Professional Documents
Culture Documents
- 현대사회에서... V 고 있다: Trong xã hội hiện đại đang xảy ra thực trạng...
현대사회에서 자원봉사활동의 중요성은 점점 커지고 있다: Tầm quan trọng của
công việc tình nguyện ngày càng tăng trong xã hội hiện đại.
현대사회에서는 학교에서 학교폭력이 빈번하게 발생하고 있다: Trong xã hội hiện
đại, bạo lực học đường xảy ra thường xuyên ở các trường học.
현대사회에서 각개인은 또한 대중으로 존재하고 있다: Trong xã hội hiện đại, mỗi
cá nhân cũng tồn tại với tư cách là một cộng đồng.
- ...V (으)ㄹ수록... V 고 있다: Hiện nay đang xảy ra thực trạng đó là càng... thì càng.../
Khi càng... thì càng...
해를 거듭할수록 출생률이 하락하고 있다: Tỉ lệ sinh ngày giảm dần qua từng
năm.
인터넷이 발달할수록 편리한 점이 많아지고는 있지만 문제점도 많아지고 있다:
Khi Internet phát triển, tiện ích tăng lên nhưng các vấn đề cũng tăng theo.
- ...V(으)면서... V 고 있다: Hiện nay đang xảy ra thực trạng... và cùng với đó là...
코로나 19 가 장기화하면서 예민하고 우울해지는 사람들이 늘고 있다: Khi
COVID-19 đang tiếp diễn thì số người trở nên nhạy cảm và trầm cảm ngày càng
tăng.
이혼가족이 증가하면서 재혼가족 또한 증가하고 있다: Khi số gia đình ly hôn ngày
càng tăng thì số gia đình tái hôn cũng ngày càng tăng.
화학 산업이 성장하면서 새로운 화학물질 사용 또한 꾸준히 증가하고 있다: Khi
ngành công nghiệp hóa chất phát triển, việc sử dụng các hóa chất mới cũng ngày
càng tăng lên.
- ...V(으)ㅁ에 따라... V 고 있다: Hiện nay đang xảy ra thực trạng... kéo theo thực trạng/
song song với đó là thực trạng..
베트남 소비자들의 기대와 생활수준이 올라감에 따라 베트남 유통부문이 큰
변화를 맞이하고 있다: Khi kỳ vọng và mức sống của người tiêu dùng Việt Nam
tăng lên, lĩnh vực phân phối của Việt Nam cũng đang có những thay đổi lớn.
식물성 대체음료 시장이 급성장함에 따라 낙농업계가 긴장하고 있다: Khi thị
trường đồ uống thay thế có nguồn gốc từ thực vật phát triển nhanh chóng, ngành
công nghiệp sữa đang lo lắng.
최근 전 세계적으로 기후변화에 따른 모기 서식지 확대로 모기매개감염병이
급증함에 따라 국내 유입 환자도 증가하고 있다: Gần đây, khi các bệnh truyền
nhiễm do muỗi đang tăng nhanh trên toàn thế giới do sự mở rộng môi trường
sống của muỗi do biến đổi khí hậu, số lượng bệnh nhân nhập cảnh cũng ngày
càng tăng.
- N 은/는 N 이자 N(으)로 볼 수 있다: Có thể xem rằng N vừa là... vừa là...
현재의 성공은 과거의 희망이자 미래의 반성으로 볼 수 있다: Có thể xem rằng sự
thành công ở hiện tại vừa là niềm hy vọng trong quá khứ vừa là sự phản ảnh của
tương lai.
- A/V 다는 의견과 A/V 다는 의견이 맞서고 있다: Có hai ý kiến đối nghịch nhau là...
체별이 있어야 한다는 의견과 금지해야 한다는 의견이 맞서고 있다: Có hai ý kiến
đối đối nghịch nhau cho rằng hoặc là cần có hình phạt hoặc là cần phải cấm.
