Professional Documents
Culture Documents
Sinh viên thực hiện: Phan Nguyễn Quang Thịnh MSSV: 1912131
Giáo viên hướng dẫn: Thân Trọng Khánh Đạt
ĐỀ TÀI
Đề số 4: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN
Phương án số: 34
YÊU CẦU
01 thuyết minh bài tập lớn.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai hoặc xích).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Tính toán thiết kế trục và then.
d. Chọn ổ lăn và nối trục.
MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................... 3
BÀI TẬP LỚN SỐ 01: XÁC ĐỊNH ĐỘNG CƠ CÔNG SUẤT VÀ TÍNH TOÁN TỈ SỐ
TRUYỀN ................................................................................................................................. 5
1.1. CHỌN ĐỘNG CƠ ........................................................................................................ 5
1.1.1. Chọn hiệu suất của hệ thống .................................................................................... 5
1.1.2. Tính công suất cần thiết .......................................................................................... 5
1.1.3. Xác định vòng quay sơ bộ của động cơ................................................................... 5
1.1.4. Chọn động cơ điện ................................................................................................... 6
1.2. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN ................................................................................... 6
1.3. BẢNG ĐẶC TRỊ ........................................................................................................... 6
1.3.1. Phân phối công suất trên các trục ............................................................................ 6
1.3.2. Tính toán số vòng quay trên các trục ..................................................................... 6
1.3.3. Tính toán moment xoắn trên các trục ..................................................................... 7
1.3.4. Bảng đặc tính ........................................................................................................... 7
BÀI TẬP LỚN SỐ 02: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG ...................................... 8
2.1. THÔNG SỐ ĐẦU VÀO .............................................................................................. 8
2.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ............................................................................................ 8
2.2.1. Chọn loại đai............................................................................................................ 8
2.2.2. Đường kính bánh dẫn 𝑑1 ......................................................................................... 8
2.2.3. Vận tốc vòng quay bánh dẫn ................................................................................... 8
2.2.4. Đường kính bánh bị dẫn 𝑑2 ..................................................................................... 8
2.2.5. Chọn khoảng cách trục a sơ bộ theo điều kiện ........................................................ 8
2.2.6. Chiều dài tính toán của đai ..................................................................................... 9
2.2.7. Tính toán chính xác lại khoảng cách trục a ........................................................... 9
2.2.8. Góc ôm đai bánh đai nhỏ ........................................................................................ 9
2.2.9. Số vòng chạy của đai trong một giấy ...................................................................... 9
2.2.10. Số dây đai ............................................................................................................. 9
2.2.11. Chiều rộng và đường kính ngoài các bánh đai ..................................................... 10
2.2.2.12. Lực tác dụng lên các trục .................................................................................... 10
2.2.2.13. Ứng suất lớn nhất và tuổi thọ của đai ................................................................. 10
SVTH: Phan Nguyễn Quang Thịnh – MSSV: 1912131 Trang 3
Bài tập lớn Chi Tiết Máy GVHD: Thân Trọng Khánh Đạt
BÀI TẬP LỚN SỐ 01: XÁC ĐỊNH ĐỘNG CƠ CÔNG SUẤT VÀ TÍNH TOÁN TỈ
SỐ TRUYỀN
1.1. CHỌN ĐỘNG CƠ:
1.1.1. Chọn hiêu suất của hệ thống:
➢ Hiệu suất truyền động
η = η𝑑 η𝑏𝑟 η𝑘𝑛 η𝑜𝑙 2 = 0,96.0,98.0,99. 0,992 ≈ 0.9129
➢ Với
ηkn = 0,99: hiệu suất nối trục đàn hồi .
ηbr = 0,98: hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng một cấp.
ηd = 0,96: hiệu suất đai thang .
ηol = 0,99: hiệu suất ổ lăn .
