Professional Documents
Culture Documents
P&ID là gì?
• P&ID là gì? P&ID chính là từ viết tắt của Piping and Instrumentation Diagram – được
hiểu là bản vẽ sơ đồ bao gồm các thiết bị, instrument và các tín hiệu được dùng để điều
khiển hệ thống piping.
• Bản vẽ của P&ID có đặc điểm gần giống với bản vẽ của PFDS nhưng nó được thể hiện
một cách chi tiết và đầy đủ hơn so với bản vẽ sơ đồ dòng chảy (EFD: Engineering Flow
Diagram, MFD: Mechanical Flow Diagram, P&ID, SFD: System Flow Diagram).
• Thể hiện quá trình mô tả, quá trình thiết kế ở tất cả các khía cạnh của một nhà máy hay
một công trình giàn khai thác đầu giếng và giàn công nghệ xử lý trung tâm.
• Trên các bản vẽ P&ID sẽ biết được các thông số kỹ thuật và tên của từng loại thiết bị,
tên các line cũng như kích thước pipe và các fiting. Nắm rõ đường đi của các loại tín
hiệu điều khiển tới từng thiết bị.
1
24/4/2019
• Issued For Comment (Review) (IFR): Là loại bản vẽ được phát hành với mục
đích kiểm tra và cho ý kiến.
• Issued for approval (IFA): Từ những bản vẽ nhận được từ khách hàng, người
thực hiện bản vẽ sẽ đổi lại form, chuyển đổi các thông số kỹ thuật sao cho phù hợp
để sau đó chuyển lại cho khách hàng cho khách hàng để họ phê duyệt.
• Approval for Construction (AFC): Đây là bản vẽ được ban hành để chính thức
chế tạo cũng như gia công chi tiết, thiết bị, cấu kiện, công trình đã được đóng dấu
AFC. Điều này đồng nghĩa với việc công trình bắt đầu được thi công.
• Post AFC: Trong quá trình công trình được thi công, dự án và một số những thay
đổi bổ sung sẽ được ban hành bằng cách thông qua bản post.
• As-built: Hay còn gọi là bản vẽ công – là loại bản vẽ có chức năng chỉ rõ những
thay đổi trong quá trình chế tạo về một số yếu tố như vật liệu, kích thước hay vị
trí,…Ngoài ra, bản vẽ này còn mô tả thực tế công trình sau khi đã chế tạo xong.
• Cần hiểu P&ID là gì và tìm hiểu những quy định về cách đặt tên thiết bị, tên đường
cũng như cách đánh số, cách ký hiệu và viết tắt trong bản vẽ. Các quy định này không
hoàn toàn giống nhau mà nó phụ thuộc vào mỗi dự án khác nhau (nhưng thông
thường thì sẽ tương tự nhau) và thường được thể hiện ở dạng các trang (sheet) đầu
của tập bản vẽ P&ID.
• Từ các quy định đặt tên đường, tìm hiểu quy định của từng dãy số (trong đó bao gồm
(NPS, service code, system number, pressure ratting, material, insulation…).
Ví dụ: Line có tên là 300-PG-29007-153470X-H-40 có nghĩa là Line có NPS 300, PG:
Process Gas, 29- Gas injection, 007 là số thứ tự, 15:class 1500#; 3470X: Duplex, IH:
Hot Surface insulation với thickness 40mm.
• Cần tiến hành đọc theo mô hình chung đó là theo chiều dòng chảy (còn gọi là chiều
mũi tên) bắt đầu từ dòng vào, sau đó đến các thiết bị xử lý và cuối cùng là các đường
Vent và Drain.
2
24/4/2019
3
24/4/2019
Temperature Process
Using pictorial diagrams may be informative however it is not practical or CAD
friendly especially in a multi-loop process.
The P&ID will use symbols and circles to represent each instrument and how they are
inter-connected in the process.
4
24/4/2019
P&ID Example
Tag Numbers
Tag “numbers” are letters and numbers placed within or near the instrument to identify the
type and function of the device.
10
5
24/4/2019
Tag Descriptors
11
Instrument Symbols
12
6
24/4/2019
7
24/4/2019
Tag Numbers
Tag “numbers” are letters and numbers placed within or near the instrument to
identify the type and function of the device.
15
P&ID Exercise
16
8
24/4/2019
17
Example
18
9
24/4/2019
Instrument Symbols
19
20
10
24/4/2019
Elements of a P&ID
11
24/4/2019
Valves
12
24/4/2019
Heat exchanger
Drums seperators
13
24/4/2019
Columns
14
24/4/2019
Heater
15
24/4/2019
16
24/4/2019
P & I Diagram
Equipment
50 NB
100 NB
N1 N4 N5
N3
N2
N6
N7
P & I Diagram
Equipment , Piping
To T-301
L2004-80-FA-XA1
PID-6
From P-101 A/B
L1006-100-FA-XA1
PID-1
50 NB
100 NB
N1 N4 N5 L2003-80-FA-XA1
N3
SP
D
PW PW
WEF1
T-201 P-201 A WEF1
P-201 B
17
24/4/2019
P & I Diagram
Equipment , Piping & Instrument
To T-301
L2004-80-FA-XA1
PID-6
From P-101 A/B
L1006-100-FA-XA1
PID-1
FI
201
50 NB
100 NB
N1 N4 N5 L2003-80-FA-XA1 L2005-80-FA-XA1
N3
PI PI
201A
SP 201B
LI N2
201 N6
N7
D
PW PW
WEF1
T-201 P-201 A WEF1
P-201 B
P & I Diagram
FSHH
I.1
201
FIC
201
L2005-80-FA-XA1
50 NB
100 NB
N1
N4 N5 L2003-80-FA-XA1
N3
PI PI
201A
SP 201B
D
PW PW
WEF1
T-201 P-201 A WEF1
P-201 B
18
24/4/2019
P & I Diagram
Code No. Description
T-201 Storage Tank
P-201 A/B Transfer Pump
To T-301
L2004-80-FA-XA1
PID-6
50 NB
100 NB
N1
N4
N5 L2003-80-FA-XA1 L2005-80-FA-XA1 Notes:
1)
N3
2)
3)
PI PI
201A SP 201B
WE F1
CR80x65 CR80x65
L2001-100-FA-XA1 L2002-100-FA-XA1
ER100x80 ER100x80
LI N2
201 N6
N7
P & I Drawing
For Material Storage
Rev.
PROJECT DRAWING NUMBER No.
19
24/4/2019
20
24/4/2019
21
24/4/2019
22
24/4/2019
23
24/4/2019
Piping and
Instrumentat
ion Diagram
(P&ID)
24
24/4/2019
25