Professional Documents
Culture Documents
H o
nc,273 H O
2 (r)
334, 720 J / g ; H hh,373
o
H 2 O( l )
2, 255 kJ / g
H o
hh,475K I
2
25, 522 kJ / mol ; H onc,387K 15, 648 kJ / mol
I2
Bài 10. Trộn 2 mol nước đá ở - 5oC với 6 mol nước lỏng ở 35oC. Giả sử không có sự trao đổi nhiệt của
hệ với môi trường. Tính nhiệt độ cuối của hệ. Cho biết: H onc,273 6, 025 kJ / mol ;
H 2 O( r )
C
o
P H O
2 (r)
37, 656 J / K.mol ; CoP
H 2 O(l)
75,312 J / K.mol .
III. ÁP DỤNG NGUYÊN LÍ I CHO PHẢN ỨNG HÓA HỌC-NHIỆT HÓA HỌC
Bài 11. a) Tính H o298 và U o298 của phản ứng: CO(k)+ 3H2(k) → CH4(k) + H2O(k)
Cho biết: CO(k) + 1/2O2(k) → CO2(k) (1) H o298 283 kJ / mol
H2(k) + 1/2O2(k) → H2O(k) (2) H o298 241,8 kJ / mol
CH4(k) + 2O2(k) → CO2(k) + 2H2O(k) (3) H o298 803, 2 kJ / mol
b) Tình nhiệt hình thành (fH) của SO3 biết:
3
PbO + S + O2 PbSO4 (a) Ha = - 692,452 kJ
2
PbO + H2SO4.5H2O PbSO4 + 6H2O (b) Hb = - 97,487 kJ
SO3 + 6H2O H2SO4.5H2O (c) Hc = - 205,853 kJ
c) Nhiệt đốt cháy của benzen lỏng ở 25oC, 1atm là - 3268 kJ/mol. Xác định nhiệt hình thành của
benzen lỏng ở điều kiện đã cho về nhiệt độ và áp suất, biết rằng nhiệt hình thành chuẩn ở 25oC của
CO2(k), H2O(l) lần lượt bằng - 393,5 và -285,8 kJ/mol.
d) Tính H oht ,298 biết: H o
đc,298 C H O (r ) 2805 kJ/mol; H oht ,298 393, 5 kJ/mol;
C6 H12 O6 (r ) 6 12 6 CO 2 (k )
H o
ht ,298 H O(l)
2
285,8 kJ/mol.
Bài 12. a) Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 1 mol ancol metylic ở 298K và trong điều kiện thể tích cố
3
định bằng O2(k) theo phản ứng: CH3OH(l) + O 2( k ) CO2(k) + 2H2O(l) là 726,55 kJ. Tính H của phản
2
ứng ở 298 K,1atm.
b) Biết nhiệt hình thành chuẩn của H2O(l) và CO2(k) tương ứng bằng - 285,81 và - 393,50 kJ/mol. Tính
nhiệt hình thành chuẩn của CH3OH(l).
c) Nhiệt hóa hơi của CH3OH(l) là 34,89 kJ/mol. Tính nhiệt hình thành chuẩn của CH3OH(k).
2
Bài 13. Cho biết: C3H8(k) + 5O2 (k) → 3CO2(k) + 4H2O(l) có H o298 2220, 0 kJ / mol ;
H o
th C(r) 715 kJ / mol ; H oht ,298
CO 2 (k )
393, 5 kJ/mol; H oht ,298
H 2 O(l)
285,8 kJ/mol.
H o
th C(r) 715 kJ / mol ; H oht ,298
CO 2 (k )
393, 5 kJ/mol; H oht ,298
H 2 O(l)
285,8 kJ/mol.
Bài 16. a) Tính nhiệt độ lớn nhất của ngọn lửa khi đốt cháy C3H8 ở áp suất 1 atm bằng O2. Cho biết:
- Hỗn hợp khí được lấy theo đúng hệ số tỉ lượng.
- Nhiệt độ ban đầu là 298 K; H ohh,373(H 2O(l ) ) = 40,654 kJ.mol-1; H o
ht ,298 C H (k )
3 8
104, 71kJ / mol ;
H o
ht ,298 CO (k )
2
393, 51kJ / mol ; H oht ,298
H 2 O(l)
285,82 kJ / mol
3
C
o
p CO (k )
2
37,1 J / K .mol ; CoP(H2O(l) = 75,291 J.K-1.mol-1; CoP(H2 O(k ) = 33,58 J.K-1.mol-1
b) Nếu thay O2 bằng không khí thì nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu? Cho biết:
- Lượng O2 được lấy theo đúng hệ số tỉ lượng.
- Không khí chứa 20% O2; 80% N2 (về thể tích). Cop 28, 58 J / K .mol
N2
Bài 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,54 gam glucozơ trong bình Đũa khuấy Nhiệt kế
phản ứng (có thể tích không đổi 1,0 L, có chứa sẵn O2 ở 298
K và 2,20 atm) của một nhiệt lượng kế (cách nhiệt tuyệt đối
với môi trường). Sau khi phản ứng xảy ra, nhiệt độ của hệ H2O O2
(gồm nhiệt lượng kế, sản phẩm phản ứng và O2) tăng từ Mẫu Bình phản
298,0 K lên 299,4 K. Tính: ứng
Bài 18 (V1QG-2015):
Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam hợp chất hữu cơ X ở thể khí bằng một lượng dư oxi trong một bom nhiệt
lượng kế. Ban đầu, nhiệt lượng kế chứa 600 gam nước, ở 25oC. Sau phản ứng, nhiệt độ của hệ là 28oC;
có 11 gam CO2(k) và 5,4 gam H2O(l) được tạo thành. Giả thiết, lượng nhiệt bị hấp thụ bởi oxi dư và
các sản phẩm phản ứng là không đáng kể.
a) Xác định công thức phân tử của X.
b) Xác định nhiệt dung của nhiệt lượng kế (không bao gồm 600 gam nước).
c) Xác định nhiệt sinh tiêu chuẩn ( f H o298 ) của X
Cho biết: f H o298 của CO2(k) và H2O(l) lần lượt là -393,51 và -285,83 kJ.mol-1;
Nhiệt dung riêng của nước là 4,184 J.g-1.K-1;
Biến thiên nội năng của phản ứng đốt cháy 1 mol X ở 25oC, U o298 2070, 00 kJ.mol 1