You are on page 1of 90

Từ vựng chủ đề Covid 19

the COVID-19 pandemic: đại dịch COVID-19

to be fully vaccinated: được tiêm chủng đầy đủ

confirmed COVID-19 cases: các trường hợp mắc Covid 19 đã được ghi nhận

to present an unprecedented challenge to …: đặt ra thách thức chưa từng có đối với

to be at risk of falling into extreme poverty: có nguy cơ rơi vào cảnh nghèo khó
cùng cực

to face an existential threat: đối mặt với một mối đe dọa tới sự tồn tại của con
người

to earn an income during lockdowns: kiếm thu nhập trong thời gian phong tỏa

a lack of hospital beds: thiếu giường bệnh

to experience financial hardship: gặp khó khăn về tài chính

The Delta variant: Biến thể Delta

to be life-threatening: đe dọa tính mạng

to spread rapidly around the world: lây lan nhanh chóng trên toàn thế giới

to develop severe breathing problems: tiến triển các vấn đề về hô hấp nghiêm trọng

underlying medical conditions: bệnh nền

to cause a wide range of illnesses: gây ra nhiều loại bệnh

a global health crisis: một cuộc khủng hoảng sức khỏe toàn cầu

to halt the spread of the virus: ngăn chặn sự lây lan của vi rút

to impose tighter restrictions on movement: áp đặt những hạn chế chặt chẽ hơn đối
với việc di chuyển/đi lại

Ảnh hưởng của Covid 19


to tip … back into extreme poverty: đưa … trở về sự nghèo khó cùng cực

loss of trade and tourism: tổn thất thương mại và du lịch

to negatively affect global economic growth: ảnh hưởng tiêu cực đến tăng trưởng
kinh tế toàn cầu

significant disruptions to education: gián đoạn đáng kể đối với giáo dục

Thành ngữ Health/illness

to be under the weather = feel slightly ill: cảm thấy không được khỏe

on your last legs = A person who is on their last legs is very tired or near to death:
suy yếu cùng cực

to be out of sort = to be slightly ill: cảm thấy khó chịu trong người

you’re not your usual/normal self = you’re not looking or bahaving as you usually
do: không bình thường như mọi ngày

off-colour = looking or feeling ill: có vẻ ốm yếu

feel/look like death warmed up = feel or look very ill or tired: nhìn rất mệt mỏi,
nhợt nhạt

throw up = vomit: nôn mửa

keel over = fall over, especially when you feel ill: ngất đi

pass out = faint; lost consciousness for a short time: đột ngột bất tỉnh

wear off = (of a pain, feeling, or effect) gradually disappear or stop: (cơn đau, …)
dần tan biến

com/go down with something = get one of the common illness: bị bệnh gì

go round = spread from person to person: lây lan

pick something up = catch an infectious illness: nhiễm bệnh …

take things/it easy = relax and avoid working hard or doing too much: nghỉ ngơi
Ví dụ từ vựng chủ đề Covid 19

Worldwide, over 13% of the population have been fully vaccinated against
COVID-19, according to the data compiled by Google.

Trên toàn thế giới, hơn 13% dân số đã được tiêm phòng đầy đủ COVID-19, theo
dữ liệu do Google tổng hợp.

Without the means to earn an income during lockdowns, many were unable to feed
themselves and their families.

Không có phương tiện để kiếm thu nhập trong thời gian phong tỏa, nhiều người đã
không thể nuôi sống bản thân và gia đình của họ.

Malaysian authorities imposed tighter restrictions on movement to try to halt the


spread of the coronavirus.

Các nhà chức trách Malaysia đã áp đặt các hạn chế chặt chẽ hơn đối với việc đi lại
để cố gắng ngăn chặn sự lây lan của coronavirus.

The virus spread rapidly around the world, and the World Health Organization
(WHO) declared a pandemic in March in 2020.

Virus lây lan nhanh chóng trên khắp thế giới và Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) đã
tuyên bố đây là một đại dịch vào tháng 3 năm 2020.

The COVID-19 pandemic has led to a dramatic loss of human life worldwide and
presents an unprecedented challenge to public health, food systems and the world
of work.

Đại dịch COVID-19 đã dẫn đến thiệt hại nghiêm trọng về nhân mạng trên toàn thế
giới và đặt ra thách thức chưa từng có đối với sức khỏe cộng đồng, hệ thống thực
phẩm và thế giới việc làm.
Cụm từ vựng hay chủ đề Family

to have a laugh together: cười cùng nhau

to spend quality time with your family: dành khoảng thời gian chất lượng cùng gia
đình

to get on well with each other: hòa thuận với nhau

to look up to my father: noi gương cha tôi

to put your family first: đặt gia đình của bạn lên trên hết

to set a good example: nêu gương tốt

to balance your work and home life: cân bằng giữa công việc và cuộc sống gia đình

to read someone like an open book: hiểu rất rõ ai đó

to get married: cưới …

a loving and caring family: một gia đình tràn đầy yêu thương và sự quan tâm

to hang out together: cùng nhau đi chơi

to make a living: kiếm sống

Xem thêm:

Khóa học IELTS Vocabulary Online

[PDF] Từ vựng chủ đề Health

Từ vựng Family Problems

infidelity = the act of not being faithful to your wife, husband or partner, by having
sex with somebody else: sự không chung thủy (ngoại tính)

separation = a period of time that people spend apart from each other: ly thân

divorce = the legal ending of a marriage: ly hôn


abuse = unfair, cruel or violent treatment of somebody: bạo hành gia đình

neglect = the fact of not giving enough care or attention to something/somebody:


sự thờ ơ của cha mẹ đối với con cái

financial problems: các vấn đề tài chính

lack of communication: thiếu giao tiếp giữ vợ – chồng, cha mẹ – con cái

Thành ngữ chủ đề Family

your own fresh and blood = a person or people that you are related to: máu mủ

to fight like cat and dog = often have angry fights: cãi nhau như chó với mèo

there’s little/no love lost between them = they don’t like each other: không còn
chút tính cảm nào

close ranks = If people close ranks, they join together to protect themselves,
especially when they are criticised: sát cánh

turn on somebody = attack somebody suddenly and unexpectedly: tấn công ai đó

(as) miserable as sin = used to emphasize that somebody is very unhappy: khốn
khổ

account for something = be the explanation or cause of something: giải thích điều

take somebody for granted = be so accustomed to somebody that you don’t


appreciate them: không trân trọng …

blood is thicker than water = relationships and loyalties within a family are the
strongest and most important ones: Một giọt máu đào hơn ao nước lã

like father, like son = used for saying that a man or boy has the same attitudes as
his father or behaves in the same way: cha nào con nấy

run in the family = if a quality, ability, disease, etc. runs in the family, many
members of the family have it: di truyền
the black sheep of the family = a person who has done something bad that brings
embarrassment or shame to his or her family: thành viên cá biệt trong gia đình

Ví dụ từ vựng chủ đề Family

Sau đây là một số ví dụ từ vựng chủ đề Family Huyền ghi chú lại được từ các bài
báo, sách, từ điển mà Huyền học được:

Child emotional abuse is linked to poor mental development and difficulty making
and keeping strong relationships. (Source: healthline)

Bạo hành trẻ em về mặt tâm lý dẫn tới sự phát triển trí tuệ kém và những khó khăn
trong việ tạo dựng và giữ mối quan hệ bền chặt.

No matter how tall I grow I will always look up to my father (-unknown-)

Dù có lớn đến đâu, cha vẫn luôn là người tôi kính trọng (muốn noi gương theo)

When you get into trouble, usually your family will be the ones to bail you out, not
your friends. After all, blood is thicker than water. Source: theidioms.com

Khi bạn gặp khó khăn, thông thường gia đình sẽ là người đứng ra cứu giúp bạn chứ
không phải bạn bè của bạn. Rốt cuộc, một giọt máu đào hơn ao nước lã.

I have always been the black sheep of my family. Everyone else has responsible
jobs while I have chosen to be an artist. Source: theidioms.com

Tôi luôn là thành viên cá biệt trong gia đình. Mọi người đều có “những công việc
có trách nhiệm” trong khi tôi lại chọn trở thành một nghệ sĩ.

I always believe in the saying “like father like son“, and I know this little baby will
grow up to be just as handsome and talented as his daddy. Source: theidioms.com
Tôi luôn tin vào câu nói “cha nào con nấy”, và tôi biết đứa bé này lớn lên sẽ đẹp
trai và tài giỏi như cha của cậu ấy.

Từ vựng chủ đề Free Time

free time/spare time: thời gian rảnh

to have a bit of spare time: có một chút thời gian rảnh rỗi

to have a little “me time”: có một chút thời gian dành cho riêng mình

to make the most of your free time: tận dung tối đa thời gian rảnh

to make time for yourself: dành thời gian cho chính mình

to spend your free time in a productive way: dành thời gian rảnh rỗi của bạn một
cách hiệu quả

to schedule your free time: lên kế hoạch cho thời gian rảnh của bạn

to make something a priority: ưu tiên điều gì

to be put in better use: được sử dụng tốt hơn

free time activities: các hoạt động trong thời gian rảnh

to set aside your free time: dành 1 khoảng thời gian cho bản thân bạn (thời gian
rảnh)

Hoạt động Free Time

read a book: đọc sách

to hang out with friends: đi chơi với bạn bè

to go for a walk: đi dạo

to take a bath: tắm

to paint your nails: sơn móng tay

to go shopping for a new outfit: mua 1 bộ đồ mới


to bake a cake: nướng bánh

to call an old friend: gọi cho 1 người bạn cũ

to play a musical instrument: chơi 1 nhạc cụ nào đó

Xem thêm:

Khóa học IELTS Vocabulary Online

Kinh nghiệm học Từ vựng

free-time-vocabulary

Thành ngữ, phrasal verbs về Free time

Phần từ vựng chủ đề free time

culture vulture = big fan of anything cultural: người yêu thích các loại hình văn
hóa (âm nhạc, nghệ thuật, … gắn với văn hóa)

couch potato = inactive person: người có lối sống thụ động

to lock yourself away = to isolate yourself from the world: “khóa” mình lại, cô lập
với thế giới bên ngoài

to be hooked on = to be addicted to: nghiện …

to hang out with someone = to spend time with someone: dành thời gian, đi chơi
với …

to chill out = to relax: thư giãn, xả hơi

to come round = to come to someone’s house: đến nhà ai

to get up to = to do: làm

to catch up with = to get the latest news: bắt kịp, theo kịp (tin tức)

to be into = to be interested in something: thích …


to let your hair down = to relax: thư giãn, “xõa đi” (từ mà giới trẻ ngày nay hay
dùng)

time flies = it passes very quickly: thời gian trôi nhanh quá

time is money = time is as valuable as money: thời gian đáng giá như tiền bạc vậy

to have/ go through a rough/ hard/ tough time = to experience a difficult time: trải
qua giai đoạn khó khăn

to be pressed for time = to be in a hurry: vội, bị thúc bách về thời gian

once in a blue moon = very rarely: hiếm khi

to take the weight off your mind = to allow you to stop worrying about a particular
thing: trút bỏ gánh nặng

Phần ví dụ từ vựng Free time

Những ví dụ sau Huyền ghi chú lại được từ sách Vocabulary In use, các bài báo, từ
điển Huyền đọc được về chủ đề này.

If you’re a culture vulture, New York has everything you could want – opera,
theatre, museums, and more.

Nếu bạn là một người mê văn hóa, New York có mọi thứ bạn có thể muốn – opera,
nhà hát, viện bảo tàng, v.v.

She locks herself away for hours in front of the computer and goes online every
night.

Cô ấy nhốt mình hàng giờ trước máy tính và lên mạng hàng đêm.

He’s totally hooked on motor racing these days.

Hiện tại anh ấy rất mê đua xe.


What do you get up to at weekends, Mariana?

Bạn thường làm gì vào cuối tuần vậy Mariana?

Bạn có thể ghi chú theo format của phương pháp Cornell, giấy refill như bên dưới
bạn có thể mua tại đây nhé:

tu-vung-chu-de-free-time

Tầm quan trọng của Free time

to reduce stress levels: giảm căng thẳng

to feel refreshed: cảm thấy sảng khoái

to forget your everyday worries: quên đi những lo lắng hàng ngày của bạn

to calm you down: bình tĩnh lại, bớt lo lắng

to recharge your mind and body: nạp năng lượng cho tâm trí và cơ thể của bạn

Motivational quotes about time

Life is short. Don’t be lazy: Cuộc sống ngắn lắm, vì thế đừng lười biếng

Life begins when you step out of your comfort zone – Neale Donald Walsch :
Cuộc sống thực sự bắt đầu khi bạn bước chân ra khỏi quỹ đạo an toàn của chính
mình

Time waits for no one – Folklore: Thời gian không chờ đợi ai cả

Lost time is never found again – Benjamin Franklin: Thời gian đã trôi qua sẽ
không bao giờ tìm lại được.

Your time is limited, so don’t waste it living someone else’s life. – Steve Job: Thời
gian của bạn là có hạn, đừng lãng phí thời gian để sống cuộc đời của người khác
Either you run the day or the day runs you. – Jim Rohn: Nếu bạn không lên kế
hoạch/làm chủ 1 ngày của bạn, bạn sẽ mất kiểm soát về thời gian.

All we have to decide is what to do with the time that is given: Tất cả những gì
chúng ta cần làm là quyết định xem chúng ta sẽ làm gì với số thời gian chúng ta
đang có.

Life is short and the older you get, the more you feel it. Indeed, the shorter it is.
People lose their capacity to walk, run, travel, think, and experience life. I realise
how important it is to use the time I have. – Viggo Mortensen: Cuộc sống ngắn
ngủi lắm và càng già đi, bạn càng cảm nhận được điều đó. Thật vậy, nó ngày càng
ngắn. Con người mất khả năng đi bộ, chạy, đi lại, suy nghĩ và trải nghiệm cuộc
sống. Tôi nhận ra rằng việc sử dụng thời gian mà tôi đang có thật quan trọng biết
nhường nào.

Time and health are two precious assets that we don’t recognize and appreciate
until they have been depleted. – Denis Waitley: Thời gian và sức khỏe là hai tài
sản quý giá mà chúng ta không nhận ra và trân trọng cho đến khi chúng cạn kiệt.

The time is always right to do what is right. – Martin Luther King, Jr: Thời điểm
nào cũng là thời điểm đúng nếu điều bạn làm là điều tốt.

Từ vựng Daily Routines – Thức dậy

I usually wake up some time between 7-8 am: Tôi thường thức dậy vào khoảng 7-8
giờ sáng

I wake up around 7.30 am before the alarm goes off: Tôi thức dậy vào khoảng
7h30 sáng trước khi chuông báo thức reo

I set an alarm for 7.00 but I normally wake up before that: Tôi đặt báo thức lúc 7
giờ nhưng tôi thường thức dậy trước đó

I start my day by getting up around 6.30 am: Tôi bắt đầu ngày mới lúc 6.30

I have a long history of sleeping in: tôi có thói quen ngủ nướng

Các hoạt động sau khi thức dậy


Phần từ vựng

I check my phone first thing in the morning: Điều đầu tiên tôi làm vào buổi sáng là
check điện thoại

I check my phone right after waking up: Tôi check điện thoại ngay sau khi thức
dậy

to go through my emails: xem qua email

to scroll through social media: check mạng xã hội

to make my bed: gấp chăn mền/dọn giường cho ngăn nắp

to head to the bathroom to brush my teeth and do my morning skincare routine: đi


vào phòng tắm để đánh răng và thực hiện quy trình chăm sóc da buổi sáng

to get changed into my yoga clothes: thay đồ tập yoga

to do some stretches: tập 1 số động tác giúp giãn cơ

to do some yoga/meditation: tập yoga / thiền

to head downstairs to work out: đi xuống lầu để tập thể dục

to do some simple physical exercises: tập vài bài tập đơn giản

to make and eat breakfast: chuẩn bị & ăn sáng

to drink a glass of lukewarm water: uống 1 ly nước ấm

to have something warm to drink on an empty stomach: uống thứ gì đó ấm khi


bụng đói/chưa ăn gì

to read a self-help book to keep me motivated: đọc một cuốn sách về self-help để
giúp tôi có động lực

to take my dogs out for a walk: dắt chó đi dạo

to make my favourite morning coffee: pha món cà phê yêu thích

Phần ví dụ
I usually wake up some time between 7-8 am depending on when I slept the night
before.

Tôi thường thức dậy khoảng 7-8 giờ sáng tùy thuộc vào việc đêm hôm trước tôi
ngủ lúc mấy giờ.

After making my bed, I head to the kitchen to make and eat breakfast.

