You are on page 1of 38

ĐẠI HỌC QUỐC GIA

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HỒ CHÍ MINH




BÀI TẬP LỚN MÔN CHI TIẾT MÁY


ĐỀ TÀI SỐ 4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: 34

LỚP L03 − HK202


Giảng viên hướng dẫn: THÂN TRỌNG KHÁNH ĐẠT

Sinh viên thực hiện Mã số sinh viên Điểm số


Phan Nguyễn Quang Thịnh 1912131

Thành phố Hồ Chí Minh – 2021


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM


KHOA CƠ KHÍ
BÀI TẬP LỚN: CHI TIẾT MÁY

Sinh viên thực hiện: Phan Nguyễn Quang Thịnh MSSV: 1912131
Giáo viên hướng dẫn: Thân Trọng Khánh Đạt
ĐỀ TÀI
Đề số 4: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: 34

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm:


1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm bánh răng trụ
nghiêng một cấp; 4- Nối trục đàn hồi; 5-Thùng trộn.

Số liệu thiết kế:


Công suất trên trục thùng trộn, P: P= 5.7kW.
Số vòng quay trên trục thùng trộn, n: n= 156vg/ph.
Thời gian phục vụ, L: L= 4năm.
Quay một chiều, làm việc một ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ).
Chế độ tải: T1= T; t1= 37giây; T2 = 0.9T; t2= 44 giây.

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 1


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

YÊU CẦU
01 thuyết minh bài tập lớn.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai hoặc xích).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Tính toán thiết kế trục và then.
d. Chọn ổ lăn và nối trục.

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 2


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................... 3
BÀI TẬP LỚN SỐ 01: XÁC ĐỊNH ĐỘNG CƠ CÔNG SUẤT VÀ TÍNH TOÁN TỈ SỐ
TRUYỀN ................................................................................................................................. 5
1.1. CHỌN ĐỘNG CƠ ........................................................................................................ 5
1.1.1. Chọn hiệu suất của hệ thống .................................................................................... 5
1.1.2. Tính công suất cần thiết .......................................................................................... 5
1.1.3. Xác định vòng quay sơ bộ của động cơ................................................................... 5
1.1.4. Chọn động cơ điện ................................................................................................... 6
1.2. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN ................................................................................... 6
1.3. BẢNG ĐẶC TRỊ ........................................................................................................... 6
1.3.1. Phân phối công suất trên các trục ............................................................................ 6
1.3.2. Tính toán số vòng quay trên các trục ..................................................................... 6
1.3.3. Tính toán moment xoắn trên các trục ..................................................................... 7
1.3.4. Bảng đặc tính ........................................................................................................... 7
BÀI TẬP LỚN SỐ 02: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG ...................................... 8
2.1. THÔNG SỐ ĐẦU VÀO .............................................................................................. 8
2.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ............................................................................................ 8
2.2.1. Chọn loại đai............................................................................................................ 8
2.2.2. Đường kính bánh dẫn 𝑑1 ......................................................................................... 8
2.2.3. Vận tốc vòng quay bánh dẫn ................................................................................... 8
2.2.4. Đường kính bánh bị dẫn 𝑑2 ..................................................................................... 8
2.2.5. Chọn khoảng cách trục a sơ bộ theo điều kiện ........................................................ 8
2.2.6. Chiều dài tính toán của đai ..................................................................................... 9
2.2.7. Tính toán chính xác lại khoảng cách trục a ........................................................... 9
2.2.8. Góc ôm đai bánh đai nhỏ ........................................................................................ 9
2.2.9. Số vòng chạy của đai trong một giấy ...................................................................... 9
2.2.10. Số dây đai ............................................................................................................. 9
2.2.11. Chiều rộng và đường kính ngoài các bánh đai ..................................................... 10
2.2.2.12. Lực tác dụng lên các trục .................................................................................... 10
2.2.2.13. Ứng suất lớn nhất và tuổi thọ của đai ................................................................. 10
SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 3
Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

2.2.2.14. Thông số của bộ truyền đai ................................................................................ 11


BÀI TẬP LỚN SỐ 03: THIẾT KẾ BỘ BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG ............ 12
3.1. THÔNG SỐ BAN ĐẦU............................................................................................... 13
3.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ............................................................................................ 13
3.2.1.Chọn vật liệu............................................................................................................. 13
3.2.2. Xác định ứng suất cho phép .................................................................................... 13
3.3.3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục ............................................................................ 14
3.3.4.Xác định các thông số ăn khớp ................................................................................. 14
3.3.5. Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc ..................................................................... 16
3.3.6. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn ........................................................................... 17
3.3.7. Các lực tác dụng lên bộ truyền ................................................................................ 19
3.2.8. Bảng thông số bộ truyền .......................................................................................... 20
BÀI TẬP LỚN SỐ 04: THIẾT KẾ HAI TRỤC HỘP GIẢM TỐC .................................. 20
4.1.THÔNG SỐ THIẾT KẾ .............................................................................................. 21
4.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ............................................................................................ 21
4.2.1. Chọn vật liệu và xác định đường kính trục ............................................................. 21
4.2.2. Xác định chiều dài các trục ..................................................................................... 21
4.2.3. Phân tích lực tác dụng lên bộ truyền ....................................................................... 22
4.2.4. Xác định các lực tác dụng và đường kính trục ........................................................ 23
4.2.5. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi ............................................................................ 27
4.2.6. Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh ............................................................................ 30
4.2.7. Kiểm nghiệm then ................................................................................................... 30
BÀI TẬP LỚN SỐ 05: THIẾT KẾ Ổ LĂN VÀ NỐI TRỤC VÒNG ĐÀN HỒI .............. 32
5.1.CHỌN Ổ LĂN ............................................................................................................. 32
5.1.1. Trục I ....................................................................................................................... 32
5.1.2. Trục II ...................................................................................................................... 33
5.2.CHỌN NỐI TRỤC ...................................................................................................... 36
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................... 37

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 4


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

BÀI TẬP LỚN SỐ 01: XÁC ĐỊNH ĐỘNG CƠ CÔNG SUẤT VÀ TÍNH TOÁN TỈ
SỐ TRUYỀN
1.1. CHỌN ĐỘNG CƠ:
1.1.1. Chọn hiêu suất của hệ thống:
➢ Hiệu suất truyền động
η = η𝑑 η𝑏𝑟 η𝑘𝑛 η𝑜𝑙 2 = 0,96.0,98.0,99. 0,992 ≈ 0.9129
➢ Với
ηkn = 0,99: hiệu suất nối trục đàn hồi .
ηbr = 0,98: hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng một cấp.
ηd = 0,96: hiệu suất đai thang .
ηol = 0,99: hiệu suất ổ lăn .

1.1.2. Tính công suất cần thiết:


➢ Công suất tính toán:

𝑻𝟏 𝟐 𝑻𝟐 𝟐
√( 𝑻 ) . 𝒕𝟏 + ( 𝑻 ) . 𝒕𝟐
𝑷𝒕𝒕 = 𝑷𝒕𝒅 = 𝑷𝒎𝒂𝒙
𝒕𝟏 + 𝒕𝟐

𝑻 𝟐 𝟎. 𝟗𝑻 𝟐
√( ) . 𝟑𝟕 + ( 𝑻 ) . 𝟒𝟒
= 𝟓, 𝟕 𝑻 ≈ 𝟓. 𝟑𝟗𝟕𝟖(𝒌𝑾)
𝟑𝟕 + 𝟒𝟒

➢ Công suất cần thiết:


𝑷𝒕𝒕 𝟓, 𝟑𝟗𝟕𝟖
𝑷𝒄𝒕 = = ≈ 𝟓, 𝟗𝟏𝟐𝟖(𝒌𝑾)
η 𝟎, 𝟗𝟏𝟐𝟗
1.1.3. Xác định vòng quay sơ bộ của động cơ:
156𝑣𝑔
➢ Số vòng quay trên trục công tác: 𝑛𝑙𝑣 = 𝑝ℎ
➢ Chọn sơ bộ tỷ số của hệ thống:
𝒖𝒄𝒉 = 𝒖𝒉 . 𝒖𝒅 = 𝟓. 𝟐 = 𝟏𝟎
Với:
𝑢ℎ = 5: tỉ số truyền của hộp giảm tốc bánh răng trụ nghiêng 1 cấp
𝑢𝑑 = 2: tỉ số truyền của bộ truyền đai thang
➢ Số vòng quay sơ bộ của động cơ:

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 5


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

𝑣𝑔
𝑛𝑠𝑏 = 𝑛𝑙𝑣 . 𝑢𝑐ℎ = 156.10 = 1560 ( )
𝑝ℎ

1.1.4. Chọn động cơ điện:


➢ Động cơ thông số phải thỏa mãn:
𝑃đ𝑐 ≥ 𝑃𝑐𝑡 = 5,9128(𝑘𝑊 )
{ 𝑣𝑔
𝑛đ𝑐 ≈ 𝑛𝑠𝑏 = 1560 ( )
𝑝ℎ
➢ Tra bảng 235 tài liệu (Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí -
Tập 1 – Trịnh Chất và Lê Văn Uyển) ta chọn:
Động cơ 4A132S4Y3:
𝑃đ𝑐 = 7.5(𝑘𝑊 )
{ 𝑣𝑞
𝑛đ𝑐 = 1455 ( )
𝑝ℎ
1.2. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN:
➢ Tỷ số truyền chung của hệ dẫn động:

𝑛𝑑𝑐 1455
𝑢𝑐ℎ = = ≈ 9.327
𝑛𝑙𝑣 156

Vì u= 9.327 nên ta chọn 𝑢𝑑 = 2 (để bộ truyền đai có kích thước nhỏ gọn)

𝑢 9,327
=> 𝑢ℎ = = ≈ 4,664
𝑢𝑑 2

1.3. BẢNG ĐẶC TRỊ


1.3.1 Phân phối công suất trên các trục
𝑃𝑐𝑡 5,7
o 𝑃2 = = ≈ 5,758 (𝑘𝑊 )
η𝑘𝑛 0,99
𝑃2 5,758
o 𝑃1 = = ≈ 5,934 (𝑘𝑊 )
η𝑜𝑙 .η𝑏𝑟 0,99.0,98
𝑃1 5,934
o 𝑃đ𝑐𝑡𝑡 = = ≈ 6,244 (kW)
η𝑜𝑙 .ηđ 0,99.0,96
o 𝑃𝑐𝑡 = 5,7 (𝑘𝑊 )
1.3.2 Tính toán số vòng quay trên các trục
𝑣𝑔
o 𝑛đ𝑐 = 1455 ( )
𝑝ℎ
𝑛đ𝑐 1455 𝑣𝑔
o 𝑛1 = = = 727,5 ( )
𝑢đ 2 𝑝ℎ
𝑛1 727,5 𝑣𝑔
o 𝑛2 = = ≈ 156 ( )
𝑢𝑏𝑟 4,664 𝑝ℎ