- N 이나 N, N 등과 관계된 부분이다:
학교를 고를 때 생각해 보는 조건 중 하나가 명성이나 취업률 등과 관계된
부분이다: Khi chọn trường Đại học thường có suy nghĩ về các điều kiện một là
danh tiếng trường, hai là tỷ lệ xin được việc và những vấn đề liên quan.
- N 은/는 N 와/과 N(으)로 나누어 볼 수 있다: Có thể cho rằng N được phân loại thành...
나눔은 개인적인 나눔과 사회적인 나눔으로 나누어 볼 수 있다:Có thể cho rằng sự
chia sẻ được phân loại thành chia sẻ mang tính cá nhân và chia sẻ mang tính xã
hội.
- 사람은 누구나 ....기 마련이다: Con người chắc chắn là ai cũng... / Mọi người đều...
사람은 누구나 실수하기 마련이다: Con người chắc chắn là ai cũng mắc sai lầm.
사람들은 누구나 겸손하고 예의 바른 태도를 가진 사람에게 호감을 가지게
마련이다: Mọi người thường thích những người khiêm tốn và lịch sự.
사람은 누구나 만남과 헤어짐으로 세상살이를 하게 되고, 더욱이 같은 사회에서
같은 목적이나 취지를 가지고 생활하는 사람들은 자주 만나 어울리기 마련이다:
Mọi người sống trên đời đều trải qua sự gặp gỡ và chia ly, ngoài ra, những người
sống trong cùng một xã hội có cùng mục đích sống đều có xu hướng hòa hợp và
thường xuyên gặp gỡ.
- 사람은 누구나 V 고 싶어 한다: Mọi người ai cũng muốn...
사람은 누구나 다른 사람들로부터 존경과 인정을 받고 싶어한다: Mọi người đều
muốn nhận được sự tôn trọng và công nhận từ người khác.
사람은 누구나 편하고 건강하고 행복하게 살고싶어 한다: Mọi người đều mong
muốn được sống thoải mái, khỏe mạnh và hạnh phúc.
사람은 누구나 자신이 원하는 만큼 관심과 애정을 받고 싶어하고 감정을 나누고
싶어 한다: Mọi người đều muốn nhận được nhiều sự quan tâm và tình cảm như
họ muốn và muốn chia sẻ cảm xúc của mình.
- 사람은 누구나 ....는 경험이 있을 것이다: Mọi người chắc hẳn/ sẽ...
사람은 누구나 실수를 하고 실패를 경험한다: Mọi người ai rồi cũng sẽ mắc sai
lầm và trải qua những thất bại.
누구나 한번쯤은 연예인이나 운동선수를 좋아했던 경험이/ 있을 것이다: Bất cứ ai
chắc hẳn cũng một lần hâm mộ nghệ sĩ nổi tiếng hoặc vận động viên.
- A/V 는 것이다:
- N 을/를 위해 필요한 것이다 / 필요하다: Là điều cần thiết để làm gì.../ dành cho ai...
한국어 교육은 한국어를 가르치는 교사를 위해 필요한 것이다: Đào tạo nghiệp vụ
dạy tiếng Hàn là điều cần thiết cho giáo viên dạy tiếng Hàn.
6. Trích dẫn lời nói, thành ngữ, quan điểm...
- 다/라는 말/속담이 있다: Có câu nói, câu tục ngữ là...
아침 일찍 일어나면 건강에 좋다는 말이 있다: Có câu nói “dậy sớm sẽ tốt cho sức
khỏe.”
- 다/라는 말/속담이 자주 들린다: Tôi thường nghe câu nói, câu tục ngữ là...
가진 것이 많을수록 베풀어야 한다는 말이 자주 들린다: Tôi thường nghe có câu
nói rằng: “bạn càng có nhiều thì bạn càng phải cho đi.”
- 다/라는 말/속담이 전해져 있다: Có câu nói, câu tục ngữ được lưu truyền là...
‘열 길 물속은 알아도 한 길 사람 속은 모른다’라는 속담이 전해져 있다: Có câu
tụcc ngữ được lưu truyền là “sông sâu dễ dò, lòng người khó đoán”.