Professional Documents
Culture Documents
Tổ Hợp Can Chi - Tìm Hiểu Phong Thủy
Tổ Hợp Can Chi - Tìm Hiểu Phong Thủy
Lịch
Hoàng Tháng âm
Số Chi Việt Hoa Nhật Triều Hướng Mùa Giờ²
đạo¹ lịch
1 子 tý zǐ ne 자 chuột 0° (bắc) đông 11 (đông chí) 11 giờ đêm - 1 giờ
sáng
2 丑 sửu chǒu ushi 축 bò (trâu) 30° đông 12 1 - 3 giờ sáng
3 寅 dần yín tora 인 hổ 60° xuân 1 3 - 5 giờ sáng
4 卯 mẹo mǎo u 묘 thỏ (mèo) 90° xuân 2 (xuân phân) 5 - 7 giờ sáng
(mão) (đông)
5 辰 thìn chén tatsu 진 rồng 120° xuân 3 7 - 9 giờ sáng
6 巳 tỵ sì mi 사 rắn 150° hè 4 9 - 11 giờ sáng
7 午 ngọ wǔ uma 오 ngựa 180° hè 5 (hạ chí) 11 giờ sáng - 1 giờ
(nam) chiều
8 未 mùi wèi hitsuji 미 cừu (dê) 210° hè 6 1 - 3 giờ chiều
9 申 thân shēn saru 신 khỉ 240° thu 7 3 - 5 giờ chiều
10 酉 dậu yǒu tori 유 gà 270° (tây) thu 8 (thu phân) 5 - 7 giờ chiều
11 戌 tuất xū inu 술 chó 300° thu 9 7 - 9 giờ tối
https://sites.google.com/site/huyenkhongfly/home/60-to-hop-can-chi ố 1/4
27/8/2021 Tổ hợp can chi - TÌM HIỂU PHONG THỦY
12 亥 hợi hài i 해 lợn 330° đông 10 9 - 11 giờ tối
Tương truyền ngày xưa có một người tên Đại Nhiêu đã lập ra Thập Can và Thập Nhị Chi để giúp người
ta tính toán thời gian. Việc tính giờ cũng
có liên quan đến tập tính của 12 loài vật:
Người ta ghép một can với một chi để tạo thành tên gọi chính thức của
những cái cần đặt tên (ngày,
giờ, tháng, năm v.v...) bắt đầu từ can Giáp và chi Tý tạo ra Giáp Tý, sau đó đến can Ất và chi Sửu tạo ra
Ất Sửu
và cứ như vậy cho đến hết (Bính,..., Quý) và (Dần..., Hợi). Hết can (hoặc chi) cuối cùng thì nó
tự động quay trở lại cho đến tổ hợp cuối cùng là Quý Hợi. Có tổng cộng 60 (bằng bội số chung nhỏ
nhất của 10 và 12) tổ hợp khác nhau của 10 can và 12 chi. Một chi có thể ghép với năm can và một can
là sáu chi. 60 tổ hợp can chi là:
1. Giáp Tý
2. Ất Sửu
3. Bính Dần
4. Đinh Mão
5. Mậu Thìn
6. Kỷ Tỵ
7. Canh Ngọ
8. Tân Mùi
9. Nhâm Thân
10. Quý Dậu
11. Giáp Tuất
12. Ất Hợi
13. Bính Tý
14. Đinh Sửu
15. Mậu Dần
16. Kỷ Mão
17. Canh Thìn
https://sites.google.com/site/huyenkhongfly/home/60-to-hop-can-chi 2/4
27/8/2021 Tổ hợp can chi - TÌM HIỂU PHONG THỦY
18. Tân Tỵ
19. Nhâm Ngọ
20. Quý Mùi
21. Giáp Thân
22. Ất Dậu
23. Bính Tuất
24. Đinh Hợi
25. Mậu Tý
26. Kỷ Sửu
27. Canh Dần
28. Tân Mão
29. Nhâm Thìn
30. Quý Tỵ
31. Giáp Ngọ
32. Ất Mùi
33. Bính Thân
34. Đinh Dậu
35. Mậu Tuất
36. Kỷ Hợi
37. Canh Tý
38. Tân Sửu
39. Nhâm Dần
40. Quý Mão
41. Giáp Thìn
42. Ất Tỵ
43. Bính Ngọ
44. Đinh Mùi
45. Mậu Thân
46. Kỷ Dậu
47. Canh Tuất
48. Tân Hợi
49. Nhâm Tý
50. Quý Sửu
51. Giáp Dần
52. Ất Mão
53. Bính Thìn
54. Đinh Tỵ
55. Mậu Ngọ
56. Kỷ Mùi
57. Canh Thân
58. Tân Dậu
59. Nhâm Tuất
60. Quý Hợi
Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý
Tý 01 13 25 37 49
Sửu 02 14 26 38 50
Dần 51 03 15 27 39
Mão 52 04 16 28 40
Thìn 41 53 05 17 29
Tỵ 42 54 06 18 30
Ngọ 31 43 55 07 19
Mùi 32 44 56 08 20
Thân 21 33 45 57 09
Dậu 22 34 46 58 10
Tuất 11 23 35 47 59
Hợi 12 24 36 48 60
Nhận xét
Đăng nhập | Hoạt động gần đây của trang web | Báo cáo lạm dụng | Trang in | Được cung cấp bởi Google Sites
https://sites.google.com/site/huyenkhongfly/home/60-to-hop-can-chi 3/4
27/8/2021 Tổ hợp can chi - TÌM HIỂU PHONG THỦY
https://sites.google.com/site/huyenkhongfly/home/60-to-hop-can-chi 4/4