Professional Documents
Culture Documents
Aster Nice 3000 Tiếng Việt - Sao Chép
Aster Nice 3000 Tiếng Việt - Sao Chép
F0-00
Control mode 1 Chế độ điều khiển:
F0-03
Maximum running speed 1.6 Chọn tốc độ tối đa của thang (m/phút)
F0-04
Rated elevator speed 1.6 Tốc độ định mức của thang máy (m/phút)
F0-05
Rated elevator load 1000 Trọng lượng định mức của thang máy (kg)
3: ECN413/1313 absolute
encoder
F1-01
Rated motor power Công suất động cơ, xem trên nhãn động cơ.
Rated motor voltage Điện áp định mức của động cơ, xem trên
F1-02
nhãn động cơ.
Rated motor current Dòng định mức của động cơ, xem trên nhãn
F1-03
động cơ.
F1-04
Rated motor frequency Tần số động cơ, xem trên nhãn động cơ.
Rated motor rotational Tốc độ vòng/phút của động cơ, xem trên
F1-05
speed nhãn động cơ.
F1-12
Encoder pulse per 2048 Độ phân giải encoder
revolution
Motor type 1 Chọn loại động cơ:
F1-25
0: động cơ không đồng bộ
1: động cơ đồng bộ
F2-08
Torque upper limit 150 Đặt giới hạn momen.
Torque acceleration time 1ms Đặt thời gian tăng tốc và giảm tốc của
F2-16
momen:
Torque deceleration time 350ms
F2-17 Nếu âm thanh động cơ bất thường khi bơm
dòng lúc khởi động thì tăng giá trị F2-16 lên
để loại bỏ.
Nếu âm thanh bất thường khi giảm tốc để
dừng, tăng giá trị F2-17 lên.
F2-18
Startup acceleration time 0.00s Đặt thời gian tăng tốc lúc khởi động.
F3-00
Startup speed 0.00 Tần số lúc khởi động
Startup holding time 0.00 Thời gian giữ tần số khởi động
F3-01
F3-11
Inspection speed 0.25 Tốc độ chạy UD
Zero-speed control time at 0.2 Thời gian điều khiển tốc độ zero lúc khởi
F3-18
startup động.
F3-20
Zero-speed control time at 0.3s Thời gian điều khiển tốc độ zero lúc kết thúc.
end
NHÓM THAM SỐ VỊ TRÍ TẦNG
F4-00
Leveling adjustment 30 Điều chỉnh độ chính các vị trí bằng tầng.
Current floor Cho biết tầng hiện tại của vị trí carbin.
F4-01
High byte of current floor Cho biết byte cao xung hiện tại.
F4-02
position
Low byte of current floor 34464 Cho biết byte thấp xung hiện tại.
F4-03
position
CHỨC NĂNG TERMINAL
signal NO/NC.
76/108: ngõ vào mở cửa 1.
77/109: ngõ vào mở cửa 2.
78/110: Brake travel switch 2 input NO/NC.
CTB input type 192 Loại ngõ vào của bo đầu car:
F5-25
Bit 0: photocell cửa 1.
Bit 1: photocell cửa 2.
Bit 2: giới hạn mở cửa ca 1.
Bit 3: giới hạn mở cửa cửa 2.
Bit 4: giới hạn đóng cửa cửa 1.
Bit 5: giới hạn đóng cửa cửa 2.
Bit 6: tín hiệu báo đầy tải.
Bit 7: tín hiệu báo quá tải.
Bit 8: Light-load signal.
0: NC input.
1: NO input.
F5-38
X26 function selection 4 Tín hiệu mạch an toàn (chú ý điện áp cao)
X27 function selection 5 Tín hiệu mạch an toàn cửa (chú ý điện áp
F5-39
cao)
F6-00
Top floor of elevator Cài đặt tổng số tầng
F6-01
Bottom floor of elevator Set trong dãi từ 1 đến F6-00.
Parking floor 1 Khi thời gian vượt quá giá trị cài đặt tại F9-
F6-02
00, thang máy sẽ tự động chạy về tầng
parking.
Fire emergency floor 1 Khi có tín hiệu báo cháy, thang máy sẽ tự
F6-03
động chạy về tầng này.
Elevator look floor 1 Khi có tín hiệu khóa thang, thì thang máy tự
F6-04
động chạy về tầng này.
F6-07
Number of elevator in group 1 Số lượng thang máy trong chế độ group.
mode
NHÓM THAM SỐ TEST
1: cấm.
Pre-torque offset 15
F8-02 1.0~100.0%
Anti-nuisance function
F8-08 Chức năng chống làm phiền
THỜI GIAN
Year
F9-03 Năm
Month
F9-04 Tháng
Day
F9-05 Ngày
Hour
F9-06 Giờ
Minute
F9-07 Phút
F9-09 Accumulative working time Thời gian hoạt động tích lũy=
F9-12 Low byte or running times Byte thấp thời gian chạy
FB-02 Service floor 1 of door 65535 Cho phép hoạt động cửa 1 từ tầng 1 đến
machine1 tầng 16.