𝑻𝟏 𝟐 𝑻𝟐 𝟐
√( 𝑻 ) . 𝒕𝟏 + ( 𝑻 ) . 𝒕𝟐
𝑷𝒕𝒕 = 𝑷𝒕𝒅 = 𝑷𝒎𝒂𝒙
𝒕𝟏 + 𝒕𝟐
𝑻 𝟐 𝟎. 𝟗𝑻 𝟐
√( ) . 𝟑𝟕 + ( 𝑻 ) . 𝟒𝟒
= 𝟓, 𝟕 𝑻 ≈ 𝟓. 𝟑𝟗𝟕𝟖(𝒌𝑾)
𝟑𝟕 + 𝟒𝟒
𝑣𝑔
𝑛𝑠𝑏 = 𝑛𝑙𝑣 . 𝑢𝑐ℎ = 156.10 = 1560 ( )
𝑝ℎ
𝑛𝑑𝑐 1455
𝑢𝑐ℎ = = ≈ 9.327
𝑛𝑙𝑣 156
Vì u= 9.327 nên ta chọn 𝑢𝑑 = 2 (để bộ truyền đai có kích thước nhỏ gọn)
𝑢 9,327
=> 𝑢ℎ = = ≈ 4,664
𝑢𝑑 2
𝑛2 156 𝑣𝑔
o 𝑛3 = = = 156 ( )
𝑢𝑘𝑛 1 𝑝ℎ
1.3.3 Tính toán moomen xoắn trên các trục
𝑃 6,244
o 𝑇đ𝑐𝑡𝑡 = 9,55.106 𝑑𝑐𝑡𝑡 = 9,55.106 . ≈ 40982,955 (𝑁𝑚𝑚)
𝑛đ𝑐 1455
𝑃 5,934
o 𝑇1 = 9,55.106 1 = 9,55.106 . ≈ 77896,495 (𝑁𝑚𝑚)
𝑛1 727,5
6 𝑃2 6 5,758
o 𝑇2 = 9,55.10 = 9,55.10 . ≈ 354145,833(𝑁𝑚𝑚)
𝑛2 156
6 𝑃2 6 5,7
o 𝑇𝑐𝑡 = 9,55.10 = 9,55.10 . ≈ 348942,308(𝑁𝑚𝑚)
𝑛2 156
1.3.4 Bảng đặc tính
Thông số Động cơ Trục I Trục II Trục công tác
Trục
Công suất (kW) 6,244 5,934 5,758 5,7
o Hệ số xét đến sự ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng giữa các
dây đai:
Chọn sơ bộ 𝐶𝑧 = 0,95 do chưa biết số dây đai
o Hệ số xét ảnh hưởng của chế độ tải trọng
Tải va đập nhẹ => 𝐶𝑟 = 0,7
o Hệ số xét ảnh hưởng của vận tốc
𝐶𝑣 = 1 − 0,05(0,01𝑣 2 − 1) = 1 − 0,05(0.01. 13,7132 − 1) ≈ 0,9560
𝑃1 6,244
Vậy 𝑧 ≥ [𝑃 = ≈ 2,1
𝑜 ]𝐶𝛼 𝐶𝑢 𝐶𝐿 𝐶𝑧 𝐶𝑟 𝐶𝑣 4,634.0,9405.1,125.0,9551.0,95.0,7.0.9560
=> chọn z=3 đai.