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 6


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

𝑛2 156 𝑣𝑔
o 𝑛3 = = = 156 ( )
𝑢𝑘𝑛 1 𝑝ℎ
1.3.3 Tính toán moomen xoắn trên các trục
𝑃 6,244
o 𝑇đ𝑐𝑡𝑡 = 9,55.106 𝑑𝑐𝑡𝑡 = 9,55.106 . ≈ 40982,955 (𝑁𝑚𝑚)
𝑛đ𝑐 1455
𝑃 5,934
o 𝑇1 = 9,55.106 1 = 9,55.106 . ≈ 77896,495 (𝑁𝑚𝑚)
𝑛1 727,5
6 𝑃2 6 5,758
o 𝑇2 = 9,55.10 = 9,55.10 . ≈ 354145,833(𝑁𝑚𝑚)
𝑛2 156
6 𝑃2 6 5,7
o 𝑇𝑐𝑡 = 9,55.10 = 9,55.10 . ≈ 348942,308(𝑁𝑚𝑚)
𝑛2 156
1.3.4 Bảng đặc tính
Thông số Động cơ Trục I Trục II Trục công tác
Trục
Công suất (kW) 6,244 5,934 5,758 5,7

Tỷ số truyền u 𝑢𝑑 = 2 𝑢𝑏𝑟 = 4,664 𝑢𝑘𝑛 = 1

Số vòng quay (vg/ph) 1455 727,5 156 156

Moomen xoắn (Nmm) 40982,955 77896,495 354145,833 348942,308

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 7


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

BÀI TẬP LỚN SỐ 02: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG

2.1 THÔNG SỐ BAN ĐẦU


- Công suất 𝑃đ𝑐𝑡𝑡 = 6,244 (kW)
- Tỉ số truyền 𝑢 = 2
𝑣𝑔
- Số vòng quay 𝑛 = 1455 ( )
𝑝ℎ
- Momen xoắn 𝑇 = 40982,955 (𝑁𝑚𝑚)
2.2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
2.2.1 Chọn loại đai
𝑣𝑔
➢ Từ thông số đầu vào 𝑃đ𝑐𝑡𝑡 = 6,244 (kW) và 𝑛 = 1455 ( ) dựa vào bảng
𝑝ℎ
4.22 trang 167 theo tài liệu Giáo trình cơ sở Thiết Kế Máy - Nguyễn Hữu Lộc
=>Chọn đai B.
➢ Với đai B và bảng 4.3 trang 137 theo tài liệu Giáo trình cơ sở Thiết Kế Máy -
Nguyễn Hữu Lộc, ta được các thông số đai B như sau:
𝑏𝑝 = 14𝑚𝑚; 𝑏𝑜 = 17𝑚𝑚; ℎ = 10, ,5𝑚𝑚; 𝑦𝑜 = 4,0𝑚𝑚; 𝐿 = 800 ÷ 6300𝑚𝑚;
𝑇1 = 40 ÷ 190𝑚𝑚; 𝑑1 = 140 ÷ 280𝑚𝑚.
2.2.2 Đường kính bánh dẫn 𝒅𝟏
➢ 𝑑1 = 1,2𝑑𝑚𝑖𝑛 = 140.1,2 = 168𝑚𝑚
Theo tiêu chuẩn ta chọn 𝑑1 = 180𝑚𝑚
2.2.3 Vận tốc vòng quay bánh dẫn
𝜋𝑑1 𝑛1 𝜋.180.1455 𝑚 𝑚
➢ 𝑣1 = = ≈ 13,713 ( ) < [𝑣 ] = 25 ( )
60000 60000 𝑠 𝑠
Chấp nhận 𝑑1 = 180𝑚𝑚
2.2.4 Đường kính bánh bị dẫn 𝒅𝟐
➢ Tải va đập nhẹ nên ta chọn hệ số trượt tương đối 𝜉 = 0,01
=>𝑑2 = 𝑢. 𝑑1 (1 − 𝜉 ) = 2.180. (1 − 0,01) = 356,4𝑚𝑚
➢ Theo tiêu chuẩn ta chọn 𝑑2 = 355𝑚𝑚.
𝑑2 355
➢ Tính chính xác lại 𝑢 = (1−𝜉)
= ≈ 1,992
𝑑1 180(1−0,01)
Sai số số với giá trị chọn trước 0,39% chấp nhận được.
2.2.5 Chọn khoảng cách trục a sơ bộ theo điều kiện:
➢ Chọn sơ bộ 𝑎 = 1,2𝑑2 = 1,2.355 = 426 (mm)
➢ Kiểm nghiệm điều kiện:
2(𝑑1 + 𝑑2 ) ≥ 𝑎 ≥ 0,55(𝑑1 + 𝑑2 ) + h
2(180 + 355) ≥ 𝑎 ≥ 0,55(180 + 355) +10,5
=> 1070 ≥ 𝑎 ≥ 304,75

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 8


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

2.2.6 Chiều dài tính toán của đai


𝜋(𝑑2 +𝑑1 ) (𝑑2 −𝑑1 )2 𝜋(355+180) (355−180)2
➢ 𝐿 = 2𝑎 + + = 2.426 + +
2 4𝑎 2 4.426
≈ 1728,32𝑚𝑚
Theo tiêu chuẩn ta chọn L=1700mm
2.2.7 Tính toán chính xác lại khoảng cách trục a
𝑘+√𝑘 2 −8∆2
➢ 𝑎=
4
➢ Trong đó:
(𝑑1 +𝑑2) (180+355)
o 𝑘 =𝐿−𝜋 = 1700 − 𝜋 ≈ 859,62
2 2
𝑑2 −𝑑1 355−180
o ∆= = = 87,5
2 2
𝑘+√𝑘 2 −8∆2 859,62+√859,622 −8.87,52
Vậy 𝑎 = = ≈ 420,71 (𝑚𝑚) (giá trị a nằm trong
4 4
khoảng cho phép).
2.2.8 Góc ôm đai bánh đai nhỏ
(𝑑2 −𝑑1 ) 355−180
➢ 𝛼1 = 180° − 57 = 180° − 57. ≈ 156,29° > 𝛼𝑚𝑖𝑛 = 120°
𝑎 420,71
=> 𝑎, 𝑑1 , 𝑑2 thỏa điều kiện cho phép.
2.2.9 Số vòng chạy của đai trong một giây
𝑣 13,713
➢ 𝑖= = ≈ 8,066𝑠 −1 < [𝑖] = 10𝑠 −1 (thỏa điều kiện).
𝐿 1,7
2.2.10 Số dây đai
𝑃1
➢ 𝑧 ≥ [𝑃
𝑜 ]𝐶𝛼 𝐶𝑢 𝐶𝐿 𝐶𝑧 𝐶𝑟 𝐶𝑣
➢ Trong đó:
o 𝑃1 = 6,244 (𝑘𝑊 )
o Tra bảng 4.8 trang 162 tài liệu ( Cơ sở Thiết Kế Máy – Nguyễn Hữu
Lộc) ta được: [𝑃𝑜 ] = 4,364 (𝑘𝑊 ), từ 𝐿𝑜 = 2240𝑚𝑚, 𝑣 =
𝑚
13,713 , 𝑑1 = 180𝑚𝑚
𝑠
o Hệ số xét ảnh hưởng góc ôm đai:
−𝛼1 −156,29
𝐶𝛼 = 1,24 (1 − 𝑒 110 ) = 1,24. (1 − 𝑒 110 ) ≈ 0,9405
o Hệ số xét ảnh hưởng của tỷ số truyền u
Theo bảng trang 165 tài liệu ( Cơ sở Thiết Kế Máy – Nguyễn Hữu Lộc)
ta được: 𝐶𝑢 = 1,125
o Hệ số xét đến ảnh hưởng chiều dài của L
6 𝐿 6 1700
𝐶𝐿 = √ =√ ≈ 0,9551
𝐿𝑜 2240

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 9


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

o Hệ số xét đến sự ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng giữa các
dây đai:
Chọn sơ bộ 𝐶𝑧 = 0,95 do chưa biết số dây đai
o Hệ số xét ảnh hưởng của chế độ tải trọng
Tải va đập nhẹ => 𝐶𝑟 = 0,7
o Hệ số xét ảnh hưởng của vận tốc
𝐶𝑣 = 1 − 0,05(0,01𝑣 2 − 1) = 1 − 0,05(0.01. 13,7132 − 1) ≈ 0,9560

𝑃1 6,244
Vậy 𝑧 ≥ [𝑃 = ≈ 2,1
𝑜 ]𝐶𝛼 𝐶𝑢 𝐶𝐿 𝐶𝑧 𝐶𝑟 𝐶𝑣 4,634.0,9405.1,125.0,9551.0,95.0,7.0.9560
=> chọn z=3 đai.
2.2.11 Chiều rộng các bánh đai và đường kính ngoài các bánh đai
➢ Chiều rộng bánh đai:
𝐵 = (𝑧 − 1)𝑡 + 2𝑒
Trong đó:
o 𝑧=3
o Tra bảng 4.21 trang 63 tài liệu (Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí –
Tập 1- Trịnh Chất và Lê Uyển) ta được 𝑡 = 19;e=12,5;ℎ𝑜 = 4,2𝑚𝑚
=>𝐵 = (3 − 1). 19 + 2.12,5 = 63 (mm)
➢ Đường kính ngoài bánh đai: ℎ𝑜 = 4,2𝑚𝑚
𝑑𝑎 = 𝑑 + 2ℎ𝑜 = 180 + 2.4,2 = 188,4 (𝑚𝑚)
2.2.12 Lực tác dụng lên các trục
➢ Lực căng đai ban đầu: [𝜎𝑜 ] = 1,5𝑀𝑝𝑎 (đ𝑎𝑖 𝑡ℎ𝑎𝑛𝑔)
𝐹𝑜 = [𝜎𝑜 ]𝑧𝐴 = 3.1,5.138 = 621𝑁
➢ Lực tác dụng lên trục và ổ
𝛼1 156,29
𝐹𝑟 ≈ 2𝐹𝑜 sin ( ) = 2.621. 𝑠𝑖𝑛 ( ) ≈ 1215,5𝑁
2 2
2.2.13 Ứng suất lớn nhất trong dây đai và tuổi thọ đai
➢ Lực căng mỗi dây đai:
𝐹𝑜 621
= = 207𝑁
𝑧 3
➢ Lực vòng có ích:
1000𝑃1 1000.6,244
𝐹𝑡 = = ≈ 455,334𝑁
𝑣1 13,713
➢ Lực vòng trên mỗi dây đai:
𝐹𝑡 455,334
= ≈ 151,778𝑁
𝑧 3

