Professional Documents
Culture Documents
bản thuyết minh
bản thuyết minh
Phạ m Minh Hả i
Mục Lục
Danh mụ c hình ả nh......................................................................................................................................... 3
Danh mụ c cá c cụ m từ viết tắ t...................................................................................................................... 4
LỜ I NÓ I ĐẦ U...................................................................................................................................................... 5
PHẦ N I: ĐIỀ U KHIỂ N ROBOT...................................................................................................................... 6
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN.......................................................................................................... 6
1.1)Sơ lượ c về quá trình phá t triển củ a robot cô ng nghiệp..................................................................6
1.2)Phâ n loạ i robot................................................................................................................................................ 7
1.3) Cấu trú c cơ bả n củ a robot cô ng nghiệp............................................................................................. 11
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG HỌC CỦA ROBOT............................13
2.1)Thiết kế mô hình robot.............................................................................................................................. 13
2.2) Đặ t hệ trụ c tọ a độ DH............................................................................................................................... 16
2.3)Bậc tự do củ a robot..................................................................................................................................... 17
2.4) Phương trình độ ng họ c củ a robot........................................................................................................ 18
CHƯƠNG 3 : TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC ROBOT...................................................................20
3.1) Cơ sở lý thuyết............................................................................................................................................. 20
3.2) Bà i Toá n độ ng họ c thuậ n......................................................................................................................... 22
3.3) Bà i toá n độ ng họ c ngượ c......................................................................................................................... 29
3.4) Xác định miền là m việc củ a robot........................................................................................................ 31
CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN ĐỘNG LỰC HỌC ROBOT...........................................................33
4.1) Cơ sở lý thuyết............................................................................................................................................. 33
4.2) Thiết lậ p phương trình độ ng lự c họ c.................................................................................................. 35
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ QUỸ ĐẠO CHUYỂN ĐỘNG............................................................43
5.1) Các khá i niệm về quỹ đạ o chuyển độ ng củ a robot........................................................................43
5.2) Thiết kế quỹ đạ o đa thứ c bậ c ba........................................................................................................... 43
5.3) Ví dụ thiết kế quỹ đạ o đa thứ c bậc 3 cho robot scara..................................................................44
CHƯƠNG 6: THUẬT TOÁN THIẾT KẾ BỘ ĐIỀU KHIỂN..................................................46
6.1)Thiết kế bộ điều khiển............................................................................................................................... 46
6.2) Mô phỏ ng trên matlab.............................................................................................................................. 48
PHẦ N II: KẾ T CẤ U ROBOT......................................................................................................................... 57
CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KHÂU 3 VÀ KHÂU 4...............................................57
7.1) Tính toá n thiết kế cơ cấu cặ p vò i hú t châ n khô ng.........................................................................57
7.2) Chọ n trụ c dẫ n hướ ng và độ ng cơ xoay vậ t.......................................................................................61
Page 1
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 2
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 3
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 4
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước vấn đề tự động hóa có vai trò
đặc biệt quan trọng.
Nhằm nâng cao nâng suất dây chuyền công nghệ, nâng cao chất lượng và khả năng
cạnh tranh của sản phẩm, cải thiện điều kiện lao động, nâng cao năng suất lao
động..đặt ra là hệ thống sản xuất phải có tính linh hoạt cao.Robot công nghiệp, đặc
biệt là những tay máy robot là bô phận quan trọng để tạo ra những hệ thống đó.
Tay máy Robot đã có mặt trong sản xuất từ nhiều năm trước, ngày nay tay máy Robot
đã dùng ở nhiều lĩnh vực sản xuất, xuất phát từ những ưu điểm mà tay máy Robot đó
và đúc kết lại trong quá trình sản xuất làm việc, tay máy có những tính năng mà con
người không thể có được, khả năng làm việc ổn định, có thể làm việc trong môi
trường độc hại…..Do đó việc đầu tư nghiêc cứu, chế tạo ra những loại tay máy Robot
phục vụ cho công cuộc tự động hóa sản xuất là rất cần thiết cho hiện tại và tương lai.
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ giúp chúng em làm quen và tìm hiểu
kĩ hơn với những vấn đề cốt lõi và cơ bản nhất về robot và rất có ích cho chúng em
sau này. Qua đó chúng em có thể tìm hiểu sâu hơn và tìm hiểu được cách tiếp cận và
giải quyết các vấn đề của môn học. Đồng thời qua làm đồ án cũng hình thành thêm
các kĩ năng làm việc,lập kế hoạch,viết báo cáo……rất có ích cho sau này. Trong quá
trình làm đồ án có rất nhiều vấn đề đặt ra mà trong phạm vi khả năng của chúng em
còn hạn chế chưa thể giải quyết triệt để được các vấn đề đặt ra.Vì vậy, chúng em rất
mong sự đóng góp sửa chữa và góp ý của quý thầy cô để em rút kinh nghiệm và bổ
sung kiến thức cho chính mình. Cuối cùng, chúng em xin chân thành cảm ơn sự
hướng dẫn tâm huyết của thầy Phạm Minh Hải– Bộ môn Cơ Sở Thiết Kế Máy Và
Robot - Viện Cơ khí – Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đã giúp chúng em hoàn
thành đồ án này.
Page 5
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 6
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Ngà y nay chuyên ngà nh khoa họ c về robot “robotics” đã trở thà nh mộ t lĩnh vự c
rộ ng trong khoa họ c, bao gồ m cá c vấ n đề cấ u trú c cơ cấ u độ ng họ c, độ ng lự c họ c,
lậ p trình quỹ đạ o, cả m biến tín hiệu, điều khiển chuyển độ ng…
Định nghĩa về robot cô ng nghiệp do Viện nghiên cứ u robot củ a Mỹ đề xuấ t đượ c
sử dụ ng rộ ng rã i: “RBCN là tay má y vạ n nă ng, hoạ t đọ ng theo chương trình và có
thể lậ p trình lạ i để hoà n thà nh và nâ ng cao hiệu quả hoà n thà nh cá c nhiệm vụ
khá c nhau trong cô ng nghiệp, như vậ n chuyển nguyên vậ t liệu, chi tiết, dụ ng cụ
hoặ c cá c thiết bị chuyên dù ng khá c.”
Ngoá i cá c ý trên, định nghĩa trong 0CT 25686-85 cò n bổ sung cho RBCN chứ c
nă ng điều khiển trong quá trính sả n xuấ t: “RBCN là tay má y tự độ ng đượ c đặ t cố
định hay di độ ng bao gồ m thiết bị dang thừ a hành tay má y có mộ t sô bậ c tự do
hoạ t độ ng và thiết bị điều khiển theo chương trình, có thể tá i lậ p trình để hoà n
thà nh cá c chứ c nă ng vậ n độ ng và điều khiển trong quá trình sả n xuấ t.”
