Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng
XỬ LÝ ẢNH
Giảng viên: NGUYỄN THANH BÌNH
01/2009
Chương 2
XỬ LÝ ẢNH
TRONG MIỀN KHÔNG GIAN
2
Tổng quan về các phép xử lý ảnh
4
Tổ chức đồ của ảnh (Histogram)
6
Tổ chức đồ của ảnh (Histogram)
Số điểm
ảnh
Mức xám
➢ Ví dụ:
7
Tổ chức đồ của ảnh (Histogram)
➢ Ví dụ:
8
Độ sáng tối & độ tương phản
➢ Độ sáng tối: được tính bằng trung bình mức xám của
ảnh
➢ Độ tương phản: có 2 cách tính
Độ lệch chuẩn của mức xám
9
Độ sáng tối & độ tương phản
➢ Ví dụ:
10
Độ sáng tối & độ tương phản
➢ Ví dụ:
11
Độ sáng tối & độ tương phản
➢ Nhận xét:
● Tổ chức đồ lệch về bên trái: ảnh tối
● Tổ chức đồ lệch về bên phải: ảnh sáng
● Tổ chức đồ chân hẹp (dày): ảnh không rõ nét (độ
tương phản thấp)
● Tổ chức đồ chân rộng (thưa): ảnh rõ nét (độ tương
phản cao)
12
Trượt tổ chức đồ
13
Trượt tổ chức đồ
14
Căng tổ chức đồ (Stretch)
15
Căng tổ chức đồ (Stretch)
16
Sửa chữa tổ chức đồ
17
San lấp tổ chức đồ (Equalization)
18
San lấp tổ chức đồ (Equalization)
➢ Tính giá trị mức xám kết quả cho từng điểm ảnh
O(x,y) = round ( C(I(x,y)) * 255 )
19
San lấp tổ chức đồ (Equalization)
20
San lấp tổ chức đồ (Equalization)
21
Phân ngưỡng (Threshold)
➢ Mục đích: chuyển một ảnh mức xám về ảnh nhị phân
➢ Công thức:
255 nếu I(x,y) ≥ c
I'(x,y) =
0 ngược lại
c = 128
22
Một số phép toán trên ảnh
➢
Chú ý: trong hình vẽ này:
● Trắng : 0
● Đen : 1
23
Một số phép toán trên ảnh
24
Một số phép toán trên ảnh
25
Chập mặt nạ (Convolution)
I * M
Mặt nạ
Ảnh
➢ Mặt nạ chập: thường là hình vuông và có kích thước lẻ
(3x3, 5x5, 7x7, ...)
27
Tích chập
I I'
I I'
I I'
I I'
M
➢ Trong việc chập mặt nạ, ảnh kết quả thu được phụ
thuộc vào tính chất của mặt nạ chập (mask)
➢ Mỗi mặt nạ chập là một bộ lọc tuyến tính cho phép thay
đổi ảnh theo một ý định nào đó.
➢ Thông thường, để bảo toàn ảnh, người ta thường sử
dụng các mặt nạ có tổng các phần tử trong mặt nạ là 1.
32
Bài tập
M I
33
Lọc hạ thông (low pass filter)
Lọc thượng thông (high pass filter)
➢ Lọc hạ thông:
Chỉ giữ lại những thành phần tần số thấp, lọc bỏ
những thành phần tần số cao
Thường dùng để làm trơn ảnh (smoothing) hay làm
giảm nhiễu (trước khi lọc đường biên)
➢ Lọc thượng thông:
Chỉ giữ lại những thành phần tần số cao, lọc bỏ
thành phần tần số thấp.
Thường dùng để làm rõ đường biên (sharpening)
34
Lọc hạ thông (low pass filter)
Lọc thượng thông (high pass filter)
smoothing sharpening
35
Bộ lọc trung bình
➢ Cho phép làm trơn ảnh và khử nhiễu. Phép lọc trung
bình thay thế giá trị của 1 pixel bằng giá trị trung bình của
những pixel lân cận
36
Bộ lọc trung bình
37
Bộ lọc trung bình
➢ Khi kích thước mặt nạ tăng lên: tốc độ khử nhiễu nhanh,
nhưng bị mất nhiều chi tiết.
➢ Công thức:
39
Bộ lọc Gauss
Median
41
Bộ lọc Median
42
Bộ lọc Median
43
Tài liệu tham khảo
➢ http://en.wikipedia.org/
➢ Bài giảng Xử lý ảnh, Phạm Nguyên Khang, ĐHCT
➢ Bài giảng Traitement d'Images, GS. Alain Boucher, IFI,
Hanoi, Vietnam
➢ Digital Image Processing - Rafael C. Gonzalez &
Richard E. Woods - 2nd edition. Prentice-Hall, 2002.
44