Professional Documents
Culture Documents
Tổng Hợp Đề Thi Vào 10 Chuyên Toán
Tổng Hợp Đề Thi Vào 10 Chuyên Toán
Table of Contents
Chuyên đề DS01-RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN [1] 2
Chuyên đề DS02-BIẾN ĐỔI ĐA THỨC [1] 14
Chuyên đề DS03-HÀM SỐ, PT BẬC HAI, ĐỊNH LÍ VIET [1] 19
Chuyên đề DS04-PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ, PT BẬC CAO [1] 32
Chuyên đề DS05-HỆ PHƯƠNG TRÌNH [1] 41
Chuyên đề DS06-BẤT ĐẲNG THỨC, GTLN, GTNN [1] 53
Chuyên đề DS07-PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN [1] 67
Chuyên đề DS08-TÍNH CHIA HẾT; SỐ NGUYÊN TỐ; SỐ CHÍNH PHƯƠNG [1] 73
Chuyên đề DS09-TỔ HỢP-BÀI TOÁN KHÁC [1] 80
Chuyên đề HH01-ĐA GIÁC [1] 88
Chuyên đề HH02-ĐƯỜNG TRÒN-CHỨNG MINH; TÍNH ĐẠI LƯỢNG [1] 93
Chuyên đề HH03-ĐƯỜNG TRÒN-BÀI TOÁN KHÁC [1] 105
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 2
1 12 135 3 12 135 2
1
Cho x 1 3 . Tính giá trị của biểu thức M= x x .
3 2
3 3 3 3
Câu 3. (CT 18-19-Kiên Giang)
x x 2 x 1 x
A :
x x 2 x 2 x 2 x
Rút gọn biểu thức: (với x 0, x 1, x 4)
Câu 4. (CT 18-19-Hải Dương)
a2 x x 2 x 1 1
x a 1 1 a2 , a 0 P
a 1
2
Cho ; x2 2x 1
Rút gọn P theo a
Câu 5. (CT 20-21-HẬU GIANG)
x 29 12 3 2 2 .
Câu 7. (CT 20-21-KON-TUM)
Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức A 28 63 5 8 2 7 .
Câu 8. (CT 18-19-Hà Nam)
Cho biểu thức
1 a 1 a 1 1 2
Q 2 1 a 2a 1 (với 0 a 1).
1 a 1 a 1 a 2
1 a a a
a. Rút gọn Q.
b. So sánh Q và Q3 .
Câu 9. (CT-21-22-BÌNH PHƯỚC)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 1
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 3
x x 1 x x 1 2 x 2 x 1
Cho biểu thức A
x x x x : x 1
a)Rút gọn biểu thức A.
b)Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên.
Câu 10. (CT-20-21-ĐỒNG-NAI)
Cho a là các số thực thỏa mãn a 0 và a 9
42 3
Rút gọn biểu thức P .
1 3
Câu 13. (CT-21-22-ĐỒNG THÁP)
4a 1 a a 1
Rút gọn biểu thức P với a 0; a 1 .
2
a 1 a a a
3 3 x 3
Cho biểu thức A 1 , với x 0; x 3.
x2 x 3 3 x 3 27 3 x
a) Rút gọn biểu thức A;
x 2 x 1 3 x
Cho biểu thức A (x 0, x 1)
x 1 x 2 x x 2
a) Rút gọn biểu thức A.
5
b) Hãy so sánh giá trị biểu thức A với .
2
Câu 21. (CT 18-19-VĨNH LONG)
x3 x 2 1 1
Cho biểu thức A : với x 0 và x 4 . Tìm giá trị của A tại x 14 6 5 .
x x 8 x 2 x
Câu 22. (CT 18-19-Quảng Nam)
a 1 ab a 2a b 2 ab
Cho biểu thức A 1 : .
ab 1 1 ab 1 ab
với a 0; b 0 và ab 1 . Rút gọn biểu thức A và tìm giá trị lớn nhất của A khi a + b = ab .
Câu 23. (CT 20-21-LONG-AN)
x x 3 2( x 3) x 3
Cho biểu thức P với x 0; x 9
( x 1)( x 3) x 1 3 x
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x để P là số nguyên.
Câu 24. (CT 18-19-ĐỒNG NAI)
a a a 4a
P .
a 2 a 3 a 2 a
Cho biểu thức
a)Rút gọn biểu thức P
b)Tìm các số thực dương a sao cho P đạt giá trị lớn nhất
Câu 25. (CT-21-22-BÌNH DƯƠNG)
x 2 x 1 x 2 x 1
Rút gọn P= với x 2
x 2x 1 x 2x 1
Câu 26. (CT 20-21-SÓC TRĂNG)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 3
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 5
x 2 2x x x 2
Cho biểu thức A (với x 0, x 1 , và x 4 )
x 1 x 2 x 3 x 2
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tính giá trị biểu thức A tại x 3 2 2 .
Câu 33. (CT-21-22-AN GIANG)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 4
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 6
x2 x 1 x 1
Cho biểu thức P : , với 0 x 1.
x x 1 x x 1 1 x 2
1) Rút gọn biểu thức P .
2
2) Tìm x để P .
7
Câu 37. (CT 20-21-PHÚ YÊN)
Thực hiện phép tính:
2020 x 2020 x 2020 x 2020 x
P :
2020 x 2020 x 2020 x 2020 x
Câu 38. (CT-21-22-VĨNH LONG)
So sánh 24 26 và 10.
x x 1 1
Cho biểu thức A với x 0 , x 1 .
x 1 x 1 x 1
Rút gọn biểu thức A. Tìm giá trị của x sao cho A là số nguyên.
Câu 41. (CT 18-19-Bắc Ninh)
a a 2 b2 a a 2 b2 4 a 4 a 2b 2
Rút gọn biểu thức: P : , a b 0
a a 2 b2 a a 2 b2 b 2
Câu 42. (CT 18-19-Bình Định)
2
a b ab a b a 3 b3
Cho biếu thức: T : , với a b,a 0, b 0
a b a b ab
a. Rút gọn biểu thức T
b. Chứng tỏ T > 1
Câu 43. (CT-21-22-NINH BÌNH)
a2 a 1 a 1
Cho biểu thức A= + + : với a 0, a 1. Rút gọn biểu thức A .
a a 1 a a 1 1 a 2
Câu 44. (CT-17-18-BÌNH ĐỊNH)
x 2 x 2 x2 2x 1
Cho biểu thức A .
x 1 x 2 x 1 2
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa và rút gọn biểu thức A;
b) Tìm x để A 0 .
c) Tìm giá trị lớn nhất của A;
1 2 x 2 1 1
A : ; dk: x 0; x 1.
x 1 x x x x 1 3 x 3 3x 3 x
Tìm tất cả các giá trị của x sao cho biểu thức A nhận giá trị là số nguyên.
Câu 46. (CT 20-21-NINH-BÌNH)
x y x y 1 1
Cho biểu thức: A . .
x y x y x y
Tính giá trị biểu thức A với x 2021 2 505 , y 2021 2 505 .
Câu 49. (CT-21-22-QUẢNG BÌNH)
x 1 x 1 8 x x x 3 1
Cho biểu thức P : (với x 0, x 1).
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm tất cả các số thực x để P nhận giá trị nguyên.
Câu 50. (CT 18-19-ĐÀ NẴNG)
2 x 1 x2 x 2x x
Cho biểu thức A với x 0, x 1
x 1 x x 1 x
3
Chứng minh rằng: A
4
Câu 51. (CT-20-21-HÀ-NAM-chuyên)
x 3 x 2 x x 1 1
Cho biểu thức P : với x 0; x 1.
x x 2 x 1 x 1 x 1
1) Rút gọn biểu thức P .
1 x 1
2) Tìm x để 1.
P 8
Câu 52. (CT-21-22-BÀ RỊA VŨNG TÀU)
x x 1 x 1 x 2
Rút gọn biểu thức sau P với
1 x x x 1 x x 2
x 0, x 1, x 4
Câu 53. (CT-21-22-KHÁNH HÒA)
Không dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị biểu thức
T
2 1 3 10 6 3 2 1 2
10 6 3 .
2 2 2 3 2 2 2 3
Câu 54. (CT-21-22-ĐỒNG NAI)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 6
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 8
a a b b a b b a
Rút gọn biểu thức A : a b (với a 0, b 0, a b ).
a b a b
Câu 55. (CT 20-21-KON-TUM)
x 1 1
Rút gọn biểu thức B : 2 x 0, x 1 .
x x x x x x
Câu 56. (CT 20-21-BÌNH THUẬN)
x x 45 x
Rút gọn biểu thức B với x 0 và x 1 .
1 x 1 x
Câu 57. (CT 18-19-Bà Rịa Vũng Tàu)
1 a3 a 2 a 1
P 1 a (a 1)
a 1 a
Rút gọn biểu thức:
Câu 58. (CT-21-22-TIỀN GIANG)
3 2
Tính giá trị của biểu thức P x2022 10 x2021 x2020 2021 tại x .
3 2
Câu 59. (CT 18-19-THỪA THIÊN HUẾ)
5x 12 x 32
Cho các biểu thức P x và Q x x x 3. Tìm số nguyên x 0 sao cho P x 0
x 16
và Q x 0 là các số nguyên, đồng thời P x 0 là ước của Q x 0 .
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 7
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 9
a a 1 a a 1 a 2
Cho biểu thức A : với a 0; a 1; a 2 . Tìm tất cả các giá trị nguyên
a a a a a 2
dương của a để P nhận giá trị nguyên.
Câu 65. (CT 20-21-LAI CHÂU)
x 2 x x 3 x x 2
Cho biểu thức P :
x 1 x x 2 x x 2 x 2
1) Tìm điều kiện của x để biểu thức P có nghĩa;
2) Tìm x để P 1.
Câu 66. (CT 20-21-HẬU GIANG)
2 1
1
2019 2021 2020 2020 2020
Tính giá trị của biểu thức: A = .
1 2020 2020 1 2020
Câu 67. (TH-17-18-QUỐC HỌC HUẾ)
a 1 a a 1 a2 a a a 1
M
Cho biểu thức a a a a a a với a 0;a 1 .
a) Chứng minh rằng M 4.
6
N
b) Tìm tất cả các giá trị của a để biểu thức M nhận giá trị nguyên.
Câu 68. (CT 18-19-VĨNH LONG)
x x y
Cho biểu thức: Q 1 : với x y 0 .
x 2 y 2 x2 y 2 x x2 y 2
1. Rút gọn Q.
2. Xác định giá trị của Q khi x 3 y .
Câu 72. (CT-21-22-HÀ NAM)
a 1 ab a a a b ab
S 1 :
ab 1 1 ab 1 ab
Cho biểu thức
với a 0, b 0, a b 0 và ab 1.
2 2
3 5 13 48
A
Rút gọn biểu thức: 6 2 .
Câu 75. (CT-21-22-QUẢNG NAM)
9 4 5 29 12 5
Rút gọn biểu thức T .
5
Câu 79. (CT 20-21-BẾN TRE)
3 10 4
Rút gọn biểu thức T =
5 2 5 62 5
Câu 80. (CT-21-22-BẾN TRE)
Rút gọn biểu thức A x 2 1 4 x 4 x 2 7 (với x 2 ).
2
2 x 4 7 x 14
Cho biểu thức A 1 , với x 0.
x 5 x 1 x 3 x 2
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm tất cả giá trị của x để A là số nguyên.
Câu 82. (TH-21-22-PHÚ THỌ)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 9
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 11
A 2 2 4 2 3 1 4 7 4 3 .
Câu 87. (CT 20-21-NINH-BÌNH)
x 1 1 1
Tính giá trị của biểu thức A :
x x x
với x 4 2 3 .
x 1
2
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 10
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 12
1 x 1 4 x 5
Cho biểu thức A
x x 1 x 1 . x 4 (với x 0, x 1 ).
x 1
Rút gọn biểu thức A và tìm tất cả các giá trị của x để A 2 .
Câu 94. (CT-21-22-HẢI DƯƠNG)
3
a b
2a a b b ab a
a b
Cho biểu thức: A , với a 0, b 0, a b . Chứng minh giá trị
3a 3b ab
2
a a b a
biểu thức A không phụ thuộc vào a và b.
Câu 95. (CT 18-19-Bình Dương)
Tính giá trị của biểu thức:
1 1 1 1
P ... .
2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 2025 2024 2024 2025
Câu 96. (CT 20-21-VŨNG TÀU)
x4 x x 2
Rút gọn biểu thức: P , với 0 x 4
x x 8 ( x 1) 2 3
Câu 97. (CT 18-19-Bình Phước)
a 1 ab a a 1 ab a
Rút gọn biểu thức: T 1 : 1
ab 1 ab 1 ab 1 ab 1
Câu 98. (CT-20-21-HƯNG-YÊN)
2x 1 1 x4
Cho biểu thức M 3 : 1 với x 0 , x 1 , x 9 .
x 1 x 1 x x 1
1) Rút gọn biểu thức M .
2) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị nguyên dương.
Câu 99. (CT 18-19-Lào Cai)
a 3 b3 a b
Rút gọn biểu thức biết a, b là thực dương: P
a b a b b a
Câu 100. (CT-17-18-QUỐC HỌC HUẾ)
1 9x x 1
Cho các biểu thức P x ;Q x với x 0 . Tìm số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn
x x3 x x
1.
P x
Q x 2
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 11
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 13
1
Rút gọn P . Tìm tất cả các giá trị của x để P
7
Câu 103. (CT-21-22-NINH THUẬN)
2 2 x
Cho biểu thức A . Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa và rút gọn A
x 4 x 4 x 16
Câu 104. (CT 20-21-BÌNH ĐỊNH-CHUYÊN TOÁN)
3x 4 x 7 x 1 x 3
Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức P nhận giá trị nguyên.
x 2 x 3 x 3 x 1
------------- HẾT -------------
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 12
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 14
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 1
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 15
T a b 1 b c 1 c a 1 .
Câu 12. (CT 18-19-Bình Dương)
Cho các số thực x, y thỏa mãn x 2018 x 2 y
2018 y 2 2018 .
Tính giá trị của biểu thức: Q x 2019 y 2019 2018 x y 2020 .
1 5
a
Cho 2
a) Tìm một đa thức bậc hai Q( x) với hệ số nguyên sao cho là nghiệm của Q( x)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 2
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 16
Cho a, b, c thỏa mãn abc 0 và a2 b2 c2 1. Tính giá trị của biểu thức
S a2b2 b2c2 c2a2 .
Câu 22. (CT-21-22-THANH HÓA)
Cho các số thực a, b không âm thỏa mãn điều kiện (a 2)(b 2) 8 . Tính giá trị của biểu thức:
P ab 2 a 2 b 2 8 2 a 2 4 b 2 4
Câu 23. (CT 18-19-THỪA THIÊN HUẾ)
x x2
Cho t . Tính giá trị biểu thức A theo t .
x2 x 1 x4 x2 1
Câu 24. (CT 18-19-Bình Phước)
Cho x 3 2 . Tính giá trị biểu thức H x5 3x4 3x3 6 x2 20 x 2023
Câu 25. (CT-19-20 -BẮC NINH)
x4 2x 3 3x 2 38x 5
Tính giá trị của biểu thức A khi x 2 3 .
2
x 4x 5
Câu 26. (CT 18-19-Khánh Hòa)
1 1 1 1 1
Cho ba số x, y, z khác 0 đồng thời thỏa mãn x y z , 2 2 2 4 và
2 x y z xyz
0 . Tính giá trị biểu thức Q y 2017 z 2017 z 2019 x 2019 x 2021 y 2021 .
