Professional Documents
Culture Documents
10-3. 현대인의 삶과 시
10-3. 현대인의 삶과 시
절망도 없는 이 절망의 세상
슬픔도 없는 이 슬픔의 세상
사랑하며 살아가면 봄눈이 온다
눈 맞으며 기다리던 기다림 만나
눈 맞으며 그리웁던 그리움 마나
얼씨구나 부둥켜안고 웃어보아라
절씨구나 뺨 부비며 울어보아라
Thế giới tuyệt vọng này không có sự tuyệt vọng
Thế giới buồn bã này không có nỗi buồn
Nếu sống trong tình yêu thì tuyết đầu mùa sẽ đến
Gặp nhau trong ánh mắt chờ đợi
Vừa nhìn vào mắt vừa gặp lại nỗi nhớ
Thì ra là vậy ôm chặt lấy nhau và cười thử xem
Hãy thử vừa khóc vừa tát vào má xem nào
별을 보고 걸어가는 사람이 되어
희망을 만드는 사람이 되어
봄눈 내리는 보리밭길 걷는 자들은ㅇ
누구든지 달려와서 가슴 가득히
꿈을 받아라
꿈을 받아라
Trở thành người ngắm sao và bước đi
Trở thành người tạo hy vọng
Những người đi bộ trên con đường lúa mạch trong tuyết mùa xuân
Dù là ai thì cũng phải chạy đến để lấp đầy trái tim mình
Hãy chấp nhận ước mơ
내용 이해
1. 다음의 시어들이 상징하는 것을 알맞게 찾아 쓰십시오.
Hãy tìm và sử dụng đúng biểu tượng của những từ sau đây.
[보기]
봄눈 (tuyết mùa xuân) 별 (ngôi sao) 어둠 (bóng tố i) 잠 (giấ c ngủ )
겨울밤 (đêm đông) 꿈 (giấ c mơ)
희망 절망
봄눈, 별, 꿈 어둠, 잠, 겨울밤
지구의 근황
Tình trạng hiện nay của Trái Đất
함민복
Ham Min Pok
나무를 기억한다, 사란들 가슴에 늘 푸른 붓이 되던
나무를 사랑한다, 어디서 보나 등은 없고 가슴만 가진
나무를 추억한다, 바람 불 때마다 여린 식물의 뿌리를 잡아주던
너무를 애도한다, 꿈의 하늘을 향해 서서히 솟아오르던 녹색 분수
Tôi nhớ cái cây, cây cọ luôn trở thành màu xanh trong lòng mọi người
Tôi yêu cây cối, dù nhìn ở đâu cũng không chỉ có trong lòng
Nhớ lại cái cây, mỗi khi gió thổi luôn giữ mình cho rễ cây mềm mại
Thương tiếc cái cây, đài phun nước xanh từ từ vươn lên bầu trời trong mơ
나무가 산다 사람들 마을에 사람들처럼
줄을 맞추고 그 길 그 공원의 격조에 맞춰
나무가 산다 하황산가스가 질주하는, 쾍쾍, 나무가 산다
Giống như những người trong làng sống bằng cây cối
Xếp thành hàng và rồi đi theo con đường đó so với sự đồng điệu của công viên đó
Cây sống, khí sunfur dioxide chạy qua, vui vẻ, cây sống