Sau khi dọn giường, tôi đi vào bếp để làm đồ ăn và ăn sáng.

I usually drink a glass of lukewarm water right after waking up to help boost my
metabolism.

Tôi thường uống một cốc nước ấm ngay sau khi thức dậy để giúp tăng cường trao
đổi chất.

Từ vựng Daily Routines khác

to start your day right: bắt đầu 1 ngày mới đúng cách

to get my mind ready for the day: chuẩn bị tâm trí cho ngày mới

an early bird/ a morning person: người có thói quen dậy sớm

a night owl: người có thói quen thức khuya

to give myself plenty of time to …: cho tôi nhiều thời gian để làm gì

to kick start your day: bắt đầu ngày mới của bạn

to put on a good playlist: mở 1 list nhạc hay

a productive morning routine: thói quen buổi sáng hiệu quả

to feel a sense of productivity: cảm thấy mình làm việc có năng suất

a nighttime ritual : thói quen/các việc mình thường làm trước khi ngủ
Thành ngữ, Phrasal verbs chủ đề Daily routines

rise and shine = said to tell someone to wake up and get out of bed: thức dậy và tỏa
sáng/ thức dậy tràn trề năng lượng, sẵn sàng đón ngày mới

to be under the weather = to feel slightly ill and not as well as usual: cảm thấy
không được khỏe lắm

to hit the books = to begin to study in a serious and determined way: cắm đầu vào
học, học 1 cách nghiêm túc

to check up on somebody = to make sure that somebody is doing what they should
be doing: kiểm tra xem ai đó đang làm đúng việc không

to look through = to look at a number of things quickly: lướt nhanh …

to warm up = to prepare yourself for a physical activity by doing some gentle


exercises and stretches: tập các bài tập khởi động

to meet up with = to meet somebody, especially by arrangement: gặp …

to set off = to make something start working: bắt đầu làm gì

to tidy up = to put things back in their proper places so that everything is neat: dọn
dẹp …

Đề IELTS Writing chủ đề Smoking

Sau đây là một số đề IELTS chủ đề Smoking:

Smoking not only harms the smoker, but also those who are nearby. Therefore
smoking should be banned in public places. To what extent do you agree or
disagree?

The best way to prevent people from smoking is to impose high taxes on tobacco
products. In this way, people will be less likely to develop a long – term addiction
to smoking. To what extent do you agree or disagree?
Từ vựng IELTS Smoking

to be dangerous to your health: nguy hiểm cho sức khỏe của bạn

to lead to a variety of ongoing complications: dẫn đến một loạt các biến chứng liên
tục

to increase your risk of …: tăng nguy cơ…

to temporarily put you in a good mood: tạo cảm giác hưng phấn tạm thời

withdrawal side effects: tác dụng phụ khi cai thuốc

to cause future vision problems: gây ra các vấn đề về thị lực trong tương lai

to put you at a significantly higher risk of …: khiến bạn có nguy cơ…

lung cancer: ung thư phổi

the most common cause of death: nguyên nhân gây chết người phổ biến nhất

high blood pressure, stroke and heart attack: huyết áp cao, đột quỵ và đau tim

to be incredibly harmful to your health: cực kỳ có hại cho sức khỏe của bạn

nicotine a mood-altering drug: nicotine – 1 loại thuốc làm thay đổi tâm trạng

to make you feel energized for a while: làm cho bạn cảm thấy tràn đầy sinh lực
trong chốc lát

to find smoking difficult to quit: khó bỏ hút thuốc

to impair your cognitive functioning: làm suy giảm chức năng nhận thức của bạn

to cause headaches and sleep problems: gây đau đầu và khó ngủ

to resist tobacco cravings: chống lại cơn thèm thuốc lá

to try nicotine replacement therapy: thử liệu pháp thay thế nicotine

to be exposed to tobacco smoke: tiếp xúc với khói thuốc lá

to reduce the prevalence of smoking: giảm sự phổ biến của việc hút thuốc
smoke – free environment: môi trường không khói thuốc

Ví dụ từ vựng IELTS Smoking

This research strongly suggests that children exposed to tobacco smoke are at
increased risk of hearing loss.

Nghiên cứu này cho thấy trẻ em tiếp xúc với khói thuốc có nguy cơ bị mất thính
lực cao hơn.

You can try their 10 healthy ways to resist tobacco cravings and quit smoking.

Bạn có thể thử 10 cách lành mạnh để chống lại cơn thèm thuốc lá và bỏ hút thuốc
của họ.

If you find smoking difficult to quit, please ask our doctors for help during your
consultation.

Nếu bạn cảm thấy khó bỏ thuốc lá, vui lòng nhờ các bác sĩ của chúng tôi giúp đỡ
trong quá trình tư vấn.

In the United States, cigarette smoking is linked to about 80% to 90% of lung
cancer deaths.

Tại Hoa Kỳ, hút thuốc lá có liên quan đến khoảng 80% đến 90% trường hợp tử
vong do ung thư phổi.

Smoking increases the risk of blood clots, which block blood flow to the heart,
brain or legs.

Hút thuốc lá làm tăng nguy cơ hình thành cục máu đông, gây tắc nghẽn dòng máu
đến tim, não hoặc chân.
Từ vựng IELTS Salaries

to earn extremely high salaries: nhận được tiền lương rất cao

to allow salaries above a certain level: cho phép lương vượt quá một mức độ nhất
định nào đó

a maximum wage limit: giới hạn lương tối đa

extremely high earners: những người có thu nhập cực kỳ ca

to earn as much as you can: kiếm tiền nhiều nhất có thể

to have a maximum wage law: luật lương tối đa

to reduce the pay gap between the highest and lowest earners: giảm khoảng cách
thu nhập giữa người có thu nhập cao nhất và thấp nhất

income inequality: bất bình đẳng thu nhập

a narrower income gap: khoảng cách thu nhập hẹp hơn

to adopt a maximum wage legislation: ban hành luật về mức lương tối đa

to be offered extraordinarily high pay packages: được cung cấp các gói lương cao
đặc biệt

to set a limit on the wages of the highest earners: đặt giới hạn về mức lương của
những người có thu nhập cao nhất

Ví dụ từ vựng IELTS Salaries

The primary reason why some people think that it is necessary to have a maximum
wage law is that it could help reduce the pay gap between the highest and lowest
earners.

Lý do chính tại sao một số người nghĩ rằng cần phải có luật lương tối đa là nó có
thể giúp giảm khoảng cách thu nhập giữa người có thu nhập cao nhất và thấp nhất.
I believe that society would suffer a great deal if a maximum wage legislation was
adopted.

Tôi tin rằng xã hội sẽ phải chịu tổn thất rất nhiều nếu luật về mức lương tối đa
được thông qua.

I believe that governments should not set a limit on the wages of the highest
earners as it would have adverse impacts on business and economic growth.

Tôi tin rằng các chính phủ không nên đặt giới hạn về mức lương của những người
có thu nhập cao nhất vì nó sẽ có tác động xấu đến kinh doanh và tăng trưởng kinh
tế.

Bài mẫu từ vựng IELTS Salaries

Đề bài

In many countries, a small number of people earn extremely high salaries. Some
people believe that this is good for the country, but others think that governments
should not allow salaries above a certain level. Discuss both views and give your
own opinion.

Ở nhiều quốc gia, một số lượng nhỏ cá nhân nhận được tiền lương rất cao. Một vài
người tin rằng điều này tốt cho đất nước, nhưng một số khác lại nghĩ rằng chính
phủ không nên cho phép lương vượt quá một mức độ nhất định nào đó. Thảo luận
cả hai quan điểm và đưa ra ý kiến riêng của bạn.

Bài mẫu

It is argued that there should be a maximum wage limit on extremely high earners;
others, however, believe that people should have the freedom to earn as much as
they can. I agree with the second viewpoint.
On the one hand, the main reason why some people think that it is necessary to
have a maximum wage law is that it could help reduce the pay gap between the
highest and lowest earners. The decrease in income inequality would have
beneficial effects on firms and society as a whole. Companies might cut a huge
sum spent on executives’ salaries, and thus have more to invest in other important
aspects, such as marketing and promotions, which help increase sales figures.
Many studies show that countries with a narrower income gap often have lower
poverty and crime rates than those experiencing growing economic inequality.

In spite of the above arguments, in my opinion, society would suffer a great deal if
a maximum wage legislation was adopted. Setting a limit on earnings would
encourage the most skilled workers, who make significant contributions to their
companies, to leave and work in a foreign country. This brain drain of the top
employees would cause enterprises and the economy great damage. The absence of
a skilled executive, for example, might cause a company a loss of thousands of
dollars, and it would take quite a long time to hire another one. Another thing is
that it would be almost impossible for an economy to thrive when its well-educated
and skilled workforce is willing to work in another country where they are offered
extraordinarily high pay packages.

In conclusion, despite the arguments for a maximum wage cap, I believe that
governments should not set a limit on the wages of the highest earners as it would
have adverse impacts on business and economic growth.

(written by Nguyen Huyen)

Bài dịch
Có ý kiến cho rằng nên có giới hạn lương tối đa đối với những người có thu nhập
cực kỳ cao; tuy nhiên, những người khác lại tin rằng mọi người nên có quyền tự do
kiếm được nhiều nhất có thể. Tôi đồng ý với quan điểm thứ hai.

Một mặt, lý do chính tại sao một số người nghĩ rằng cần phải có luật lương tối đa
là nó có thể giúp giảm khoảng cách thu nhập giữa người có thu nhập cao nhất và
thấp nhất. Sự giảm bất bình đẳng thu nhập sẽ có tác động có lợi cho các công ty và
xã hội. Các công ty có thể cắt một khoản tiền lớn chi cho lương của các giám đốc
điều hành, và do đó có nhiều hơn để đầu tư vào các khía cạnh quan trọng khác,
chẳng hạn như tiếp thị và khuyến mãi, giúp tăng doanh số bán hàng. Nhiều nghiên
cứu cho thấy các quốc gia có khoảng cách thu nhập hẹp hơn thường có tỷ lệ nghèo
và tội phạm thấp hơn so với những nước có sự bất bình đẳng kinh tế ngày càng
tăng.

Bất chấp những lập luận trên, theo tôi, xã hội sẽ phải chịu tổn thất rất nhiều nếu
luật về mức lương tối đa được ban hành. Đặt giới hạn về thu nhập sẽ khuyến khích
những người lao động có kỹ năng nhất, những người có đóng góp đáng kể cho
công ty của họ, rời đi và làm việc ở nước ngoài. Việc chảy máu chất xám của
những nhân viên hàng đầu này sẽ khiến các doanh nghiệp và nền kinh tế thiệt hại
lớn. Ví dụ, sự vắng mặt của một giám đốc điều hành lành nghề có thể khiến một
công ty bị mất hàng ngàn đô la và sẽ mất khá nhiều thời gian để thuê một giám đốc
khác. Một điều nữa là một nền kinh tế hầu như không thể phát triển mạnh khi lực
lượng lao động có trình độ và được đào tạo tốt sẵn sàng làm việc ở một quốc gia
khác, nơi họ được cung cấp các gói lương cao đặc biệt.

Tóm lại, bất chấp những lập luận nghiêng về ủng hộ mức lương tối đa, tôi tin rằng
các chính phủ không nên đặt giới hạn về mức lương của những người có thu nhập
cao nhất vì nó sẽ có tác động xấu đến kinh doanh và tăng trưởng kinh tế.

Từ vựng IELTS Advertising


low-budget marketing ideas: các ý tưởng tiếp thị ngân sách thấp

to publish great content: xuất bản nội dung tuyệt vời

to create instructional videos: tạo các video hướng dẫn

to be out of your budget: nằm ngoài ngân sách của bạn

to attract new customers: thu hút khách hàng mới

to grow word of mouth referrals: phát triển các mạng lưới giới thiệu truyền miệng

to get traffic to a web page: có được lưu lượng truy cập vào một trang web

pay-per-click ads: quảng cáo trả phí cho mỗi lần người dùng nhấp chuột vào link
quảng cáo

to increase brand awareness: tăng nhận thức về thương hiệu

advertising campaigns: các chiến dịch quảng cáo

newly-launched products: các sản phẩm mới ra mắt

to set a specific budget over time: để đặt ngân sách cụ thể theo thời gian

to stay up to date with …: cập nhật …

to test a campaign: kiểm tra một chiến dịch (xem nó chạy tốt hay không)

television commercials: Quảng cáo truyền hình

to track the success of your ad: theo dõi sự thành công của quảng cáo của bạn

a click-through rate: tỷ lệ nhấp chuột (vào link quảng cáo của bạn)

to be targeted at the right customer: nhắm đúng khách hàng

to reach large numbers of …: tiếp một số lượng lớn …

a powerful advertising tool: một công cụ quảng cáo quyền lực

to reach … within seconds: tiếp cận … trong vòng vài giây

to be placed at the side of the screen: được đặt ở góc màn hình
a traditional method of advertising: một phương pháp quảng cáo truyền thống

to design eye-catching adverts: thiết kế quảng cáo bắt mắt

outdated information: thông tin lỗi thời

to promote temporary sales: thúc đẩy doanh số tạm thời

to inform past customers of promotions: thông báo cho khách hàng trước đây về
các chương trình khuyến mãi

to bring new and returning customers: mang lại khách hàng mới và khách hàng cũ

to be carefully researched and planned: được nghiên cứu và lên kế hoạch kỹ lưỡng

Ví dụ

It’s better to consistently publish great content than to spread yourself thin.

Tốt hơn là bạn nên liên tục xuất bản những nội dung tuyệt vời hơn là ôm dồn quá
nhiều việc cùng một lúc.

Your business needs a marketing plan that addresses how to attract customers and
increase sales.

Doanh nghiệp của bạn cần một kế hoạch tiếp thị giải quyết vấn đề làm thế nào để
thu hút khách hàng và tăng doanh số bán hàng.

Are you creating the right pay-per-click ads, or are you throwing your time and
money away on ads that won’t offer you any return?

Bạn đang tạo quảng cáo cho mỗi lần nhấp chuột phù hợp chưa hay bạn đang ném
thời gian và tiền bạc của mình vào những quảng cáo không mang lại lợi nhuận cho
bạn?
Research shows that Twitter raises brand awareness by 10% and favorability by
8% for newly launched products.

Nghiên cứu cho thấy Twitter nâng cao nhận thức về thương hiệu lên 10% và mức
độ yêu thích lên 8% đối với các sản phẩm mới ra mắt.

Từ vựng IELTS chủ đề Fast Food

to be high in saturated fats and added sugars: chứa nhiều chất béo bão hòa và
đường

to be prepared and served quickly: được chuẩn bị và phục vụ nhanh chóng

to taste good: ngon

to eat… too much over a long period: ăn… quá nhiều trong một thời gian dài

processed preservatives: chất bảo quản đã qua xử lý/chế biến

to be detrimental to …: có hại cho …

to consume high levels of salt: tiêu thụ lượng muối cao

to be low in antioxidants, fiber: ít chất chống oxy hóa, chất xơ

a low-fiber diet: một chế độ ăn ít chất xơ

to increase blood pressure: tăng huyết áp

to be more likely to have a heart attack: có nhiều khả năng bị đau tim

to put on weight: tăng cân

fast food chains: chuỗi thức ăn nhanh

to introduce a ban on junk food advertising: ban hành lệnh cấm quảng cáo đồ ăn
vặt

to be highly addictive: gây nghiện cao

to be hard to resist: khó cưỡng lại


to increase bad cholesterol levels: tăng mức cholesterol xấu

to keep your weight under control: kiểm soát cân nặng của bạn

to control your intake of harmful fats: kiểm soát lượng chất béo có hại của bạn

to choose healthier fat options: chọn các món ăn chứa chất béo lành mạnh hơn

to be extremely high in calories: có hàm lượng calo cực cao

to be eaten in large amounts: ăn lượng lớn

to satisfy your cravings: thỏa mãn cơn thèm của bạn

to grab a snack on the go: mua 1 món ăn vặt trên đường bạn đi làm/ đi đâu đó

to be affordable and convenient: hợp túi tiền và tiện lợi

to make junk food less tempting to children: làm cho đồ ăn vặt ít hấp dẫn hơn đối
với trẻ em

to tax unhealthy food: đánh thuế thực phẩm không lành mạnh

to force the food industry to cut sugar & salt in…: buộc ngành công nghiệp thực
phẩm cắt giảm đường và muối trong…

to change consumer behaviour: thay đổi hành vi của người tiêu dùng

Ví dụ

It is high in sugar, salt, and saturated or trans fats, as well as many processed
preservatives and ingredients.