1 1 1
x y z
2
Cho số thực x khác 0 thỏa mãn x và x3 đều là số hữu tỉ. Chứng minh x là số hữu tỉ.
x
Câu 28. (CT 20-21-THANH-HÓA)
Cho x, y z, là ba số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện x+ y+z=2045 và
x 18 y 7 z 2020 0 Tính giá trị của biếu thức:
3 3 3
F= x 18 y 7 z 2020
2021 2021 2021
x 3x 4 x3 1 2
Câu 34. (CT-21-22-PHÚ THỌ)
Cho a, b thỏa mãn a 2 4ab 7b 2 0, a b . Tính giá trị của biểu thức
2a b 3a 2b
Q .
a b ab
Câu 35. (CT 18-19-Hồ Chí Minh)
a 2 2 a c 1 a b 1
Cho a, b, c là ba số thực thỏa mãn điều kiện a b c 0 và . Tính giá trị của
biểu thức A a b c
2 2 2
Cho hai số a, b phân biệt thỏa mãn a2 2021a b2 2021b c , với c là một số thực dương. Chứng minh
1 1 2021
rằng: 0.
a b c
Câu 37. (CT 18-19-Lào Cai)
1 1 1
Cho 2 số dương a, b và số c khác 0 thỏa mãn điều kiện 0 . Chứng minh rằng:
a b c
ab ac bc
Câu 38. (CT-21-22-THÁI BÌNH)
1 1 1
Cho a, b, c la các số thực khác 0 và thóa mân (a b c) 1. Chứng minh rằng
a b c
a 3
b3 b 25 c 25 c 2021 a 2021 0 .
Câu 39. (CT-21-22-ĐỒNG NAI)
Tìm đa thức bậc ba P( x) x 3 ax 2 bx c với a, b, c là các hệ số thực. Biết P(x) chia hết cho (x -1),
P(x) chia cho (x – 2) và (x – 3) đều có số dư là 6.
Câu 40. (CT-21-22-BÌNH ĐỊNH)
1 1 1 1
Cho các số thực a , b , c 0 và a b c 0 thỏa mãn .
a b c a b c
1 1 1 1
Chứng minh rằng: 2021 2021 2021 2021 2021
.
a b c a b c 2021
Câu 41. (CT-21-22-THANH HÓA)
1 1 1
Cho các số hữu tỉ a, b, c đôi một phân biệt. Đặt B . Chứng minh rằng B
( a b) 2
(b c) 2
(c a ) 2
là số hữu tỉ.
Câu 42. (CT 18-19-DAK LAK)
Cho đa thức f ( x) x3 2 x2 (1 m) x m .
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 4
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 18
Cho x 1 2021 . Tính giá trị biểu thức: x5 2 x4 2021x3 3x2 2018x 2021.
Câu 47. (CT 18-19-Hà Tĩnh)
1 1 1
x2 y 2 z 2
Cho x, y, z là các số hữu tỉ thỏa mãn x y z . Chứng minh rằng là số hữu tỉ
Câu 48. (CT 18-19-Thanh Hóa)
1 1 1
P 1 1 ........ 1
Tính giá trị biểu thức 1 2 1 2 3 1 2 3 .... 2018
Câu 49. (CT-17-18-THÁI BÌNH)
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x y z 0 và xyz 0
x2 y2 z2
Tính giá trị biểu thức: P
y 2 z2 x 2 z2 x 2 y 2 x 2 y 2 z 2
Cho hai số x, y thỏa mãn: x x 2020
2
y
y 2 2020 2020
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 5
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 19
giao điểm A, B của ( d ) và ( P ) . Tính độ dài đường cao OH của tam giác OAB .
Cho phương trình x 4 m 2 x 2 3m 3 0 với m là tham số. Tìm tất cả giá trị của m để phương trình
đã cho có bốn nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 sao cho x14 x2 4 x34 x4 4 2 x1 x2 x3 x4 đạt giá trị nhỏ nhất.
trái dấu mà nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương.
Câu 10. (CT 20-21-HẬU GIANG)
1
Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho hàm số y x 2 có đồ thị (P). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P).
2
Câu 11. (CT 18-19-ĐÀ NẴNG)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 1
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 20
Trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy cho P : y x và đường thẳng d : y mx 2m, với m là tham
2
số. Gọi A và H lần lượt là giao điểm của (d) với trục hoành và trục tung . Tìm tất cả các giá trị của m để
d cắt (P) tại hai điểm C và D nằm về hai phía trục tung sao cho C có hoành độ âm và BD 2 AC
tham số.
1) Tìm toạ độ điểm A thuộc parabol P sao cho độ dài đoạn thằng OA bằng 2 5 .
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt có
hoành độ x1; x2 thoả mãn điều kiện x12 2mx1 2 x2 x1 x2 2 .
Câu 14. (CT-17-18-QUỐC HỌC HUẾ)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P : y x 2 , đường thẳng (d) có hệ số góc k và đi qua điểm
M 0;1 . Chứng minh rằng với mọi giá trị của k, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B có hoành độ
M
a b 2a c
a(a b c)
điểm A(1;1) .
Một ca nô xuôi dòng trên một khúc sông từ bến A đến bến B dài 96km, sau đó lại ngược dòng đến địa
điểm C cách bến B là 100km, thời gian ca nô xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng là 30 phút. Tính vận
tốc riêng của ca nô, biết vận tốc của dòng nước là 4km/h.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 2
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 21
Cho phương trình x 2mx m m 11 0 (1), với m là tham số thực. Tìm các giá của m để phương
2 2
3 x12 x22 5 x1 x2 21 .
Câu 23. (CT 20-21-BÌNH PHƯỚC)
Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d : y 2 x m cắt parabol P : y x 2 tại hai điểm phân
biệt có hoành độ dương.
Câu 24. (CT 18-19-Hà Nam)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho Parabol (P) có phương trình y x và hai đường thẳng (d): y m ;
2
(d’): y m 2 (với 0 m 1 ). Đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt A, B; đường thẳng
(d’) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt C, D (với hoành độ điểm A và D là số âm). Tìm m sao cho diện
tích hình thang ABCD gấp 9 lần diện tích tam giác OCD.
Câu 25. (CT-21-22-AN GIANG)
a) Vẽ đồ thị P của hàm số y x 2 .
b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 0;1 và tiếp xúc với P .
số trên cắt nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Câu 27. (CT 20-21-SÓC TRĂNG)
1 2 m2
Cho hàm số y x có đồ thị hàm số (P) và đường thẳng d: y mx m 1 (với m là tham số)
2 2
a)Vẽ đồ thị hàm số (P) trên hệ trục tọa độ Oxy
b)Tìm tất cả các gía trị của tham số m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x1; x2 sao cho biểu thức T x1.x2 đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 28. (CT-21-22-KIÊN GIANG)
a 1
Tìm tất cả các số thực a, b sao cho phương trình (ẩn x ) x2 ax b 0 có hai nghiệm là và .
3 a2
Câu 29. (CT-20-21-ĐỒNG-NAI)
Tìm các tham số thực m để phương trình x 2 2m 1 x m 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 sao cho biểu thức
x1 x2 x1 x2 3
M đạt giá trị nhỏ nhất
x12 x22
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 3
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 22
Cho phương trình: x2 m 3 x 4m 4 0 (1), với m là tham số. Tìm m để phương trình (1) có hai
nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa x1 x2 x1 x2 20 .
Câu 32. (CT-20-21-HÒA-BÌNH-CHUYÊN-TIN)
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) :y 4 x 3 và parabol (P) : y x 2
Câu 33. (CT-21-22-QUẢNG NAM)
Cho parabol (P): y x 2 và đường thẳng (d) y 2 2 m x m (m là tham số). Chứng minh rằng (d) luôn
1
cắt (P) tại hai điểm A, B sao cho M ;1 là trung điểm của đoạn thẳng AB, hai điểm H, K lần lượt là
2
hình chiếu vuông góc của A, B trên trục hoành. Tính độ dài đoạn thẳng KH.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 4
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 23
số, m 0 ).
1) Với m 3, tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d và parabol P .
2) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x1 , x2 sao cho biểu thức A 8 x1 x2 x12 x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
3) Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d cắt hai trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích
bằng 2.
Câu 47. (CT-21-22-TÂY NINH)
Tìm m để hai đường thẳng y 3x 2m 1 và y 4 x m 8 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Câu 48. (CT-21-22-ĐỒNG THÁP)
Cho phương trình x 2 m 2 x m 4m 0 ( x là ẩn số, m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của
2 2
3 3
tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x2 x1.
x1 x2
Câu 49. (CT 18-19-Lâm Đồng)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 5
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 24
Trên hệ trục tọa độ Oxy (cách chọn đơn vị trên hai trục tọa độ như nhau), cho đường thẳng
d có hệ số
4
d đi qua A(3; 4) . Tính khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d
góc là 3 và đường thẳng
Câu 50. (CT 18-19-Thái Bình)
Cho phương trình x 2mx 1 2m 0 . Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm 1 2 với mọi
2 x ;x
2 x1 x2 1
P 2
m. Tìm m để x1 2mx2 1 2m đạt giá trị nhỏ nhất
Cho parabol
P : y x 2 và đường thẳng d : y x 2
a. Vẽ đồ thị của
P và d trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b. Tìm m để d và
P và đường thẳng : y 2m 3 x 1 cùng đi qua điểm có hoành độ lớn hơn 1
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 6
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 25
x 2 x22 10.
hai điểm phân biệt có hoành độ x1, x2 sao cho 1
Câu 60. (CT 18-19-Hưng Yên)
Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y x 2 và y x m cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A x1 ; y1 , B x2 ; y2 sao cho x1 x2 y1 y2 162
8 8
Cho Parabol ( P) : y x và đường thẳng (d ) : y 2mx 4m (với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của
2
x ;x x x2 3
tham số m để (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ 1 2 thỏa mãn 1
Câu 64. (CT-21-22-KHÁNH HÒA)
Cho các phương trình ( ẩn x ) ax 2 bx c 0 1 và cx 2 bx a 0 2 với a, b, c là các số thực
dương thỏa mãn a b 4c 0 .
a) Chứng minh các phương trình 1 và 2 đều có hai nghiệm dương phân biệt.
b) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình 1 và x3 ; x4 là hai nghiệm của phương trình 2 . Tìm giá trị
1 1 1 1
nhỏ nhất của biểu thức T .
x1 x2 x3 x2 x3 x4 x3 x1 x1 x4 x1 x2
Câu 65. (CT 20-21-QUẢNG NAM-CHUYÊN TOÁN)
Cho parabol ( P) : y x2 và đường thẳng (d ) : y 2 x 3 . Tìm giá trị của tham số m biết rẳng đường thẳng
(d ') : y 4 x m cắt đường thẳng (d ) tại điểm có hoành độ dương thuộc ( P) .
Câu 66. (CT 18-19-TIỀN GIANG)
Giả sử x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình x2 2mx 4 0 . Xác định m để x14 x2 4 32 .
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 7
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 26
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 8
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 27
của m để ( d ) cắt ( P ) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho tam giác OAB cân tại O (với O là gốc toạ
độ).
Câu 82. (CT 20-21-BÌNH ĐỊNH-CHUYÊN TOÁN)
Cho phương trình: 2 x2 3x 2m 0 . Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khác
1 1
0 thỏa 1.
x1 x2
Chứng minh rằng phương trình ax 2 2bx c bx 2 2cx a cx 2 2ax b 0 luôn có nghiệm với
mọi số thực a, b, c
ax 2 2bx c 0 (1)
2
Ta có: ax 2bx c bx 2cx a cx 2ax b 0 * bx 2cx a 0
2 2 2
(2)
cx 2 2ax b 0 (3)
1 4b 2 4ac 4 b 2 ac
2 4c 2 4ba 4 c 2 ab
3 4a 4bc 4 a bc
2 2
1 2 3 4 a 2 b 2 c 2 ab ac bc 2 a b 2 a c 2 b c
2 2 2
1 2 3 0
Luôn tôn tại 1 biểu thức 0 * luôn có nghiệm với mọi a, b, c
Cho phương trình x 4 2mx 2 2m 6 0. Tìm giá trị của m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt
x 1, x 2 , x 3 , x 4 sao cho x 1 x 2 x 3 x 4 và x 4 2x 3 2x 2 x 1 0.
Cho phương trình x mx 2m 0, với m là tham số. Tìm tất cả giá trị m để phương trình đã cho có
2 2
Cho hai hàm số y x 2 và y m 1 x 1 (với m là tham số) có đồ thị lần lượt là P và d . Tìm
m để P cắt d tại hai điểm phân biệt A x 1; y1 , B x 2 ; y2 sao cho y13 y23 18 x 13 x 23 .
b) Tìm tọa độ điểm C nằm trên P sao cho tam giác ABC vuông tạiC.
Cho phương trình x2 2 x m 0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa mãn x1 2 x2 8.
2
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 10
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 29
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện:
x2
1
2mx1 2m 1 x22 2mx2 2m 1 0.
1 1 4
trình có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x 2 thỏa mãn .
x1 x2 3
Cho các số a; b; c thỏa mãn điều kiện a 2b 5c 0. Chứng minh phương trình ax bx c 0 có
2
nghiệm
Câu 103. (CT-20-21-GIA-LAI)
Cho phương trình x 2 m 1 x 2m 4 0 , (với m là tham số) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Tìm
2
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 11
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 30
x 2 ax b 0 1
x 2 bx 2a 0 2
Tìm tất cả các cặp số thực a; b để mỗi phương trình trên đều có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn
x2 x1 x0 , trong đó x0 là nghiệm chung của hai phương trình và x1 , x2 lần lượt là hai nghiệm còn lại
của phương trình 1 , phương trình 2 .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P : y x và đường thẳng d : y 2mx m 1 (với m
2
là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để d cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa
mãn x1 x2 3.
Câu 108. (CT 18-19-Phú Thọ)
a)Tìm m để Parabol (P) cắt đường thẳng dtại hai điểm phân biệt.
b)Tìm m để Parabol(P) cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt có hoành độ cùng nhỏ hơn 1.
Câu 113. (CT 20-21-KON-TUM)
Cho phương trình: x2 2mx m2 2m 1 0 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 và x1 x2 8 .
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 12
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 31
1 2 1
Cho parabol P y x và đường thẳng d : y m 1 x m 2 . Với giá trị nào của m thì d cắt (P) tại
2 2
hai điểm phân biệt A( x1; y1 ); B( x2 ; y2 ) sao cho biểu thức T y1 y2 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 116. (CT 20-21-BẾN TRE)
Cho hai đường thẳng (d1): y = -2x + 3 và (d2): y = (m2 – 3m) x + 5 – 2m, với m là tham số. Tìm m để ( d1)
//( d2).
Câu 117. (CT 20-21-KIÊN GIANG)
Tìm tất cả các cặp số thực m; n sao cho phương trình x2 mx n 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
1 x1 1 x2 2 , đồng thời phương trình 2x2 nx m 0 có hai nghiệm x3 , x4 thỏa mãn
3
2 x1 2 x2 .
2
Câu 118. (CT-21-22-ĐỒNG THÁP)
Cho hàm số y (m 3) x , với m là tham số.
2
Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến khi x 0.
Câu 119. (CT-21-22-LÂM ĐỒNG)
Gọi A, B là hai giao điểm của đường thẳng d với parabol P . Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục hoành
sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất.
Câu 121. (CT 20-21-BÌNH DƯƠNG)
1 1 1
Cho hai số thực m,n khác 0 thỏa .Chứng minh phương trình có nghiệm (x2+mx+n).(x2+nx+m)
m n 2
=0
Câu 122. (CT 18-19-TRÀ VINH)
Với a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm:
(b 2 c 2 a 2 ) x 2 4bcx (b 2 c 2 a 2 ) 0 .
------------- HẾT -------------
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 13
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 32
Câu 3. (CT-20-21-HẢI-DƯƠNG)
Giải phương trình: 5 x 2 3 x 6 (7 x 1) x 2 3
Giai phương trinh: 9 x 2 x 2 x 5 ( 3 x 1 1) 2 .
