Professional Documents
Culture Documents
우리말 사랑 1
우리말 사랑 1
어휘
전무: giám đôc điều hành
상승: sự tăng lên
시위: cuộc biểu tình
제적되다: bị xoá tên, bị gạch tên
교도소: nhà tù, trại giam
피고인: bị cáo
처지: hoàn cảnh
회의: lòng nghi vấn, sự hoài nghi
법철학자: nhà triết học luật
투쟁: sự đấu tranh
명언: danh ngôn
시민운동가: nhà hoạt động dân sự
지지하다: ủng hộ, tán thành
필수적: tính cần thiết
법안: dự thảo luật
헌신하다: cống hiến
진로: tiền đồ, con đường tương lai
오솔길: đường mòn, đường hẻm
험난하다: hiểm trở , khó đi
문서
김 기자: 어렸을 때부터 변호사가 꿈이었습니까?
Phóng viên Kim: Từ nhỏ bạn đã mơ ước trở thành luật sư à?
………………받다 ……………………당하다
보호받다 được bảo vệ, 거절당하다 bị từ chối,
대접받다 bị đối xử, 고통당하다 bị đau khổ,
사랑받다 được yêu 무시당하다 bị khinh
thương, thường, 설득당하다 bị
존경받다 được tôn trọng thuyết phục, 이용당하다 bị
, 주목받다 nhận được sự lợi dụng.
chú ý.
내용 이해
1. 이 글의 내용을 시간의 흐름에 따라 순서대로 쓰십시요.
Viết nội dung bài viết theo thứ tự thời gian
가: 시위를 하다가 제적되어 교도소 생활을 하게 되었다.
Trong khi phản đối , anh ta đã bị trục xuất và bị
ngồi tù.
나: 어느 책을 읽다가 고시 공부를 결심하고 변홋가
되었다. Sau khi đọc một cuốn sách nào đó , tôi
quyết định học để trở thành luật sư
다: 주변 사람들이 권하여 서울대학교 법과대학에
진학하였다. Những người xung quanh khuyên tôi vào
học trường luật đại học Seoul
라: 좋은 세상을 만들기 위해 노력하는 젊은아들과 함께
일했다. Tôi đã làm việc với những đứa trẻ đang nỗ
lực để tạo ra một thế giới tốt đẹp.
마: 사회 변화에 관심을 가지게 되면서 시민운동가의
길을 선택하였다. Khi quan tâm đến sự thay đổi xã
hội, ông đã chọn con đường của một nhà hoạt động
nhân dân.
‘해 지기 전에 돌아와라.’
‘Hãy trở lại trước khi mặt trời lặn’
내용 이해어휘 연습
내용 이해
1. 이 글의 내용이 아닌 것을 고르십시오.
휴대폰 발달의 역사 Lịch sử phát triển điện
thoại di động
약속하는 방법의 변화 Sự thay đổi phương pháp
hứa hẹn
휴대폰 사용의 부작용 Tác dụng phụ của việc sử
dụng điện thoại di động
휴대폰으로 인한 일상의 변화 Sự thay đổi hàng
ngày do điện thoại di động
2. 글쓴이의 생각과 다른 것을 고르십시오.
휴대폰의기능보다 다자인이 중요하다. Thiết kế quan
trọng hơn tính năng của điện thoại
예전 사람들은 여유가 있었던 것 같다. Những người
trước đây dường như đã có thời gian rảnh rỗi.
휴대폰은 장점과 단점을 모두 가지고 있다. Điện
thoại có cả ưu và nhược điểm
자주 연락이 없는 것을 걱정할 필요가 없다. Không
cần phải lo lắng về việc không thường xuyên liên
lạc.
3. 옛 사람들이 약속을 할 때 사용한 표횬을 찾아 쓰십시오.
Hãy tìm và sử dụng biểu hiện mà người xưa đã sử
dụng khi hứa hẹn.
보람날 밤 앞산에 날이 둥실 떠올랐을 때 만나자
그림자가 제일 짧아졌을 때 버드나무 삼거리에서
만나자. Vào đêm trăng rằm, chúng ta hãy gặp nhau
khi mặt trời mọc trên ngọn núi phía trước và gặp
nhau ở ngã ba cây liễu khi bóng tối ngắn nhất.
4. 사람들의 만남에서 휴대폰 때문에 나타나는 현상은
무엇입니까? Hiện tượng điện thoại di động xuất hiện
khi gặp gỡ mọi người là gì?
만나서는 같이 있는 사람에게 최선을 다하지 않고
그 자리에 없는 다른 누군가와 열심히 대화를 한다.
어떤 친구는 한 손으로는 차를 마시면서 다른
손으로는 열심히 문자를 보내고 있다. Gặp rồi
không cố gắng hết sức với người đang ở cùng mà
chăm chỉ nói chuyện với người khác không có mặt
ở đó. Một người bạn đang uống trà bằng một tay
và chăm chỉ nhắn tin bằng tay còn lại.
5. 이 글의 내용과 같으면 , 다르면 하십시오.
글쓴이가 휴대폰을 쓰기 시작한 것은 출장
때문이었다. • Việc tác giả bắt đầu sử dụng
điện thoại di động là do đi công tác. ( O)
휴대폰 사용의 장점은 사람들이 약속을 확실히 하게
하는 것이다. • Ưu điểm của việc sử dụng điện
thoại di động là làm cho mọi người chắc chắn
hứa hẹn. (X)
글쓴이는 인내심과 기다림의 미덕이 사라지고
있다는 것을 아쉬워한다. • Tác giả cảm thấy tiếc
nuối vì đức tính kiên nhẫn và chờ đợi đã biến
mất. (O)
일옷은 입지 않고
작업복만 골라 입고
일터로 가지 않고
직장으로 가서
일거리가 쌓여 밤샘일을 하지 않고
작업량이 산적해 철야 작업을 하고
Tôi không mặc quần áo làm việc
Tôi chỉ chọn mặc quần áo làm việc
Tôi không đi đến nơi làm việc
Đi đến nơi làm việc
Không làm việc thâu đêm để công việc chất đống
Công việc chất đống làm việc thâu đêm rồi quay lại
핏발 선 눈은
충혈된 눈이 되어 집으로 돌아가면
아내는 반찬을 사러
가게로 가지 않고
슈퍼에 간다.
Đôi mắt đỏ ngầu
Khi ta trở về nhà với đôi mắt đỏ ngầu
Vợ đi mua đồ ăn kèm
Không đi đến cửa hàng
Đi đến siêu thị
실컷 먹고 뒤가 마려우면
뒷간으로 가지 않고
화장실로 가서
똥오줌을 누지 않고
대소변만 보고 돌아와
오랜만에 아내와 마주 앉아
얘기를 나누다 잠이 들면 될 텐데
와이프와 마주 앉아
대화를 나누다 잠이 든다.
Nếu ăn thỏa thích và đi nhà vệ sinh
Không đi nhà vệ sinh
Vào nhà vệ sinh
Không bị đi đại tiện đâu
Đi vệ sinh rồi quay lại
Lâu lắm rồi mới ngồi đối diện với vợ
Chúng tôi có thể trò chuyện và đi vào giấc ngủ
Ngồi đối diện vợ
Nói chuyện rồi ngủ thiếp đi
내용 이해
1. 위 시를 읽고 우리말에 대응하는 한자어나 왜래어를 연결하십시오.
( Đọc bài thơ trên và nối các từ Hán tự và ngoại lai tương ứng)