Nó chứa nhiều đường, muối và chất béo bão hòa hoặc chất béo chuyển hóa, cũng
như nhiều chất bảo quản và thành phần đã qua chế biến.

Excess added sugar can be detrimental to health — and getting it in liquid form is
even worse.

Lượng đường dư thừa quá nhiều có thể gây hại cho sức khỏe – và tiêu thụ nó ở
dạng lỏng thậm chí còn tồi tệ hơn.
It contains unhealthy saturated fats, which can increase bad cholesterol levels.

Nó chứa chất béo bão hòa không lành mạnh, có thể làm tăng lượng cholesterol xấu.

They are considering taxing unhealthy food in an effort to tackle childhood


obesity.

Họ đang cân nhắc đánh thuế thực phẩm không lành mạnh để giải quyết tình trạng
béo phì ở trẻ em.

A ban on junk food advertising across London’s entire public transport network
will be introduced next year.

Lệnh cấm quảng cáo đồ ăn vặt trên toàn bộ mạng lưới giao thông công cộng của
London sẽ được ban hành vào năm tới.

Từ vựng IELTS Having children later in life

miscarriage/ complications: sẩy thai/ biến chứng (trong thời kỳ thai sản)

to experience health problems during pregnancy: gặp các vấn đề sức khỏe khi
mang thai

to be difficult to conceive/ become pregnancy: khó thụ thai / mang thai

to delay parenthood until…: trì hoãn việc làm cha mẹ cho đến khi …

to reach higher education levels: đạt trình độ học vấn cao hơn

improved methods of contraception: các phương pháp tránh thai được cải tiến

lack of childcare: thiếu dịch vụ chăm sóc trẻ em

economic & housing uncertainty: sự không ổn định về kinh tế và chỗ ở

to go through pregnancy later in life: mang thai trễ


a baby with Down syndrome: em bé mắc Hội chứng Down

maternal age: độ tuổi sinh sản

to prioritise education and career: ưu tiên giáo dục và nghề nghiệp

life’s milestones: các cột mốc của cuộc đời

to be financially stable/ secure: ổn định / an toàn về tài chính

to be less stressed about income: bớt căng thẳng về thu nhập

to pursue advanced degrees: theo đuổi các bằng cấp cao

to have a healthy baby: sinh được một em bé khỏe mạnh

chances of fertility: cơ hội sinh sản

to give birth to a child with genetic disorder: sinh ra một đứa trẻ bị rối loạn di
truyền

to freeze their eggs before the age of 35: đông lạnh trứng của họ trước 35 tuổi

at an older age: lớn tuổi

to climb the career ladder / climb the corporate ladder: leo lên nấc thang sự nghiệp

the availability of contraceptives: sự sẵn có của các biện pháp tránh thai

to be financially ready to raise children: sẵn sàng về tài chính để nuôi con

the high cost of raising a child: chi phí cao để nuôi dạy một đứa trẻ

Ví dụ từ vựng IELTS Having children later in life

Các ví dụ sau Huyền lấy từ các bài báo bbc và healthline mà Huyền đọc được về
chủ đề này.

Women need more sensitive and specific care after a miscarriage or ectopic
pregnancy, researchers say.
Các nhà nghiên cứu cho biết phụ nữ cần được chăm sóc đặc biệt hơn sau khi sẩy
thai hoặc mang thai ngoài tử cung.

Some women find it difficult to conceive in their late 20s, while others don’t have
a problem into their 40s.

Một số phụ nữ khó thụ thai ở độ tuổi cuối 20, trong khi những người khác không
gặp vấn đề gì khi bước vào tuổi 40.

Because of this, a lot of them have lasting economic insecurity, which has caused
them to choose to delay parenthood.

Bởi vì điều này, nhiều người trong số họ có tình trạng kinh tế bất ổn kéo dài, điều
này khiến họ chọn cách trì hoãn việc làm cha mẹ.

It can help your doctor learn if you’re increased risk of carrying a baby with Down
syndrome, neural tube defects, and abdominal wall abnormalities.

Nó có thể giúp bác sĩ của bạn biết được liệu bạn có tăng nguy cơ sinh con mắc hội
chứng Down, dị tật ống thần kinh và bất thường thành bụng hay không.

The number of women choosing to freeze their eggs has more than tripled in recent
years, from 410 freezing cycles in 2012 to 1,462 in 2017.

Số lượng phụ nữ chọn phương pháp đông lạnh trứng đã tăng hơn gấp ba lần trong
những năm gần đây, từ 410 chu kỳ đông lạnh vào năm 2012 lên 1.462 vào năm
2017.

Từ vựng IELTS chủ đề Obesity

poor diet and lifestyle choices: lựa chọn chế độ ăn uống và lối sống kém
to eat large amounts of processed food: ăn một lượng lớn thực phẩm chế biến sẵn

to eat bigger portions than you need: ăn những khẩu phần ăn nhiều hơn bạn cần

unhealthy eating habits: thói quen ăn uống không lành mạnh

lack of physical activity: thiếu hoạt động thể chất

to take regular exercise: tập thể dục thường xuyên

to be stored by the body as fat: được cơ thể lưu trữ dưới dạng chất béo

to have an appetite for something: thèm ăn gì

to be a side effect of stopping smoking: một tác dụng phụ của việc ngừng hút thuốc

to increase your risk of other diseases & health problems: tăng nguy cơ mắc các
bệnh và vấn đề sức khỏe khác

high-calorie beverages: đồ uống có hàm lượng calo cao

to run in families: di truyền

to have a sedentary lifestyle: có lối sống ít vận động

changes in hormones: thay đổi nội tiết tố

to follow a healthy eating plan: tuân theo một kế hoạch ăn uống lành mạnh

to avoid saturated fat: tránh chất béo bão hòa

to limit sweets and alcohol: hạn chế đồ ngọt và rượu

to monitor your weight regularly: theo dõi cân nặng của bạn thường xuyên

to cause addiction: gây nghiện

to lose control over their eating behaviour: mất kiểm soát hành vi ăn uống của họ

to take in more calories than you burn off: hấp thụ nhiều calo hơn mức bạn đốt
cháy

to be physically active: hoạt động thể chất


to keep a food journal: ghi lại nhật ký thực phẩm

to trigger your emotional eating: kích hoạt cảm xúc ăn uống của bạn

to maintain a healthy weight: duy trì cân nặng hợp lý

rapid weight loss programs: chương trình giảm cân nhanh chóng

long-term lifestyle changes: những sự thay đổi lối sống lâu dài

to achieve a healthy weight: đạt được trọng lượng khỏe mạnh

to reach your desired weight: đạt được cân nặng mong muốn của bạn

Ví dụ Từ vựng IELTS chủ đề Obesity

Các ví dụ sau Huyền lấy ra từ bài báo trên các trang như healthline, bbc, … mà
Huyền đọc được về chủ đề Sleep:

Obesity develops gradually over time, as a result of poor diet and lifestyle choices,
such as: eating large amounts of processed or fast food – that’s high in fat and
sugar.

Béo phì phát triển dần dần theo thời gian, là kết quả của việc lựa chọn chế độ ăn
uống và lối sống kém, chẳng hạn như: ăn một lượng lớn thức ăn chế biến sẵn hoặc
thức ăn nhanh – chứa nhiều chất béo và đường.

Experts say you can avoid unhealthy eating habits at restaurants by checking the
menu beforehand and saving a portion of your meal for lunch the next day.

Các chuyên gia cho biết bạn có thể tránh thói quen ăn uống không lành mạnh tại
các nhà hàng bằng cách kiểm tra thực đơn trước khi đặt món và để dành một phần
ăn cho bữa trưa ngày hôm sau.

The researchers said the key to a long life, for both men and women, is to take
regular exercise.
Các nhà nghiên cứu cho biết chìa khóa để có một cuộc sống lâu dài cho cả nam
giới và phụ nữ là tập thể dục thường xuyên.

Regular physical activity is important for good health, and it’s especially important
if you’re trying to lose weight or to maintain a healthy weight.

Hoạt động thể chất thường xuyên là điều quan trọng để có sức khỏe tốt và đặc biệt
quan trọng nếu bạn đang cố gắng giảm cân hoặc duy trì cân nặng hợp lý.

Từ vựng IELTS Fossil Fuels

to produce greenhouse gases: thải ra khí thải nhà kính

the greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính

to contribute to global warming: góp phần gây ra sự nóng lên toàn cầu

non-renewable, finite resources: tài nguyên hữu hạn, không thể tái tạo

to be released into the air: được thả vào không khí

to take a very long time to form: mất một thời gian rất dài để hình thành

to run out of oil, gas and coal: cạn kiệt dầu, khí đốt và than đá

power stations powered by fossil fuels: trạm điện chạy bằng nhiên liệu hóa thạch

to be relatively cheap: tương đối rẻ

to cause climate change: gây ra biến đổi khí hậu

the dangers of rising global temperatures: những nguy hiểm của việc nhiệt độ toàn
cầu tăng cao

to threaten the lives of…: đe dọa cuộc sống của…

oil spills and explosions: dầu tràn và nổ

to wreak havoc on…: tàn phá…

to generate huge amount of energy: tạo ra một lượng lớn năng lượng
fossil fuel reserves: các mỏ dự trữ nhiên liệu hóa thạch

to pose a threat to…: đe dọa đến…

oil and gas drilling operations: hoạt động khoan dầu khí

renewable energy sources: các nguồn năng lượng có thể tái tạo

to build power stations: xây dựng các nhà máy điện

maintenance and running costs: chi phí bảo trì và vận hành

high levels of radiation: mức độ bức xạ cao

to affect marine ecosystems: ảnh hưởng đến hệ sinh thái biển

a national electricity grid: mạng lưới điện quốc gia

the dominant sources of energy: nguồn năng lượng quan trọng, được sử dụng nhiều
nhất

to rely heavily on fossil fuels: phụ thuộc nhiều vào nhiên liệu hóa thạch

to be formed from the remains of dead organisms over millions of years: được hình
thành từ phần còn lại của sinh vật chết qua hàng triệu năng

Ví dụ

Những ví dụ sau Huyền chọn lọc, lấy từ các bài báo bbc và nationalgeographic về
chủ đề này.

When fossil fuels burn, they produce greenhouse gases that are having a global
impact on temperature and weather systems.

Khi nhiên liệu hóa thạch cháy, chúng tạo ra khí thải nhà kính cái mà đang có tác
động toàn cầu đến hệ thống nhiệt độ và thời tiết.

This build-up of CO2 is believed to contribute to global warming through the


greenhouse effect.
Sự tích tụ CO2 này được cho là góp phần vào sự nóng lên toàn cầu thông qua hiệu
ứng nhà kính.

China, the world’s biggest polluter, has said its emissions of gases that cause
climate change will peak by 2030.

Trung Quốc, quốc gia gây ô nhiễm lớn nhất thế giới, cho biết lượng khí thải gây
biến đổi khí hậu của họ sẽ đạt đỉnh vào năm 2030.

Sources such as wind, the Sun and water are renewable energy sources that can be
used to create electricity.

Các nguồn như gió, Mặt trời và nước là những nguồn năng lượng tái tạo có thể
được sử dụng để tạo ra điện.

Continuing investments in fossil fuel infrastructure could pose a threat to global


economic stability.

Việc tiếp tục đầu tư vào cơ sở hạ tầng nhiên liệu hóa thạch có thể gây ra mối đe
dọa đối cho sự ổn định kinh tế toàn cầu.

Từ vựng IELTS Job Satisfaction

job security: sự ổn định trong công việc

to have a stable income: có thu nhập ổn định

today’s cut-throat labour market: thị trường lao động cạnh tranh gay gắt ngày nay

the increasingly competitive job market: thị trường việc làm ngày càng cạnh tranh

to face unemployment: đối mặt với thất nghiệp

to switch jobs frequently: chuyển đổi công việc thường xuyên

job seekers: người tìm việc


to experience temporary unemployment: trải qua thất nghiệp tạm thời

a higher level of job satisfaction: mức độ hài lòng cao hơn trong công việc

a rewarding job: một công việc mang lại cho mình cảm giác hài lòng/hạnh phúc

a stable monthly paycheck: tiền lương hàng tháng ổn định

to keep employees engaged and satisfied: giữ cho nhân viên gắn bó với công ty và
hài lòng

to provide a sense of security: mang lại cảm giác an toàn

to create a positive and healthy environment for …: tạo ra một môi trường tích cực
và lành mạnh cho …

a dead-end job: một công việc không có triển vọng thăng tiến

to earn a higher wage: kiếm được một mức lương cao hơn

to work in a safe environment: làm việc trong một môi trường an toàn

to demonstrate respect toward others: thể hiện sự tôn trọng đối với người khác

to feel overworked and overwhelmed: cảm thấy quá sức và quá tải

Ví dụ từ vựng IELTS Job Satisfaction

Some people believe that job security is not as important as how satisfied we feel
with what we are doing.

Một số người cho rằng sự ổn định trong công việc không quan trọng bằng việc
chúng ta cảm thấy hài lòng với những gì chúng ta đang làm.

In my opinion, we should do a job that frees us from unemployment stress and


ensures we have a stable income.

Theo tôi, chúng ta nên làm một công việc mà giải phóng chúng ta khỏi căng thẳng
của sự thất nghiệp và đảm bảo cho chúng ta có thu nhập ổn định.
In today’s cut-throat labour market where thousands of new graduates face
unemployment annually, staying in the same job is a much safer choice than
switching jobs to find job satisfaction.

Trong thị trường lao động cạnh tranh gay gắt ngày nay, nơi hàng nghìn sinh viên
mới tốt nghiệp phải đối mặt với tình trạng thất nghiệp hàng năm, làm công việc
hiện tại (ko nhảy việc) là lựa chọn an toàn hơn nhiều so với chuyển đổi công việc
để tìm kiếm sự hài lòng trong công việc.

The combination of the increasingly competitive job market and the rising cost of
living means that job security has become the most important consideration for job
seekers.

Sự kết hợp của thị trường việc làm ngày càng cạnh tranh và chi phí sinh hoạt tăng
cao đồng nghĩa với việc sự ổn định trong công việc đã trở thành vấn đề quan trọng
nhất đối với người tìm việc.

Spending several months or even a year seeking a rewarding job is much better
than spending a lifetime stuck in a job that we are reluctant to do just because it is
safe and stable.

Dành vài tháng hoặc thậm chí một năm để tìm kiếm một công việc khiến mình hài
lòng sẽ tốt hơn nhiều so với việc dành cả đời bị mắc kẹt trong một công việc mà
chúng ta miễn cưỡng làm chỉ vì nó an toàn và ổn định.

Bài mẫu từ vựng IELTS Job Satisfaction

Đề thi

Some people argue that job satisfaction is more important than job security, while
others believe that they cannot always expect job satisfaction, and a permanent job
is more important. Discuss both these views and give your own opinion. (Đề thi
thật ngày 5/3/2020)
Một số người cho rằng sự hài lòng trong công việc quan trọng hơn sự ổn định, an
toàn trong công việc, trong khi những người khác tin rằng họ không thể luôn mong
đợi sự hài lòng trong công việc, và một công việc lâu dài là quan trọng hơn. Thảo
luận cả hai quan điểm này và đưa ra ý kiến của riêng của bạn.

Bài mẫu

It is argued by some that job security is not as important as how satisfied we feel
with what we do, whereas others believe that we should do a job that frees us from
unemployment stress and ensures we have a stable income. I am personally in
favour of the viewpoint of the first group.

People who like the idea of doing a permanent job say that, in today’s cut-throat
labour market where thousands of new graduates face unemployment annually,
staying in the same job is a much safer choice than switching jobs to find job
satisfaction. The combination of the increasingly competitive job market and the
rising cost of living means that job security has become the most important
consideration for job seekers. Many people experience temporary unemployment
after quitting their previous jobs to look for new ones that offer a higher level of
job satisfaction. For those who are primary breadwinners, this is a risky decision.

Despite the above arguments, I feel that we should never stop looking for jobs that
make us happy and fulfilled. I personally believe that no matter how competitive
the labour market is, there are always enough jobs for everyone. Spending several
months or even a year seeking a rewarding job is much better than spending a
lifetime stuck in a job that we are reluctant to do just because it is safe and stable.
My grandfather, for example, has always regretted not following the photography
career that he would have loved to have had; instead, he chose to be a teacher
because of a stable monthly paycheck.
In conclusion, although some argue that a secure job is more important than a
satisfying job, I am of the opinion that we should always look for a job that brings
us happiness and fulfilment rather than stability.

