You are on page 1of 86

1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#1
£ 10 will cover our petrol for the journey.
10 bảng Anh là đủ tiền xăng cho cuộc hành trình của chúng tôi.

#2
£ 20 goes nowhere when you ' re feeding a family these days.
Thời buổi này 20 bảng Anh chẳng nghĩa lý gì khi bạn phải nuôi một gia đình.

#3
£ 30 a month goes towards a pension fund.
30 bảng Anh một tháng đóng góp vào tiền hưu trí.

#4
£ 5,000 has been appropriated for a new training scheme.
5.000 bảng Anh đã được dành riêng cho một kế hoạch huấn luyện mới.

#5
£ 50 should be enough to be going on with.
Phải là 50 bảng Anh mới vừa đủ.

#6
1 December has been nominated as the day of the election.
Ngày 1 tháng chạp dương lịch đã được chính thức chọn là ngày bầu cử.

#7
1,000, 100 and 10 are the antilogarithms of 3, 2 and 1.
1.000, 100 và 10 là những số đối loga của 3, 2 và 1.

#8
10 Downing Street is the British Prime Minister ' s official residence.
Số 10 đường Downing là dinh chính thức của Ngài Thủ Tướng Anh.

#9
12 is the least common multiple of 2, 3, 4, and 6.
12 là bội số chung nhỏ nhất của 2, 3, 4 và 6.

#10
1949 was the bicentenary of Goethe ' s birth.
Năm 1949 là năm kỷ niệm lần thứ hai trăm ngày sinh của Goethe.

#11
20 độ C means twenty degrees centigrade.
20 độ C nghĩa là 20 độ bách phân.

#12
20 kilos of heroin were seized yesterday at Heathrow.
Hôm qua ở sân bay Heathrow người ta đã tịch thu được 20 kilô hêrôin.

Trang 1
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#13
250 grams or an equivalent amount in ounces.
250g hoặc một lượng tương đương tính bằng aoxơ.

#14
3,000 students each year would be an approximation.
Con số ước lượng có lẽ là khoảng 3.000 học sinh mỗi năm.

#15
A £ 1,000 reward has been offered for the return of the stolen painting.
Một số tiền thưởng 1.000 bảng Anh dành cho việc trả lại bức tranh bị mất cắp.

#16
A 5% discount is the best we can offer you because of a rise in the labor cost.
Mức chiết khấu 5% là mức cao nhất mà chúng tôi có thể dành cho các ông bởi vì chi phí nhân công
đang gia tăng.

#17
A 7% discount is the best we can offer you.
Mức chiết khấu 7% là mức cao nhất mà chúng tôi có thể dành cho các ông.

#18
A baby crawls around before it can walk.
Trẻ con biết bò trước khi biết đi.

#19
A baby has no knowledge of good and evil.
Một đứa bé không hiểu biết về thiện và ác.

#20
A ballet tells a story without any words to help.
Một vở ba-lê thường kể lại một câu chuyện mà không một lời nói nào.

#21
A band of low pressure is moving across the country.
Một luồng khí áp thấp đang di chuyển qua đất nước.

#22
A band of true believers bonded together against those who did not agree with them.
Một nhóm người tận tụy đoàn kết với nhau chống lại những người không đồng ý với họ.

#23
A barman asks a new guest what he would like to drink.
Một nhân viên quán rượu hỏi một người khác mới vào muốn uống gì.

#24
A beginner ' s painting can ' t be compared to that of an expert.
Bức họa của người mới vào nghề không thể so sánh với bức họa của người chuyên nghiệp.

Trang 2
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#25
A bicycle ' s often far more convenient than a car in busy cities.
Xe đạp di chuyển thường tiện hơn xe ô tô rất nhiều trong những thành phố tấp nập.

#26
A big airplane standing on the runway is a wonderful machine.
Một chiếc máy bay lớn đậu trên đường băng là một bộ máy tuyệt diệu.

#27
A big bridge has to be planned very carefully.
Một chiếc cầu lớn phải được thiết kế rất cẩn thận.

#28
A bill of lading has already been issued today.
Một vận đơn đã được phát hành hôm nay.

#29
A bill that would sidetrack food irradiation in this country.
Một dự luật có lẽ sẽ làm trì hoãn việc xử lý thức ăn bằng phóng xạ trong nước này.

#30
A bit of embrocation will soothe your bruised knee.
Một chút nước chườm sẽ làm cho đầu gối thâm tím của bạn bớt đau.

#31
A bit of oil and some paint could give that old bike a new lease of life.
Một ít dầu và tí sơn có thể làm cho chiếc xe đạp cũ ấy khá hơn.

#32
A bit of weeding wouldn ' t hurt this garden.
Một ít cỏ dại thì cũng chẳng hại gì cho khu vườn này.

#33
A bite had been taken out of my sandwich.
Một miếng xăn - uých của tôi đã bị cắn.

#34
A bitter dispute which left an inheritance of ill feeling.
Sự tranh chấp quyết liệt đã để lại một di sản oán hận.

#35
A bitter envy that has corroded their friendship.
Lòng đố kỵ gay gắt đã làm giảm dần tình bạn của họ.

#36
A blind person reads Braille by running his fingers over lines of dots.
Người mù đọc chữ bằng cách đưa ngón tay sờ lên những dòng chấm nhỏ.

Trang 3
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#37
A book that reanimates the Mayan civilization.
Một cuốn sách làm sống lại nền văn minh của dân tộc Maya.

#38
A book that requires great concentration.
Cuốn sách đòi hỏi có sự tập trung cao độ.

#39
A book was kept closed with strings or straps.
Sách được buộc bằng một sợi dây hay băng vải.

#40
A book which glorifies the horrors of war.
Một quyển sách đề cao sự khủng khiếp của chiến tranh.

#41
A book which may fairly claim to be the last word on the subject.
Một cuốn sách rất có thể cho là có tiếng nói quyết định về đề tài đó.

#42
A book which tell you all you need to know about personal taxation.
Một quyển sách sẽ cho anh biết tất cả những gì anh cần biết về thuế cá nhân.

#43
A book which traces the decline of the Roman empire.
Một cuốn sách mô tả quá trình suy thoái của đế quốc La Mã.

#44
A bookcase screens off part of the room.
Một tủ sách che một phần căn phòng.

#45
A boomerang is simply a curved club.
Bu-mê-răng đơn giản là cây gậy cong.

#46
A border dispute that could easily become a war.
Một cuộc tranh chấp biên giới có thể dễ biến thành một cuộc chiến tranh.

#47
A bouquet of cotton blossoms would be pretty.
Một bó hoa bông vải nợ rộ hẳn là đẹp mắt.

#48
A box recovered from an accident with its contents intact.
Một chiếc hộp thu được trong vụ tai nạn với các thứ bên trong của nó còn nguyên vẹn.

Trang 4
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#49
A boxer who has a work - out in the gym every day.
Một võ sĩ quyền Anh luyện tập căng thẳng ở phòng tập hằng ngày.

#50
A boy or girl who has been going to school for a few years knows the multiplication table and the
alphabet.
Một cậu bé hay một cô bé đã đến trường học vài năm đều biết bảng cửu chương và hệ thống chữ
cái.

#51
A boy who is remarkable for his stupidity.
Một cậu bé được chú ý vì sự đần độn của cậu ta.

#52
A bunch of radishes or a bit of chocolate was a real treat.
Một chùm củ cải hoặc một miếng sô-cô-la đối với bà thực sự là một bữa ăn sang trọng.

#53
A business cannot thrive without investment.
Một công việc làm ăn không thể nào phát đạt nếu không có đầu tư.

#54
A businessman must avoid leaving his customers unaccommodated.
Nhà kinh doanh phải tránh để các khách hàng của anh ta bất mãn.

#55
A busy manager needs a completely unflappable secretary.
Một giám đốc bận rộn cần một thư ký thật điềm tĩnh.

#56
A busy trading port, where people of all races intermingle with each other.
Một hải cảng buôn bán sầm uất, nơi mà đủ loại chủng tộc đều hoà đồng với nhau.

#57
A butterfly has slender feelers with a thicker part, or club, at the end.
Một con bướm thường có râu thon với đầu dày hoặc có dạng gậy tày.

#58
A butterfly pupa is often called a chrysalis.
Một con nhộng bướm thường gọi là nhộng.

#59
A cadre of sergeants and corporals who train recruits.
Một lực lượng nòng cốt trung sĩ và hạ sĩ huấn luyện tân binh.

#60

Trang 5
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
A calendar looks very simple.
Một tấm lịch trông thì rất đơn giản.

#61
A calf was offered up as a sacrifice to the goddess.
Một con bê được dâng để tế nữ thần.

#62
A camel can begin to carry heavy loads when it is 4 years old.
Một con lạc đà có thể bắt đầu mang hàng hóa nặng khi nó được bốn tuổi.

#63
A camera is a light-tight box.
Một cái máy ảnh là một hộp sáng kín.

#64
A camera may cost only a few dollars or it may cost hundreds of dollars.
Một máy ảnh có thể trị giá vài đô-la.

#65
A canal connects it to the Rhine River.
Nó nối với sông Rhine bằng một con kênh đào.

#66
A captain in the Navy ranks above a captain in the Army.
Đại úy Hải quân xếp cao hơn Đại úy bộ binh.

#67
A carpet six metres square has an area of 36 square metres.
Một tấm thảm hình vuông mỗi cạnh 6 mét có diện tích 36 mét vuông.

#68
A case with separate compartments for shoes, jewellery, etc.
Một cái vali có những ngăn riêng biệt đựng giày, đồ trang sức.

#69
A cashier ran away with the day ' s takings.
Một thủ quỹ đã bỏ trốn ôm theo số tiền thu trong ngày.

#70
A cat brushed against her leg in the darkness.
Một con mèo cọ nhẹ vào chân của cô ta trong bóng tối.

#71
A cat is luxuriating in the warm sunshine.
Con mèo đang tận hưởng ánh nắng ấm áp.

#72

Trang 6
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
A cat slinking through the grass toward its pray.
Một con mèo đi rón rén qua đám cỏ về phía con mồi của nó.

#73
A caterpillar is the larva of a butterfly.
Sâu là ấu trùng của con bướm.

#74
A caterpillar's new skin may be quite different in color from the old skin it just crawled out of.
Da mới của sâu bướm có thể hơi khác với màu của da cũ lúc nó vừa mới bò ra.

#75
A catfight between farmers and the government over subsidies.
Một cuộc tranh cãi gay gắt giữa các trại chủ với chính phủ về những khoản tài trợ.

#76
A cave man would certainly be surprised if he could see them.
Một người hang động sẽ ngạc nhiên nếu anh ta thấy chúng.

#77
A ceremony dignified by the presence of the ambassador.
Một buổi lễ trở nên trang nghiêm do sự hiện diện của vị đại sứ.

#78
A ceremony in honour of those killed in battle.
Một buổi lễ để tỏ lòng thành kính với những người đã hy sinh trong trận chiến đấu.

#79
A ceremony which is a survival from pre - Christian times.
Một nghi lễ còn sót lại từ thời tiền Thiên Chúa giáo.

#80
A certain a mount of needle has crept into this game.
Một số hành động mang tính chất thù nghịch đã dần dần xuất hiện trong trận đấu.

#81
A certain Mr. Brown telephoned while you were out.
Một ông Brown nào đó đã gọi điện lúc anh đi vắng.

#82
A certain percentage of your salary is kept back by your employer as an insurance.
Một số phần trăm tiền lương của bạn được ông chủ của bạn giữ lại để trả bảo hiểm.

#83
A chair sold as an oddment at the end of the sale.
Một chiếc ghế được bán như một món còn sót cuối đợt bán hạ giá.

#84

Trang 7
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
A chair sold as an oddment at the end of the sale.
Một chiếc ghế được bán như một món còn sót cuối đợt bán xôn.

#85
A Chihuahua, for instance, would not be very helpful a pulling loads.
Một con Chihuahua, chẳng hạn, không thể giúp ích nhiều trong việc kéo xe được.

#86
A circus sometimes ends with a chariot race.
Một gánh xiếc đôi khi biểu diễn kết thúc bằng một màn đua xe ngựa.

#87
A clerk comes to clean the room and the guest doesn't want her to clean it now.
Một nhân viên khách sạn đến dọn dẹp phòng, người khách trọ không muốn cô ấy dọn dẹp phòng
vào lúc này.

#88
A clerk comes to clean the room and the guest wants to borrow an iron and an ironing board.
Một nhân viên khách sạn đến dọn dẹp phòng, người khách trọ muốn mượn cái bàn ủi và cái bàn để
ủi quần áo.

#89
A clerk meets Tom and Mary who have just returned from their vacation.
Một nhân viên khách sạn gặp Tom và Mary, họ vừa mới đi nghỉ trở về.

#90
A clerk shows the guest to his room and answers the guest's questions.
Một nhân viên khách sạn dẫn khách đến phòng và trả lời những câu hỏi của khách.

#91
A clerk shows the guest to his room and gives him a brief introduction of the hotel.
Một nhân viên khách sạn dẫn khách đến phòng và giới thiệu ngắn gọn với ông ấy về khách sạn.

#92
A clerk shows the guest to his room and talks about the room facilities.
Một nhân viên khách sạn dẫn khách đến phòng và giới thiệu về những tiện nghi trong phòng.

#93
A clerk shows the guest to his room and the guest wants to learn how to say Thank you and Good-
bye in Chinese.
Một nhân viên khách sạn dẫn khách đến phòng, người khách đó muốn biết cách nói “Cám ơn” và
“Tạm biệt” bằng tiếng Trung Quốc.

#94
A clerk shows the guests to their room and they want to know their room's telephone number.
Một nhân viên khách sạn dẫn khách đến phòng của họ, họ muốn biết số điện thoại của phòng trọ.

#95

Trang 8
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
A clouds may disappear because the water or ice in it has fallen to the ground as rain or snow.
Một cụm mây có thể biến mất vì nước hoặc nước đá trong nó đã rơi xuống đất dưới dạng mưa hoặc
tuyết.

#96
A comet looks like a star that has shining hair streaming out from it.
Sao chổi trông giống như một ngôi sao có mái tóc tỏa sáng chảy dài như dòng suối.

#97
A comet's tail always streams out way from the sun.
Đuôi sao chổi luôn luôn chảy ra như dòng suối xuất phát từ phiá mặt trời.

#98
A company which makes high profits must pay excess profits duty to the government.
Một công ty có mức lợi nhuận cao phải đóng thêm khoản thuế lợi tức vượt mức cho chính phủ.

#99
A compass made of a magnet - a magnetic compass - tells direction because the earth acts as a great
magnet.
Một la bàn cấu tạo bởi một thanh nam châm gọi là la bàn từ - nó có thể cho biết phương hướng vì
quả đất hoạt động như một thanh nam châm vĩ đại.

#100
A complete change of climate which transformed the area from a desert into a swamp.
Sự thay đổi khí hậu hoàn toàn đã biến vùng này từ sa mạc thành đầm lầy.

#101
A conciliation service helps to settle disputes between employers and workers.
Ban hòa giải giúp dàn xếp mối bất hòa giữa giới chủ và công nhân.

#102
A confrontation between the Government and the unions.
Một cuộc đối đầu giữa chính quyền và các công đoàn.

#103
A consortium of construction companies will build the power - station.
Liên hợp các công ty xây dựng sẽ xây nhà máy phát điện.

#104
A constellation visible in the western sky just after sunset will have set by midnight, and other
constellations will have risen in the east.
Một chòm sao có thể nhìn thấy được ở phía tây của bầu trời, ngay sau khi mặt trời lặn, sẽ lặn vào
lúc nửa đêm và các chòm sao khác sẽ mọc lên ở hướng đông.

#105
A copy of it reached him on the day he died.
Ông nhận được một bản in vào ngày ông mất.

Trang 9
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#106
A copyright protects the author and the publisher of a book.
Bản quyền có chức năng bảo vệ tác giả và nhà xuất bản của một quyển sách.

#107
A country under the suzerainty of its powerful neighbour.
Một nước dưới quyền bá chủ của một nước láng giềng hùng mạnh của nó.

#108
A crime carried out with the connivance in connivance with the police.
Một tội ác được thực hiện với sự thông đồng của cảnh sát.

#109
A cubic foot of water weighs about 62 1/2 pounds.
Một bộ khối nước nặng 62 pao rưỡi.

#110
A dam is a wall across a stream.
Đập nước là một bức tường chắn ngang qua một dòng sông.

#111
A dam to hold back a river has to be very strong.
Một cái đập chặn dòng nước của một con sông phải kiên cố.

#112
A dark clouds may not disappear after rain or snow has fallen from it.
Một cụm mây đen có thể không biến mất sau cơn hoặc cơn tuyết.

#113
A day on our calendar is daytime and night time together.
Một ngày trong lịch của chúng ta là thời gian ban ngày và thời gian ban đêm cộng lại.

#114
A debate that will go down as a turning point in the campaign.
Một cuộc bàn cãi mà đời sau còn ghi nhớ là một bước ngoặt trong chiến dịch đó.

#115
A deceitful cook who skimps on ingredients and short changes guests.
Một đầu bếp dối trá ăn bớt thực phẩm và lừa gạt khách.

#116
A defensive weapon system to destroy missiles approaching the country.
Hệ thống vũ khí phòng thủ để phá hủy các tên lửa tới gần đất nước.

#117
A degree is prerequisite for employment at this level.
Văn bằng là cần trước hết cho công việc ở trình độ này.

Trang 10
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#118
A deliberate attempt to stonewall the debate.
Một nỗ lực chủ ý cản trở cuộc tranh luận.

#119
A delicate balancing act is needed in order to satisfy the two sides.
Cần có một cách đạt thỏa thuận khéo léo và tế nhị để thỏa mãn cả đôi bên.

#120
A delivery van has brought the grocery order.
Một xe giao hàng đã chở hàng tạp hóa đặt mua.

#121
A demonstration of the computer ' s functions.
Sự trình bày những chức năng của máy vi tính.

#122
A demonstration of the projected road improvement scheme.
Sự trình bày một chương trình nâng cấp đường sá đã được lên kế hoạch.

#123
A demonstration was planned to protest the mistreatment of prisoners.
Một cuộc biểu tình đã được tổ chức để phản đối sự ngược đãi đối với tù nhân.

#124
A design may be pressed into the soft clay before the first firing.
Một mẫu vẽ có thể được trang trí lên trên đất sét mềm trước lần nung đầu tiên.

#125
A determinative factor in his psychological development.
Một nhân tố quyết định trong sự phát triển tâm lý của anh ta.

#126
A development wholly in keeping with what we expected.
Một sự phát triển hoàn toàn phù hợp với điều chúng tôi mong đợi.