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 10


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

➢ Ứng suất lớn nhất trong dây đai:


𝜎𝑚𝑎𝑥 = 𝜎1 + 𝜎𝑣 + 𝜎𝐹1 = 𝜎𝑜 + 0,5. 𝜎𝑡 + 𝜎𝑣 + 𝜎𝐹1
o Trong đó:
𝐹𝑂 𝐹𝑡 207 151,778
- 𝜎1 = 𝜎𝑜 + 0,5. 𝜎𝑡 = + = + ≈ 2,05 (𝑀𝑝𝑎)
𝐴 2𝐴 138 2.138
𝐹𝑣
- 𝜎𝑣 = = 𝑝𝑣 2 . 10−6 = 1200. 13,713 . 10 2 −6
≈ 0,2257 (𝑀𝑝𝑎)
𝐴
𝛿 2.4
- 𝜎𝐹1 = .𝐸 = . 100 = 4,44 (𝑀𝑝𝑎)
𝑑1 180
207 151,778 2.4
Vậy 𝜎𝑚𝑎𝑥 = + + 1200. 13,7132 . 10−6 + . 100
138 2.138 180
≈ 6,72 (𝑀𝑝𝑎) ≤ [𝜎𝑡 ] = 10Mpa
➢ Tuổi thọ dây đai:
𝜎 𝑚
( 𝑟 ) 107
𝜎
𝐿ℎ = 𝑚𝑎𝑥
2.3600. 𝑖
o Trong đó:
- 𝜎𝑟 = 9𝑀𝑝𝑎 (Tra bảng trang 156 tài liệu Cơ sở Thiết Kế Máy –
Nguyễn Hữu Lộc với đai thang).
- 𝑚 = 8 ( đai thang).
- 𝜎𝑚𝑎𝑥 = 6,72𝑀𝑝𝑎.
- 𝑖 = 8,066𝑠 −1 .
9 8
(6,72) 107
Vậy 𝐿ℎ = ≈ 1782,359 (ℎ)
2.3600.8,066
2.2.14 Thông số của bộ truyền đai
𝑷𝟏 (𝒌𝑾) 𝒗𝒈 𝑭𝒐 (𝑵) 𝑭𝒓 (𝑵) 𝜶𝟏 (°) 𝒖
𝒏𝟏 ( )
𝒑𝒉
6,244 1455 621 1215,5 156,29° 1,992

𝒛 𝒅𝟏 (𝒎𝒎) 𝒅𝟐 (𝒎𝒎) 𝒂(𝒎𝒎) 𝑳(𝒎𝒎) 𝑩(𝒎𝒎)

3 180 355 420,71 1700 63

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 11


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

BÀI TẬP LỚN SỐ 03: THIẾT KẾ BỘ BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG
3.1 THÔNG SỐ BAN ĐẦU
- Công suất truyền 𝑃1 = 5,934 (kW)
- Moment xoắn 𝑇1 = 77896,495 (Nmm)
- Tỷ số truyền 𝑢 = 4,664
vg
- Số vòng quay trục dẫn 𝑛1 = 727,5 ( )
ph
vg
- Số vòng quay trục bị dẫn 𝑛2 = 156 ( )
ph
- Thời gian làm việc 𝐿ℎ = 4.300.8.1 = 9600 (giờ)
- Quay 1 chiều, làm việc 1 ca, tải va đập nhẹ
3.2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
3.2.1 Chọn vật liệu
➢ Dựa vào bảng 6.1 trang 92 tài liệu (Tính toán hệ dẫn động cơ khí – Tập 1 –
Trịnh Chất và Lê Uyển) ta chọn vật liệu cặp bánh răng như sau:
o Bánh chủ động (Bánh nhỏ): chọn thép C45 tôi cải thiện; đạt độ rắn
HB241..285, có giới hạn bền 𝜎𝑏 = 850𝑀𝑝𝑎 và giới hạn chảy 𝜎𝑐ℎ1 =
580𝑀𝑝𝑎, ta chọn độ rắn bánh nhỏ 𝑯𝟏 = 𝟐𝟓𝟎𝐇𝐁
o Bánh bị động (Bánh lớn):chọn thép C45 tôi cải thiện; đạt độ rắn
HB192..240 có giới hạn bền 𝜎𝑏 = 750𝑀𝑝𝑎 và giới hạn chảy 𝜎𝑐ℎ2 =
450𝑀𝑝𝑎, ta chọn độ rắn bánh lớn theo quan hệ:
𝑯𝟏 ≥ 𝑯𝟐 + (𝟏𝟎 ÷ 𝟏𝟓)𝑯𝑩 => 𝑯𝟐 = 𝟐𝟑𝟓𝐇𝐁
3.2.2 Xác định ứng suất cho phép
➢ Số chu kì làm việc cơ sở:
o 𝑁𝐻01 = 30𝐻1 2.4 = 30. 2502,4 ≈ 0,17. 108 (chu kỳ)
o 𝑁𝐻02 = 30𝐻2 2.4 = 30. 2352,4 ≈ 0,147. 108 (chu kỳ)
o 𝑁𝐹01 = 𝑁𝐹02 = 5. 106 (chu kỳ)
➢ Tuổi thọ: việc 𝐿ℎ = 4.300.8.1 = 9600 (giờ)
➢ Số chu kì làm việc tương đương xác định theo sơ đồ tải trọng:
𝑚𝐻
𝑇𝑖 2
𝑁𝐻𝐸 = 60𝑐 ∑ ( ) 𝑛𝑖 𝑡𝑖
𝑇𝑚𝑎𝑥
Trong đó c: số lần ăn khớp của rang trong mỗi vòng quay của bánh rang, ở đây
có 1 lần ăn khớp nên c=1
𝑇 3 37 0,9𝑇 3 44
o 𝑁𝐻𝐸1 = 60.1 [( ) +( ) ] . 727,5.9600 ≈ 3,57. 108 (chu kỳ)
𝑇 81 𝑇 81
𝑁𝐻𝐸1 3,57.108
o 𝑁𝐻𝐸2 = = ≈ 0,77. 108 (chu kỳ)
𝑢𝑏𝑟 4,664

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 12


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

Tương tự:
𝑇𝑖 𝑚𝐻
𝑁𝐹𝐸 = 60𝑐 ∑ ( ) 𝑛𝑖 𝑡𝑖
𝑇𝑚𝑎𝑥
𝑇 6 37 0,9𝑇 6 44
o 𝑁𝐹𝐸1 = 60.1 [( ) +( ) ] . 727,5.9600 ≈ 3,12. 108 (chu kỳ)
𝑇 81 𝑇 81
𝑁𝐹𝐸1 3,12.108
o 𝑁𝐹𝐸2 = = ≈ 0,67. 108
𝑢𝑏𝑟 4,664
𝑁𝐻𝐸1 >𝑁𝐻01
𝑁 >𝑁𝐻02
Ta thấy: { 𝑁𝐻𝐸2
𝐹𝐸1 >𝑁𝐹01
nên chọn 𝑁𝐻𝐸 = 𝑁𝐻0 để tính toán
𝑁𝐹𝐸2 >𝑁𝐹02
=>𝐾𝐻𝐿1 = 𝐾𝐻𝐿2 = 𝐾𝐹𝐿2 = 𝐾𝐹𝐿2 = 1
➢ Ứng suất cho phép:
Theo bảng 6.13 tài liệu trang 249 (Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc) với
thép 45, tôi cải thiện:
𝜎 0 𝐻𝑙𝑖𝑚 = 2𝐻𝐵 + 70
o Giới hạn mỏi tiếp xúc:
- Bánh chủ động: 𝜎 0 𝐻𝑙𝑖𝑚1 = 2𝐻𝐵1 + 70 = 2.250 + 70 = 570Mpa
- Bánh bị động: 𝜎 0 𝐻𝑙𝑖𝑚2 = 2𝐻𝐵2 + 70 = 2.235 + 70 = 540Mpa
o Giới hạn mỏi uốn:
- Bánh chủ động: 𝜎 0 𝐹𝑙𝑖𝑚1 = 1,8𝐻𝐵1 = 1,8.250 = 450𝑀𝑝𝑎
- Bánh bị động: 𝜎 0 𝐹𝑙𝑖𝑚2 = 1,8𝐻𝐵2 = 1,8.235 = 423𝑀𝑝𝑎
➢ Ứng suất tiếp xúc cho phép:
o Tính toán sơ bộ:
0,9𝐾𝐻𝐿
[𝜎𝐻 ] = 𝜎 𝑜 𝐻𝑙𝑖𝑚
𝑆𝐻
Với hệ số an toàn: 𝑆𝐻 = 1,1 (tra bảng 6.13 trang 249 tài liệu Cơ sở
Thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc)
0,9𝐾𝐻𝐿1 0,9.1
- [𝜎𝐻1 ] = 𝜎 𝑜 𝐻𝑙𝑖𝑚1 = 570. ≈ 466,36𝑀𝑝𝑎
𝑆𝐻 1,1
0,9𝐾𝐻𝐿2 0,9.1
- [𝜎𝐻2 ] = 𝜎 𝑜 𝐻𝑙𝑖𝑚2 = 540. ≈ 441,82𝑀𝑝𝑎
𝑆𝐻 1,1
Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán: [𝜎𝐻 ] = [𝜎𝐻2 ] = 441,82Mpa
➢ Ứng suất uốn cho phép:
o Tính toán sơ bộ:
𝜎 𝑜 𝐹𝑙𝑖𝑚 . 𝐾𝐹𝐶
[𝜎𝐹 ] = 𝐾𝐹𝐿
𝑆𝐹
Với 𝐾𝐹𝑐 = 1 (cho quay 1 chiều), 𝑆𝐹 = 1,75 (tra bảng 6.13 trang 249 tài
liệu Cơ sở Thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc):
𝜎𝑜 𝐹𝑙𝑖𝑚1 .𝐾𝐹𝐶 450.1
- [𝜎𝐹1 ] = 𝐾𝐹𝐿 = . 1 = 257,14𝑀𝑝𝑎
𝑆𝐹 1,75

