You are on page 1of 4

THẦY TRƯƠNG CÔNG KIÊN – KHÓA HỌC – LUYỆN THI Y DƯỢC - 2004

ĐỀ KHAI GIẢNG KHÓA HỌC MỚI 2004


SINH HỌC – THẦY TRƯƠNG CÔNG KIÊN
HOTLINE : 0399036696

GEN– MÃ DI TRUYỀN – NHÂN ĐÔI ADN


Câu 1: Gen là một đoạn của phân tử ADN:
A. Chứa các codon mã hoá các axit amin
B. Mang thông tin di truyền của các loài
C. Mang thông tin mã hoá một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN
D. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin
Câu 2. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là:
A. Về cấu trúc gen B. Về khả năng phiên mã của gen
C. Chức năng của protein do gen tổng hợp D. Về vị trí phân bố của gen
Câu 3. Gen mã hóa prôtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêôtit là vùng điều hòa, vùng mã hóa và
vùng kết thúc. Vùng mã hóa gồm bộ ba có các đặc điểm:
A. Mang thông tin mã hóa axit amin B. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã
C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã D. Mang tín hiệu kết thức quá trình dịch mã
Câu 4. Các bộ ba trên ADN khác nhau bởi:
1. Số lượng nuclêôtít 2. Thành phần nuclêôtit
3. Trình tự các nuclêôtit 4. Số lượng liên kết Photphodieste
Câu trả lời đúng là:

A. 2 và 3 B. 1 và 3 C. 1 và 4 D. 3 và 4

Câu 5. Đặc điểm di truyền của các đoạn intrôn là gì?

A. Đoạn gen chứa trình tự nucleotit đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch gốc của gen để tiến hành
phiên mã

B. Những trình tự nucleotit có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã

C. Đoạn trình tự nucleotit mang thông tin di truyền có trên mạch mã gốc của gen

D. Các đoạn gen mã hóa các axit amin không có khả năng phiên mã nhưng được dùng để dịch mã

Câu 6. Vùng kết thúc của gen cấu trúc có chức năng

A. Quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin

B. Mang thông tin mã hoá các axit amin

C. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã

D. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính thoái hóa B. Mã di truyền là mã bộ ba

C. Mã di truyền có tính phổ biến D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật
Câu 8. Mã di truyền mang tính thoái hoá tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.
B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin.
Câu 9. Khi nói về đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau đây sai ?
A. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin
B. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit không đọc gối lên nhau
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bố ba chỉ mã hoá cho 1 loại axit amin
D. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hoá axit amin
Câu 10. Đặc điểm nào của mã di truyền chứng minh nguồn gốc thống nhất của sinh giới?
A. Tính phổ biến. B. Tính đặc hiệu. C. Tính thoái hoá. D. Tính liên tục.
Câu 11. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyền?
(1) Tất cả các loài đều sử dụng chung một bộ mã di truyền, là mã bộ ba
(1) Có tất cả 64 bộ ba mã hóa cho các loại axit amin
(3) Trong một đoạn phân tử mARN chỉ được cấu tạo từ 2 loại nuclêôtit là A và U,có thể mã hoá cho tối
đa 7 loại axit amin
(4) Codon 5’UAG3’mã hoá cho axit amin mở đầu khi tổng hợp protein
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 12. Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây?

A. Màng tế bào B. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.


C. Trung thể D. Màng nhân.
Câu 13. Vai trò của enzyme ADN polimerase trong quá trình nhân đôi ADN là
A. nối các Okazaki với nhau.
B. bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch của ADN.
C. lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
D. tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 14. Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục
nhờ enzim nối, enzim nối đó là
A. Hêlicaza. B. ADN retriraza. C. ADN pôlimeraza. D. ADN ligaza.
Câu 15. Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với ở sinh vật nhân sơ ở những điểm nào?

(1) Chiều nhân đôi (2) Hệ enzim tham gia nhân đôi ADN

(3) Nguyên liệu của sự nhân đôi (4) Số lượng đơn vị nhân đôi

(5) Nguyên tắc sử dụng trong cơ chế nhân đôi

A. (1) và (3) B. (1) và (5) C. (2) và (4) D. (2) và (3)


Câu 16. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực?

A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

B. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản)

C. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza

D. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn


THẦY TRƯƠNG CÔNG KIÊN – KHÓA HỌC – LUYỆN THI Y DƯỢC - 2004
Câu 17. Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng
hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
Câu 18. Điểm quyết định trong cơ chế nhân đôi đảm bảo cho phân tử ADN con có trình tự
nuclêôtít giống phân tử ADN mẹ là
A. Sự phá vỡ và tái xuất hiện lần lượt các liên kết hiđrô trong cấu trúC.
B. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nuclêôtít tự do.
C. Cơ chế nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
D. Hoạt động theo chiều từ 3’ đến 5’ của enzim ADN-pôli meraza.
Câu 19. Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của
phân tử này là
A. 10%. B. 30%. C. 20%. D. 40%.
Câu 20. Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pôlimeraza có chức năng
A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi.
B. Nối các đoạn Okazaki với nhau.
C. Tháo xoắn phân tử ADN.
D. Tổng hợp đoạn mồi với trình tự Nucleotit có nhóm 3’- OH tự do.
Câu 21. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, xét các phát biểu sau đây:

(1) Enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN

(2) Enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong 2 mạch của phân tử ADN mẹ

(3) Có sự liên kết bổ sung giữa A – T, G – X và ngược lại

(4) Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tao ra nhiều đơn vị nhân đôi

(5) Diễn ra ở pha S của chu kì tế bào

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 22. Cho các phát biểu sau đây về quá trình nhân đôi ADN:

(1) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn

(2) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thới với quá trình phiên mã

(3) Trên cả hai mạch khuôn, ADN polymeraza đều di chuyển theo chiều 5’ → 3’ để tổng hợp mạch
mới theo chiều 3’ → 5’

(4) Các mạch mới đều được tổng hợp liên tục.

Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu không đúng?

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 23. Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:
3’...AAAXAATGGGGA...5’. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5’...TTTGTTAXXXXT...3’. B. 5’...AAAGTTAXXGGT...3’.
C. 5’...GTTGAAAXXXXT...3’. D. 5’...GGXXAATGGGG A...3’.
Câu 24. Quá trình tự nhân đôi của ADN trong nhân có đặc điểm:

(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào

(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo toàn

(3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới

(4) Đoạn okazaki được tổng hợp từ mạch khuôn có chiều 5’  3’

(5) Khi một phân tử ADN tự nhân đôi, 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự
phát triển của chạc chữ Y

(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ

(7) Enzim nối ligaza chỉ tác động vào 1 mạch khuôn trong 1 đơn vị tái bản

Phương án đúng là:

A. 1, 2, 3, 4, 7 B. 1, 2, 3, 4, 6 C. 1, 2, 4, 5, 6, 7 D. 1, 3, 4, 5, 6

Câu 25. Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nucleotit loại guanin. Mạch 1 của
gen có số nucleotit loại ađênin chiếm 30% và số nucleotit loại guanin chiếm 10% tổng số nucleotit của
mạch, số nucleotit mỗi loại ở mạch 2 của gen này là
A. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750. B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150 D. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC : https://mclass.vn/blog/luyen-thi-thptqg/khoa-2k3/


FACEBOOK THẦY KIÊN : https://www.facebook.com/truongcongkien.sinhhocbeeclass/
GROUP HỌC TẬP : https://www.facebook.com/groups/sinhthaykien

You might also like