#127
A diagnosis of advanced cancer indicating an emergency operation.
Việc chẩn đoán bệnh ung thư đã trở nên trầm trọng cho thấy cần phải giải phẫu gấp.

#128
A diagram that schematizes the creation and consumption of wealth.
Một sơ đồ trình bày có kế hoạch việc tạo ra và tiêu thụ của cải.

#129
A diary containing gobbets of useful information.
Một cuốn nhật ký chứa đựng những mẩu thông tin hữu ích.

Trang 11
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#130
A dictator who controlled the country for over 50 years.
Một nhà độc tài đã nắm quyền cai trị đất nước hơn 50 năm.

#131
A dictator who ranted his vitriol onto a captive audience.
Một kẻ độc tài hùng hổ tuôn ra những lời sỉ nhục của hắn ta trên đầu cổ đám người chịu trận ngồi
nghe.

#132
A dictator with much blood on his hands.
Một nhà độc tài với bàn tay đẫm máu của hắn ta.

#133
A dictionary expressly compiled for Vietnamese students of English.
Một cuốn từ điển được soạn riêng cho các sinh viên Việt Nam học tiếng Anh.

#134
A dictionary help one to distinguish correct and incorrect usage.
Từ điển giúp ta phân biệt được cách dùng đúng và sai.

#135
A dispute about the differential between men and women workers.
Một cuộc bàn cãi về mức lương giữa nam và nữ công nhân.

#136
A disquietingly large number of accidents.
Một con số lớn đáng lo ngại về tai nạn.

#137
A diver whose mental and physical states were at concert pitch before executing the dive.
Một người thợ lặn với tình trạng tinh thần lẫn thể xác ở tư thế sẵn sàng khi thực hiện vụ lặn.

#138
A doctor who gives away confidential information about patients is not behaving professionally.
Một bác sĩ mà tiết lộ những tin tức kín về bệnh nhân là có thái độ không đúng với nghề nghiệp.

#139
A drum roll preceded the most dangerous part of the performance.
Một hồi trống dồn dập báo hiệu phần nguy hiểm nhất của buổi biểu diễn.

#140
A drunk man cannot be considered fully responsible for his actions.
Một người say rượu không thể được coi là có trách nhiệm đầy đủ về hành vi của anh ta.

#141
A drunk man cannot be held fully responsible for his actions.
Một người say rượu không thể bị buộc là có trách nhiệm đầy đủ về hành vi của anh ta.

Trang 12
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#142
A face etched with a patina of fine lines and tiny wrinkles.
Gương mặt thay đổi vì có những nét và nếp nhăn nho nhỏ hằn lên.

#143
A face that expressed a gamut of emotions, from rage to peaceful contentment.
Một gương mặt biểu lộ cả loạt cảm xúc từ giận dữ tới hài lòng thoải mái.

#144
A fail in history and passes in everything else.
Trượt môn lịch sử, đỗ tất cả các môn khác.

#145
A fall in demand for oil tankers has placed thousands of jobs in the ship - building industry in
jeopardy.
Sự giảm sút nhu cầu tàu chở dầu đã làm cho hàng ngàn công ăn việc làm trong ngành công nghiệp
đóng tàu lâm vào tình trạng nguy ngập.

#146
A fall in demand for oil tankers has put thousands of jobs in the ship - building industry in
jeopardy.
Sự giảm sút nhu cầu tàu chở dầu đã làm cho hàng ngàn công ăn việc làm trong ngành công nghiệp
đóng tàu lâm vào tình trạng nguy ngập.

#147
A fall in interest rates is a probability in the present economic climate.
Sự giảm mức lãi suất là một điều có thể xảy ra trong tình hình kinh tế hiện nay.

#148
A familiar rush overtook him each time the store announced a half - price special on expensive
stereo equipment.
Cứ mỗi lần cửa hàng đó thông báo bán nửa giá đặc biệt về thiết bị stêrêo đắt tiền thì anh ta lại có
được một lúc hồ hởi.

#149
A famous Chinese saying goes like this You cannot be called a true man unless you have got on the
Great Wall.
Một câu nói nổi tiếng của Trung Quốc đại ý như thế này” bạn không thể được gọi là một người đàn
ông thực sự nếu bạn chưa đến Vạn Lý Trường Thành”.

#150
A few kinds of fishes - those that have swim bladders - even turn inside out.
Thậm chí một số loài cá - những con cá bong bóng bơi - bị nổ tung ra.

#151
A few people say that capitalism is going to become out of date in the 21st century.
Một vài người nói rằng chủ nghĩa tư bản sẽ không còn phù hợp trong thế kỉ 21 nữa.

Trang 13
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#152
A few persevering climbers finally reached the top.
Một ít người leo núi bền bỉ cuối cùng đến được đỉnh.

#153
A few quiet minutes in the middle of the day to sit and contemplate.
Một vài phút yên lặng giữa trưa để ngồi suy tư.

#154
A film full of tricksy camera work that fails to disguise a weak story.
Một cuốn phim đầy xảo thuật quay phim khiến cho không che đậy nổi một cốt truyện yếu kém.

#155
A fire in the gallery caused the premature closing of the exhibition.
Vụ cháy ở phòng trưng bày tranh đã gây ra việc kết thúc sớm cuộc triển lãm.

#156
A flaming torch was a very good weapon against an animal.
Đuốc là thứ vũ khí lợi hại chống lại thú vật.

#157
A flashy expensive car with all sorts of gimmicks like self - winding windows.
Một chiếc xe ôtô hào nhoáng đắt giá có những đồ thêm thắt hấp dẫn như cửa kính tự quay.

#158
A friend who knew about Darwin's interested in nature invited him take the trip on the Beagle.
Một người bạn biết sự quan tâm của Darwin về thiên nhiên đã mời ông du hành trên con tàu
Beagle.

#159
A frozen chicken should be allowed to defrost completely before cooking.
Gà đông lạnh phải để cho tan hết đá rồi mới nấu.

#160
A fruity quality is common to all wine made from this grape.
Cùng một chất lượng trái cây chung cho tất cả rượu làm từ loại nho này.

#161
A full - scale nuclear war could lead to the annihilation of the human race.
Cuộc chiến tranh hạt nhân trên quy mô toàn diện có thể dẫn đến việc hủy hoại hoàn toàn loài người.

#162
A fundamental trade off between capitalist prosperity and economic security.
Một sự dung hòa căn bản giữa nền thịnh vượng tư bản và sự an toàn kinh tế.

#163
A further complication was Fred ' s refusal to travel by air.

Trang 14
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Một việc rắc rối nữa là Fred không chịu đi bằng máy bay.

#164
A gaggle of photographers huddled on the sidewalk beside a swelling crowd of onlookers.
Một nhóm nhiếp ảnh viên tụ tập trên vỉa hè bên cạnh một đám đông người xem tăng dần.

#165
A glance in the mirror reassured him that his tie wasn ' t crooked.
Một cái liếc vào gương làm anh ta yên tâm là chiếc cà vạt của mình không bị lệch.

#166
A glaze is a substance that hardens into a thin layer of glass.
Chất men tráng là chất có khả năng cứng lại thành một lớp thủy tinh mỏng.

#167
A good ballet dancer must begin to learn dancing when he is very young.
Một diễn viên múa ba-lê tài năng phải bắt đầu tập múa khi con rất trẻ.

#168
A good case in point is the site of the Herald of Spring Pavilion on the bank of Kunming lake in the
Summer Palace.
Một ví dụ rõ ràng về điểm này là vị trí của Sảnh Đường Sứ giả Mùa Xuân trên bờ hồ Côn Minh ở
Cung Điện Mùa Hè.

#169
A good clean will really freshen up the house.
Lau chùi sạch sẽ làm cho căn nhà sáng sủa lên.

#170
A good cyclist can cover distances of over a hundred miles a day.
Một người đi xe đạp cừ khôi có thể vượt qua một quãng đường hơn trăm dặm một ngày.

#171
A good deal of rethinking is needed on this question.
Cần phải xem xét lại kỹ vấn đề này.

#172
A good deal of work is still outstanding.
Một số lớn công việc vẫn chưa được giải quyết xong.

#173
A good dictionary is indispensable for learning a foreign language.
Một cuốn từ điển tốt là rất cần thiết cho việc học một ngoại ngữ.

#174
A good education can be the gateway to success.
Học vấn cao có thể là con đường dẫn đến thành công.

Trang 15
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#175
A good education should equip you for life.
Một nền giáo dục tốt có thể trang bị cho bạn suốt đời.

#176
A good education should not be the monopoly of the rich.
Một nền giáo dục tốt không nên là độc quyền của giới nhà giàu.

#177
A good salesman must be aggressive if he wants to succeed.
Một người chào hàng giỏi phải mạnh dạn, xông xáo nếu muốn thành công.

#178
A good teacher must be able to hold her pupils ' attention.
Một giáo viên giỏi phải có khả năng lôi cuốn sự chú ý của học trò.

#179
A good tool - box is a handy thing to have in the house.
Một hộp đồ nghề tốt là vật hữu ích cần có trong nhà.

#180
A good weep would probably make you feel better.
Cứ khóc cho thỏa đi có lẽ bạn sẽ cảm thấy dễ chịu hơn.

#181
A gossip column put together with a few gleanings from cocktail - party conversations.
Mục tin vặt gần xa trên báo được viết với những mẫu tin lượm lặt từ các cuộc nói chuyện trong tiệc
rượu.

#182
A government that routinized mass murder while carrying out its militaristic policies.
Một chính phủ trong khi thi hành các chính sách quân phiệt đã khiến cho việc giết người hàng loạt
phải trở thành chuyện thường xuyên.

#183
A government which improves conditions for the many.
Một chính phủ cải thiện điều kiện sống của quần chúng.

#184
A government which refuses to tolerate opposition.
Một chính phủ không cho phép sự đối lập.

#185
A governmental policy lacking relevance.
Một chính sách của chính phủ không phù hợp với các vấn đề xã hội.

#186
A governor who impounded monies designated for the use of cities and towns.

Trang 16
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Một thống đốc đã tạm giữ lại những món tiền được dành cho các thành phố và thị trấn sử dụng.

#187
A gradual shift of people from the country to the town.
Sự di chuyển dần của dân từ nông thôn ra thành thị.

#188
A great book collector who lived 500 years ago boasted that every book he had was written with
the pen.
Một người sưu tầm sách vĩ đại sống cách đây 500 năm lấy làm kiêu hãnh vì tất cả sách của ông đều
được viết bằng tay.

#189
A great mass of water overwhelmed the village.
Một khối nước lớn đã làm ngập làng.

#190
A great sense of relief flooded over him.
Một cảm giác vô cùng nhẹ nhõm tràn ngập tâm hồn anh ta.

#191
A greedy smack of the slips as he cut into the steak.
Tiếng chép môi háu ăn khi hắn cắt miếng bít tết.

#192
A grim little tale of torture and murder.
Một câu chuyện kinh khủng về tra tấn và giết người.

#193
A grotty little man living in a grotty little room in a grotty part of town.
Một người đàn ông bé nhỏ khốn khổ sống trong một căn phòng nhỏ tồi tàn tại một khu ổ chuột của
thành phố.

#194
A group of boys were playing football in the street.
Đám thiếu niên đang đá bóng ngoài đường phố.

#195
A group of my friends are getting together to have some drinks and listen to some music.
Một nhóm bạn của tôi sẽ họp mặt nhau để uống rượu và nghe nhạc.

#196
A group of stars is called a constellation.
Một nhóm sao được gọi là một chòm sao.

#197
A gubernatorial candidate whose popularity haemorrhaged after a disastrous debate.
Một ứng cử viên thống đốc tiểu bang bị mất lòng dân nhanh chóng sau một cuộc tranh luận tai hại.

Trang 17
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#198
A guest feels a little hungry and he asks for something to eat.
Một vị khách cảm thấy hơi đói nên ông ấy muốn ăn chút gì đó.

#199
A guest has come to see Mr. Brown from the United States.
Một người khách đến thăm ông Brown đến từ Mỹ.

#200
A guest is asking to arrange a welcome banquet.
Một người khách yêu cầu thu xếp một bữa tiệc chào mừng.

#201
A guest is calling Lido Holiday Inn for booking a table.
Một người khách đang gọi điện cho quán ăn Lệ Đô để đặt bàn.

#202
A guest slipped in some water in the bathroom.
Một khách trọ đã trượt chân ngã trên nước trong phòng tắm.

#203
A handoff of the aircraft from one control tower to another.
Một cuộc chuyển giao việc theo dõi chiếc máy bay từ đài kiểm soát này qua đài khác.

#204
A heavy lorry has jackknifed on the motorway, causing long delays.
Một chiếc xe tải nặng đã gãy gập trên xa lộ, làm tắc nghẽn giao thông lâu.

#205
A heavyweight boxer known as The Greatest.
Một võ sĩ quyền Anh hạng nặng được gọi là người vĩ đại nhất.

#206
A hedge forms the division between her land and mine.
Một bờ rào ngăn chia giữa đất của cô ta và của tôi.

#207
A high over southern Europe is bringing fine sunny weather to all parts.
Vùng áp cao khắp nam châu Âu đã tạo thời tiết đẹp ấm áp cho mọi miền.

#208
A holiday cottage which is only a glorified barn.
Ngôi nhà nghỉ mát thật ra chỉ là một kho thóc được cường điệu lên thôi.

#209
A holiday would be wonderful but the fact of the matter is that we can ' t afford one.
Một kỳ nghỉ có thể sẽ tuyệt vời nhưng thực tế là chúng ta không có đủ điều kiện để thực hiện.

Trang 18
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#210
A house that seemed out of scale with its surrounding.
Một căn nhà có vẻ không cân xứng với khu vực xung quanh của nó.

#211
A huge garden in which different flowers rioted during spring and summer.
Một khu vườn rộng trong đó các loại hoa khác nhau nở rộ vào mùa xuân và mùa hạ.

#212
A hundred years later the English had learned to make a very good drink of chocolate by using milk
instead of water.
Một trăm năm sau đó người Anh biết cách làm ra một thức uống sô-cô-la rất ngon bằng cách dùng
với sữa thay nước.

#213
A landscape of small fields intersected by hedges and streams.
Một phong cảnh có những cánh đồng nhỏ bị hàng rào và những dòng suối nhỏ cắt ngang.

#214
A landscape of trees interspersed with a few flowerbeds.
Một phong cảnh có cây cối và một vài luống hoa chen lẫn.

#215
A language course based on natural unscripted dialogues, conversations, etc.
Một khóa ngôn ngữ dựa trên những bài đối thoại, đàm thoại không viết ra giấy.

#216
A larva metamorphoses into a chrysalis and then into the butterfly.
Con ấu trùng biến hình thành con nhộng rồi thành con bướm.

#217
A lawyer engaged to undertake the sale of the house immediately.
Một luật sư đã cam đoan sẽ đảm nhận việc bán ngôi nhà đó ngay tức khắc.

#218
A leader ' s strong authority that was loosed by easy times.
Quyền uy cứng rắn của một nhà lãnh đạo bớt khắt khe trong giai đoạn thoải mái về chính trị, kinh
tế.

#219
A leader who cannot make his or her mind never knows what to do, hems and haws.
Một nhà lãnh đạo không dứt khoát được thì chẳng bao giờ biết làm gì, cứ ầm à ầm ừ.

#220
A lemming - like readiness to follow their leaders into certain disaster.
Sự sẵn sàng mù quáng theo chân các nhà lãnh đạo của họ dẫn đến thảm họa chắc chắn.

Trang 19
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#221
A less important person is always introduced to a more important person.
Người ít quan trọng luôn luôn được giới thiệu với người quan trọng hơn.

#222
A lightning strike called to protest about the dismissal of a workmate.
Một cuộc đình công đột ngột được kêu gọi để phản đối sự sa thải một đồng nghiệp.

#223
A little later a chronometer was made that lost only 7 seconds on a 46 days voyage.
Một thời gian ngắn sau đó, người ta lại chế tạo ra một loại đồng hồ rô-nô-mét chỉ chạy chậm 7 giây
qua một cuộc du hành 46 ngày.

#224
A little manger scene may take the place of a Christmas tree in many lands.
Ở nhiều vùng, bức tranh về một chiếc máng ăn bé nhỏ có thể thay cho một cây Giáng Sinh.

#225
A live band is always a good draw at a party.
Một ban nhạc sống luôn có sức thu hút lớn trong một bữa tiệc.

#226
A live recording made at Covent Garden in 1962.
Một cuộc ghi băng trực tiếp tại Covent Garden năm 1962.

#227
A lively artistic community, acting as the leaven in society.
Một cộng đồng nghệ sĩ năng động, hoạt động với tính cách gây phấn chấn trong xã hội.

#228
A loan of £ 3,000 and no strings attached.
Số tiền vay 3.000 bảng Anh mà chẳng kèm theo điều kiện gì cả.

#229
A loan of money would help me out of my predicament.
Số tiền vay sẽ giúp tôi thoát khỏi tình trạng khó khăn.

#230
A local anaesthetic for the removal of a tooth.
Gây tê tại chỗ để nhổ một cái răng.

#231
A local businessman has put up the £ 500,000 needed to save the football club.
Một nhà kinh doanh địa phương đã cấp 500.000 bảng Anh cần thiết để cứu câu lạc bộ đó.

#232
A lot of customers are voting with their feet because they clearly don ' t like our goods.

Trang 20
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Nhiều khách hàng tỏ ý không hài lòng bằng cách bước chân của họ ra ngoài vì họ rõ ràng không
thích các mặt hàng của chúng tôi.

#233
A lot of fuss was made of the play, but it wasn ' t a success.
Nhiều sự ồn ào đã được làm ra bởi vở kịch, nhưng nó vẫn không thành công.

#234
A lot of people in shipbuilding will get the axe.
Nhiều người làm nghề đóng tàu sẽ bị sa thải.

#235
A lot of people prefer the term Native American.
Nhiều người thích từ người Mỹ bản địa hơn.

#236
A lot of politicking preceded the choice of the new director.
Có nhiều cuộc vận động trước khi chọn giám đốc mới.

#237
A lot of proof - reading is put out to freelancers.
Nhiều công việc đọc, sửa bản in thử được giao cho những người làm báo hành nghề tự do.

#238
A lot of women manage to bring up families and go out to work at the same time - take Angela, for
example.
Nhiều phụ nữ vừa lo toan được việc gia đình vừa đi làm - hãy noi gương Angela chẳng hạn.

#239
A lot to think about and strategies about and anticipate.
Bao nhiêu thứ phải nghĩ tới, phải hoạch định và phải tiên liệu.

#240
A lot will depend on how she responds to the challenge.
Nhiều điều sẽ phụ thuộc vào cách cô ta đương đầu với sự thách thức.