12
Giải phương trình x 2 4 x 3 x 3 3x x 7.
x
Câu 24. (CT 18-19-Cà Mau)
3
x 1 1 2 x 1 2 x
Giải phương trình:
Câu 25. (CT 18-19-Thái Nguyên)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 2
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 34
x2 6 x 5 2 x 5 x 1 0
Giải phương trình:
Câu 30. (CT 18-19-Hồ Chí Minh)
2
4 x 3 1 4x
Giải phương trình: x
Câu 31. (CT 20-21-VĨNH PHÚC)
Giải phương trình 2 x 3 2 x 1 1
Câu 32. (CT-17-18-QUẢNG NINH)
Giải phương trình x3 x2 x x 1 2 0 .
Câu 33. (CT 20-21-BÌNH ĐỊNH-CHUYÊN TIN)
2 x 5 2 x 2 2 x 2 9 x 10 1
Giải phương trình: x 3 .
Câu 43. (CT 18-19-TIỀN GIANG)
Giải phương trình 10 x 2 x 4 3x 2 6 x 21 .
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 3
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 35
Giải phương trình 2 1 x x 2 2 x 1 x x 2 1.
Câu 52. (CT-20-21-ĐỒNG-NAI)
Giải phương trình x 3 35 x 3 . x 3 35 x 3 30
Câu 53. (CT-21-22-VĨNH PHÚC)
Giải phương trình 4 x x 3 2 x 2
2
Giải pt: x 2 6 x 11
x2 x 1 2 x2 4x 7 x2
x2
Giải phương trình: x2 4 8 x2
4
Câu 66. (CT-21-22-HẢI DƯƠNG)
Giải phương trình: x 2 2 2 x 1 5 x
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 5
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 37
2
Giải phương trình 2 x 1 3x 1 .
x
2 2 2 2
Giải phương trình 2
2x 4 x 1 x2 x 1 x2 x 2017
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 6
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 38
Tìm cặp số thực (x; y) với y lớn nhất thỏa mãn điều kiện x 5 y 2 y 4 xy 3 0 .
2 2
Biết nghiệm của phương trình 2 x 2 2 3 3 x 3 3 0 là nghiệm của phương trình 4 x4 bx2 c 0 .
Tìm các số b, c .
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 7
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 39
Với a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác. Chứng minh pt sau vô nghiệm: x(c 2 x 1 a 2 b 2 b 2 0 với
x thuộc R
Câu 112. (CT-21-22-AN GIANG)
Giải phương trình 2 x 2 2 3 3 x 3 3 0 .
x
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 8
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 40
4x x 3 x 3 :
3
3 3
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 9
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 41
2 x 2 y 2 3xy 4 x 3 y 2 0
Giải hệ phương trình .
x y 3 x y 1 2
2
3x 2 y 2 5 2 xy 2 x 2 y 1
Giải hệ phương trình: 2
2 x y 10 2 x 3 y
2
2
Câu 5. (CT 18-19-Lâm Đồng)
x 2 y 2 x y 18
xy ( x 1)( y 1) 72
Giải hệ phương trình:
Câu 6. (CT 18-19-Quảng Trị)
x3 y 3 1 3xy
2
x 2 xy 2 y 5
2
Giải hệ phương trình: .
Câu 7. (CT 18-19-TIỀN GIANG)
2 x xy y 3 y 2
2 2
Câu 8. (CT-21-22-DAKLAK)
x3 6 xy y 3 8
Giải hệ phương trình
2 x y 3 5 x y 3 x y 5
2
Giải hệ phương trình
22 2 x y 3 2
.
1 2 x y 3
Câu 13. (CT-21-22-KIÊN GIANG)
Giải hệ phương trình sau:
x 2 y x 2x y 0
3 2
x 1 16 y 3
Câu 14. (CT 18-19-Thái Nguyên)
x y 3 4x
2 2
3
x 12 x y 6 x 9
Giải hệ phương trình:
3 2
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 2
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 43
Trường THCS X có 60 giáo viên. Tuổi trung bình của tất cả thầy giáo và cô giáo là 42 tuổi. Biết rằng tuổi
trung bình của các thầy giáo là 50, tuổi trung bình của các cô giáo là 38. Hỏi trường THCS X có bao
nhiêu thầy giáo, bao nhiêu cô giáo?
Câu 20. (CT-21-22-NINH THUẬN)
Trên một khúc sông xuôi dòng từ bến A đến bến B dài 80 km, một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ bến A đến
bến B rồi sau đó đi ngược dòng đến bến A mất tất cả 9 giờ. Biết rằng, thời gian chiếc thuyền ngược dòng
trên khúc sông này nhiều hơn xuôi dòng 1 giờ. Tính vận tốc của dòng nước.
Câu 21. (CT-21-22-THÁI BÌNH)
2 2 xy
x y x y 1
2
x y xy x 4
2 2
Giải hệ phương trình 2 .
y 2 xy y 4
Câu 24. (CT 18-19-Quảng Ngãi)
x 2 y xy 2
2
x 4 y 4
2
Giải hệ phương trình .
Câu 25. (CT-20-21-HÀ-NAM-chuyên)
xy 2 4y 2 8 x (x 2)
Giải hệ phương trình .
x y 3 3 2y 1
x 3x y 8
3 3
2 x y 3 x 2 9 0 1
Giải hệ phương trình:
y 2 xy 9 0.
2
2
Câu 28. (CT-21-22-QUẢNG NINH)
x 2 2 x 3xy 12
Giải hệ phương trình .
y 2
2 y xy 4
Câu 29. (CT 20-21-QUẢNG NAM-CHUYÊN TIN)
( x y 1) x 4
Giải hệ phương trình .
(2 x 3 y )( x y 1) 10
Câu 30. (CT 18-19-TUYÊN QUANG)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 3
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 44
x 2x 2 y 3 0
2
Tìm nghiệm nguyên của hệ phương trình: 2
16 x 8 xy y 2 y 4 0
2 4
x 2 x 1 y x y 2 1
Giải hệ phương trình
4 x 3 2 y 2 11 x.
Câu 33. (CT 18-19-YÊN BÁI)
x 2 1 y ( x y ) 4 y
Giải hệ phương trình: 2
x 1 x y 2 y
Câu 34. (CT 20-21-VŨNG TÀU)
Giải hệ phương trình:
x y 2 xy
(2 x) y x y
2 2
Câu 37.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 4
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 45
(CT 20-21-TP.HCM)
y 2 xy 8 x 6 x 1
2 2
y2 2xy 4 2x 5y
Giải hệ phương trình .
5x 2 7y 18 x4 4
2 2 xy y 2x y 10
Giải hệ phương trình: .
3y 4 2y 1 2 2x 1 3
x 2y xy x y 0
2 2
x x y x y xy y 0
3 2 2 2
x 2 y xy 2 x 7 y 3 0
2 2
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 5
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 46
y 2 xy 2 0
2
2
4 x y y 2 x 2 0.
2
Câu 55. (CT-20-21-HẢI-DƯƠNG)
2 8 xy
x y x y 16
2
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 6
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 47
3x 2 xy y 2 3x 1
Giải hệ phương trình .
2 x 2
xy 2 y 2
3 y 3
Câu 58. (CT-21-22-PTNK-HỒ CHÍ MINH)
x 2 y 1 2
Cho hệ phương trình:
x y m
a) Giải hệ với m 7
b) Tìm m sao cho hệ có nghiệm ( x, y)
Câu 59. (CT-17-18-NGHỆ AN)
6x 4y 2 x 1 2
Giải hệ phương trình
2
6y 4x 2 y 1
Câu 61. (CT-21-22-KHTN HÀ NỘI)
Giải hệ phương trình:
x 4 y 4 6x 2 y 2 1
x(x y) x y
4
4 x 2 3xy 2 y 2 2 x 4 y
Giải hệ phương trình x 2 2 x y 1 .
x 2y
2
Câu 69. (CT-17-18-VĨNH PHÚC)
2x2 xy 1
Cho hệ phương trình 2 , trong đó m là tham số và x, y là các ẩn số.
4x 4xy y m
2
x 2 2 12 x 4 y 1
Giải hệ phương trình ..
2
y 1 2 y 4 x 2
2
y 2 y 7 7 x 8x
Giải hệ phương trình:
2
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 8
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 49
x 2 y 1 2 2 xy x 4 y 2 0
Giải hệ phương trình
x 2 3 2 y 1 4.
Câu 78. (CT 20-21-BẾN TRE)
Giải hệ phương trình:
x 2 3 y 2 2 xy 2 x 2 y 0
2
x 2 y 4 x 3 y 1 x 2 y 1 0
2 2
x 3 y y ( x y 1) x 2
Giải hệ phương trình:
14 y 4 y 1 1 8 x 2 3 8 x
x 2 4y 2 17 (*)
Giải hệ phương trình:
2xy x 2y 1 (**)
Câu 85. (CT-17-18-PHÚ THỌ)
2x 2y 6
Giải hệ phương trình
2x 5 2y 9 8.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 9
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 50
x3 xy 2 2 y 3 0
Giải hệ phương trình: .
2 x x 8 y 3 y 4
3 2
2 x y 9 36 x 2 0
Giải hệ phương trình .
y 2 xy 9 0
Câu 97. (CT 18-19-Hồ Chí Minh)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 10
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 51
x y 1
2 3
2
x y x y
Giải hệ phương trình:
5 3 2
x 2 y 5xy 2 xy 0
Giải hệ phương trình .
x 2 y xy 6
Câu 101. (CT-20-21-HƯNG-YÊN)
x x 2 2 x 2 y 4 2 x 2 y
Giải hệ phương trình .
x 2
y 2 0
Câu 102. (CT 20-21-HẬU GIANG)
Cho đa thức f (x) x2 ax b (với a, b ). Tìm a, b biết rằng f (2) 5 và f (3) 7.
Câu 103. (CT 18-19-Hà Tĩnh)
xy x y 5
1 1 2
x 2x y 2 y 3
2 2
Giải hệ phương trình:
Câu 104. (CT 18-19-TRÀ VINH)
x2 y 2 2 y 1
Giải hệ phương trình: .
xy x 1
Câu 105. (CT-21-22-BẠC LIÊU)
3x 2 5 xy 2 y 2 5 x 2 y 0
Giải hệ phương trình: .
3 x 2
xy 5 y 2
9
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 11
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 52
x 2 xy x 3 y 6 0
Giải hệ phương trình
5 x 6 16 3 y 2 x 2 x y 4.
2
xy ( x y ) 2
3
x y 3 x3 y 3 7 x 1 y 1 31
Giải hệ phương trình:
------------- HẾT -------------
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 12
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 53
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 1
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 54
1 1 1
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện abc . Chứng minh rằng
a b c
3 a b c 8a 2 1 8b 2 1 8c 2 1
1 1 1 3 5
.
x 2y 3z y 2z 3x z 2x 3y 5
2
Câu 18. (CT 20-21-KIÊN GIANG)
Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn abc 1 . Chứng minh rằng
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 2
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 55
a2 1 b2 1 c 2 1
2 2 2 2 a(b 1) b(c 1) c(a 1)
c 2a2 ab bc
Câu 19. (CT-20-21-HÀ-NỘI-CHUYÊN)
Với a, b, c là những số thực dương thỏa mãn a b c 3.
2
1 1 1 4 a b c
Chứng minh rằng: 3 1 1 3
a b c abc bc ca ab
Câu 20. (CT-21-22-BÌNH PHƯỚC)
Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:
a3 b
a .
a) a b
2 2
2
a3 b3 c3 abc
.
b) a ab b b bc c c ca a
2 2 2 2 2 2
3
Câu 21. (CT-21-22-HẢI DƯƠNG)
Cho a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn a b c d 4 .
a b c d
Chứng minh bất đẳng thức: 2.
1 b c 1 c d 1 d a 1 a 2b
2 2 2
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 3
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 56
Cho các số thực không âm a, b và c thỏa mãn a b c 5 . Chứng minh 2a 2ab abc 18
Câu 29. (CT-21-22-KHÁNH HÒA)
x ; x ;, x21 x3 x23 x33 x21 12
thỏa mãn x1; x2 ;: x21 2 và 1
3
Cho các số thực 1 2 . Chứng minh
x1 x2 x21 18
b1) a b c a b c
2 2 2
a b c
b2) ab bc ca .
b c a
Câu 32. (CT-21-22-HÀ NAM)
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x y z 1. Chứng minh rằng
1 1 1
2 1 2 1 2 1 512.
x y z
Câu 33. (CT-21-22-KHÁNH HÒA)
Phân tích đa thức P( x, y) 4 x3 3xy 2 y3 thành nhân tử. Từ đó chứng minh 4 x2 y3 3xy 2 với mọi số
thực x; y thỏa mãn x y 0 .
z 1 x3 0
3 3 3
y z x
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 4
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 57
x xy y yz z zx
3xyz .
2x y 2y z 2z x
Câu 39. (CT-17-18-THÁI BÌNH)
Cho các số thực dương a, b, c bất kì. Chứng minh rằng:
1 1 1 3
a 3a 2b b 3b 2c c 3c 2a 5abc
x y z 2 6
.
x 5
2
y 5
2
z 5
2 3
a b c 1 2
a b2 c2 .
ca 4 ab 4 bc 4 16
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 5
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 58
a 2
1 b2 1 a b ab 1 5 .
Câu 49. (CT 18-19-VĨNH LONG)
Cho a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:
a3 b
a) a .
a b
2 2
2
a 3
b3 c3 abc
b) 2 .
a ab b b bc c c ca a
2 2 2 2 2
3
Câu 50. (CT-21-22-PHÚ YÊN)
1 1 1 1 1 1
Chứng minh rằng 1 2
2 1 2 2 ... 1 2
2018.
1 2 2 3 2017 20182
Câu 54. (CT-21-22-CẦN THƠ)
Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằng
x 2 y 2 z 2
2 2 2
12
yz zx xy
Câu 55. (CT 20-21-BÌNH PHƯỚC)
Cho a, b là hai số dương. Chứng minh rằng:
1 1 4 1
i. ii. a 2 ab 3b 2 1 a 5b 2 .
a b ab 4
Câu 56. (CT-20-21-HƯNG-YÊN)
Cho a , b là các số dương thỏa mãn điều kiện a b 4ab 12 . Chứng minh rằng:
3
1 1
2020ab 2021 .
1 a 1 b
Câu 57. (CT 18-19-TRÀ VINH)
Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn: x y z 2 .
2 2 2
2 2 2 x3 y 3 z 3
Chứng minh: 3.
x2 y 2 y 2 z 2 z 2 x2 2 xyz
Câu 58. (CT-21-22-QUẢNG BÌNH)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 6
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 59
xy 1 yz 1 zx 1 x y z.
Câu 59. (CT-21-22-KIÊN GIANG)
1 1 1 2
Cho x, y, z là các số thực lớn hơn 2021, thỏa mãn . Chứng minh rằng, ta có bất đẳng
x y z 2021
thức sau:
x y z x 2021 y 2021 z 2021 .
Câu 60. (CT-21-22-BÌNH DƯƠNG)
Cho x,y,z >0 thỏa xy + yz +zx =1. chứng minh: 10 x2 10 y 2 z 2 4 . Dấu “=” xảy ra khi nào ?
Câu 61. (CT 20-21-LAI CHÂU)
1 1 1
Cho a.b.c 0 thỏa mãn a b c ab bc ca 6abc . Chứng minh: 3
a2 b2 c 2
Câu 62. (CT 20-21-NINH-BÌNH)
và
2n 1 n 1 n 2 n n 1
1
f 1 f 2 f 2021 .
2
Câu 65. (CT 18-19-DAK LAK)
Cho các số thực x, y không âm, chứng minh rằng x3 y3 x2 y xy 2 .
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 7
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 60
x2 y2 z2
H .
