Professional Documents
Culture Documents
1. CHƯƠNG 1:
Quan hệ dọ c
Quan hệ ngang Quan hệ cấ p bậ c
(Quan hệ tuyến tính/ hình
(Quan hệ liên tưở ng) (Quan hệ tô n ti)
tuyến/ ngữ đoạ n)
- Là quan hệ kết hợp - Là quan hệ mà cá c đơn vị - Là quan hệ giữ a
cá c đơn vị ngô n ngữ thà nh ngô n ngữ có thể xuất hiện ở cá c đơn vị ngô n ngữ
chuỗi. cùng 1 vị trí và có thể thay khá c cấ p độ , tứ c là đvi
VD: Tô i đi họ c mỗ i ngà y. thế cho nhau ở vị trí đó . bậ c thấ p nằ m trong đơn
Tô i đi họ c bằ ng xe má y. VD: Nhâ n dâ n ta đã rấ t anh vị bậ c cao và đơn vị bậ c
dũ ng … cao b ao gồ m đơn vị bậ c
+nhâ n dâ n = phụ nữ = bộ độ i thấ p.
=…
+ta = Là o = Campuchia …
+anh dũ ng = dũ ng cả m = kiên
cườ ng…
2. Ngôn ngữ và Tư duy thố ng nhấ t nhưng khô ng đồ ng nhấ t vì ngô n ngữ
là vậ t chấ t, tư duy là tinh thầ n.
3. Ngôn ngữ là hiện tượng xã hội đặc biệt vì:
i) Nó không phải là hiện tượng tự nhiên: khô ng chịu sự chi phố i
củ a quy luậ t tự nhiên.
ii) Không phải là hiện tượng sinh vật: khô ng mang tính di truyền.
iii)Không phải là hiện tượng cá nhân: khô ng phụ thuộ c và o ý chí và
nguyện vọ ng củ a mộ t cá nhâ n nà o.
4. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu đặc biệt vì:
i) Phụ c vụ xã hộ i vớ i tư cách là phương tiện giao tiếp
ii) Thể hiện ý thức xã hội
iii)Sự tồn tại củ a ngô n ngữ gắ n liền vớ i sự tồn tại và phát triển của xã
hội.
5. Ngô n ngữ không có tính giai cấp nhưng giai cấ p nà o cũ ng sử dụ ng
ngô n ngữ là m công cụ của đấu tranh giai cấp.
6. Khía cạ nh bả n chấ t củ a tín hiệu ngô n ngữ ( Điều kiện tín hiệu họ c củ a
ngô n ngữ ):
Tính vậ t chấ t: Ngô n ngữ có hình thứ â m thanh ngô n ngữ là m cá i
biểu hiện.
Tính hai mặ t: CBH và CĐBH gắ n bó chặ t chẽ vớ i nhau.
Tính võ đoá n: Quan hệ giữ a CBH và CĐBH là quan hệ khô ng có lý
do. Ý nghĩa là do cộ ng đồ ng sử dụ ng quy ướ c.
Tính hệ thố ng: Ngô n ngữ là hệ thố ng bao gồ m cá c yếu tố mang giá
trị khu biệt.
7. Cấ u trú c là tổ ng thể nhữ ng mố i quan hệ trong hệ thố ng, là phương
thứ c tổ chứ c hệ thố ng.
8. Là hệ thố ng nhữ ng đơn vị vậ t chấ t và nhữ ng quy tắ c hoạ t độ ng củ a
chú ng đượ c phá n á nh trong ý thứ c cộ ng đồ ng dù ng để chỉ ngôn ngữ
là hiện tượng cá nhân.
9. Ngô n ngữ là tín hiệu mang :
Tính võ đoán
Tính hình hiệu
Tính phân tiết và kết hợp
10. Hai chứ c nă ng cơ bả n củ a ngô n ngữ :
Chứ c nă ng giao tiếp: NN là phương tiện giao tiếp qtrong nhấ t củ a
con ngườ i. Vì:
Mang vai trò chủ đạ o
Có khả nă ng biểu đạ t phong phú
Phạ m vi rộ ng rã i
Chứ c nă ng tư duy: NN là cô ng cụ củ a tư duy trừ u tượ ng, là phương
tiện tư duy.
NN trự c tiếp tgia và o qtrinh hình thà nh tư tưở ng.
11. Sự thố ng nhấ t giữ a ngô n ngữ và tư duy: ‘Khô ng có ngô n ngữ thì
khô ng có tư duy và nếu khô ng có tư duy thì ngô n ngữ chỉ là nhữ ng tổ
hợ p â m vô nghĩa’.
12. Ngô n ngữ là hệ thố ng vì ngô n ngữ đượ c sắ p đặ t theo 1 thứ tự
nhấ t định.
13. Lờ i nó i là chuỗ i liên tụ c cá c tín hiệu ngô n ngữ đượ c xâ y dự ng
theo quy luậ t và chấ t liệu.
14. Ngô n ngữ là hệ thố ng tín hiệu đặ c biệt vì nó có tíh phứ c tạ p,
nhiều tầ ng bậ c.
15. Ngô n ngữ phá t sinh và phá t triển cù ng vớ i xã hộ i loà i ngườ i
tuâ n theo quy luậ t thố ng nhấ t hoặ c phâ n li gồ m:
ngô n ngữ bộ lạ c
ngô n ngữ khu vự c
ngô n ngữ dâ n tộ c
ngô n ngữ vă n hó a dâ n tộ c
ngô n ngữ cộ ng đồ ng tương lai.
16. Cá ch thứ c phá t triển củ a ngô n ngữ :
Biến đổ i từ từ , liên tụ c, khô ng độ t biến: Phá t triển kế thừ a và bả o
tồ n nhữ ng cá i đã có .
Sự phá t triển khô ng đồ ng đều giữ a các mặ t:
Từ vự ng biến đổ i nhanh và nhiều hơn
Ngữ â m và ngữ phá p biến đổ i chậ m hơn.
17. Cá c nhâ n tố ả nh hưở ng đến qtrinh phá t triển củ a NN:
Nhâ n tố khá ch quan:
Sự biến đổ i từ ngô n ngữ bộ lạ c thà nh ngô n ngữ cộ ng đồ ng
tương lai.
Nhữ ng điều kiện về kte, ctri, xh quy đnh và theo sá t lịch sử xh.
Hình thứ c cộ ng đồ ng dâ n tộ c, trình độ vă n hó a, dâ n số , thể chế
nhà nướ c, tố c độ phá t triển kinh tế các dâ n tộ c lá ng giềng.
Nhâ n tố chủ quan:
Con ngườ i
Quy luậ t phá t triển ngô n ngữ và xh.
18. CHƯƠNG 2:
 m vị  m tố
Đơn vị nhỏ nhấ t củ a ngô n ngữ Đơn vị nhỏ nhấ t củ a lờ i nó i
Gồ m cá c nét thuộ c tính ngữ Gồ m cá c nét thuộ c tính ngữ â m
â mcó chứ c nă ng khu biệt nghĩa
Có tính xã hộ i Có tính tự nhiên (vậ t lý và sinh
lý), cá nhâ n
Có tính trừ u tượ ng, chung Có tính cụ thể, riêng
Có tính hằ ng thể (thuộ c Có tính biến thể (là sự thể hiện
ngô nngữ ) trong lờ i nó i củ a â m vị)
Kí hiệu: / / Kí hiệu: [ ]
Ví dụ : /t/ (trong “ta”, “to”…) Ví dụ : [t] (ta), [to ]