You are on page 1of 18

한국어

중급 어휘 300 (2)
자격: P42~44
•학부모 •여성
•전문가 •아동
•회원 •등산객
•관객 •상대방
•독자 •참가자
•청소년
•주인공
•자식
•이웃
학부모 [ 학뿌모 ]
Phụ huynh

내 동생이 벌써 학부모가 되었다.


Em trai tôi đã thành phụ huynh học sinh rồi.

3월에는 학습 상담을 하러 학교에 오는 학부모들이


많아진다.
Vào tháng 3, phụ huynh đến trường để tư vấn việc học
tập càng đông.
전문가
Chuyên gia

전문가가 되려면 많은 노력이 필요해요.


Nếu muốn trở thành chuyên gia cần nổ lực nhiều.

문제가 생겼을 때 전문가를 불러 해결하는 것이


가장 빠른 방법이다.
Khi phát sinh vấn đề thì việc gọi chuyên gia giải quyết
là phương pháp nhanh nhất.
회원
Hội viên

나는 테니스 회원을 모집하는 광고를 보았다.


Tôi đã xem quảng cáo chiêu mộ hội viên quần vợt.

선배는 홈페이지 우수 회원에게 특별한 혜택을


줄 수 있는 방법을 제안했다.
Đàn anh lớp trên đã đề nghị cách có thể mang đến ưu
đãi đặc biệt dành cho hội viên ưu tú của trang web.
관객
Quan khách

그 가수가 무대에 나오자마자 관객들이 소리쳤다.


Ca sĩ đó vừa lên khán đài thì ngay tức khắc khán giả
đã hò hét.

그 영화가 재미있다는 소문에 일주일 동안


천만 관객이 영화관을 찾았다.
Vì tin đồn phim đó hay nên trong 1 tuần lễ đã có 10
triệu khán giả tìm đến rạp chiếu phim.
독자 [독짜]
Độc giả

그는 작가와 독자가 만나는 자리를 마련했다.


Người đó đã chuẩn bị buổi gặp giữa tác giả và độc giả.

그 책은 독자들에게 우수한 평가를 받은


베스트셀러로 손꼽힌다.
Quyển sách đó được xem là sách bán chạy đếm trên
đầu ngón, nhận được sự đánh giá xuất sắc của độc giả
청소년
Thanh thiếu niên

어른들은 청소년들의 말을 이해하기가 어렵다.


Người lớn tuổi khó hiểu được lời của thanh thiếu
niên.
우리 회사는 청소년을 위한 문화 시설을 만들기
위해 노력해야 한다.
Công ty của chúng tôi phải nổ lực để làm cơ sở vật
chất văn hóa cho thanh thiếu niên.
주인공
Nhân vật chính

그 드라마의 주인공은 인기가 많은 편이다.


Nhân vật chính trong bộ phim truyền hình đó (thuộc
diện) khá được yêu thích.
나는 영화의 내용에 너무 빠져서 주인공이
죽었을 때 눈물이 나왔다.
Tôi quá bị lôi cuốn vào nội dung của phim nên khi
nhân vật chính chết thì tôi đã khóc.
자식
Con cái

자식을 위해서 희생하는 부모님이 많다.


Có nhiều người bố người mẹ hy sinh cho con cái.

집에 어려운 일이 있을 때 자식들은 부모님에게


큰 힘이 된다.
Khi trong nhà có việc khó khăn thì con cái trở thành
sức mạnh lớn cho bố mẹ.
이웃
Hàng xóm

할머니는 가끔씩 이웃과 음식을 나눠 먹는다.


Bà tôi thỉnh thoảng chia sẻ thức ăn với những nhà
hàng xóm.
한국에서 이웃을 잘 만나면 친척보다 더 가까운 사
이로도 지낼 수 있다.
Ở Hàn Quốc nếu gặp láng giềng tốt thì so với bà con
họ hàng, còn có thể sống trong quan hệ gần gũi hơn.
여성
Nữ giới

2000년 이후 여성들의 지위가 높아졌어요.


Sau năm 2000, vị trí của nữ giới đã cao hơn.

한국에서 여성 근로자들이 승진을 해서 사장이


되는 것은 어려운 일이에요.
Lao động nữ ở Hàn Quốc, thăng chức lên thành giám
đốc là một việc khó khăn.
아동
Thiếu nhi

어른들은 아동을 보호해야 할 의무가 있다.


Người lớn có nghĩa vụ phải bảo vệ thiếu nhi.

한국에는 아동을 위한 날이 따로 있는데 그 날을


5월 5일이 어린이날이라고 한다.
Ở Hàn Quốc có ngày dành riêng cho thiếu nhi, ngày
5 tháng 5, ngày đó gọi là Ngày Thiếu nhi.
등산객
Người leo núi

그 산은 주말에 등산객들로 가득하다.


Ngọn núi đó, vào cuối tuần đầy những người leo núi.

여름철에는 등산객들이 쉴 수 있는 장소가 산마다


마련되어 있다.
Nơi những người leo núi có thể nghỉ ngơi vào mùa hè
được trang bị ở mỗi ngọn núi.
상대방 [상ː대방]
Người đối thoại, đối tác,
đối phương

상대방을 배려하는 마음이 필요해요.


Cần có tấm lòng quan tâm giúp đỡ đối phương.

이야기를 할 때 상대방의 눈을 보며 이야기하면


신뢰감을 높일 수 있다고 한다.
Nói rằng khi đối thoại nếu vừa nói chuyện vừa nhìn
vào mắt của đối phương thì có thể nâng cao sự tin cậy.
참가자
Người tham gia

행사 참가자들이 얼마 안 돼서 걱정이에요.
Người tham gia sự kiện không được bao nhiêu nên
lo lắng.

이번 노래대회에 신청한 참가자는 65%가


여성이고 35%가 남성이었다.
Người đăng ký tham gia hội văn nghệ lần này, 65% là
nữ giới và 35% là nam giới.
전문가 Chuyên gia

관객 Khán giả

자식 Con cái

청소년 Thanh thiếu niên

이웃 Hàng xóm

참가자 Người tham gia

상대방 Đối phương


고생하셨습니다!

You might also like