9z zx 2 9 x xy 2 9 y yz 2
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 9
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 62
1 1 1
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 12 .
xy yz zx
1 1 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P
2x 3y 3z 3x 2y 3z 3x 3y 2z
Cho các số dương a , b , c thỏa mãn ab bc ca 3abc . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a 2 b2 b2 c 2 c2 a2
P a b bc c a
2a 2b 2b 2c 2c 2a
9
thức: P x2 y2 z2 xyz
2
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 10
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 63
a 2 b2 c2
Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0 a, b, c 2, a b c 3 . Tìm GTLN và GTNN của P
ab bc ca
Câu 97. (CT-17-18-QUỐC HỌC HUẾ)
Cho a, b, c là các số dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện ab bc ac 1 .
a2 b2 c2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E .
ab bc ca
P .
a 2 b2 c2 abc
Câu 103. (CT-21-22-SƠN LA)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a(a 1) b(b 1) c(c 1) 18. Tìm giá trị lớn nhất của
P a b c.
Câu 104. (CT 18-19-Bến Tre)
4 1
Cho hai số thực dương a, b thỏa a b 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T
a b
Câu 105. (CT 18-19-chuyên_Tin_Quảng Nam)
Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn a b ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab
A ab
ab .
Câu 106. (CT-21-22-TÂY NINH)
Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn 0 x, y, z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
T 2 x3 y 3 z 3 x 2 y y 2 z z 2 x
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 11
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 64
x y x y
2 2
Cho x, y là 2 số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A .
x2 y 2 xy
x6 y6 z6
thức P .
y 1
3
z 1
3
x 13
Cho a , b là các số dương thỏa mãn a 2b 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
9 2
3a 2 a 2b ab 8 a b3
P 2 .
ab
Câu 118. (CT-21-22-GIA LAI)
Cho hai số thực x, y không âm thỏa mãn x y 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S 5 x 2 7 y 5 y 2 7 x 151xy.
P .
a 2 b2 1 b2 c 2 1 c 2 a 2 1
Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện x xy y 3 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
2 2
P x2 y 2
Câu 126. (CT 20-21-BÌNH ĐỊNH-CHUYÊN TIN)
Cho x , y , z là các số thực dương thỏa x y z 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x yz y zx z xy
P .
y z z x x y
Câu 127. (CT 20-21-THÁI NGUYÊN-CHUYÊN TOÁN)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 13
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 66
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a 3b 5c 2020. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
3ab 15bc 5ca
thức P .
a 3b 3b 5c 5c a
Câu 128. (CT 18-19-Phú Thọ)
1 1 1
x y z 9; 1.
Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x y z Tính giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: T x y z 3xyz
3 3 3
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 14
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 67
Câu 9. (CT-20-21-HẢI-PHÒNG)
Giải phương trình nghiệm nguyên x2 y xy 2 x2 5x 4 .
Câu 10. (CT 18-19-ĐÀ NẴNG)
1 8
Tìm tất cả các cặp số nguyên x; y thỏa mãn: y
x 1 x 4
Câu 11. (CT 18-19-Thái Bình)
x2 2
y .
Cho hàm số x 2 Tìm tất cả các giá trị x nguyên.
Câu 12. (CT-21-22-DHSP HÀ NỘI)
x2 y 1
Tìm tất cả các số nguyên dương N sao cho N có thể biểu diễn một cách duy nhất ở dạng với x, y
xy 1
là hai số nguyên dương.
Câu 13. (CT-21-22-PHÚ THỌ)
Tìm tất cả các cặp số nguyên x; y thỏa mãn x 2 y xy y x y 3x 1.
Câu 14. (CT-17-18-THÁI BÌNH)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 1
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 68
Tìm tất cả các cặp số nguyên x; y thỏa mãn phương trình x3 y3 6xy 3
x 2 y 3 y x 2 3
2
2 x y x y 3 2 x y 5 x y 22.
Câu 30. (CT 18-19-ĐIỆN BIÊN)
Cho phương trình: x2 m2 x m 1 0 (1), m là tham số. Tìm tất cả các số tự nhiên m để phương trình
(1) có nghiệm nguyên.
Câu 31. (CT 18-19-Quảng Nam)
Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x ; y) thỏa mãn đẳng thức x 2 y 2 x 2 6 y 2 2 xy.
b) Chứng minh rằng tồn tại nghiệm nguyên dương a; b; c của phương trình (1) và thỏa mãn điều kiện
min a; b; c 2017 . Trong đó kí hiệu min a; b; c là số nhỏ nhất trong ba số a, b, c .
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 4
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 71
2 x 2 8 x 62 x 1 y 2 x 2 6 x 5 y.
x, y 16 x3 y 3 15 xy 371
Tìm nguyên dương thỏa mãn:
Câu 70. (CT 18-19-Bắc Ninh)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 6
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 73
Cho x, y là các số nguyên sao cho x 2 xy y ; xy 2 y x đều chia hết cho 5. Chứng minh
2 2 2
Cho p1 , p2 , , p12 là các số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng p12 p22 p122 chia hết cho 12.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 1
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 74
Chứng minh rằng A 45 988.2 chia hết cho 2021 với mọi số tự nhiên n lẻ.
n n
Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn a b 20c c . Chứng minh rằng a b c chia hết cho 6.
3 3 3 3
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho (2n 1)3 1 chia hết cho 22021
Chứng minh với mỗi số nguyên n , số n2 n 16 không chia hết cho 49.
Câu 22. (CT 18-19-Lâm Đồng)
Cho n số nguyên dương tùy ý, với mỗi số nguyên k ta đặt S k 1 2 ...... n Chứng minh rằng
k k k
S2019 S1
Câu 25. (CT-21-22-VĨNH PHÚC)
Cho các số nguyên x, y,z thỏa mãn x y z 2 x yz . Chứng minh rằng xyz chia hết cho 24
2 2 2
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 2
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 75
Thầy Du viết số 20202021 thành tổng của một vài số nguyên dương rồi đem cộng tất cả các chữ số của các
số nguyên dương này với nhau. Hỏi thầy Du có thể nhận được kết quả là số 2021 hoặc 2022 được không?
Tại sao?
Câu 28. (CT 20-21-QUẢNG TRỊ)
Chứng minh rằng có thể chọn 3 số a1 , a2 , a3 trong 7 số nguyên tố phân biệt bất kì sao
cho P (a1 a2 )(a1 a3 )(a2 a3 ) chia hết cho 216 .
Câu 29. (CT 20-21-PHÚ-THỌ)
Phân tích số 210720202021 thành tổng của ksố tự nhiên a1; a2 ;....; ak .
Đặt S a15 a 52 ... ak5 . Tìm chữ số tận cùng của S.
Tìm tất cả các cặp số nguyên dương a; b sao cho ab là ước của a2 b .
Chứng minh rằng nếu số tự nhiên abc là số nguyên tố thì b2 4ac không là số chính phương.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 3
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 76
a1 a2 ...... an
Cho , n là số tự nhiên không âm, a là các số nguyên dương và không có 2 số nào liên
tiếp. Đặt S a1 a2 ...... an . Chứng minh rằng luon tồn tại một số chính phương b thỏa mãn
Sn b Sn1
Câu 40. (CT-21-22-KIÊN GIANG)
Cho m, p, r là các số nguyên tố thỏa mãn mp 1 r . Chứng minh rằng m2 r hoặc p 2 r là số chính
phương.
Câu 41. (CT 20-21-TÂY NINH)
Chứng minh rằng nếu p là một số nguyên tố lớn hơn 3 thì p 1 chia hết cho 24 .
2
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 12n 2 1 là số nguyên. Chứng minh rằng 2 12n 2 1 2 là số
chính phương.
Câu 54. (CT 20-21-QUẢNG TRỊ)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 4
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 77
2 m2 n2 1
Cho hai số nguyên dương m, n thỏa mãn m n 1 là một ước nguyên tố của . CMR m.n là
số chính phương
Câu 66. (CT 18-19-Bà Rịa Vũng Tàu)
Tìm tất cả các số tự nhiên a để a 2; 4a 2 16a 17; 6a 2 24a 25 đều là các số nguyên tố.
Câu 69. (CT 20-21-VĨNH PHÚC)
Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 2 p 2 3 p 4 cũng là số nguyên tố.
2n 2 4n 2 2n 1
Tìm tất cả số tự nhiên n và số nguyên tố p sao cho và là các số nguyên. Chứng
p p
minh với n và p tìm được, các số nguyên trên không thể đồng thời là số chính phương.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 6
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 79
Với mọi số nguyên dương n , chứng minh A n 2 n 2 (n 1) 2 (n 1) 2 là số nguyên dương nhưng không
là số chính phương.
Câu 88. (CT-21-22-THÁI NGUYÊN-TOÁN)
Tìm n nguyên dương để biểu thức A 4n3 2n2 7n 5 có giá trị là số chính phương.
Câu 89. (CT-21-22-LÀO CAI)
Cho p là số nguyên tố sao cho tồn tại các số nguyên dương x ; y thỏa mãn x3 y 3 p 6 xy 8. Tìm giá
trị lớn nhất của p .
Câu 90. (CT-20-21-HÀ-TĨNH)
Tồn tại hay không số nguyên dương n sao cho 2n 2021 và 3n 2020 đều là các số chính phương.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 7
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 80
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 1
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 81
Trong một giải đấu thể thao có n độ tham dự n 2 , luật đấu như sau: Hai đội bất kỳ luôn đấu với nhau
đúng 1 trận. Sau một trận, đội thắng được 2 điểm, đội thua 0 điểm và hòa nhau cả hai đội được 1 điểm. Sau
giải đấu các đội xếp hạng théo thứ tự từ cao xuống thấp (bằng điểm xếp cùng hạng). Hỏi điểm chênh lệch
lớn nhất có thể giữa các đội xếp thứ hạng liền nhau là bao nhiêu ?
Câu 11. (CT-17-18-NGHỆ AN)
Trong đường tròn O có bán kính 21 đơn vị, cho 399 điểm bất kì A1, A2 ,..., A 399 . Chứng minh rằng tồn tại
vô số hình tròn có bán kính bằng 1 đơn vị nằm trong đường tròn O và không chứa điểm nào trong 399
Cho 25 điểm nằm trong hoặc nằm trên cạnh của một lục giác đều cạnh 6cm. Chứng minh rằng có ít nhất
hai trong số các điểm đã cho có khoảng cách không vượt quá 3cm.
Câu 20. (CT-19-20 -BẮC NINH)
Cho 2020 cái kẹo vào 1010 chiếc hộp sao cho không có hộp nào chứa nhiều hơn 1010 cái kẹo và mỗi
hộp chứa ít nhất 1 cái kẹo. Chứng minh rằng có thể tìm thấy một số hộp mà tổng số kẹo trong các hộp đó
bằng 1010 cái.
Câu 21. (CT 18-19-Hà Nội)
Cho a1 , a2 ,......, a50 là các số nguyên thỏa mãn: 1 a1 a2 ...... a50 50 , a1 a2 ..... a50 100 . Chứng
minh rằng từ các số đã cho có thể chọn được một vài số có tổng là 50
Câu 22. (CT 18-19-VĨNH PHÚC)
Một bảng hình vuông gồm n hàng và n cột (n nguyên dương). Các hàng và cột đánh số từ 1 đến n ( từ trên
xuống dưới, từ trái qua phải). Ô vuông nằm trên hàng i, cột j i; j 1; 2;3;......n của bảng gọi là ô i; j .
Tại mỗi ô của bảng điền 1 số 0 hoặc 1 sao cho nếu ô i; j điền số 0 thì ai b j n , trong đó ai là số số 1
trên hàng I và b j là số số 1 trên cột j. Gọi P là tổng các số trong các ô của bảng hình vuông đã cho
a)Xây dựng 1 bảng hình vuông thỏa mãn yêu cầu bài toán trong trường hợp n 4 và P 8
n2 n2 n2
b)Chứng minh rằng P , với là phần nguyên của
2 2 2 .
Câu 23. (CT 18-19-Quảng Ngãi)
Trên biểu tượng Olympic có 9 miền được ký hiệu a, b, ..., k (như hình minh họa). Người ta điền 9 số
1, 2, ..., 9 vào 9 miền trên sao cho mỗi miền được điền bởi một số, miền khác nhau được điền bởi số khác
nhau và tổng các số trong cùng một hình tròn đều bằng 14.
a. Tính tổng các số trong các miền b, d, f và h.
b. Xác định cách điền thỏa mãn yêu cầu trên.
a e k
b d f h
c g
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 3
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 83
Cho 100 điểm trên mặt phẳng sao cho trong bất kỳ bốn điểm nào cũng có ít nhất ba điểm thẳng hàng.
Chứng minh rằng ta có thể bỏ đi một điểm trong 100 điểm đó để 99 điểm còn lại cùng thuộc một
đường thẳng.
Câu 27. (CT-21-22-HÀ NAM)
Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng 1. Bên trong hình vuông người ta lấy tùy ý 2021 điểm
phân biệt A1, A2 ,..., A2021 sao cho 2025 điểm A, B, C , D, A1, A2 , ..., A2021 không có ba điểm nào
thẳng hàng. Chứng minh rằng từ 2025 điểm trên luôn tồn tại 3 điểm là 3 đỉnh của hình tam giác có diện
1
tích không quá .
4044
Câu 28. (CT-21-22-PTNK-HỒ CHÍ MINH)
Cho N tập hợp ( N 6) , mỗi tập hợp gồm 5 chữ cái khác nhau được lấy từ 26 chữ cái a, b, c,, x, y, z
a) Biết rằng trong N tập hợp đã cho, hai tập hợp bất kỳ có chung đúng 1 chữ cái, và không có chữ cái nào
có mặt trong tất cả N tập hợp này. Chứng minh không có chữ cái nào có mặt trong 6 tập hợp từ N tập đã
cho
b) Biết rằng trong N tập hợp đã cho, hai tập hợp bất kỳ có chung đúng 2 chữ cái, và không có hai chữ cái
nào cùng xuất hiện trong N tập hợp này. Hỏi trong số N tập hợp đã cho, có nhiều nhất bao nhiêu tập hợp
có chung đúng 2 chữ cái?
Câu 29. (CT-17-18-VĨNH PHÚC)
Cho số tự nhiên n 1 và n2 số nguyên dương a1, a 2 ,..., a n 2 thỏa mãn điều kiện
1 a1 a 2 ... a n 2 3n . Chứng minh rằng tồn tại hai số a i , a j (1 j i n 2; i, j ) sao cho
n a i a j 2n .
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 4
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 84
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 5
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 85
2) Chứng minh với mọi số tự nhiên n thuộc tập hợp {2,3,4,,22} , tồn tại hai phần tử của A có hiệu
bằng n .
Câu 43. (CT-21-22-NINH BÌNH)
Một giải cờ vua có n kỳ thủ tham gia với thể thức thi đấu như sau: Mỗi kỳ thủ đều thi đấu với tất cả các
kỳ thủ khác; mỗi cặp kỳ thủ chỉ thi đấu một ván. Sau mỗi ván đấu, người thắng được 2 điểm, người thua
được 0 điểm, mỗi người được 1 điểm nếu ván đấu hòa.
a) Tính theo n số ván đấu của giải?
b) Biết rằng khi giải đấu kết thúc, tổng số điểm mà mỗi kỳ thủ đạt được đôi một khác nhau và điều bất ngờ
nhất là kỳ thủ đứng cuối lại thắng cả ba kỳ thủ đứng đầu (thứ tự xếp hạng theo điểm giảm dần từ cao
xuống thấp). Chứng minh rằng n không thể bằng 12.
Câu 44. (CT-21-22-NAM ĐỊNH)
Xét hai tập hợp A, B khác thỏa mãn A B và A B * . Biết rằng A có vô hạn phần tử và
tổng của mỗi phần tử thuộc A với mỗi phần tử thuộc B là phần tử thuộc B . Gọi x là phần tử bé nhất
thuộc B thỏa mãn x 1 . Hãy tìm x.