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 13


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

𝜎𝑜 𝐹𝑙𝑖𝑚2 .𝐾𝐹𝐶 423.1


- [𝜎𝐹2 ] = 𝐾𝐹𝐿 = . 1 = 241,71𝑀𝑝𝑎
𝑆𝐹 1,75
➢ Ứng suất quá tải cho phép:
o [𝜎𝐻 ]𝑚𝑎𝑥 = 2,8. 𝜎𝑐ℎ2 = 2,8.450 = 1260𝑀𝑝𝑎 (bánh răng thường hóa,tôi
cải thiện).
o [𝜎𝐹1 ]𝑚𝑎𝑥 = 0,8. 𝜎𝑐ℎ1 = 0,8.580 = 464𝑀𝑝𝑎
o [𝜎𝐹2 ]𝑚𝑎𝑥 = 0,8. 𝜎𝑐ℎ2 = 0,8.450 = 360𝑀𝑝𝑎
3.2.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
➢ Theo công thức (6.15a) trang 96 tài liệu (Tính toán hệ dẫn động cơ khí – Tập
1 – Trịnh Chất và Lê Uyển).:
3 𝑇1 𝐾𝐻𝛽
𝑎𝑤 = 𝐾𝑎 . (𝑢 ± 1)√
[𝜎𝐻 ]2 𝑢𝜓𝑏𝑎
Với:
o 𝐾𝑎 = 43, hệ số phụ thuộc vào vật liệu cặp bánh răng và loại răng, bảng
6.5 trang 96 tài liệu (Tính toán hệ dẫn động cơ khí – Tập 1 – Trịnh Chất
và Lê Uyển).
o 𝑇1 = 77896,495Nmm, moment xoắn trục bánh chủ động.
o 𝜓𝑏𝑎 = 0,3 (𝐻1 , 𝐻2 ≤ 350𝐻𝐵 và vị trị bánh răng đối xứng, tra bảng
6.15 trang 260 tài liệu Cơ sở Thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc).
=> 𝜓𝑏𝑑 = 0,5𝜓𝑏𝑎 (𝑢 ± 1) = 0,5.0,3(4,664 + 1) = 0,85
o 𝐾𝐻𝛽 = 1,03, trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng (tra bảng 6.4 trang 237 tài liệu Cơ sở Thiết kế máy – Nguyễn Hữu
Lộc và 𝜓𝑏𝑑 = 0,85
3 77896,495.1,03
=>𝑎𝑤 = 43. (4,664 + 1) √ ≈ 161,902𝑚𝑚
441,822 .4,664.0,3

Vậy theo tiêu chuẩn ta chọn 𝑎𝑤 = 180𝑚𝑚


3.2.4 Xác định các thông số ăn khớp
➢ Môđun: 𝑚 = (0,01 ÷ 0,02)𝑎𝑤 = (0,01 ÷ 0,02). 180 = 1,8 ÷ 3,6(mm)
Dựa theo bảng trị số tiêu chuẩn 6.8 trang 99 (Tính toán hệ dẫn động cơ khí –
Tập 1 – Trịnh Chất và Lê Uyển) ta chọn 𝑚 = 2,5mm
➢ Số răng bánh nhỏ;
o Từ điều kiện 20𝑜 ≥ 𝛽 ≥ 8𝑜
2𝑎𝑤 𝑐𝑜𝑠(8) 2𝑎𝑤 𝑐𝑜𝑠(20)
=> ≥ 𝑧1 ≥
𝑚(𝑢±1) 𝑚(𝑢±1)
2.180.𝑐𝑜𝑠(8) 2.180.𝑐𝑜𝑠(20)
=> ≥ 𝑧1 ≥
2,5.(4,664+1) 2,5.(4,664+1)
=> 25,18 ≥ 𝑧1 ≥ 23,8
Chọn 𝑧1 = 25 (răng)

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 14


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

➢ Số răng bánh lớn:


𝑧2 = 𝑢. 𝑧1 = 4,664.25 = 117 (răng)
➢ Tỉ số truyền thực:
𝑧2 117
𝑢= = ≈ 4,68 ( sai số 0,34% chấp nhận được)
𝑧1 25
➢ Góc nghiêng răng:
𝑚𝑛 (𝑧1 + 𝑧2 ) 2,5(117 + 25)
𝛽 = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑠 = 𝑎𝑟𝑐𝑐𝑜𝑠 ≈ 9,56°
2𝑎𝑤 2.180
➢ Các thông số hình học chủ yếu bộ truyền bánh răng:
o Đường kính vòng chia:
𝑧1 𝑚 25.2,5
- 𝑑1 = = ≈ 63,3802mm
cos(𝛽) cos(9,56° )
𝑧1 𝑚 117.2,5
- 𝑑2 = = ≈ 296,6194mm
cos(𝛽) cos(9,56° )
o Đường kính đỉnh răng:
- 𝑑𝑎1 = 𝑑1 + 2𝑚 = 63,3802 + 2.2,5 = 68,3802mm
- 𝑑𝑎2 = 𝑑2 + 2𝑚 = 296,6194mm + 2.2,5 = 301,6194𝑚𝑚
o Đường kính đáy răng:
- 𝑑𝑓1 = 𝑑1 − 2𝑚 = 63,3802 − 2.2,5 = 58,3802mm
- 𝑑𝑓2 = 𝑑2 − 2𝑚 = 296,6194mm − 2.2,5 = 295,6194𝑚𝑚
➢ Khoảng cách trục:
𝑚𝑧1 (1+𝑢) 2,5.25.(1+4,68)
𝑎𝑤 = = = 180mm
2 cos(𝛽) 2.cos(9,56𝑜 )
➢ Chiều rộng vành răng:
o Bánh bị dẫn: 𝑏2 = 𝜓𝑎𝑏 . 𝑎𝑤 = 0,3.180 = 54mm
o Bánh dẫn: 𝑏1 = 𝑏2 + 5 = 59mm
➢ Vận tốc vòng bánh răng:
𝜋𝑑1 𝑛1 𝜋.63,3802.727,5
𝑣= = ≈ 2,41m/s
60000 60000
Theo bảng 6.3 trang 230 tài liệu Cơ sở Thiết kế máy- Nguyễn Hữu Lộc ta
chọn cấp chính xác 9 với vận tốc giới hạn 𝑣𝑔ℎ = 6m/s
➢ Hệ số tải trọng động theo bảng 6.5 trang 239 tài liệu Cơ sở Thiết kế máy –
Nguyễn Hữu Lộc ta chọn: ( cấp chính xác 9; 𝐻1 , 𝐻2 ≤ 350HB; bánh răng trụ
răng nghiêng)
𝐾𝐻𝑣 = 1,05 𝑣à 𝐾𝐹𝑣 = 1,1
➢ Hệ xét đến sự phân bố không đều tải trọng các răng ( tra bảng 6.11 trang 241
tài liệu Tính toán hệ dẫn động cơ khí – Tập 1 – Trịnh Chất và Lê Uyển (cấp
chính xác 9):𝐾𝐻𝛼 = 1,13
➢ Hệ số 𝐾𝐹𝛼 xác định theo:

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 15


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

4 + (𝜀𝛼 − 1)(𝑛𝑐𝑥 − 5)
𝐾𝐹𝛼 =
4𝜀𝛼
Mà 𝑛𝑐𝑥 ≥ 9 𝑛ê𝑛 𝐾𝐹𝛼 = 1

3.2.5 Kiểm nghiệm răng và độ bền tiếp xúc


➢ Theo công thức 6.33 trang 105 tài liệu Tính toán hệ dẫn động cơ khí – Tập 1
– Trịnh Chất và Lê Uyển, ứng suất trên mặt răng làm việc:
𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 2𝑇1 𝐾𝐻 (𝑢 ± 1)
𝜎𝐻 = √
𝑑𝑤1 𝑏𝑤 𝑢
o Trong đó:
1
- 𝑍𝑀 = 274Mpa3 : hệ số xét đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn
khớp (tra bảng 6.5 trang 96 tài liệu Tính toán hệ dẫn động cơ khí –
Tập 1 – Trịnh Chất và Lê Uyển)
- 𝑍𝐻 , hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
2 cos(𝛽𝑏 )
𝑍𝐻 = √
sin(2𝛼𝑡𝑤 )
Trong đó:
𝛽𝑏 , góc nghiêng răng trên hình trụ cơ sở
𝛽𝑏 = 𝑎𝑐𝑟𝑡𝑎𝑛(cos(𝛼𝑡 ) . 𝑡𝑔(𝛽))
Góc ăn khớp trong mặt ngang:
𝑡𝑔𝛼𝑛𝑤 𝑡𝑔(20)
𝛼𝑡𝑤 = 𝛼𝑡 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 ( ) = 𝑎𝑐𝑐𝑡𝑔 ( ) ≈ 20,25°
cos(𝛽) cos(9,56)
=>𝛽𝑏 = 𝑎𝑐𝑟𝑡𝑎𝑛(cos(20,25) . 𝑡𝑔(9,56)) ≈ 8,98°
2 cos(8,98)
=> 𝑍𝐻 = √ ≈ 1,74
sin(2.20,25)

- 𝑍𝜀 , hệ số xét đến tổng chiều dài tiếp xúc:


1
𝑍𝜀 = √
𝜀𝑎
Với:
Hệ số trùng khớp dọc:
𝑏𝑤 .sin(𝛽) 𝑎𝑤 .𝜓𝑎𝑏. sin(𝛽) 180.0,3.sin(9,56)
𝜀𝛽 = = = ≈ 1,14 ≥ 1
𝜋𝑚 𝜋𝑚 𝜋.2,5
Hệ số trùng khớp ngang:
1 1
𝜀𝛼 = [1,88 − 3,2 ( + )] cos(𝛽)
𝑧1 𝑧2

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 16


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

1 1
= [1,88 − 3,2 ( + )] cos(9,56) ≈ 1,7
25 112
1 1
=>𝑍𝜀 = √ =√ = 0,77
𝜀𝑎 1,7

- 𝐾𝐻 , hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc:


𝐾𝐻 = 𝐾𝐻𝛽 𝐾𝐻𝛼 𝐾𝐻𝑣 = 1,03.1,13.1,1 = 1,28
Trong đó: 𝐾𝐻𝛽 = 1,05, hệ số kể đến sự phân bố không đều trên
chiều rộng vành răng.( tra bảng 6.7 trang 98 tài liệu Tính toán hệ
dẫn động cơ khí – Tập 1 – Trịnh Chất và Lê Uyển,)
𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 2𝑇1 𝐾𝐻 (𝑢+1)
=>𝜎𝐻 = √
𝑑𝑤1 𝑏𝑤 𝑢

274.1,74.0,77 2.77896,495.1,28.(4,68+1)
= √
63,3802 54.4,68

=387,77Mpa
➢ Xác định chính xác ứng suất cho phép:
𝐾 𝑍 𝑍 𝐾𝐾
[𝜎𝐻 ] = 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚 𝐻𝐿 𝑅 𝑉 𝑙 𝑥𝐻
𝑠𝐻
o Trong đó:
- 𝑍𝑅 = 0,95, hệ số xét đến độ nhám bề mặt
- 𝑍𝑉 = 0,85. 𝑣 0,1 = 0,85. 2,410,1 = 0,928, hệ số xét đến ảnh
hưởng vận tốc vòng (𝐻𝐵 ≤ 350)
- 𝐾𝑙 = 1, hệ số xét đến ảnh hưởng điều kiện bôi trơn
𝑑 68,3802
- 𝐾𝑥𝐻 = √1,05 − = √1,05 − = 1,02
104 104
𝐾𝐻𝐿 𝑍𝑅 𝑍𝑉 𝐾𝑙 𝐾𝑥𝐻 1.0,95.0,928.1.1,02
[𝜎𝐻1 ] = 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚1 = 570. = 465,97𝑀𝑝𝑎
𝑠𝐻 1,1
𝐾𝐻𝐿 𝑍𝑅 𝑍𝑉 𝐾𝑙 𝐾𝑥𝐻 1.0,95.0,928.1.1,02
[𝜎𝐻2 ] = 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚2 = 540. = 441,44Mpa
𝑠𝐻 1,1