FB-03 Service floor 2 of door 65535 Cho phép hoạt động cửa 1 từ tầng 17 đến
machine1 tầng 31.
FB-04 Service floor 1 of door 65535 Cho phép hoạt động cửa 2 từ tầng 1 đến
machine2 tầng 16.
FB-05 Service floor 2 of door 65535 Cho phép hoạt động cửa 2 từ tầng 17 đến
machine2 tầng 31.
FB-06 Time protection for opening 1s Đặt thời gian bảo vệ mở cửa:
the door
Sau khi có lệnh mở cửa, nếu hệ thống không
nhận được bất kỳ tín hiệu giới hạn mở cửa
nào sau thời gian đặt ở tham số này thì hệ
thống sẽ mở cửa lại. Khi thời gian mở/ đóng
cửa đạt đến giá trị FB-09 thì hệ thống sẽ báo
lỗi Err49.
FB-07 Arrival gong output delayed 1ms Sử dụng để đặt thời gian chuông bằng tầng:
time
Khi giá trị tham số này lớn hơn 10 và hiển thị
carbin đã chuyển qua tầng cần đến thì hệ
thống sẽ xuất ra tín hiệu báo chuông sau
khoảng thời gian cài ở tham số này. Nếu giá
trị nhỏ hơn 10 thì hệ thống sẽ xuất tín hiệu
chuông tại lúc dừng.
FB-08 Time protection for closing 15 Sử dụng để đặt thời gian bảo vệ đóng cửa:
the door
Sau khi xuất lệnh đóng cửa, nếu hệ thống
không nhận được tín hiệu giới hạn đóng cửa
sau khoảng thời gian cài đặt ở tham số này,
thì hệ thống sẽ thực hiện đóng cửa lại. Khi
thời gian mở/ đóng cửa đạt đến giá trị FB-09
thì hệ thống sẽ báo lỗi Err49.
FB-09 Door open/close time 0 Sử dụng để đặt thời gian mở lại hoặc đóng
lại cửa khi hoạt động đóng/ mở cửa bất
thường.
FB-10 Door state of standby 0 Sử dụng để đặt trạng thái cửa khi thang máy
elevator dừng hoặt vào chế độ nghỉ:
FB-11 Door open holding time for 5s Sử dụng để đặt thời gian giữ mở cửa khi có
hall call một lệnh gọi tầng từ bên ngoài. Thang máy
đóng cửa ngay lập tức khi nhận được một
lệnh đóng cửa.
FB-12 Door open holding time for 3s Sử dụng để đặt thời gian giữ mở cửa khi có
car call một lệnh gọi bên trong carbin. Thang máy
FB-13 Door open holding time at 10s Sử dụng để đặt thời gian giữ mở cửa khi
base floor thang máy đến tầng nền. Thang máy đóng
cửa ngay lập tức khi nhận được một lệnh
đóng cửa.
FB-14 Door open holding time at 30s Sử dụng để đặt thời gian giữ mở cửa khi có
such signal input tín hiệu ngõ vào delay mở cửa. Thang máy
đóng cửa ngay lập tức khi nhận được một
lệnh đóng cửa.
FC-00 Program control for 0 Phát hiện chạm đất khi bật nguồn:
protection function Bit 0=1: bộ điều khiển phát hiện chạm đất lúc
mở nguồn. Nếu phát hiện lỗi, bộ điều khiển
khóa ngõ ra ngay lập tức và hiển thị lỗi.
0: 9600.
1: 38400.
FD-07 HCB:JP1 input 1 Cài đặt chức năng cho ngõ vào bo gọi tầng:
FD-09 HCB:JP1 output 1 Cài đặt chức năng cho ngõ ra bo gọi tầng:
3: ngõ ra lỗi.
NO/NC input:
door forbidden)
selection
NO/NC input:
FD-13 HCB-B:JP3 input 0
1/33: Light-load signal
FD-14 HCB-B:JP4 input 0
2/34: Half-load signal
FD-15 HCB-B:JP5 input 0
3/35: Door 2 selection
door forbidden)
Selection
1: Fault output
FD-18 HCB-B:A2 output 0
2: Non-door zone stop output
FD-19 HCB-B:B1 output 0
3: Non-service state output
FD-20 HCB-B:B2 output 0
4: Fire emergency output
HIỂN THỊ
Vậy 1901=”01”
19: No display
MÃ LỖI
Err18 Phát hiện lỗi Bo điều khiển lái bị lỗi. Liên hệ với chúng tôi.
dòng
Err19 Lỗi auto-turning Subcode 1: lỗi đo đạc trở Subcode 1, 5, 6:
động cơ kháng stator.