Chứ c nă ng vậ n độ ng bao gồ m cá c hoạ t độ ng “cơ bắ p” như vậ n chuyển, định
hướ ng, xếp đặ t, gá kẹp, lắ p rá p… đố i tượ ng. Chứ c năng điều khiển á m chỉ vai trò
củ a robot như mộ t phương tiện điều hà nh sả n xuấ t, như cung cấ p dịch vụ và vậ t
liệu, phâ n loạ i và phâ n phố i sả n phầ m, duy trì sả n xuấ t và thậ m chí điều khiển cá c
thiết bị liên quan.
Vớ i cá c đặ c điểm có thể lậ p trình lạ i, RBCN là thiết bị tự độ ng hó a khả trình và
ngà y cà ng trở thà nh bộ phậ n khô ng thể thiếu đượ c củ a cá c tế bà o hoặ c hệ thố ng
sả n xuấ t linh hoạ t.
Page 7
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 8
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 9
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
* Điều khiển kín (hay điều khiển servo): sử dụ ng tín hiệu phả n hồ i vị trí để
tă ng độ chính xá c điều khiển. Có 2 kiểu điều khiển servo: điều khiển điểm-điểm
và điều khiển theo đườ ng (contour).
Page 10
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 11
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 12
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 13
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
-Khâ u 2: Khâ u độ ng quay quanh trụ c thẳ ng đứ ng song song vớ i trụ c củ a khâ u cố định
và ở phía cuố i khâ u 1
-Khâ u 3: Khâ u độ ng tịnh tiến theo phương song song vớ i trụ c khâ u cố định và ở phía
cuố i khâ u 2
Page 14
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 15
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 16
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 18
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Ta có bả ng DH:
Joint θi di ai αi
1 θ1 0 a1 0
2 θ2 0 a2 π
3 0 d3 0 0
4 θ4 d4 0 0
Cá c tham số độ ng họ c:
θ 1= q1(t), θ 2=q2(t), d3= q3(t), θ 4=q4(t)
2.4) Phương trình động học của robot
Robot có phương trình độ ng họ c dạ ng cơ bả n như sau:
nx sx ax px
n sy ay p y
TE y
nz sz az pz
0 0 0 1
Ta có ❑0 A 4=T E :
Page 19
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
nx C12C4 S12 S4
n S C C S
y 12 4 12 4
nz 0
sx S12C4 C12 S 4
s C C S S
y 12 4 12 4
sz 0
ax 0
a y 0
a z 1
px a1C1 a2C12
p y a1S1 a2 S12
pz d3 d 4
Page 20
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
* Trụ c xi đượ c xá c định dọ c theo đườ ng vuô ng gó c chung giữ a trụ c khớ p
độ ng thứ i và (i+ 1), hướ ng từ khớ p độ ng thứ i tớ i trụ c ( i+1).
θi : gó c quay quanh trụ c zi-1 để trụ c xi-1 trù ng vớ i trụ c x'i (xi//x'i)
di : dịch chuyển tịnh tiế dọ c trụ c zi-1 để gố c tọ a độ Oi-1 chuyể đến O'i là giao điểm
củ a trụ c xi và trụ c zi-1
α i: gó c quay quanh trụ c xi sao cho trụ c z'i-1(z’i-1// zi-1) trù ng vớ i trụ c zi
Page 21
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Khâ u thứ d a
i di i ai i
Khi đó , ta có ma trậ n hà m truyền củ a khâ u thứ i đố i vớ i khâ u thứ i-1 đượ c
xá c định như cô ng thứ c sau:
0 sin α i cos α i di
i-1
Ai = 0 0 0 1
Tọ a độ điểm cuố i là :
xE a14
y a
E 24
z E a34
Page 22
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
c θ 1 −s θ1 0 a1 c θ 1
0
[
0
0
]
A 1= s θ1 c θ1
0
0
0 a 1 s θ1
1
0
0
1
c θ 2 s θ2 0 a2 c θ2
1
[
0
0
]
A 2= s θ2 −c θ 2 0 a2 s θ 2
0
0
−1
0
0
1
1 0 0 0
2
A 3=
[ ]
0
0
0
1
0
0
0 0
1 d3
0 1
c θ4 −s θ4 0 0
3 sθ
A4 = 4
0
0
[ ]
Trong đó :
c θ4
0
0
0 0
1 d4
0 1
Ta có cá c ma trậ n:
c(θ 1+θ 2) s(θ 1+θ 2) 0 a2 ∙ c ( θ1 +θ2 ) + a1 ∙ c ( θ1 )
0
[
A2= 0 A 1 ∙ 1 A 2= s (θ1 +θ2 ) −c (θ1 +θ2 ) 0 a2 ∙ s (θ1 +θ2 )+a1 ∙ s ( θ1 )
0
0
0
0
−1
0
0
1
]
c (θ1 +θ2) s(θ 1+ θ2) 0 a2 ∙ c ( θ 1+θ 2) + a1 ∙ c ( θ1 )
0
[
A 3 = 0 A 2 ∙ 2 A 3=
s(θ1 +θ 2) −c (θ1 +θ2 ) 0 a2 ∙ s(θ 1+θ 2)+a1 ∙ s ( θ 1)
0
0
0
0
−1
0
−d 3
1
]
Page 23
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
[
s θ + θ −θ
A 4= ( 1 2 4 )
0
0
−c ( θ1 +θ2−θ 4 ) 0 a2 ∙ s (θ1 +θ2)+ a1 ∙ s ( θ1 )
0
0
−1
0
−d 4−d 3
1
=
]
c 11 ( α , β , ŋ) c 12 (α , β ,ŋ) c13 (α , β , ŋ) X E
- Z E =−d 4 −d 3
- v Z = Z˙E =−d˙3
E
- a Z = Z¨E =−d¨3
E
Chọ n quy luậ t chuyển độ ng trong thờ i gian 1s, cá c giá trị d, a và cá c gó c theta.
2π t
- θ1 =
3()
∙ sin
4
π t
- θ = ∙ sin ( )
2
2 4
t
- d =[sin ( )+1]∙125
3
3
Page 24
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
- θ 4=π ∙sin ( 4t )
−2 π 2 π 2π −2 π 2π
Vì −1 ≤sin (x) ≤1 nên ≤ ∙ sin ( x ) ≤ , miền là m việc củ a θ1 là từ đến
3 3 3 3 3
nên việc lự a chọ n quy luậ t chuyển độ ng cho θ1như ở trên là hoà n toà n hợ p lí,
tương tự như vậ y ta cũ ng chọ n đượ c quy luậ t chuyển độ ng cho gó c θ2 và θ 4.Đố i
vớ i khâ u 3 là khâ u tịnh tiến ta có khoả ng tịnh tiến là từ 0 đến 250 mm dự a trên tính
chấ t củ a hà m sin ta suy ra đượ c0 ≤ sin ( x ) +1 ≤2 ,nhâ n cả 2 vế vớ i 125 ta đượ c 1 hà m
số theo x có giá trị trong khoả ng từ 0 đến 250. Do vậ y mà ta có thể chọ n quy luậ t
chuyển độ ng củ a khâ u 3 như trên.