#241
A machine puts paste on the end papers of the book and puts it into the case.
Máy sẽ phết hồ lên gáy sách và ghép vào bìa.

#242
A magisterial account of the history of the English language.
Một bản báo cáo có uy tín về lịch sử tiếng Anh.

#243
A magistrate known for her lenience with first - time offenders.
Một bà quan tòa vốn nổi tiếng vì sự khoan dung của bà ấy đối với những ai phạm tội lần đầu.

Trang 21
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#244
A man hagridden by the future - haunted by visions of an imminent heaven or hell upon earth.
Một người rất lo lắng về tương lai - cứ bị ám ảnh bởi cảnh thiên đàng và địa ngục sắp hiển hiện trên
trái đất.

#245
A maniac had gouged several holes in the priceless painting.
Một kẻ loạn trí đã làm lủng vài lỗ trên bức tranh vô giá ấy.

#246
A mano - a - mano between the presidential candidates.
Một cuộc đối đầu giữa các ứng cử viên tổng thống.

#247
A mano - a - mano duel between golf pros.
Một cuộc so tài tay đôi giữa hai nhà chuyên nghiệp môn gôn.

#248
A map of Great Britain superimposed on a map of Texas.
Một bản đồ nước Anh được đặt lên trên một bản đồ Texas.

#249
A marginal issue that had no bearing on the election results.
Một vấn đề bên lề không liên quan gì tới các kết quả bầu cử.

#250
A market basket is used to calculated the Consumer Price Index.
Một chỉ số thực phẩm được dùng để tính chỉ số giá hàng tiêu thụ.

#251
A marketing strategy that left our competitors in the dust.
Một chiến lược tiếp thị đã khiến cho các nhà cạnh tranh của chúng tôi thua xa.

#252
A marriage counsellor who tries not to be judgmental.
Một người cố vấn về hôn nhân cố gắng không phán đoán về mặt đạo đức.

#253
A married woman usually bears her husband ' s surname.
Một người đàn bà có gia đình thường mang tên họ chồng của bà ta.

#254
A mass demonstration in support of the regime.
Một cuộc biểu tình rầm rộ ủng hộ chính quyền.

#255
A mass of snow and rock broke away and fell on the climbers.
Một khối tuyết và đá vỡ ra và rơi trúng những người leo núi.

Trang 22
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#256
A meal couldn ' t leave us feeling really full unless it laid down a rime of fat globules in our mouths
and stomach.
Một bữa ăn có lẽ không thể làm chúng tôi cảm thấy no thực sự, trừ phi nó để lại một lớp hạt mỡ
trong miệng và dạ dày của chúng tôi.

#257
A mercury vapor lamp, for instance, gives off light with no red rays in it.
Một cái đèn sử dụng hơi thủy ngân chẳng hạn, tỏa ra loại ánh sáng trong đó không có các tia màu
đỏ.

#258
A moat separates the animals in the zoo from the spectators.
Một cái hào ngăn cách các thú vật ở sở thú với những người xem.

#259
A model railway layout peopled with lilliputian figures.
Một mô hình đường tàu hỏa bày biện các hình người nhỏ xíu.

#260
A model railway mart will be held on Friday.
Một chợ mô hình đường sắt sẽ được tổ chức vào ngày thứ Sáu.

#261
A modern barn like this one is big and airy.
Một chuồng bò hiện đại giống như tòa nhà vẽ trên là lớn và thoáng khí.

#262
A modern prison has replaced the Victorian one.
Một nhà tù hiện đại đã thay thế nhà tù từ thời Victoria.

#263
A molecule of water consists of two atoms of hydrogen and one atom of water.
Một phân tử nước gồm hai nguyên tử hydro và một nguyên tử oxy.

#264
A month named for an emperor could not have just 30 days!.
Một tháng mang tên một của hoàng đế không thể chỉ có 30 ngày!.

#265
A moth's feelers may be like threads, of they may be like tiny feathers.
Râu của bướm đêm giống những sợi chỉ hay có thể giống như những cọng lông vũ nhỏ.

#266
A multimedia event, including music, dance, video and a laser show.
Một sự kiện được truyền thông đa dạng, bao gồm âm nhạc, nhảy múa, vidêo, và một cuộc biểu diễn
la - de.

Trang 23
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#267
A museum full of Greek and Roman antiquities.
Một viện bảo tàng có đầy những đồ cổ xưa thời Hy La.

#268
A musical evening with the whole family gathered round the piano.
Một buổi tối nghe nhạc với cả nhà quây quần bên chiếc dương cầm.

#269
A musical note with a frequency of 256 vibrations per second.
Một nốt nhạc với tần số 256 bước sóng trong một giây.

#270
A musician with great technical skill but not much feeling.
Một nhạc sĩ có kỹ năng chuyên môn điêu luyện nhưng không nhiều truyền cảm.

#271
A naive person with a susceptible nature.
Một người ngây thơ với bản tính dễ bị xúc cảm.

#272
A naively uncomplicated premise of simple majoritarian democracy.
Một tiền đề đơn giản, ngây thơ về nền dân chủ chỉ cần theo nguyên tắc đa số.

#273
A narrow strait called the Bosporus joins the Black Sea and the Sea of Marmara.
Bosporus là một eo biển hẹp nối liền Biển Đen với biển Marmara.

#274
A new bicycle is out of the question - we can ' t afford it.
Một chiếc xe đạp mới là điều không thể bàn tới được - chúng ta không đủ tiền mua.

#275
A new director in this department will really get things moving.
Một giám đốc mới trong sở này sẽ thực sự thúc đẩy công việc tiến mạnh.

#276
A new edition of Hamlet with copious notes.
Một ấn bản mới của cuốn Hamlet có phần chú giải phong phú.

#277
A new era in the history of our country.
Một kỷ nguyên mới trong lịch sử nước của chúng ta.

#278
A new factory is to be located on this site.
Một nhà máy mới sẽ được đặt tại địa điểm này.

Trang 24
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#279
A new invention that will have a variety of applications in industry.
Một phát minh mới sẽ có những ứng dụng khác nhau trong công nghiệp.

#280
A new invention that will have application in industry.
Một phát minh mới sẽ có ứng dụng trong công nghiệp.

#281
A new method that is a synthesis of the best features of the old methods.
Một phương pháp mới là kết quả tổng hợp những điểm hay nhất của các phương pháp cũ.

#282
A new pair of shoes wouldn ' t come amiss.
Có một đôi giày mới bây giờ là đúng lúc.

#283
A new play which suffered the inglorious fate of being taken off after only three days.
Một vở kịch mới đã chịu số phận nhục nhã là phải bị dẹp bỏ chỉ sau ba ngày trình diễn.

#284
A new police strategy for crowd control.
Một kế hoạch mới của cảnh sát nhằm khống chế đám đông.

#285
A new political party usually poaches ideas from its rivals.
Một chính đảng mới thường ăn cắp tư tưởng của các đảng phái đối lập.

#286
A new product that is a hot button among consumers.
Một sản phẩm mới trở thành một món hàng hấp dẫn mạnh mẽ trong giới tiêu thụ.

#287
A new relay of horses was harnessed to the cart.
Một kíp ngựa mới được thắng vào chiếc xe.

#288
A new roof will cost round about £ 1,000.
Một mái nhà mới sẽ tốn khoảng 1.000 bảng Anh.

#289
A new system for processing application forms.
Một hệ thống mới về việc xử lý các mẫu đơn.

#290
A new tennis champion who could be around for the next few years.
Một tân vô địch quần vợt có thể xuất hiện trong vài năm tới.

Trang 25
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#291
A nightscape of black shiny streets and glistening light.
Một cảnh đêm của các đường phố đen bóng loáng và ánh đèn rực rỡ.

#292
A number of burglaries have been committed in this area recently.
Một số vụ trộm đào ngạch đã xảy ra ở khu vực này gần đây.

#293
A number of men were detached to guard the right flank.
Một nhóm quân được biệt phái làm nhiệm vụ canh gác cánh phải.

#294
A number of new hats were on parade at the wedding.
Một số mũ kiểu mới đã được phô bày tại đám cưới.

#295
A number of thefts have been reported recently.
Một số vụ trộm cắp đã được báo cáo gần đây.

#296
A one-carat stone is rather large for a ring.
Một viên đá nặng một cara là khá lớn đối với một chiếc nhẫn.

#297
A one-hundred-yuan note has been put in circulation.
Tờ 100 nhân dân tệ được đưa vào lưu hành.

#298
A pack of cards with a rubber band round them.
Một cỗ bài với sợi chun buộc chung quanh.

#299
A painful sore in the roof of her mouth.
Một vết đau khó chịu ở vòm miệng của cô ta.

#300
A painting belonging to the artist ' s early period.
Một bức tranh thuộc về giai đoạn đầu sáng tác của họa sĩ đó.

#301
A painting by Goya, the brightest jewel in his collection of art treasures.
Bức tranh của Goya, một vật quý giá nhất trong bộ sưu tập kho tàng nghệ thuật của ông ta.

#302
A painting graciously loaned by Her Majesty the Queen.
Một bức tranh do Nữ hoàng có nhã ý cho mượn.

Trang 26
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#303
A painting previously considered as worthless, but which now turns out to be very valuable.
Bức tranh trước đây bị coi là vô giá trị, nhưng bây giờ nó lại hóa ra rất quí giá.

#304
A painting restored with infinite care.
Một hoạ phẩm được phục hồi hết sức kỹ càng.

#305
A pair of white shoes completed the striking ensemble.
Một đôi giày trắng thêm vào làm cho bộ quần áo nổi bật hoàn toàn.

#306
A pamphlet produced by the Government in coordination with the Sports Council.
Một cuốn sách nhỏ phát hành bởi Chính phủ kết hợp với Hội đồng Thể dục thể thao.

#307
A patchwork of fields seen from an aeroplane.
Những cánh đồng trông giống như một tấm vải chắp vá loang lổ nhìn từ trên máy bay.

#308
A patchwork quilt made of snippings from old clothes.
Một tấm chăn chắp vá từ những mảnh vải vụn của quần áo cũ.

#309
A pattern of alternate circles and squares.
Một mẫu hình với những vòng tròn và hình vuông xen kẽ lẫn nhau.

#310
A pay deal with built - in guarantees of employment.
Một thỏa thuận về lương bổng kèm với những điều bảo đảm về việc làm.

#311
A pay increase awarded in June and backdated to 1 May.
Một vụ tăng lương được quyết định trong tháng Sáu và có hiệu lực từ ngày 1 tháng Năm.

#312
A peaceful change - over to civilian rule.
Một cuộc chuyển giao êm đẹp sang chính quyền dân sự.

#313
A peculiar contraption for removing pips from oranges.
Một dụng cụ kỳ lạ dùng để lấy hột trái cam.

#314
A peculiar feeling that one has been here before.
Một cảm giác lạ lùng như ai đó đã ở từng ở đây.

Trang 27
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#315
A pedagogically accepted method of testing students knowledge.
Một phương pháp trắc nghiệm kiến thức sinh viên được chấp nhận về mặt sư phạm.

#316
A pedestrian description of events that were actually very exciting.
Một sự mô tả thiếu sinh động các biến cố thực sự rất sôi động.

#317
A pen poking out of somebody ' s pocket.
Một cây bút thò ra khỏi túi của ai.

#318
A penalty clause was written into the contract.
Một điều khoản phạt đã được viết thêm vào bản hợp đồng.

#319
A pension had somewhat less to offer than a hotel, it was always smaller, and never elegant, it
sometimes offered breakfast, and sometimes not.
Một quán trọ có những thứ phục vụ ít hơn một khách sạn phần nào, nó luôn luôn nhỏ và không bao
giờ thanh lịch, đôi khi có phục vụ bữa ăn sáng, đôi khi không.

#320
A pension is not usually one of the preoccupations of an eighteen year old !.
Tiền trợ cấp thường đâu phải là một trong những sự bận tâm của tuổi mười tám !.

#321
A pension is often commutable into a lump sum.
Tiền hưu trí thường có thể chuyển qua phương thức trả một lần.

#322
A people in thrall to the miracles of commerce.
Một dân tộc nô lệ cho những điều kỳ diệu của thương mại.

#323
A performance now transcribed onto compacts disc.
Một buổi trình diễn được ghi âm vào đĩa compắc.

#324
A performance with star quality written all over it.
Một cuộc trình diễn với chất lượng rõ ràng của diễn viên nổi tiếng.

#325
A perilous journey across the mountains.
Một cuộc hành trình băng qua núi đầy hiểm họa.

#326

Trang 28
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
A period of great efflorescence in the arts.
Một giai đoạn huy hoàng trong nghệ thuật.

#327
A pernicious campaign to blacken his character.
Một chiến dịch hiểm độc bôi nhọ tên tuổi của ông ta.

#328
A person ' s health is often genetically predetermined.
Sức khỏe của một người thường do gen di truyền định trước.

#329
A person can cup his hands and dip up water from a stream to drink.
Một người có thể bụm đôi bàn tay của mình và múc nước suối lên để uống.

#330
A person from a city of the Middle Ages would marvel at the smooth pavements, the bright street
lights, and the hidden sewers of today's cities.
Một người ở thành phố thời Trung Cổ sẽ kinh ngạc về các vỉa hè bóng loáng, các đèn đường sáng
choang và các cống rãnh thoát nước ngầm của thành phố thời nay.

#331
A person looks very unhealthy in the light of a mercury vapor lamp.
Một người đứng dưới ánh sáng ngọn đèn hơi thủy ngân, trông rất bệnh hoạn.

#332
A person of singular courage and honesty.
Một người có lòng can đảm và lương thiện phi thường.

#333
A person often wishes to share an idea with someone else.
Một người thường muốn chia sẻ ý tưởng với một người khác.

#334
A person who is high on the social scale.
Một người có địa vị cao trong xã hội.

#335
A person whose cerebellum has been injured moves in a jerky way.
Một người có tiểu não bị tổn thương sẽ cử động theo kiểu co giật.

#336
A person with a knowledge of European markets.
Một người có hiểu biết về các thị trường châu Âu.

#337
A person with his ambition won ' t stay long in a potty little firm like this.

Trang 29
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Một người với tham vọng như của anh ấy sẽ không ở lâu trong một xí nghiệp nhỏ như xí nghiệp
này.

#338
A person's brain has three main parts.
Não của con người gồm ba bộ phận chính.

#339
A petition against closing the swimming pool signed by hundreds of local residents.
Một kiến nghị phản đối việc đóng cửa hồ bơi do hàng trăm dân địa phương ký tên.

#340
A picture of a red disc with rays coming from it, symbolizing the sun.
Một hình đĩa màu đỏ có tia phát ra tượng trưng cho mặt trời.

#341
A picture of the general portraying him as a Greek hero.
Một bức hình của vị tướng được vẽ theo phong cách một anh hùng Hy Lạp.

#342
A picture that shows the artist ' s sureness of touch.
Một bức tranh chứng tỏ nét vẽ vững vàng của người họa sĩ.

#343
A picturesque figure in her flowery hat and dungarees.
Một phụ nữ lố lăng với chiếc nón và bộ đồ làm việc áo liền quần hoa hoét của cô ấy.

#344
A piece of meat can be roasted on a stick over a bonfire.
Một miếng thịt có thể được nướng bằng một cái que trên ngọn lửa trại.

#345
A piece of pottery is fired as soon as it is shaped.
Đồ gốm được nung ngay sau khi nó được tạo dáng.

#346
A piece of pottery must be fired after it has been coated with a glaze.
Đồ gốm chỉ được nung sau khi đã được tráng men.

#347
A place is moved from day into night and from night into day over and over by the spinning of the
Earth.
Một địa điểm thay đổi từ ngày đến đêm và từ đêm đến ngày, lặp đi lặp lại do cự quay tròn của Quả
Đất.

#348
A pod may be more than 12 inches long.
Một quả có thể dài hơn 12 inch.

Trang 30
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#349
A poet with serious pretensions to literary greatness.
Một nhà thơ có kỳ vọng thực sự đạt được vị trí cao về văn học.

#350
A policeman ' s way of being separate from you even when he was being nice.
Một lối cư xử của một cảnh sát khác biệt với bạn ngay cả khi ông ta đang tử tế.

#351
A policeman in plain clothes shadowed the criminal all day.
Một viên cảnh sát mặc thường phục theo dõi tên tội phạm suốt cả ngày.

#352
A policy of goodwill in international relations.
Một chính sách thiện chí trong các quan hệ quốc tế.

#353
A policy of making higher education available to all and not just a privileged few.
Một chính sách phổ biến nền giáo dục cao hơn dành cho tất cả mọi người chứ không chỉ riêng cho
một thiểu số có đặc quyền.

#354
A policy that threatens to destabilize the economy.
Một chính sách có nguy cơ làm nền kinh tế mất ổn định.

#355
A political facedown during the primaries.
Một sự đối đầu về chính trị trong suốt những cuộc bầu cử vòng đầu.

#356
A political tug of war between those in favour of the new legislation and those against it.
Một cuộc giằng co chính trị giữa những người ủng hộ pháp chế mới và những người chống lại nó.

#357
A pop group that is be under contract to one of the big record companies.
Một nhóm nhạc pop ký hợp đồng với một trong những công ty đĩa hát lớn.

#358
A potter's wheel lets the potter turn the clay round and round as he shapes it.
Một bàn xoay làm đồ gốm cho phép người thợ gốm xoay tròn đất sét lúc anh ta tạo dáng cho nó.

#359
A power broker is someone who can assemble a number of favors due from a coterie of powerful
people and then use that agglomeration of favors to work a deal.
Người có thế lực là người có thể tập hợp được một số ân huệ từ một nhóm người có quyền lực rồi
dùng mớ ân huệ đó để giao dịch làm ăn.

Trang 31
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#360
A power surge to the computer that fried a number of sensitive electronic components.
Một dòng điện vào máy vi tính tăng vọt đã làm cháy một số linh kiện điện trở nhạy.

#361
A precocious child who could play the piano at the age of three.
Một đứa trẻ sớm phát triển có thể chơi đàn dương cầm ở tuổi lên ba.

#362
A predatory, insensate society in which innocence and decency can prove fatal.
Một xã hội tàn nhẫn, xâu xé lẫn nhau trong đó sự chất phác và lịch sự có thể tỏ ra tai hại.

#363
A production of Hamlet playing to enthusiastic audiences.
Một buổi trình diễn vở Hamlet cho những khán giả hâm mộ.

#364
A professional position that seemed to meld all his training.
Một cương vị chuyên nghiệp hình như hợp nhất tất cả công việc huấn luyện của ông ta.

#365
A pub near the junction of Cong Ly Road and Le Loi Avenue.
Một quán rượu gần giao lộ của đường Công Lý và đại lộ Lê Lợi.