Câu 45. (CT 20-21-AN-GIANG)
Trên mỗi đỉnh của một đa giác có 12 cạnh người ta ghi một số, mỗi số trên một đỉnh là tổng của hai số ở
hai đỉnh liền kề. Biết hai số ở hai đỉnh A5 và A9 là 10 và 9. Tìm số ở đỉnh A1 (hình vẽ).
A7
A8 A6
9 10
A9 A5
A10 A4
A11 A3
A12 A2
A1
G
F E
H K
B D C
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 8
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 88
CT-H01 ĐA GIÁC
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 1
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 89
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ( H thuộc BC ). Biết ABC 60 và AH a . Tính
theo a độ dài cạnh BC .
Câu 11. (CT 18-19-Quảng Nam)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM 3MD . Kẻ tia Bx cắt
cạnh CD tại I sao cho ABM MBI . Kẻ tia phân giác của CBI , tia này cắt cạnh CD tại N.
a. So sánh MN với AM + NC.
b. Tính diện tích tam giác BMN theo a.
Câu 12. (CT 20-21-BÌNH THUẬN)
A a
Cho ABC có AB c, AC b, BC a . Chứng minh rằng : sin .
2 bc
Cho tam giác ABC có ABC 30 , ACB 15 và M là trung điểm của BC . Lấy điểm D thuộc cạnh
BC sao cho CD AB . Tính số đo góc MAD .
Câu 14. (CT-21-22-KHTN HÀ NỘI)
Cho tam giác nhọn ABC có điểm P nằm trong tam giác ( P không nằm trên các cạnh). Gọi J , K , L lần
lượt là tâm đường tròn nội tiếp các tam giác PBC, PCA , PAB
1) Chứng minh rằng BJC CKA ALB 450 .
2) Giả sử PB PC và PC PA . Gọi X , Y , Z lần lượt là hình chiếu vuông góc của J , K , L trên các cạnh
BC,CA, AB . Dựng hình bình hành XYWZ . Chứng minh rằng W nằm trên phân giác BAC .
Câu 15. (CT-21-22-ĐỒNG THÁP)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 2
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 90
Ông An có một mảnh đất hình thang vuông với đáy lớn dài 16m, đáy bé dài 9m và hai đường chéo vuông
góc nhau. Ông dự định xây dựng một công trình trên toàn bộ diện tích của mảnh đất đó. Biết rằng đơn giá
xây dựng là 4 triệu đồng trên mỗi mét vuông. Tính chi phí xây dựng công trình.
Câu 16. (CT-21-22-AN GIANG)
Cho tam giác ABC đều có diện tích 36 cm2 . Gọi M , N , P là ba điểm lần lượt nằm trên ba cạnh
AB, BC, CA sao cho MN BC; NP AC; PM AB . Chứng tỏ rằng tam giác MNP đều và tính diện tích
tam giác MNP .
Câu 17. (CT 20-21-KON-TUM)
MC 2
Cho tam giác ABC có diện tích bằng 184cm2 . Gọi điểm M thuộc cạnh BC sao cho , điểm N
BC 7
NA 3
thuộc cạnh AC sao cho . Gọi giao điểm của AM và BN là I . Tính diện tích tam giác ANI .
NC 5
Câu 18. (CT-21-22-LÂM ĐỒNG)
Cho tam giác ABC, đường cao AH H BC . Biết AC 10cm,
BC AB 2cm và CAH 300. Tính diện tích tam giác ABC.
Câu 19. (CT-21-22-KIÊN GIANG)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 8. Trên cạnh BC , lấy điểm M sao cho BM 5 . Gọi N là giao
điểm của đường thẳng CD và đường thẳng vuông góc với AM tại A . Gọi I là trung điểm của MN . Hãy
tính độ dài đoạn thẳng DI .
Câu 20. (CT 18-19-ĐIỆN BIÊN)
Cho hình thang ABCD (AB//CD, AB CD ). Gọi K , M lần lượt là trung điểm của BD và AC . Đường
thẳng đi qua K và vuông góc với AD cắt đường thẳng đi qua M và vuông góc với BC tại Q . Chứng
minh:
a) KM // AB.
b) QD QC.
Câu 21. (CT 20-21-TÂY NINH)
AB 3
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ( H thuộc cạnh BC ). Biết và
AC 4
12
AH a . Tính theo a độ dài BC .
5
Câu 22. (CT 18-19-Lâm Đồng)
Cho tam giác ABC cân tại A; Kẻ đường cao BH ( H thuộc đường thẳng AC). Chứng minh
BC 2 2CH . AC
Câu 23. (CT-21-22-QUẢNG NAM)
Cho hình vuông ABCD tâm O, điểm E nằm trên đoạn thẳng OB (E khác O, B), H là hình chiếu vuông góc
của C trên đường thẳng AE. Gọi F là giao điểm của AC và DH.
a)Chứng minh HD là tia phân giác của góc AHC.
b)Chứng minh diện tích hình vuông ABCD bằng hai lần diện tích tứ giác AEFD.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 3
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 91
Cho hình thoi ABCD cạnh a , có ABC 1200 . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD . Trên
các cạnh AB, AD , tương ứng lấy các điểm E , F không trùng với các đỉnh của hình thoi đã cho, sao cho
EOF 600 . Hãy tính tích BE.DF theo a.
Câu 25. (CT 20-21-SÓC TRĂNG)
Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36cm2 ; E là trung điểm của AB và CF vuông góc với DE
tại F .Tính diện tích tam giác CEF (phần tô đậm trên hình vẽ).
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 4
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 92
Cho đoạn thẳng AB cố định có độ dài AB = a (a 0) , I là một điểm nằm giữa A và B (IA > IB). Trên tia Ix
vuông góc với AB lấy hai điểm M và N sao cho IA = IM, IB = IN, AN cắt MB tại K (K MB), BN cắt MA tại
L (L MA). Tìm vị trí của điểm I trên AB sao cho AN.NK có giá trị lớn nhất.
Câu 31. (CT-20-21-HƯNG-YÊN)
Cho tam giác MNP vuông cân tại M , MN a . Lấy điểm D thuộc cạnh MN , điểm E thuộc cạnh NP
sao cho chu vi tam giác NDE bằng 2a . Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác NDE .
Câu 32. (CT 18-19-Bà Rịa Vũng Tàu)
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 1. Điểm M di động bên trong tam giác thỏa mãn: BMC 120 .
0
Đường thẳng BM cắt AC ở Q và CM cắt AB ở P. Chứng minh rằng AP AQ không đổi. Tìm GTLN của
diện tích tứ giác APMQ
Câu 33. (CT-21-22-BÀ RỊA VŨNG TÀU)
Cho tam giác ABC và điểm O thay đổi trong tam giác. Tia Ox song song với AB cắt BC tại D , tia Oy
song song với BC cắt AC tại E , tia Oz song song với AC cắt AB tại F . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2 2 2
AB BC AC
thức S
OD OE OF
Câu 34. (CT-21-22-SƠN LA)
Cho tam giác ABC, điểm M di động trên cạnh BC ( M khác B và C ). Qua M kẻ các đường thẳng
song song với AC và AB lần lượt cắt AB, AC theo thứ tự ở D và E. Xác định vị trí của điểm M trên
cạnh BC sao cho hình bình hành ADME có diện tích lớn nhất.
Câu 35. (CT-17-18-BÌNH ĐỊNH)
Cho tam giác ABC vuông tại A; Từ điểm I thuộc miền trong tam giác kẻ IM BC; IN AC; IK AB .
Tìm vị trí của I sao cho tổng IM2 IN2 IK2 nhỏ nhất.
------------- HẾT -------------
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 5
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 93
Cho hình vuông ABCD . Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC và đường tròn A; AB chúng cắt nhau tại
một điểm thứ hai là E ( E khác B). Tia CE cắt AD tại điểm F. Chứng minh rằng F là trung điểm
của AD .
Câu 6. (CT 20-21-LÂM ĐỒNG)
Cho hai đường tròn (O; R) và đường tròn (O; R’) tiếp xúc trong tại điểm A (trong đó R > R’). Gọi BC là
một dây của đường tròn lớn tiếp xúc với đường tròn nhỏ tại D. Chứng minh rằng AD là tia phân giác của
góc BAC.
Câu 7. (CT 18-19-DAK LAK)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn AB<AC . Vẽ ba đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC, chúng
cắt nhau tại H.
a) Chứng minh rằng tứ giác DHEC nội tiếp. Xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác DHEC.
b) Trên cung nhỏ EC của đường tròn O lấy điểm I sao cho IC>IE , DI cắt CE tại N. Chứng minh
NI.ND=NE.NC .
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 1
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 94
c) Gọi M là giao điểm của EF với IC. Chứng minh MN vuông góc với CH.
Câu 8. (CT 18-19-Bắc Ninh)
Cho (O 1 ), O2 cắt nhau tại hai điểm A,B. Gọi MN là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn với M, N lần lượt
thuộc (O 1 ), O2 . Qua A kẻ đường thẳng d song song với MN cắt (O 1 ), O2 ,BM, BN lần lượt tại C, D,
F,G. Gọi E là giao điểm của CM và DN. Chứng minh EF = EG
Câu 9. (CT 20-21-THÁI NGUYÊN-CHUYÊN TIN)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O, R . Gọi H , I lần lượt là trực tâm, tâm đường
tròn nội tiếp của tam giác ABC .
a) Chứng minh HAI OAI .
b) Cho BAC 300 , tính độ dài đoạn thẳng AH theo R.
Câu 10. (CT 18-19-Lâm Đồng)
Cho đường tròn (O) đường kính AB. Kẻ đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn tạiB. Qua A kẻ hai
đường thẳng cắt đường thẳng d lần lượt ở E, F (điểm B nằm giữa E và F), AE cắt dường tròn (O) tại điểm
thứ hai là C, FA cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai làD. Chứng minh CDFE là tứ giác nội tiếp
Câu 11. (CT 20-21-HẬU GIANG)
Cho đường tròn (O), từ điểm A ngoài đường tròn vẽ đường thẳng AO cắt đường tròn (O) tại B và
C (AB AC). Qua A vẽ đường thẳng không đi qua tâm O cắt đường tròn tại D và E (AD AE). Đường thẳng
vuông góc với AB tại A, cắt đường thẳng CE tại F.
a)Chứng minh rằng tứ giác ABEF nội tiếp đường tròn.
b)Gọi M là giao điểm thứ hai của FB với đường tròn (O), chứng minh DM AC.
c)Chứng minh: CE.CF AD.AE AC 2 .
Câu 12. (CT-21-22-BÌNH PHƯỚC)
Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn O , D là điểm chính giữa trên cung nhỏ BC
của đường tròn O , H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Hai điểm K , L lần lượt là hình
chiếu vuông góc của H lên AB và AC.
a)Chứng minh AL.CB AB.KL.
b)Lấy điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho BD DE . Chứng minh E là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác ABC.
c)Đường thẳng KL cắt đường tròn O tại hai điểm M , N ( K nằm giữa M , L ). Chứng minh
AM AN AH .
Câu 13. (CT-17-18-CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI)
Cho đường tròn O bán kính R và một điểm M nằm ngoài đường tròn O . Kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới
đường tròn O (A, B là hai tiếp điểm). Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C (C khác A, C khác B). Gọi I; K là
trung điểm MA, MC.Đường thẳng KA cắt đường tròn O tại điểm thứ haiD.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 2
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 95
c) Gọi E là giao điểm thứ hai của đường thẳng MD với đường tròn O và N là trung điểm KE đường
thẳng KE cắt đường tròn O tại điểm thứ hai F. Chứng minh rằng bốn điểm I, A, N, F cùng nằm trên một
đường tròn.
Cho O1 , O2 là hai đường tròn, cắt nhau tại điểm A, M , sao cho O1 AO2 là góc tù. Tiếp tuyến tại A
của O1 cắt O2 tại điểm thứ hai B (khác A ). Tiếp tuyến tại A của O2 cắt O1 tại điểm thứ hai D
(khác A ).
a) Trên cung AD không chứa M của O1 , lấy điểm K , khác A và D , sao cho đường thẳng KM cắt
cung AB không chứa M của O2 tại điểm L , khác A và B . Chứng minh rằng đường thẳng AK song
song với đường thẳng BL .
b) Gọi C là điểm đối xứng của A qua M . Chứng minh rằng ABCD là tứ giác nội tiếp.
Câu 15. (CT 18-19-Bình Định)
Cho tam giác ABC (AB < AC) có các góc đều nhọn, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Đường
thẳng EF cắt đường thẳng BC và AD lần lượt tại K và I. Qua F kẻ đường thẳng song song với AC cắt AK,
AD lần lượt tại M và N. Gọi O là trung điểm của BC. Chứng minh:
a. DA là phân giác của FDE
b. F là trung điểm của MN
c. OD OK OE2 và BD DC OD DK
Câu 16. (CT-21-22-THÁI BÌNH)
Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ) nội tiếp trong đường tròn (O) có các đường cao BE, CF cắt nhau
tại H . Gọi S là giao điểm của các đường thằng BC và EF , gọi M là giao điểm khác A của SA và
đường tròn (O) .
a.Chứng minh rằng tứ giác AEHF nội tiếp và HM vuông góc với SA .
b.Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh rằng SH vuông góc với AI .
c.Gọi T là điểm nằm trên đoạn thằng HC sao cho AT vuông góc với BT . Chứng minh rằng hai đường
tròn ngoại tiếp của các tam giác SMT và CET tiếp xúc với nhau.
Câu 17. (CT-21-22-BẾN TRE)
Cho tam giác ABC có đường phân giác ngoài của góc A cắt đường thẳng BC tại điểm D . Gọi M là
trung điểm của BC . Đường tròn ngoại tiếp ADM cắt các đường thẳng AB , AC lần lượt tại E và F
(với E , F khác A ). Gọi N là trung điểm của EF . Chứng minh rằng MN // AD .
Câu 18. (CT 20-21-PHÚ YÊN)
Cho hình vuông ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của CD, AD và G là giao điểm của AE và BF.
a) Chứng minh rằng FED FGD .
b) Gọi H là điểm đối xứng với F qua G, I là giao điểm của BD và EF. Đường thẳng qua D, song song với
BF cắt HI tại K. Chứng minh rằng K là trực tâm của tam giác GDE.
Câu 19. (CT 18-19-Thái Nguyên)
Cho tam giác ABC nội tiếp (O), AB < AC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm
BC, MH cắt (O) tại N
a. Chứng minh A, E, D, H, N cùng thuộc một hình tròn
b. Lấy P trên đoạn BC sao cho BHP CHM , Q là hình chiếu vuông góc của A lên HP. Chứng minh
DENQ là hình thang cân
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 3
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 96
c. Chứng minh rằng (MPQ) tiếp xúc (O)
Câu 20. (CT 18-19-ĐÀ NẴNG)
Cho hai đường tròn I , r và J , R tiếp xúc ngoài với nhau tại E r R và đường thẳng d là tiếp tuyến
tại E của 2 đường tròn đó. Trên d lấy A và C sao cho E nằm giữa và R EA EC. Các tiếp tuyến thứ 2
của I vẽ từ A và C cắt nhau ở B, các tiếp tuyến thứ hai từ J vẽ từ A và C cắt nhau ởD. Chứng minh
rằng tồn tại 1 điểm cách đều 4 đường thẳng AB, BC, CD, DA
Câu 21. (CT-21-22-ĐỒNG NAI)
Cho ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O) (CA > CB). Ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
AD và BE cắt (O) lần lượt tại M và N.
1, Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp, xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDE và chứng
minh MN // DE.
2, Chứng minh AE.AC.CE = CD.AB.EF
3, Gọi K là trung điểm của HC. Chứng minh IHKO là hình bình hành.
