Professional Documents
Culture Documents
A. 2 và 3 B. 1 và 3 C. 1 và 4 D. 3 và 4
A. Đoạn gen chứa trình tự nucleotit đặc biệt giúp mARN nhận biết được mạch gốc của gen để tiến hành
phiên mã
B. Những trình tự nucleotit có khả năng phiên mã nhưng không có khả năng dịch mã
C. Đoạn trình tự nucleotit mang thông tin di truyền có trên mạch mã gốc của gen
D. Các đoạn gen mã hóa các axit amin không có khả năng phiên mã nhưng được dùng để dịch mã
Câu 6. Vùng kết thúc của gen cấu trúc có chức năng
A. Quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
D. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
C. Mã di truyền có tính phổ biến D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật
Câu 8. Mã di truyền mang tính thoái hoá tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.
B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin.
Câu 9. Khi nói về đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau đây sai ?
A. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin
B. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit không đọc gối lên nhau
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bố ba chỉ mã hoá cho 1 loại axit amin
D. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hoá axit amin
Câu 10. Đặc điểm nào của mã di truyền chứng minh nguồn gốc thống nhất của sinh giới?
A. Tính phổ biến. B. Tính đặc hiệu. C. Tính thoái hoá. D. Tính liên tục.
Câu 11. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyền?
(1) Tất cả các loài đều sử dụng chung một bộ mã di truyền, là mã bộ ba
(1) Có tất cả 64 bộ ba mã hóa cho các loại axit amin
(3) Trong một đoạn phân tử mARN chỉ được cấu tạo từ 2 loại nuclêôtit là A và U,có thể mã hoá cho tối
đa 7 loại axit amin
(4) Codon 5’UAG3’mã hoá cho axit amin mở đầu khi tổng hợp protein
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 12. Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây?
(1) Chiều nhân đôi (2) Hệ enzim tham gia nhân đôi ADN
(3) Nguyên liệu của sự nhân đôi (4) Số lượng đơn vị nhân đôi
B. Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (tái bản)
C. Các đoạn Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza
(1) Enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN
(2) Enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong 2 mạch của phân tử ADN mẹ
(4) Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tao ra nhiều đơn vị nhân đôi
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 22. Cho các phát biểu sau đây về quá trình nhân đôi ADN:
(1) Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn
(2) Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thới với quá trình phiên mã
(3) Trên cả hai mạch khuôn, ADN polymeraza đều di chuyển theo chiều 5’ → 3’ để tổng hợp mạch
mới theo chiều 3’ → 5’
(4) Các mạch mới đều được tổng hợp liên tục.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu không đúng?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 23. Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:
3’...AAAXAATGGGGA...5’. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A. 5’...TTTGTTAXXXXT...3’. B. 5’...AAAGTTAXXGGT...3’.
C. 5’...GTTGAAAXXXXT...3’. D. 5’...GGXXAATGGGG A...3’.
Câu 24. Quá trình tự nhân đôi của ADN trong nhân có đặc điểm:
(1) Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào
(2) Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo toàn
(3) Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới
(5) Khi một phân tử ADN tự nhân đôi, 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự
phát triển của chạc chữ Y
(6) Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ
(7) Enzim nối ligaza chỉ tác động vào 1 mạch khuôn trong 1 đơn vị tái bản
A. 1, 2, 3, 4, 7 B. 1, 2, 3, 4, 6 C. 1, 2, 4, 5, 6, 7 D. 1, 3, 4, 5, 6
Câu 25. Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nucleotit loại guanin. Mạch 1 của
gen có số nucleotit loại ađênin chiếm 30% và số nucleotit loại guanin chiếm 10% tổng số nucleotit của
mạch, số nucleotit mỗi loại ở mạch 2 của gen này là
A. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750. B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150 D. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.