(witten by Nguyen Huyen)

Bài dịch

Một số người cho rằng sự đảm bảo, ổn định trong công việc không quan trọng
bằng việc chúng ta cảm thấy hài lòng như thế nào với những gì chúng ta đang làm,
trong khi những người khác tin rằng chúng ta nên làm một công việc mà giúp giải
phóng chúng ta khỏi căng thẳng của sự thất nghiệp và đảm bảo chúng ta có thu
nhập ổn định. Cá nhân tôi ủng hộ quan điểm của nhóm đầu tiên.

Những người thích ý tưởng làm một công việc lâu dài nói rằng, trong thị trường
lao động cạnh tranh gay gắt ngày nay, nơi hàng ngàn sinh viên mới tốt nghiệp phải
đối mặt với thất nghiệp hàng năm, không nhảy việc là lựa chọn an toàn hơn nhiều
so với chuyển đổi công việc để tìm kiếm sự hài lòng trong công việc. Sự kết hợp
giữa thị trường việc làm ngày càng cạnh tranh và chi phí sinh hoạt ngày càng tăng
đồng nghĩa với việc sự đảm bảo, ổn định trong công việc đã trở thành sự cân nhắc
quan trọng nhất đối với người tìm việc. Nhiều người trải qua thất nghiệp tạm thời
sau khi bỏ công việc trước đây để tìm kiếm công việc mới mang lại mức độ hài
lòng cao hơn. Đối với những người là trụ cột chính, đây là một quyết định rủi ro.

Bất chấp những lập luận trên, tôi cảm thấy rằng chúng ta đừng bao giờ ngừng tìm
kiếm những công việc khiến chúng ta hạnh phúc và mãn nguyện. Cá nhân tôi tin
rằng dù thị trường lao động có cạnh tranh đến đâu, luôn có đủ việc làm cho mọi
người. Dành vài tháng hoặc thậm chí một năm để tìm kiếm một công việc khiến
mình hài lòng sẽ tốt hơn nhiều so với việc dành cả đời bị mắc kẹt trong một công
việc mà chúng ta miễn cưỡng làm chỉ vì nó an toàn và ổn định. Chẳng hạn, ông tôi
luôn hối hận vì không theo nghề nhiếp ảnh mà ông từng yêu thích; thay vào đó,
ông chọn làm giáo viên vì mức lương ổn định hàng tháng.

Tóm lại, mặc dù một số ý kiến cho rằng một công việc an toàn quan trọng hơn một
công việc khiến mình hài lòng, tôi cho rằng chúng ta hãy luôn tìm kiếm một công
việc mang lại cho chúng ta hạnh phúc và sự thỏa mãn hơn là sự ổn định.

Từ vựng chỉ phương hướng

Để nghe tốt dạng bài tập này, chúng ta cần chuẩn bị sẵn 1 số từ vựng miêu tả
phương hướng và bản đồ:

to give directions: chỉ đường

to leave the main building: rời khỏi tòa nhà chính

path (n): con đường

to take the right-hand path: rẽ vào đường bên phía phải

on the left// on the right: bên trái// bên phải

opposite…// face…: đối diện…

to go past// to walk past…: đi ngang qua…

at the crossroads: tại ngã tư

to turn left// to turn right: rẽ trái// rẽ phải

to take the first left// to take the first right: rẽ trái tại ngã rẽ thứ nhất// rẽ phải tại
ngã rẽ thứ nhất

to take the second left/ to take the second right: rẽ trái tại ngã rẽ thứ hai// rẽ phải tại
ngã rẽ thứ hai

on the corner: trong góc

next to: kế bên


to go straight: đi thẳng

entrance: lối ra vào

traffic lights: đèn giao thông

east/ west/ south/ north: đông/ tây/ nam/ bắc

roundabout: vùng binh, vòng xoay

to cross the bridge// go over the bridge: băng qua cầu

to go towards…: đi hướng về phía nào

to bend(v): uốn vòng, uốn cong

to walk along/ to go along…: đi dọc theo…

at the top of…// at the bottom of…: phía trên…// dưới phía…

in front of…: phía trước…

behind = at the back of….: phía sau…

before you get to…// before you come to…: trước khi bạn đi tới…

in the middle of…/ in the centre of…: ở giữa…// ở trung tâm…

to be surrounded by…: được bao quanh bởi…

at the end of the path: phía cuối con đường

the main road: tuyến đường bộ chính

the railway line: tuyến đường xe lửa

run through…: chạy xuyên qua

walk through…: đi xuyên qua

go upstairs// go downstairs: đi lên lầu// đi xuống lầu

between A and B: ở giữa A và B

to go down the stairs/ to go up the stairs: đi xuống/ lên lầu


Từ vựng chỉ địa điểm

Một số địa điểm thường xuất hiện trong bài IELTS Listening Map labelling:

theatre : rạp hát corridor: hành lang

car park: chỗ để xe foyer: tiền sảnh

national park: công viên quốc gia ground floor: tầng trệt

(flower// rose) garden: vườn (hoa// hoa hồng) basement: tầng hầm

circular area: khu vực hình tròn auditorium: phòng của khán giả, thính phòng

picnic area: khu vực dã ngoại stage: sân khấu

wildlife area: khu vực động vật hoang dã maze: mê cung

bird hide: khu vực ngắm các loài chimtower: tòa tháp

information office: văn phòng thông tin post office: bưu điện

Câu hỏi hỏi phương hướng

Sau đây là một số câu hỏi có thể được dùng để hỏi phương hướng:

“Excuse me. How do I get to …?”

“Excuse me. Where’s the nearest …?”

“Excuse me, is there a ______ near here?”

“Excuse me. I’m looking for ….”

15 studies found that people who don’t get enough sleep are at far greater risk of
heart disease or stroke than those who sleep 7–8 hours per night.

Một đánh giá của 15 nghiên cứu cho thấy những người không ngủ đủ giấc có nguy
cơ mắc bệnh tim hoặc đột quỵ cao hơn nhiều so với những người ngủ 7–8 giờ mỗi
đêm.
Avoid drinking alcohol within three hours of bedtime, and limit yourself to one to
two alcoholic beverages per day.

Tránh uống rượu trong vòng ba giờ trước khi đi ngủ và giới hạn cho bản thân bạn
chỉ một đến hai đồ uống có cồn mỗi ngày.

Sleep deprivation can cause a range of mental and physical problems, including
impairing your ability to think clearly and control emotions.

Thiếu ngủ có thể gây ra một loạt các vấn đề về tinh thần và thể chất, bao gồm cả
việc làm suy giảm khả năng suy nghĩ sáng suốt và kiểm soát cảm xúc của bạn.

If your parents have a history of sleepwalking, chances are you may sleepwalk as
well.

Nếu cha mẹ bạn có tiền sử mộng du, rất có thể bạn cũng bị mộng du.

According to the Mayo Clinic, frequently changing the times you go to bed and
wake up confuses your body’s biological clock.

Theo Mayo Clinic, việc thường xuyên thay đổi thời gian đi ngủ và thức dậy sẽ làm
rối loạn đồng hồ sinh học của cơ thể.

Từ vựng IELTS Food and Diet

to go on a diet: ăn kiêng

to contain lots of vitamins & minerals: chứa nhiều vitamin và khoáng chất

processed or refined foods: thực phẩm chế biến sẵn hoặc đã được tinh chế

to be high in refined sugars: chứa nhiều đường tinh luyện

to be harmful to the brain: có hại cho não


mood disorders: sự rối loạn tâm trạng

free radicals: các gốc tự do

to regulate sleep and appetite: điều chỉnh giấc ngủ và sự thèm ăn

to play an essential role in…: đóng một vai trò thiết yếu trong …

unprocessed grains: ngũ cốc chưa qua chế biến

to contain modest amounts of…: để chứa một lượng vừa phải …

natural probiotics: men vi sinh tự nhiên

to pay attention to…: chú ý đến …

to properly function: hoạt động hiệu quả

to have no nutritional value: không có giá trị dinh dưỡng

to contain essential vitamins: chứa các vitamin thiết yếu

to be loaded with…: chứa …

to pose a health risk: gây nguy hiểm cho sức khỏe

canned foods: đồ hộp

to contain toxic chemicals: chứa các hóa chất độc hại

to be nutritious: bổ dưỡng

frozen food: thực phẩm đông lạnh

safe preservatives: các chất bảo quản an toàn

to have a balanced diet: có một chế độ ăn cân bằng

to maintain a healthy weight: duy trì một cân nặng hợp lý

overconsumption of fast food: tiêu thụ quá nhiều thức ăn nhanh

Ví dụ Từ vựng IELTS Food and Diet


Những ví dụ sau Huyền lấy từ các bài báo trên các trang như bbc, healthline, … mà
Huyền đọc được về chủ đề này:

Many people go on a diet to try to lose weight. One type of diet that became
popular a few years ago was the ‘low-carb’ diet – what does that mean?

Nhiều người ăn kiêng để cố gắng giảm cân. Một loại chế độ ăn kiêng đã trở nên
phổ biến cách đây vài năm là chế độ ăn kiêng ‘low-carb’ – vậy chế độ này là chế
độ ăn như thế nào?

Unhealthy sources of carbohydrates include white bread, pastries, sodas, and other
highly processed or refined foods.

Các nguồn carbohydrate không lành mạnh bao gồm bánh mì trắng, bánh ngọt, sô-
đa và các loại thực phẩm đã qua chế biến hoặc tinh chế khác.

Soluble painkillers used by millions of people in Britain could pose a health risk
because they are high in salt, UK researchers are warning.

Các nhà nghiên cứu ở Anh cảnh báo thuốc giảm đau hòa tan được hàng triệu người
ở Anh sử dụng có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe vì chúng chứa nhiều muối.

Sugary drinks have no nutritional value. The caffeine and sugar may be triggering
craving and withdrawal, setting up an addictive-like process.

Đồ uống có đường không có giá trị dinh dưỡng. Caffeine và đường có thể kích
thích sự thèm muốn và cai nghiện, tạo ra một quá trình giống như gây nghiện.

Limiting the amount of food and drink we have which are high in refined sugars,
saturated fats and/or salt.
Hạn chế lượng thức ăn và đồ uống chứa nhiều đường tinh luyện, chất béo bão hòa
và / hoặc muối.

Bài mẫu chủ đề Food and Diet

People are consuming more and more sugar-based drinks. Why? What can be done
to reduce sugary drink consumption? (Đề thi thật ngày 1/2/2020)

The consumption of sugary drinks has significantly increased in recent years. The
highly addictive ingredients in these beverages are the major reason for this, and
several measures can be implemented to reduce sugar-sweetened beverage intake.

In terms of the principal reason behind the rise in sugar-based drink consumption,
sugar and caffeine – the two most addictive properties found in most sugary
beverages – are the main culprits. These substances give people an instant energy
boost to help them focus more effectively on their work, but they also cause a drop
in energy quickly after consumption so that they have to drink another one to get
an extra boost. In addition, sugar is so addictive that many people find it
impossible to quit consuming soft drinks or other sugar-based beverages. Those
who stop drinking beverages with added sugar or other sweeteners for a short
period of time might experience some common withdrawal symptoms, such as
headaches, tiredness or poor concentration.

A number of approaches can be taken to reduce the consumption of sugary drinks.


A tax on such products might be an effective solution as people might think twice
before buying a coke or a soda, for example. Another measure would be to limit
advertisements promoting sugar-sweetened drinks that are directly targeted at
children and young people. Instead, there should be more programmes, billboards
and posters that educate on healthy eating and the health risks associated with the
excessive consumption of sugar-based beverages.
In conclusion, the addiction caused by some properties in sugary drinks is the
primary reason why more and more people are consuming such products. Despite
this, there are various actions that can be taken to discourage people from drinking
sugary beverages

Từ vựng IELTS Plastic Pollution

pressing environmental issues: các vấn đề môi trường cấp bách

disposable plastic products/ single-use plastics: sản phẩm nhựa dùng một lần

garbage collection systems: hệ thống thu gom rác

discarded plastics: các vật nhựa bị bỏ đi

to be strangled by…: bị kẹt bởi …

to reduce the urge to eat: giảm ham muốn ăn uống

to break down into…: chia thành …

disposable packaging: bao bì dùng một lần

the global plastic waste crisis: cuộc khủng hoảng rác thải nhựa toàn cầu

to float around the world’s oceans: trôi nổi khắp các đại dương trên thế giới

to kill millions of marine animals: giết hàng triệu động vật biển

to pose a serious threat to…: đe dọa nghiêm trọng đến …

to mistake plastic for food: nhầm nhựa với thức ăn

to have detrimental effects on…: có ảnh hưởng bất lợi lên …

to work towards…: làm việc hướng tới …

a world free of plastic pollution: một thế giới không ô nhiễm nhựa

to become an integral part of our daily life: trở thành một phần không thể thiếu
trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta
the unfortunate victims of plastic pollution: những nạn nhân bất hạnh của nạn ô
nhiễm nhựa

to suffer from entanglement and ingestion of plastic debris: bị vướng/mắc kẹt và


nuốt phải mảnh vụn nhựa

to be discharged into …: bị thải ra …

to contaminate …: làm ô nhiễm …

the efforts and cooperation of: nỗ lực và sự hợp tác của …

Ví dụ từ vựng IELTS Plastic Pollution

Due to excessive production of disposable goods, huge amounts of hazardous


waste are being discharged into the environment, which directly contaminates soil
and water.

Do sản xuất quá nhiều hàng hóa dùng một lần, một lượng lớn chất thải nguy hại
đang bị thải ra môi trường, làm ô nhiễm trực tiếp đất và nước.

One of the most pressing environmental issues which is posing a serious threat to
the world is plastic pollution.

Một trong những vấn đề môi trường cấp bách đang đe dọa nghiêm trọng đến thế
giới là ô nhiễm nhựa.

In order for this problem to be effectively addressed, it requires the efforts and
cooperation of politicians and large environmental organisations.

Để vấn đề này được giải quyết một cách hiệu quả, đòi hỏi sự nỗ lực và hợp tác của
các chính trị gia và các tổ chức môi trường lớn.

Từ vựng IELTS chủ đề Books and Films

a bookworm: một kẻ mọt sách


to start reading at an early age: bắt đầu đọc sách từ khi còn nhỏ

fairy tales: truyện cổ tích

to develop imagination and creativity: phát triển tính tưởng tượng và sáng tạo

bedtime stories: các câu chuyện kể vào giờ đi ngủ

to promote brain development: kích thích sự phát triển của não bộ

to reduce stress: giảm căng thẳng

reading comprehension: việc đọc hiểu

to prefer ebooks to paper books: thích sách điện tử hơn là sách giấy

to bring a great deal of convenience: mang lại nhiều sự tiện lợi

to be easily downloaded: dễ dàng tải về

to make reading part of your routine: làm cho việc đọc sách trở thánh một phần
trong thói quen của bạn

to improve a child’s vocabulary: cải thiện vốn từ vựng của trẻ

to be a great form of entertainment: là một hình thức giải trí tuyệt vời

a thick book: một quyển sách dày

to read a book from cover to cover: đọc 1 quyển sách từ đầu tới cuối

a blockbuster: một bộ phim bom tấn

to watch a documentary: xem một bộ phim tài liệu

to spend … hours sitting in front of the TV: dành … giờ đồng hồ ngồi trước màn
hình TV

low-budget movies: các bộ phim có kinh phí thấp

to contain violent scenes: chứa các cảnh bạo lực

to widen their horizons: mở mang tầm nhìn


to enrich their knowledge: làm giàu vốn kiến thức

Ví dụ từ vựng IELTS chủ đề Books and Films

In recent times, there have been an increasing number of people who prefer
reading electronic books to paper books.

Trong thời gian gần đây, ngày càng có nhiều người thích đọc sách điện tử hơn sách
giấy.

The first advantage is that e-books bring a great deal of convenience to their
readers.

Ưu điểm đầu tiên là sách điện tử mang lại nhiều sự tiện lợi cho độc giả của họ.

Instead of focusing 100 percent on reading books, I constantly check facebook or


watch some short clips on Youtube, which negatively affects my reading
comprehension.

Thay vì tập trung 100% vào việc đọc sách, tôi liên tục kiểm tra facebook hoặc xem
một số clip ngắn trên Youtube, điều này ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng đọc hiểu
của tôi.

Some paper books are too big and heavy to carry around, while e-books are easily
downloaded to a small smartphone, laptop or any other kind of reading device,
which is much more convenient for their users.

Một số sách giấy quá lớn và nặng để mang theo, trong khi sách điện tử có thể dễ
dàng tải xuống điện thoại thông minh nhỏ, máy tính xách tay hoặc bất kỳ loại thiết
bị đọc sách nào khác, thuận tiện hơn nhiều cho người dùng.