2.2.11 Chiều rộng các bánh đai và đường kính ngoài các bánh đai
➢ Chiều rộng bánh đai:
𝐵 = (𝑧 − 1)𝑡 + 2𝑒
Trong đó:
o 𝑧=3
o Tra bảng 4.21 trang 63 tài liệu (Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí –
Tập 1- Trịnh Chất và Lê Uyển) ta được 𝑡 = 19;e=12,5;ℎ𝑜 = 4,2𝑚𝑚
=>𝐵 = (3 − 1). 19 + 2.12,5 = 63 (mm)
➢ Đường kính ngoài bánh đai: ℎ𝑜 = 4,2𝑚𝑚
𝑑𝑎 = 𝑑 + 2ℎ𝑜 = 180 + 2.4,2 = 188,4 (𝑚𝑚)
2.2.12 Lực tác dụng lên các trục
➢ Lực căng đai ban đầu: [𝜎𝑜 ] = 1,5𝑀𝑝𝑎 (đ𝑎𝑖 𝑡ℎ𝑎𝑛𝑔)
𝐹𝑜 = [𝜎𝑜 ]𝑧𝐴 = 3.1,5.138 = 621𝑁
➢ Lực tác dụng lên trục và ổ
𝛼1 156,29
𝐹𝑟 ≈ 2𝐹𝑜 sin ( ) = 2.621. 𝑠𝑖𝑛 ( ) ≈ 1215,5𝑁
2 2
2.2.13 Ứng suất lớn nhất trong dây đai và tuổi thọ đai
➢ Lực căng mỗi dây đai:
𝐹𝑜 621
= = 207𝑁
𝑧 3
➢ Lực vòng có ích:
1000𝑃1 1000.6,244
𝐹𝑡 = = ≈ 455,334𝑁
𝑣1 13,713
➢ Lực vòng trên mỗi dây đai:
𝐹𝑡 455,334
= ≈ 151,778𝑁
𝑧 3
BÀI TẬP LỚN SỐ 03: THIẾT KẾ BỘ BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG
3.1 THÔNG SỐ BAN ĐẦU
- Công suất truyền 𝑃1 = 5,934 (kW)
- Moment xoắn 𝑇1 = 77896,495 (Nmm)
- Tỷ số truyền 𝑢 = 4,664
vg
- Số vòng quay trục dẫn 𝑛1 = 727,5 ( )
ph
vg
- Số vòng quay trục bị dẫn 𝑛2 = 156 ( )
ph
- Thời gian làm việc 𝐿ℎ = 4.300.8.1 = 9600 (giờ)
- Quay 1 chiều, làm việc 1 ca, tải va đập nhẹ
3.2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
3.2.1 Chọn vật liệu
➢ Dựa vào bảng 6.1 trang 92 tài liệu (Tính toán hệ dẫn động cơ khí – Tập 1 –
Trịnh Chất và Lê Uyển) ta chọn vật liệu cặp bánh răng như sau:
o Bánh chủ động (Bánh nhỏ): chọn thép C45 tôi cải thiện; đạt độ rắn
HB241..285, có giới hạn bền 𝜎𝑏 = 850𝑀𝑝𝑎 và giới hạn chảy 𝜎𝑐ℎ1 =
580𝑀𝑝𝑎, ta chọn độ rắn bánh nhỏ 𝑯𝟏 = 𝟐𝟓𝟎𝐇𝐁
o Bánh bị động (Bánh lớn):chọn thép C45 tôi cải thiện; đạt độ rắn