Câu 22. (CT-21-22-NINH THUẬN)
Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác nhọn ABC. Gọi H là chận đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác
ABC. Chứng minh BAH OAC
Câu 23. (CT 18-19-Quảng Trị)
Cho đường tròn tâm O , đường kính BC . A là một điểm thuộc đường tròn ( A khác B, C ), H là hình
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 5
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 98
b)Gọi K là giao điểm của AH và EF, I là trung điểm của AH. Đường thẳng CI cắt đường tròn (O) tại M (M
khác C). Chứng minh CI vuông góc với KM.
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn O , có BC CA AB. Đường phân giác trong của góc A cắt
BC tại D và cắt O tại điểm thứ hai là E. Trên cung AB ( không chứa C ) lấy điểm F bất kì ( F khác
A , khác B ). Gọi G là giao điểm của EF với BC . Trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy các điểm H , K
sao cho AH GC, AK GB. Gọi M , N theo thứ tự là giao điểm của HK với các đường thẳng AE và
EF . Chứng minh rằng
a) AKH và FBC là các tam giác đồng dạng.
b) FAKN là hình thang.
c) MNGD là tứ giác nội tiếp.
Câu 36. (CT-21-22-BÌNH DƯƠNG)
Cho hình thoi ABCD ( AC>BD). Gọi O là giao điểm của AC và BD. (O) nội tiếp hình thoi ABCD, tiếp
xúc các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt tại E,F,G,H. Lấy K trên đoạn HA và L trên đoạn AE sao cho KL
tiếp xúc (O)
a) cm: góc LOK góc LB0 và BL.DK OB 2
b) đường tròn ngoại tiếp tam giác CFL cắt cạnh AB tại M ( khác L), đường tròn ngoại tiếp tam giác CKG
cắt cạnh AD tại N ( khác K). Chứng minh K,L,M,N cùng thuộc đường tròn
c) lấy P,Q tương ứng trên đoạn FC và GC sao cho LP//KQ. Chứng minh PQ tiếp xúc (O)
Câu 37. (CT 18-19-Bắc Ninh)
Từ A ngoài (O) vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC (B, C là tiếp điểm). AO cắt BC tại H. Đường tròn đường kính CH
cắt (O) tại điểm thứ hai làD. Gọi T là trung điểm BD
a. Chứng minh ABHD là tứ giác nội tiếp
b. Gọi E là giao điểm thứ 2 của đường tròn đường kính AB với AC, S là giao điểm của AO với BE. Chứng
minh TS // HD
Câu 38. (CT 20-21-VŨNG TÀU)
Cho đường tròn O có đường kính AB.Từ điểm S thuộc tia đối của tia AB kẻ đến O hai tiếp tuyến SC
và SD (C, D là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của đường kính AB và dây CD. Vẽ đường tròn O ' đi
qua C và tiếp xúc với đường thẳng AB tại S. Hai đường tròn O và O ' cắt nhau tại điểm M khác C;
1. Chứng minh tứ giác SMHD nội tiếp.
2. Gọi K là hình chiếu vuông góc của C trên BD, I là giao điểm của BM và CK.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 6
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 99
Chứng minh: HI // BD .
3. Các đường thẳng SM và HM lần lượt cắt O tại L và T ( L, T khác M).
Chứng minh rằng tứ giác CDTL là hình vuông khi và chỉ khi MC 2 MS.MD
Câu 39. (CT-21-22-TÂY NINH)
Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn O . Các đường cao BE, CF cắt nhau tại H .
Gọi G là giao điểm của EF , BC. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với GH tại I cắt BC tại M . Các
tiếp tuyến với O tại B, C cắt nhau tại S .
a) Chứng minh tứ giác GFIC nội tiếp.
b) Chứng minh M là trung điểm của BC và tam giác AEM đồng dạng với tam giác ABS.
2
KE HE
c) Gọi K là giao điểm của MH và EF. Chứng minh .
KF HF
Câu 42. (CT 18-19-Quảng Trị)
Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của B trên Ax và Ay. Đường thẳng BN cắt Ax tại H và đường thẳng BM
cắt Ay tại K.
a.Chứng minh rằng HK 2MN
b. Gọi I, D lần lượt là trung điểm của AB, HK. Chứng minh rằng tứ giác MIND nội tiếp
c. Giả sử AB 8 cm, gọi O là trung điểm MN. Tính độ dài IO
Câu 44. (CT 20-21-LONG-AN)
Cho ABC nhọn có AB AC . Gọi O, H , G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trực tâm, trọng tâm của
tam giác trên. Gọi E là điểm tùy ý sao cho luôn tạo thành EHG và EOG.
Chứng minh: Tỉ số diện tích EHG và diện tích EOG không phụ thuộc vào vị trí điểm E.
Câu 45. (CT 20-21-THÁI NGUYÊN-CHUYÊN TIN)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 7
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 100
Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ đường tròn tâm A cắt đường tròn O tại hai điểm phân biệt
C, D. Trên đường tròn O , lấy điểm M nằm trên cung nhỏ AC với M A, M C. Đoạn thẳng
BM cắt đường tròn A tại điểm N. Chứng minh:
a) CMB DMB.
b) MN 2 MC.MD.
Câu 46. (CT 18-19-chuyên_Tin_Quảng Nam)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) , D là điểm chính giữa trên cung nhỏ BC
của đường tròn (O) , H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC. Hai điểm K, L lần lượt là hình
chiếu vuông góc của H lên AB và AC.
a) Chứng minh AL.CB = AB.KL .
b) Lấy điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho DB = DE. Chứng minh E là tâm đường tròn nội tiếp tam
giác ABC.
c) Đường thẳng KL cắt đường tròn (O) tại hai điểm M, N (K nằm giữa M, L). Chứng minh
AM = AN = AH.
Câu 47. (CT-21-22-THANH HÓA)
Cho hai đường tròn (O) và O cắt nhau tại hai điểm A và B . Tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O
cắt đường tròn tâm O tại P( P A) . Tiếp tuyến tại A của đường tròn tâm O cắt đường tròn tâm O tại
Q(Q A) . Gọi I là điểm sao cho tứ giác AOIO là hình bình hành và D đối xứng với A qua B .
a) Chứng minh rằng I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A P Q. Từ đó suy ra tứ giác A D P Q nội tiếp
?
b) Gọi M là trung điểm của đoạn PQ. Chứng minh ADP QDM .
c) Giả sử hai đường thẳng IB và PQ cắt nhau tại S . Gọi K là giao điểm của AD và PQ . Chứng
2 1 1
minh:
SK SP SQ
Câu 48. (CT-17-18-VĨNH PHÚC)
Cho hình thang ABCD với AD và BC là hai cạnh đáy trong đó BC AD , BC BD 1 , AB AC ,
CD 1 , BAC BDC 1800 , E là điểm đối xứng với D qua đường thẳng BC.
a) Chứng minh rằng 4 điểm A, C, E, B cùng nằm trên một đường tròn và BEC 2AEC .
b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng CD tại điểm K , đường thẳng BC cắt đường thẳng AE
tại điểm F . Chứng minh rằng FA FD và đường thẳng FD tiếp xúc với đường tròn ngoại
tiếp tam giác ADK .
c) Tính độ dài cạnh CD.
Cho tam giác ABC AB AC . Lấy điểm P nằm trong tam giác sao cho AP AB . Đường tròn tâm A, bán
kính AP cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại hai điểm phân biệt M, N ( M khác phía với C đối với
đường thẳng AB ). Đường thẳng MN cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại K ,L .
a) Chứng minh rằng tứ giác BLKC là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh tam giác ABP đồng dạng với tam giác APL.
Câu 52. (CT-21-22-AN GIANG)
Cho tam giác ABC ( AB AC ) nội tiếp trong đường tròn O đường kính AC . Gọi I là một điểm thuộc
đoạn OC ( I khác O và C ). Qua I kẻ đường vuông góc với AC cắt BC tại E và AB kéo dài tại D .
Gọi K là điểm đối xứng của C qua điểm I .
a) Chứng minh rằng các tứ giác BDCI và AKED nội tiếp.
b) Chứng minh IC.IA IE.ID .
Câu 53. (CT 18-19-Lào Cai)
Cho đường tròn (w) có tâm O và một điểm A nằm ngoài đường tròn (w). Qua A kẻ tiếp tuyến AK, AL tới
(w) với K, L là các tiếp điểm. Dựng tiếp tuyến d của (w) tại E thuộc cung nhỏ KL. Đường thẳng d cắt
đường thẳng AL, AK tương ứng tại M, N. Đường thẳng KL cắt OM tại P và ON tại Q. Chứng minh rằng:
a. AOL AKL
KAL
MON 900
b. 2
c. MQ vuông góc ON
d. KQ.PL EM .EN
Câu 54. (CT-21-22-THÁI NGUYÊN-TOÁN)
Cho hai đường tròn O và O ' cắt nhau tại hai điểm A, B ( O và O ' nằm về hai phía đối với đường
thẳng AB ). Từ điểm C thuộc tia đối của tia AB vẽ các tiếp tuyến CD, CE với đường tròn O , D, E là
các tiếp điểm và điểm E nằm trong đường tròn O ' . Đường thẳng AD, AE cắt đường tròn O tại
điểm M , N M A, N B . Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng DE và MN . Chứng minh:
a) Tam giác CDA và tam giác CBD đồng dạng, từ dó suy ra AD.BE BD.AE .
b) K là trung điểm của đoạn thẳng MN .
Câu 55. (CT 18-19-Thái Bình)
Cho tam giác ABC có AB 4, AC 3, BC 5 , đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A
vẽ hai nửa đường tròn đường kính BH và HC. Hai nửa đường tròn này cắt AB, AC lần lượt tại E, F.
a. Tính diện tích nửa đường tròn đườn kính BH
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 9
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 102
b. Chứng minh tứ giác BEFC nội tiếp và đường thẳng EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn đường
kính BH và CH
Câu 56. (CT-21-22-TÂY NINH)
Cho tứ giác ABCD ( ABC, BCD là các tam giác nhọn) nội tiếp đường tròn có AC và BD cắt nhau tại
E . Gọi M , N và I lần lượt là trung điểm của CD, CE và DE .
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 10
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 103
b)Gọi M là giao điểm của đường thẳng EF với (O) (M thuộc cung nhỏ AB). O 1, O2 lần lượt là tâm đường
tròn ngoại tiếp các tam giác BMF và CME. CMR: O1O2⊥ AM
c)Lấy K trên đoạn HC(K ≠C, H), gọi I là giao điểm của BK với (O) (I ≠B), G là giao điểm của đường
FK BF BE
thẳng CI với BE. CMR: SΔGFB SΔCEF
FC CF CE
Câu 62. (CT 18-19-An Giang)
Cho tam giác ABC cân tại A (góc A nhọn), các đường cao AD và BE cắt nhau tại H ( D thuộc BC , E
thuộc AC ).
a. Chứng minh tứ giác AEDB nội tiếp.
b. Gọi O là trung điểm của AH . Chứng minh AEO EBC .
c. Chứng minh DE tiếp xúc với đường tròn đường kính AH .
Câu 63. (CT 20-21-TÂY NINH)
Cho tam giác ABC nhọn, không cân có O là tâm đường tròn ngoại tiếp và AH là đường cao với H
thuộc BC . Gọi M là trung điểm cạnh BC và K là hình chiếu vuông góc của M trên cạnh AC . Đường
tròn tâm I ngoại tiếp tam giác ABK cắt lại cạnh BC tại D .
a)Chứng minh CH CM CB CD .
b)Gọi N là trung điểm của AB . Chứng minh I là trung điểm của ON .
Câu 64. (CT-21-22-LÂM ĐỒNG)
Cho hình bình hành ABCD có BAD 90 .Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC . Đường
0
trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại K .Chứng minh rằng
bốn điểm K , H , D, C cùng thuộc một đường tròn.
Câu 65. (CT 18-19-Gia Lai)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trên các cạnh AB, AC, BC lần lượt lấy các điểm H, I, K sao cho tứ giác
AHKI nội tiếp đường tròn. Trên tia AK lấy điểm D (K nằm giữa A và D) sao cho KA.KD = KB.KC.
a. Chứng minh tứ giác ABDC nội tiếp đường tròn.
HI IK
b. Chứng minh BC CD .
S' HI 2
c. Chứng minh , trong đó S và S ' lần lượt là diện tích của hai tam giác ABC và HIK .
S 4. AK 2
Câu 66. (CT-21-22-HÀ NỘI)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O) , với gốc BAC 60 và AB AC . Các đường thẳng
BO, CO lần lượt cắt các đoạn thẳng AC , AB tại M , N . Gọi F là điểm chính giữa của cung BC lớn.
1) Chứng minh năm điểm A, N , O, M và F cùng thuộc một đường tròn.
2) Gọi P , Q lần lượt là các giao điểm thứ hai của hai tia FN , FM với đường tròn (O) . Gọi J là giao
điểm của đường thẳng BC và đường thẳng PQ . Chứng minh tia AJ là tia phân giác của góc BAC .
3) Gọi K là giao điểm của đường thẳng OJ và đường thẳng CF . Chứng minh AB vuông góc với AK .
Câu 67. (CT-17-18-BÌNH ĐỊNH)
Cho đường tròn T tâm O đường kính AB, trên tiếp tuyến tại A lấy một điểm P khác A, điểm K thuộc
đoạn OB (K khác O và B). Đường thẳng PK cắt đường tròn T tại C và D (C nằm giữa P và D), H là
trung điểm của CD.
a) Chứng minh rằng tứ giác AOHP nội tiếp được đường tròn.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 11
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 104
b) Kẻ DI song song với PO, điểm I thuộc AB, chứng minh rằng PDI = BAH
Cho tam giác ABC cân có BAC 100 , D thuộc nửa mặt phẳng không chứa A bờ BC,
0
Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn O . Đường phân giác trong của BAC cắt
đường tròn O tại D ( D A ). Trên cung nhỏ AC của đường tròn O lấy điểm G khác C sao cho
AG GC ; một đường tròn có tâm là K đi qua A , G và cắt đoạn thẳng AD tại điểm P nằm bên trong
tam giác ABC . Đường thẳng GK cắt đường tròn O tại điểm M ( M G ).
a) Chứng minh các tam giác KPG , ODG đồng dạng với nhau.
b) Chứng minh GP, MD là hai đường thẳng vuông góc.
c) Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng OD và KP , đường thẳng qua A và song song với BC cắt
đường tròn K tại điểm E ( E A ). Chứng minh rằng tứ giác DGFP là tứ giác nội tiếp và
EGF 900 .
------------- HẾT -------------
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 12
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 105
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O đường kính AE. Gọi D là một điểm bất kì trên cung BE
không chứa điểm A ( D khác B và E ). Gọi H , I , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của D lên các
đường thẳng BC, CA và AB.
a) Chứng minh ba điểm H , I , K thẳng hàng.
AC AB BC
b) Chứng minh
DI DK DH
c) Gọi P là trực tâm của ABC , chứng minh đường thẳng HK đi qua trung điểm của đoạn thẳng DP.
Câu 3. (CT-20-21-ĐỒNG-NAI)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O có hai đường cao BE ,CF cắt nhau tại trực tâm H , biết
AB AC. Gọi L là giao điểm của đường thẳng BC với tiếp tuyến tại A của (O). Gọi K là giao điểm của hai
đường thẳng BC và EF. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng BC , EF
a)Chứng minh tứ giác ALMO nội tiếp đường tròn. Gọi D là giao điểm của O với đường tròn ngoại tiếp tứ
giác ALMO,D khác A; Chứng minh LD là tiếp tuyến của O
b)Chứng minh MK vuông góc với AK , suy ra KH AM
c)Chứng minh rằng ba điểm A, N, D thẳng hàng.