=> [𝜎𝐻 ] = √0,5([𝜎𝐻1 ]2 + [𝜎𝐻2 ]2 = 453,87Mpa


=>𝜎𝐻 ≤ [𝜎𝐻 ] => 387,77 ≤ 453,87 (thỏa điều kiện)
3.2.6 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
➢ Điều kiện bền uốn:
𝑌𝐹 𝐹𝑡 𝐾𝐹 𝑌𝜀 𝑌𝛽
𝜎𝐹 = ≤ [𝜎𝐹 ]
𝑏𝑤 𝑚𝑛
o Trong đó:
- 𝑌𝐹 , hệ số dạng răng theo số răng tương đương:
13,2 27,9𝑥
𝑌𝐹 = 3,47 + − + 0,092𝑥 2
𝑍𝑡𝑑 𝑍𝑡𝑑

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 17


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

Với số răng tương đương:


𝑧1 25
𝑧𝑡𝑑1 = = = 27 răng
𝑐𝑜𝑠(𝛽)3 𝑐𝑜𝑠(9,56)3
2 117
𝑧𝑡𝑑2 = = = 119 răng
𝑐𝑜𝑠(𝛽)3 𝑐𝑜𝑠(9,56)3
Và không dịch chỉnh nên x=0
13,2
=>𝑌𝐹1 = 3,47 + = 3,96
27
13,2
𝑌𝐹2 = 3,47 + = 3,58
119
- 𝐹𝑡 , lực vòng trên bánh dẫn:
2𝑇1 2.77896,495
𝐹𝑡 = = ≈ 2458N
𝑑1 63,3802
- 𝐾𝐹 , Hệ số tải trọng tính ứng suất uốn:
𝐾𝐹 = 𝐾𝐹𝛼 𝐾𝐹𝛽 𝐾𝐹𝑣 = 1.1,06.1,1=1,166
Trong đó: 𝐾𝐹𝛽 = 1,06, hệ số kể đến sự phân bố không đều trên
chiều rộng vành răng.( tra bảng 6.7 trang 98 tài liệu Tính toán
hệ dẫn động cơ khí – Tập 1 – Trịnh Chất và Lê Uyển,)
- 𝑌𝜀 , hệ số xét đến sự ảnh hưởng của trùng khớp ngang:
1 1
𝑌𝜀 = = ≈ 0,588
𝜀𝛼 1,7
- 𝑌𝛽 , Hệ số xét đến ảnh hưởng của trùng khớp ngang:
𝛽 9,56
𝑌𝛽 = 1 − =1− = 0,932
140 140
𝑌𝐹1 𝐹𝑡 𝐾𝐹 𝑌𝜀𝑌𝛽 3,96.2458.1,166.0,588.0,932
=>𝜎𝐹1 = = = 46,07Mpa
𝑏𝑤 𝑚𝑛 54.2,5
➢ Xác định chính xác ứng suất uốn cho phép:
𝐾 𝑌𝑌𝑌𝐾
[𝜎𝐹 ] = 𝜎0𝐹𝑙𝑖𝑚 𝐹𝐿 𝑅 𝑥 𝛿 𝐹𝐶
𝑠𝐹
o Trong đó:
o 𝑌𝑅 = 1, Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám (khi phay và mài
răng)
o 𝑌𝑥 = 1, Hệ số kích thước (khi tôi bề mặt)
o 𝑌𝛿 , Hệ số độ nhạy vật liệu bánh răng đến sự tập trung tải trọng
𝑌𝛿 = 1,08 − 0,0695 ln(𝑚) = 1,08 − 0,0695. ln(2,5) = 1,016
𝐾 𝑌 𝑌 𝑌 𝐾 1.1.1.1,016.1
[𝜎𝐹1 ] = 𝜎0𝐹𝑙𝑖𝑚1 𝐹𝐿 𝑅 𝑥 𝛿 𝐹𝐶 = 450. = 261,26Mpa
𝑠𝐹 1,75
𝐾𝐹𝐿 𝑌𝑅 𝑌𝑥 𝑌𝛿 𝐾𝐹𝐶 1.1.1.1,016.1
[𝜎𝐹2 ] = 𝜎0𝐹𝑙𝑖𝑚2 = 423. = 245,58Mpa
𝑠𝐹 1,75
[𝜎𝐹1 ] [𝜎𝐹2 ]
Ta có: < nên ta tính bánh dẫn:
𝑌𝐹1 𝑌𝐹2
=>𝜎𝐹1 = 46,07 < [𝜎𝐹1 ] = 261,26 nên bánh răng đủ bền uốn

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 18


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

3.2.7 Các lực tác dụng lên bộ truyền


➢ Lực vòng:
2𝑇1 2.77896,495
𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 = = ≈ 2458,07N
𝑑1 63,3802
➢ Lực dọc trục:
𝐹𝑎1 = 𝐹𝑎2 = 𝐹𝑡1 . 𝑡𝑔(𝛽) = 2458,07. 𝑡𝑔(9,56) ≈ 413,97𝑁
➢ Lực hướng tâm:
𝐹𝑡1 . 𝑡𝑔(𝛼𝑛𝑤 ) 2458,07. 𝑡𝑔(20)
𝐹𝑟1 = 𝐹𝑟2 = = ≈ 907,26𝑁
cos(𝛽) cos (9,56)

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 19


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

3.2.8 BẢNG THÔNG SỐ BỘ TRUYỀN


Thông số Giá trị

Khoảng cách trục 𝑎𝑤 = 180𝑚𝑚

Modul pháp 𝑚𝑛 = 2,5

Chiều rộng vành răng 𝑏𝑤1 = 59𝑚𝑚; 𝑏𝑤2 = 54𝑚𝑚

Tỷ số truyền 𝑢 = 4,68

Góc nghiêng răng 𝛽 = 9,56°

Số răng 𝑧1 = 25 𝑧2 = 117

Hệ số dịch chỉnh 𝑥1 = 0 𝑥2 = 0

Đường kính vòng chia 𝑑1 = 63mm 𝑑2 = 297mm

Đường kính đỉnh răng 𝑑𝑎1 = 68mm 𝑑𝑎2 = 302mm

Đường kính đáy răng 𝑑𝑓1 = 58𝑚𝑚 𝑑𝑓2 = 292𝑚𝑚

Bề rộng vành răng 𝑏1 = 59mm 𝑏2 = 54𝑚𝑚

Góc profin răng 𝛼𝑡 = 20,25°

Góc ăn khớp 𝛼𝑤 = 20,25°

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 20


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

BÀI TẬP LỚN SỐ 04: THIẾT KẾ TRỤC 2 TRỤC CỦA HỘP GIẢM TỐC

4.1 THÔNG SỐ THIẾT KẾ:


➢ Moment xoắn trên các trục:
o Trục I: 𝑇1 = 77896,495 Nmm
o Trục II:𝑇2 = 354145,833 Nmm
➢ Quy ước các ký hiệu:
o k, số thứ tự của trục trong hộp giảm tốc
o i, số thứ tự của tiết diện trục trên đó lắp các chi tiết có tham gia truyền tải
trọng
o 𝑖 = 0; 𝑖 = 1, các tiết diện trục lắp ổ
o 𝑖 = 2. . 𝑠, số chi tiết quay
o 𝑙𝑘𝑖 , khoảng các trục giữa các gối đỡ 0 và 1 trên trục thứ k
o 𝑙𝑚𝑘𝑖 , chiều dai mayo của chi tiết quay thứ I (lắp trên tiết diện i) trên trục.
o 𝑙𝑐𝑘𝑖 , khoảng công xôn trên trục thứ k, tính từ chi tiết thứ i ở ngoài hộp giảm
tốc đến gối đỡ
o 𝑏𝑘𝑖 , chiều rộng vành bánh răng thứ i trên trục k
4.2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ:
4.2.1 Chọn vật liệu và xác định đường kính trục
➢ Chọn Thép C45 tôi cải thiện
o Độ rắn 200HB
o Giới hạn bền 𝜎𝑏 = 850Mpa
o Giới hạn chảy 𝜎𝑐ℎ = 580Mpa
o Ứng suất uốn cho phép: [𝜎] = 65Mpa
o Ứng suất xoắn cho phép: [𝜏] = 20Mpa
➢ Chọn sơ bộ đường kính trục:
3 5𝑇 3 5.77896,495
o 𝑑1 = √ [𝜏]1 = √ ≈ 26,9mm
20

Chọn 𝑑1 =30mm
3 5𝑇 3 5.354145,833
o 𝑑2 = √ [𝜏]2 = √ ≈ 44,189mm
20

Chọn 𝑑2 = 50mm
4.2.2 Xác định chiều dài các trục:
- 𝑘1 = 13mm, khoảng các từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong
của hộp khoảng cách giữa các chi tiết quay.
- 𝑘2 = 10mm, khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp
- 𝑘3 = 13mm, khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 21