#366
A pub that tries to recreate the flavour of Olde England.
Một quán rượu cố gắng tái tạo hương vị của nước Anh xưa.

#367
A public speaker needs a voice that carries well.
Một diễn giả nói trước công chúng cần có một giọng nói vang tốt.

#368
A publicity campaign to promote her new book.
Một chiến dịch quảng cáo để giới thiệu cuốn sách mới của bà ta.

#369
A publisher ' s catalogue with specimen pages of a book.
Một catalô của nhà xuất bản với các trang mẫu của một cuốn sách.

#370
A pull on the rope will make the bell ring.
Giật cái dây ấy một cái sẽ làm chuông kêu lên.

#371
A pump in the boiler sends hot water round the central heating system.
Một máy bơm trong nồi hơi đưa nước nóng đi quanh hệ thống trung tâm sưởi nóng.

Trang 32
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#372
A punctilious observance of the formalities.
Một việc tuân thủ tỉ mỉ các nghi thức.

#373
A pupil who is strong in physics but weak in English.
Một học sinh giỏi vật lý nhưng yếu tiếng Anh.

#374
A purblind oligarchy that flatly refused to see that history was condemning it to the dustbin.
Một tập đoàn đầu sỏ chính trị u tối cứ nhất định không chịu thấy rằng lịch sử đang muốn loại họ
vào thùng rác.

#375
A purely impressionistic description of the incident.
Một sự mô tả hoàn toàn chung chung sự việc đó.

#376
A quartet of novels with a linking theme.
Một bộ tiểu thuyết bốn tập với một đề tài xuyên suốt.

#377
A queue of cars at the traffic - lights.
Một hàng xe ôtô nối đuôi nhau tại chỗ đèn hiệu giao thông.

#378
A quick - and - dirty construction project.
Một dự án xây dựng tầm thường.

#379
A quick computation revealed that we would not make a profit.
Một phép tính nhanh cho thấy là chúng tôi không có lãi.

#380
A quick glimpse at the newspaper headlines.
Một sự liếc mắt nhanh qua những đầu đề của tờ báo.

#381
A quick survey of the street showed that no one was about.
Một cuộc quan sát khắp đường phố đó cho thấy không ai có lai vãng.

#382
A quicksilver character, cool and willful at once moment, utterly fragile the next.
Một cá tính đồng bóng, lúc thì lạnh lùng ngang bướng, lúc thì cực kỳ mềm yếu.

#383
A relief coach service was provides to carry the extra passengers.
Một dịch vụ xe buýt phụ được cung cấp để chuyên chở thêm hành khách.

Trang 33
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#384
A religious organization which indoctrinates young people against their parents.
Một tổ chức tôn giáo truyền bá cho thanh niên tư tưởng chống lại cha mẹ.

#385
A religious organization which indoctrinates young people to disobey their parents.
Một tổ chức tôn giáo truyền bá cho thanh niên tư tưởng không vâng lời cha mẹ.

#386
A roll book was a little like a window shade.
Sách cuốn hơi giống rèm cửa cuốn.

#387
A single one of these cells is too small to be seen without a microscope.
Chỉ riêng một tế bào thôi thì nó sẽ quá nhỏ để có thể nhìn thấy mà không cần kính hiển vi.

#388
A skillful thrower can make his boomerang do many stunts.
Một người ném thiện nghệ có thể cho bu-mê-răng quay nhiều vòng.

#389
A soldier's uniform tell everyone that he is a soldier.
Một bộ quân phục chỉ cho mọi người biết anh ta là một người lính.

#390
A strip might be as long as 144 feed.
Một dải băng có thể dài 144 bộ.

#391
A team of African bearers came with us on safari.
Một toán người khuân vác châu Phi đã cùng đi với chúng tôi trong đoàn lữ hành.

#392
A team of designers from America and Europe worked with a specially commissioned staff here to
create a spectacular effect with fountains, rocks and gardens.
Một đội ngũ các nhà thiết kế từ Mỹ và Châu Âu làm việc với một tập thể nhân viên được ủy thác
đặc biệt ở đây để tạo ra một kết quả ngoạn mục với các đài phun nước, các khối đá và các khu
vườn.

#393
A team that is notorious for playing rough.
Một đội bóng khét tiếng về lối chơi thô bạo.

#394
A television scene filmed in close - up.
Một cảnh phim truyền hình quay gần.

Trang 34
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#395
A television talk show is an excellent vehicle for self - promotion.
Một cuộc tọa đàm trên truyền hình là một phương tiện tuyệt vời để tự quảng cáo bản thân.

#396
A ten - minute guest spot on a radio programme.
Một mục khách mời mười phút trên chương trình rađio.

#397
A tendentious account of the recent elections.
Một báo cáo có dụng ý về những cuộc bầu cử vừa qua.

#398
A tennis player shows good anticipation by moving quickly into position.
Một vận động viên quần vợt biểu lộ sự tiên đoán đúng bằng cách di chuyển vào vị trí một cách
nhanh nhẹn.

#399
A tense silence had settled over the waiting crowd.
Một sự im lặng căng thẳng đã ngự trị trên đám đông đang chờ đợi.

#400
A term connoting that one disapproves of something.
Một từ ngữ hàm ý là người ta bất đồng về một điều gì đó.

#401
A terrible scene met their eyes as they entered the room.
Một cảnh tượng kinh hoàng đập vào mắt của họ khi họ bước vào phòng.

#402
A terrific hue and cry was raised against the new tax proposals.
Một sự phản đối hết sức công phẫn đã nổi lên chống lại những đề nghị mới về thuế khoá.

#403
A terrorist bomb attack in retaliation for recent arrests.
Một cuộc công kích khủng bố bằng bom để trả đũa lại những vụ bắt giữ gần đây.

#404
A textbook example of how the game should be played.
Một thí dụ trong sách vở chỉ dẫn cách chơi trò chơi đó.

#405
A textbook which teaches the basic principles of geometry.
Một cuốn sách giáo khoa dạy các nguyên lý hình học cơ bản.

#406
A theatre that offers semi - circular seating.
Một nhà hát bố trí chỗ ngồi theo vòng cung.

Trang 35
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#407
A theory that is not supported by the facts.
Một lý thuyết không được thực tế chứng minh.

#408
A theory which is not internally consistent.
Một lý thuyết không nhất quán về nội dung.

#409
A theory which supposes the existence of other worlds besides our own.
Một luận thuyết giả định rằng có sự tồn tại của những thế giới khác ngoài thế giới của chúng ta.

#410
A thesis crowded with references to other sources.
Một bản luận án dày đặc những điều trích dẫn từ các nguồn tài liệu khác.

#411
A thick deposit of mud lay on the fields when the flood went down.
Một lớp bùn dày lắng đọng lại trên các cánh đồng khi nước lũ rút xuống.

#412
A thicker paint which gives a good coverage.
Một loại sơn đặc hơn tạo một lớp bao phủ tốt.

#413
A thirsty camel has been known to drink 20 gallons of water at one time.
Một con lạc đà khi khát có thể uống một lúc 20 ga-lông nước.

#414
A thoroughly corrupt novel which young people should not be allowed to read.
Một cuốn tiểu thuyết hết sức đồi bại mà các thanh niên không được phép đọc.

#415
A thousand pounds is nothing to a rich man.
Một ngàn bảng Anh thì không là gì đối với một người giàu có.

#416
A thread of light emerged from the keyhole.
Một tia sáng thoát ra từ lỗ khóa đó.

#417
A threatened strike by air - traffic controllers.
Một vụ đe dọa đình công của các nhân viên kiểm soát không lưu.

#418
A three dimensional account of conditions under the new government.
Một bản tường trình về mọi mặt của tình hình dưới chính quyền mới.

Trang 36
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#419
A thriller that proceeds slam - bang to its conclusion.
Một truyện trinh thám sinh động cho tới đoạn kết của nó.

#420
A thrilling sequence that includes a car chase.
Một cảnh hồi hộp trong đó có một màn đuổi bắt bằng xe ôtô.

#421
A throng of fans waiting to see the star.
Một đám đông những kẻ ái mộ đứng đợi để nhìn thấy ngôi sao đó.

#422
A tiger lashing its tail angrily to and fro, from side to side.
Một con hổ quất đuôi qua lại, từ bên nọ sang bên kia một cách giận dữ.

#423
A tight collar that constricts the neck.
Một cổ áo chật bó chặt cổ lại.

#424
A time of great surplus followed by a time of shortage.
Một thời dư thừa quá nhiều được nối tiếp bằng một thời thiếu hụt.

#425
A tin can a foot wide, a foot long, and a foot deep would hold just a cubic foot of water.
Một hộp thiếc rộng một bộ, dài một bộ, sâu một bộ có thể chứa một bộ khối nước.

#426
A tiny out - of - the - way village in Cornwall.
Một ngôi làng bé tí hẻo lánh ở Cornwall.

#427
A tiny pygmy shrew breathes ten times as first as a person.
Con chuột chù bình thường nhỏ bé thở mười lần nhanh hơn con người.

#428
A toddler who was a real wriggler on plane trips.
Một đứa trẻ mới chập chững biết đi là một người thực sự đi lảo đảo trong các chuyến đi bằng máy
bay.

#429
A totalitarian regime crushes all autonomous institutions in its drive to seize the human soul.
Một chế độ cực quyền đàn áp tất cả các thể chế tự trị trong nỗ lực của nó nắm lấy linh hồn con
người.

#430

Trang 37
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
A tour of three years as a lecturer in Nigeria.
Một chuyến công tác ba năm với tư cách diễn giả ở Nigeria.

#431
A town noted for its fine buildings, as a health resort.
Một thành phố nổi tiếng về những tòa nhà đẹp, là một trung tâm nghỉ mát dưỡng sức.

#432
A town that is not a million miles from here.
Một thị trấn không phải là cách đây tới một triệu dặm.

#433
A trade - off between efficiency in use and elegance of design.
Một sự cân xứng giữa hiệu quả sử dụng và kiểu dáng thanh lịch.

#434
A traditional devotion like the Way of the Cross.
Một buổi dâng lễ truyền thống như Lễ Đường Thánh Giá.

#435
A trail of mucus left by a snail or slug.
Một đường nước nhầy do con sên hoặc con ốc sên để lại.

#436
A train carrying commuters to and from work.
Một chuyến xe lửa chở những người làm việc đi về thường xuyên.

#437
A train of heavy wagons rumbled north on the Winnipeg Trail, drawn by octets of oxen, the drovers
walking alongside.
Một đoàn xe bò lăn lạch cà lạch cạch về hướng bắc trên con đường mòn Winnipeg, mỗi chiếc xe có
tám con bò kéo, còn các người đánh bò thì đi dọc bên cạnh.

#438
A train travelling outwards from London.
Một chuyến xe lửa đi từ Luân Đôn.

#439
A train with passenger coaches and goods wagons.
Một đoàn xe lửa với những toa chở hành khách và những toa mui trần chở hàng hóa.

#440
A tramp scavenging in dustbins for food.
Một kẻ bụi đời bới các thùng rác để tìm thức ăn.

#441
A translation that is a monument of scholarship.
Một bản dịch đó là một kỳ công của kiến thức rộng.

Trang 38
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#442
A traveler in Scotland, for instance, might not see any man wearing kilts.
Chẳng hạn một du khách có thể không nhìn thấy bất cứ một người đàng ông nào mặc váy ngắn tại
Scotland.

#443
A treadmill driven by manpower rather than water - power.
Một cối xay guồng chạy bằng sức người hơn là bằng sức nước.

#444
A treaty designed to prevent a world war.
Một hiệp ước nhằm ngăn chặn một cuộc chiến tranh thế giới.

#445
A tribe hardly affected by external influence.
Một bộ lạc hầu như không bị ảnh hưởng bởi tác động bên ngoài.

#446
A tricky question which left him groping for an answer.
Một câu hỏi lắt léo bắt anh ta mày mò tìm câu trả lời.

#447
A trip to the museum is programmed for next Tuesday.
Một chuyến đi thăm viện bảo tàng được xếp vào chương trình cho thứ ba tới.

#448
A troublemaker within a group is always bad news.
Một kẻ phá rối trong một tập thể bao giờ cũng là kẻ hắc ám.

#449
A truculent speech against the new government.
Một bài diễn văn chống đối dữ dội chính phủ mới.

#450
A true Cockney is born within the sound of Bow Bells.
Một người Luân Đôn chính gốc thì sinh ra trong tầm âm thanh của chuông nhà thờ Bow Bells.

#451
A true professional could knock my efforts into a cocked had.
Một tay chuyên nghiệp thực thụ có thể làm thất bại những nỗ lực của tôi.

#452
A TV programme highlighting the problems of the unemployed.
Một chương trình truyền hình nhấn mạnh tới các vấn đề phức tạp của những người thất nghiệp.

#453
A twilight area in the interpretation of the Constitution.

Trang 39
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Một tình trạng mập mờ trong việc giải thích Hiến pháp.

#454
A twinkle in his eye which belied the gravity of his demeanour.
Một cái nháy mắt làm mất hết vẻ trang nghiêm trong cách cư xử của ông ta.

#455
A two - fisted backhand stroke in tennis.
Một cú rờ - ve dùng cả hai tay về quần vợt.

#456
A two - page summary of a government report.
Một bản tóm tắt dài hai trang về một báo cáo của chính phủ.

#457
A type of music that is termed plainsong.
Một loại âm nhạc được gọi là nhạc đồng ca.

#458
A type of plastic that is as transparent as glass but stronger.
Một loại nhựa dẻo trong suốt như thủy tinh nhưng bền hơn.

#459
A typical ploy is to feign illness, procure medicine, then sell it on the black market.
Một mánh khóe điển hình là giả vờ ốm, xin thuốc, rồi đem bán chợ đen.

#460
A vice president who repeatedly tried to upstage the president.
Một phó tổng thống nhiều lần cố gắng lấn át tổng thống.

#461
A wage rise of 5 % represents an annual increase of £ 250 for the lowest - paid workers.
Mức tăng lương 5 % tương ứng với một khoản tăng hàng năm 250 bảng Anh cho các công nhân có
lương thấp nhất.

#462
A wail of misery went up when new parking restrictions were announced.
Tiếng la ó phản đối thảm thiết nổi lên khi những quy định hạn chế mới về việc đỗ xe được thông
báo.

#463
A wealthy sponsor came to our rescue with a generous donation.
Một người bảo trợ giàu có đã cứu giúp chúng tôi bằng một số tiền tặng lớn.

#464
A whole tank regiment was completely immobilized by enemy air attacks.
Cả một trung đoàn thiết giáp đã hoàn toàn bị các cuộc không kích của quân địch chặn đứng.

Trang 40
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#465
A whoop - de - do over the new tax bill.
Một cuộc tranh cãi sôi nổi về một dự luật thuế mới.

#466
A wide - range review of recent developments in wildlife conservation.
Một bản nghiên cứu sâu rộng những diễn biến mới đây trong việc bảo tồn đời sống hoang dã.

#467
A wonderful opportunity suddenly presented itself.
Một cơ hội tuyệt diệu tự nó đã chợt đến.

#468
A word not used except in medical terminology.
Một từ không sử dụng, ngoại trừ trong thuật ngữ y học.

#469
A work of art that has given pleasure to millions of people.
Một tác phẩm nghệ thuật mang lại niềm vui cho hàng triệu người.

#470
A working atmosphere lacking in stimulation.
Một bầu không khí làm việc thiếu hứng thú.

#471
A working party has been set up to look in the problem.
Một nhóm công tác được thành lập để điều tra vấn đề đó.

#472
A workshop manual gives diagram and instructions for repairing your car.
Một cuốn sổ tay của phân xưởng cung cấp những sơ đồ và các hướng dẫn để sửa chữa ôtô của bạn.

#473
A world leached of pleasure, voided of meaning.
Một thế giới hết sạch thú vui, không còn có ý nghĩa gì.

#474
A writer delving in medieval French literature.
Một nhà văn chuyên sâu về văn học Pháp thời Trung Cổ.

#475
A writer mustn ' t be too sensitive to criticism.
Một nhà văn không được quá tự ái với những lời phê bình.

#476
A writer who scumbled the line that divides history and fiction.
Một nhà văn đã làm lu mờ ranh giới giữa lịch sử và chuyện giả tưởng.

Trang 41
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#477
A written exercise with corrections in red ink.
Một bài tập với những chỗ sửa bằng mực đỏ.

#478
A wrongdoer haunted by fear of discovery.
Một kẻ phạm pháp lúc nào cũng lo sợ bị phát hiện.

#479
A yawning gap between the rich and poor in our society.
Một hố ngăn cách lớn giữa người giàu và kẻ nghèo trong xã hội của chúng ta.

#480
A yawning gulf opened up by an earthquake.
Một cái hố sâu toác hoác do một trận động đất tạo thành.

#481
A year and a half of the blockade has pinched Germany.
Việc phong tỏa một năm rưỡi đã làm nước Đức khốn đốn.

#482
A yellow flag with a red band going crosswise from top left to bottom right.
Một lá cờ vàng có một dải đỏ chạy chéo từ đỉnh trái xuống đáy phải.

#483
A young actor trying desperately to be noticed by the critics.
Một diễn viên trẻ cố gắng một cách tuyệt vọng để được các nhà phê bình quan tâm đến.

#484
A young man attached himself to me at the party and I couldn ' t get rid of him.
Một thanh niên cứ bám theo tôi trong bữa tiệc mà tôi không cách nào dứt ra khỏi hắn được.

#485
A young man with a thick mane hanging over his shoulders.
Một chàng trai trẻ với mái tóc rậm dài xõa trên vai của anh ta.

#486
A young man, hardly more than stripling.
Một thanh niên, không hơn một cậu choai choai bao nhiêu.

#487
A young person is always introduced to an older person.
Người trẻ tuổi luôn được giới thiệu với người lớn tuổi hơn.

#488
A young plant or animal may be different enough from its neighbors of the same kind to make it
better fitted than the others for living where it does.
Một cây con hay một động vật con có thể khác với đồng loại của nó để thích ứng với nơi nó ở.

Trang 42
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#489
A young ruler under the influence of his chief minister.
Một nhà cai trị trẻ tuổi chịu ảnh hưởng của bộ trưởng chính yếu của anh ta.

#490
A young tree measuring only 18 inches round.
Một cây con chỉ đo được mười tám insơ theo chu vi.

#491
A young writer who has recently come into prominence.
Một nhà văn trẻ người trong thời gian gần đây đã trở nên nổi tiếng.

#492
A young writer who has recently come to prominence.
Một nhà văn trẻ người trong thời gian gần đây đã trở nên nổi tiếng.

#493
A.D.i was not actually the year when Christ was born.
Năm thứ nhất sau công nguyên thật sự không phải là năm Chúa được sinh ra.