Câu 4. (CT 20-21-PHÚ YÊN)
Cho đường tròn (O; R), lấy điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho OA = 2R. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AM,
AN (M, N là các tiếp điểm) và cát tuyến ABC (AB < AC). Gọi I là trung điểm của BC, T là giao của NI với
(O) ( T N ).
a) Chứng minh rằng tam giác AMN đều.
b) Chứng minh rằng MT // AC.
c) Tiếp tuyến của (O) tại B, C cắt nhau ở K. Chứng minh K, M, N thẳng hàng.
Câu 5. (CT 18-19-Thanh Hóa)
Cho tam giác nhọn ABC có AB AC . Gọi D, E, F theo thứ tự là chân các đường cao kẻ từ A, B, C của
tam giác, P là giao điểm các đường BC và EF . Đường thẳng qua D song song với EF lần lượt cắt các
cạnh AB, AC, CF tại Q, R, S
a. CMR: tứ giác BQCR là tứ giác nội tiếp
PB DB
b. Chứng minh PC DC với D là trung điểm QS
c. Khi B, C cố định và A thay đổi; chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR luôn đi qua một điểm
cố định
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 1
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 106
Câu 6. (CT-20-21-HẢI-PHÒNG)
Cho tam giác ABC vuông tại A AB AC , M là trung điểm cạnh BC . P là một điểm di động trên
đoạn AM ( P khác A và M ). Đường tròn đi qua P , tiếp xúc với đường thẳng AB tại A , cắt đường thẳng
BP tại K ( K khác P ). Đường tròn đi qua P , tiếp xúc với đường thẳng AC tại A , cắt đường thẳng
CP tại L ( L khác P ).
a) Chứng minh BP.BK CP.CL BC 2
b) Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác PKC luôn đi qua hai điểm cố định.
c) Gọi J là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác PKC và E là giao điểm thứ hai của đường tròn này
với đường thẳng AC . Gọi I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác PLB và F là giao điểm thứ hai
của đường tròn này với đường thẳng AB . Chứng minh EF / / IJ .
Câu 7. (CT-21-22-BÌNH ĐỊNH)
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O , D là điểm bất kì thuộc cạnh BC ( D khác B và C ). Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC . Đường thẳng MN cắt đường tròn O tại P , Q
(theo thứ tự P , M , N , Q ). Đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP cắt AB tại I (khác B ). Các đường
thẳng DI và AC cắt nhau tại K .
a) Chứng minh 4 điểm A , I , P , K nằm trên một đường tròn.
QA PD
b) Chứng minh .
QB PK
c) Đường thẳng CP cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP tại G (khác P ). Đường thẳng IG cắt
CD
đường thẳng BC tại E . Chứng minh khi D di chuyển trên đoạn BC thì tỉ số không đổi.
CE
Câu 8. (CT-21-22-KHÁNH HÒA)
Cho ABC vuông tại A . Các đường tròn O đường kính AB , và ( I ) đường kính AC cắt nhau tại điểm
thứ hai là H H A . Đường thẳng d thay đổi đi qua A cắt đường tròn O tại M và cắt đường tròn
I tại N ( A nằm giữa hai điểm M và N ).
a) Đoạn thẳng OI lần lượt cắt các đường tròn (O) , ( I ) lần lượt tại D, E . Chứng minh OI là đường trung
trực của đoạn thẳng AH và AB AC BC 2DE .
b) Chứng minh giao điểm S của hai đường thẳng OM và IN di chuyển trên một đường tròn cố định khi
đường thẳng (d) quay quanh A;
c) Giả sử đường thẳng MH cắt đường trong I tại điểm thứ hai là T (T H ) . Chứng minh rằng ba điểm
N , I , T thẳng hàng và ba đường thẳng MS , AT , NH đồng quy.
Câu 9. (CT 18-19-Hà Nội)
Cho ngũ giác lồi ABCDE nội tiếp (O) có CD / / BE . Hai đường chéo CE và BD cắt nhau tại P. Điểm M
thuộc BE sao cho MAB PAE . Điểm K thuộc AC sao cho MK song song AD, điểm L thuộc đường thẳng
AD sao cho ML // AC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác KBC cắt BD, CE tại Q và S (Q khác B, S khác C)
a. Chứng minh 3 điểm K, M, Q thẳng hàng
b. Đường tròn ngoại tiếp tam giác LDE cắt BD, CE tai T và R (T khác D, R khác E). Chứng minh M, S, Q,
R,T cùng thuộc một đường tròn
c. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR tiếp xúc (O)
Câu 10. (TH-21-22-PHÚ THỌ)
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 2
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 107
Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ) nội tiếp đường tròn tâm O. Các đường cao AD, BE, CF đồng quy
tại H . Gọi P là giao điểm của đường thẳng EF và đường thẳng BC, I là giao điểm của đường thẳng
PA với đường tròn O .
a) Chứng minh các điểm A, I , F , H , E cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gọi M là trung điểm của BC, chứng minh ba điểm M , H , I thẳng hàng.
c) Đường thẳng qua D song song với EF cắt các đường thẳng AB, CF lần lượt tại Q, S. Chứng minh
D là trung điểm của QS.
Câu 11. (CT 20-21-NINH-BÌNH)
Cho đường tròn T tâm O và dây cung AB cố định ( O AB ). P là điểm di động trên đoạn thẳng AB
( P A,B và P khác trung điểm của đoạn thẳng AB ). Đường tròn T1 tâm C đi qua điểm P tiếp xúc
với đường tròn T tại A . Đường tròn T2 tâm D đi qua điểm P tiếp xúc với đường tròn T tại B .
Hai đường tròn T1 và T2 cắt nhau tại N ( N P ). Gọi d1 là tiếp tuyến chung của T với T1 tại
A , d 2 là tiếp tuyến chung của T với T2 tại B , d1 cắt d 2 tại điểm Q .
1. Chứng minh tứ giác AOBQ nội tiếp đường tròn.
2. Chứng minh: ANP BNP và bốn điểm O,D,C, N cùng nằm trên một đường tròn.
3. Chứng minh rằng đường trung trực của đoạn thẳng ON luôn đi qua một điểm cố định khi P di động
trên đoạn thẳng AB ( P A,B và P khác trung điểm của đoạn thẳng AB ).
Câu 12. (CT-21-22-QUẢNG NGÃI)
Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 4cm và hai điểm B, C cố định trên (O), BC không là đường kính.
Điểm A thay đổi trên (O) sao cho tam giác ABC nhọn. Gọi D, E, F lần lượt là chân các đường cao kẻ từ A,
B, C của tam giác ABC.
a)Chứng minh BAD CAO .
b)Gọi M là điểm đối xứng của A qua BC, N là điêm đối xứng của B qua AC. Chứng minh rằng:
CD.CN = CE.CM.
c)Trong trường hợp 3 điểm C, M, N thẳng hàng, tính độ dài đoạn thẳng AB.
d)Gọi I là trung điểm của BC. Đường thẳng AI cắt EF tại K. Gọi H là hình chiếu vuông góc của K trên BC.
CHứng minh rằng đường thẳng AH luôn đi qua một điểm cố định khi A thay đổi.
Câu 13. (CT-21-22-HẢI PHÒNG)
Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn O . Gọi I là tâm đường tròn bàng tiếp trong
góc BAC của tam giác ABC . Đường thẳng AI cắt BC tại D , cắt đường tròn O tại E E A .
a) Chứng minh E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC .
b) Kẻ IH vuông góc với BC tại H . Đường thẳng EH cắt đường tròn O tại F F E . Chứng minh
AF FI .
c) Đường thẳng FD cắt đường tròn O tại M M F , đường thẳng IM cắt đường tròn O tại N
N M . Đường thẳng qua O song song với FI cắt AI tại J , đường thẳng qua J song song với AH
cắt IH tại P . Chứng minh ba điểm N , E, P thẳng hàng.
Câu 14. (CT 18-19-TIỀN GIANG)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB 2R và điểm C nằm trên đường tròn sao cho CA CB . Gọi I là
trung điểm của OA . Vẽ đường thẳng d vuông góc với AB tại I , cắt tia BC tại M và cắt đoạn
AC tại P ; AM cắt đường tròn O tại điểm thứ hai K.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 3
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 108
a) Chứng minh tứ giác BCPI nội tiếp được trong một đường tròn.
b) Chứng minh 3 điểm B, P, K thẳng hàng.
c) Các tiếp tuyến tại A và C của đường tròn O cắt nhau tại Q . Tính diện tích của tứ giác QAIM theo
R biết BC R .
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. M là điểm chính giữa cung AB, C là một điểm trên nửa đường
tròn. AC cắt MO tạiD. Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MCD luôn nằm trên một
đường thẳng cố định khi C di động trên nửa đường tròn.
Câu 17. (CT 18-19-Quảng Nam)
Cho đường tròn tâm O, dây cung AB không qua O. Điểm M nằm trên cung lớn AB. Các đường cao AE, BF
của tam giác ABM cắt nhau ở H.
a. Chứng minh OM vuông góc với EF.
b. Đường tròn tâm H bán kính HM cắt MA, MB lần lượt tại C vàD. Chứng minh rằng khi M di động trên
cung lớn AB thì đường thẳng kẻ từ H vuông góc với CD luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 18. (CT-21-22-THÁI NGUYÊN-TOÁN)
Cho điểm A cố định nằm ngoài đường tròn O . Kẻ các tiếp tuyến AE, AF với đường tròn O , ( E, F
là các tiếp điểm). Điểm D di động trên cung lớn EF sao cho tam giác DEF nhọn. Tiếp tuyến tại D của
đường tròn O cắt các tia AE, AF lần lượt tại B, C . Gọi M , N lần lượt là giao điểm của đường thẳng
EF với các đường thẳng OB, OC .
a) Chứng minh bốn điểm B, M , N , C cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi DK , OI lần lượt là đường phân giác của các góc EDF , BOC ( K thuộc EF , I thuộc
BC ). Chứng minh đường thẳng IK luôn đi qua một điểm cố định.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 4
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 109
c) Từ B vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O) , cắt hai đường thẳng AC và AN lần lượt tại K và E . Chứng
minh rằng đường thẳng EC luôn đi qua trung điểm I của đoạn thẳng AH khi điểm H di động trên đoạn
thẳng BO .
Câu 20. (CT-21-22-NGHỆ AN)
Cho đường tròn O có dây cung BC cố định và không đi qua tâm O . Gọi A là điểm di động trên đường
tròn O sao cho tam giác ABC nhọn và AB AC . Gọi M là trung điểm của cạnh BC và H là trực
tâm tam giác ABC . Tia MH cắt đường tròn O tại K , đường thẳng AH cắt cạnh BC tại D và đường
thẳng AO cắt đường tròn O tại E ( E khác A ).
a) Chứng minh rằng tứ giác BHCE là hình bình hành và HA.HD HK .HM .
b) Tia KD cắt đường tròn O tại I ( I khác K ), đường thẳng đi qua I và vuông góc với đường thẳng
BC cắt AM tại J . Chứng minh rằng các đường thẳng AK , BC và HJ cùng đi qua một điểm.
c) Một đường tròn thay đổi luôn tiếp xúc với AK tại A và cắt các cạnh AB , AC lần lượt tại P , Q phân
biệt. Gọi N là trung điểm của PQ . Chứng minh rằng AN luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 21. (CT-17-18-NGHỆ AN)
Cho hai đường tròn O và O ' cắt nhau tại A vàB. Trên tia đối của tia AB lấy điểm M khác A; Qua M
kẻ các tiếp tuyến MC và MD với đường tròn O ' (C, D là tiếp điểm và D nằm trong đường tròn tâm O).
b) Các đường thẳng AC, AD cắt đường tròn O lần lượt tại E và F (E, F khác A ). Chứng minh đường
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 5
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 110
đường tròn (O) với BA, AC lần lượt là E,D. Kẻ AH vuông góc với BC ( H BC) . Chứng minh AH, BD,
CE đồng quy.
Câu 25. (CT-21-22-HẢI DƯƠNG)
Cho hai đường tròn (O;R) và (O';R') cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B (AB < 2R). Từ một điểm C
thay đổi trên tia đối của tia AB, vẽ các tiếp tuyến CD, CE với đường tròn tâm O (D, E là các tiếp điểm và E
nằm trong đường tròn tâm O ' ). Hai đường thẳng AD và AE cắt đường tròn tâm O ' lần lượt tại M và N (M
và N khác với điểm A). Đường thẳng DE cắt MN tại I. Chứng minh rằng:
a) MI.BE = BI.AE;
b) Khi điểm C thay đổi thì đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 26. (CT-20-21-HÀ-TĨNH)
Cho hai đường tròn O và O cắt nhau tại A và B sao cho hai tâm O và O nằm khác phía đối với
đường thẳng AB . Đường thẳng d thay đổi đi qua B cắt các đường tròn O và O lần lượt tại C và
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 6
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 111
b. Chứng minh hai tam giác ECD , FBD đồng dạng và ba điểm E, M , F thẳng hàng.
c. Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với đường thẳng EF .
Câu 30. (CT 20-21-QUẢNG NAM-CHUYÊN TIN)
Cho tam giác nhọn ABC (AB>BC) nội tiếp đường tròn (O). Gọi D, E lần lượt là trung điểm AB và AC, H
là chân đường cao kẻ từ đỉnh B của ABC và K là điểm đối xứng của H qua đường thẳng DE.
a) Chứng minh bốn điểm A,D,O,E cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh AK vuông góc với BK và ba điểm B, O, K thẳng hàng.
c) Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B cắt AC tại M. Trên tia BM, lấy điểm P sao cho BP =CM; trên tia
đối của tia BA lấy điểm N sao cho BN=BC. Gọi X, Y lần lượt là trung điểm của CN và BM. Tính tỉ số
XY
.
CP
Câu 31. (CT 18-19-Bà Rịa Vũng Tàu)
Cho đường tròn (O) đường kính AB, M thuộc (O) khác A vàB. Các tiếp tuyến của A và M cắt nhau ởC.
Đường tròn
I qua M tiếp xúc với AC tạiC. Các đường CO và CB lần lượt cắt
I tại E và F. Vẽ đường
kính CD của (I), giao điểm DE và AB là K
a. Chứng minh rằng tam giác OCD cân và OEFK là tứ giác nội tiếp
b. Chứng minh tam giác OEF và CED đồng dạng
c. Đường thẳng đi qua 2 điểm
O và I cắt AC tại H. Chứng minh rằng các đường AF , CK , OH đồng
quy.
Câu 32. (CT 20-21-PHÚ-THỌ)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn O; R , các đường cao AD; BE; CF cắt nhau tại H . Gọi
M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh bốn điểm M ; D; E; F cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh AB.BF AC.CE 4R .
2
c) Khi vị trí các đỉnh A, B, C thay đổi trên đường tròn (O) sao cho tam giác ABC luôn nhọn, chứng
minh bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF không đổi.
Câu 33. (CT 18-19-Hà Tĩnh)
Cho đường tròn tâm (O) và dây cung AB cố định không phải đường kính. Điểm C khác A, B di động trên
AB. Đường tròn tâm P đi qua C và tiếp xúc với (O) tại A, đường tròn tâm Q đi qua C và tiếp xúc với (O)
tạiB. Các đường tròn (P), (Q) cắt nhau tại điểm thứ hai là M. Các tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A và B
cắt nhau tại I
a. Chứng minh rằng MC là phân giác của AMB và các điểm A, M, O, B, I cùng thuộc đường tròn
b. Chứng minh rằng khi điểm C thay đổi thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MPQ luôn thuộc một
đường thẳng cố định.
Câu 34. (TH-21-22-GIA LAI)
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn ( O ) . Qua A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC ( B, C là tiếp điểm) và cát
tuyến ADE ( D nằm giữa A và E , tia AD nằm giữa hai tia AB và AO ). Gọi K là trung điểm của
đoạn DE , H là giao điểm của AO và BC .
a) Chứng minh năm điểm A, B, K , O, C nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh AD. AE AH . AO
c) Gọi F là điểm đối xứng của D qua AO . Chứng minh ba điểm E, H , F thẳng hàng.