Page 25
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 26
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 27
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
-Từ đó ta tìm~
ω= Ṙ∙ RT
Từ cá c ma trậ n 0A1, 0A2 , 0A3 , 0A4 ta xá c định đượ c ma trậ n cosin chỉ hướ ng củ a cá c
khâ u đố i vớ i hệ tọ a độ cố định như sau:
Page 28
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
c (θ1 ) −s (θ1 ) 0
[
R1= s(θ 1) c( θ1) 0
0 0 1 ]
c (θ1 +θ2 ) s (θ1 +θ2) 0
[
R2= s(θ 1+θ 2) −c (θ1 +θ 2) 0
0 0 −1 ]
c (θ1 +θ2 ) s (θ1 +θ2 ) 0
[
R3= s(θ 1+θ 2) −c (θ 1+θ 2) 0
0 0 −1 ]
c ( θ1 +θ2 −θ4 ) s ( θ1 +θ 2−θ4 ) 0
[
R4 = s ( θ1+ θ2−θ 4 ) −c ( θ1 +θ2−θ 4 ) 0
0 0 −1 ]
Tính đạ o hà m củ a ma trậ n cosin chỉ hướ ng.
[
Ṙ1= c(θ 1) ∙ θ˙1 −s (θ1 )∙ θ̇1 0
0 0 0 ]
−s ( θ1 +θ 2) ∙( θ˙1+ θ˙2) c ( θ1 +θ2 ) ∙( θ̇1 + θ˙2 ) 0
[
Ṙ2= Ṙ 3= c ( θ1+ θ2 ) ∙( θ̇1+ θ̇2) s ( θ1+ θ2 ) ∙( θ̇1+ θ̇2) 0
0 0 0
]
−s ( θ 1+θ 2−θ4 ) ∙( θ˙1+ θ˙2−θ˙4 ) c ( θ 1+θ 2−θ4 ) ∙( θ˙1+ θ˙2−θ˙4 ) 0
[
Ṙ4 = c ( θ1 +θ2−θ 4 ) ∙( θ̇1 + θ̇2−θ˙4 ) s ( θ1 +θ2−θ 4 ) ∙( θ̇1 + θ̇2−θ˙4 ) 0
0 0 0 ]
Theo cô ng thứ c tính vậ n tố c gó c ở trên thì tính đượ c:
0 −θ˙1 0
~ T
[
ω1= Ṙ 1 ∙ R1 = θ̇1 0 0
0 0 0 ]
0 −θ˙1+ θ˙2 0
~ ~ T
[
ω2= ω3= Ṙ 2 ∙ R2 = θ̇1 + θ̇2
0
0
0
0
0 ]
~
ω 4= Ṙ 4 ∙ R4T =¿
Page 29
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
0
ω 1=
[ ]
π
6
0
t
∙ cos ( )
4
0
ω 2=ω3 =
[ ] 7π
24
0
0
t
∙cos ( )
4
ω 4=
[ ]
π
24
0
t
∙ cos ( )
4
0
ε 1=
[ ]−π
24
0
t
∙sin ( )
4
0
ε 2=ε 3 =
[ −7 π
96
0
t
∙sin ( )
4
]
0
ε 4=
[ ]
−π
96
0
t
∙ sin ( )
4
Page 30
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
việc nhấ t định. Nhiệm vụ củ a ngườ i thiết kế robot là tính toá n thiết kế cá ch
chuyển độ ng củ a robot để nó là m việc đú ng yêu cầ u.
[ 0
0
0
0
−1
0
−d 4 −d 3
1
][
s ( θ1 +θ2−θ4 ) −c ( θ1 +θ2 −θ4 ) 0 a2 ∙ s (θ1 +θ2 )+a1 ∙ s ( θ1 ) r 21 r 22 r 23 y p
=
0 0 0 1
]
r 31 r 32 r 33 z p
(*)
r 11 r 12 r 13
[ ]
Vớ i R= r 21 r 22 r 23 ; p= [ x p
r 31 r 32 r 33
y p z p]
T
0 0 [
tọ a độ đã đặ t từ đầ u nên ma trậ n R sẽ có dạ ng : sin ( α ) −cos ( α ) 0
−1 ]
cos ( θ1 +θ2 −θ4 ) =cos (α )
{sin ( θ1 +θ2 −θ4 ) =sin ( α )
r 21
tan¿ ¿ ) = tan ( α )=
r 11
θ1 +θ2−θ4 =α =atan 2( r 21 , r 11 )
Page 31
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Hình 2.13 : Hình chiếu đơn giản của robot trên mặt phẳng x0y
Dựa vào định lí cos trong tam giác ta có :
−a12+ a22−r 2 −a12 +a22−(x p2+ y p2)
cos ( θ 2 )=−cos ( π −θ2 ) = =
2 a1 a2 2 a 1 a2
sin ( θ2 ) =∓ √1−A 2
a2 ∙c ( θ1 +θ2 ) + a1 ∙ c ( θ1 )=x p
{a2 ∙ s ( θ 1+θ 2 )+ a1 ∙ s ( θ1 ) = y p
c ( θ1 ) ∙ [ a2 ∙c ( θ2 ) +1 ] −s ( θ1 ) ∙ [ a 2 ∙ s ( θ2 ) ]=x p
↔
{c ( θ1 ) ∙ [ a 2 ∙ s ( θ2 ) ] + s ( θ1 ) ∙ [ a2 ∙ c ( θ2 ) +1 ]= y p
{ c ( θ1 ) =
s ( θ 1 )=
B2 +C 2
B y p −C x p
B2 +C2
Page 32
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
B y p−C x p B x p +C y p
→ θ1=atan 2( , )
B2 +C 2 B 2+ C 2
B y p−C x p B x p +C y p
{
θ1=atan 2( , )
B 2+C 2 B2+ C 2
θ2=atan 2(∓ √ 1−A 2 , A)
θ 4=θ 1+θ 2−α
d3 =−z p−d 4
2 2
θ
Khâ u 1: a1 = 400mm; 1 = 3 3
θ
Khâ u 2: a2 = 350mm; 2 = 2 2
Khâ u 3: d3 = 200mm;
θ4 =
Khâ u 4:
Page 33
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 34
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
drCi r
v Ci Ci q,
i R i R iT
dt q (4.2)
Tính đượ c cá c ma trậ n Jacobi:
rCi i
J Ti = , J Ri =
q q (4.3)
Vậ n tố c khố i tâ m vậ t rắn và vậ n tố c gó c vậ t rắ n đượ c tính theo cô ng thứ c:
i = J Ri (q)q
vCi = J Ti (q)q, (4.4)
Độ ng năng củ a hệ gồ m n vậ t rắ n:
1 n
T=
2 i=1
(mi v TCi v Ci +iT ii )
(4.5)
Trong đó I là ma trậ n tenxo quá n tính củ a vậ t rắ n thứ i đố i vớ i khố i tâ m Ci
củ a nó ở trong hệ quy chiếu cố định.