Kiểm tra dây động cơ và kiểm
Subcode 5, 6: lỗi nhận biết vị tra xem có bị mất phase
trí cực từ. contactor ở vị trí ngõ ra.
Subcode 11: lưu lỗi góc tại lúc Subcode 11:
auto-turning động cơ đồng bộ.
Tại góc tự do lúc auto-turning,
Subcode 101, 102: lỗi auto- nguồn cung cấp bị mất khi
turning động cơ. động cơ quay dịch chuyển
khoảng nhỏ, và lỗi này cho biết
hướng chạy khi có nguồn lại.
Để khắc phục lỗi, thực hiện
auto-turning góc tự do lần nữa
và cho động cơ chạy liên tiếp 3
vòng.
Subcode 101:
Thời gian auto-turning động cơ
đồng bộ có tải quá lâu.
Kiểm tra dây encoder đúng
chưa, hoặc thay thế card PG và
thực hiện turing lại.
Subcode 102:
Thời gian auto-turning động cơ
bằng chế độ hoạt động trên tủ
điện quá lâu.
Kiểm tra dây encoder đấu nối
đúng chưa, thay thế card PG
và thực hiện turning lại.
Err20 Phản hồi tốc độ Subcode 1: Subcode 1, 4, 5, 7:
không đúng
Tín hiệu encoder Kiểm tra xem encoder có bình
không được phát hiện thường không.
trong lúc auto-turning Kiểm tra xem card PG có bình
không tải động cơ thường không.
đồng bộ.
Thay đổi bất kỳ 2 phase của cáp động
Subcode 3: cơ UVW.
Thứ tự phase của Subcode 9:
động cơ không đúng.
Góc của động cơ đồng bộ bất
Subcode 4: thường. Thực hiện auto-turning
lại.
Tín hiệu phase Z
không nhận được Độ lợi tỉ lệ vòng tốc độ nhỏ
hoặc thời gian lấy mẫu lớn.
Err34 Lỗi logic Logic của bo MCB bất thường Liên hệ chúng tôi
Suncode 112:
Kiểm tra xem cài đặt F6-00
(tầng trên cùng của thang) có
nhỏ hơn điều kiện thực tế
không.
Err36 Hồi tiếp Subcode 101: tín hiệu hồi tiếp Subcode 101, 102, 104:
contactor ngõ đã được kích hoạt nhưng
Kiểm tra tiếp điểm hồi tiếp của
ra bất thường contactor chưa kích.
contactor có đúng không.
Subcode 102: bộ điều khiển Kiểm tra trạng thái NO/NC có
kích tín hiệu out contactor đúng không.
nhưng không có tín hiệu phản
Subcode 103:
hồi về.
Subcode 103: dòng khởi động Kiểm tra cáp ngõ ra UVW của
của động cơ không đồng bộ bộ điều khiển có kết nối đúng
quá nhỏ. chưa.
Kiểm tra mạch điều khiển cuộn
Subcode 104: khi cả hai tín coil contactor ngõ ra có bình
hiệu hồi tiếp và tín hiệu thường không.
contactor ngõ ra đều cho phép
nhưng không tương thích.
Err37 Phản hồi Subcode 101: ngõ ra contactor Subcode 101:
contactor thắng thắng không đúng với tín hiệu
Kiểm tra xem contactor thắng
bất thường hồi tiếp.
đóng mở đúng chưa.
Subcode 102: khi cả hai tín Kiểm tra tín hiệu hồi tiếp
hiệu hồi tiếp contactor và NO/NC của contactor thắng có
contactor thắng đều cho phép khai báo đúng không.
nhưng không đúng. Kiểm tra xem mạch hồi tiếp của
Subcode 103: ngõ ra của contactor thắng có bình thường
contactor thắng không tương không.
xứng với tín hiệu phản hồi Subcode 102:
thắng 1.
Kiểm tra trạng thái tín hiệu
Subcode 104: khi cả hai tín NO/NC có đặt đúng.
hiệu hồi tiếp và tín hiệu phản
hồi hành trình thắng 1 cho Subcode 103, 105:
phép, trạng thái của chúng Kiểm tra tín hiệu NO/NC của
không đúng. tiếp điểm hành trình phanh 1, 2
Subcode 105: tín hiệu hồi tiếp có set đúng không.
contactor không hợp lệ trước Kiểm tra mạch hành trình
khi mở contactor phanh. phanh có bình thường không.
Subcode 106: ngõ ra của Subcode 104, 107:
contactor phanh không đúng Kiểm tra tín hiệu NO/NC của
so với tín hiệu phản hồi switch switch hành trình ½ có set
hành trình phanh 2. đúng.
