You are on page 1of 6

축제란 무엇인가?

1. 다음 어휘에 맞는 의미를 연결하십시오


 형성하다 hình thành 똑같다 giống
 동일하다 đồng nhất 쉽게 설명하다 giải thích
 풀어쓰다 chép lại 제 자리에 위치하다 đúng vị trí
 자리 잡다 giữ chỗ 어떤 구조나 조직을 이루다 hình
thành 1 cấu trúc

 형성하다 똑같다
 동일하다 쉽게 설명하다
 풀어쓰다 제 자리에 위치하다
 자리 잡다 어떤 구조나 조직을 이루다
2. 빈칸에 알맞은 어휘를 쓰십시오
 요즘 여러 지방에서는 축제가 지역사회 발전에 큰 역할을
하는 것으로 인식하고 있다. Gần đây ở nhiều địa phương, lễ hội
được công nhận là đóng vai trò lớn trong sự phát triển của cộng
đồng.
 축제에서는 원래의 엄숙한 의식과 자유로움을 즐기는 두
자기 의미가 겹쳐져 있다. Trong lễ hội 2 ý nghĩa của việc tận
hưởng sự to và nghi thức trang nghiêm vốn được chồng chéo lên
nhau

 박물관 2 층 전시실에서는 관람객들이 진지하게 고려시대


도자기에 대한 설명을 듣고 있었다. Ở phòng triễn lãm tầng 2
của viện bảo tàng khách tham quan đã nghe giải thích về đồ gốm
sứ thời đại goguryo một cách nghiêm túc.
 제주도가 한국 최고의 관광지라는 평판을 계속 유지하기
위해서는 무엇보다 아름다운 자연을 잘 보존하려는 노력이
필요하다. Để tiếp tục duy trì danh tiếng đảo Jeju là điểm du lịch
hàng đầu Hàn Quốc, trên hết cần bảo tồn thiên nhiên đẹp.
 실제로 유학생활을 시작하는 첫 하루를 보내느라고
고단했는지 내 친구는 옆에서 무슨 소리가 나도 정신없이
잠을 자고 있었다. Bạn tôi, người đã kiệt sức vì trải qua ngày đầu
tiên du học, đang ngủ ngon lành bất chấp âm thanh bên cạnh
3. 다음 어휘에 맞는 의미를 연결하십시오.
• 행복 hạnh phúc 벌이다 bắt đầu, bày biện
• 잔치 bữa tiệc
• 일상 thường ngày 누리다 tận hưởng
• 축제 lễ hội
• 장수 trường thọ 벗어나다 ra khỏi
• 걱정 nỗi lo

• 행복 벌이다
• 잔치
• 일상 누리다
• 축제
• 장수 벗어나다
• 걱정

내용이해
1. 이글에서 설명한 내용이 아닌 것을 고르십시오.
 축제의 뜻 ý nghĩa của lễ hội
 축제의 성격 tính chất lễ hội
 축제의 변화 thay đổi lễ hội
 지역 축제의 내용 nội dung lễ hội địa phương
2. 고대사회의 축제의 기능을 모두 고르십시오.
 악마를 쫓는 의식 nghi thức xua đuổi ma quỷ
 신에게 드리는 제사 lễ cúng thần linh
 사회 변화를 비는 의식 nghi thức cầu nguyện cho sự thay đổi xã
hội
 그 해의 수확을 기념하는 의식 nghi thức kỉ niệm mùa màng
năm ấy
3. 전통사회와 현대사회에서 축제의 공통적인 본질은 무엇입니까?
 일상에서의 탈출 thoát khỏi cuộc sống thường ngày
4. 현대 사회에서 축제의 성격이 달라진 것은 무엇 때문입니까?
 신의 영양력이 약해졌다. ảnh hưỡng của thần linh yếu đi
 여유 있는 삶과 문화를 즐기려는 욕구가 증가했다. Nhu cầu
tận hưởng văn hóa và cuộc sống thoải mái ngày càng tăng
5. 이 글의과 같으면 , 다르면 하십시요.
 축제에는 놀이, 굿, 잔치의 의미가 담겨 있다. O
Lễ hội chứa đựng ý nghĩa của trò chơi , lễ vật, bữa tiệc
 축제가 언제부터 시작되었는지는 정확히 밝혀지지 않았다. O
Không biết chính xác lễ hội bắt đầu từ khi nào
 한국의 축제가 관광 상품화되면서 축제의 본질이 달라졌다. X
Bản chất của lễ hội Hàn Quốc trở thành thương mại hóa du lịch
춘향제에 다녀와서
어휘 연습
1. 빈칸에 알맞은 어휘를 쓰십시오.
 김철민 선수가 이번 올림픽의 한국 대표로 선발되었다. Vận động
viên Kim Chuk Min được chọn làm đại diện cho Hàn Quốc trong thế vận
hội Olympic lần này .
 그 영화는 1970 년대 부산의 모습을 그대로 살려서 재현해 놓았다
Bộ phim đó tái hiện hình ảnh của Busan những năm 1970
 백화점은 지하철역 2 번 출구와 바로 연결되어서 다니기가 편하다
Cửa hàng bách hóa được nối liền với cữa ra số 2 ga tàu điện ngầm nên
dễ đi lại
 그 지역의 전통문화를 잘 보존되는 것이 지방 축제의 목적이라고
할 수 있다.
Việc bảo tồn văn hóa truyền thống của khu vực đó có thể nói là mục đích
của lễ hội địa phương .
2. 빈칸에 알맞은 어휘를 쓰십시오.
감옥 목소리 미모 미소 박람회 방 승강기 파티 행사
nhà Giọng Nét Nụ Triễn Phòng Thang Bữa Tiến
tù nói đẹp cười lãm máy tiệc hành

