You are on page 1of 58

CHƯƠNG 2.

KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

NỘI DUNG
2.1. Tổng quan về sản xuất giống nấm
2.2. Phân lập và lưu giữ giống nấm
2.3. Các phương pháp nhân giống nấm
2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống nấm
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.1. Tổng quan về sản xuất giống nấm


➢ Một số khái niệm cơ bản:
✓ Giống gốc: là giống mẹ, là giống được phân lập từ
quả thể, nuôi dưỡng trên môi trường Agar có bổ
sung dinh dưỡng.
▪ Giống gốc sử dụng để nhân sang môi trường nhân
giống nấm cấp 1, từ 1 ống giống gốc sẽ nhân trung
bình được 30 ống giống nấm cấp 1.
▪ Trung bình 1 ống giống gốc sau khi nhân chuyển
sang giống nấm cấp 3 sẽ nuôi trồng cho 30- 40 tấn
nguyên liệu, do đó giống gốc cần phải nghiêm ngặt
về chất lượng, không lẫn tạp.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.1. Tổng quan về sản xuất giống nấm


➢ Một số khái niệm cơ bản:
✓ Giống cấp 1: Là giống nấm được nuôi dưỡng
trên môi trường agar có bổ sung dinh dưỡng,
được cấy truyền từ giống gốc.
▪ Giống cấp 1 được sử dụng để nhân sang môi
trường nhân giống nấm cấp 2, 1 ống giống cấp
1 sẽ nhân được 1-2 chai giống nấm cấp 2 (0,3
kg/chai) (tuỳ theo chủng loại nấm).
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.1. Tổng quan về sản xuất giống nấm


➢ Một số khái niệm cơ bản:
✓ Giống cấp 2: Là giống nấm được nuôi dưỡng
trên môi trường cơ chất hạt, được cấy truyền từ
giống nấm cấp 1 sang môi trường nhân giống
cấp 2.
▪ Giống nấm cấp 2 sẽ được sử dụng để nhân
sang môi trường nhân giống cấp 3; 1 chai cấp 2
sẽ nhân được 15 kg giống cấp 3 (tương đương
với 30 túi).
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.1. Tổng quan về sản xuất giống nấm


➢ Một số khái niệm cơ bản:
✓ Giống cấp 3: Là giống nấm được nuôi
dưỡng trên môi trường xốp (dạng hạt, dạng
que; dạng cơ chất tổng hợp), được cấy
truyền từ giống nấm cấp 2;
▪ Giống cấp 3 được sử dụng để cấy sang cơ
chất (giá thể) nuôi trồng.
60-100 tấn
nguyên
900- liệu
1500 kg
60- 100 chai giống
giống cấp 2 thương
phẩm
30-50 ống
giống cấp 1

1 ống
giống gốc

8
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.1. Tổng quan về sản xuất giống nấm


➢ Các điều kiện cần thiết để sản xuất giống nấm:
✓ Cơ sở vật chất:
▪ Phòng chuẩn bị môi trường
▪ Phòng cấy giống nấm
▪ Phòng nuôi giống chịu nhiệt độ cao
▪ Phòng nuôi giống nấm chịu nhiệt độ trung bình
▪ Phòng bảo quản giống
▪ Kho chứa dụng cụ, nguyên vật liệu, hóa chất.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.1. Tổng quan về sản xuất giống nấm


➢ Các điều kiện cần thiết để sản xuất giống nấm:
✓ Dụng cụ, thiết bị:
▪ Nồi khử trùng
▪ BOX cấy vô trùng
▪ Tủ ấm
▪ Tủ lạnh
▪ Điều hòa nhiệt độ
▪ …
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.2. Phân lập và lưu giữ giống


