Professional Documents
Culture Documents
9과 숙제
9과 숙제
형성하다 똑같다
동일하다 쉽게 설명하다
풀어쓰다 제 자리에 위치하다
자리 잡다 어떤 구조나 조직을 이루다
2. 빈칸에 알맞은 어휘를 쓰십시오
요즘 여러 지방에서는 축제가 지역사회 발전에 큰 역할을
하는 것으로 인식하고 있다. Gần đây ở nhiều địa phương, lễ hội
được công nhận là đóng vai trò lớn trong sự phát triển của cộng
đồng.
축제에서는 원래의 엄숙한 의식과 자유로움을 즐기는 두
자기 의미가 겹쳐져 있다. Trong lễ hội 2 ý nghĩa của việc tận
hưởng sự to và nghi thức trang nghiêm vốn được chồng chéo lên
nhau
• 행복 벌이다
• 잔치
• 일상 누리다
• 축제
• 장수 벗어나다
• 걱정
내용이해
1. 이글에서 설명한 내용이 아닌 것을 고르십시오.
축제의 뜻 ý nghĩa của lễ hội
축제의 성격 tính chất lễ hội
축제의 변화 thay đổi lễ hội
지역 축제의 내용 nội dung lễ hội địa phương
2. 고대사회의 축제의 기능을 모두 고르십시오.
악마를 쫓는 의식 nghi thức xua đuổi ma quỷ
신에게 드리는 제사 lễ cúng thần linh
사회 변화를 비는 의식 nghi thức cầu nguyện cho sự thay đổi xã
hội
그 해의 수확을 기념하는 의식 nghi thức kỉ niệm mùa màng
năm ấy
3. 전통사회와 현대사회에서 축제의 공통적인 본질은 무엇입니까?
일상에서의 탈출 thoát khỏi cuộc sống thường ngày
4. 현대 사회에서 축제의 성격이 달라진 것은 무엇 때문입니까?
신의 영양력이 약해졌다. ảnh hưỡng của thần linh yếu đi
여유 있는 삶과 문화를 즐기려는 욕구가 증가했다. Nhu cầu
tận hưởng văn hóa và cuộc sống thoải mái ngày càng tăng
5. 이 글의과 같으면 , 다르면 하십시요.
축제에는 놀이, 굿, 잔치의 의미가 담겨 있다. O
Lễ hội chứa đựng ý nghĩa của trò chơi , lễ vật, bữa tiệc
축제가 언제부터 시작되었는지는 정확히 밝혀지지 않았다. O
Không biết chính xác lễ hội bắt đầu từ khi nào
한국의 축제가 관광 상품화되면서 축제의 본질이 달라졌다. X
Bản chất của lễ hội Hàn Quốc trở thành thương mại hóa du lịch
춘향제에 다녀와서
어휘 연습
1. 빈칸에 알맞은 어휘를 쓰십시오.
김철민 선수가 이번 올림픽의 한국 대표로 선발되었다. Vận động
viên Kim Chuk Min được chọn làm đại diện cho Hàn Quốc trong thế vận
hội Olympic lần này .
그 영화는 1970 년대 부산의 모습을 그대로 살려서 재현해 놓았다
Bộ phim đó tái hiện hình ảnh của Busan những năm 1970
백화점은 지하철역 2 번 출구와 바로 연결되어서 다니기가 편하다
Cửa hàng bách hóa được nối liền với cữa ra số 2 ga tàu điện ngầm nên
dễ đi lại
그 지역의 전통문화를 잘 보존되는 것이 지방 축제의 목적이라고
할 수 있다.
Việc bảo tồn văn hóa truyền thống của khu vực đó có thể nói là mục đích
của lễ hội địa phương .
2. 빈칸에 알맞은 어휘를 쓰십시오.
감옥 목소리 미모 미소 박람회 방 승강기 파티 행사
nhà Giọng Nét Nụ Triễn Phòng Thang Bữa Tiến
tù nói đẹp cười lãm máy tiệc hành