Subcode 107: khi cả hai tín Subcode 105:
hiệu của switch hành trình
phanh cho phép, trạng thái của Kiểm tra tiếp điểm hồi tiếp
chúng không đúng. thắng còn hoạt động tốt hay
không.
Err38 Tín hiệu Subcode 101: xung encoder Subcode 101:
encoder bất đặt tại F4-03 không thay đổi
Kiểm tra encoder sử dụng đúng
thường trong khoảng thời gian đặt tại
chưa.
F1-13.
Kiểm tra phanh làm việc đúng
chưa.
Err49 Lỗi đóng cửa Subcode 101: thời gian liên tục Subcode 101:
cửa đóng không đạt đến giới
Kiểm tra hệ thống cửa có làm
hạn cài đặt tại Fb-09.
việc đúng không.
Kiểm tra tín hiệu output trên bo
đầu car CTB có bình thường
không.
Kiểm tra tín hiệu giới hạn đóng
cửa và tín hiệu khóa cửa có
bình thường không.
Err50 Tín hiệu bằng Subcode 101: tín hiệu bằng Subcode 101, 102:
tầng liên tục bị tầng bị kẹt 3 lần liên tục.
Kiểm tra cảm biến bằng tần và
mất Subcode 102: tín hiệu bằng cảm biến khu vực cửa có làm
tầng mất trong 3 lần liên tục. việc đúng không.
Kiểm tra pad bằng tầng.
Kiểm tra ngõ vào bằng tầng
trên bo MCB.
Err51 Truyền thông Subcode 101: dữ liệu phản hồi Kiểm tra kết nối cáp truyền
CAN với bo của truyền thông CAN bus với thông.
đầu car bất bo đầu car CTB không đúng. Kiểm tra nguồn bo CTB.
thường Kiểm tra nguồn 24V bo điều
khiển có bình thường không.
Kiểm tra xem có nhiễu lên tín
hiệu truyền thông không.
Err52 Truyền thông Subcode 101: dữ liệu phản hồi Kiểm tra kết nối cáp truyền
bo tầng HCB của truyền thông với bo tầng thông.
bất thường. không đúng. Kiểm tra nguồn bo HCB.
Kiểm tra nguồn 24V bo điều
khiển có bình thường không.
Kiểm tra xem có nhiễu lên tín
hiệu truyền thông không.
Err53 Mạch khóa cửa Subcode 101: tín hiệu hồi tiếp Subcode 101:
bị lỗi khóa cửa kích hoạt 3s sau khi
Kiểm tra mạch khóa cửa xem
cửa mở.
có bình thường không.
Subcode 102: trạng thái của Kiểm tra tiếp điểm hồi tiếp của
tiếp điểm nhiều đường khóa mạch khóa cửa có đúng không.
cửa liên tục 3s sau khi cửa
mở.
Err54 Quá dòng tại Dòng khởi động vượt quá Thay đổi bit 1 của FC-00=1 để hủy bỏ
lúc khởi động 120% dòng định mức. phát hiện dòng.
UD
Err55 Dừng tại tầng Subcode 101: lúc thang máy Subcode 101: kiểm tra tín hiệu giới hạn
khác chạy tự động, giới hạn mở cửa mở cửa tại tầng hiện tại.
không nhận được trong
khoảng thời gian FB-06.
Err57 Truyền thông Subcode 101, 102: truyền Subcode 101, 102: kiểm tra dây giữa
SPI bất thường thông SPI bất thường. Dữ liệu bo control và bo drive.
nhận không đúng trong 2s của Subcode 103: Liên hệ chúng tôi.
truyền thông DSP.
Subcode 103: MCB không
đúng với AC drive.
Err58 Switch vị trí học Subcode 101: switch buộc Subcode 101, 102:
tầng bất giảm tốc trên và dưới không Kiểm tre tín hiệu NO/NC của switch
thường được kết nối.
buộc giảm tốc trên và dưới.
Subcode 102: tín hiệu giới hạn
trên và dưới không được kết
nối.
Err62 Cáp ngõ vào Subcode 101: Subcode 101:
analog bị gãy Tải car hiện tại nhỏ hơn trọng Kiểm tra F5-36 có set đúng
lượng không tải set tại F8-06 không.
và độ lệch lớn. Kiểm tra cáp tín hiệu analog
của CTB hoặc MCB có kết nối
sai hay bị gãy không.
Điều chỉnh chức năng switch
load cell.
Err65 Lỗi UCMP Enable : F8-19 bit9 set 1.
Disable : F8-19 bit9 set 0
Err66 Brake force test Set bit thứ 8 của F8-19 lên 1.
error Enable : F8-19 bit8 set 1
Disable : F8-19 bit8 set 0
Xem thêm cách xử lý lỗi Err66 tại Error
trouble shooting.