You are on page 1of 24

Thuyết LK cộng hóa trị theo Lewis

Sự hình thành liên kết CHT


 Liên k t CHT đư c h nh th nh gi a nh ng nguyên tử c ng m t nguyên t
hay c a hai nguyên t c s chênh l nh nh v đ âm đi n (X < 2):

Mô hình LK cộng hóa trị theo Lewis

 C c nguyên tử c xu hư ng sử d ng chung electron đ đ t t i c u h nh l p


v ngo i c ng b n v ng có 8 electron
 C c nguyên tử dùng chung điện tử: 2e (liên k t đơn); 4e (liên k t đôi); 6e
(liên k t ba)
 Liên k t CHT tương đ i b n (v i ch c Kcal/mol)
Thuyết LK cộng hóa trị theo Lewis
Khái niệm
 Liên k t đư c h nh th nh do s g p chung electron
gi a c c nguyên tử tham gia t o liên k t

• Liên k t c 2 electron gọi l đôi electron liên k t


• Electron thu c cả 2 nguyên tử

Số electron lớp Công thức Công thức


Nguyên
ngoài cùng của electron của cấu tạo của
tử
nguyên tử phân tử phân tử
Khi t o liên k t, s e l p ngo i
  

c ng nguyên tử đ u l 8

 F

 7 
 F F 




F F

  
 
 O

 6  O


  O

O O


 N

 5 
 N   N N N
Thuyết LK cộng hóa trị theo Lewis
Mô hình LK cộng hóa trị theo Lewis

HH

FF

O CO

F CF

F
Thuyết LK cộng hóa trị theo Lewis
Độ âm điện
 Khả năng nguyên tử hút e v phía m nh khi h nh th nh liên k t h a học

Đ âm đi n c ng l n → Tính phi kim c ng m nh

LK cộng hóa trị phân cực và không phân cực

 Liên k t không phân c c: t o th nh khi 2 ngtử tham gia c đâđ bằng nhau
 
Đôi e liên k t phân b đ u gi a 2 ngtử t o liên k t H  H 
 Cl

Cl




 Liên k t phân c c: t o th nh khi 2 ngtử tham gia c đâđ kh c nhau


     
Đôi e liên k t phân b đ u gi a 2 ngtử t o liên k t H Cl 



 H Cl
Thuyết LK cộng hóa trị theo Lewis
Liên kết phối trí
 Lo i liên k t c ng h a trị trong đ cặp electron d ng chung do 1 nguyên tử
đ ng g p

+
H
H
H N + H+ H N H
H H
Cách viết CTPT theo Lewis

 Bư c 1: Tính tổng s electron h a trị cho to n phân tử


 Bư c 2: X c định nguyên tử trung tâm (NTTT): l nguyên tử c a nguyên t
c đ âm đi n nh nh t (trừ H)
 Bư c 3:
• Sắp x p c c ngtử c đâđ l n quanh NTTT, n u c H th x p ở ngo i c ng
• Đi n đôi e liên k t gi a c c ngtử → t o liên k t đơn
• Đi n s e h a trị còn l i v o c c ngtử sao cho mỗi ngtử đ u c 8 e (ưu tiên
c c nguyên t c đâđ l n)
• Khi NTTT chưa đ 8 e: chuy n c c cặp e không tham gia liên k t ở c c
ngtử xung quanh → t o liên k t đôi, liên k t ba
 Bư c 4: Ki m tra liên k t ph i trí: so s nh s e h a trị ban đầu v s e c a ngtử
sau khi t o lk, n u c s chênh l ch → c liên k t ph i trí v đi n tích h nh thức
Cách viết CTPT theo Lewis

Ví d 1: Vi t công thức c u t o CO2


• Bư c 1: Tổng s electron h a trị c a CO2 = 4 + 2×6 = 16
• Bư c 2: Nguyên tử trung tâm l C
• Bư c 3:

O C O O C O O C O O C O

• Bư c 4: C v O đ u không c lk ph i trí
Cách viết CTPT theo Lewis

Ví d 2: Vi t công thức c u t o H2SO4


• Bư c 1: Tổng s electron h a trị c a H2SO4 = 2*1 + 6 + 4*6 = 32
• Bư c 2: Nguyên tử trung tâm l S
• Bư c 3:
H O O H O O
S S
H O O H O O

• Bư c 4: S chỉ c 4 electron < 6 electron h a trị, c 2 O c 7 electron > 6


electron h a trị → C 2 liên k t ph i trí
-
H O 2+ O
S -
H O O
Cách viết CTPT theo Lewis
Lƣu ý:
 C ch vi t c a Lewis chỉ đúng cho c c nguyên t ở cu i chu k 2: C, N, O, F
 C c nguyên t từ chu k 3: c th nhi u hơn 8 e (Lewis mở r ng)

 

 F 

 Cl 
 Cl


 B 

 Cl P 

 F F 


Cl



  
 Cl


S liên k t CHT c c đ i c a ngt c th bằng s orbital h a trị c a ngt đ

Chu kỳ Oribital hóa trị Tổng số orbital hóa trị Hóa trị cực đại
1 1s 1 1
2 2s 2p 4 4
3 3s 3p 3d 9 9