2.2.1. Phân lập giống nấm
➢ Sơ đồ phân lập giống nấm
1. Tách Môi trường
sợi từ cơ dinh dưỡng
chất có nuôi cấy
nấm mọc

Giống Điều kiện cấy


2. Phân nấm giống
lập bào tử
gốc

3. Phân Kỹ thuật thực


lập từ mô hiện
nấm
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.2. Phân lập và lưu giữ giống


2.2.1. Phân lập giống nấm
➢ Chuẩn bị các bước cần thiết để phân lập giống
nấm:
✓ B1. Chọn lọc quả thể nấm
✓ B2. Chuẩn bị môi trường phân lập giống gốc
✓ B3. Chuẩn bị phòng, dụng cụ phân lập giống
gốc
✓ B4. Kỹ thuật phân lập và chọn lọc giống gốc
✓ B5. Chuẩn bị điều kiện nuôi giống gốc
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.2. Phân lập và lưu giữ giống


2.2.1. Phân lập giống nấm
➢ B1. Thu thập, chọn lọc nguồn gen:
✓ Thu thập quả thể ngoài tự nhiên
▪ Xác định mùa vụ
▪ Xác định điều kiện sinh thái
▪ Quan sát hình thái, đặc điểm, ghi chép điều kiện khi
lấy mẫu…
✓ Thu thập quả thể nuôi trồng: mang đặc trưng của
loài, cân đối, không nhiễm bệnh, mọc trong quần thể
tốt, ít quả thể nhiễm bệnh, dị dạng.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.2. Phân lập và lưu giữ giống


2.2.1. Phân lập giống nấm
➢ B2-3. Chuẩn bị môi trường, phòng, dụng cụ phân lập giống
gốc:
✓ Môi trường 1 (Môi trường Czapek)
▪ Sucrose: 30g;
▪ NaNO3 : 2g;
▪ KH2PO4: 1g;
▪ MgSO4 *7H2O: 0.5g;
▪ FeSO4*7H2O: 0.01g;
▪ KCl: 0.5g;
▪ Agar : 20g;
▪ Nước cất: 1000ml
▪ pH: 6 - 6,5
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.2. Phân lập và lưu giữ giống


2.2.1. Phân lập giống nấm
➢ B2-3. Chuẩn bị môi trường, phòng, dụng cụ phân lập
giống gốc:
✓ Môi trường 2 (Môi trường Agaricus)
▪ Khoai tây: 200g;
▪ Pepton: 2g;
▪ Na2HPO4: 2g;
▪ MgSO4 *7H2O: 0.5g;
▪ Glucose: 20g;
▪ Agar: 20g;
▪ Nước cất: 1000ml
▪ pH: 6 - 6,5
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.2. Phân lập và lưu giữ giống


2.2.1. Phân lập giống nấm
➢ B2-3. Chuẩn bị môi trường, phòng, dụng cụ phân lập giống
gốc:
✓ Môi trường 3 (Môi trường Raper)
▪ Cao nấm men: 2g;
▪ Pepton: 2g;
▪ KH2PO4: 0.46g;
▪ K2HPO4: 1g;
▪ MgSO4 *7H2O: 0.5g;
▪ Glucose: 20g;
▪ Agar: 20g
▪ Nước cất: 1000ml
▪ pH: 6 - 6,5
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.2. Phân lập và lưu giữ giống


2.2.1. Phân lập giống nấm
➢ B2-3. Chuẩn bị môi trường, phòng, dụng cụ phân
lập giống gốc:
✓ Môi trường 4 (Môi trường hữu cơ)
▪ Khoai tây: 250g;
▪ Giá đỗ: 200g
▪ Nấm tươi: 100g
▪ Glucose: 20g;
▪ Agar: 20g
▪ Nước cất: 1000ml
▪ pH: 6 - 6,5
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.2. Phân lập và lưu giữ giống


2.2.1. Phân lập giống nấm
➢ B4. Kỹ thuật phân lập giống nấm
✓ Nuôi cấy mô nấm
✓ Phân lập bào tử
✓ Nuôi cấy mô nấm
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.2. Phân lập và lưu giữ giống