Câu 35. (CT 18-19-ĐỒNG NAI)
Cho đường tròn (O) và đường kính AB cố định. Biết điểm C thuộc đường tròn (O), với C khác A vàB. Vẽ
đường kính CD của đường tròn (O). Tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) cắt hai đường thẳng AC và AD
lần lượt tại hai điểm E và F
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 7
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 112
1)Chứng minh tứ giác ECDF nội tiếp đường tròn
2)Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BF. Chứng,minh OE vuông góc với AH
3)Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng OE và AH. Chứng minh điểm K thuộc đường tròn ngoại tiếp tứ
giác ECDF
4)Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ECDF. Chứng minh I luôn thuộc đường thẳng cố định và
đường tròn (I) luôn đi qua 2 điểm cố định khi C di động trên (O) thỏa mãn điều kiện.
Câu 36. (CT-20-21-HƯNG-YÊN)
Cho hình vuông ABCD tâm O , cạnh a . M là điểm di động trên đoạn OB ( M khác O và B ). Vẽ
đường tròn tâm I đi qua M và tiếp xúc với BC tại B , vẽ đường tròn tâm J đi qua M và tiếp xúc với
CD tại D . Đường tròn I và đường tròn J cắt nhau tại điểm thứ hai là N .
O lấy điểm I (khác điểm E ) sao cho IC IE . Đường thẳng DI cắt đường thẳng CE tại điểm N ,
đường thẳng EF cắt đường thẳng CI tại điểm M .
a) Chứng minh rằng NI .ND NE.NC .
b) Chứng minh rằng đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng CH .
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 8
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 113
c) Đường thẳng HM cắt đường tròn O tại điểm K (khác điểm H ), đường thẳng KN cắt đường tròn
O tại điểm G (khác điểm K ), đường thẳng MN cắt đường thẳng BC tại điểm T . Chứng minh rằng
ba điểm H ,T ,G thẳng hàng.
tròn nội tiếp của tam giác ABC . Đường thẳng AI cắt đường tròn O tại điểm thứ hai M . Gọi A ' là
điểm đối xứng với A qua O . Đường thẳng MA ' cắt các đường thẳng AH , BC theo thứ tự tại N và K .
Gọi L là giao điểm của MA và BC . Đường thẳng A ' I cắt đường tròn O tại điểm thứ hai D . Hai
đường thẳng AD và BC cắt nhau tại điểm S .
1) Chứng minh tam giác ANA ' là tam giác cân và MA '.MK ML.MA .
2) Chứng minh MI 2 ML.MA và tứ giác NHIK là tứ giác nội tiếp.
3) Gọi T là trung điểm của cạnh SA , chứng minh ba điểm T , I , K thẳng hàng.
4) Chứng minh nếu AB AC 2BC thì I là trọng tâm của tam giác AKS .
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 9
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 114
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 10
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 115
Cho đường tròn (O;R) có 2 đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên dây BC lấy M (M khác B và
1
C). Trên dây BD lấy N sao cho MAN CAD , AN cắt CD tại K. Từ M kẻ MH vuông góc với AB (H
2
thuộc AB)
a)CMR: Tứ giác ACMH nội tiếp, ACMK nội tiếp
b)Tia AM cắt (O) tại E (E khác A), tiếp tuyến tại E và B của đường tròn cắt nhau tại F. Chứng minh rằng
AF đi qua trung điểm HM
c)CMR: MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định khi M di chuyển trên dây BC (M khác B và C)
Câu 51. (CT-21-22-BÀ RỊA VŨNG TÀU)
Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ). Một đường tròn đi qua B, C và không đi qua A cắt các cạnh
AB, AC lần lượt tại E, F ( E khác B; F khác C ); BF cắt CE tại D . Gọi P là trung điểm của BC và K
là điểm đối xứng với D qua P .
AE DE
a) Chứng minh tam giác KBC đồng dạng với tam giác DFE và .
AC CK
b) Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên AB, AC . Chửng minh MN vuông góc với AK
và MA2 NK 2 NA2 MK 2 .
c) Gọi I , J lần lượt là trung điềm AD và MN , Chứng minh ba điểm I , J , P thẳng hàng.
d) Đường thẳng IJ cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác IMN tại T ( T khác I ). Chứng minh AD là tiếp
tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác DTJ .
Câu 52. (CT 20-21-BÌNH THUẬN)
Cho đường tròn O; R đường kính AB . Trên tia tiếp tuyến Ax của O; R lấy điểm C khác A . Kẻ tiếp
tuyến CD ( D là tiếp điểm, D khác A ).
a) Chứng minh: tứ giác OACD nội tiếp.
b) Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt tia BD tại E . Chứng minh: BD.BE 2R2 .
c) Gọi F là trung điểm của cạnh OE . Chứng minh ba điểm B, F , C thẳng hàng.
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. M là điểm chính giữa cung AB, C là một điểm trên nửa đường
tròn. AC cắt MO tạiD. Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MCD luôn nằm trên một
đường thẳng cố định khi C di động trên nửa đường tròn.
Câu 54. (CT 18-19-Phú Thọ)
Cho nửa đường tròn tâm (O) đường kính AB 2R , H là điểm cố định trên OA
H O; H A
. Đường
thẳng qua H vuông góc với AB cắt nửa đường tròn tạiC. Gọi E là giao điểm thay đổi trên cung AC
E A; E C , F thay đổi trên cung BC F B; F C sao cho EHC FHC
a. Chứng minh rằng tứ giác EHOF nội tiếp
b. Gọi R ' là bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác EHOF . Tính EHF khi R R '
c. Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn đi qua một điểm cố định
Câu 55. (CT-17-18-PHÚ THỌ)
Cho tam giác ABC cân với BAC 1200 nội tiếp đường tròn O . Gọi D là giao điểm của đường thẳng AC
với tiếp tuyến của O tại B; E là giao điểm của đường thẳng BO với đường tròn O E B ; F, I lần
lượt là giao điểm của DO với AB, BC; M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC.
a) Chứng minh rằng tứ giác ADBN nội tiếp.
b) Chứng minh rằng ba điểm F, N, E thẳng hàng.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 11
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 116
c) Chứng minh rằng các đường thẳng MI, BO, FN đồng quy.
Cho nửa đường tròn O; R đường kính AB . Lấy điểm C tùy ý trên nửa đường tròn đó ( C khác A và
B ). Gọi M , N lần lượt là điểm chính giữa của cung AC và cung BC . Hai đường thẳng AC và BN cắt
nhau tại D . Hai dây cung AN và BC cắt nhau tại H .
1) Chứng minh tứ giác CDNH nội tiếp.
2) Gọi I là trung điểm DH . Chứng minh IN là tiếp tuyến của nửa đường tròn O; R .
3) Chứng minh rằng khi C di động trên nửa đường tròn O; R thì đường thẳng MN luôn tiếp xúc với
một đường tròn cố định.
4) Trên nửa đường tròn O; R không chứa C lấy một điểm P tùy ý ( P khác A và B ). Gọi Q, R, S lần
AB BC CA
lượt là hình chiếu vuông góc của P trên AB, BC, CA . Tìm vị trí của P để tổng đạt giá trị
PQ PR PS
nhỏ nhất.
Câu 63. (CT 18-19-Bến Tre)
Cho nửa đường tròn O; R có đường kính AB. Vẽ đường thẳng d là tiếp tuyến của O tại B. Trên
cung AB lấy điểm M tùy ý ( M khác A, B ), tia AM cắt đường thẳng d tại điểm N. Gọi C là trung
điểm của đoạn thẳng AM , tia CO cắt đường thẳng d tại điểm D.
a. Chứng minh tứ giác OBNC là tứ giác nội tiếp.
b. Gọi E là hình chiếu của N trên đoạn thẳng AD. Chứng minh rằng ba điểm N , O, E thẳng hàng và
NE. AD
2R .
ND
c. Chứng minh rằng CACN . CO.CD .
d. Xác định vị trí của điểm M để 2AM AN đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 64. (CT-21-22-HÀ NAM)
Cho đường tròn (O ) đường kính AB 2R. Gọi là tiếp tuyến của (O ) tại A. Trên lấy điểm M
sao cho MA R. Qua M vẽ tiếp tuyến MC (C thuộc đường tròn (O ), C khác A). Gọi H và D
lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên AB và AM . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm O và
vuông góc với AB. Gọi N là giao điểm của d và BC.
a) Chứng minh OM //BN và MC NO.
b) Gọi Q là giao điểm của MB và CH , K là giao điểm của AC và OM . Chứng minh đường thẳng
QK đi qua trung điểm của đoạn thẳng BC.
c) Gọi F là giao điểm của QK và AM , E là giao điểm CD và OM . Chứng minh tứ giác FEQO là
hình bình hành. Khi M thay đổi trên , tìm giá trị lớn nhất của QF EO.
Câu 65. (CT-21-22-BẠC LIÊU)
Cho hình vuông ABCD cố định; M là điểm di chuyển trên đoạn BC ( M khác B ); đường thẳng AM
cắt đường thẳng CD tại E , đường thẳng vuông góc với đường thẳng AM tại A cắt đường thẳng BC tại
F.
a) Chứng minh tam giác AEF vuông cân.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 13
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 118
b) Gọi I là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF . Chứng minh I di chuyển trên một đường
thẳng cố định khi M di động trên BC .
CB CD S
c) Gọi N là điểm thuộc đoạn CD sao cho 2. 5 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 (trong đó S ,
CM CN S
S1 lần lượt là diện tích của hình vuông ABCD và đa giác ABMND )
Câu 66. (CT-21-22-GIA LAI)
Cho đường tròn ( O ) có đường kính AB cố định, I là một điểm thuộc đoạn OA, ( I khác O ) qua I kẻ
đường thẳng vuông góc với AB và cắt đường tròn ( O ) tại hai điểm phân biệt M và N. Gọi C là điểm
thuộc cung lớn MN và E là giao điểm của AC với MN .
a) Chứng minh tứ giác EIBC nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh AE. AC AM 2 và AE. AC AI .IB AI 2 .
c) Gọi H , K , P lần lượt là hình chiếu của C lên đường thẳng BM , MN và BN . Xác định vị trí điểm C
trên đường tròn ( O ) sao cho độ dài đoạn thẳng HK lớn nhất.
chứa A của O; R (M không trùng với hai điểm C và D). Đường thẳng AM cắt CD tại N. Gọi I là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN. Đường thẳng IM cắt đường tròn O; R tại K.
a) Chứng minh tam giác INC vuông cân tại I. Từ đó suy ra ba điểm I, B, C thẳng hàng.
R 2 OI2
b) Tính tỉ số .
IM.IK
c) Tìm vị trí của điểm sao cho tích IM.IK có giá trị lớn nhất.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 14
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 119
Cho nửa đường tròn đường kính AB 2R. Tìm kích thước hình chữ nhật MNPQ có hai đỉnh M, N thuộc
đường tròn, hai đỉnh P, Q thuộc đường kính AB sao cho điện tích MNPQ lớn nhất.
Câu 71. (CT-20-21-HÒA-BÌNH-CHUYÊN-TOÁN)
Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm).
Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M (M khác B, M khác C), từ M kẻ MI, MK, MP lần lượt vuông góc với
AB, AC, BC ( I AB , K AC , P BC ).
c) Cho BC R 3 . Tìm giá trị lớn nhất của chu vi tam giác ADH theo R.
Câu 73. (CT 20-21-BÌNH DƯƠNG)
Cho tam giác ABC cân tại A có góc A >900 nội tiếp đường tròn (O) bán kính R ; M là điểm trên BC (BM
>CM).Gọi D là giao điểm của AM và (O) ( D khác A), điểm H là trung điểm của BC.Gọi E là điểm chính
giữa của cung lớn BC ; ED cắt BC tại N
a/ Chứng minh: MA.MD=MB.MC và BN.CM=BM.CN
b/ Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BDM.Chứng minh B,I,E thẳng hàng
c/ Khi 2AB=R, Xác định vị trí của M để 2MA+AD nhỏ nhất.
Câu 74. (CT-20-21-HÒA-BÌNH-CHUYÊN-TIN)
Cho đường tròn (O;R) và dây cung BC 2R . Gọi A là điểm chính giữa của cung nhỏ BC, M là điểm tùy ý
trên cung lớn BC ( CM BM 0 ). Qua C kẻ tiếp tuyến d tới (O). Đường thẳng AM cắt d và BC lần lượt
tại Q và N. Các đường thẳng MB và AC cắt nhau tại P.
1)Chứng minh rằng: PQCM là tứ giác nội tiếp.
2)Chứng minh rằng: PQ song song với BC.
1 1 1
3)Tiếp tuyến tại A của (O) cắt d tại E. Chứng minh rằng:
CN CQ CE
4)Xác định vị trí của M sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MBN lớn nhất.
Câu 75. (CT 18-19-Hải Dương)
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Gọi A là điểm di động trên nửa đường tròn (A khác B, C). Kẻ
AD BC D BC
sao cho đường tròn đường kính AD cắt AB, AC và nửa đường tròn (O) tại E, F, G
(khác A), AG cắt BC tại H
AD 3
a. Tính BE.CF theo R và chứng minh H, E, F thẳng hàng
b. Chứng minh FG.CH GH .CF CG.HF
c. Trên BC lấy M cố định (M khác B, C). Gọi N, P lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MAB và
MAC. Xác định vị trí của A để diện tích tam giác MNP nhỏ nhất.
Câu 76. (CT 18-19-TRÀ VINH)
Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O; R), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp
điểm). Trên cung nhỏ BC lấy điểm M, vẽ MI AB, MK AC ( I AB, K AC ).
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 15
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 120
1. Chứng minh AIMK là tứ giác nội tiếp đường tròn.
2. Vẽ MP BC ( P BC ) . Chứng minh MPK MIP .
3. Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI .MK .MP đạt giá trị lớn nhất.
Câu 77. (CT 18-19-Kiên Giang)
Một người muốn làm một chiếc quạt có chu vi là 80 cm (hình minh họa – phần quạt AOB). Tính số đo của
góc
AOB AOB sao cho diện tích của chiếc quạt là lớn nhất
A B
Cho là góc nhọn. Chứng minh sin 4 sin 2 cos 2 cos 4 cos 2 sin 2 1
Từ một tấm tôn hình quạt OAB có OA 2dm, AOB 120 , người ta xác định hai điểm M , N lần lượt
o
là trung điểm của OA, OB rồi cắt tấm tôn theo hình chữ nhật MNPQ (như hình vẽ). Dùng miếng tôn hình
chữ nhật MNPQ cuộn lại tạo thành mặt xung quanh của một hình trụ sao cho MQ, NP trùng khít nhau.
Tính thể tích hình trụ tạo thành.
O
M 120o N
A B
Q P
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 16
TỔNG HỢP ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN NHIỀU NĂM TRANG 121
Cho hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông, chiều cao bằng 6. Số đo ba cạnh của tam giác đáy là các số
nguyên. Số đo diện tích toàn phần của lăng trụ bằng số đo thể tích của lăng trụ. Tính số đo ba cạnh tam
giác đáy của lăng trụ.
Câu 83. (CT 18-19-An Giang)
Hai khối hình hộp chữ nhật có kích thước 10 18 m được đặt hai bên một khối trụ tròn xoay để ngăn chặn
nó tự lăn, hai khối này đều có mặt 18 m áp sát với mặt đất. Biết khoảng cách giữa hai mặt ngoài của hai
khối hộp là 96 đơn vị (hình vẽ bên). Tính bán kính và thể tích của khối trụ, cho chiều dài khối trụ là 300
đơn vị.
Thầy Hưng Toán BMT. 034.982.60.70 Trung tâm T – L – H – 14/3, Trần Hưng Đạo, BMT| 17