Many TV programmes and movies contain violent scenes or sexual images which
are inappropriate for children to watch.
Nhiều chương trình truyền hình và phim có chứa cảnh bạo lực hoặc hình ảnh tình
dục không phù hợp cho trẻ em xem.

Watching educational TV programmes gives children the opportunity to widen


their horizons and enrich their knowledge of the world they live in.

Xem các chương trình truyền hình giáo dục mang đến cho trẻ em cơ hội mở rộng
tầm nhìn và làm giàu vốn kiến thức về thế giới mà chúng đang sống.

Từ vựng IELTS Online Shopping

to run an online shop: điều hành một cửa hàng trực tuyến

to save a great deal of time: tiết kiệm nhiều thời gian

return and exchange policies: chính sách đổi trả hàng

the popularity of online shopping: sự phổ biến của việc mua sắm trực tuyến

physical stores: các cửa hàng truyền thống

the convenience of shopping on the Internet: sự tiện lợi của việc mua sắm trên
mạng

to create new employment opportunities: tạo ra các cơ hội việc làm mới

the bankruptcy of many traditional retailers: sự phá sản của nhiều cửa hàng bán lẻ
truyền thống

the labour market: thị trường lao động

to reach more customers: tiếp cận nhiều khách hàng hơn

to give people the opportunity to shop 24/7: cho mọi người cơ hội mua sắm 24/7

to offer a discount: cung cấp mã/chương trình giảm giá

cannot try things on: không thể thử món đồ mà bạn muốn mua

to be easy to compare prices: dễ dàng so sánh giá cả


out-of-stock items: các món đồ đang hết hàng

a higher risk of fraud: nguy cơ lừa đảo cao (lừa thẻ tín dụng, …)

to get a refund: được hoàn tiền

to place an order: đặt hàng

to make unnecessary purchases: mua sắm những thứ không cần thiết

provides a greater diversity of products: cung cấp đa dạng các loại sản phẩm

Bài mẫu IELTS Online Shopping

Đề bài: Online shopping is increasing dramatically. How could this trend affect our
environment and the kinds of jobs required? [Đề thi thật ngày 22/2/2020]

Bài mẫu: Bạn tham khảo phần phân tích bài mẫu tại đây nhé.

Online shopping has become more popular than ever before in recent years. This
trend may have positive impacts on the environment and employment patterns in
the short run, but it may do more harm than good in the long run.

In terms of the environment, the popularity of online shopping can help reduce the
number of car journeys to physical stores and the amount of associated greenhouse
emissions. A delivery truck, for example, is able to carry large amounts of goods,
which, if carried by private cars, would require hundreds of trips, emitting huge
amounts of carbon emissions into the atmosphere. In the long term, however, the
convenience of shopping on the Internet might encourage people to buy more, and
this will increase the number of delivery vehicles on the road, releasing more
exhaust fumes and heat-trapping gases. In addition, if people consume more, there
will be more waste ending up in landfills, which are one of the largest sources of
global greenhouse gas emissions.
Regarding the effects on the types of jobs in the labour market, the growing
popularity of online shopping has created various new employment opportunities,
such as online grocery personal shoppers, delivery drivers and web designers.
Looking into the future, however, the growth of this kind of shopping might lead to
the bankruptcy of many traditional retailers, forcing thousands of people to face
unemployment. The number of jobless people might outnumber the number of job
openings created by the rapid development of online shopping, resulting in a
higher level of unemployment.

In conclusion, the growth of online shopping might be beneficial for the


environment and the labour market in the short run; however, in the long term, the
benefits might be overshadowed by the negative consequences.

VOCAB

tomatoes and broccoli bursting with cancer-fighting chemicals: cà chua và bông cải
xanh chứa chất chống ung thư

vitamin-enhanced crops of rice, sweet potatoes: lúa, khoai lang được tăng cường
thêm vitamin

wheat, soy and peanuts free of allergens/allergen-free peanuts: lúa mì, đậu nành và
đậu phộng không có chất gây dị ứng / đậu phộng không gây dị ứng

bananas that deliver vaccines: chuối cung cấp vắc-xin

vegetable oils loaded with therapeutic ingredients: dầu thực vật chứa các thành
phần điều trị

have become subjects of intense debate: đã trở thành chủ đề tranh luận gay gắt

genetically modified foods/crops/products⁓engineered plants: thực phẩm/ cây


trồng / sản phẩm biến đổi gen

the Earth’s burgeoning population: dân số Trái đất ngày càng tăng

create new crop variants using irradiation and mutagenic chemicals: tạo ra các biến
thể cây trồng mới bằng cách sử dụng hóa chất chiếu xạ và gây đột biến
do rigorous testing/be subjected to rigorous safety assessments: kiểm tra nghiêm
ngặt / phải trả qua những quy trình đánh giá an toàn nghiêm ngặt

[thrive_leads id=’12512′]

cause allergic reactions in humans: gây ra phản ứng dị ứng ở người

raise the possibility of unanticipated health effects: nâng cao khả năng xảy ra các
ảnh hưởng sức khỏe không lường trước được

enhance safety for human and animal consumption: tăng cường an toàn cho việc
tiêu thụ ở người và động vật

enhance soil fertility and crop biodiversity: tăng cường độ phì nhiêu của đất và đa
dạng sinh học cây trồng

to be selectively bred over generations to have certain desired traits: được lai tạo có
chọn lọc qua các thế hệ để có những đặc điểm mong muốn nhất định

Pros

address the urgent problems of food shortage and hunger: giải quyết các vấn đề cấp
bách của tình trạng thiếu lương thực

genetic engineering → increase crop yields, offer crop varieties that resist pests
and disease: kỹ thuật di truyền → tăng năng suất cây trồng, cung cấp giống cây
trồng kháng lại sâu bệnh

reduce the use of pesticides: giảm sử dụng thuốc trừ sâu

help solve some of the world’s most vexing nutrition problems, like preventable
blindness: giúp giải quyết một số vấn đề dinh dưỡng khó đáng lo ngại nhất thế
giới, như mù lòa có thể phòng ngừa

Ex. Golden rice → has the potential to prevent vitamin A deficiency: Ví dụ. Gạo
vàng → có khả năng ngăn ngừa thiếu vitamin A

be able to grow in places where non-GM crops die: có thể phát triển ở những nơi
cây trồng không biến đổi gen không phát triển được
have a longer shelf life: có thời hạn sử dụng lâu hơn

Cons

the possibility to negatively affect human health: khả năng ảnh hưởng tiêu cực đến
sức khỏe con người

differences in nutritional content, allergic response, undesired side effects (toxicity,


organ damage, or gene transfer): sự khác biệt về hàm lượng dinh dưỡng, phản ứng
dị ứng, tác dụng phụ không mong muốn (độc tính, tổn thương nội tạng hoặc
chuyển gen)

insert genes into an organism from an entirely different organism → raise the
potential risk of unexpected allergic reactions: chèn gen vào một sinh vật từ một
sinh vật hoàn toàn khác → làm tăng nguy cơ phản ứng dị ứng không lường trước
được

the potential development of herbicide-resistant weeds: tiềm năng phát triển của cỏ
dại kháng thuốc diệt cỏ

Từ vựng IELTS chủ đề Water Pollution

untreated hazardous waste: các chất thải nguy hại chưa qua xử lý

a wide range of pollutants: một loại các chất gây ô nhiễm

a freshwater crisis: một cuộc khủng hoảng nước ngọt

to safeguard water supplies: bảo vệ nguồn cung cấp nước

water treatment plants: nhà máy xử lý nước

spills and leaks from oil pipelines: tràn và rò rỉ từ đường ống dẫn dầu

to degrade water supplies: làm suy giảm nguồn cung cấp nước

to contain fertilizers, pesticides, and herbicides: chứa phân bón, thuốc trừ sâu và
thuốc diệt cỏ

harmful contaminants: chất gây ô nhiễm có hại

to be released into the environment: bị thải ra môi trường


to end up in landfill sites: tập kết ở các bãi rác

a proper waste management system: hệ thống quản lý chất thải thích hợp

Causes of water pollution

The dumping of industrial waste/ domestic waste ∼ the discharge of harmful


substances into…: Việc thải chất thải công nghiệp / chất thải sinh hoạt thải chất
độc hại vào …

dump untreated hazardous waste into rivers, streams…: thải chất thải nguy hại
chưa được xử lý vào sông, suối,…

these toxins → threaten reservoirs → provide drinking water to…: những chất độc
này → đe dọa các hồ chứa nước → cung cấp nước uống cho …

improper sewage disposal/ do not have a proper waste management system/


imperfect water treatment plants: xử lý nước thải không đúng cách / không có hệ
thống quản lý chất thải thích hợp / nhà máy xử lý nước không hợp lý

sewage water → carry harmful bacteria + chemicals: nước thải → mang vi khuẩn
có hại + hóa chất

The overuse of chemical fertilizers and pesticides: Việc lạm dụng phân bón hóa
học và thuốc trừ sâu

agricultural run-off containing pesticides → pollute rivers, streams,…: nước thải


nông nghiệp chứa thuốc trừ sâu → làm ô nhiễm sông, suối, …

pollutants are carried across or though the ground by rain or melted snow → this
run-off contains fertilizers, pesticides and herbicides: các chất ô nhiễm ngấm
xuống đất do mưa hoặc tuyết tan chảy → dòng chảy này chứa phân bón, thuốc trừ
sâu và thuốc diệt cỏ

Mining and drilling: hoạt động khoan và khai thác mỏ


use acid to remove coal from the surrounding rocks → acid is washed into streams
+ rivers → release chemical substances: sử dụng axit để loại bỏ than từ các tảng đá
xung quanh → axit được rửa trôi vào suối + sông → giải phóng các chất hóa học

Effects

to pose a serious hazard to aquatic organisms: gây nguy hiểm nghiêm trọng cho
các sinh vật sống dưới nước

to contribute to a freshwater crisis → threaten the sources upon which we rely for
drinking water and other critical needs: gây ra một cuộc khủng hoảng nước ngọt →
đe dọa các nguồn nước mà chúng ta phụ thuộc vào đó để lấy nước uống và các nhu
cầu quan trọng khác

to result in human health problems, long-term ecosystem damage: dẫn đến các vấn
đề sức khỏe của con người, thiệt hại hệ sinh thái lâu dài

high levels of nitrates in water → harmful to infants (interfere with their ability to
deliver oxygen to tissues) → potentially cause ‘blue baby syndrome’: nồng độ
nitrat cao trong nước → có hại cho trẻ sơ sinh (cản trở khả năng cung cấp oxy đến
các mô) → có khả năng gây ra hội chứng em bé màu xanh (da em bé chuyển màu
xanh da trời)

unsanitary water supplies → exact a health toll in the form of disease (polluted
water → transit dangerous diseases such as cholera, typhoid): nguồn cung cấp
nước bị ô nhiễm → gây ra nhiều bệnh tật (nước bị ô nhiễm → truyền các bệnh
nguy hiểm như bệnh tả, thương hàn)

people drinking contaminated water → be exposed to hazardous chemicals →


diseases such as diarrhea, cholera, dysentery, polio: người uống nước bị ô nhiễm
→ tiếp xúc với các chất hóa học nguy hiểm → bệnh như tiêu chảy, dịch tả, kiết lỵ,
bại liệt

marine creatures mistake garbage for food: sinh vật biển nhầm rác với thức ăn

Từ vựng IELTS chủ đề Overpopulation

rapidly growing human populations: dân số tăng trưởng nhanh chóng

a population bomb = a population explosion: sự bùng nổ dân số


to increase at an alarming rate: tăng ở một mức độ đáng báo động

an increase in global birth rates: 1 sự tăng trong tỷ lệ sinh toàn cầu

to exceed the carrying capacity of the earth: vượt quá sức chứa của trái đất

to put an end to human survival: đặt dấu chấm hết cho sự tồn tại của con người

increased demands for water/ food/ fossil fuels/ natural resouces/…: nhu cầu tăng
đối với nước/ thực phẩm/ nhiên liệu hóa thạch/ các nguồn tài nguyên thiên nhiên

to lead to the depletion of natural resources: dẫn tới sự cạn kiệt các nguồn tài
nguyên thiên nhiên

to put heavy pressure on water/food supplies: đặt áp lực nặng nề lên nguồn cung
cấp nước/ thực phẩm

to pose a serious threat to the well-being of planet Earth: gây ra mối đe dọa nghiêm
trọng cho sức khỏe của trái đất

advances in science, technology, medicine, food production/ better medical


services/ technological breakthroughs → a increase in life expectancy/ a decline in
mortality rates: các tiến bộ trong khoa học, công nghệ, y tế, sản xuất thực phẩm/
dịch vụ y tế tốt hơn/ các đột phá trong lĩnh vực công nghệ → sự tăng trong tuổi
thọ/ giảm tỷ lệ tỷ vong

to lead to environmental degradation/ air, water pollution/ soil contamination/


global warming/ deforestation/ desertification/ widespread famine/ conflicts and
wars/ higher unemployment rates/ higher levels of crime/ other serious social
problems: dẫn tới sự suy thoái môi trường/ ô nhiễm không khí, nước/ ô nhiễm đất/
nóng lên toàn cầu/ tàn phá rừng/ hoang mạc hóa/ đói nghèo trên diện rộng/ mâu
thuẫn và chiến tranh/ tỷ lệ thất nghiệp cao hơn/ mức độ tội phạm cao hơn/ các vấn
đề xã hội khác

population control methods: các phương pháp kiểm soát dân số

family planning/ limit family sizes: kế hoạch hóa gia đình/ giới hạn kích cỡ gia
đình

to raise public awareness of … : nâng cao ý thức cộng đồng về …


to provide sex education in schools: cung cấp giáo dục giới tính trong các trường
học

Causes of Overpopulation

improved medical care/ advances in the medical field/ medical advances: cải thiện
chăm sóc y tế / tiến bộ trong lĩnh vực y tế/ tiến bộ y tế

treat critical health ailments: điều trị các bệnh nguy hiểm

control epidemics: kiểm soát dịch bệnh

vaccines, antibiotics (penicillin), organ transplants, antiviral drugs, stem cell


therapy,…: vắc-xin, kháng sinh (penicillin), cấy ghép nội tạng, thuốc kháng vi-rút,
liệu pháp tế bào gốc,…

progress in food production and food security: tiến bộ trong sản xuất thực phẩm và
an ninh lương thực

increases in agricultural productivity: tăng năng suất nông nghiệp

genetically modified foods → more resistant to diseases, pests,…: thực phẩm biến
đổi gen → có khả năng kháng bệnh, sâu bệnh tốt hơn

improve crop yields: nâng cao năng suất cây trồng

migration: di cư

move to developed countries (in search of better jobs): chuyển đến các nước phát
triển (tìm kiếm việc làm tốt hơn)

lack of family planning: thiếu kế hoạch hóa gia đình


people → illiterate/ live below the poverty line/ have little or no knowledge about
family planning: người → mù chữ / sống dưới mức nghèo khổ / có ít hoặc không
có kiến thức về kế hoạch hóa gia đình

get married at an early age: kết hôn khi còn nhỏ tuổi

lack of access to education: không được tiếp cận với giáo dục

difficulty in accessing contraception: khó tiếp cận với biện pháp tránh thai

Effects of Overpopulation

depletion of natural resources/ environmental damage: cạn kiệt tài nguyên thiên
nhiên / thiệt hại tới môi trường

agriculture → the application of chemical fertilizers + the widespread use of


pesticides → have a severe impacts on the environment: nông nghiệp → áp dụng
phân bón hóa học + sử dụng rộng rãi thuốc trừ sâu → có tác động nghiêm trọng
đến môi trường

pollution: ô nhiễm

more industrial sites → the burning of fossil fuels → an increase in heat-trapping


gases/ acid rain/ air pollution/ global warming,…: nhiều địa điểm công nghiệp hơn
→ việc đốt nhiên liệu hóa thạch → sự gia tăng khí khí thải / mưa axit / ô nhiễm
không khí / nóng lên toàn cầu, …

sewage: nước thải

untreated sewage → released into rivers → provide food for bacteria: nước thải
chưa được xử lý → thải ra sông → cung cấp thức ăn cho vi khuẩn

deforestation: tàn phá rừng


the removal of vast areas of natural forest → for the benefits of humans: loại bỏ
các khu vực rộng lớn rừng tự nhiên → vì lợi ích của con người

habitat destruction + a reduction in soil fertility + poor soil structure → a decrease


in biodiversity: hủy hoại môi trường sống + giảm độ phì nhiêu của đất + cấu trúc
đất kém → giảm đa dạng sinh học