2.2.1. Phân lập giống nấm
➢ B4. Kỹ thuật phân lập giống nấm:
✓ Phân lập bào tử
▪ Chọn quả thể trưởng thành khỏe mạnh, chưa nở hết mũ.
▪ Cắt phần mũ nấm đưa vào đĩa petri sạch, phần phiến
nấm hướng xuống dưới, đậy nắp, để ở nhiệt độ thích
hợp từ 2-4h.
▪ Bào tử trên đĩa được pha với 10ml nước vô trùng và pha
loãng tới khi đạt mật độ 1000 bào tử/ml. Việc đếm bào tử
được tiến hành với buồng đếm hồng cầu.
▪ Các bào tử sau đó được cấy trang lên môi trường PDA,
ủ ở nhiệt độ thích hợp cho đến khi xuất hiện khuẩn lạc
nhỏ.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.2. Phân lập và lưu giữ giống


2.2.1. Phân lập giống nấm
➢ B5. Chuẩn bị điều kiện nuôi giống gốc:
✓ Đảm bảo các điều kiện về nhiệt độ, độ ẩm,
ánh sáng, độ thoáng khí tốt nhất cho sự mọc
sợi của nấm
Giống thuần, không lẫn tạp

TIÊU
CHUẨN Sợi nấm mượt, phân nhánh
đều
GIỐNG
GỐC
Sợi nấm thường mọc sát bề
mặt môi trường, ít sợi khí
sinh.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.2. Phân lập và lưu giữ giống


2.2.2. Lưu giữ giống nấm
➢ Đảm bảo các điều kiện về nhiệt độ, độ ẩm, ánh
sáng, độ thoáng khí tốt nhất cho sự mọc sợi của
nấm
➢ Sau khi giống mọc kín bề mặt thạch nếu chưa
sử dụng cần bảo quản để giống không bị già
➢ Chọn những ống giống đạt tiêu chuẩn (những
ống giống được theo dõi chặt chẽ trong suốt
quá trình nuôi sợi, hệ sợi khỏe, mượt, không
nhiễm bệnh)
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.2. Phân lập và lưu giữ giống


2.2.2. Lưu giữ giống nấm
➢ Dùng giấy báo để gói giống đã khử trùng,
sấy khô; không sử dụng chất liệu giấy khả
năng thông thoáng kém). Ghi ký hiệu, ngày
tháng như trong ống nghiệm để dễ theo dõi.
➢ Nếu giống bảo quản trong tủ lạnh thì cần bọc
bên ngoài bằng túi nilon để tránh mất độ ẩm,
còn nếu giống bảo quản bằng nhiệt độ điều
hòa không cần bọc nilon.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.2. Phân lập và lưu giữ giống


2.2.2. Lưu giữ giống nấm
➢ Trong quá trình bảo quản, định kỳ mở giống ra kiểm
tra, nếu giấy gói ướt phải thay ngay; loại bỏ những
ống nhiễm và nghi ngờ là nhiễm kịp thời để tránh lây
lan nguồn bệnh.
➢ Nguồn điện bảo quản giống phải duy trì ổn định, nếu
nhiệt độ lên xuống thất thường sẽ ảnh hưởng đến
chất lượng giống và là môi trường thuận lợi cho
mầm bệnh phát triển.
➢ Trước khi sử dụng giống nên bỏ ra khỏi tủ lạnh, để
trong phòng điều hòa khoảng 24 giờ để giống nấm
thích nghi dần với điều kiện thường.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.3. Các phương pháp nhân giống nấm


➢ Giống nấm thể rắn:
✓ Giống nấm nuôi trên môi trường PGA
✓ Giống nấm nuôi trên hạt ngũ cốc
✓ Giống nấm nuôi nguyên liệu dạng que
✓ Giống nấm nuôi trên mùn cưa
✓ Giống nấm nuôi trên nguyên liệu hỗn hợp
➢ Giống nấm dịch thể: Giống nấm nuôi trên
môi trường lỏng
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.3. Các phương pháp nhân giống nấm