 Cấu trúc bền nhất: có điện tích hình thức gần 0 nhất
Cách viết CTPT theo Lewis

Ví d 3: Vi t công thức c u t o H2SO4


• Bư c 1: Tổng s electron h a trị c a H2SO4 = 2*1 + 6 + 4*6 = 32
• Bư c 2: Nguyên tử trung tâm l S
• Bư c 3:

H O O H O O
S S
H O O H O O

1-
H O 2+ O H O O
S S
H O O1- H O O
Thuyết LK cộng hóa trị theo Lewis
Hóa trị - Số phối trí

 Phân bi t h a trị v s ph i trí

Hợp chất ion Hợp chất cộng hóa trị

Hóa trị Đi n hóa trị = đi n C ng hóa trị = s liên k t


tích ion c ng hóa trị (từ công thức
c u t o phân tử)

S ph i trí Tuỳ thu c c u trúc S nguyên tử liên k t c ng


m ng tinh th (từ c u hóa trị tr c ti p v i nguyên
trúc ô m ng cơ sở tử trung tâm (từ công thức
c a tinh th ) c u t o phân tử)
Thuyết LK cộng hóa trị theo Lewis
Hạn chế của thuyết Lewis

 Thuy t Lewis v n còn t n t i nh ng h n ch sau:

• Nhi u h p ch t không đ 8 e- v n b n v ng: NO, NO2, BH3…


• Bản ch t l c liên k t v n chưa đư c l m r
• Không cho bi t c u trúc không gian c a phân tử
Thuyết LK cộng hóa trị theo Lewis
Phân tử không theo quy tắc bát tử

 C c nguyên tử ở chu kỳ 3 trở đi c th liên k t v i c c nguyên tử kh c đ


t o l p v nhi u hơn 8 electron (do c c c vân đ o h a trị nd)

SF6 PCl5 ICl4-

 Phân tử c s lẻ electron

NO: 11 e h a trị NO 2: 17 e h a trị


Thuyết LK cộng hóa trị theo Lewis
Phân tử không theo quy tắc bát tử

 Phân tử thi u electron

• Th khí

• Th rắn • Th l ng

BeCl2 d ng m ch Phân tử Al2Cl 6


Thuyết LK cộng hóa trị theo Lewis
Phân tử không theo quy tắc bát tử

 Phân tử thi u electron

BH3 không t n t i, chỉ t n t i B2H6

Phân tử thi u electron: c khuynh hư ng dimer, polymer h a


Thuyết VSEPR
Hình dạng phân tử

 Thuy t Lewis không phản nh h nh d ng th c t c a phân tử

Thuyết đẩy đôi điện tử tầng hóa trị (VSEPR)

 C c cặp electron liên k t v không liên k t trên nguyên tử chi m c c v ng


không gian sao cho tương t c đẩy gi a chúng l ít nh t

C c cặp electron liên k t v không liên k t sẽ phân b xa nhau nh t


Thuyết VSEPR
Các quy tắc của thuyết VSEPR

 C c đôi e đẩy nhau theo thứ t : LL > LB > BB v B ba > B đôi > B đơn

• L: đôi e t do • B: đôi e liên k t

 L c đẩy r t l n khi g c LK ≤ 90o. Khi góc LK > 90o th l c đẩy không đ ng k


 Trong công thức MLn:
• Khi M c đ âm đi n c ng l n → hút đôi đi n tử v NTTT → đôi đi n
tử đẩy m nh → g c LK 

 Phân tử phải sắp x p c c đôi đi n tử t do v liên k t sao cho lực đẩy là thấp
nhất
Thuyết VSEPR
Các quy tắc của thuyết VSEPR

 Công thức v h nh d ng c a phân tử (L l đôi đi n tử t do)


Thuyết VSEPR
Các quy tắc của thuyết VSEPR

 Công thức v h nh d ng c a phân tử (L l đôi đi n tử t do)


Thuyết VSEPR
Các quy tắc của thuyết VSEPR
Thuyết VSEPR
Các quy tắc của thuyết VSEPR
Moment lƣỡng cực
Moment lƣỡng cực của liên kết

 Xét 1 lưỡng c c đi n trong LK A – B

• Moment lưỡng c c μ đư c x c định

• Moment μ đặc trưng cho đ phân c c c a LK, tính theo đơn vị Debye (D =
3,33 × 10-30 C.m)

 μ c a LK c ng h a trị = 1 – 4 D

 μ c a LK ion = 4 – 11 D
Moment lƣỡng cực
Moment lƣỡng cực của phân tử

 Moment lưỡng c c c a phân tử bằng tổng moment lưỡng c c c a c c liên k t


v đôi đi n tử t do
C c phân tử c đ i xứng cao sẽ c moment lưỡng c c phân tử = 0
Tính ion của liên kết CHT
Dự đoán tính ion của LK theo độ âm điện

 Theo Pauling: d a v o đ âm đi n đ d đo n tính ion c a LK

• ∆Х = 0: LK c ng h a trị thuần túy • 0 < ∆Х < 2,2: LK CHT phân c c

• ∆Х ≥ 2,2: LK ion

You might also like