conflicts and wars: xung đột và chiến tranh

conflict over water/ water scarcity/ face an acute shortage of water → lead to wars:
xung đột về nước / khan hiếm nước / đối mặt với tình trạng thiếu nước cấp tính →
dẫn đến chiến tranh

increased emergence of new epidemics and pandemics: gia tăng sự xuất hiện của
dịch bệnh và đại dịch mới

overcrowded living conditions + pollution + malnutrition + inadequate healthcare


→ infectious diseases: điều kiện sống quá đông đúc + ô nhiễm + suy dinh dưỡng +
chăm sóc sức khỏe không đầy đủ → các bệnh truyền nhiễm

higher crime rates: tỷ lệ tội phạm cao hơn

a limited number of vacancies → unemployment → turn to a life of crime as a


means of making ends meet: một số lượng hạn chế các vị trí tuyển dụng → thất
nghiệp → chuyển sang một cuộc đời tội phạm như một phương tiện để kiếm sống

animal extinction: sự tuyệt chủng các loài động vật

habitat destruction (chop down forests → tourist facilities/ farmland,…) → the


extinction of many species: hủy hoại môi trường sống (chặt phá rừng → các cơ sở
du lịch / đất nông nghiệp, …) → sự tuyệt chủng của nhiều loài
Từ vựng IELTS chủ đề Animal Testing

animal testing ≈ animal experimentation: thí nghiệm trên động vật

the breeding of genetically modified animals: việc nhân giống động vật biến đổi
gen

non-animal alternative methods: các phương pháp thay thế phi động vật

to undergo safety testing involving animals: trải qua thử nghiệm an toàn sử dụng
động vật

to replace tests with alternative techniques: thay thế các xét nghiệm bằng các kỹ
thuật thay thế

to introduce human material into animals: đưa các tế bào/ mô… của con người vào
động vật

to put human breast tumour cells into mice: đưa tế bào khối u ở người vào chuột

to allow researchers to test cancer drugs on human tissue: cho phép các nhà nghiên
cứu thử nghiệm thuốc ung thư trên mô người

experiment on cell structures instead of whole animals: thí nghiệm trên cấu trúc tế
bào thay vì trên toàn bộ cơ thể động vật

to use computer models: sử dụng mô hình máy tính

study human volunteers: nghiên cứu tình nguyện viên là con người

to use epidemiological studies: sử dụng nghiên cứu dịch tễ học

Arguments for animal testing

to contribute greatly to scientific advances: đóng góp lớn cho những tiến bộ khoa
học

to be used to test drugs before they are given to humans: được sử dụng để kiểm tra
thuốc trước khi được sử dụng trên đối tượng người

to study the effects of genetic diseases: nghiên cứu ảnh hưởng của các bệnh di
truyền
to find out how genes work: tìm hiểu cách thức hoạt động của gen

to explore how organisms function: khám phá cách thức hoạt động của các bộ phận

to investigate treatments for human diseases: nghiên cứu các phương pháp điều trị
bệnh ở người

to be essential in the quest to understand human diseases and to develop new


treatments: trở nên thiết yếu trong nỗ lực tìm hiểu các căn bệnh ở người và phát
triển các phương pháp điều trị mới

advances in the understanding of genetics → animals can be bred with specific


genetic traits → allow researchers to explore a range of conditions (cancer, heart
disease, stroke, dementia): những tiến bộ trong sự hiểu biết về di truyền → động
vật có thể được nhân giống với những đặc điểm di truyền cụ thể → cho phép các
nhà nghiên cứu khám phá một loạt các tình trạng bệnh lý (ung thư, bệnh tim, đột
quỵ, mất trí nhớ)

serious medical or life-saving purposes: những mục đích cứu người và mục đích y
tế quan trọng

a wealth of medical advances → make with the help of animal research (new
vaccines, treatments for cancer, Parkinson’s disease, asthma and HIV): vô số tiến
bộ y tế → được thực hiện với sự trợ giúp của nghiên cứu động vật (vắc-xin mới,
phương pháp điều trị ung thư, bệnh Parkinson, bệnh hen suyễn và HIV)

Arguments against animal testing

to cause suffering to animals: gây đau khổ cho động vật

cruel, unethical, meaningless/pointless: độc ác, phi đạo đức, vô nghĩa

the differences in physiology, genetics and cell structures between animals and
humans → invalidate most cures devised by animal experimentation: sự khác biệt
về sinh lý, di truyền và cấu trúc tế bào giữa động vật và con người → vô hiệu hóa
hầu hết các phương pháp chữa bệnh được tạo ra bởi thí nghiệm trên động vật

HIV → deadly to humans but not to most laboratory animals → studying HIV in
other species → may not produce results→ applicable to humans: HIV → gây tử
vong cho người nhưng không phải với hầu hết các động vật thí nghiệm → nghiên
cứu HIV ở các loài khác → có thể không tạo ra kết quả → áp dụng cho người

animals do not get many of the human diseases that we do: động vật không mắc
nhiều bệnh mà chúng ta đang mắc

treatments showing promise in animals → rarely work in humans: phương pháp


điều trị hứa hẹn ở động vật → hiếm khi hoạt động trên con người

Từ vựng IELTS chủ đề Foreign Aid

to be spent poorly on projects that fail to…: bị chi cho các dự án mà không hoàn
thành được mục tiêu gì đó

to be spent with barely any transparency about where and how is was delivered:
được chi tiêu với hầu như không có sự minh bạch về nơi được chỉ và cách thức
được chi viện trợ

to be targeted at poverty reduction: nhắm vào mục tiêu giảm nghèo

address global challenges including antimicrobial resistance, food security and


building resilience to natural disasters: giải quyết các thách thức toàn cầu bao gồm
kháng kháng sinh, an ninh lương thực và xây dựng khả năng chống chịu với thiên
tai

help to build a safer, healthier, more prosperous world for…: giúp xây dựng một
thế giới an toàn hơn, lành mạnh hơn, thịnh vượng hơn cho …

vaccinate children from preventable diseases: tiêm phòng cho trẻ em khỏi các bệnh
có thể phòng ngừa được

help people work their way out of poverty: giúp mọi người thoát nghèo

in a time at deep economic uncertainty: trong thời điểm bất ổn kinh tế trầm trọng

tu-vung-ielts-chu-de-foreign-aid

Advantages

emergency aid in times of disaster → save lives: hỗ trợ khẩn cấp trong thời gian
xảy ra thảm họa → cứu sống nhiều người
rebuild livelihoods and housing after a disaster: xây dựng lại sinh kế và nhà ở sau
thảm họa

provision of medical training, medicines and equipment can improve health and
standards of living: cung cấp đào tạo y tế, thuốc men và thiết bị có thể cải thiện sức
khỏe và mức sống

aid for agriculture → increase food production: viện trợ cho nông nghiệp → tăng
sản xuất lương thực

projects that develop clean water and sanitation → improved health and living
standards: các dự án phát triển nước sạch và vệ sinh → cải thiện mức sống và sức
khỏe

diplomatic relations will be nurtured: quan hệ ngoại giao sẽ được nuôi dưỡng

provide economic opportunities for the giver and the recipient: cung cấp cơ hội
kinh tế cho người cung cấp viện trợ và người nhận viện trợ

improved international relationships: mối quan hệ quốc tế được cải thiện

→ form the foundation of trade talks, security agreements: → hình thành nền tảng
của đàm phán thương mại, thỏa thuận an ninh

Disadvantages

increase the dependence of less economically developed countries on donor


countries → a loan → struggle to repay: tăng sự phụ thuộc của các nước kém phát
triển kinh tế lên các nước tài trợ → cho vay → khó khăn trả nợ

corruption/ increased bureaucracy → local politicians using aid for their own
means or for political gain: tham nhũng/ quan liêu gia tăng → các chính trị gia địa
phương sử dụng viện trợ cho mục đích riêng của họ hay lợi ích chính trị

put political or economic pressure on receiving countries: gây áp lực chính trị hoặc
kinh tế đối với các nước nhận viện trợ

be offered as a political tool: được cung cấp như một công cụ chính trị
→ as a tool to control the recipient country in terms of favours → setting up
military bases: → như một công cụ để kiểm soát quốc gia nhận viện trợ về các ưu
đãi → thiết lập các căn cứ quân sự

aid for agriculture → sometimes do not benefit small farmers: viện trợ cho nông
nghiệp → đôi khi không mang lại lợi ích cho những người nông dân nhỏ (cá nhân
nhỏ lẻ, ít ruộng đất)

fail to reach the right people/ the intended recipient: không tới được đúng người/
người mà được chọn để nhận viện trợ

increase local prices (inflation): tăng giá cả ở địa phương (lạm phát)

leave poorer countries deeper in debt and poverty: khiến các nước nghèo càng
chìm sâu vào nợ nần và nghèo đói

→ instead of using their funds → invest in profitable projects, they use → pay
their debts: → thay vì sử dụng tiền của họ → đầu tư vào các dự án có lợi nhuận, họ
sử dụng → trả nợ

Từ vựng chủ đề Air Pollution

exposure to high levels of air pollution: tiếp xúc với mức độ ô nhiễm không khí
cao

air pollutants: chất ô nhiễm không khí

to penetrate deep into lung passageways: thâm nhập sâu vào đường phổi

to reduce air pollution: giảm ô nhiễm không khí

a major contributor to air pollution: một nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí

to be detrimental/harmful to …: có hại cho/đối với …

to cause a variety of health conditions: gây ra nhiều vấn đề về sức khỏe

mild breathing difficulties: khó thở nhẹ

severe cardiovascular issues: vấn đề tim mạch nghiêm trọng


particles in the air: các hạt trong không khí

respiratory infections: nhiễm trùng đường hô hấp

reduced lung function: chức năng phổi bị giảm đi

poor air quality: chất lượng không khí kém

kinh-nghiem-hoc-tu-vung-ielts-04

CAUSES

Human activity

power plants, manufacturing facilities, waste incinerators, furnaces and other types
of fuel-burning heating devices (the burning of fossil fuels such as coal, oil, natural
gas): nhà máy điện, cơ sở sản xuất, lò đốt chất thải, lò nung và các loại thiết bị đốt
nhiên liệu khác (đốt nhiên liệu hóa thạch như than, dầu, khí đốt tự nhiên)

agricultural activities (the use of insecticides, pesticides, fertilizers): hoạt động


nông nghiệp (sử dụng thuốc diệt côn trùng, thuốc trừ sâu, phân bón)

mining operations: các hoạt động khai thác khoáng sản

deforestation → the need for pastureland and growing fields → the removals of
trees: tàn phá rừng → sự cần thiết của đồng cỏ để chăn nuôi gia súc và các cánh
đồng trồng trọt → việc chặt cây

waste → landfills → generate methane (greater demand for dumping grounds a


significant source of methane production): chất thải → bãi rác → tạo ra khí mê-tan
(nhu cầu chỗ đổ rác tăng → là nguồn sản xuất khí mê-tan đáng kể)

population growth, urbanisation: gia tăng dân số, đô thị hóa

Natural causes
Dust: large areas of open land (little or no vegetation) → Wind → create dust
storms: Bụi: những vùng đất rộng lớn (ít hoặc không có thảm thực vật) → Gió →
tạo ra bão bụi

Wildfires: prolonged dry periods ← season changes + a lack of precipitation: Cháy


rừng: thời gian khô hạn kéo dài ← thay đổi mùa + thiếu mưa

Volcanic activity → produce tremendous amounts of sulfur, chlorine and ash


products: Hoạt động núi lửa → tạo ra một lượng lớn lưu huỳnh, clo và tro

EFFECTS

Various health problems (reduced lung function, asthma other respiratory


illnesses), premature death: Các vấn đề sức khỏe khác nhau (giảm chức năng phổi,
hen suyễn các bệnh hô hấp khác), tử vong sớm (chết non).

Environmental effects: Tác động môi trường

damage crops, forests: phá hoại mùa màng, rừng

global warming → rising sea levels, melting of ice air pollution → directly
contaminate the surface of bodies of water and soil → kill young trees + other
plants: nóng lên toàn cầu → mực nước biển nóng, ô nhiễm không khí tăng → làm
ô nhiễm trực tiếp bề mặt của nước và đất → giết chết cây non + cây khác

acid rain → degrade water quality in rivers, lakes and streams, cause buildings and
monuments to decays: Mưa axit → làm suy giảm chất lượng nước ở sông, hồ và
suối, làm cho các tòa nhà và di tích bị tàn phá

Animals: exposure to air pollution → birth defects, diseases, and lower


reproductive rates: Động vật: tiếp xúc với ô nhiễm không khí → dị tật bẩm sinh,
bệnh tật và tỷ lệ sinh sản thấp hơn

SOLUTIONS
adopt laws to regulate emissions: thông qua luật để điều tiết lượng khí thải

take public transportation instead of driving a car: đi phương tiện công cộng thay
vì lái xe

ride a bike instead of travelling in carbon dioxide-emitting vehicles: đi xe đạp thay


vì đi trên các phương tiện thải carbon dioxide

install pollution control devices: lắp đặt thiết bị kiểm soát ô nhiễm

buy emission allowance: mua hạn ngạch khí thải

encourage the use of environmentally friendly energy sources: khuyến khích sử


dụng các nguồn năng lượng thân thiện với môi trường

raise public awareness through campaigns: nâng cao nhận thức cộng đồng thông
qua các chiến dịch

replace gasoline-fueled cars with zero-emissions vehicles: hay thế xe chạy bằng
xăng bằng xe không thải khí thải ra môi trường

Từ vựng IELTS chủ đề Stress

to live a stress-free life: sống một cuộc sống không còn căng thẳng

to overcome life’s challenges: vượt qua các thử thách của cuộc sống

to stay positive: lạc quan

the ongoing pressures of day-to-day life: những áp lực liên tục của cuộc sống hàng
ngày

to shield sb from sth: bảo vệ ai đó khỏi gì

an essential part of life: một phần thiết yếu của cuộc sống

to complete important tasks: hoàn thành các nhiệm vụ quan trọng

to fail to do sth: thất bại/ không làm được việc gì

to dampen your spirits: làm giảm tinh thần của bạn

to feel a greater sense of control: cảm thấy mình kiểm soát sự việc tốt hơn
to develop a realistic, practical plan: xây dựng một kế hoạch thực tế

to fit your own needs: phù hợp với nhu cầu của riêng bạn

to lead a more peaceful life: dẫn tới một cuộc sống bình yên hơn

life-altering events: những sự kiện thay đổi cuộc đời

to care for a loved one during illness: chăm sóc người thân trong thời gian bị bệnh

to deal with a painful loss: đối phó với một mất mát đau đớn

to live through a difficult divorce: sống qua một cuộc ly hôn đầy khó khăn

to feel completely overwhelmed: cảm thấy hoàn toàn choáng ngợp

to be key foundations of happiness: là nền tảng chính của hạnh phúc

to struggle with debt: đấu tranh với nợ nần

a period of economic instability: thời kỳ bất ổn kinh tế

to enter a stable job market: tham gia vào một thị trường việc làm ổn định

stress resilience: khả năng phục hồi sau một giai đoạn căng thẳng

to provoke worry: kích động trạng thái lo lắng

to heighten anxiety: làm tăng sự lo âu

to make positive changes: tạo ra những thay đổi tích cực

to increase the risk of cardiovascular disease, cancer and high blood pressure: tăng
nguy cơ mắc bệnh tim mạch, ung thư và huyết áp cao

to be vulnerable to sth: dễ bị tổn thương với cái gì

to make good use of sth: sử dụng tốt thứ gì

to create a positive outcome: tạo ra một kết quả tích cực

to cultivate positive emotions: nuôi dưỡng cảm xúc tích cực


to take constructive steps to tackle sth: thực hiện các bước mang tính xây dựng để
giải quyết vấn đề gì

to make time for sth: dành thời gian cho

to recover from a period of pressure: phục hồi sau một thời gian áp lực

to establish a good rapport with sb: thiết lập mối quan hệ tốt với ai

to do a great deal of harm: gây ra nhiều thiệt hại

to instill a sense of confidence: làm thấm nhuần niềm tin

to suffer from an anxiety disorder: bị rối loạn lo âu

Ví dụ Từ vựng IELTS chủ đề Stress

Những ví dụ dưới đây Huyền cũng lấy ra từ quyển Stress: The Psychology of
managing pressure.

Age, race, gender, money – nothing can shield us from having to face stressful
situations.

Tuổi tác, chủng tộc, giới tính, tiền bạc – không gì có thể bảo vệ chúng ta khỏi việc
phải đối mặt với những tình huống căng thẳng.

