Professional Documents
Culture Documents
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
_ Các thông số được chọn để phù hợp theo yêu cầu đề bài:
+ TH2: NL = 6
0.01029
=75.0768(rad / s)
2. L . K L .J L K L .J L
+ Hệ số ma sát nhớt : DL = = 2 × 0.02 ×
1 240.85
V ≥ 5 Vmax = 5 = 48.17 (rad/s)
_ Slope: K = 50
_ Start time: 0
_ Upper limit : 20
_ Lower limit : 0
+ Chú thích :
_ P.s : Position
TH1 : NL = 3
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vị trí hệ bậc 4 khi NL = 3
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vận tốc hệ bậc 4 khi NL = 3
TH2 : NL = 6
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vị trí hệ bậc 4 khi NL = 6
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vận tốc hệ bậc 4 khi NL = 6
TH3 : NL = 9
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vị trí hệ bậc 4 khi NL = 9
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vận tốc hệ bậc 4 khi NL = 9
Nhận xét:
_ Thông qua mô phỏng ta thấy được với tham số NL càng nhỏ thì đáp ứng ngõ ra càng tiến
sát với thông số đầu vào.
_ Do đây là khi động cơ đạt vận tốc cao nhất và tiết kiệm thời gian hơn để điều khiển vị trí
nên chọn NL =3 đạt được độ chính xác cao nhất theo yêu cầu đề.
2. Middle speed : 2nd Order Model
Qua hai công thức trên ta chọn được giá trị của Cp2 và Cv2 là:
1 1
20 Vmax ≤ V ≤ 5 Vmax => 12.04 ≤ V ≤ 48.17
_ Slope: K = 40
_ Start time: 0
_ Upper limit : 10
_ Lower limit : 0
TH1 : NL = 3
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vị trí hệ bậc 2 khi NL = 3
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vận tốc hệ bậc 2 khi NL = 3
TH2 : NL = 6
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vị trí hệ bậc 2 hệ bậc 2 khi NL = 6
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vận tốc hệ bậc 2 khi NL = 6
TH3 : NL = 9
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vị trí hệ bậc 2 khi NL = 9
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vận tốc hệ bậc 2 khi NL = 9
Nhận xét:
_ Thông qua mô phỏng ta thấy được với tham số NL càng nhỏ thì đáp ứng ngõ ra càng tiến
sát với thông số đầu vào.
_ Ngõ ra vận tốc giảm khi NL tăng, với NL càng nhỏ thì thời gian đạt được vận tốc mong
muốn càng nhanh.
_ Điều kiện mô hình thứ hai (2nd order model) thỏa để tốc độ trung bình của đông cơ đạt
lớn hơn hoặc bằng 1/20 và nhỏ hơn hoặc bằng 1/5 tốc độ định mức khi NL bằng 3.
Chọn NL = 3 đáp ứng yêu cầu đề bài.
3. Low speed : 1st Order Model
1 240.85
V ≤ 20 Vmax = 20 = 12.0425 (rad/s)
_ Start time: 0
+ Chọn Block Parameters: Saturation
_ Upper limit : 10
_ Lower limit : 0
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vị trí hệ bậc 1 khi NL = 3
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vận tốc hệ bậc 1 khi NL = 3
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vị trí hệ bậc 1 khi NL = 6
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vận tốc hệ bậc 1 khi NL = 6
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vị trí khi hệ bậc 1 NL = 9
Mô phỏng đáp ứng đầu ra của điều khiển vận tốc hệ bậc 1 khi NL = 9
Nhận xét:
_ Qua chạy mô phỏng ta thấy được với tham số NL càng nhỏ thì đáp ứng ngõ ra càng tiến
sát với thông số đầu vào.
_ Điều kiện mô hình thứ nhất (1st order model) thỏa để tốc độ thấp nhất của đông cơ đạt
nhỏ hơn hoặc bằng 1/20 tốc độ định mức khi NL bằng 3.
Chọn NL = 3 đáp ứng yêu cầu đề bài.
Kết luận :
- Qua 3 hệ điều khiển vị trí với các vận tốc khác nhau, khi NL càng nhỏ thì khả năng đáp
ứng tốt hơn , càng bám sát đầu vào đã đươc cho trước, thời gian đáp ứng cũng nhanh
hơn so với các hệ bậc cao.
- Điều khiển vị trí ở vận tốc cao thì NL tác động nhiều hơn ở ngõ ra vị trí.
Code mô phỏng :