HB192..240 có giới hạn bền 𝜎𝑏 = 750𝑀𝑝𝑎 và giới hạn chảy 𝜎𝑐ℎ2 =
450𝑀𝑝𝑎, ta chọn độ rắn bánh lớn theo quan hệ:
𝑯𝟏 ≥ 𝑯𝟐 + (𝟏𝟎 ÷ 𝟏𝟓)𝑯𝑩 => 𝑯𝟐 = 𝟐𝟑𝟓𝐇𝐁
3.2.2 Xác định ứng suất cho phép
➢ Số chu kì làm việc cơ sở:
o 𝑁𝐻01 = 30𝐻1 2.4 = 30. 2502,4 ≈ 0,17. 108 (chu kỳ)
o 𝑁𝐻02 = 30𝐻2 2.4 = 30. 2352,4 ≈ 0,147. 108 (chu kỳ)
o 𝑁𝐹01 = 𝑁𝐹02 = 5. 106 (chu kỳ)
➢ Tuổi thọ: việc 𝐿ℎ = 4.300.8.1 = 9600 (giờ)
➢ Số chu kì làm việc tương đương xác định theo sơ đồ tải trọng:
𝑚𝐻
𝑇𝑖 2
𝑁𝐻𝐸 = 60𝑐 ∑ ( ) 𝑛𝑖 𝑡𝑖
𝑇𝑚𝑎𝑥
Trong đó c: số lần ăn khớp của rang trong mỗi vòng quay của bánh rang, ở đây
có 1 lần ăn khớp nên c=1
𝑇 3 37 0,9𝑇 3 44
o 𝑁𝐻𝐸1 = 60.1 [( ) +( ) ] . 727,5.9600 ≈ 3,57. 108 (chu kỳ)
𝑇 81 𝑇 81
𝑁𝐻𝐸1 3,57.108
o 𝑁𝐻𝐸2 = = ≈ 0,77. 108 (chu kỳ)
𝑢𝑏𝑟 4,664
Tương tự:
𝑇𝑖 𝑚𝐻
𝑁𝐹𝐸 = 60𝑐 ∑ ( ) 𝑛𝑖 𝑡𝑖
𝑇𝑚𝑎𝑥
𝑇 6 37 0,9𝑇 6 44
o 𝑁𝐹𝐸1 = 60.1 [( ) +( ) ] . 727,5.9600 ≈ 3,12. 108 (chu kỳ)
𝑇 81 𝑇 81
𝑁𝐹𝐸1 3,12.108
o 𝑁𝐹𝐸2 = = ≈ 0,67. 108
𝑢𝑏𝑟 4,664
𝑁𝐻𝐸1 >𝑁𝐻01
𝑁 >𝑁𝐻02
Ta thấy: { 𝑁𝐻𝐸2
𝐹𝐸1 >𝑁𝐹01
nên chọn 𝑁𝐻𝐸 = 𝑁𝐻0 để tính toán
𝑁𝐹𝐸2 >𝑁𝐹02
=>𝐾𝐻𝐿1 = 𝐾𝐻𝐿2 = 𝐾𝐹𝐿2 = 𝐾𝐹𝐿2 = 1
➢ Ứng suất cho phép:
Theo bảng 6.13 tài liệu trang 249 (Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc) với
thép 45, tôi cải thiện:
𝜎 0 𝐻𝑙𝑖𝑚 = 2𝐻𝐵 + 70
o Giới hạn mỏi tiếp xúc:
- Bánh chủ động: 𝜎 0 𝐻𝑙𝑖𝑚1 = 2𝐻𝐵1 + 70 = 2.250 + 70 = 570Mpa
- Bánh bị động: 𝜎 0 𝐻𝑙𝑖𝑚2 = 2𝐻𝐵2 + 70 = 2.235 + 70 = 540Mpa
o Giới hạn mỏi uốn:
- Bánh chủ động: 𝜎 0 𝐹𝑙𝑖𝑚1 = 1,8𝐻𝐵1 = 1,8.250 = 450𝑀𝑝𝑎
- Bánh bị động: 𝜎 0 𝐹𝑙𝑖𝑚2 = 1,8𝐻𝐵2 = 1,8.235 = 423𝑀𝑝𝑎
➢ Ứng suất tiếp xúc cho phép:
o Tính toán sơ bộ:
0,9𝐾𝐻𝐿
[𝜎𝐻 ] = 𝜎 𝑜 𝐻𝑙𝑖𝑚
𝑆𝐻
Với hệ số an toàn: 𝑆𝐻 = 1,1 (tra bảng 6.13 trang 249 tài liệu Cơ sở
Thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc)
