn tại dưới dạng tiềm ẩn d. a và c
15 Khi phân tích nguồn lực tài chính, doanh nghiệp cần tập trung vào phân tích
a. Hiệu quả tài chính b. Tiềm lực công nghệ c. Mức chi trả lương d. b và c
16 Đối thủ cạnh tranh là yếu tố thuộc môi trường
a. Vi mô b. Vĩ mô c. Kinh tế d. Chính trị - pháp luật
17 Các yếu tố là yếu tố nguồn lực của doanh nghiệp, ngoại trừ
a. Tài chính và vốn b. Nhân sự c. Cạnh tranh d. Văn hóa doanh nghiệp
18 Khách hàng là yếu tố thuộc về môi trường
a. Vi mô b. Vĩ mô c. Kinh tế d. Chính trị - pháp luật
19 Phương pháp thu thập thông tin sơ cấp gồm
a. sao chép b. cắt dán c. phỏng vấn d. a và b
20 Doanh nghiệp cần thu thập tt … trước khi thu thập tt …
a. sơ cấp - thứ cấp b. thứ cấp - sơ cấp c. sơ cấp - điều tra d. thứ cấp - phỏng vấn
21 Khách hàng không bao giờ trả giá cao hơn so với
a. Lợi ích mà sản phẩm mang lại cho họ b. Mức giá của sản phẩm tương tự trên thị trường
c. Mức giá doanh nghiệp niêm yết trên sản phẩm d. Mức giá của sản phẩm có uy tín nhất trên thị trường
22 Trong các câu sau nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?
a. Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
b. Bán lẻ là một ngành lớn
c. Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
d. Bán lẻ có thể được thực hiện qua nhân viên bán hàng, thư bán hàng, điện thoại và bán hàng tại nhà
23 Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để họ bán lại được gọi là
a. Bán lẻ b. Bán buôn c. Liên doanh d. Sản xuất
24 Quyết định nào không phải là một trong các quyết định cơ bản về sản phẩm mà người bán lẻ thông qua?
a. Về chủng loại hàng hóa b. Về cơ cấu dịch vụ
c. Về bầu không khí ( cách trưng bày hàng hóa) d. Về thị trường mục tiêu
25 Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trong việc trưng bày hàng hóa và tư vấn cho khách hàng là
thực hiện chức năng nào trong các chức năng sau đây?
a. Thiết lập các mqh b. San sẻ rủi ro c. Tài trợ d. Xúc tiến bán hàng
26 Bán hàng tại nhà người tiêu dùng là
a. Bán lẻ tại nhà b. Marketing trực tiếp
c. Bán hàng thông qua trung gian d. Tất cả đều sai
27 Các yếu tố dưới đây thuộc mô hình truyền thông marketing, ngoại trừ
a. người gửi b. người nhận c. đối thủ d. nhiễu
28 Người gửi thông điệp truyền thông là những doanh nghiệp sau ngoại trừ
a. sản xuất b. dịch vụ c. thương mại d. đại lí truyền thông
29 Chiến lược xúc tiến kéo là chiến lược xúc tiến tác động vào
a. Trung gian b. người tiêu dùng c. nhà vận tải d. a, b và c
30 Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả
cao nhất?
a.Quảng cáo b. Tuyên truyền c. Bán hàng cá nhân d. Xúc tiến bán
31 Để xác định thị trường mục tiêu, cần tiến hành hoạt động nào trong các hoạt động sau
a. Định vị b. Phân loại thị trường c. Phân đoạn thị trường d. Phân loại sản phẩm
32 Có sẵn sự phù hợp tự nhiên giữa nhu cầu và sản phẩm là đặc trưng của phương án
a.Tập trung 1 phân đoạn thị trường b. chuyên môn hóa tuyển chọn
c. chuyên môn hóa theo sản phẩm d. Lựa chọn thị trường tổng thể
33 Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm
a. Tăng trưởng, bão hòa, triển khai, suy thoái b. Triển khai, bão hòa, tặng trưởng, suy thoái
c. Tăng trưởng, suy thoái, bão hòa, triển khai d. Không câu nào đúng
34 Trong 1 chu kì sống của 1 sản phẩm, giai đoạn mà sản phẩm được bán nhanh trên thị trường và mức lợi nhuận
tăng nhanh được gọi là
a. Bão hòa b. Triển khai c. Tăng trưởng d. Suy thoái
35 Công việc nào trong các công việc sau đây mà nhà làm marketing không nên tiến hành nếu sản phẩm đang ở giai
đoạn tăng trưởng của nó?
a. Giữ nguyên hoặc nâng cao chất lượng sản phẩm b. Tiếp tục thông tin về sản phẩm cho công chúng
c. Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối d. Đưa sản phẩm vào thị trường mới
36 Trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm, doanh nghiệp chi nhiều chi phí xúc tiến nhằm mục đích tạo sự nhận
biết nhãn hiệu?
a. Tăng trưởng b. Chín muồi c. Thâm nhập d. Suy tàn
37 Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận dựa trên giá thì tương ứng với kiểu chiến lược giá
a. Thẩm thấu thị trường b. Trung hòa c. Hớt ngọn d. Trọn giá
38 Lựa chọn phương pháp định giá chỉ dựa vào phân tích chi phí có hạn chế lớn nhất là
a. Doanh nghiệp có thể bị lỗ b. Không biết có bán được hết số sản phẩm dự tính hay ko
c. Không tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh d. Tất cả
39 Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
a. Năng lực sản xuất dư thừa b. Cầu quá mức
c. Thị phần đang có xu hướng giảm d. Nền kinh tế đang suy thoái
40 Điểm khác biệt giữa giá cả và các yếu tố khác của marketing mix là
a. Liên quan trực tiếp đến doanh thu b. Không nhìn thấy được
c. Liên quan trực tiếp tới giá d. Giá cả là hoàn hảo các yếu tố khác thì không

You might also like