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

- ℎ𝑛 = 16mm, chiều cao nắp ổ và đầu bu lông

➢ Trục I:
o 𝑙12 = −𝑙𝑐12 = 0,5(𝑙𝑚12 + 𝑏0 ) + 𝑘3 + ℎ𝑛
Với:
- 𝑙𝑚12 = (1,2 ÷ 1,5)𝑑1 = (36 ÷ 45) do bề rộng bánh đai là 63 mm
nên chọn tối thiểu 𝑙𝑚12 = 63𝑚𝑚, chiều dài mayo bánh đai
- 𝑏0 = 19mm, chiều rộng ổ lăn với 𝑑1 = 30𝑚𝑚
=>𝒍𝟏𝟐 =𝟎, 𝟓(𝟔𝟑 + 𝟏𝟗) + 𝟏𝟑 + 𝟏𝟔 = 𝟕𝟎mm
o 𝑙13 = 0,5(𝑙𝑚13 + 𝑏0 ) + 𝑘1 + 𝑘2
Với:
- 𝑙𝑚13 = (1,2 ÷ 1,5)𝑑1 = (36 ÷ 45) do chiều rộng bánh răng
là 𝑏𝑤1 = 59mm nên chọn tối thiểu 𝑙𝑚13 = 𝑏𝑤1 = 59mm
=>𝒍𝟏𝟑 = 𝟎, 𝟓(𝟓𝟗 + 𝟏𝟗) + 𝟏𝟑 + 𝟏𝟎 = 𝟔𝟐mm
o 𝒍𝟏𝟏 = 𝟐. 𝒍𝟏𝟑 = 𝟐. 𝟔𝟐 = 𝟏𝟐𝟒mm
➢ Trục II:
o 𝑙22 = −𝑙𝑐22 = 0,5(𝑙𝑚22 + 𝑏0 ) + 𝑘3 + ℎ𝑛
Với:
- 𝑙𝑚22 = (1,4 ÷ 2,5)𝑑2 = (70 ÷ 125) =115 mm, chiều dài khớp
nối
- 𝑏0 = 27mm, chiều rộng ổ lăn với 𝑑2 = 50𝑚𝑚
=>𝒍𝟐𝟐 =𝟎, 𝟓(𝟏𝟏𝟓 + 𝟐𝟕) + 𝟏𝟑 + 𝟏𝟔 = 𝟏𝟎𝟎mm
o 𝑙23 = 0,5(𝑙𝑚23 + 𝑏0 ) + 𝑘1 + 𝑘2
Với:
- 𝑙𝑚13 = (1,2 ÷ 1,5)𝑑1 = (60 ÷ 75)=65mm, chiều dài mayo bánh
răng trụ
=>𝒍𝟐𝟑 = 𝟎, 𝟓(𝟔𝟓 + 𝟐𝟕) + 𝟏𝟑 + 𝟏𝟎 = 𝟔𝟗mm
o 𝒍𝟐𝟏 = 𝟐. 𝒍𝟐𝟑 = 𝟏𝟑𝟖mm
4.2.3 Phân tích lực tác dụng lên bộ truyền:
➢ Cặp bánh răng trụ răng nghiêng:
o Lực vòng: 𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 = 2458,07N
o Lực hướng tâm: 𝐹𝑟1 = 𝐹𝑟2 = 907,26N
o Lực dọc trục: 𝐹𝑎1 = 𝐹𝑎2 = 413,97N
➢ Lực của đai tác dụng lên trục và ổ lăn;
𝛼 156,29
o 𝐹𝑟đ ≈ 2𝐹𝑜 sin ( 1) = 2.621. 𝑠𝑖𝑛 ( ) ≈ 1215,5𝑁
2 2
➢ Lực nối trục đàn hồi tác dụng lên ổ:
2𝑇 2.354145,833
o 𝐹𝑛𝑡 = (0,2 ÷ 0,3) 2 = (0,2 ÷ 0,3) = (1180 ÷ 1770)N
𝐷𝑜 120

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 22


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

Chọn 𝐹𝑛𝑡 = 1800𝑁

4.2.4 Xác định lực tác dụng lên trục, đường kính các đoạn trục
➢ Trục I:
o Tìm phản lực tại các gối đỡ:
𝑑𝑤1 64
𝑀𝑎1 = 𝐹𝑎1 . = 413,97. = 13040,06Nmm
2 2
o Phương trình cân bằng trên trục I:
∑ 𝐹𝑋 = 𝑅𝐴𝑋 + 𝑅𝐵𝑋 − 𝐹𝑡1 = 0
∑ 𝐹𝑌 = −𝑅𝐴𝑌 + 𝑅𝐵𝑌 + 𝐹𝑟1 − 𝐹đ = 0
∑ 𝐹𝑋/𝐴 = 𝐹𝑟1 . 62 + 𝑀𝑎1 + 𝑅𝐵𝑌 . 124 − 𝐹đ . 194 = 0
∑ 𝐹𝑌/𝐴 = −𝐹𝑡1 . 62 + 𝑅𝐵𝑋 . 124 = 0
𝑅𝐴𝑋 = 1229,04N
𝑅 = 1229,04N
=>{ 𝐵𝑋
𝑅𝐴𝑌 = 1034,64N
𝑅𝐵𝑌 = 1342,88N

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 23


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 24


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

o Đường kính các đoạn trục:


Tra bảng 10.5 trang 195 tài liệu Tính toán hệ dẫn động cơ khí 1 –
Trịnh Chất và Lê Uyển với đường kính trục 𝑑1 = 30𝑚𝑚
=> [𝜎] = 67𝑀𝑝𝑎
𝑡𝑑
𝑀10 = √𝑀𝑋/10 2 + 𝑀𝑌/10 2 + 0.75. 𝑇10 2 = 0

𝑡𝑑
𝑀11 = √𝑀𝑋/11 2 + 𝑀𝑌/11 2 + 0.75. 𝑇11 2 = 127731,31Nmm

𝑡𝑑
𝑀12 = √𝑀𝑋/12 2 + 𝑀𝑌/12 2 + 0.75. 𝑇12 2 = 108583,4Nmm

𝑡𝑑
𝑀13 = √𝑀𝑋/13 2 + 𝑀𝑌/13 2 + 0.75. 𝑇13 2 = 67460,34Nmm
3 𝑡𝑑
𝑀10
𝑑10 ≥ √ =0
0,1.[𝜎]
3 𝑡𝑑
𝑀11 3 127731,31
𝑑11 ≥ √ =√ = 26,71𝑚𝑚
0,1.[𝜎] 0,1.67

3 𝑡𝑑
𝑀12 3 108583,4
𝑑12 ≥ √ =√ = 25,31𝑚𝑚
0,1.[𝜎] 0,1.67

3 𝑡𝑑
𝑀13 3 67460,34
𝑑13 ≥ √ =√ = 21,59𝑚𝑚
0,1.[𝜎] 0,1.67

Vậy ta chọn 𝒅𝟏𝟎 = 𝒅𝟏𝟐 = 𝟑𝟎𝒎𝒎; 𝒅𝟏𝟏 = 𝟑𝟓𝒎𝒎; 𝒅𝟏𝟑 = 𝟐𝟓𝒎𝒎


➢ Trục II:
o Tìm phản lực tại các gối đỡ:
𝑑𝑤2 297
𝑀𝑎1 = 𝐹𝑎2 . = 413,97. = 61474,545Nmm
2 2
o Phương trình cân bằng trên trục II:
∑ 𝐹𝑋 = 𝑅𝐴𝑋 − 𝑅𝐵𝑋 − 𝐹𝐾 = 0
∑ 𝐹𝑌 = 𝑅𝐴𝑌 + 𝑅𝐵𝑌 − 𝐹𝑟2 = 0
∑ 𝐹𝑋/𝐴 = 𝐹𝑟2 . 69 − 𝑀𝑎2 + 𝑅𝐵𝑌 . 138 = 0
∑ 𝐹𝑌/𝐴 = 𝐹𝐾 . 100 + 𝐹𝑡2 . 69 − 𝑅𝐵𝑋 . 138 = 0
𝑅𝐴𝑋 = 1875,31N
𝑅 = 2533,38N
=>{ 𝐵𝑋
𝑅𝐴𝑌 = 8,16N
𝑅𝐵𝑌 = 899,10N

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 25


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 26


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

o Đường kính các đoạn trục:


Tra bảng 10.5 trang 195 tài liệu Tính toán hệ dẫn động cơ khí 1 –
Trịnh Chất và Lê Uyển với đường kính trục 𝑑2 = 50𝑚𝑚
=> [𝜎] = 55𝑀𝑝𝑎
𝑡𝑑
𝑀20 = √𝑀𝑋/20 2 + 𝑀𝑌/20 2 + 0.75. 𝑇20 2 = 306699,288Nmm

𝑡𝑑
𝑀21 = √𝑀𝑋/21 2 + 𝑀𝑌/21 2 + 0.75. 𝑇21 2 = 355618,41Nmm

𝑡𝑑
𝑀22 = √𝑀𝑋/22 2 + 𝑀𝑌/22 2 + 0.75. 𝑇22 2 = 358426,24Nmm

𝑡𝑑
𝑀23 = √𝑀𝑋/23 2 + 𝑀𝑌/23 2 + 0.75. 𝑇23 2 = 0Nmm
3 𝑡𝑑
𝑀20 3 306699,288
𝑑20 ≥ √ =√ = 38,2mm;
0,1.[𝜎] 0,1.55

3 𝑡𝑑
𝑀21 3 355618,41
𝑑21 ≥ √ =√ = 40,14𝑚𝑚
0,1.[𝜎] 0,1.55

3 𝑡𝑑
𝑀22 3 358426.24
𝑑22 ≥ √ =√ = 40,24𝑚𝑚
0,1.[𝜎] 0,1.55

3 𝑡𝑑
𝑀23
𝑑23 ≥ √ = 0𝑚𝑚
0,1.[𝜎]
Vậy ta chọn 𝒅𝟐𝟏 = 𝒅𝟐𝟑 = 𝟒𝟓𝒎𝒎; 𝒅𝟐𝟎 = 𝟒𝟎𝒎𝒎; 𝒅𝟐𝟐 = 𝟓𝟎𝒎𝒎
4.2.5 Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi của trục
➢ Trục vừa thiết kế được kiểm nghiệm theo độ bền mỏi sau đây:
𝒔𝝈𝒋 𝒔𝝉𝒋
𝒔𝒋 = ≥ [𝒔]
√𝒔𝟐 𝟐
𝝈𝒋 +𝒔𝝉𝒋

o Trong đó:
- [s], hệ số an toàn cho phép lấy giá 3, như vậy ta không cần kiểm
nghiệm trục theo độ cứng.
- 𝑠𝜎𝑗 ;𝑠𝜏𝑗 , hệ số an toàn chỉ xét riêng cho ứng suất uốn, ứng suất
xoắn xác định theo công thức:
𝝈
𝒔𝝈𝒋 = 𝑲𝝈 𝝈𝒂 −𝟏
+𝝍𝝈 .𝝈𝒎
𝜺𝝈 𝜷
𝝉
𝒔𝝉𝒋 = 𝑲𝝉𝝉𝒂 −𝟏
+𝝍𝝉 .𝝉𝒎
𝜺𝝉 𝜷

Trong đó:
𝜎−1 , 𝜏−1 , giới hạn mỏi của vật liệu tính theo công thức
𝝈−𝟏 = (𝟎, 𝟒 ÷ 𝟎, 𝟓)𝝈𝒃 = (𝟎, 𝟒 ÷ 𝟎, 𝟓). 𝟖𝟓𝟎 = 𝟒𝟎𝟎𝑴𝒑𝒂
𝝉−𝟏 = (𝟎, 𝟐𝟐 ÷ 𝟎, 𝟐𝟓). 𝝈𝒃 = (𝟎, 𝟐𝟐 ÷ 𝟎, 𝟐𝟓). 𝟖𝟓𝟎 = 𝟐𝟎𝟎Mpa