0,9𝐾𝐻𝐿1 0,9.1
- [𝜎𝐻1 ] = 𝜎 𝑜 𝐻𝑙𝑖𝑚1 = 570. ≈ 466,36𝑀𝑝𝑎
𝑆𝐻 1,1
0,9𝐾𝐻𝐿2 0,9.1
- [𝜎𝐻2 ] = 𝜎 𝑜 𝐻𝑙𝑖𝑚2 = 540. ≈ 441,82𝑀𝑝𝑎
𝑆𝐻 1,1
Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán: [𝜎𝐻 ] = [𝜎𝐻2 ] = 441,82Mpa
➢ Ứng suất uốn cho phép:
o Tính toán sơ bộ:
𝜎 𝑜 𝐹𝑙𝑖𝑚 . 𝐾𝐹𝐶
[𝜎𝐹 ] = 𝐾𝐹𝐿
𝑆𝐹
Với 𝐾𝐹𝑐 = 1 (cho quay 1 chiều), 𝑆𝐹 = 1,75 (tra bảng 6.13 trang 249 tài
liệu Cơ sở Thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc):
𝜎𝑜 𝐹𝑙𝑖𝑚1 .𝐾𝐹𝐶 450.1
- [𝜎𝐹1 ] = 𝐾𝐹𝐿 = . 1 = 257,14𝑀𝑝𝑎
𝑆𝐹 1,75
4 + (𝜀𝛼 − 1)(𝑛𝑐𝑥 − 5)
𝐾𝐹𝛼 =
4𝜀𝛼
Mà 𝑛𝑐𝑥 ≥ 9 𝑛ê𝑛 𝐾𝐹𝛼 = 1
1 1
= [1,88 − 3,2 ( + )] cos(9,56) ≈ 1,7
25 112
1 1
=>𝑍𝜀 = √ =√ = 0,77
𝜀𝑎 1,7
274.1,74.0,77 2.77896,495.1,28.(4,68+1)
= √
63,3802 54.4,68
=387,77Mpa
➢ Xác định chính xác ứng suất cho phép:
𝐾 𝑍 𝑍 𝐾𝐾
[𝜎𝐻 ] = 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚 𝐻𝐿 𝑅 𝑉 𝑙 𝑥𝐻
𝑠𝐻
o Trong đó:
- 𝑍𝑅 = 0,95, hệ số xét đến độ nhám bề mặt
- 𝑍𝑉 = 0,85. 𝑣 0,1 = 0,85. 2,410,1 = 0,928, hệ số xét đến ảnh
hưởng vận tốc vòng (𝐻𝐵 ≤ 350)
- 𝐾𝑙 = 1, hệ số xét đến ảnh hưởng điều kiện bôi trơn
𝑑 68,3802
- 𝐾𝑥𝐻 = √1,05 − = √1,05 − = 1,02
104 104
𝐾𝐻𝐿 𝑍𝑅 𝑍𝑉 𝐾𝑙 𝐾𝑥𝐻 1.0,95.0,928.1.1,02
[𝜎𝐻1 ] = 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚1 = 570. = 465,97𝑀𝑝𝑎
𝑠𝐻 1,1
𝐾𝐻𝐿 𝑍𝑅 𝑍𝑉 𝐾𝑙 𝐾𝑥𝐻 1.0,95.0,928.1.1,02
[𝜎𝐻2 ] = 𝜎0𝐻𝑙𝑖𝑚2 = 540. = 441,44Mpa
𝑠𝐻 1,1
Tỷ số truyền 𝑢 = 4,68
Số răng 𝑧1 = 25 𝑧2 = 117
Hệ số dịch chỉnh 𝑥1 = 0 𝑥2 = 0
BÀI TẬP LỚN SỐ 04: THIẾT KẾ TRỤC 2 TRỤC CỦA HỘP GIẢM TỐC
Chọn 𝑑1 =30mm
3 5𝑇 3 5.354145,833
o 𝑑2 = √ [𝜏]2 = √ ≈ 44,189mm
20
Chọn 𝑑2 = 50mm
4.2.2 Xác định chiều dài các trục:
- 𝑘1 = 13mm, khoảng các từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong
của hộp khoảng cách giữa các chi tiết quay.