#494
A16th century church with 18th century embellishment.
Một ngôi nhà thờ ở thế kỷ 16 với những nét trang hoàng của thế kỷ 18.

#495
About 1,000 years ago a monk named Gerbert made a timepiece which people called magical.
Cách đây khoảng 1000 năm một tu sĩ tên là Gerbert đã làm ra một dụng cụ đo thời gian mà người ta
gọi là đồ ma thuật.

#496
About 1,500 years ago barbarian tribes pushed their way into the great Roman Empire.
Cách đây khoảng 1500 năm, các bộ lạc man rợ đã tiến công vào Đế quốc La Mã vĩ đại.

#497
About 100 people can be served at one sitting.
Có thể phục vụ khoảng 100 người ăn cùng một lượt.

#498
About 250 years ago watchmakers began using jewels inside watches to make them run better.
Cách đây khoảng 250 năm, các nhà chế tạo đồng hồ bắt đầu dùng đá quí để làm chúng chạy tốt
hơn.

#499
About 50 years ago scientists noticed that odd things were happening to some of their experiments.
Cách đây 50 năm các nhà khoa học nhận thấy có nhiều sự việc kỳ lạ xảy ra với một vài thí nghiệm
của họ.

Trang 43
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#500
About 500 yards away, on three destroyers snubbed up to the rock, men were clambering on the
deck in their skivvies.
Cách xa chừng 500 thước, trên ba chiếc tàu khu trục được neo sát vào núi đá, các thủy thủ mặc
quần áo lót trên người của họ đang leo lên boong tàu.

#501
About 500 years ago the first watches were made.
Cách đây khoảng 500 năm người ta đã chế tạo ra những chiếc đồng hồ đeo tay đầu tiên.

#502
About an hour and a half, give and take a few minutes.
Khoảng một tiếng rưỡi, hơn kém vài phút đồng hồ.

#503
About three-fourths of all the people in the world today wear cotton clothing.
Khoảng ba phần tư nhân dân thế giới hiện nay mặc quần áo bằng vải bông.

#504
About turn ! barked the sergeant major !.
Đằng sau quay ! viên thượng sĩ hét vang!.

#505
Abracadabra said the conjuror as he pulled the rabbit from the hat.
Um ba la - úm ba la nhà ảo thuật vừa nói vừa lôi con thỏ từ trong mũ ra.

#506
Abraham Lincoln told clearly what democracy means in his famous Gettysburg Address.
Abraham Lincoln đã nói rõ dân chủ là gì trong cuốn sách Gettysburg Address nổi tiếng của ông.

#507
Absent - mindedly perusing the notices on the waiting - room wall.
Lơ đãng đọc lướt những bảng yết thị trên tường phòng đợi.

#508
Absorbent cloth that wicks moisture away from the skin.
Vải thấm nước hút hơi ẩm ra khỏi da.

#509
Abundant hair sprouted from his broad chest.
Lông rậm rạp mọc trên bộ ngực rộng của anh ta.

#510
Abuse rained down on the noisy students from the open windows.
Những tràng chửi rủa từ những cửa sổ mở trút xuống đám học sinh ồn ào.

#511
Accept a gift, a piece of advice, an apology.

Trang 44
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Nhận một món quà, một lời khuyên, một lời xin lỗi.

#512
Accept full responsibility for the consequences.
Chấp nhận hoàn toàn trách nhiệm về những hậu quả.

#513
Accept something, smile, whistle, work cheerfully.
Chấp nhận cái gì, mỉm cười, huýt sáo, làm việc một cách vui vẻ.

#514
Accept unfair treatment in supine submission.
Chấp nhận sự đối xử thiên vị với sự phục tùng miễn cưỡng.

#515
Accept, reject, issue, deliver an ultimatum.
Nhận, bác bỏ, đưa ra, chuyển giao một tối hậu thư.

#516
Accepted a three - year consultancy abroad.
Chấp nhận một chức năng tư vấn trong ba năm ở nước ngoài.

#517
Accepted some grease to fix the outcome of the race.
Đã nhận hối lộ để ấn định kết quả của cuộc đua.

#518
Accident investigators who find out the causes of air crashes.
Các điều tra viên về tai nạn tìm ra được những nguyên nhân về các vụ rớt phi cơ.

#519
Accommodate the special needs of minority groups.
Đáp ứng những nhu cầu đặc biệt của các nhóm dân tộc thiểu số.

#520
According to John you were in Edinburgh last week.
Theo John thì tuần trước anh ở Edinburgh.

#521
According to my textbook, I know it is about 137 meters.
Theo sách giáo khoa của tôi, tôi biết là nó cao khoảng 137 mét.

#522
According to our regulations anyone who breaks a glass will have to pay for it.
Theo các qui định của chúng tôi, ai làm vỡ ly đều phải bồi thường.

#523

Trang 45
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
According to our regulations we'll have to charge you 50% of the price if you rest in the room this
afternoon.
Theo các qui định của chúng tôi, nếu chiều nay bà nghỉ lại trong phòng, chúng tôi sẽ phải tính bà
50% tiền phòng.

#524
According to our regulations you'll have to pay for the damage.
Theo các quy định của khách sạn chúng tôi, ông sẽ phải bồi thường hư hỏng này.

#525
According to that clock, my watch must be fast.
Theo đồng hồ treo tường đó, chắc hẳn đồng hồ của tôi chạy nhanh.

#526
According to the Bible, God created man in his image.
Theo Kinh Thánh, Thượng đế đã tạo ra con người giống như hình ảnh của ông ta.

#527
According to the regulation of CAAC, the departure time on your ticket refers to the time for
closing cabin doors, but not for taking off.
Theo quy định của CAAC, giờ khởi hành trên vé của ông chỉ giờ đóng cửa máy bay, chứ không
phải là giờ cất cánh.

#528
According to the weather forecast it will be sunny tomorrow.
Theo dự báo thời tiết ngày mai trời sẽ nắng.

#529
According to the weather report, it's going to rain the day after tomorrow.
Theo bảng dự báo thời tiết, trời sẽ mưa vào ngày mốt.

#530
According to the weather report, it's going to rain this evening.
Theo dự báo thời tiết thì tối nay trời sẽ mưa.

#531
According to the witness ' s testimony, you were present when the crime was committed.
Theo lời khai của nhân chứng, ông đã có mặt vào lúc xảy ra tội ác.

#532
According to today's exchange rate, that will be ¥304,000.
Theo tỷ giá hối đoái hôm nay, tổng cộng là 304.000 yên.

#533
Accountability is the current vogue - word in politics.
Sự chịu trách nhiệm là từ đang thịnh hành trong giới chính trị.

#534

Trang 46
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Accumulate enough evidence to ensure his conviction.
Gom góp đủ chứng cớ để củng cố thêm cho lời buộc tội của hắn.

#535
Accurate diagnosis of an electrical fault.
Sự tìm ra chính xác chỗ hư điện.

#536
Accusations of corruption have been brought against him.
Người ta đã buộc tội tham nhũng cho ông ta.

#537
Accusations of corruption have been laid against him.
Người ta đã buộc tội tham nhũng cho ông ta.

#538
Accusations of corruption have been made against him.
Người ta đã buộc tội tham nhũng cho ông ta.

#539
Accuse rival countries of protectionism.
Tố cáo các quốc gia cạnh tranh về chế độ bảo hộ mậu dịch.

#540
Accuse somebody of cheating, cowardice, theft.
Buộc tội ai lừa đảo, hèn nhát, trộm cắp.

#541
Accused of non - observance of the test - ban agreement.
Bị tố cáo không tuân thủ hiệp định cấm thử nghiệm.

#542
Accused of robbing a bank of one million pounds.
Bị buộc tội đã cướp ngân hàng lấy 1 triệu bảng Anh.

#543
Accused the government of throttling the freedom of the press.
Tố cáo chính phủ bóp nghẹt tự do báo chí.

#544
Accused the regime of torturing its political opponents.
Tố cáo chế độ đó tra tấn những đối thủ chính trị của nó.

#545
Accused the union of torpedoing the negotiations.
Tố cáo công đoàn đã phá hoại các cuộc thương thuyết.

#546

Trang 47
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Achieve military supremacy over neighbouring countries.
Đạt được ưu thế quân sự đối với các nước láng giềng.

#547
Achieve success with a modicum of effort.
Giành được thắng lợi với ít công sức.

#548
Achieving by craft and guile what he could not manage by honest means.
Đạt được bằng mánh khóe và lừa lọc điều mà ông ta không thể xoay xở bằng những cách trung
thực.

#549
Acid had pitted the surface of the silver.
Axít đã làm rỗ bề mặt miếng bạc.

#550
Act as somebody ' s sponsor when they visit your country.
Đứng ra làm người bảo lãnh cho ai khi họ thăm viếng đất nước của bạn.

#551
Act from rational motives rather than sentiment.
Hành động xuất phát từ những động cơ lý trí hơn là tình cảm.

#552
Act in accordance with custom, the regulations, the law.
Hành động theo đúng phong tục, những điều lệ, luật pháp.

#553
Act in one's capacity as a police officer.
Hành động đúng chức năng của ai là một nhân viên cảnh sát.

#554
Acting and direction are several notches up on the standards we are used to.
Diễn xuất và sự đạo diễn đã tiến được vài nấc theo bảng tiêu chuẩn quen dùng của chúng ta.

#555
Acting in consultation with the director.
Làm theo sự chỉ đạo của giám đốc.

#556
Acting in direct contravention of my wishes.
Hành động hoàn toàn trái ngược với mong muốn của tôi.

#557
Acting on a tip - off, the police arrested the drug smugglers.
Hành động theo nguồn tin báo, cảnh sát đã bắt những tên buôn lậu ma túy.

Trang 48
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#558
Acting on information received, the police raided the club.
Dựa theo nguồn tin nhận được, cảnh sát đã khám xét bất ngờ câu lạc bộ.

#559
Acting on inside on information, the police were able to arrest the gang before the robbery
occurred.
Nhờ nội gián cung cấp tin, cảnh sát đã bắt được băng nhóm đó trước khi vụ cướp xảy ra.

#560
Action stations, I can here the boss coming !.
Về chỗ làm việc hết đi, tôi nghe ông chủ đang đến đấy !.

#561
Actions that are inimical to friendly relations between countries.
Những hành động phương hại đến quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia.

#562
Actions that was expedient rather than principled.
Những hành động theo thời cơ hơn là theo nguyên tắc.

#563
Actions which were not in consonance with his words.
Hành động không đi đôi với lời nói của hắn.

#564
Activities detrimental to our interests.
Những hoạt động có hại cho quyền lợi của chúng ta.

#565
Actors have to learn their cues as well as their own lines.
Những diễn viên phải học thuộc vĩ bạch của họ cũng như phải thuộc lời thoại của họ.

#566
Acts of vandalism committed by football hooligans.
Những hành động phá hoại công trình văn hoá do bọn côn đồ bóng đá gây ra.

#567
Actually it's much bigger than it needs to be these days.
Thực ra, nó lớn hơn nhiều so với nhu cầu hiện nay.

#568
Actually, I ' m busy at the moment - can I phone you back ?.
Thật sự bây giờ tôi đang bận - tôi có thể gọi lại cho anh được không ?.

#569
Actually, I think he is lots of fun to be around.
Thật ra tôi nghĩ anh ấy rất vui tính khi giao tiếp với mọi người đấy.

Trang 49
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#570
Actually, I want to buy some traveller's checks.
Thật ra, tôi muốn mua chi phiếu du lịch.

#571
Actually, now that you mention it, I am kind of homesick.
Thực ra, lúc này bạn đề cập đến nó làm tôi thấy nhớ nhà.

#572
Actually, Sichuan food is not always hot.
Thật ra, món ăn Tứ Xuyên không phải lúc nào cũng cay.

#573
Actually, something of the same question was raise in Japan.
Thực ra, ở Nhật, người ta cũng nêu ra vấn đề tương tự như vậy.

#574
Actually, their house is not unlike our own.
Thực sự thì căn nhà của họ không khác với căn riêng của chúng tôi.

#575
Add 2.74 to 7.26 and you get 10.00, in round figures.
Cộng 2,74 bảng Anh với 7,26 bảng Anh thì bạn có 10,00 bảng Anh chẵn.

#576
Administer the last sacrament to somebody in extremis.
Làm lễ ban phúc lần cuối cho ai lúc hấp hối.

#577
Admittedly, he didn ' t know that at the time.
Phải công nhận rằng, lúc đó anh ta không biết điều đó.

#578
Admittedly, I ' ve never actually been there.
Phải thừa nhận rằng tôi thật sự chưa từng ở đó bao giờ.

#579
Adolescence is an awkward, in - between age.
Tuổi thanh niên là một tuổi trung gian vụng về.

#580
Adolescence is the period of progression from childhood to adulthood.
Tuổi dậy thì là giai đoạn phát triển từ tuổi ấu thơ tới tuổi trưởng thành.

#581
Adopt a nimby attitude to the proposal for a new motorway.
Có thái độ phản đối về đề nghị thiết lập một đường cao tốc mới ở khu vực lân cận.

Trang 50
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#582
Advance the frontiers of legal liability.
Mở rộng phạm vi trách nhiệm về pháp lý.

#583
Adventure stories fired his imagination.
Những câu chuyện phiêu lưu kích thích trí tưởng tượng của anh ta.

#584
Advertise soap, one's house, one's services.
Quảng cáo xà bông, nhà cửa, dịch vụ.

#585
Advertisements are designed to entice people into the shops.
Các quảng cáo nhằm lôi cuốn người ta tới các cửa hàng.

#586
Advertisements are designed to entice people spending money.
Các quảng cáo nhằm dụ người ta tiêu tiền.

#587
Advertisements are designed to entice people to spend money.
Các quảng cáo nhằm dụ người ta tiêu tiền.

#588
Advertisements have been posted up everywhere announcing the new show.
Các tờ quảng cáo đã dán khắp mọi nơi thông báo cuộc biểu diễn mới.

#589
Advertisers and broadcasters would raise howls of protest against any strong clamp - down.
Các nhà quảng cáo và các nhà phát thanh, truyền hình có lẽ sẽ la ó phản đối bất cứ sự áp đặt cứng
rắn nào.

#590
Advertisers jostling for the public ' s attention.
Những người quảng cáo tranh giành sự chú ý của quần chúng.

#591
Advertisers jostling with each other for the public ' s attention.
Những người quảng cáo tranh giành lẫn nhau sự chú ý của quần chúng.

#592
Advertising agencies kept fine - tuning the costly calculated machinery of merchandising and hype.
Các hãng quảng cáo liên tục điều chỉnh từng ly từng tí bộ máy quảng cáo rầm rộ đã được tổ chức
tốn kém để đẩy mạnh việc bán hàng.

#593

Trang 51
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Advertising directed mainly at young consumers.
Quảng cáo chủ yếu nhắm vào giới tiêu thụ trẻ.

#594
Advertising is often the most effective method of promotion.
Quảng cáo thường là phương pháp khuyến mại có hiệu quả nhất.

#595
Advice to investors was based on the premise that interest rates would continue to fall.
Sự cố vấn cho các nhà đầu tư dựa vào giả thuyết là các lãi suất sẽ tiếp tục giảm.

#596
Advising college leavers on their choice of profession.
Cố vấn cho những sinh viên ra trường chọn nghề.

#597
Africa is further from England than from France.
Phi châu ở xa Anh quốc hơn là Pháp.

#598
After 10 years in prison, he was given his freedom.
Sau 10 năm bị cầm tù, hắn được trả lại tự do của hắn ta.

#599
After 25 years the town centre had changed beyond recognition.
Sau 25 năm trung tâm thị trấn đã thay đổi đến mức không thể nhận ra được.

#600
After 40 minutes Spurs scored, against the run of play.
Sau 40 phút thì đội Spurs đã ghi điểm trái ngược với chiều hướng của trận đấu.

#601
After a brief peace, fighting broke out again.
Sau một thời kỳ hòa bình ngắn ngủi, chiến tranh lại bùng nổ trở lại.

#602
After a couple of drinks he just keeled over on the floor.
Sau một hai cốc rượu nó lăn đùng ra sàn nhà.

#603
After a couple of whiskies my head felt all muzzy.
Đầu óc của tôi hoàn toàn lú lẫn sau vài cốc uýtki.

#604
After a crime, suspicion naturally falls on the person who has a motive for it.
Sau một tội phạm, sự tình nghi thường nhắm vào người có động cơ làm điều đó.

#605

Trang 52
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
After a disastrous first half the team fought back to level the match.
Sau hiệp đầu tồi tệ, đội bóng đã phản công san bằng tỷ số trận đấu.

#606
After a few drinks he began to open up a bit.
Sau ít chén rượu anh ta bắt đầu hơi huyên thuyên.

#607
After a few drinks the party atmosphere began to thaw out.
Sau một vài cốc rượu bầu không khí của bữa tiệc bắt đầu vui vẻ lên.

#608
After a few drinks, he began to unwind and talk more openly.
Sau một vài cốc rượu, hắn bắt đầu thư giãn và nói cởi mở hơn.

#609
After a few seconds to unscramble my thoughts, I replied.
Sau vài giây để sắp xếp lại ý tưởng của tôi, tôi đã trả lời.

#610
After a few shots at guessing who did it, I gave up.
Sau vài lần thử đoán xem ai đã làm việc đó, tôi đành chịu thua.

#611
After a few weeks Marie decided that she would have more time to study if she lived by herself.
Sau đó vài tuần Marie quyết định rằng bà sẽ có nhiều thời giờ để học tập nếu sống một mình.

#612
After a few years in Italy, Copernicus went back to Poland.
Sau một vài năm ở ý, Copernicus trở về Ba Lan.

#613
After a few years in the wilderness he was reappointed to the Cabinet.
Sau vài năm bị lu mờ ông ta lại được bổ nhiệm vào nội các.

#614
After a hard day ' s work she felt entitled to a rest.
Sau một ngày làm việc vất vả, bà ta cảm thấy có quyền được nghỉ ngơi.

#615
After a hard gallop, the horse was played out.
Sau một đợt phi nước đại, con ngựa mệt đừ.

#616
After a long debate, the House of Commons approved the bill.
Sau một cuộc tranh luận dài, Hạ nghị viện đã thông qua dự luật đó.

#617

Trang 53
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
After a long delay the performance finally started.
Sau một thời gian dài trì hoãn, buổi trình diễn rốt cuộc cũng đã bắt đầu.

#618
After a long struggle, she gained control of the business.
Sau một nỗ lực lâu dài, bà ta đã nắm được quyền kiểm soát doanh nghiệp đó.

#619
After a lot of persuasion, he agreed to come.
Sau nhiều lần thuyết phục, ông ta đã đồng ý đến.