Thế cá c biểu thứ c (4.4) và o cá c biểu thứ c (4.5) ta đượ c:
1 n 1 T n
T = [mi (J Ti q) T
J Tiq + (J Riq) T
q (m iJ Ti
I iJ Riq] T
J Ti + J TRiI iJ Ri ) q
2 i=1 2 i=1 (4.6)
n
M(q) = (m i J TTi J Ti + J TRi Ii J Ri )
Đặ t i=1 (4.7), ta đượ c:
1 T
T= q M(q)q
2 (4.7)
Trong đó :
Page 35
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
1 n n
T = mij (q1 ,...,q n )q iq j
2 i=1 i=1 (4.8)
q j
Đạ o hà m biểu thứ c độ ng nă ng (4.8) theo cá c vậ n tố c suy rộ ng và cá c tọ a
độ suy rộ ng qj ta đượ c:
T n
T 1 n n m jk
mij q j , q k q l
q i j=1 q i 2 j=1 k=1 q j
Từ đó suy ra:
n m
d T n n
ij j
ij
m q
q j q k
dt q i j=1 j=1 k=1 q i (4.9)
Thế năng củ a hệ gồ m n vậ t rắ n:
m g r
T
i
T
Ci , g T g x g y g z
i=1 (4.10)
d T T
Qi U i
dt q i q i q i
(4.11)
Ta đượ c:
n
1 n n m kj m lj m kl
j=1
mij q j +
2 k=1 l=1 ql
qk
q j
q k q l =
q j
+ Q j Ui
(4.12)
1 m m lj m kl
(k,l; j) kj
2 ql qk q j
Ký hiệu :
1 n n
k , l; j q k q l
c j (q,q)q
2 k=1 l=1
c j (q,q)q
C (q,q)q
n1
Page 36
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Bả ng mô tả vị trí trọ ng tâ m, khố i lượ ng, momen quá n tính khố i củ a từ ng khâ u
củ a robot :
Page 37
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Ri(3 x 3) r ci (3 x1)
❑C =❑i .❑C =
i i
[ 0T 1 ] (4.14)
Ta có :
1 0 0 L1 a1 1 0 0 L2 a2
0 1 0 0 2 0 1 0 0
1
AC1 ; AC 2
0 0 1 H1 0 0 1 0
0 0 0 1 0 0 0 1
1 0 0 0 1 0 0 0
0 1 0 0 4 0 1 0 0
3
AC 3 ; AC 4 ;
0 0 1 L3 0 0 1 L4
0 0 0 1
. 0 0 0 1
Theo cô ng thứ c (4.14), xá c định đượ c cá c ma trậ n quay (ma trậ n cosin chỉ hướ ng)
củ a khâ u thứ i là Ri=Ri(q) và bá n kính định vị khố i tâ m tương ứ ng rCi=rCi(q)
Xét khâ u 1:
+Ma trậ n ten xơ quá n tính củ a khâ u đố i vớ i khố i tâ m C1 trong hệ tọ a độ
Page 38
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
L1C1
rc1 L1S1 o
0
+ Bá n kính định vị khố i tâ m:
L1q1S1
vc1 o rc1 L1q 1C1
0
+ Vậ n tố c khố i tâ m:
L1S1 L1C1 0
L1S1 0 0 0 0
0 0
J T 1 L1C1 0 0 0 J T 1
T
0 0 0
0 0 0 0
0 0 0
Ta có:
1R 0 0 q 1
T
0 0 1
0 0 0 0 0 0 0
J R1 0 0 0 0 J RT1
0 0 0
1 0 0 0
0 0 0
Xét khâ u 2:
+Ma trậ n ten xơ quá n tính củ a khâ u đố i vớ i khố i tâ m C2 trong hệ tọ a độ
J c 2 xx J c 2 xy J c 2 xz I 2 x 0 0
2
c 2 J c 2 yx J c 2 yy J c 2 yz 0 I2y 0
J c 2 zx J c 2 zy J c 2 zz 0 0 I 2 z
độ ng C2 xC 2 yC 2 zC 2 :
a1C1 L2C12
o
rc 2 a1S1 L2 S12
0
+ Bá n kính định vị khố i tâ m:
a1q1S1 L2 q 12 S12
vc 2 rc 2 a1q 1C L2 q 12C12
o
0
+ Vậ n tố c khố i tâ m:
Page 39
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
0 0 0
0 0 0 0
0 0 0
Ta có:
2R 0 0 q1 q 2
T
J R2
=>ma trậ n Jacobian quay
0 0 1
0 0 0 0 0
0 1
JR2 0 0 0 0 J R 2
T
0 0 0
1 1 0 0
0 0 0
Xét khâ u 3:
J c 3 xx J c 3 xy J c 3 xz I 3 x 0 0
3
c 3 J c 3 yx J c 3 yy J c 3 yz 0 I3 y 0
J c 3 zx J c 3 zy J c 3 zz 0 0 I3 z
độ ng C3 xC 3 yC 3 zC 3 :
a1C1 a2C12
rc 3 a1S1 a2 S12
o
q3 L3
+ Bá n kính định vị khố i tâ m:
a1q 1S1 a2 q 12 S12
vc 3 o rc 3 a1q1C a2 q 12C12
q 3
+ Vậ n tố c khố i tâ m:
0 0 1
0 0 1 0
0 0 0
Ta có:
Page 40
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
3R 0 0 q1 q 2
T
J R3
=>ma trậ n Jacobian quay
0 0 1
0 0 0 0 0
0 1
J R3 0 0 0 0 J R 3
T
0 0 0
1 1 0 0
0 0 0
Xét khâ u 4:
J c 4 xx J c 4 xy J c 4 xz I 4 x 0 0
3
c 3 J c 4 yx J c 4 yy J c 4 yz 0 I4 y 0
J c 4 zx J c 4 zy J c 4 zz 0 0 I 4 z
độ ng C4 xC 4 yC 4 zC 4 :
a1C1 a2C12
o
rc 3 a1S1 a2 S12
q3 d 4 L4
+ Bá n kính định vị khố i tâ m:
a1q 1S1 a2 q12 S12
vc 4 o rc 4 a1q1C a2 q12C12
q 3
+ Vậ n tố c khố i tâ m:
0 0 1
0 0 1 0
0 0 0
Ta có:
4R 0 0 q 1 q 2 q 4
T
J R4
=>ma trậ n Jacobian quay
Page 41
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
0 0 1
0 0 0 0 0 0 1
J R3 0 0 0 0 J RT 3
0 0 0
1 1 0 1
0 0 1
Ma trận khối lượng xác định
m11 m1L12 m2 (a12 2L2 a1 cos q2 L22 ) m3 (a12 2a1a2 cos q2 a22 ) m 4(a12 2a1a2 cos q2 a22 )
I1z I 2 z I 3 z I 4 z
m12 m2 ( L2 a1 cos q2 L22 ) m3 (a22 a2 a1 cos q2 ) m4 (a22 a2 a1 cos q2 ) I 2 z I 3 z I 4 z
m13 m31 0
m14 m41 - I 4 z
1 n n
k , l; j q k q l
c j (q,q)q
Ma trậ n C ( q, q ) q xá c định theo cô ng thứ c : 2 k=1 l=1 nên ta