➢ Giống nấm thể rắn:
✓ Giống nấm nuôi trên môi trường PGA
▪ Dùng để nhân giống gốc và giống cấp 1.
▪ Thường sử dụng môi trường PGA có bổ sung dinh
dưỡng
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.3. Các phương pháp nhân giống nấm


➢ Giống nấm thể rắn:
✓ Giống nấm nuôi trên hạt ngũ cốc
▪ Chọn loại thóc tẻ có hàm lượng amilopectin
thấp, cùng chủng loại….
▪ Sử dụng trong nuôi giống trung gian cấp 2
cho mọi loại giống nấm.
▪ Sử dụng làm giống thương phẩm cho đa số
các loại nấm và điều kiện nuôi trồng đang áp
dụng.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.3. Các phương pháp nhân giống nấm


➢ Giống nấm thể rắn:
✓ Giống nấm nuôi trên nguyên liệu dạng que
▪ Thân cây sắn, thân cây gỗ mềm…
▪ Khi nấm trồng trên nguyên liệu mùn cưa
hoặc những nguyên liệu được nghiền nhỏ
vụn.
▪ Loại bịch nguyên liệu có đường kính nhỏ,
chiều dài bịch dài.
▪ Các trang trại dùng với số lượng lớn.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.3. Các phương pháp nhân giống nấm


➢ Giống nấm thể rắn:
✓ Giống nấm nuôi trên mùn cưa
▪ Thường sử dụng cho các giống nấm: mộc
nhĩ nấm hương….
▪ Dùng khi nuôi trồng trên gỗ khúc
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.3. Các phương pháp nhân giống nấm


➢ Giống nấm thể rắn:
✓ Giống nấm nuôi trên nguyên liệu hỗn hợp
▪ Thường sử dụng nuôi cấy những giống
nấm có thời gian sinh trưởng ngắn.
▪ Nấm nuôi trồng trên môi trường hở.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống nấm


2.4.1. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 2
➢ Nguyên liệu:
✓ Chủ yếu trên hạt (thóc tẻ). Chọn loại thóc ít nhựa, thóc từ vụ
trước, thóc không mốc, mọt, ít lép, đồng đều cùng chủng
loại.
➢ Vật tư chuẩn bị:
✓ Chai thuỷ tinh dung tích 600ml
✓ Bột nhẹ cao cấp.
✓ Nilon chịu nhiệt để làm nắp chụp.
✓ Chun
✓ Bông nút.
✓ Giấy báo (hấp).
➢ Sơ đồ quy trình sản xuất giống nấm cấp 2

Tính Ngâm Luộc Đóng Khử


toán (2) (3) chai trùng
lượng (4) (5)
NL
(1)

Thành Nuôi sợi Cấy giống


phẩm (7) (6)
(8)
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống nấm


2.4.1. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 2
➢ (1) Tính toán: cho đủ nồi hấp và tương xứng
với thời gian, nhân lực.
➢ (2) Ngâm:
✓ Đãi rửa sạch để loại bỏ hạt lép, bụi bẩn.
✓ Ngâm ngập trong nước từ 8-14h;
✓ Sau khi ngâm xong rửa sạch hết mùi chua
đến khi nước trong.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống nấm


2.4.1. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 2
➢ (3) Luộc:
✓ Đổ nước ngập thóc, đun to lửa.
✓ Khi sôi khoảng 10-15 phút khi hạt thóc bắt
đầu có hiện tượng nứt vỏ thì vặn nhỏ lửa,
thỉnh thoảng đảo từ trên xuống dưới.
✓ Đun đến khi khoảng trên 80% số thóc nở
(kiểm tra hạt thóc tách phần vỏ trấu lộ
khoảng 1/2 -2/3 hạt gạo nhưng không nát và
bẻ hạt gạo ra không còn lõi trắng ở giữa.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống nấm