감옥, 방, 승강기 …에 갇히다 nhốt vào


목소리, 미모, 미소 …에 반하다 trái ngược với
박람회 ,파티, 행사 …이/가 mở ra

3. 서로 관계있는 것끼리 연결하십시오.


 가장행렬, 겨기, 시합, 축제 지역
 기생, 사또, 암행어사, 양반 행사
 경기, 영남, 호남, 영동, 영사 신분
 Cuộc diễu hành, trận đấu, thi đấu, lễ hội vùng, khu vực
 Kỷ nữ, quan lớn, ám hành ngự sử, quý tộc sự kiện
 Gyeonggi, yeongnam, honam, youngdo, youngseo vị trí
내용 이해.
1. 이 글을 읽고 춘향전에 대한 내용을 요약해 쓰십시오.
주인공 nhân vật chính
내용 nội dung  성춘향과 이몽룡은
광한루에서 만나 사랑에
빠진다. Sun chun hyang và
Lee Mong Kyong gặp nhau
và yêu nhau tại
Gwanghamru .
 기생의 딸인 성춘양과
양반의 아들인 이몽룡은
신분 차이가 크다.
Con gái của kỹ nữ là Sung
Chun hyang và con trai của
quý tộc là Lee
 그러나 그들은 영원한
사랑을 약속한다. Nhưng
họ hứa hẹn 1 tình yêu vĩnh
cữu.
 몽룡이 과거시험을 보러
한양에 가 있는 동안
춘향은 여러 가지
어려움을 겪는다.
Trong khi Mong Ryong đến
Hanyang để thi, Chun Hyang
gặp rất nhiều khó khăn
 암행어사로 되고 나서
남원에 돌아온 몽룡은
춘향과의 약속을 지킨다.
Mongryong trở về Namwon
sau khi trở thành ám hành
ngự sử đã giữ lời hứa với
Chunhyang

2. 이 클에서 춘향제에 대한 내용을 찾아 쓰십시오.


처음 시작된 해 năm mới bắt đầu 1931 년 năm 1931
열리는 시기 thời kì mở cửa 매년 5 월 첫째 주 tuần đầu tiên
của tháng 5 hằng năm
글쓴이가 직접 본 행사 sự kiện 춘향사당에서의 제사, 남원시민
tác giả trực tiếp xem 수천 명이 참여하는 가장행렬,
춘향신발대회 lễ tưởng niệm đền
Chunhyang , lễ diễu hành với sự
tham gia của hàng ngàn dân
Namwon , đại hội giày Chunyang.

3. 춘향제에서 글쓴이가 구경하지 않은 행사를 모두 쓰십시오.


 “춘향국악대회”, 전통놀이와 국악기 연주 체험, 씨름 경기,
춘향 그네뛰기, 다문화가족의 전통 혼례, 다양한 해외 공연주
체험, 씨름 경기, 춘향 그네뛰기, 다문화가족의 전통 혼례,
다양한 해외 공연. Đại hội âm nhạc truyền thống Chunghyang,
trải nghiệm biểu diễn nhạc cụ truyền thống Hàn Quốc , thi đấu vật,
nhảy xích đu Chunghyang, hôn lễ truyền thống của các gia đình đa
văn hóa , hôn lễ của các gia đình nước ngoài đa dạng.
4. 글쓴이에 대한 설명으로 맞는 것을 고르십시오.
 전라도로 처음 여행을 갔다 왔다. Lần đầu đi du lịch đến jeolla
 예전에 “춘향전”을 영화로 본 적이 있다. Trước đây đã từng
xem phim “ Chun hyang jeon”
 몇 달 전에 한국에 온 외국 유학생이다. Là 1 du học sinh nước
ngoài đến hàn quốc vài ngày trước
 “춘향전”이라는 이야기의 내용을 자세하게 알고 있다. Biết
chi tiết nội dung câu chuyện Chun Hyang Jeon
5. 이 글의 내용 같으면 . 다르면 하십시오.
 글쓴이는 영화”춘향면”을 찍은 장소에도 가 보았다. Tác giả
đã đến nơi quay bộ phim Chun Hyang Jeon
 미모가 뛰어나야 “ 춘향선발대회”에 출전할 수 있다. Nhan
sắc vượt trội nên có thể tham gia “ đại hội tuyển chọn Chun”
 남원은 한국의 전통 문화도 체험하고 경치도 감상할 수 있는
곳이다. Namwon là nơi có thể trải nghiệm văn hóa truyền thống
Hàn Quốc và ngắm cảnh .

You might also like