có :
Biểu thứ c độ ng nă ng củ a hệ có dạ ng :
Page 42
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
1 T
T q .M (q ).q
2
m11 m12 m13 m14 q1
1 m m22 m23 m24 q 2
T q1 q 2 q 3 q4 21
2 m31 m32 m33 m34 q 3
m41 m42 m43 m44 q 4
i
Gọ i là cá c lự c (nếu đặ t tạ i khớ p tịnh tiến ) hoặ c ngẫ u lự c (nếu nó đặ t tạ i khớ p
quay) trự c tiếp là m cho khớ p chuyển độ ng . Như vậ y ta ký hiệu véc tơ lự c độ ng cơ
tạ o nên dịch chuyển ở cá c khớ p độ ng là :
1
L 2
3
4 (4.15)
M (q).q C ( q, q ).q g (q ) (t )
m11q1 m12q 2 m13q 3 m14q 4 2(m 2 a 2 a1sinq 2 / 2 m3a 2 a1sinq 2 m 4a 2a1sinq 2 ) q1q 2
(m 2a 2a 1sinq 2 / 2 m 3a 2a 1sinq 2 m 4a 2a 1sinq 2 ) q 22 1
m 21q1 m 22q 2 m 23q 3 m 24 q 4 (m 2 a 2 a1sinq 2 / 2 m 3a 2a1sinq 2 m 4a 2a 1sin q 2 )q 12
2
m 31q1 m32q 2 m33q 3 m 24q 4 (m 3 m 4 )g 3
m 41q1 m 42q 2 m 43q 3 m 44 q 4 4
Page 43
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Nếu viết dướ i dạ ng ma trậ n thì thu đượ c hệ phương trình như sau:
Thông thường, quỹ đạo ở dạng đa thức bậc cao sẽ đáp ứng được các yêu cầu
về vị trí, tốc độ, gia tốc ở mỗi điểm giữa 2 đoạn di chuyển.
Yêu cầu của thiết kế quỹ đạo là :
Page 44
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
- Khâu chấp hành phải đảm bảo đi qua lần lượt các điểm trong không gian làm
việc hoặc di chuyển theo một quỹ đạo xác định.
- Quỹ đạo của robot phải là đường cong đảm bảo tính liên tục về vị trí trong một
khoảng nhất định.
- Không có bước nhảy về vận tốc, gia tốc.
- Quỹ đạo thường là đường cong thông thường.
Trên thực tế hiên nay có nhiều quỹ đạo là dạng đường cong dạng :
- Đa thức bậc 2 :x(t)=a+bt+ct2
- Đa thức bậc 3 : x(t)=a+bt+ct2+dt3
- Đa thức bậc cao : x(t)=a+bt+……..ktn
Trong đồ án này em sử dụng dạng quỹ đạo là đa thức bậc 3 có dạng:
X(t)=a+bt+ct2+dt3
5.2) Thiết kế quỹ đạo đa thức bậc ba
Từ vị trí ban đầ u và hướ ng củ a tay robot, sử dụ ng phương trình độ ng họ c ngượ c
ta xá c định cá c giá trị biến khớ p tương ứ ng. Bà i toá n thiết kế quỹ đạ o cho khớ p là
xá c định đườ ng biểu diễn củ a vị trí khớ p (gó c quay củ a khớ p quay hoặ c khoả ng
tịnh tiến củ a khớ p tịnh tiến) theo thờ i gian khi di chuyển từ vị trí ban đầ u qo đến
vị trí cuố i cù ng qc trong thờ i gian tc vớ i q là biến khớ p tổ ng quá t. Quỹ đạ o di
chuyển củ a khớ p giữ a 2 vị trí sẽ thỏ a mã n 4 điều kiện: vị trí ban đầ u và vị trí cuố i
cù ng, tố c độ tạ i vị trí ban đầ u và vị trí cuố i cù ng. Do đó đa thứ c bậ c 3 sẽ thích hợ p
i
cho quỹ đạ o chuyển độ ng củ a khớ p robot : q ( t )=ia 0+ i a1 ∙ t+ i a2 ∙ t 2+ ia 3 ∙ t 3
(*)
Page 45
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
i
q ( t 0 ) = i a0 = i q 0
i
q ( t 0 ) =ia0 + ia1 ∙t c + ia2 ∙ t c 2+ ia 3 ∙ t c3 =iqc
i
q̇ ( t 0 ) =ia1=iq̇ 0=0
i
q̇ ( t )=ia 1+2 ia2 t c +3 ia3 t c2
Từ phương trình động học ngược ta tính được giá trị các biến khớp tại các điểm A,B
θ1=0
θ =0
Tại điểm A(750 0 0 ) → d 2 =0
3
θ 4=0
{
θ1 =120o
Khớp 1
Page 46
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
1
a0 =0 , 1a1=0 , 1a2=3.6 , 1a3 =−0.24
Suy ra:
θ1=3.6 t 2−0.24 t 3
θ̇1 ( t ) =7.2t−0,72 t 2
θ̈1 ( t ) =7.2−1.44 t
Khớp 2
2
a0 =0 , 1a1=0 , 1a2=1.8 , 1a3 =−0.12
Suy ra:
θ1=1.8 t 2−0.12 t 3
θ̇1 ( t ) =3.6 t−0,36 t 2
θ̈1 ( t ) =3.6−0.72t
Khớp 3
3 1 1 1
a0 =0 , a1=0 , a2=−3 , a 3=0.2
Suy ra:
θ1=−3t 2 +0.2 t 3
θ̇1 ( t ) =−6 t+ 0.6 t 2
θ̈1 ( t ) =−6+1.2 t
Khớp 4
4
a0=0 , 4 a1=0 , 4 a2=2.7 , 4 a3=−0.18
Suy ra:
θ1=2.7 t 2−0.18t 3
θ̇1 ( t ) =5.4 t−0,54 t 2
θ̈1 ( t ) =5.4−1.08t
Page 47
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 48
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 49
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Hình 6.3: Sơ đồ robot sau khi chuyển sang từ solidwork bằng simechanics sau khi
đã thêm các khối Joint Actu... và Joint sensor và bộ điều khiển
Bộ điều khiển ta dù ng khố i PID Controller (2DOF) có sẵ n trong thư viện củ a
matlab; trong khố i đó ta có thể lự a chọ n đượ c luậ t điều khiển là PI, PD hay PID.