2.4.1. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 2
➢ (3) Luộc:
✓ Vớt thóc ra rổ giá để lên kệ cho róc nước,
gạt mỏng trước quạt để hơi nước nhanh bay
hơi.
✓ Khi thóc nguội, bề mặt thóc se lại, tiến hành
bổ sung bột nhẹ.
✓ Trung bình 1kg thóc khô luộc được 1,5-1,8kg
thóc luộc.
✓ Độ ẩm 60- 62%.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống nấm


2.4.1. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 2
➢ (4) Phối trộn bột nhẹ và đóng chai
✓ Trộn 1 - 1,5% bột nhẹ so với khối lượng thóc
đã luộc.
✓ Trộn bột nhẹ khi thóc đã nguội, vừa đảo vừa
rắc bột nhẹ để bột nhẹ bám đếu xung quanh
hạt thóc.
✓ Tùy theo tính chất thóc luộc mà tăng giảm
bột nhẹ theo tỷ lệ đã định, nếu thóc nở đều,
không nát thì chỉ cần bổ sung 1%.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống


nấm
2.4.1. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 2
➢ (4) Phối trộn bột nhẹ và đóng chai
✓ Đóng chai: 300 gam/chai thủy tinh (không
để nguyên liệu đầy sát miệng chai).
▪ Lau sạch miệng chai trước khi nút bông.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống nấm


2.4.1. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 2
➢ ( 5) Hấp khử trùng
✓ Hấp khử trùng: Hấp ở nồi hấp Autoclave (trước
khi hấp phải kiểm tra nồi hấp)
✓ Hấp ở 121°C; thời gian hấp 120 phút (kể từ khi
đạt được áp suất).
✓ Lưu ý:
▪ Xả khí cẩn thận
▪ Hấp không đạt được nhiệt độ, thời gian → bị
nhiễm
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống nấm


2.4.1. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 2
➢ ( 5) Hấp khử trùng
✓ Lưu ý:
▪ Nếu áp suất cao kéo dài thời gian → dinh
dưỡng bị phân hủy.
▪ Thóc đã luộc, cần được hấp khử trùng càng
sớm càng tốt, không để quá 12 giờ.
▪ Sau khi hấp xong tháo bỏ nắp nhựa, để
nguội và chuyển ngay vào phòng sạch.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống nấm


2.4.1. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 2
➢ (6) Cấy giống
✓ Chuẩn bị giống.
✓ Phòng cấy và BOX cấy: Phòng cấy sạch,
thoáng. Trước khi cấy giống bật đèn tím, sau
đó tắt đèn tím và bật quạt gió 30 phút.
✓ Chuẩn bị đủ dụng cụ cấy: Khay, que cấy,
đèn cồn, bông và khăn lau đã khử trùng, bút
không xóa, sổ nhật ký.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống nấm


2.4.1. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 2
➢ (6) Cấy giống
✓ Chuẩn bị giống cấy:
▪ Trước khi cấy phải kiểm tra giống gốc đúng
chủng loại, không nhiễm bệnh, đúng tuổi. Sau
đó lau sạch xung quanh ống bằng cồn.
▪ Tùy theo chủng loại giống mà tỷ lệ giống cấy
khác nhau.
▪ Thông thường 1 ống nghiệm cấy 2-3 chai cấp 2,
những giống mọc chậm cấy nhiều hơn
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống


nấm
2.4.1. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 2
➢ (7) Nuôi sợi
✓ Đặt giống lên giàn, miếng giống nằm giữa
bề mặt của chai.
✓ Phòng nuôi sạch, thoáng, nuôi ở nhiệt độ
thích hợp cho từng loại nấm.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống nấm