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 27


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

𝜎𝑏 = 850(𝑀𝑃𝑎), giới hạn bền của vật liệu với thép 45 tôi cải
thiện
𝜎𝑎 , 𝜎𝑚 , 𝜏𝑎 , 𝜏𝑚 , biên độ và giá trị trung bình của ứng suất.
Do tất cả các trục của hộp giảm tốc đều quay nên ứng suất uốn
thay đổi theo chu kì đối xứng:
𝑴𝒋
𝝈𝒂𝒋 = 𝝈𝒎𝒂𝒙𝒋 = , 𝝈𝒎𝒋 = 𝟎
𝑾𝒋
Trong đó:

𝑴𝒋 = √𝑴𝒙𝒋 𝟐 + 𝑴𝒚𝒋 𝟐 , moment uốn tổng


𝝅𝒅𝟑 𝒃𝒕𝟏 (𝒅𝒋 −𝒕𝟏 )
𝑾𝒋 = − , moment cản uốn được tính cho
𝟑𝟐 𝟐𝒅𝒋
trục có 1 then
Với: 𝑡1 , chiều sâu rãnh then; 𝑏, chiều rộng rãnh then
Do trục quay 1 chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì
mạch động:
𝝉𝒎𝒂𝒙𝒋 𝑻𝒋
𝝉𝒂𝒋 = 𝝉𝒎𝒋 = =
𝟐 𝟐 𝑾𝟎𝒋
Trong đó:
𝑇𝑗 , moment xoắn tại tiết diện j
𝝅𝒅𝟑 𝒃𝒕𝟏 (𝒅𝒋 −𝒕𝟏 )
𝑾𝟎𝒋 = − , moment cản xoắn được tính cho
𝟏𝟔 𝟐𝒅𝒋
trục có 1 then
𝜀𝜎 ; 𝜀𝜏 , hệ số kích thước tra theo bảng 10.4 trang 411 tài liệu
cơ sở Thiết Kế Máy – Nguyễn Hữu Lộc.
𝝍𝝈 = 𝟎, 𝟏; 𝝍𝝉 = 𝟎, 𝟎𝟓, hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất
trung bình mỏi, tra hình 2.8 trang 411 tài liệu cơ sở Thiết Kế
Máy – Nguyễn Hữu Lộc.
𝜷 = 𝟏, 𝟕 , hệ số tăng bền bề mặt tra theo bảng 10.5 trang 411
tài liệu cơ sở Thiết Kế Máy – Nguyễn Hữu Lộc.
𝑲𝝈 = 𝟐, 𝟏, 𝑲𝝉 = 𝟐, hệ số xét đến ảnh hưởng của sự tập trung
tải trọng đến độ bền mỏi tra bảng 10.9 trang 412 tài liệu cơ sở
Thiết Kế Máy – Nguyễn Hữu Lộc đối trục có rãnh then, then.

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 28


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

➢ Bảng thông số kiểm nghiệm độ bền mỏi của trục:


Vị Then 𝑾𝒋 𝑾𝒐𝒋 𝜺𝝈 𝜺𝝉 𝝈𝒂 𝝉𝒂 𝒔𝝈 𝒔𝝉 s
Trục trí bxh
(tiết x 𝒕𝟏
diện)

10 2650,72 5301,44 0,91 0,89 0 0


(30)
10 x
I 11 8x5 3566,39 7775,63 0,88 0,81 30,41 5,009 9,37 26,58 8,8
(35)

12 2650,72 5301,44 0,91 0,89 32,1 7,35 9,18 19,84 8,3


(30)
8x7
13 x4 1251,74 2758,72 0,91 0,89 0 14,12 10,32
(25)
12 x
20 8x5 5364,44 11647.62 0,88 0,81 0 15,2 9,49
(40)

II 21 8946,18 17892,35 0,84 0,78 20,12 9,9 13,52 12,96 9,4


(45)
14 x
22 9x 10747,05 23028,9 0,84 0,78 17,26 7,69 15,76 16,67 11,45
(50) 5,5

23 8946,18 17892,35 0,84 0,78 0 0


(45)
Nhận xét: Tất cả các hệ số an toàn trong bảng đều lớn hơn [𝑠] = 3. Vậy trục thỏa điều kiện mỏi

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 29


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

4.2.6 Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh:


➢ Để đề phòng trục bị biến dạng dẻo quá lớn hoặc bị gãy khi quá tải đột
ngột, ta cần phải kiểm nghiệm trục theo điều kiện:
𝜎𝑡𝑑 = √𝜎 2 + 3𝜏 2 ≤ [𝜎]
Trong đó :
𝑀𝑚𝑎𝑥 𝑀𝑚𝑎𝑥
𝜎= = , ứng suất xoắn
𝑊 0,1𝑑3
𝑇𝑚𝑎𝑥 𝑇𝑚𝑎𝑥
𝜏= = , ứng suất uốn
𝑊𝑜 0,2𝑑3
[𝜎] = 0,8𝜎𝑐ℎ = 0,8.580 = 464Mpa
𝑀𝑚𝑎𝑥 , moment uốn tại tiết diện nguy hiểm khi quá tải.
𝑇𝑚𝑎𝑥 , moment xoắn tại tiết diện nguy hiểm khi quá tải.
➢ Trục I:
𝑀𝑚𝑎𝑥 𝑀𝑚𝑎𝑥 √77187,592 +76200,172
o 𝜎= = = = 25,29Mpa
𝑊 0,1𝑑3 0,1.353
𝑇𝑚𝑎𝑥 𝑇𝑚𝑎𝑥 77896,495
o 𝜏= = = = 9,08Mpa
𝑊𝑜 0,2𝑑3 0,2.353

o 𝜎𝑡𝑑 = √𝜎 2 + 3𝜏 2 = √25,292 +9,082 = 27 < [𝜎]


Vậy trục I thỏa độ bền tĩnh.
➢ Trục II:
𝑀𝑚𝑎𝑥 𝑀𝑚𝑎𝑥 √62037,742 +174803.422
o 𝜎= = = = 14,83Mpa
𝑊 0,1𝑑3 0,1.503
𝑇𝑚𝑎𝑥 𝑇𝑚𝑎𝑥 354145,833
o 𝜏= = = = 14,17Mpa
𝑊𝑜 0,2𝑑3 0,2.503

o 𝜎𝑡𝑑 = √𝜎 2 + 3𝜏 2 = √14,832 +14,172 = 20,5 < [𝜎]


Vậy trục II thỏa độ bền tĩnh.
4.2.7 Kiểm nghiệm then
➢ Thông số của then tra bảng 9.1a tài liệu Tính toán hệ dẫn động cơ khí –
Trịnh Chất và Lê Uyển
Điều kiện bền dập và điều kiện bền cắt có dạng:
𝟐𝑻
𝝈𝒅 = ≤ [𝝈𝒅 ]
𝒅𝒍𝒕 (𝒉−𝒕𝟏 )
𝟐𝑻
𝝉𝒅 = ≤ [𝝉𝒅 ]
𝒅𝒍𝒕 𝒃
Trong đó:
𝜎𝑑 , ứng suất dập tính toán
[𝜎𝑑 ] = 100Mpa, ứng suất dập cho phép (tra bảng 9.5 trang1 177 tài liệu
Tính toán hệ dẫn động cơ khí tập 1 – Trịnh chất và Lê Uyển, với tải
trọng va đập nhẹ gắn cố định)
𝜏𝑑 , ứng suất cắt tính toán
[𝜏𝑑 ] = 60Mpa, ứng suất cắt cho phép
SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 30
Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

𝑇, moment xoắn trên trục


𝑑, đường kính trục tại tiết diện sử dụng then
𝑙𝑡 = (0,8 ÷ 0,9)𝑙𝑚 , chiều dài then
ℎ, chiều cao then
𝑡1 , chiều sâu rãnh then
➢ Bảng kiểm nghiệm then:
Trục Vị trí Đường bxhx 𝒍𝒕 𝝈𝒅 𝝉𝒅
(tiết kính d 𝒕𝟏
diện)
11 35 10 x 8 50 29,67 8,9
I x5
13 25 8x7 56 37,09 13,9
x4
20 40 12 x 8 100 59,02 14,75
II x5
22 50 14 x 9 56 72,27 18,07
x 5,5

Nhận xét: Tất cả các then đảm bảm điều kiện bền dập và bền cắt cho
phép

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 31


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

BÀI TẬP LỚN SỐ 5: THIẾT KẾ Ổ LĂN VÀ NỐI TRỤC VÒNG ĐÀN HỒI

5.1 CHỌN Ổ LĂN:


Tuổi thọ của ổ theo giờ: 𝐿ℎ = 9600ℎ
5.1.1 Trục I:
➢ Số vòng quay: 𝑛1 = 727,5 𝑣𝑔/𝑝ℎ
➢ Tải trọng tác dụng lên các ổ:
- Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:
𝐹𝐴𝑅 = √𝑅𝐴𝑋 2 + 𝑅𝐴𝑌 2 = √1229,042 + 1034,642 = 1607𝑁
- Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:
𝐹𝐵𝑅 = √𝑅𝐵𝑋 2 + 𝑅𝐵𝑌 2 = √1229,042 + 1342,882 = 1820𝑁
- Lực dọc trục: 𝐹𝑎1 = 413,97𝑁
➢ Do có lực dọc trục nên ta chọn ổ đũa côn, chọn cỡ nhẹ (phụ lục 9.3
trang 513 tài liệu Bài tập Chi Tiết Máy – Nguyễn Hữu Lộc):
Kí d (mm) D B C (kN) 𝐂𝟎 Góc
hiệu ổ (mm) (mm) (kN) 𝜶

7206 30 62 16 31 22 14°

➢ Hệ số 𝒆: 𝑒 = 𝑒1,5𝑡𝑎𝑛𝛼 = 1,5. tan(14°) = 0,37


➢ Chọn hệ số X,Y:
- Chọn V= 1 ứng với một vòng quay.
- Chọn 𝐾𝜎 = 1,2 (tra bảng 11.3 trang 215 tài liệu Tính toán hệ dẫn động
cơ khí 1 – Trịnh Chất và Lê Uyển với tải va đập nhẹ).
- Chọn 𝐾𝑡 = 1 .
➢ Lực dọc trục tác động vào ổ A, B do lực hướng tâm 𝑭𝒓 gây ra:
- 𝑆1 = 0,83. 𝑒. 𝐹𝐴𝑅 = 0,83.0,37.1607 = 494𝑁
- 𝑆2 = 0,83. 𝑒. 𝐹𝐵𝑅 = 0,83.0,37.1820 = 559𝑁
➢ Tổng lực dọc trục tác động lên các ổ:

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 32


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

- 𝐹𝑡𝑎1 = 𝑆2 − 𝐹𝑎1 = 559 − 413,97 = 145𝑁


- 𝐹𝑡𝑎2 = 𝑆1 + 𝐹𝑎1 = 494 + 413,97 = 908𝑁
- Ta có:
𝐹𝑡𝑎1 145
o = = 0,09 < 𝑒 nên ta chọn 𝑋 = 1; 𝑌 = 0.
𝐹𝐴𝑅 .𝑉 1607.1
𝐹𝑡𝑎2 908
o = = 0,5 > 𝑒 nên ta chọn 𝑋 = 0,4; 𝑌 = 0,4𝑐𝑜𝑡𝛼 =
𝐹𝐵𝑅 .𝑉 1820.1
0,4. cot(14°) = 1,6.
➢ Tải trọng quy ước:
- Tại A: 𝑄1 = (𝑋𝑉𝐹𝑟 + 𝑌𝐹𝑎 )𝐾𝑡 𝐾𝜎 = (1.1.1607 + 0.145). 1.1,2
= 1928N
- Tại B: 𝑄2 = (𝑋𝑉𝐹𝑟 + 𝑌𝐹𝑎 )𝐾𝑡 𝐾𝜎 = (1.0,4.1820 + 1,6.908). 1.1,2
= 2617N
➢ Tuổi thọ tính theo triệu vòng:
60𝐿ℎ 𝑛 60.9600.727,5
𝐿= = = 419.04 (triệu vòng)
106 106
➢ Khả năng tải động tính toán:
𝑚 10/3
𝐶𝑡𝑡 = 𝑄𝐵 √𝐿 = 2617 √419.04 = 16 < 𝐶0 =31kN
Vậy ổ đảm bảo khả năng tải động
➢ Tuổi thọ của ổ:
106 𝐶 𝑚 106 31000 10/3
𝐿ℎ = ( ) = ( ) = 86805 > 9600 (giờ)
60𝑛 𝑄 60.727,5 2617
➢ Kiểm tra tải tĩnh:
Với ổ đũa côn: 𝑋0 = 0,5; 𝑌0 = 0,22 cot 𝛼 = 0,22. cot(14°) = 0,88
- 𝑄0 = 𝑋0 𝐹𝑟 + 𝑌0 𝐹𝑎 = 0,5.1820 + 0,88.908 = 1709,04 < 𝐹𝑟 = 1820N
=> 𝑄0 = 1820𝑁 < 𝐶0 = 22𝑘𝑁
Vậy ổ đủ điều kiện bền tĩnh.
➢ Số vòng quay tới hạn của ổ:
- [𝐷𝑝𝑤 𝑛] = 2,5. 105 ,ta bảng 11.7 tài liệu trang 456 Cơ sở
Thiết Kế Máy – Nguyễn Hữu Lộc với ổ đũa côn, bôi
trường bằng mỡ.
𝐷+𝑑 62+30
- 𝐷𝑝𝑤 = = = 46mm, đường kính tâm con lăn
2 2
2,5.105 2,5.105
- Suy ra: [𝑛] = = = 5434,8 > 𝑛1 =
[𝐷𝑝𝑤 ] 46
727,5(vg/ph)
5.1.2 Trục II:
➢ Số vòng quay: 𝑛2 = 156𝑣𝑔/𝑝ℎ
➢ Tải trọng tác dụng lên các ổ:
- Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 33


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

𝐹𝐴𝑅 = √𝑅𝐴𝑋 2 + 𝑅𝐴𝑌 2 = √1875,312 + 8,162 = 1875𝑁


- Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:
𝐹𝐵𝑅 = √𝑅𝐵𝑋 2 + 𝑅𝐵𝑌 2 = √2533,382 + 899,102 = 2688𝑁
- Lực dọc trục: 𝐹𝑎2 = 413,97𝑁
➢ Do có lực dọc trục nên ta chọn ổ đũa côn, chọn cỡ nhẹ (phụ lục 9.3
trang 513 tài liệu Bài tập Chi Tiết Máy – Nguyễn Hữu Lộc)
Kí d (mm) D (mm) B (mm) C (kN) 𝐂𝟎 Góc
hiệu ổ (kN) 𝜶

7209 45 85 20 50 33 12°

➢ Hệ số 𝒆: 𝑒 = 1,5𝑡𝑎𝑛𝛼 = 1,5. tan(12°) = 0,32.


➢ Chọn hệ số X,Y:
- Chọn V= 1 ứng với một vòng quay.
- Chọn 𝐾𝜎 = 1,2 (tra bảng 11.3 trang 215 tài liệu Tính toán hệ dẫn động
cơ khí 1 – Trịnh Chất và Lê Uyển với tải va đập nhẹ).
- Chọn 𝐾𝑡 = 1 .
➢ Lực dọc trục tác động vào ổ A, B do lực hướng tâm 𝑭𝒓 gây ra:
- 𝑆1 = 0,83. 𝑒. 𝐹𝐴𝑅 = 0,83.0,32.1875 = 498𝑁
- 𝑆2 = 0,83. 𝑒. 𝐹𝐵𝑅 = 0,83.0,32.2688 = 714𝑁

➢ Tổng lực dọc trục tác động lên các ổ:


- 𝐹𝑡𝑎1 = 𝑆2 + 𝐹𝑎2 = 714 + 413,97 = 1128𝑁
- 𝐹𝑡𝑎2 = 𝑆1 − 𝐹𝑎2 = 498 − 413,97 = 84𝑁
- Ta có:

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 34


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

𝐹𝑡𝑎1 1128
o = = 0,6 > 𝑒 nên ta chọn 𝑋 = 0,4; 𝑌 = 0,4𝑐𝑜𝑡𝛼 =
𝐹𝐴𝑅 .𝑉 1875.1
0,4. cot(12°) = 1,88.
𝐹𝑡𝑎2 84
o = = 0,03 < 𝑒 nên ta chọn 𝑋 = 1; 𝑌 = 0.
𝐹𝐵𝑅 .𝑉 2688.1
➢ Tải trọng quy ước:
- Tại A: 𝑄1 = (𝑋𝑉𝐹𝑟 + 𝑌𝐹𝑎 )𝐾𝑡 𝐾𝜎 = (1.0,4.1875 + 1,88.1128). 1.1,2
= 3445N
- Tại B: 𝑄2 = (𝑋𝑉𝐹𝑟 + 𝑌𝐹𝑎 )𝐾𝑡 𝐾𝜎 = (1.1.2688 + 0.84). 1.1,2 =
3226N
➢ Tuổi thọ tính theo triệu vòng:
60𝐿ℎ 𝑛 60.9600.156
𝐿= = = 89,9 (triệu vòng)
106 106
➢ Khả năng tải động tính toán:
𝑚 10/3
𝐶𝑡𝑡 = 𝑄𝐴 √𝐿 = 3445 √89,9 = 13,3 < 𝐶 =50kN
Vậy ổ đảm bảo khả năng tải động.
➢ Tuổi thọ của ổ:
106 𝐶 𝑚 106 50000 10/3
𝐿ℎ = ( ) = ( ) = 796759 > 9600 (giờ)
60𝑛 𝑄 60.156 3445
➢ Kiểm tra tải tĩnh:
Với ổ đũa côn: 𝑋0 = 0,5; 𝑌0 = 0,22 cot 𝛼 = 0,22. cot(12°) = 1,04
𝑄0 = 𝑋0 𝐹𝑟 + 𝑌0 𝐹𝑎 = 0,5.1875 + 1,04.1128 = 2110 > 𝐹𝑟 = 1875N
=> 𝑄0 = 2119𝑁 < 𝐶0 = 33𝑘𝑁
Vậy ổ đủ điều kiện bền tĩnh.
➢ Số vòng quay tới hạn của ổ:
- [𝐷𝑝𝑤 𝑛] = 2,5. 105 ,ta bảng 11.7 tài liệu trang 456 Cơ sở Thiết Kế Máy
– Nguyễn Hữu Lộc với ổ đũa côn, bôi trường bằng mỡ.
𝐷+𝑑 85+45
- 𝐷𝑝𝑤 = = = 65mm, đường kính tâm con lăn.
2 2
2,5.105 2,5.105
- Suy ra: [𝑛] = = = 3846 > 𝑛2 = 156(vg/ph)
[𝐷𝑝𝑤 ] 65

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 35


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

5.2 CHỌN NỐI TRỤC:


➢ Moment xoắn: 𝑇𝐼𝐼 = 354145,833𝑁𝑚𝑚 = 354𝑁𝑚
➢ Đường kính trục đầu vào: d=40mm
=>Chọn nối trục vòng đàn hồi
➢ Bảng thông số vòng đàn hồi:
T, d D 𝒅𝒎 L l 𝒅𝟏 𝑫𝟎 z 𝒏𝒎𝒂𝒙 B 𝑩𝟏 𝒍𝟏 𝑫𝟑 𝒍𝟐
Nm
500 40 170 80 175 110 71 130 8 3600 5 42 30 28 32

➢ Bảng thông số chốt:


T, 𝒅𝒄 𝒅𝟏 𝑫𝟐 𝒍 𝒍𝟏 𝒍𝟐 𝒍𝟑 𝒉
Nm
500 14 M10 20 62 34 15 28 1,5

➢ Kiểm nghiệm nối trục vòng đàn hồi:


o Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi:
2𝑘𝑇 2.1,5.354145,833
𝜎𝑑 = = = 2,6 ≤ [𝜎]𝑑 = (2 … 4)Mpa
𝑍.𝐷0 .𝑑𝑐 .𝑙3 8.130.14.28
o Điều kiện sức bền của chốt:
𝑘𝑇𝑙0 1,5.354145,833.41,5
𝜎𝑢 = 3 = = 77,2 ≤ [𝜎]𝑢 = (60 … 80)𝑀𝑝𝑎
0,1.𝑑𝑐 .𝐷0 .𝑍 0,1.14 3 .130.8
𝑙2 15
- Trong đó:𝑙0 = 𝑙1 + = 34 + = 41,5mm;k=1,5 hệ số chế độ làm
2 2
việc
Vậy vòng đàn hồi và chốt thỏa điều kiện.

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 36


Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt

TÀI LIỆU THAM KHẢO

• [1].Nguyễn Hữu Lộc: Cơ sở Thiết Kế Máy, Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh
– 2018
• [2].Nguyễn Hữu Lộc: Bài tập Chi Tiết Máy, Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP. Hồ Chí
Minh – 2017
• [3].Trịnh Chất và Lê Văn Uyển: Tính toán hệ dẫn động cơ khí tập 1, Nhà xuất bản giáo dục -
2013
• [4].Trịnh Chất và Lê Văn Uyển: Tính toán hệ dẫn động cơ khí tập 2, Nhà xuất bản giáo dục -
2013

SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 37

You might also like