Đầ u và o củ a bộ điều khiển là 1 khố i function trong khố i function là này phầ n lậ p
trình giả i bà i toá n nghịch củ a robot vớ i dữ liệu đã biết là phương trình quỹ đạ o
điểm cuố i và cá c hằ ng số đã biết củ a robot, bà i toá n nghịch đượ c lậ p trình trên
matlab sẽ giả i ra gó c quay và tịnh tiến củ a từ ng khâ u từ đó robot sẽ di chuyển
theo quỹ đạ o mà mình đặ t ra.
Page 50
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Hình 6.5: kết quả mô phỏng với luật điều khiển PID
Page 51
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 52
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Nhậ n xét: đố i vớ i mô hình đang xét thì khi robot sử dụ ng điều khiển PD thì việc
cá c khớ p bá m quỹ đạ o khô ng sá t bằ ng khi sử dụ ng điều khiển PI và PID, điều nà y
đượ c thấ y rõ trên kết quả mô phỏ ng, và vớ i quỹ đạ o lự a chọ n cho robot là đườ ng
trò n thì đồ thị điểm tá c độ ng cuố i củ a robot sử dụ ng điều khiển PD cũ ng khô ng
tạ o ra đượ c đườ ng trò n mong muố n.
+Điều khiển lự c:
Cá c thô ng số độ ng họ c:
a1 = 0,4m ; a2 = 0,35m ; d4 = 0,2m
Cá c thô ng số độ ng lự c họ c :
Cá c giá trị q đặ t:
2π t
- q 1=
3 ()
∙ sin
4
π t
- q = ∙sin ( )
2
2 4
t
- q =[sin ( ) +1]∙ 125
3
3
t
- q =π ∙ sin ( )
4
4
Phương trình vi phâ n độ ng lự c họ c robot có dạ ng:
-
M (q ).q C (q .q ).q g (q )
Luậ t điều khiển có dạ ng:
K P K D
Page 53
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
10000 0 0 0
0 25600 0 0
KP
0 0 25600 0
0 0 0 25600
200 0 0 0
0 320 0 0
KD
0 0 320 0
0 0 0 320
Page 54
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 55
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 56
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 57
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 58
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Hình 7.2. Sơ đồ tính toán lực cặp khi tải trọng Q z đặt lệch tâm.
Cầ n xá c định lự c cặ p Qrz giữ phô i đượ c tạ o ra nhờ á p suấ t khí quyển.
Lự c cặ p Qrz phụ thuộ c và o:
Độ chênh lệch á p suấ t bên trong và bên ngoà i vò i hú tPz.
Page 59
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 60
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
( vớ i: P1= 1 atm = 1,013 bar- á p suấ t khô ng khí, P2= 150 mbar = 0,15
bar)
Hình 7.4. Thông số hình học của vòi hút chân không.
Page 61
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 62
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 63
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 64
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 65
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 66
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 67
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 68
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 69
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 70
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
- Tuổ i bền củ a cơ cấ u:
3
C
L10 a
Fm
Trong đó :
L10: Tuổ i thọ (triệu vò ng quay).
Ca=10,7 kN: Tả i độ ng cơ bả n.
Fm: Lự c dọ c trụ c trung bình (kN).
F 2.Fmax 30 2.75
Fm min 60 N 0, 06kN
3 3
Fmin : Lự c dọ c trụ c nhỏ nhấ t.
Fmax : Lự c dọ c trụ c lớ n nhấ t.
3
10, 7
L10 5, 7.106
0, 06 (triệu vò ng).
- Tố c độ giớ i hạ n củ a trụ c vít me (rpm):
fd
ncr 49.106. 1 2 2
l
Page 71
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Trong đó :
f1: hệ số tố c độ . Theo thiết kế sử dụ ng mộ t đầ u cố định và mộ t đầ u
dù ng gố i đỡ tự lự a => f1=3,8.
d2: đườ ng kính châ n ren củ a trụ c vít. D d2=12,6mm
l=l0+l1+l2: khoả ng cá ch giữ a hai gố i đỡ .
l0= 250 + 47 + 2.2.5= 317mm: tổ ng hà nh trình vít me, chiều dà i đai
ố c và chiều dà i hai đầ u khô ng ren.
l1= (B1-G1)/2= (53-17)/2=18mm.
l2= B7 + ((B5 - m)/2)= 2 + ((10-1,1)/2)= 6,45mm.
l= 317+18+6,45=341,45mm.
3,8.12, 6
ncr 49.106. 20123(rpm)
341, 452
Vậ n tố c lớ n nhấ t thiết kế: n= (V/Ph).60=(250/10).60=1500 rpm < ncr.
n.d0=1500.16=24000 < 50000=> trụ c vít hoạ t độ ng tố t.
- Kiểm nghiệm về tả i:
34.103 f 3d 24 34.103.2.12, 6 4
Fc 14700 N 14, 7kN Fa max 0,075kN
l2 341, 452
Trụ c hoạ t độ ng tố t.
- Hiệu suấ t lý thuyết củ a bộ truyền:
1 1
0,97
d0 3,14.16
1 1 0, 006
Ph 10
: hệ số ma sá t tạ i cá c ổ lă n.
- Hiệu suấ t thự c tế:
p 0,9 0,9.0,97 0,873
Page 72
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 73
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Đườ ng kính củ a trụ c đượ c tính theo 2 chỉ tiêu là độ bền xoắ n và bền uố n.
Page 74
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
2
7
Flt man mmax
2
r 15 0, 203 2,55 N
- Lự c quá n tính li tâ m lớ n nhấ t 24 .
7
Tmax mat r m r 2 15 0.2032 0,1415 Nm 141,5 Nmm
Mô men xoắ n 96
T max 3 141,5
d≥
√
3
0 .2×[ τ ] = √ 0.2×20
≈¿ ¿
3,3 mm (1)
Page 75
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Hình 8.1. Sơ đồ lực và biểu đồ momen lực tác dụng lên trục số 2.
Từ biểu đồ momen trên ta tính đượ c momen uố n lớ n nhấ t:
M td
d 1≥
√
3
0 . 1[ σ ]
Page 76
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
2 2
Vớ i Mtd = √
M x max +αM z
Trong đó :
- α = 0,75
- l= r= 203mm.