#620
After a month their food supplies gave out.
Sau một tháng, số thực phẩm của họ đã hết sạch.

#621
After a period of rapid inflation, prices have now reached a plateau.
Sau một giai đoạn lạm phát nhanh, giá cả bây giờ đã ổn định.

#622
After a picture is taken, the plate or film has to be developed.
Sau khi đã chụp bức hình, tấm kẽm hoặc phim được đem rửa.

#623
After a plane reaches its destination, handlers unload bags and transport them to the baggage claim
area.
Sau khi một chiếc máy bay đến nơi, các nhân viên phụ trách hành lý dỡ túi xách xuống và chuyển
chúng đến khu vực nhận hành lý.

#624
After a promising start, the project soon fizzled out.
Sau khi khởi đầu đầy hứa hẹn, dự án đó chăng mấy chốc đã xẹp xuống.

#625
After a rain the seeds of these plants sprout.
Sau một cơn mưa các hạt giống của những cây này nẩy mầm.

#626
After a separation of five years from his parents.
Sau một thời gian năm năm xa cách cha mẹ của anh ta.

#627
After a short pause, they continued walking.
Sau khi dừng lại một chút họ tiếp tục đi.

#628
After a shower bath you will feel refreshed.
Sau khi tắm bằng vòi hoa sen, bạn sẽ cảm thấy tỉnh người lại.

Trang 54
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#629
After a six - month probationary period, she was confirmed in her post.
Sau thời gian sáu tháng thử việc, cô ấy đã được chính thức xác nhận vào chức vụ của cô ấy.

#630
After a six - week illness it took me some time to find my feet again.
Sau sáu tuần bị bệnh, tôi phải mất ít lâu mới đi vững vàng lại được.

#631
After a slow beginning, the play fairly zips along in the second act.
Sau khi mở đầu chậm chạp, vở kịch chuyển khá nhanh sang màn hai.

#632
After a somewhat rocky start, the team went on to win the state championship.
Sau lúc khởi đầu có phần lao đao, đội đó đã tiến tới đoạt giải vô địch quốc gia.

#633
After a time you get to realize that these things don ' t matter.
Sau một thời gian anh sẽ nhận ra rằng những điều này chẳng sao cả.

#634
After a very proper upbringing he chose to lead the Bohemian life of an artist.
Sau khi được nuôi nấng rất đàng hoàng cậu ta đã chọn sống một cuộc sống lãng tử của một nghệ sĩ.

#635
After a week at sea, it was good to feel the earth under our feet again.
Thật là khoan khoái khi được đặt chân lại lên đất liền sau một tuần đi biển.

#636
After a week on the run he gave himself up to the police.
Sau một tuần trốn chạy, hắn đã ra đầu thú cảnh sát.

#637
After a while it enters another organ in the mother's body called the uterus.
Sau một thời gian nó đi vào một cơ quan khác trong cơ thể người mẹ gọi là tử cung.

#638
After a while, driving becomes second nature to you.
Sau một thời gian, việc lái xe trở thành bản năng tự nhiên đối với anh.

#639
After a year ' s silence, I got a letter from her.
Sau một năm im hơi lặng tiếng, tôi đã nhận được thư của cô ta.

#640
After a year in the job, she decided it was time to take stock of her situation.
Sau một năm trong công việc này, bà ta quyết định đã đến lúc phải đánh giá vị trí của bà ta.

Trang 55
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#641
After a year of misery here, I ' m finally shaking the dust of this town off my feet.
Sau một năm khốn khổ ở đây, cuối cùng tôi cũng rũ áo đi khỏi thành phố này.

#642
After a year without defeat, the team now reigns supreme as the finest in the country.
Sau một năm không hề thất bại, đội đó nắm vị trí tối cao trong nước như là đội hay nhất, vĩ đại
nhất.

#643
After all the excitement there was an inevitable reaction.
Sau những ồn ào náo nhiệt, rồi ra không sao tránh khỏi sự tái diễn tình trạng ban đầu.

#644
After all the recent excitement things have begun to settle down again.
Sau tất cả vụ xáo động gần đây tình hình đã bắt đầu lắng dịu trở lại.

#645
After all was said and done, our competitors had the last laugh.
Sau tất cả những gì đã được nói và làm, các nhà cạnh tranh của chúng tôi rốt cuộc đã thành công.

#646
After all, English is supposed to be an international language.
Xét cho cùng thì tiếng Anh được xem là một ngôn ngữ quốc tế.

#647
After all, you can't see this country very well with your eyes closed!.
Rốt cuộc, ông không thể tham quan được đất nước này kĩ với đôi mắt buồn ngủ như thế đâu!.

#648
After an exchange of pleasantries, the leaders started their negotiations.
Sau vài câu lịch sự với nhau, các nhà lãnh đạo bắt đầu cuộc thương lượng của họ.

#649
After an exile of ten years her uncle returned to Britain.
Sau mười năm sống tha hương, bác của cô ta đã quay về nước Anh.

#650
After another glass of whisky I began to feel dizzy.
Sau khi uống một ly whisky nữa, tôi bắt đầu thấy chóng mặt.

#651
After attacking the Government ' s economic policy, he went on to describe how the Labour Party
would reduce unemployment.
Sau khi đả kích chính sách kinh tế của Chính phủ, ông ấy quay sang mô tả cách thức mà Đảng Lao
Động sẽ giảm bớt nạn thất nghiệp.

Trang 56
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#652
After being insulted like that, my blood is really up !.
Sau khi bị lăng nhục như thế, máu trong người của tôi sôi lên!.

#653
After being taken back 200 years, we were suddenly returned to the present day.
Sau khi được đưa lùi về hai trăm năm trước, chúng tôi bất ngờ được quay trở lại ở thời điểm hiện
tại.

#654
After Copernicus finished his work at the University of Cracow, he went to Italy to study.
Sau khi Copernicus hoàn tất công việc ở trường Đại học Cracow, ông đến ý để nghiên cứu.

#655
After days of soul - searching he finally came to the decision to leave home.
Sau nhiều ngày tự vấn lương tâm cuối cùng anh ta đã đi đến quyết định bỏ nhà ra đi.

#656
After dinner we all adjourned to the lounge.
Sau bữa cơm tối tất cả chúng ta dời sang phòng nghỉ.

#657
After disembarkation, we went through passport control.
Sau khi xuống máy bay, chúng tôi phải qua khâu kiểm tra hộ chiếu.

#658
After disembarkation, we went through passport control.
Sau khi lên bộ, chúng tôi phải qua khâu kiểm tra hộ chiếu.

#659
After everything I ' ve done for him, he still ignores me.
Mặc dù tôi đã làm mọi thứ cho hắn, hằn vẫn phớt lờ tôi.

#660
After fifteen years as a barrister, she took silk.
Sau mười lăm năm làm luật sư, bà ấy đã trở thành luật sư hoàng gia.

#661
After five minutes they were talking away like old friends.
Sau năm phút họ đã nói chuyện không ngớt như là những người bạn cũ.

#662
After five years, he returned from his wanderings.
Anh ấy trở về sau năm năm đi đây đó.

#663
After forty years in politics he thinks it ' s time to call it a day.
Sau 40 năm làm chính trị ông ấy nghĩ rằng đã đến lúc nên về hưu.

Trang 57
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#664
After further examination by the prosecution the witness was allowed to leave the court.
Sau khi được phía công tố thẩm vấn thêm, nhân chứng được phép rời khỏi tòa án.

#665
After getting bad reviews the play quickly died the death.
Sau khi bị phê bình thậm tệ, vở kịch đó nhanh chóng ngừng diễn.

#666
After grace had been said, we commenced eating.
Sau khi đọc kinh cầu nguyện chúng tôi bắt đầu dùng bữa.

#667
After having insulted his host, he was shown the door.
Sau khi lăng mạ chủ nhà của anh ấy, anh ta đã bị mời ra khỏi cửa.

#668
After having to wait an hour the customer was foaming at the mouth with rage.
Sau khi phải chờ cả một giờ đồng hồ, người khách hàng giận sùi bọt mép.

#669
After he won the amateur championship he turned professional.
Sau khi đoạt chức vô địch hạng nghiệp dư anh ta đã trở thành nhà nghề.

#670
After hearing her talk on computers I ' m afraid I ' m none the wiser.
Sau khi nghe cuộc nói chuyện của bà ta về máy vi tính, tôi lấy làm tiếc phải nói rằng tôi không hiểu
biết hơn chút nào.

#671
After her divorce she reverted to using her maiden name.
Sau sự ly dị của bà ta bà ta đã dùng trở lại nhũ danh của bà ấy.

#672
After her fourth child she decided to be sterilized.
Sau đứa con thứ tư của cô ta, cô ta quyết định đi triệt sản.

#673
After her fourth child she decided to have herself sterilized.
Sau đứa con thứ tư của cô ta, cô ta quyết định tự cô ta đi triệt sản.

#674
After her operation she suffered from general debility.
Sau ca mổ của cô ấy, cô ấy bị yếu sức hoàn toàn.

#675
After her operation, she was confined to bed for a week.

Trang 58
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Sau ca mổ của cô ấy, cô ấy nằm liệt giường khoảng một tuần.

#676
After his death his sister sorted through his personal belongings.
Sau cái chết của anh ấy, người chị mới sắp xếp lại các đồ dùng cá nhân của anh ấy.

#677
After his discharge from the army, he went to Canada.
Sau sự giải ngũ của anh ta, anh ta sang Canada.

#678
After his divorce, he had to rebuild his life completely.
Sau vụ ly dị của anh ta, anh ta phải làm lại hoàn toàn cuộc đời của anh ấy.

#679
After his holiday he left regenerated.
Sau kỳ nghỉ của anh ta anh ta thấy khỏe trở lại.

#680
After his speech he invited questions and comments from the audience.
Sau bài diễn văn của ông ta ông ta đã yêu cầu thính giả đặt câu hỏi và phê bình.

#681
After his wife ' s death it took him two years to get back on his feet.
Sau cái chết của vợ, ông ta phải mất hai năm mới bình tâm trở lại.

#682
After his wife ' s death, he fell into a decline.
Sau cái chết của vợ, ông ta sa sút hẳn.

#683
After his wife ' s death, he seemed to give himself over to despair.
Sau cái chết của người vợ, ông ấy dường như đắm mình trong tuyệt vọng.

#684
After hours of digging, we began to slacken up a little.
Sau nhiều giờ đào đắp, chúng tôi bắt đầu làm chậm lại một chút.

#685
After I did my engineering degree, I began to specialize in computer technology.
Sau khi có bằng kỹ sư, tôi bắt đầu đi chuyên về công nghệ máy vi tính.

#686
After I drink alcohol, my cold got worse.
Sau khi uống rượu bệnh cảm của tôi đã tở nên nặng hơn.

#687
After I held Mani, I got her hair on my clothes.

Trang 59
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Sau khi ôm con Mani, quần áo của con đã bị dính lông của nó.

#688
After I hurt my back, I was only able to pick up light objects.
Sau khi tôi bị thương ở lưng, tôi chỉ có thể nhấc những đồ vật nhẹ thôi.

#689
After I quit my job, I'm going to travel around the world.
Sau khi tôi nghỉ việc, tôi sẽ đi du lịch khắp thế giới.

#690
After inspection for signs of inefficiency.
Sau việc thanh tra để tìm ra các dấu hiệu về cách làm ăn vô hiệu quả.

#691
After inspection of the factory for signs of inefficiency.
Sau việc thanh tra nhà máy để tìm ra các dấu hiệu về cách làm ăn vô hiệu quả.

#692
After intense work in the summer, we are slacking off now.
Sau khi làm việc căng vào mùa hè, chúng tôi giờ đây đang giảm bớt hoạt động.

#693
After it rains, I can wash my car again.
Sau khi trời mưa, anh có thể rửa xe lần nữa.

#694
After its election victory, the party was on the crest of a wave.
Sau thắng lợi bầu cử của mình, đảng đó ở vào thời kỳ hưng thịnh nhất.

#695
After its independence Indian was proclaimed a republic.
Sau khi độc lập Ấn Độ đã được tuyên bố là một nước cộng hòa.

#696
After Jane lost her puppy - fat she became very slim.
Sau giai đoạn phổng phao Jane trở nên rất mảnh mai.

#697
After Jesus rose from the dead, his disciples had such faith in him that they became fearless
preachers and spread his teachings.
Sau khi chúa Jesus từ cõi chết trở về, các môn đệ của Người tin vào Người mạnh đến nỗi họ trở nên
những nhà thuyết giáo không biết sợ, và họ truyền bá các lời giảng của Người.

#698
After leaving college she went on a secretarial course.
Sau khi ra trường cao đẳng, nàng đã đi học một khoá thư ký.

Trang 60
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#699
After leaving Palos, the little ships sailed to the Canary Islands.
Sau khi rời khỏi Palos, những con tàu nhỏ này chạy đến quần đảo Ca-na-ry.

#700
After living abroad for years, she suddenly surfaced again in London.
Sau khi sống nhiều năm ở nước ngoài, cô ta đột ngột xuất hiện lại ở Luân Đôn.

#701
After living here for years I ' ve become inured to the cold climate.
Sau nhiều năm sống ở đây tôi đã trở nên quen với khí hậu lạnh.

#702
After long deliberation, they decided not to buy.
Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, họ quyết định không mua.

#703
After losing my job it was cold comfort to be told I ' d won the office raffle.
Sau khi mất việc, thật là điều an ủi nhạt nhẽo khi người ta bảo tôi đã trúng xổ số của cơ quan.

#704
After losing the election the party threw their leader overboard.
Sau khi thất cử đảng đó thôi ủng hộ vị lãnh đạo của họ.

#705
After lunch she sallied forth for a short walk.
Sau bữa ăn trưa cô ta ra ngoài để đi bách bộ một lúc.

#706
After managing the shop for thirty years she decided it was time to put up the shutters.
Sau ba mươi năm quản lý cửa hàng bà ta quyết định đã đến lúc giải nghệ.

#707
After many difficulties and postponements, the ship was ready for launching.
Sau nhiều khó khăn và đình hoãn, cuối cùng con tàu cũng đã sẵn sàng hạ thủy.

#708
After men learned to make magnets of steel, they could make better compasses.
Sau khi loài người học được cách làm nam châm từ thép, họ có thể chế tạo ra được các la bàn tốt
hơn.

#709
After missing a term through illness he had to work hard to catch up with the others.
Sau khi bỏ lỡ một học kỳ vì đau ốm, nó đã phải học cật lực để theo kịp những người khác.

#710
After months of disappointment, his perseverance was finally rewarded.
Sau nhiều tháng chán nản, sự kiên trì của anh ta cuối cùng đã được đền bù.

Trang 61
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#711
After months of drilling, oil was found off the coast.
Sau nhiều tháng khoan, người ta đã tìm thấy dầu hoả ở ngoài khơi.

#712
After months of hard work, our plans came to fruition.
Sau nhiều tháng làm việc cật lực, kế hoạch của chúng tôi đã có kết quả.

#713
After months of hard work, our plans were brought to fruition.
Sau nhiều tháng làm việc cật lực, kế hoạch của chúng tôi đã có kết quả.

#714
After months of work, the new book is gradually taking shape.
Sau nhiều tháng làm việc, quyển sách mới đang dần dần thành hình.

#715
After much applause the audience went home.
Khán giả ra về sau nhiều tràng pháo tay.

#716
After much calculation they offered him the job.
Sau khi cân nhắc kỹ họ đã giao cho anh ta công việc đó.

#717
After much cogitation I have decided to resign.
Sau khi suy nghĩ kỹ, tôi quyết định từ chức.

#718
After much debate, we decided to move to Oxford.
Sau nhiều tranh luận, chúng tôi quyết định di chuyển đến Oxford.

#719
After much discussion about holidays abroad we ended up in Cornwall.
Sau khi bàn nhiều về việc đi nghỉ ở nước ngoài, chúng tôi quyết định đến Cornwall.

#720
After much discussion, they decided to accept our offer.
Sau cuộc bàn luận rất lâu, họ quyết định chấp thuận đề nghị của chúng tôi.

#721
After much experimenting she decided that they must come from an element no one knew about.
Sau nhiều lần thí nghiệm, bà quả quyết rằng các tia phải xuất phát từ một nguyên tố chưa ai biết
đến.

#722
After much hard bargaining we reached an agreement.

Trang 62
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Sau một cuộc thương lượng gay go chúng tôi đã đi đến một thỏa thuận.

#723
After much heart - searching they decided to separate.
Sau khi đã tự tìm hiểu nhiều họ quyết định chia tay nhau.

#724
After much thought, we reluctantly agreed.
Sau khi suy nghĩ kỹ, chúng tôi miễn cưỡng đồng ý.

#725
After much toing and froing we got all the children back to their homes.
Sau một lúc lâu đi đi lại lại, chúng tôi đã đưa tất cả bọn trẻ về nhà của chúng.

#726
After one of his battles in Asia, Caesar sent back a famous message to Rome.
Sau một trong những trận ở châu á, Caesar gửi về La Mã một thông điệp nổi tiếng.

#727
After only a month in the job, he felt restless and decided to leave.
Sau chỉ có một tháng làm công việc đó nó đã cảm thấy bực bội và quyết định bỏ việc.

#728
After our fifth goal the match became a rout.
Sau bàn thắng thứ năm của chúng tôi trận đấu đó đã trở thành một cuộc đại bại.

#729
After overtaking you should move back into the inside lane.
Sau khi qua mặt xe khác anh phải trở lại đường nhỏ bên trong.

#730
After paying all the bills, I found myself £ 5 down.
Sau khi thanh toán hết mọi hóa đơn, tôi thấy là mình đã tiêu hết năm bảng Anh.

#731
After playing the part for over for 20 years, she was eventually written out of the series.
Sau hơn hai mươi năm đóng vai đó, cuối cùng cô ấy đã được rút ra khỏi loạt kịch đó.

#732
After praying, I felt spiritually renewed.
Sau khi cầu nguyện tôi cảm thấy hồi sinh về mặt tinh thần.

#733
After prolonged questioning, she finally confessed.
Sau một hồi thẩm vấn kéo dài, cuối cùng cô ta đã thú nhận.

#734
After reviewing your application, it looks like you've got the job.

Trang 63
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Sau khi xem xét lại đơn xin việc của anh, trông như thể anh đã nhận được công việc đó đấy.

#735
After riding it, your stomach will probably feel queasy.
Sau khi đi nó, có lẽ dạ dày của bạn sẽ thấy rất nôn nao.

#736
After roasting, the thin skins of the beans are cracked off and blown away.
Sau khi rang chín, phần da mỏng của hột nứt ra và bị thổi bay đi.

#737
After running for ten minutes, he dropped into a walk.
Sau khi chạy được mười phút, anh ta lại đi từng bước.