- 𝑘2 = 10mm, khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp
- 𝑘3 = 13mm, khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
➢ Trục I:
o 𝑙12 = −𝑙𝑐12 = 0,5(𝑙𝑚12 + 𝑏0 ) + 𝑘3 + ℎ𝑛
Với:
- 𝑙𝑚12 = (1,2 ÷ 1,5)𝑑1 = (36 ÷ 45) do bề rộng bánh đai là 63 mm
nên chọn tối thiểu 𝑙𝑚12 = 63𝑚𝑚, chiều dài mayo bánh đai
- 𝑏0 = 19mm, chiều rộng ổ lăn với 𝑑1 = 30𝑚𝑚
=>𝒍𝟏𝟐 =𝟎, 𝟓(𝟔𝟑 + 𝟏𝟗) + 𝟏𝟑 + 𝟏𝟔 = 𝟕𝟎mm
o 𝑙13 = 0,5(𝑙𝑚13 + 𝑏0 ) + 𝑘1 + 𝑘2
Với:
- 𝑙𝑚13 = (1,2 ÷ 1,5)𝑑1 = (36 ÷ 45) do chiều rộng bánh răng
là 𝑏𝑤1 = 59mm nên chọn tối thiểu 𝑙𝑚13 = 𝑏𝑤1 = 59mm
=>𝒍𝟏𝟑 = 𝟎, 𝟓(𝟓𝟗 + 𝟏𝟗) + 𝟏𝟑 + 𝟏𝟎 = 𝟔𝟐mm
o 𝒍𝟏𝟏 = 𝟐. 𝒍𝟏𝟑 = 𝟐. 𝟔𝟐 = 𝟏𝟐𝟒mm
➢ Trục II:
o 𝑙22 = −𝑙𝑐22 = 0,5(𝑙𝑚22 + 𝑏0 ) + 𝑘3 + ℎ𝑛
Với:
- 𝑙𝑚22 = (1,4 ÷ 2,5)𝑑2 = (70 ÷ 125) =115 mm, chiều dài khớp
nối
- 𝑏0 = 27mm, chiều rộng ổ lăn với 𝑑2 = 50𝑚𝑚
=>𝒍𝟐𝟐 =𝟎, 𝟓(𝟏𝟏𝟓 + 𝟐𝟕) + 𝟏𝟑 + 𝟏𝟔 = 𝟏𝟎𝟎mm
o 𝑙23 = 0,5(𝑙𝑚23 + 𝑏0 ) + 𝑘1 + 𝑘2
Với:
- 𝑙𝑚13 = (1,2 ÷ 1,5)𝑑1 = (60 ÷ 75)=65mm, chiều dài mayo bánh
răng trụ
=>𝒍𝟐𝟑 = 𝟎, 𝟓(𝟔𝟓 + 𝟐𝟕) + 𝟏𝟑 + 𝟏𝟎 = 𝟔𝟗mm
o 𝒍𝟐𝟏 = 𝟐. 𝒍𝟐𝟑 = 𝟏𝟑𝟖mm
4.2.3 Phân tích lực tác dụng lên bộ truyền:
➢ Cặp bánh răng trụ răng nghiêng:
o Lực vòng: 𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 = 2458,07N
o Lực hướng tâm: 𝐹𝑟1 = 𝐹𝑟2 = 907,26N
o Lực dọc trục: 𝐹𝑎1 = 𝐹𝑎2 = 413,97N
➢ Lực của đai tác dụng lên trục và ổ lăn;
𝛼 156,29
o 𝐹𝑟đ ≈ 2𝐹𝑜 sin ( 1) = 2.621. 𝑠𝑖𝑛 ( ) ≈ 1215,5𝑁
2 2
➢ Lực nối trục đàn hồi tác dụng lên ổ:
2𝑇 2.354145,833
o 𝐹𝑛𝑡 = (0,2 ÷ 0,3) 2 = (0,2 ÷ 0,3) = (1180 ÷ 1770)N
𝐷𝑜 120
4.2.4 Xác định lực tác dụng lên trục, đường kính các đoạn trục
➢ Trục I:
o Tìm phản lực tại các gối đỡ:
𝑑𝑤1 64
𝑀𝑎1 = 𝐹𝑎1 . = 413,97. = 13040,06Nmm
2 2
o Phương trình cân bằng trên trục I:
∑ 𝐹𝑋 = 𝑅𝐴𝑋 + 𝑅𝐵𝑋 − 𝐹𝑡1 = 0
∑ 𝐹𝑌 = −𝑅𝐴𝑌 + 𝑅𝐵𝑌 + 𝐹𝑟1 − 𝐹đ = 0