- Mxmax=30659Nmm: Mô men uố n
- [σ]= 58 tra bả ng 10.5 giá o trình TTTKHDĐCK.
- Mz= Tmax= 141,5Nmm : mô men xoắ n.
d≥
√0.1×58
≈¿ ¿
17,4 mm (2)
Từ (1) và (2) ta chọ n cá c kích thướ c đườ ng kính trụ c số 2 là d1=20mm, d= 10mm.
Điều kiện bền dập được kiểm nghiệm theo công thức 9.1 giáo trình TTTKHDĐCK:
2T
σd = ≤[ σ d ]
dl t (h−t 1 )
Page 77
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
2×0 , 1415
σd = =0 , 002 Mpa≤[ σ d ] =100 Mpa
20×28×(6−3,5 )
Thỏa mãn điều kiện bền dập.
Điều kiện bền cắt được kiểm nghiệm theo công thức 9.2 giáo trình TTTKHDĐCK:
2T
τc= ≤[ τ c ]
dl t b
2×0 , 1415
τc= =0 , 0008 Mpa≤ [ τ c ]=60 Mpa
20×28×6
Thỏa mãn điều kiện bền cắt.
8.3)Tính chọn ổ bi đỡ chặn cho trục số 2.
Sơ đồ lực:
Hệ số khả năng làm việc tính theo công thức 11.1 TTTKHDĐCK:
m
C d =Q √ L
Trong đó:
- Q: tải trọng động quy ước, kN. Đối với ổ bi đỡ một dãy tải trọng động được
tính theo công thức 11.3 TTTKHDĐCK: Q=( XVF r +YF a ) k t k đ .
Với:
Fa=150N =0,15kN.
M x max 60 30659 60
Fr 511N 0,511kN
Phản lực tại các ổ đỡ: 2 2 2 2
V: hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây ta chọn vòng trong quay V=1.
kt: hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ, kt = 1.
kđ: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. dựa vào bảng 11.3 TTTKHDĐCK
ta chọn kđ= 1,5
Page 78
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
X,Y: hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục. Với ổ bi
đỡ chặn một dãy có góc tiếp xúc α = 26o (đối với kiểu 46000) có X=
0,41, Y= 0,87.
Q= ( 0,41×1×0,511+0,87×0,15 )×1×1,5=0,51kN .
- L: là tuổi thọ của ổ tính bằng triệu vòng quay. Được xác định theo công thức
6 6
11.2 TTTKHDĐCK: Lh =10 L/ (60 n ) => L=60 nLh /10
Với:
n= 10 vòng/ phút
Lh: tuổi thọ của ổ tính bằng giờ, ta có Lh= 10000 giờ.
6
L= 60×10×10000/10 = 6 triệu vòng quay.
- m: bậc của đường cong mỏi đối với ổ bi m=3.
Suy ra hệ số khả năng làm việc của ổ là:
3
C d =0 , 51×√ 6 = 0,93kN
Dựa vào bảng P2.12 TTTKHDĐCK ta chọn ổ bi đỡ chặn một dãy cỡ trung
hẹp, kí hiệu ổ 46304 có C= 14 kN .
Page 79
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 80
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Trong đó :
Page 81
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Trong đó :
amin 0,5m( Z1 Z 2 ) 2m 0,5.2.(12 12) 2.2 28mm
amax 2m( Z1 Z 2 ) 2.2.(12 12) 96mm
Chọ n sơ bộ khoả ng cá ch trụ c a= 96mm.
- Số ră ng đai:
2a Z1 Z 2 ( Z 2 Z1 ) 2 p 2.96 12 12
Zd 0 43
p 2 40a 6.28 2 ră ng
Từ bả ng 4.30 giá o trình TTTKHDĐCK tậ p 1 ta chọ n đượ c số ră ng củ a đai là :
Zd = 45 ră ng. Và chiều dà i đai là ld = 282,6 mm.
- Tính chính xá c khoả ng cá ch trụ c:
Khoả ng cá ch trụ c đượ c tính lạ i theo cô ng thứ c 4.6 TTTKHDĐCK tậ p 1:
a ( 2 8 2 ) / 4
Trong đó :
ld p Z1 Z 2 / 2 282, 6 6, 28(12 12) / 2 207, 24
m( Z1 Z 2 ) / 2 2.(12 12) / 2 24
Page 82
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Đườ ng kính củ a trụ c 1 đượ c tính theo chỉ tiêu là độ bền xoắ n và bền uố n.
Page 83
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
2
Flt man mmax
2
r 25 0,385 2.64 N
- Lự c quá n tính li tâ m lớ n nhấ t 6 .
Tmax mat r m r 2 25 0.3852 0, 485 Nm 485 Nmm
Mô men xoắ n 24
T max 485
d 1≥
√
3
0 . 2×[ τ ] =
3
0.2 20 4,95 mm (1)
Page 84
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Hình 9.1. Sơ đồ lực và biểu đồ momen lực tác dụng lên trục số 1.
Từ biểu đồ momen trên ta tính đượ c momen uố n lớ n nhấ t:
M td
d 1≥
√
3
0 . 1[ σ ]
2 2
Vớ i Mtd = √
M x max +αM z
Trong đó :
- α = 0,75
- L l=r = 385mm.
- Mxmax=48270Nmm: Mô men uố n
- [σ]= 58 tra bả ng 10.5 giá o trình TTTKHDĐCK.
- Mz= Tmax= 450Nmm : mô men xoắ n.
48271
d1 3
0.1 58 20,3 mm (2)
Từ (1) và (2) ta chọ n cá c kích thướ c đườ ng kính trụ c số 2 là d1=25mm, d= 10mm.
Page 85
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Điều kiện bền dập được kiểm nghiệm theo công thức 9.1 giáo trình TTTKHDĐCK:
2T
σd = ≤[ σ d ]
dl t (h−t 1 )
2 0, 485
d 0, 0003Mpa d 100 Mpa
25 50 (7 4)
Thỏa mãn điều kiện bền dập.
Điều kiện bền cắt được kiểm nghiệm theo công thức 9.2 giáo trình TTTKHDĐCK:
2T
τc= ≤τ
dl t b [ c ]
2 0, 485
c 0, 0001Mpa c 60 Mpa
25 50 8
Thỏa mãn điều kiện bền cắt.
9.3) Tính chọn ổ bi đỡ chặn cho trục số 1
Sơ đồ lực:
Hệ số khả năng làm việc tính theo công thức 11.1 TTTKHDĐCK:
m
C d =Q √ L
Page 86
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Trong đó:
- Q: tải trọng động quy ước, kN. Đối với ổ bi đỡ một dãy tải trọng động được
Q=( XVF r +YF a ) k t k đ
tính theo công thức 11.3 TTTKHDĐCK: .