#738
After seeing all the candidates we ' ve decided on this one.
Sau khi gặp gỡ tất cả những ứng viên, chúng tôi quyết định chọn người này.

#739
After several corporate meltdowns, only two reporters remain in the bureau.
Sau vài cuộc cải tổ lại công ty, chỉ còn hai phóng viên ở lại cơ quan.

#740
After several days the pulp ferments and the seeds, or beans, separate from it.
Sau vài ngày chất thịt lên men và hạt, hay hột, tách rời ra.

#741
After several false starts, she became a successful journalist.
Sau vài lần khởi đầu thất bại, cô ta đã trở thành một nhà báo thành công.

#742
After several lengthy discussions, they decided to accept our offer.
Sau vài cuộc bàn luận rất lâu, họ quyết định chấp thuận đề nghị của chúng tôi.

#743
After several pumps, the water began to flow.
Sau vài lần bơm, nước bắt đầu chảy.

#744
After several sessions at the gym, I feel a lot fitter.
Sau vài buổi tập ở phòng thể dục, tôi cảm thấy khỏe hẳn lên.

#745
After several years in London, he was posted to the embassy in Moscow.
Sau vài năm ở Luân Đôn, ông ta được bổ nhiệm làm đại sứ ở Mátxcơva.

#746
After several years in the mountains Buddha came down to the crowded plains.

Trang 64
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Sau nhiều năm ở núi, Đức Phật xuống vùng đồng bằng đông đúc.

#747
After she died he had nothing to live for.
Sau khi nàng chết, chàng chẳng biết sống để làm gì.

#748
After she died, he began to hit the bottle.
Sau khi nàng chết, chàng bắt đầu uống nhiều.

#749
After she had committed the crime, her conscience was troubled.
Sau khi phạm tội, lương tâm nàng bị cắn rứt.

#750
After six glasses of vodka, his eyes glazed over and he remembered nothing more.
Sau khi uống sáu ly rượu vốt - ka, mắt ông ta lờ đờ và ông chẳng còn nhớ được điều gì nữa.

#751
After six months ' work on the project, at last I feel I ' m getting somewhere.
Sau sáu tháng thực hiện đề án, cuối cùng tôi cảm thấy tôi có tiến bộ.

#752
After six months on strike, the workers were at the end of their rope.
Sau sáu tháng đình công, các công nhân đó không còn chịu đựng được nữa.

#753
After six months training, the whole team is in superb form.
Sau sáu tháng luyện tập, toàn đội rất sung sức.

#754
After suffering an eclipse, she is now famous again.
Sau khi bị lu mờ một thời gian, giờ cô ta nổi tiếng trở lại.

#755
After swimming for an hour, he finally gained the shore.
Sau khi bơi cả tiếng đồng hồ, cuối cùng anh ấy cũng tới được bờ.

#756
After ten years in prison, he was a free man again.
Sau mười năm bị cầm tù, hắn lại là một người tự do.

#757
After ten years of marriage they decided to separate.
Mười năm sau khi lấy nhau họ đã quyết định sống ly thân.

#758
After ten years of marriage, they are divorcing.

Trang 65
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Sau mười năm chung sống, họ đã ly dị.

#759
After that people begin to prepare for spring.
Sau đó mọi người bắt đầu chuẩn bị cho mùa xuân.

#760
After that, we took a short cut to the park.
Sau đó, chúng tôi đã đi đường tắt đến công viên.

#761
After the accident, she couldn ' t feel anything in her left leg.
Sau tai nạn đó, cô ta không còn cảm giác gì ở chân trái nữa.

#762
After the accident, the car was a complete write - off.
Sau tai nạn đó chiếc ôtô hoàn toàn là một đống sắt vụn.

#763
After the battle both sides claimed victory.
Sau trận đánh, cả hai phía đều nhận là mình thắng trận.

#764
After the bombing only a few houses were left standing.
Sau vụ ném bom chỉ vài ngôi nhà còn đứng.

#765
After the bride and groom, he's the most popular guest.
Sau cô dâu và chú rể, ông ấy là vị khách nổi bật nhất.

#766
After the car accident, she seemed to go to pieces.
Sau tai nạn xe, cô ấy dường như bị suy sụp tinh thần.

#767
After the collision both vessels managed to limp into harbour.
Sau vụ va đụng cả hai chiếc tàu đều cố lết vào tới cảng.

#768
After the cordialities, we sat down to talk.
Sau những chào hỏi thân mật, chúng tôi ngồi xuống nói chuyện.

#769
After the cotton has been picked the seeds must be removed.
Sau khi bông được hái xong, hạt phải được lấy ra.

#770
After the crash, debris from the plane was scattered over a large area.

Trang 66
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Sau vụ rớt máy bay, các mảnh vỡ của chiếc máy bay văng tứ tung khắp một vùng rộng lớn.

#771
After the defeat two generals were publicly disgraced.
Sau khi bị thua trận hai vị tướng bị cách chức công khai.

#772
After the disaster there were many who wanted food and shelter.
Sau thảm họa có nhiều người cần có thức ăn và chỗ ở.

#773
After the disaster, tests were carried out on the tanker ' s sister vessels.
Sau thảm họa đó, các cuộc trắc nghiệm được tiến hành trên những tàu chở dầu cùng loại.

#774
After the divorce he tried to turn the children against their mother.
Sau khi ly dị, ông ta cố làm cho lũ con chống đối lại mẹ của chúng.

#775
After the Dukes death, his eldest son claimed the title.
Sau khi ngài Công tước mất, cậu con cả yêu cầu được thừa kế tước hiệu cha của anh ấy.

#776
After the early cave men had lived in the caves for thousands of years, the ice began to melt back.
Sau khi những người hang động đầu tiên sống trong hang đá hàng ngàn năm, băng bắt đầu tan trở
lại.

#777
After the editing of the book had been finished, it was plain sailing to the end of the project.
Sau khi cuốn sách đã được biên tập xong, mọi sự đều suôn sẻ tới lúc hoàn tất dự án này.

#778
After the election several new Members of Parliament came to the fore.
Sau cuộc bầu cử một số nghị sĩ mới trở thành những người nổi bật.

#779
After the fight the defeated boxer swore he ' d get his own back on his rival.
Sau trận đấu võ sĩ quyền Anh bại trận thề sẽ phục thù với đối thủ của mình.

#780
After the fight the defeated boxer swore he ' d get his own back.
Sau trận đấu võ sĩ quyền Anh bại trận thề sẽ phục thù.

#781
After the final curtain we went backstage.
Sau khi hạ màn kết thúc chúng tôi tới hậu trường.

#782

Trang 67
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
After the fire, very little remained of my house.
Sau vụ hỏa hoạn, rất ít thứ còn lại trong ngôi nhà tôi.

#783
After the folding, the pages are all in the right order.
Sau khi gập, các trang sách đã được xếp theo thứ tự.

#784
After the heavy frost the road was a sheet of ice.
Sau trận sương giá dày đặc, con đường như một thảm băng.

#785
After the hold - up, the gang made their gateway in a stolen car.
Sau khi cướp xong, bọn côn đồ trốn đi trên chiếc xe đánh cắp.

#786
After the last freeze - up we put insulation round the pipes.
Sau mùa đông giá năm ngoái, chúng tôi bọc chất cách nhiệt quanh ống dẫn.

#787
After the match three youths were arrested.
Sau trận đấu, ba thanh niên đã bị bắt.

#788
After the match, I was bathed with sweat.
Sau trận đấu người tôi ướt đẫm mồ hôi.

#789
After the party we all went off to our respective rooms.
Sau bữa tiệc tất cả chúng tôi ai về phòng nấy.

#790
After the party, there wasn ' t a glass left whole.
Sau buổi liên hoan không có một cái cốc nào còn lại nguyên vẹn.

#791
After the pessimistic sales forecasts, production was halved.
Sau những tiên đoán bi quan về thị trường tiêu thụ, mức sản xuất đã bị sụt một nửa.

#792
After the plants are fairly large, cotton choppers thin out the rows.
Sau khi cây tương đối lớn, những người trồng bông tỉa cho thưa bớt cây đi.

#793
After the postal strike there was a huge backlog of undelivered mail.
Sau cuộc đình công của ngành bưu điện, còn tồn đọng một số lượng lớn thư chưa phát.

#794

Trang 68
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
After the pound started floating other states let their monies float as well.
Sau bảng Anh bắt đầu thả nổi những quốc gia khác cũng thả nổi tiền của họ.

#795
After the printing and folding are done, all the signatures that make up a book are gathered
together.
Sau khi việc in và gấp đã hoàn thành, các tay sách được ghép lại với nhau.

#796
After the rainstorm there were pools on the roads.
Sau cơn mưa giông có nhiều vũng nước trên mặt lộ.

#797
After the recent scandal the Government has lost all credibility.
Sau vụ tai tiếng gần đây chính phủ mất hết tín nhiệm.

#798
After the robbery the crooks had a share - out of the stolen money.
Sau vụ đánh cướp bọn bất lương đã chia chác với nhau tiền lấy trộm được.

#799
After the robbery, the police immediately gave chase.
Sau vụ cướp, cảnh sát tức khắc truy lùng.

#800
After the shock of their electoral defeat, the party really began to pull together.
Sau cú sốc thất cử, đảng đã thật sự bắt đầu đoàn kết lại.

#801
After the slaughter, the battlefield was a gruesome sight.
Sau cuộc tàn sát, bãi chiến trường là một cảnh tượng khủng khiếp.

#802
After the storm all the rivers were in spate.
Sau cơn bão mọi con sông đều ngập lũ.

#803
After the sunbathing, my skin began to peel.
Sau khi tắm nắng da tôi bắt đầu tróc từng mảng.

#804
After the transplant his body rejected the new heart.
Sau khi ghép, cơ thể anh ta đã không chịu được quả tim mới.

#805
After the union meeting the workers were all of one mind.
Sau cuộc họp của công đoàn, tất cả các công nhân đều nhất trí.

Trang 69
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#806
After the war there was a bulge in the birth - rate.
Sau chiến tranh có một sự tăng trưởng đột biến về mức sinh đẻ.

#807
After their row she packed her bags and left.
Sau cuộc cãi nhau om sòm cô ta cuốn gói ra đi.

#808
After their victory they were whooping it up all night long.
Sau chiến thắng họ đã ăn mừng ồn ào suốt đêm.

#809
After three days at sea, we sighted land.
Sau ba ngày trên biển, chúng tôi mới nhìn thấy đất liền.

#810
After three hours of waiting for the train, our patience was finally exhausted.
Sau ba tiếng đồng hồ chờ xe lửa, chúng tôi không còn kiên nhẫn được nữa.

#811
After three scoops the jar was nearly empty.
Sau ba cái xúc là cái hũ đó gần rỗng.

#812
After three weeks she had got used to the extreme heat.
Sau ba tuần lễ cô ta đã quen với sức nóng khủng khiếp đó.

#813
After three years here you ' ll qualify for a rise.
Sau ba năm ở đây anh đủ tiêu chuẩn được lên lương.

#814
After three years in prison he was again united with his wife and family.
Sau ba năm ở tù anh ta lại được đoàn tụ với vợ và gia đình.

#815
After three years without promotion he decided he ' d had enough and resigned.
Sau ba năm không được đề bạt, anh ta quyết định thế là chịu hết mức rồi và xin thôi việc.

#816
After touching 143, the price feel back to 108 by the close of trading.
Sau khi lên tới 143, giá cổ phần lại hạ xuống 108 trước lúc đóng cửa.

#817
After two or three months of sailing among the island, Columbus returned to Spain.
Sau thời gian đôi ba tháng cho tàu chạy giữa các hòn đảo, Columbus quay về Tây Ban Nha.

Trang 70
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#818
After waiting an hour for the bus she decided to give it up as a bad job.
Sau một giờ đợi xe buýt cô ta quyết định không thèm chờ nữa vì chẳng bõ.

#819
After washing my car, it now looks shiny.
Sau khi tôi rửa xe xong, bây giờ trông nó bóng loáng.

#820
After we get checked in at the hotel, why don't we do some sightseeing?.
Sau khi làm xong thủ tục nhận phòng ở khách sạn, sao chúng ta không đi tham quan nhỉ?.

#821
After weeks of silent hostility, they ' ve at last had it out with each other.
Sau nhiều tuần lễ ngấm ngầm thù oán nhau, cuối cùng họ đã tranh cãi cho ra lẽ.

#822
After what he did to my family, I hate him.
Sau những gì hắn gây ra cho gia đình tôi, tôi ghét hắn.

#823
After work is finished on the book and on the covers, the two are brought together.
Sau khi sách và bìa đã được chuẩn bị xong, người ta ghép cả hai vào với nhau.

#824
After World War I the Allies attempted to deindustrialize Germany.
Sau chiến tranh thế giới thứ nhất phe Đồng Minh toan tính tước đoạt cơ sở hạ tầng và tiềm năng
công nghiệp của nước Đức.

#825
After years of fighting the people longed for peace.
Sau nhiều năm tháng chiến tranh, nhân dân khát khao hòa bình.

#826
After years of hard work and poverty, he finally snapped.
Sau nhiều năm làm việc cực nhọc và nghèo túng, ông ta cuối cùng đã suy sụp về sức khỏe.

#827
After years of quarrelling we at last sent our cousins a Christmas card as an olive - branch.
Sau nhiều năm xích mích, cuối cùng chúng tôi gởi đến các người anh em họ của chúng tôi một
thiệp mừng Giáng sinh để giảng hòa.

#828
After years of travel, we decided to settle here.
Sau nhiều năm du lịch, chúng tôi quyết định định cư ở đây.

#829
After you are done, please rewind the video tape.

Trang 71
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Sau khi bạn xem xong, vui lòng quay trả băng viđêô lại.

#830
After you use the bathroom, please leave the door open.
Sau khi cháu sử dụng phòng tắm, vui lòng để cửa mở nhé.

#831
After your conduct last time, did you expect to be invited again ?.
Sau thái độ vừa rồi của anh, anh còn mong lại được mời nữa hay sao ?.

#832
After you're done, hang the shins up so they don't get wrinkled.
Sau khi con ủi xong, hãy treo những cái áo sơ-mi đó lên để nó không bị nhăn.

#833
Afterwards she relented and let the children stay up late to watch TV.
Sau đó cô ta đã bớt khắt khe và để cho con cái thức khuya xem TV.

#834
Again, we have to consider the legal implications.
Hơn nữa, chúng ta phải cân nhắc những hàm ý luật pháp.

#835
Again, you have my heartiest congratulations.
Một lần nữa, xin thật lòng chúc mừng ông.

#836
Against all the odds she achieved her dream of becoming a ballerina.
Bất chấp mọi nghịch cảnh nàng đã đạt ước mơ trở thành một vũ công ba lê.

#837
Agatha Christie, the queen of detective - story writers.
Agatha Christie là người phụ nữ trội nhất của các nhà văn viết truyện trinh thám.

#838
Age has mellowed his attitude to some things.
Tuổi đời đã tôi luyện cho anh ta có thái độ chín chắn đối với một số việc.

#839
Agents have uncovered a plot against the President.
Các điệp viên đã khám phá ra một âm mưu chống Tổng thống.

#840
Agglutinative languages combine parts of words into long sequences to form sentences.
Ngôn ngữ chắp dính kết hợp các từ loại thành một chuỗi dài để tạo thành câu.

#841
Aggregate somebody to a political party.

Trang 72
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Đưa người nào đó vào Đảng chính trị.

#842
Aggressive nations threaten world peace.
Các quốc gia hiếu chiến đe dọa hòa bình thế giới.

#843
Agitate the mixture to dissolve the powder.
Khuấy hỗn hợp để hòa tan bột.

#844
Agitators were exciting the people to rebel.
Những kẻ quấy rối đang kích động nhân dân nổi loạn.

#845
Agitators were exciting the people to rebellion against their rulers.
Những kẻ quấy rối đang kích động nhân dân nổi dậy chống lại những người cầm quyền.

#846
Agreed denominations for various species of fish.
Những cái tên gọi đã được thống nhất cho nhiều loại cá khác nhau.

#847
Agricultural co - operatives in India and China.
Các hợp tác xã nông nghiệp ở Ấn Độ và Trung Quốc.

#848
Agriculture is still a big business in your country, isn't it?.
Nông nghiệp vẫn là một ngành kinh doanh quan trọng ở nước bạn, phải không?.

#849
Agriculture is the mainstay of the economy.
Nông nghiệp là một chỗ dựa chính của nền kinh tế.

#850
Aha, so that ' s where she hides her money !.
Ha, ha ! Vậy ra đó là chỗ cô ta giấu tiền.

#851
Ahead of us lay ten days of intensive training.
Mười ngày huấn luyện đang ở trước mặt chúng ta.

#852
Aid to the Third World is at present little more than a drop in the ocean.
Viện trợ cho thế giới thứ ba hiện nay chỉ như muối bỏ biển.

#853
Aim to provide a thorough training in all aspects of the work.

Trang 73
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Nhằm mục đích cung cấp một cuộc huấn luyện hoàn chỉnh về mọi phương diện của công việc đó.

#854
Air comes into them through the nose, throat, windpipe, and the bronchial tubes.
Không khí đi vào phổi qua mũi, cổ họng, khí quản và cuống phổi.

#855
Air is a fluid but not a liquid, while water is both a fluid and a liquid.
Không khí là một lưu chất chứ không phải là một chất lỏng, trong khi nước có thể vừa là lưu chất
vừa là chất lỏng.

#856
Air is a mixture, not a compound, of gases.
Không khí là một hỗn hợp chứ không phải là một hợp chất của các khí.

#857
Air travels through the tubes all over the insects's bodies.
Không khí đi qua ống và truyền khắp cơ thể côn trùng.

#858
Air, food and water are indispensable to life.
Không khí, thực phẩm và nước đều không thể thiếu đối với cuộc sống.

#859
Airline personnel can purchase flight tickets at reduced prices.
Nhân viên công ty hàng không có thể mua vé máy bay với giá hạ.

#860
Alan ' s always getting scragged at school.
Alan luôn luôn bị đối xử thô bạo ở trường.

#861
Alarmed by the noise, the birds flew away.
Hoảng sợ vì tiếng động, những con chim bay mất.

#862
Albania lost its throne after the war.
Anbani chấm dứt quyền lực của nhà vua sau chiến tranh.

#863
Alcohol is used as a preservative in certain foods.
Cồn được dùng làm chất bảo quản cho một số loại thực phẩm.

#864
Alcohol may not be consumed on the premises.
Rượu mạnh không được phép uống ngay tại cửa hàng.

#865

Trang 74
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Alcohol weakens a person ' s inhibitions.
Rượu làm giảm sự gò bó của con người.