∑ 𝐹𝑋/𝐴 = 𝐹𝑟1 . 62 + 𝑀𝑎1 + 𝑅𝐵𝑌 . 124 − 𝐹đ . 194 = 0
∑ 𝐹𝑌/𝐴 = −𝐹𝑡1 . 62 + 𝑅𝐵𝑋 . 124 = 0
𝑅𝐴𝑋 = 1229,04N
𝑅 = 1229,04N
=>{ 𝐵𝑋
𝑅𝐴𝑌 = 1034,64N
𝑅𝐵𝑌 = 1342,88N
𝑡𝑑
𝑀11 = √𝑀𝑋/11 2 + 𝑀𝑌/11 2 + 0.75. 𝑇11 2 = 127731,31Nmm
𝑡𝑑
𝑀12 = √𝑀𝑋/12 2 + 𝑀𝑌/12 2 + 0.75. 𝑇12 2 = 108583,4Nmm
𝑡𝑑
𝑀13 = √𝑀𝑋/13 2 + 𝑀𝑌/13 2 + 0.75. 𝑇13 2 = 67460,34Nmm
3 𝑡𝑑
𝑀10
𝑑10 ≥ √ =0
0,1.[𝜎]
3 𝑡𝑑
𝑀11 3 127731,31
𝑑11 ≥ √ =√ = 26,71𝑚𝑚
0,1.[𝜎] 0,1.67
3 𝑡𝑑
𝑀12 3 108583,4
𝑑12 ≥ √ =√ = 25,31𝑚𝑚
0,1.[𝜎] 0,1.67
3 𝑡𝑑
𝑀13 3 67460,34
𝑑13 ≥ √ =√ = 21,59𝑚𝑚
0,1.[𝜎] 0,1.67
𝑡𝑑
𝑀21 = √𝑀𝑋/21 2 + 𝑀𝑌/21 2 + 0.75. 𝑇21 2 = 355618,41Nmm
𝑡𝑑
𝑀22 = √𝑀𝑋/22 2 + 𝑀𝑌/22 2 + 0.75. 𝑇22 2 = 358426,24Nmm
𝑡𝑑
𝑀23 = √𝑀𝑋/23 2 + 𝑀𝑌/23 2 + 0.75. 𝑇23 2 = 0Nmm
3 𝑡𝑑
𝑀20 3 306699,288
𝑑20 ≥ √ =√ = 38,2mm;
0,1.[𝜎] 0,1.55
3 𝑡𝑑
𝑀21 3 355618,41
𝑑21 ≥ √ =√ = 40,14𝑚𝑚
0,1.[𝜎] 0,1.55
3 𝑡𝑑
𝑀22 3 358426.24
𝑑22 ≥ √ =√ = 40,24𝑚𝑚
0,1.[𝜎] 0,1.55
3 𝑡𝑑
𝑀23
𝑑23 ≥ √ = 0𝑚𝑚
0,1.[𝜎]
Vậy ta chọn 𝒅𝟐𝟏 = 𝒅𝟐𝟑 = 𝟒𝟓𝒎𝒎; 𝒅𝟐𝟎 = 𝟒𝟎𝒎𝒎; 𝒅𝟐𝟐 = 𝟓𝟎𝒎𝒎
4.2.5 Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi của trục
➢ Trục vừa thiết kế được kiểm nghiệm theo độ bền mỏi sau đây:
𝒔𝝈𝒋 𝒔𝝉𝒋
𝒔𝒋 = ≥ [𝒔]
√𝒔𝟐 𝟐
𝝈𝒋 +𝒔𝝉𝒋
o Trong đó:
- [s], hệ số an toàn cho phép lấy giá 3, như vậy ta không cần kiểm
nghiệm trục theo độ cứng.
- 𝑠𝜎𝑗 ;𝑠𝜏𝑗 , hệ số an toàn chỉ xét riêng cho ứng suất uốn, ứng suất
xoắn xác định theo công thức:
𝝈
𝒔𝝈𝒋 = 𝑲𝝈 𝝈𝒂 −𝟏
+𝝍𝝈 .𝝈𝒎
𝜺𝝈 𝜷
𝝉
𝒔𝝉𝒋 = 𝑲𝝉𝝉𝒂 −𝟏
+𝝍𝝉 .𝝉𝒎
𝜺𝝉 𝜷
Trong đó:
𝜎−1 , 𝜏−1 , giới hạn mỏi của vật liệu tính theo công thức
𝝈−𝟏 = (𝟎, 𝟒 ÷ 𝟎, 𝟓)𝝈𝒃 = (𝟎, 𝟒 ÷ 𝟎, 𝟓). 𝟖𝟓𝟎 = 𝟒𝟎𝟎𝑴𝒑𝒂
𝝉−𝟏 = (𝟎, 𝟐𝟐 ÷ 𝟎, 𝟐𝟓). 𝝈𝒃 = (𝟎, 𝟐𝟐 ÷ 𝟎, 𝟐𝟓). 𝟖𝟓𝟎 = 𝟐𝟎𝟎Mpa
𝜎𝑏 = 850(𝑀𝑃𝑎), giới hạn bền của vật liệu với thép 45 tôi cải
thiện
𝜎𝑎 , 𝜎𝑚 , 𝜏𝑎 , 𝜏𝑚 , biên độ và giá trị trung bình của ứng suất.