You’re not alone in feeling stressed when you’re coping with the ongoing
pressures of day-to-day life.

Bạn không hề đơn độc trong việc cảm thấy căng thẳng khi phải đương đầu với
những áp lực liên tục của cuộc sống hàng ngày.

We also face the stress of difficulties, even life-altering events at some point, such
as caring for a loved one during illness, dealing with a painful loss, or living
through a difficult divorce.
Chúng ta cũng phải đối mặt với sự căng thẳng của những sự kiện khó khăn, thậm
chí thay đổi cuộc đời vào một thời điểm nào đó, chẳng hạn như chăm sóc người
thân trong thời gian ốm đau, đối mặt với mất mát đau đớn, hoặc trải qua một cuộc
ly hôn khó khăn.

BENEFITS

help eradicate war, disease & poverty: giúp xóa bỏ chiến tranh, bệnh tật và nghèo
đói

help us make better diagnoses: giúp chúng ta chẩn đoán tốt hơn

find new ways to cure cancer: tìm cách mới để chữa ung thư

be a huge benefit to society: là một lợi ích to lớn cho xã hội

enhance our efficiency: nâng cao hiệu quả làm việc của chúng ta

do tedious tasks → allow us to do the more interpersonal and creative aspect of


work: thực hiện các nhiệm vụ tẻ nhạt → cho phép chúng ta thực hiện công việc
thuộc các khía cạnh cá nhân và sáng tạo hơn

mundane tasks (answering emails) → will be done by intelligent assistants: những


nhiệm vụ nhàm chán, mang tính lặp đi lặp lại (trả lời email) → sẽ được thực hiện
bởi các trợ lý thông minh

smart homes → reduce energy usage + provide better security: nhà thông minh →
giảm sử dụng năng lượng + cung cấp bảo mật tốt hơn

get better health care: có được chăm sóc sức khỏe tốt hơn

be capable of performing tasks → would once have required intensive human


labour: có khả năng thực hiện các nhiệm vụ → đã từng đòi hỏi nhiều sức người

perform complex functions (facial recognition): thực hiện các chức năng phức tạp
(nhận dạng khuôn mặt)

perform intensive human labour & backbreaking tasks: thực hiện công việc chuyên
sâu của con người và các công việc nặng nhọc

reduce the workload of humans: giảm khối lượng công việc của con người
make more precise predictions about extreme events: đưa ra dự đoán chính xác hơn
về các sự kiện khắc nghiệt

observe & analyse increasing complex climate data: quan sát và phân tích dữ liệu
khí hậu ngày càng phức tạp

have an increased understanding of the effects and reasons for climate change: hiểu
biết nhiều hơn về tác động và lý do của biến đổi khí hậu

DANGERS

cause great harm: gây tác hại lớn

become a threat to human survival: trở thành mối đe dọa cho sự sống còn của con
người

unlikely to exhibit human emotions (love or hate): không thể biểu lộ cảm xúc của
con người (yêu hay ghét)

might become a risk: có thể trở thành một sự rủi ro

be programmed to do s.th devastating: được lập trình để làm những công việc
mang tính tàn phá

autonomous weapons → are programmed to kill: vũ khí tự trị → được lập trình để
tiêu diệt

in the hands of … → cause mass casualties: vào tay của … → gây thương vong
hàng loạt

an AI arms race/ an AI war: một cuộc chạy đua vũ trang AI/ một cuộc chiến AI

have the potential to become more intelligent than any human: có tiềm năng trở
nên thông minh hơn bất kỳ con người nào

have no surefire way of predicting how it will behave: không có cách nào chắc
chắn để dự đoán nó sẽ hành xử như thế nào

be a threat to our existence: là mối đe dọa cho sự tồn tại của chúng ta

result in massive harm: dẫn đến tác hại lớn


get hacked: bị hack

track and analyse an individual’s every move online: theo dõi và phân tích mọi
hành động của một cá nhân trên mạng

be used for dangerous & malicious purposes: bị sử dụng cho mục đích nguy hiểm
và độc hại

create untended & unforeseen consequences: tạo ra những hậu quả không lường
trước được

be the end of humanity: là sự kết thúc của nhân loại

take over the planet completely & permanently: chiếm đoạt hành tinh hoàn toàn &
vĩnh viễn

be abused by terrorist groups: bị lạm dụng bởi các nhóm khủng bố

the misuse of AI: sự lạm dụng AI

OTHER USEFUL VOCABULARY

self driving cars: xe tự lái

robots with human-like characteristics: robot có đặc điểm giống con người

prevent potential negative consequences: ngăn ngừa hậu quả tiêu cực tiềm ẩn

voice-activated computers: máy tính được kích hoạt bằng giọng nói

facial recognition algorithms: thuật toán nhận dạng khuôn mặt

minimise its destructive potential: giảm thiểu khả năng phá hủy của nó

fears about … grab headlines: nỗi sợ về … tràn đầy headlines

thanks to the application of AI: nhờ ứng dụng AI

let … blindly control us: để … kiểm soát chúng ta một cách mù quáng

a nuclear arms race: một cuộc chạy đua vũ trang hạt nhân

the accelerating development of AI: sự phát triển nhanh chóng của AI


EXAMPLES

Đây là các ví dụ Huyền lấy ra trong bài mẫu Huyền viết cho chủ đề này:

The main reason why some people think that AI might become a threat to human
survival is that intelligent machines may become so smart that they could take
control of humans one day in the future.

Robots and machines might be able to make their own decisions without being
given the permission of humans.

Thanks to breakthroughs in satellite and spacecraft technologies, scientists will be


able to make more precise predictions about extreme events, such as asteroid
collisions or violent storms, which might threaten life on earth.

Driverless cars and surveillance cameras would greatly contribute to minimising


traffic accidents and traffic offences

Một số đề IELTS về chủ đề này:

In the developed world, average life expectancy is increasing. What problems will
this cause for individuals and society? Suggest some measures that could be taken
to reduce the impact of ageing populations.

One of the consequences of improved medical care is that people are living longer
and life expectancy is increasing. Do you think the advantages of this development
outweigh the disadvantages?

MỤC LỤC

Từ vựng IELTS chủ đề Average life expectancy


CAUSES

improvements in life expectancy/ preventative health care: những sự cải thiện


trong tuổi thọ/ chăm sóc sức khỏe phòng bệnh

a decrease in fertility and mortality rates: một sự giảm sút trong tỷ lệ sinh và tỷ lệ
tử

declining mortality rates: tỷ lệ tử vong giảm

PROBLEMS

increase pressure on public finances: tăng áp lực lên tài chính công

place an increasing burden on health care and social services: đặt áp lực ngày càng
tăng lên chăm sóc sức khỏe và các dịch vụ xã hội

face greater funding demands: đối mặt với nhu cầu trợ cấp lớn hơn

pressure on social care increases: áp lực lên chăm sóc xã hội gia tăng

struggle to meet an ever increasing number of retired workers & pension


commitments: khó khăn để đáp ứng ngày càng nhiều người lao động về hưu & cam
kết lương hưu

place a higher burden on the shrinking working population: đặt một gánh nặng cao
hơn đối với dân số làm việc đang bị thu hẹp dần

more people claim pension benefits: nhiều người yêu cầu trợ cấp hưu trí

face significant challenges to meet the needs of an ageing population: đối mặt với
những thách thức đáng kể để đáp ứng nhu cầu của dân số già

struggle to live independent lives: khó khăn để sống cuộc sống độc lập

have limited access to health care professionals: tiếp cận hạn chế với các chuyên
gia chăm sóc sức khỏe

unaffordable medical treatment for chronic conditions: điều trị y tế đắt đỏ cho các
bệnh mãn tính
socially isolated and developmental and physical health issues: các vấn đề sức
khỏe thể chất và phát triển và cô lập về mặt xã hội

require high tax rates on the current, shrinking workforce: yêu cầu mức thuế cao
đối với lực lượng lao động hiện tại đang giảm dần

a fall in productivity & growth: 1 sự giảm trong năng suất và tăng trưởng

a shortage of workers → push up wages → wage inflation: thiếu hụt công nhân →
đẩy tiền lương lên → lạm phát tiền lương

present many challenges to labour markets, government tax, government spending


& the wider economy: đưa ra nhiều thách thức đối với thị trường lao động, thuế
chính phủ, chi tiêu chính phủ và nền kinh tế

declining quality of life: chất lượng cuộc sống giảm sút

SOLUTIONS

force people to save a proportion of their income: buộc mọi người phải tiết kiệm
một phần thu nhập của họ

build age friendly cities & housing: xây dựng nhà ở và thành phố thích hợp với già
hóa dân số

study the economic & social implication of …: nghiên cứu ý nghĩa kinh tế & xã
hội của …

plan decades ahead: lên kế hoạch cho các thập kỷ tới

increase the retirement age from … to…: tăng tuổi nghỉ hưu từ … lên …

increase the role of the private sector ∼ increase the importance of the private
sector: tăng vai trò của khu vực tư nhân

increase tax to pay for pension costs: tăng thuế để trả chi phí lương hưu

encourage young migrants of working age ∼ encourage the immigration of young


working adults: khuyến khích người di cư trẻ trong độ tuổi lao động

reform pension systems: cải cách hệ thống hưu trí


OTHER USEFUL VOCABULARY

the changing and ageing structure of our population: cấu trúc già đi và thay đổi của
dân số chúng ta

be primarily driven by …: bị thúc đẩy chủ yếu bởi …

bring both opportunities & challenges: mang lại cả các cơ hội và thử thách

healthy retirees: những người nghỉ hưu khỏe mạnh

increases in life expectancy: những sự gia tăng trong tuổi thọ

government intervention: sự can thiệp của chính phủ

live longer: sống lâu hơn

be a source of concern for…: là một mối quan tâm đối với …

changing demographic patterns: thay đổi mô hình nhân khẩu học

the aging of the baby boomer generation: sự già hóa của thế hệ baby boomer

both embrace these opportunities and prepare for any challenges ahead: nắm lấy cả
những cơ hội này và chuẩn bị cho mọi thử thách phía trước

meet age-related spending needs: đáp ứng nhu cầu chi tiêu liên quan đến tuổi già

provide great opportunities for…: mang đến cơ hội lớn cho …

increased involvement in voluntary & community activities: tăng cường sự tham


gia vào các hoạt động tình nguyện và hoạt động cộng đồng

more likely to involved in community activities: có nhiều khả năng tham gia vào
các hoạt động cộng đồng

EXAMPLES

Đây là các ví dụ Huyền lấy ra trong bài mẫu Huyền viết cho chủ đề này:
One of the major challenges of the growing population of elderly people is that it
puts a heavy burden on the healthcare system.

There will be an increase in the proportion of retired people claiming pension


benefits, and a decline in the percentage of people of working age who pay income
taxes.

The first solution would be to increase the importance of the private sector in
providing healthcare and pensions.

Another measure would be to encourage the immigration of young working adults,


which could help increase tax revenues for the government.

Một số đề IELTS về chủ đề này:

In spite of the advances made in agriculture, many people around the world still go
hungry. Why is this the case? What can be done about this problem?

Some people believe that education is the key to tackling hunger worldwide, while
others feel that the answer lies in food aid. Discuss both these views and give your
own opinion.

MỤC LỤC

Từ vựng IELTS chủ đề World Hunger

CAUSES

the proliferation of violent conflicts and climate-related shocks: sự gia tăng của các
xung đột bạo lực và các cú sốc liên quan đến khí hậu

sweeping changes in dietary habits: sự thay đổi sâu rộng trong thói quen ăn uống

economic slowdowns: suy thoái kinh tế


climate variability affects rainfall patterns and agricultural seasons: biến đổi khí
hậu ảnh hưởng đến mô hình mưa và mùa màng trong nông nghiệp

highly exposed to weather extremes: tiếp xúc nhiều với thời tiết khắc nghiệt

highly sensitive to rainfall and temperature variability: rất nhạy cảm với sự thay
đổi của lượng mưa và nhiệt độ

reduce people’s access to food: giảm sự tiếp cận thực phẩm của mọi người

poor governance and inappropriate policies: quản trị kém và chính sách không phù
hợp

disrupt planting and harvest cycles: phá vỡ chu kỳ trồng và thu hoạch

be forced to leave their land: bị buộc rời khỏi vùng đất của họ

SOLUTIONS

income-generating workshops: hội thảo tạo thu nhập

increase food production: tăng sản xuất thực phẩm

implement new techniques: thực hiện các kỹ thuật mới

get involved in working towards a world where everyone has reliable access to
enough safe and nutritious food: tham gia làm việc hướng tới một thế giới nơi mọi
người đều có quyền truy cập đáng tin cậy vào đủ thực phẩm an toàn và bổ dưỡng

donate food to food banks and community organisations: quyên góp thực phẩm cho
các ngân hàng thực phẩm và các tổ chức cộng đồng

create a world without hunger: tạo ra một thế giới không còn nạn đói

accelerate and scale up actions to strengthen the resilience and adaptive capacity of
food systems: tăng tốc và mở rộng hành động để tăng cường khả năng phục hồi và
khả năng thích ứng của các hệ thống thực phẩm

guarantee access to …: đảm bảo quyền truy cập vào …

introduce new laws and stricter regulations in order to …: ban hành luật mới và các
quy định chặt chẽ hơn để …
OTHER USEFUL VOCABULARY

live in extreme poverty: sống trong nghèo khổ cùng cực

depend on agriculture and related-activities for livelihood: phụ thuộc vào nông
nghiệp và các hoạt động liên quan để sinh sống

lack access to …: thiếu quyền truy cập vào …

fight hunger and malnutrition: chống đói và suy dinh dưỡng

free humans from …: giải phóng con người khỏi …

combat world hunger, malnutrition and food insecurity: chống đói, suy dinh dưỡng
và mất an ninh lương thực

one of the drivers behind …: một trong những nguyên nhân đằng sau vấn đề gì

put the health of hundreds of millions of people at risk: gây nguy hiểm cho sức
khỏe của hàng trăm triệu người

at risk of dying of hunger/ starvation: có nguy cơ chết vì đói

contribute to worsening food insecurity: góp phần làm sự mất an ninh thực phẩm
trở nên tồi tệ hơn

destroy crops and livestock: phá hoại mùa màng và gia súc

suffer from food shortages and famine: chịu đựng nạn thiếu lương thực và nạn đói

natural disasters: những thảm họa thiên nhiên

prolonged drought, violent storms: hạn hán kéo dài, bão dữ

have difficulty making ends meet: gặp khó khăn trong việc kiếm sống

violent attacks, social riots, conflicts and wars: các cuộc tấn công bạo lực, bạo loạn
xã hội, xung đột và chiến tranh

EXAMPLES

Đây là các ví dụ Huyền lấy ra trong bài mẫu Huyền viết cho chủ đề này:
Food production is seriously affected by extreme weather events, such as
prolonged droughts or violent storms: Sản xuất thực phẩm bị ảnh hưởng nghiêm
trọng bởi điều kiện thời tiết khắc nghiệt, chẳng hạn như hạn hán kéo dài hoặc bão
dữ.

People living in regions affected by these natural disasters often suffer from food
shortages and famine: Những người sống trong các khu vực bị ảnh hưởng bởi
những thảm họa thiên nhiên này thường phải chịu đựng nạn thiếu lương thực và
nạn đói.

People living in conflict or war zones are often forced to leave their land and move
to a new terrain where they might have difficulty making ends meet: Những người
sống trong các khu vực xung đột hoặc chiến tranh thường bị buộc rời khỏi vùng đất
của họ và di chuyển đến một vùng đất mới, nơi họ có thể gặp khó khăn trong việc
kiếm sống.

Governments and large organisations should work together in order to effectively


fight world hunger: Chính phủ và các tổ chức lớn nên hợp tác để chống lại nạn đói
thế giới một cách hiệu quả.

International governments should introduce new laws and stricter regulations in


order to deal with violent attacks, social riots, conflicts and wars, which are
threatening the lives of millions worldwide: Chính phủ quốc tế nên ban hành luật
mới và các quy định chặt chẽ hơn để đối phó với các cuộc tấn công bạo lực, bạo
loạn xã hội, xung đột và chiến tranh đang đe dọa cuộc sống của hàng triệu người
trên toàn thế giới.