#866
Alcoholics often suffer from periods of oblivion.
Người nghiện rượu thường có những lúc mất trí nhớ.

#867
Alert staff to the crisis facing the company.
Báo động cho các nhân viên biết công ty đang gặp khủng hoảng.

#868
Alexander liked this answer.
Alexander thích câu trả lời này.

#869
Alexander said that he would grant any favor Diogenes asked of him.
Alexander nói rằng ông ta sẽ ban cho Diogenes tất cả những gì ông ta đòi hỏi.

#870
Alexander the Great invaded India with a large army.
Đại đế Alexander đã xâm chiếm Ấn Độ bằng một đạo quân vĩ đại.

#871
Alice wipe away the tears from her eyes.
Alice lau sạch lệ ở đôi mắt nàng.

#872
All 14 injured were later discharged from hospital.
Tất cả 14 người bị thương đã được xuất viện sau đó.

#873
All aircraft at London Airport were grounded by fog today.
Hôm nay tất cả các máy bay ở phi trường Luân Đôn không được cất cánh vì sương mù.

#874
All aircraft must fuel before long flight.
Tất cả phi cơ phải đổ nhiên liệu trước một chuyến đi dài.

#875
All American paper currency is printed on the same size white paper with green ink.
Tất cả tiền giấy của Mỹ đều được in trên giấy trắng cùng cỡ bằng mực màu xanh lá cây.

#876
All animals, as they breathe out, throw carbon dioxide away.
Mọi động vật, khi thở đều thải ra khí các-bô-nát đi-ô-xít ra ngoài.

#877

Trang 75
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
All attempts to revive the fishing industry were foredoomed to failure.
Mọi cố gắng vực dậy ngành ngư nghiệp đều thất bại như do định mệnh an bài.

#878
All big bridges and most small ones built now are made of stone, concrete, or steel.
Tất cả các cầu lớn và phần lớn các cầu nhỏ ngày nay được làm bằng đá, bê-tông và thép.

#879
All candidates must attempt Questions 1 - 5.
Tất cả những thí sinh phải cố trả lời những câu hỏi 1 - 5.

#880
All documents must be in accordance with the terms and conditions of the credit.
Tất cả chứng từ phải phù hợp với những điều khoản và điều kiện của thư tín dụng.

#881
All expenditure must be entered up in the account book.
Tất cả kinh phí phải được vào sổ kế toán.

#882
All eyes to the front as we pass the other competitors !.
Mọi cặp mắt đều hướng về phía trước khi chúng tôi vượt qua các đấu thủ khác.

#883
All fascists are not of one mind, one stripe.
Tất cả những tên phát xít đều không nhất trí với nhau, không cùng một loại.

#884
All fishes have gills for breathing.
Tất cả các loài cá đều thở bằng mang.

#885
All flights have been cancelled because of fog.
Mọi chuyến bay đã bị bãi bỏ vì sương mù.

#886
All goods are delivered free of charge.
Tất cả hàng hóa được giao miễn cước phí.

#887
All goods have been marked down by 15 %.
Tất cả hàng hóa bị giảm giá 15 %.

#888
All goods may be forfeit to the State in time of war.
Trong thời chiến, mọi hàng hóa có thể được nhà nước trưng thu.

#889

Trang 76
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
All her appeals for help fell on deaf ears.
Mọi lời khẩn cầu giúp đỡ của cô ta đều bị bỏ lơ.

#890
All her beautiful tresses have been sheared.
Những bím tóc xinh đẹp của cô ta đã bị xén mất hết.

#891
All her beautiful tresses have been shorn off.
Những bím tóc xinh đẹp của cô ta đã bị xén mất hết.

#892
All her friends have been roped in to help organize the event.
Tất cả các bạn của cô đều đã được thuyết phục giúp vào việc tổ chức môn thi đấu đó.

#893
All her wiles were not enough to persuade them to sell the property.
Tất cả mưu chước của cô ta đã không đủ thuyết phục họ bán tài sản đó.

#894
All his belongings were burnt in the fire.
Tất cả tài sản của ông ta bị cháy hết sạch.

#895
All his camping gear was packed in the rucksack.
Tất cả đồ cắm trại của anh ta được bỏ vào trong túi ba lô này.

#896
All his family have red hair except him.
Trừ anh ấy ra, cả gia đình anh ấy đều có tóc đỏ.

#897
All his father ' s exhortations were in vain.
Mọi lời cổ vũ của ba nó đều vô ích.

#898
All his hopes dissolved at the terrible news.
Tất cả mọi hy vọng của nó tiêu tan trước tin khủng khiếp đó.

#899
All his little schemes for making money seem to come to grief.
Tất cả những kế hoạch nhỏ nhoi để kiếm tiền của anh ta hình như đã đi đến thất bại.

#900
All his observations were short and to the point.
Tất cả nhận xét của ông ta thì ngắn gọn và đi vào vấn đề.

#901

Trang 77
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
All his promises were snares and delusions.
Tất cả lời hứa của hắn đều là cạm bẫy và lừa gạt.

#902
All his support melted away when he really needed it.
Tất cả sự hậu thuẫn cho ông ta biến mất khi ông ta thực sự cần đến nó.

#903
All hope of finding them was abandoned and the search was called off.
Tất cả hy vọng để tìm ra họ đã tiêu tan và cuộc tìm kiếm đã bị huỷ bỏ.

#904
All horses are animals, but not all animals are horses.
Tất cả ngựa là động vật nhưng không phải tất cả động vật là ngựa.

#905
All hot and bothered before the opening performance.
Rối rít trước buổi trình diễn khai mạc.

#906
All I ask, said Diogenes, it that you do not stand between me and the sun.
Diogenes nói với Alexander rằng: Tất cả những gì tôi đòi hỏi là ông đừng có đứng chắn giữa tôi và
mặt trời.

#907
All I requested of you was that you came early.
Tất cả những gì tôi yêu cầu ở anh là anh đến sớm.

#908
All in all it had been a great success.
Nói chung đó là một thành công lớn.

#909
All living things - lions, butterflies, grass, elm trees, dogs, people and everything else alive - are
built of cells.
Tất cả các loài sinh vật - sư tử, bướm, cỏ, cây, chó và con người cùng tất cả mọi sự sống khác - đều
do tế bào cấu thành.

#910
All mammals have brains somewhat like ours.
Tất cả động vật có vú đều có bộ não phần nào giống chúng ta.

#911
All matter ultimately consists of atoms.
Cơ bản nhất là tất cả vật chất đều bao gồm các nguyên tử.

#912
All memory of her childhood had faded from her mind.

Trang 78
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
Mọi kỷ niệm thời thơ ấu đã phai nhoà trong tâm trí của nàng.

#913
All my attempts to amuse the children were met with sullen scowls.
Mọi cố gắng của tôi để làm đám trẻ vui lên chỉ gặp phải những gương mặt cau có sưng sỉa.

#914
All my children share a strong family likeness.
Tất cả các con tôi đều có nét giống nhau rõ rệt của gia đình.

#915
All my funny stories fell completely flat.
Tất cả các chuyện cười của tôi trở nên hết sức vô duyên.

#916
All my questions were met with silence from him.
Tất cả những câu hỏi của tôi chỉ được anh ta đáp lại bằng sự im lặng.

#917
All nations are interdependent in the modern world.
Tất cả các quốc gia trên thế giới hiện đại này đều phụ thuộc lẫn nhau.

#918
All of the mourners are dressed in black.
Tất cả những người đưa đám tang đều mặc đồ đen.

#919
All of them are obliged to help the devotee to realize Buddhahood.
Tất cả họ phải giúp đỡ người mộ đạo nhận thức đạo phật.

#920
All opposition is brutally repressed by the regime.
Tất cả sự chống đối đều bị chế độ đó đàn áp tàn nhẫn.

#921
All opposition to the scheme has caved in.
Mọi sự chống đối lại kế hoạch đó đã sụp đổ.

#922
All opposition to the scheme has collapsed.
Tất cả sự phản đối kế hoạch đều thất bại.

#923
All other who claim to speak the language are speaking dialects.
Tất cả những người khác tự cho là mình đang nói tiếng Anh đều đang nói những thứ tiếng địa
phương.

#924

Trang 79
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
All our family came to our grandfather ' s eightieth birthday party.
Cả họ hàng nhà chúng tôi đến bữa tiệc mừng thọ bát tuần của ông nội.

#925
All our glass and china is kept in the cupboard.
Tất cả những cốc tách và đồ sứ của chúng tôi được cất trong tủ búp - phê.

#926
All our hard work produced little or no result.
Tất cả công việc khó nhọc của chúng tôi mang lại ít hoặc chẳng có kết quả gì.

#927
All our hopes were dashed by the announcement.
Tất cả hy vọng của chúng tôi đã bị tiêu tan vì lời công bố đó.

#928
All our previous ideas are now in the melting - pot and our jobs are bound to change radically.
Mọi ý kiến trước đây của chúng ta hiện nay đang thay đổi và các công việc của chúng ta buộc phải
thay đổi một cách triệt để.

#929
All our rooms have hot and cold running water.
Tất cả các phòng của chúng tôi đều có nước máy nóng và lạnh.

#930
All pilots are responsible for their passengers ' safety.
Tất cả các phi công đều có trách nhiệm về sự an toàn của hành khách.

#931
All prisoners were frogmarched out into the compound.
Tất cả tù nhân phải quặt hai cánh tay ra sau lưng đi vào trại.

#932
All remarks should be addressed to the chair.
Mọi nhận xét nên đề đạt thẳng với chủ toạ.

#933
All repairs are done on the premises and not put out.
Tất cả việc sửa chữa được thực hiện tại chỗ và không hợp đồng với bên ngoài.

#934
All representatives report directly to the sales department.
Tất cả các đại diện chịu trách nhiệm trực tiếp với phòng kinh doanh.

#935
All right - minded people will be surely shocked by this outrage.
Tất cả những người chính trực chắc chắn sẽ sửng sốt trước sự tàn bạo này.

Trang 80
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#936
All right, have it your own way - I ' m tired of arguing.
Thôi được, anh muốn làm gì thì làm - Tôi đã chán tranh cãi rồi.

#937
All right, i'll have it registered, then.
Được, vậy tôi sẽ nhờ gửi thư bảo đảm.

#938
All right, they're all on the shelves to your right.
Được, tất cả đều ở trên kệ phía bên phải của ông.

#939
All right, you ' ve made your point, now keep quiet and let the others say what they think.
Được rồi anh đã giải thích xong quan điểm của anh, bây giờ xin im lặng để người khác phát biểu.

#940
All right, you can have it well-done, if you wish.
Được rồi, cô có thể dùng thịt bò chín kỹ nếu muốn.

#941
All schools are alcohol-free and drug-free schools.
Tất cả các trường học đều cấm dung rượu và cấm dung ma túy.

#942
All sorts of strange sounds met the ear.
Nghe thấy được tất cả những tiếng động lạ.

#943
All staff are vetted for links with extremist groups before being employed.
Tất cả các nhân viên được xem xét lý lịch có liên hệ với các nhóm cực đoan hay không trước khi
được mướn.

#944
All students without exception must take the English examination.
Tất cả các sinh viên không loại trừ một ai phải thi môn Anh văn.

#945
All that betrayed hissurprise was a sharply indrawn breath.
Tất cả những gì làm bại lộ sự ngạc nhiên của anh ta là một cái hít vào nhanh.

#946
All that heavy lifting has given me a pain in back.
Tất cả công việc khuân vác đồ nặng đó làm cho tôi đau lưng.

#947
All the approaches to the palace were guarded by troops.
Tất cả con đường dẫn tới cung điện đều được quân đội canh gác.

Trang 81
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#948
All the big names in the pop music world were at the party.
Các nhân vật nổi tiếng trong giới nhạc pop đều đã có mặt ở bữa tiệc.

#949
All the books that were printed when printing was in its babyhood-from the year 1455 to 1500 - are
called cradle books.
Những cuốn sách được in vào thời kỳ sơ khai của ngành in, từ năm 1455 đến 1500, được gọi là
sách sơ khai.

#950
All the cases can be considered within the framework of the existing rules.
Tất cả mọi trường hợp có thể được xem xét trong phạm vi của luật lệ hiện hành.

#951
All the colors are coordinated the main color is rose pink.
Tất cả các màu sắc đều rất hài hoà, màu chủ yếu là màu hồng của hoa hồng.

#952
All the conversations were in English the whole olla podridas spiced with the latest gossip.
Tất cả các cuộc trò chuyện đều bằng tiếng Anh toàn bộ mục hổ lốn này được đậm đà thêm nhờ
chuyện tầm phào mới nhất.

#953
All the crud in the bottom of the saucepan.
Tất cả chất nhầy ở đáy chảo.

#954
All the dancers made a line from the cars and trucks over there.
Tất cả những người nhảy múa đã xếp một hàng từ các xe hơi và xe tải ở đằng kia.

#955
All the disadvantages without any of the countervailing advantages.
Tất cả những bất lợi mà không có lợi ích nào bù đắp lại.

#956
All the ethnic dance troupes theatricalize the dance of the folk.
Tất cả các đoàn vũ kịch dân tộc đều soạn ra kịch điệu vũ dân gian.

#957
All the evening dresses were beautiful.
Tất cả những chiếc áo dạ hội đều đẹp.

#958
All the facts certainly fit your theory.
Mọi sự kiện chắc chắn phù hợp với lý thuyết của anh.

Trang 82
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#959
All the flags were flying at half - mast.
Tất cả mọi lá cờ đều rủ.

#960
All the food tastes delicious except that the soup is a little too salty.
Tất cả thức ăn đều ngon ngoại trừ món xúp hơi mặn.

#961
All the furniture has been disposed of.
Tất cả đồ đạc đã được tống khứ đi hết.

#962
All the girls are swooning over the new maths teacher.
Tất cả các nữ sinh đều mê ông thầy dạy toán mới.

#963
All the insects in the pictures on 39 page are butterflies.
Tất cả côn trùng trong hình vẽ ở trang 39 là bướm thường.

#964
All the lights flickered for a moment.
Tất cả các gọn đèn nhấp nháy trong giây lát.

#965
All the lights went out and we were left in the dark.
Đèn đóm vụt tắt và chúng tôi bị để ngồi trong bóng tối.

#966
All the local clergy attended the ceremony.
Tất cả các giáo sĩ địa phương đều dự lễ.

#967
All the melodrama of a major murder trial.
Tất cả những kịch tính của phiên xử vụ giết người nghiêm trọng.

#968
All the more reason for doing something.
Càng có nhiều lý do hơn để làm điều gì.

#969
All the new products were on show at the exhibition.
Tất cả sản phẩm mới đều đang trưng bày ở cuộc triển lãm.

#970
All the office bearers have to be elected.
Mọi viên chức đều phải được bầu.

Trang 83
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#971
All the officers and ratings were invited.
Các sĩ quan và thủy thủ đều được mời.

#972
All the officials had to be squared before they would help us.
Phải đút lót tất cả các viên chức trước khi họ chịu giúp đỡ mình.

#973
All the other issues are subordinate to this one.
Tất cả những vấn đề khác đều là thứ yếu đối với vấn đề này.

#974
All the others ran away, but I sat tight.
Tất cả những người khác bỏ chạy, nhưng tôi vẫn bám trụ.

#975
All the palace maids and craftsmen were buried alive.
Tất cả các cung nữ và thợ thủ công đều bị chôn sống.

#976
All the participants in the debate had an opportunity to speak.
Tất cả những người tham dự cuộc tranh cãi đều đã có cơ hội để phát biểu.

#977
All the parts of the building are in perfect balance.
Các bộ phận của tòa nhà hoàn toàn cân đối.

#978
All the people who know this secret represent a security risk.
Tất cả những người biết điều bí mật này đều là đối tượng nguy hiểm cho an ninh.

#979
All the people you invited are coming.
Tất cả những người anh mời sẽ tới.

#980
All the places and characters in my novel are entirely fictitious.
Nơi chốn và nhân vật trong tiểu thuyết của tôi hoàn toàn là hư cấu.

#981
All the prisoners on hunger strike had to be force - fed.
Tất cả tù nhân đang tuyệt thực đều phải bị cưỡng bức ăn uống.

#982
All the products go through 53 inspections.
Tất cả các sản phẩm đều phải qua 53 khâu kiểm tra.

Trang 84
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm
#983
All the pubs were having a rough and tumble in the garden.
Tất cả các chú chó con đang cắn nhau nhặng xị ở trong vườn.

#984
All the refinement of 20th century - technology.
Tất cả sự phát triển tinh xảo của nền công nghệ thế kỷ 20.

#985
All the rooms have been booked for tonight.
Tất cả các phòng đều đã được đặt trước cho tối nay.

#986
All the same, there ' s some truth in what she says.
Dẫu sao cũng có một phần sự thật trong những điều cô ấy nói.

#987
All the southern States are cotton States.
Tất cả các tiểu bang ở phía Nam đều là các tiểu bang trồng bông vải.

#988
All the strawberry jellies had been eaten.
Tất cả các miếng thạch dâu đều được ăn sạch.

#989
All the suckers who bought these worthless shares.
Tất cả những người dễ bị lừa đã mua những cổ phần chẳng có giá trị này.

#990
All the surnames in the list have been specially flagged so that the computer can print them out
easily.
Tất cả các tên họ trong danh sách này được đánh dấu đặc biệt để máy vi tính có thể in ra dễ dàng.

#991
All the trees have been sawn up into logs.
Tất cả cây đã được cưa thành khúc.

#992
All the trouble is being caused by a handful of malcontents.
Tất cả những rắc rối đó là do một nhóm nhỏ những người bất bình đang gây ra.

#993
All the world praised them.
Cả thế giới ca tụng họ.

#994
All their wants were provided by their host.
Mọi nhu cầu của họ đã được vị chủ nhà đáp ứng.

Trang 85
1000 câu tiếng Anh - Sưu tầm

#995
All these books need to be packed into boxes.
Tất cả số sách này cần được xếp vào trong các thùng.

#996
All these difficulties cramped his progress.
Tất cả những khó khăn này làm trở ngại cho sự tiến bộ của anh ta.

#997
All these events had been revealed by prophecy.
Tất cả các biến cố này đều đã được tiết lộ do tiên tri.

#998
All these geysers erupt by the built-up pressure of steam underground.
Tất cả các suôí nước nóng này đều phun lên bởi áp lực hơi nước gia tăng dưới lòng đất.

#999
All these questions are beginning to tax my patience.
Tất cả những câu hỏi này bắt đầu làm mệt mỏi lòng kiên nhẫn của tôi.

#1000
All these things made of clay are called pottery or china.
Tất cả những thứ được làm từ đất sét này được gọi là đồ gốm hay đồ sứ.

Trang 86

You might also like