2.4.1. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 2
➢ (7) Nuôi sợi
✓ Chọn lọc:
▪ Sau khi cấy 1-2 ngày cần chọn nhiễm, loại
bỏ tất cả những ống nhiễm bệnh, kể cả
những chai nghi ngờ.
▪ Đối với những giống sinh trưởng chậm thì
định kỳ 3 ngày kiểm tra /lần;
▪ Đối với những giống sinh trưởng nhanh cần
kiểm tra hàng ngày.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống


nấm
2.4.2. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 3
➢ Nguyên liệu chính:
✓ Thóc tẻ
✓ Que sắn
✓ Mùn cưa
✓ Nguyên liệu tổng hợp: thóc + mùn cưa,
mùn cưa + trấu, …
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống


nấm
2.4.2. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 3
➢ Sản xuất giống nấm cấp 3 trên thóc:
✓ Tương tự như sản xuất giống cấp 2.
✓ Có thể áp dụng cho hầu hết các loại nấm
đang nuôi trồng hiện nay ở nước ta.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống


nấm
2.4.2. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 3
➢ Sản xuất giống nấm cấp 3 trên mùn cưa:
✓ Dùng để nuôi trồng mộc nhĩ và nấm hương Linh chi
trên gỗ khúc bằng phương pháp đục lỗ.
Mùn cưa Ủ Đóng túi Khử trùng
khô (1) (2) (3) (4)

Chọn nhiễm Nuôi sợi Cấy giống


(7) (6) (5)
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống nấm


2.4.2. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 3
➢ Sản xuất giống nấm cấp 3 trên mùn cưa:
✓ (1) Mùn cưa khô: cao su, bồ đề không bị mốc ẩm.
✓ (2) Ủ: Tạo ẩm bằng nước vôi có pH = 12, ủ trong thời
gian 5- 10 ngày, ngày thứ 4- 5 đảo để chỉnh độ ẩm.
✓ (3) Đóng túi: Bổ sung 20% cám gạo và cám ngô và 1%
bột nhẹ so với trọng lượng đã tạo ẩm sau đó tiến hành
trộn đều và đóng túi trong ngày, trọng lượng mỗi túi 0,4-
0,5kg.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống


nấm
2.4.2. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 3
➢ Sản xuất giống nấm cấp 3 trên mùn cưa:
✓ (4) Hấp khử trùng: 150 phút với áp suất 1,3-1,5at.
✓ (5) Cấy giống cấp 2
✓ (6) Nuôi sợi.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống


nấm
2.4.2. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 3
➢ Sản xuất giống nấm cấp 3 trên que sắn:
✓ Dùng khi:
▪ Nấm trồng trên nguyên liệu mùn cưa hoặc những
nguyên liệu được nghiền nhỏ vụn.
▪ Loại bịch nguyên liệu có đường kính nhỏ, chiều dài
bịch dài.
▪ Các trang trại dùng với số lượng lớn.
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống


nấm
2.4.2. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 3
➢ Sản xuất giống nấm cấp 3 trên que sắn:

Que Ngâm nước Luộc Đóng Hấp


sắn vôi (2) (3) túi (5)
(1) (4)

Chọn nhiễm Nuôi sợi Cấy giống


(8) (7) (6)
CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG NẤM

2.4. Quy trình sản xuất một số loại giống


nấm
2.4.2. Quy trình sản xuất giống nấm cấp 3
➢ Sản xuất giống nấm cấp 3 trên que sắn:
✓ (1) Que sắn: Kích thước (dài 12- 15cm; rộng 2cm),
khô, không ẩm mốc.
✓ (2) Ngâm nước vôi: Hoà nước vôi có pH = 12, chìm
trong nước vôi từ 8 -14h. Sau đó rửa sạch 2-3 lần
đến khi que sắn chuyển sang màu vàng sáng.
✓ (3) Luộc
✓ (4) Đóng túi: Bổ sung 3% cám gạo, 1% bột nhẹ.

You might also like