Với:
Fa=250N =0,25kN.
Phản lực tại các ổ đỡ:
M x max 110 48270 110
Fr 440 N 0, 44kN
2 2 2 2
V: hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây ta chọn vòng trong quay V=1.
kt: hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ, kt = 1.
kđ: hệ số kể đến đặc tính tải trọng. dựa vào bảng 11.3 TTTKHDĐCK
ta chọn kđ= 1,5
X,Y: hệ số tải trọng hướng tâm và hệ số tải trọng dọc trục. Với ổ bi
đỡ chặn một dãy có góc tiếp xúc α = 26o (đối với kiểu 46000) có X=
0,41, Y= 0,87.
Q=
0, 411 0, 44 0,87 0, 25 11,5 0, 6kN
.
- L: là tuổi thọ của ổ tính bằng triệu vòng quay. Được xác định theo công thức
6 6
11.2 TTTKHDĐCK: L =10 L/ (60n ) => L=60 nLh /10
h
Với:
n= 10 vòng/ phút
Lh: tuổi thọ của ổ tính bằng giờ, ta có Lh= 10000 giờ.
6
L= 60×10×10000/10 = 6 triệu vòng quay.
- m: bậc của đường cong mỏi đối với ổ bi m=3.
Suy ra hệ số khả năng làm việc của ổ là:
Cd 0, 6 3 6 = 1,1 kN
Dựa vào bảng P2.12 TTTKHDĐCK ta chọn ổ bi đỡ chặn một dãy cỡ trung
hẹp, kí hiệu ổ 46305 có C= 21,1 kN .
Page 87
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 88
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 89
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Page 90
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
- Vậ t liệu: S45C
- Gó c nghiêng ră ng: 15
- Gó c profin gố c: = 20o.
- Gocs profin ră ng: t arctg (tg / cos ) arctg (tg 20 / cos15) 21
- Ứ ng suấ t cho phép: [ H ]=600Mpa , [ F ]=300Mpa .
- Vậ n tố c vò ng bá nh ră ng chủ độ ng:
v d w1n1 / 6000 3,14.41, 41.10 / 6000 0, 22m / s
- Cấ p chính xá c củ a cặ p bá nh ră ng cấ p 8.
Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Page 91
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
H 274.1,57.0,8. 2.5.103.1, 22(2 1) / (25.2.41, 412 ) 225MPa [ H ] 600 MPa
Vậ y bộ truyền thỏ a mã n điều kiện bền tiếp xú c.
- Ứ ng suấ t uố n sinh ra khô ng đượ c vượ t quá giá trị cho phép:
F 1 2T1 K F Y Y YF 1 / (bw d w1m) F 300 MPa
F 2 F 1YF 1 / YF 2 F 300MPa
Trong đó :
KF: hệ số tả i trọ ng khi tính về uố n.
K F K F K F K Fv 1, 02.1, 22.1,1 1,37
K F 1, 02
: hệ số kể đến sự phâ n bố khô ng đồ ng đều tả i trọ ng lên
chiều rộ ng vành răng. Tra bả ng 6.7 giá o trình TTTKHDĐCK.
K F 1, 22 : hệ số kể đến sự phâ n bố tả i trọ ng khô ng đều cho cá c đô i
ră ng.
K Fv : hệ số kể đến tả i trọ ng độ ng xuấ t hiện trong vù ng ă n khớ p khi
tính về uố n.
vF bw d w1 g v aw / u .bw d w1
K Fv 1 1 F o
2T1K F K F 2T1K F K F
0, 016.56.0, 22. 62,12 / 2.25.41, 41
1 1,1
2.5.103.1, 02.1, 22
Y 1/ 1/1,58 0, 63 : hệ số kể đến sự trù ng khớ p củ a ră ng.
Y 1 /140 1 15 / 140 0, 9
: hệ số kể đến gó c nghiêng củ a ră ng.
YF1=3,13; YF2=3,29: hệ số dạ ng ră ng củ a bá nh 1 và bá nh 2. Tra bả ng
6.18 giá o trình TTTKHDĐCK.
F 1 2.5.10 .1,37.0, 63.0,9.3,13 / (25.41, 41.2) 12 MPa [ F ]=300MPa
3
12.3, 29 / 3,13 12, 6 MPa [ F ]=300MPa
F 2
Vậ y bộ truyền bá nh răng thỏ a mã n điều kiện bền uố n.
Page 92
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
KẾT LUẬN
Đây là một đề tài mang tính thực tế cao, khi mà công nghiệp ngày càng phát triển sự
cạnh tranh không ngừng đòi hỏi năng suất và chất lượng phải được cải thiện nhờ dây
chuyền máy móc hiện đại thay thế lao động chân tay của con người.
Như vậy trong đồ án môn học chúng em đã được tìm hiểu được cách xây dựng một
mô hình robot SCARA, từ thiết kế kết cấu đến lập trình điều khiển hoạt động. Công
việc hoàn thành bao gồm như sau
Qua đề tài trên đây chúng emđã biết cách vận dụng những kiến thức chuyên môn
được đào tạo ở trường Đại học Bách Khoa Hà Nội trong thời gian qua vào với thực tế
cuộc sống nhất là với công nghiệp. Không chỉ vậy qua đồ án nàychúng em cũng học
được rất nhiều như kĩ năng làm việc nhóm, giải quyết vấn đề, tìm tài liệu, viết báo
cáo... rất có ích cho sau này.Một lần nữa nhóm chúng em xin chân thành cảm ơn sự
hướng dẫn tận tình của thầy Phạm Minh Hải cùng các thầy cô trong bộ môn đã giúp
chúng em hoàn thành đề tài này.
Page 93
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
Do giới hạn về thời gian cũng như kiến thức trong đồ án này, chúng em mới chỉ giải
quyết một số vấn đề cơ bản trong việc thiết kế một robot ngoài ra còn rất nhiều vấn
đề cần phải giải quyết để có một sản phẩm robot hoàn thiện vì vậy chúng em rất
mong quý thầy cô và các bạn đóng góp ý kiến để đề tài này hoàn thiện hơn nữa.
1. http://baoanjsc.com.vn/TaiLieu/Giac%20hut%20chan%20khong%20dung
%20cho%20tai%20nang%20SMC%20dong%20ZPT-catalog
%2025042015090233.pdf
2. http://www.tstvietnam.vn/Tai-lieu-ky-thuat/85/95/So-tay-tra-cuu-san-pham-
SKF.html
3. http://www.omc-stepperonline.com/
Page 94
ĐỒ Á N THIÊ T KẾ HTCĐT GVHD: TS. Phạ m Minh Hả i
4. http://autonics.com.vn/products/products_detail.php?
catecode=03/01/04&db_uid=2164
Page 95