Do tất cả các trục của hộp giảm tốc đều quay nên ứng suất uốn
thay đổi theo chu kì đối xứng:
𝑴𝒋
𝝈𝒂𝒋 = 𝝈𝒎𝒂𝒙𝒋 = , 𝝈𝒎𝒋 = 𝟎
𝑾𝒋
Trong đó:
Nhận xét: Tất cả các then đảm bảm điều kiện bền dập và bền cắt cho
phép
BÀI TẬP LỚN SỐ 5: THIẾT KẾ Ổ LĂN VÀ NỐI TRỤC VÒNG ĐÀN HỒI
7206 30 62 16 31 22 14°
7209 45 85 20 50 33 12°
𝐹𝑡𝑎1 1128
o = = 0,6 > 𝑒 nên ta chọn 𝑋 = 0,4; 𝑌 = 0,4𝑐𝑜𝑡𝛼 =
𝐹𝐴𝑅 .𝑉 1875.1
0,4. cot(12°) = 1,88.
𝐹𝑡𝑎2 84
o = = 0,03 < 𝑒 nên ta chọn 𝑋 = 1; 𝑌 = 0.
𝐹𝐵𝑅 .𝑉 2688.1
➢ Tải trọng quy ước:
- Tại A: 𝑄1 = (𝑋𝑉𝐹𝑟 + 𝑌𝐹𝑎 )𝐾𝑡 𝐾𝜎 = (1.0,4.1875 + 1,88.1128). 1.1,2
= 3445N
- Tại B: 𝑄2 = (𝑋𝑉𝐹𝑟 + 𝑌𝐹𝑎 )𝐾𝑡 𝐾𝜎 = (1.1.2688 + 0.84). 1.1,2 =
3226N
➢ Tuổi thọ tính theo triệu vòng:
60𝐿ℎ 𝑛 60.9600.156
𝐿= = = 89,9 (triệu vòng)
106 106
➢ Khả năng tải động tính toán:
𝑚 10/3
𝐶𝑡𝑡 = 𝑄𝐴 √𝐿 = 3445 √89,9 = 13,3 < 𝐶 =50kN
Vậy ổ đảm bảo khả năng tải động.
➢ Tuổi thọ của ổ:
106 𝐶 𝑚 106 50000 10/3
𝐿ℎ = ( ) = ( ) = 796759 > 9600 (giờ)
60𝑛 𝑄 60.156 3445
➢ Kiểm tra tải tĩnh:
Với ổ đũa côn: 𝑋0 = 0,5; 𝑌0 = 0,22 cot 𝛼 = 0,22. cot(12°) = 1,04
𝑄0 = 𝑋0 𝐹𝑟 + 𝑌0 𝐹𝑎 = 0,5.1875 + 1,04.1128 = 2110 > 𝐹𝑟 = 1875N
=> 𝑄0 = 2119𝑁 < 𝐶0 = 33𝑘𝑁
Vậy ổ đủ điều kiện bền tĩnh.
➢ Số vòng quay tới hạn của ổ:
- [𝐷𝑝𝑤 𝑛] = 2,5. 105 ,ta bảng 11.7 tài liệu trang 456 Cơ sở Thiết Kế Máy
– Nguyễn Hữu Lộc với ổ đũa côn, bôi trường bằng mỡ.
𝐷+𝑑 85+45
- 𝐷𝑝𝑤 = = = 65mm, đường kính tâm con lăn.
2 2
2,5.105 2,5.105
- Suy ra: [𝑛] = = = 3846 > 𝑛2 = 156(vg/ph)
[𝐷𝑝𝑤 ] 65
• [1].Nguyễn Hữu Lộc: Cơ sở Thiết Kế Máy, Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh
– 2018
• [2].Nguyễn Hữu Lộc: Bài tập Chi Tiết Máy, Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP. Hồ Chí
Minh – 2017
• [3].Trịnh Chất và Lê Văn Uyển: Tính toán hệ dẫn động cơ khí tập 1, Nhà xuất bản giáo dục -
2013
• [4].Trịnh Chất và Lê Văn Uyển: Tính toán hệ dẫn động cơ khí tập 2, Nhà xuất bản giáo dục -
2013