Từ vựng IELTS chủ đề Tet holiday

to have one week off during Tet holiday: được nghỉ một tuần trong dịp tết
to often get five or even ten days off to celebrate Tet: thường được nghỉ năm hoặc
thậm chí mười ngày để ăn mừng Tết

to decorate their houses with coloured-string lights and colourful flowers: trang trí
nhà của họ với đèn dây màu và hoa lá đầy màu sắc

to hang out around some streets and take lots of photos: đi chơi quanh một số
đường phố và chụp rất nhiều ảnh

to enjoy time/share meals with friends or family members: tận hưởng thời gian / ăn
những bữa ăn với bạn bè hoặc các thành viên trong gia đình

to sing, dance, play music and play some games together: hát, nhảy, chơi nhạc và
chơi một số trò chơi cùng nhau

to spend quality time with their loved ones: dành thời gian chất lượng với những
người thân yêu của họ

to prepare a special meal for…: chuẩn bị một bữa ăn đặc biệt cho …

to go to church/ pagoda to pray for their families: đến nhà thờ / chùa để cầu nguyện
cho gia đình họ

to come over for dinner: đến ăn tối

to give/ receive lucky money: tặng / nhận tiền lì xì

to visit their grandparents/ friends/ teachers,…: thăm ông bà / bạn bè / giáo viên
của họ

to tell us stories about how our ancestors celebrated Tet in the past: kể cho chúng
tôi những câu chuyện về cách tổ tiên của chúng tôi ăn mừng Tết trong quá khứ

to buy new clothes/ new shoes/ new household items,…: mua quần áo mới / giày
mới / đồ gia dụng mới

to play cards: chơi bài

to represent prosperity, wealth and luck: đại diện cho sự thịnh vượng, giàu có và
may mắn

to give sb my best wishes: gửi tới ai đó những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi
to be the first person to enter somebody’s house in the New Year: là người đầu tiên
xông nhà ai đó trong năm mới

first-footing: sự xông đất

to be full of blessings: tràn đầy phước lành

Ví dụ

About 2 weeks before Tet, almost every street in my city is beautifully decorated
with coloured-string lights and colourful flowers: Khoảng 2 tuần trước Tết, hầu hết
mọi con đường trong thành phố của tôi đều được trang trí đẹp mắt với đèn dây màu
và hoa đầy màu sắc.

On New Year’s Eve, people in my town often go to church or pagoda to pray for
their families: Vào đêm giao thừa, mọi người trong thị trấn của tôi thường đến nhà
thờ hoặc chùa để cầu nguyện cho gia đình họ.

Tet is one of the most important festivals in Vietnam, so we often get five or even
ten days off to celebrate this festival: Tết là một trong những lễ hội quan trọng nhất
ở Việt Nam, vì vậy chúng tôi thường được nghỉ năm hoặc thậm chí mười ngày để
ăn mừng lễ hội này.

People in my city usually hang out around Nguyen Hue pedestrian street or some
shopping malls because these are great places to take pictures and enjoy time with
friends or family members during Tet holiday: Người dân trong thành phố của tôi
thường đi dạo quanh phố đi bộ Nguyễn Huệ hoặc một số trung tâm mua sắm vì đây
là những nơi tuyệt vời để chụp ảnh và tận hưởng thời gian với bạn bè hoặc các
thành viên gia đình trong kỳ nghỉ Tết.

Từ vựng IELTS chủ đề Christmas

invite some friends over for dinner: mời vài người bạn tới nhà ăn tối

mark the birth anniversary of Jesus Christ: đánh dấu kỷ niệm ngày sinh của Chúa
Giêsu

exchange gifts with friends/family members: trao đổi quà tặng với bạn bè / thành
viên gia đình
spend quality time with family members: dành thời gian chất lượng với các thành
viên trong gia đình

buy a big Christmas tree: mua một cây thông giáng sinh lớn

prepare a special meal for their family: chuẩn bị một bữa ăn đặc biệt cho gia đình
họ

decorate houses with coloured string lights, bauble ornaments and tiny flowers:
trang trí nhà cửa với đèn dây đầy màu sắc, đồ trang trí trang trí và các bông hoa li ti

a religious celebration: một lễ kỷ niệm tôn giáo

have a week off to celebrate Christmas: có một tuần nghỉ để ăn mừng lễ Giáng sinh

one of the biggest/most important festivals in western countries: một trong những
lễ hội lớn nhất / quan trọng nhất ở các nước phương tây

eat, drink, dance, play music together: ăn, uống, nhảy múa, chơi nhạc cùng nhau

stay at home and watch some Christmas movies: ở nhà và xem một số bộ phim
Giáng sinh

travel to a place where I can celebrate a white Christmas: du lịch đến một nơi mà
tôi có thể ăn mừng “Giáng sinh trắng”

have a great time together: có một thời gian tuyệt vời bên nhau

experience some Christmas snowfall: trải nghiệm tuyết rơi Giáng sinh

make snow angels: làm thiên thần tuyết

try skiing: thử trượt tuyết

take place on 25th December: diễn ra vào ngày 25 tháng 12

to be celebrated the night before which is called Christmas Eve: được tổ chức vào
đêm trước đó được gọi là đêm trước Giáng sinh

hang out around some streets: đi chơi quanh một vài con đường

take lots of pictures: chụp thật nhiều ảnh


Từ vựng IELTS chủ đề The gap between rich and poor

income inequality: bất bình đẳng thu nhập

the growing disparity between the wealthy and the poor: sự chênh lệch ngày càng
tăng giữa người giàu và người nghèo

to narrow/ widen/increase income inequality: thu hẹp / mở rộng / tăng bất bình
đẳng thu nhập

income disparities: những sự chênh lệch về thu nhập

high levels of inequality: mức độ bất bình đẳng cao

cannot meet their basic needs such as food and accommodation: Không thể đáp
ứng nhu cầu cơ bản của họ như thực phẩm và chỗ ở

do not have access to proper education: không được tiếp cận với giáo dục phù hợp

to have difficulty finding a good job: gặp khó khăn trong việc tìm kiếm một công
việc tốt

a lack of practical skills and experience: thiếu kỹ năng và kinh nghiệm thực tế

to struggle financially = to face financial problems: khó khăn tài chính = đối mặt
với vấn đề tài chính

do not know how to invest effectively/ how to manage their budgets better: không
biết cách đầu tư hiệu quả / cách quản lý ngân sách tốt hơn

to provide free education to poor people: cung cấp giáo dục miễn phí cho người
nghèo

to provide financial support to: cung cấp hỗ trợ tài chính cho

to provide free financial courses/ workshops on how to manage personal finance


more effectively: cung cấp khóa học/ hội thảo tài chính miễn phí về cách quản lý
tài chính cá nhân hiệu quả hơn

do not have the chance to learn skills such as money management which are
necessary for their future jobs: không có cơ hội học các kỹ năng như quản lý tiền
bạc cần thiết cho công việc tương lai của họ
to raise public awareness of the importance of financial education: nâng cao nhận
thức cộng đồng về tầm quan trọng của giáo dục tài chính

to lead to various social problems: dẫn đến các vấn đề xã hội khác nhau

to increase in poverty and crime rates: tăng tỷ lệ nghèo đói và tội phạm

to lead to tension and conflicts → social riots: dẫn đến căng thẳng và xung đột →
bạo loạn xã hội

strikes/demonstrations are happening in some parts of the world: các cuộc đình
công / biểu tình đang diễn ra ở một số nơi trên thế giới

to pose a serious threat to the safety and stability of society: đặt ra một mối đe dọa
nghiêm trọng đối với sự an toàn và ổn định của xã hội

to be willing to do anything, regardless of whether it is legal or not, just to survive:


sẵn sàng làm bất cứ điều gì, bất kể nó có hợp pháp hay không, chỉ để tồn tại

to introduce laws regarding wealth redistribution or taxation: ban hành luật liên
quan đến phân phối lại tài sản hoặc thuế

to employ a progressive tax and benefits system which imposes proportionately


more tax on those with higher levels of income, and redistributes welfare benefits
to poor people: sử dụng một hệ thống thuế lũy tiến, trong đó áp dụng thuế tương
ứng nhiều hơn đối với những người có mức thu nhập cao hơn và phân phối lại
phúc lợi cho người nghèo

Từ vựng IELTS chủ đề Working from home

9-to-5 office jobs: công việc văn phòng từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều

provide us with flexibility and convenience: cung cấp cho chúng ta sự linh hoạt và
tiện lợi

work whenever and wherever they prefer: làm việc bất cứ khi nào và bất cứ nơi
đâu họ thích

have to learn how to work alone effectively: phải học các làm việc 1 mình như thế
nào cho hiệu quả
do not need to go to the office on a daily basis: không cần tới công sở hàng ngày

save a large amount of time commuting back and forth to work: tiết kiệm 1 lượng
lớn thời gian đi lại

do not need to waste time sitting in traffic: không cần lãng phí thời gian kẹt xe

have extra time for other important tasks: có thêm thời gian cho các việc quan
trọng hơn

spend extra time with their children or spouse → strengthen family relationships:
dành thêm thời gian với con cái hay bạn đời của họ → củng cố tình cảm gia đình

to be in total control of their working environment → to be free to create their own


working environment so that they can feel comfortable while working: hoàn toàn
kiểm soát môi trường làm việc của họ → tự do tạo ra môi trường làm việc riêng để
họ có thể cảm thấy thoải mái khi làm việc

have the freedom to choose where and when they want to work: có sự tự do lựa
chọn nơi đâu và khi nào họ muốn làm việc

require high levels of discipline and commitment: đòi hỏi mức độ kỷ luật và cam
kết cao

have no supervision and restrictions: không có sự giám sát hay hạn chế nào

might experience feelings of loneliness and isolation sometimes: thỉnh thoảng có


thể trải qua cảm giác cô đơn và đơn độc

easily get distracted by things like movies/ online games/…: dễ dàng bị sao nhãng
bởi các thứ như phim, games online

cannot concentrate entirely on their work: không thể hoàn toàn tập trung vào công
việc

negatively affect their work performance and productivity: ảnh hưởng tiêu cực tới
hiệu suất làm việc

difficult to develop social skills (communication, teamwork skills,…): khó phát


triển các kỹ năng xã hội (kỹ năng giao tiếp, làm việc đội nhóm,…)
have less chance to interact and communicate directly with their colleagues and
clients: có ít cơ hội tương tác và giao tiếp trực tiếp với đồng nghiệp và khách hàng

Từ vựng IELTS chủ đề Sports and Exercise

extreme sports = dangerous sports: thể thao mạo hiểm

to be highly dangerous and life-threatening: nguy hiểm và đe dọa đến tính mạng

to involve a high level of risk: liên quan đến mức độ rủi ro cao

bungee jumping/ freediving/ ice climbing/ skydiving/ mountain biking/…: nhảy


bungee / nhảy tự do / leo núi băng/ nhảy dù / đi xe đạp leo núi / …

team sports >< individual sports: thể thao đồng đội >< thể thao cá nhân

to lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động

to take regular exercise: tập thể dục thường xuyên

to spend more time engaging in physical activities: dành nhiều thời gian hơn để
tham gia vào các hoạt động thể chất

to keep fit and stay healthy: giữ dáng vàcó sức khỏe tốt

to reduce stress and depression: giảm căng thẳng và trầm cảm

to burn calories and build muscle → maintain a healthy weight: đốt calo và xây
dựng cơ bắp → duy trì một cân nặng tốt

to have the opportunity to develop independence: có cơ hội phát triển sự độc lập

to make every possible effort to achieve their goals: cố gắng hết sức để đạt được
mục tiêu của họ

to sacrifice themselves for the sake of their team: hy sinh bản thân vì lợi ích của cả
đội

to learn valuable life lessons: học những bài học cuộc sống quý báu
to learn how to work effectively in a team environment: tìm hiểu cách làm việc
hiệu quả trong môi trường đội nhóm

to have the chance to challenge themselves: có cơ hội để thử thách bản thân

to push themselves to their limits: đẩy bản thân đến giới hạn

to step out of their comfort zone: bước ra khỏi vùng thoải mái của họ

to pose a serious threat to …: đặt ra một mối đe dọa nghiêm trọng cho …

to suffer from serious injuries or even death: bị thương nặng hoặc thậm chí tử vong

to require special training and specialized gear/ equipment: yêu cầu đào tạo đặc
biệt và dụng cụ/ thiết bị chuyên dụng

to undergo appropriate training: trả qua quá trình đào tạo phù hợp

Ví dụ Từ vựng IELTS chủ đề Sports and Exercise

Those who play this game are taught to work effectively in a team environment
and even sacrifice themselves for the sake of their team.

Những người chơi trò chơi này được dạy cách làm việc hiệu quả trong môi trường
đồng đội và thậm chí hy sinh bản thân vì lợi ích của cả đội.

People who choose to play solo sports such as swimming or tennis have the
opportunity to develop independence.

Những người chọn chơi các môn thể thao đơn lẻ như bơi lội hoặc quần vợt có cơ
hội phát triển tính độc lập.

Those who play these sports have no one to help them during the game, so they are
forced to develop independent thinking and make their own decisions.

Những người chơi những môn thể thao này không có ai giúp đỡ họ trong suốt quá
trình chơi, vì vậy họ buộc phải phát triển tư duy độc lập và đưa ra quyết định của
riêng mình.
Bài mẫu 1 về chủ đề Sports and Exercise

Some people think that it is more beneficial to take part in sports which are played
in teams, like football, while other people think that taking part in individual
sports, like tennis or swimming, is better. Discuss both views and give your own
opinion.

Dịch đề: Một số người nghĩ rằng việc tham gia các môn thể thao đồng đội như
bóng đá là có lợi hơn, trong khi một số người khác lại nghĩ rằng việc tham gia các
môn thể thao cá nhân như tennis hay bơi lội thì tốt hơn. Thảo luận cả 2 quan điểm
và đưa ra ý kiến riêng của bạn.

It is argued that people will gain more benefits when engaging in team sports such
as football. Other people, however, believe that it is better to participate in
individual sports like golf or tennis. I personally agree with the first group.

On the one hand, there are a number of reasons why some people think that taking
part in individual sports has more advantages. Firstly, people who choose to play
solo sports such as swimming or tennis have the opportunity to develop
independence. This can be explained by the fact that those who play these sports
have no one to help them during the game, so they are forced to develop
independent thinking and make their own decisions. Those who take part in team
sports, by contrast, often receive support from their team members, which could
discourage them from developing these skills. Another reason is that players in
solo sports know that their success depends mostly on their effort, determination
and concentration. Therefore, these people always make every possible effort to
achieve their goals.
On the other hand, I would argue that it is more beneficial to take part in sports
which are played in teams such as basketball or football. This is because these
sports teach their players valuable life lessons that they could not learn from
individual sports. Take football as an example. Those who play this game are
taught to work effectively in a team environment and even sacrifice themselves for
the sake of their team. Team sports also teach people about leadership which is one
of the most important skills in today’s world.

In conclusion, although some people say that we should choose to play solo sports
such as golf or tennis, I believe that team sports like football bring far more
benefits.

(297 words, written by Nguyen Huyen)

Bài mẫu 2 về chủ đề Sports and Exercise

Some people say that the best way to improve public health is by increasing the
number of sports facilities. Others, however, say that this would have little effect
on public health and that other measures are required. Discuss both these views
and give your own opinion.

Dịch đề: Một số người nói rằng cách tốt nhất để cải thiện sức khỏe cộng đồng là
tăng số lượng các trang thiết bị thể thao. Tuy nhiên, một số người khác lại nói rằng
việc này hầu như không có tác động gì lên sức khỏe cộng đồng và cần phải có các
biện pháp khác. Thảo luận cả hai quan điểm và đưa ra ý kiến của bạn.

It is argued that providing more sports centres or health clubs would be the most
effective method for improving public health. From my point of view, however,
proper health education would be a better measure.
On one hand, people’s health has been greatly enhanced thanks to participation in
sports facilities. It is an undeniable fact that fitness levels are increased by taking
part in physical activities such as doing daily exercise or playing sports. Therefore,
the increasing popularity of gym classes or sports clubs gives people more chances
to improve their health. After a hard day at work, many residents in my
neighbourhood attend evening yoga classes in order to keep fit and stay healthy.

On the other hand, I would argue that increasing the provision of sports amenities
would have little impact on public health. This can be explained by the fact that
many people who paid for an annual gym membership failed to go entirely after
just one month. Therefore, I think that it is more important to educate citizens
about basic health awareness. A person would easily avoid some potential health
problems if he is equipped with sufficient basic knowledge about medicine and
health care. For example, when a child knows more about the adverse effects of
smoking, he might be less likely to take up this bad habit in his adulthood. Public
campaigns and health protection programmes, thus, should be promoted so that
people know how to protect their health effectively.

In conclusion, the growing prevalence of sports facilities has brought a wide range
of health benefits for people; yet, I personally believe that raising public awareness
through health campaigns would have a more positive impact on improving
people’s health.

You might also like