Professional Documents
Culture Documents
Bài 2- Căn thức bậc hai HĐT
Bài 2- Căn thức bậc hai HĐT
1. Định nghĩa
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi √A là căn thức bậc hai của A, còn A
là biểu thức lấy căn hay còn gọi là biểu thức dưới dấu căn.
Ví dụ : √ x ; √ 3−x
2. Điều kiện có nghĩa (hay xác định) của một căn thức bậc hai
3. Ví dụ cụ thể
Tìm điều kiện xác định của những căn thức bậc hai sau
a)
b)
c)
d)
e)
f)√ x−36
2 1
g)
√ 3
x−
5
a ¿ 2. √ x 2, với x ≥ 0
2. √ x 2=2.|x|=2. x (vi x ≥ 0 ¿
2. √ x 2, với x ¿ 0
2. √ x 2=2.|x|= -2.x ( vi x ¿ 0 ¿
√ 9 x 4 = √(3 x 2)2 =
Xa . xb = xa+b
a ¿ √ x 2, biết x ≥ 0
2
b ¿ √ ( x−2 ) biết x−2< 0
c ¿ √36 x 2 với x ≥ 0
√ ( 5−x ) 2
= |5−x|= -(5-x)
x>5
=> 0 > 5 – x
=> 5 - x < 0
F)√ ( 5−x )2 với x<5
√ ( 5−x ) 2
= |5−x|= 5-x ( vi 5-x >0)
x<5
=> 0 < 5 –x
Bài 1: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau xác định:
1+ x 1+ x
a)
√ 2 x−3
xác định <=> 2 x−3 ≥ 0
2x - 3 >0 2x - 3 < 0
3 x−5
b¿
√ x−4
3 x−5
√ x−4
xác định <=>
5 5
x ≥3 hoặc x ≤3
X>4 x<4
5
x >4 hoặc x ≤3
√ x 2=|−8|
5
Vậy căn thức bậc hai xác định khi x >4 hoặc x ≤ 3
2
c) √ 3 x−5+
√ x−4
2
√ 3 x−5+
√ x−4
xác định
3x-5 ≥ 0
2
≥0
x−4
d ¿ √ x 2 +2
√ x 2+2xác định x 2+ 2≥ 0
Vì x 2 ≥ 0 với mọi x
A=√ 4+ 2 √ 3 +√ 4−2 √ 3
Bình phương 2 vế ta có
Một căn bình phương lên thì mất căn , VD căn 3 bình phương thì bằng 3
A2 = 8 + 2. √ 4+ 2 √ 3 . √ 4−2 √ 3
A2= 8+ 2.√ 4
A2 = 12
A= 2√ 3
√ A. √B = √ A . B
B= √ 6+2 √ 5 +√ 6−2 √ 5
Bài 6 (trang 10 SGK): Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a a
√ 3
xác định ≥ 0 1/3. a≥ 0
3
a≥ 0
Bài 7 (trang 10 SGK): Tính:
⇔ |x| = 7
Vậy S=…
a) √ x 2=|−8|
⇔ |x| = 8
b) √ 4 x 2=6
√¿ ¿ = 6
⇔ |2x| = 6
2x = 6 hoặc 2x= - 6
x= 3 hoặc x= -3
d)√ 9 x 2=|−12|
DO 3a2 luôn luôn >= 0 nên bằng 3a 2 luôn ko cần xét điều kiện
BTVN
Bài 1. Tìm điều kiện xác định của các căn thức sau
a)
1
b)
√ x−4
1
√
c)
−2 x +6