You are on page 1of 26

Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

THAM SỐ CÀI ĐẶT VÀ BẢNG MÃ LỖI


NICE3000+

BẢNG TỐM TẮT THAM SỐ

Tên tham số Mặt định Chú thích


Tham số

NHÓM THAM SỐ CƠ BẢN

F0-00
Control mode 1 Chế độ điều khiển:

0: Sensorless vector control (SVC)

1: Closed-loop vector control (CLVC)

2: Voltage/Frequency (V/F) control

Command source selection 1 0: điều khiển trên keypad


F0-01
1: điều khiển từ tủ

F0-03
Maximum running speed 1.6 Chọn tốc độ tối đa của thang (m/phút)

F0-04
Rated elevator speed 1.6 Tốc độ định mức của thang máy (m/phút)

F0-05
Rated elevator load 1000 Trọng lượng định mức của thang máy (kg)

NHÓM THAM SỐ ĐỘNG CƠ

Encoder type 0 Chọn loại encoder:


F1-00
0: SIN/COS encoder.
1: UVW encoder.
2: ABZ incremental encoder.

3: ECN413/1313 absolute

encoder

F1-01
Rated motor power Công suất động cơ, xem trên nhãn động cơ.

Rated motor voltage Điện áp định mức của động cơ, xem trên
F1-02
nhãn động cơ.

Rated motor current Dòng định mức của động cơ, xem trên nhãn
F1-03
động cơ.

F1-04
Rated motor frequency Tần số động cơ, xem trên nhãn động cơ.

Rated motor rotational Tốc độ vòng/phút của động cơ, xem trên
F1-05
speed nhãn động cơ.

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Auto-tuning mode Chế độ tự động turning động cơ:


F1-11
0: không hoạt động.
1: tự động turning có tải.
2: tự động turning không tải.
3: học tầng.

F1-12
Encoder pulse per 2048 Độ phân giải encoder
revolution
Motor type 1 Chọn loại động cơ:
F1-25
0: động cơ không đồng bộ
1: động cơ đồng bộ

NHÓM ĐIỀU KHIỂN VECTOR

Speed loop proportional 40 F2-00 và F2-01 là tham số điều chỉnh PI khi


F2-00
gain KP1 tần số nhỏ hơn giá trị đặt tại F2-02.
Speed loop integral time 0.6 F2-03 và F2-04 là tham số điều chỉnh PI khi
F2-01
Ti1 tần số lớn hơn giá trị đặt tại F2-05.
Switchover frequency 1 2.00 Nếu tần số ở giữa F2-02 và F2-05 thì điều
F2-02
chỉnh PI được thực hiện từ giá trị trung bình
Speed loop proportional 35
F2-03 của 2 nhóm tham số PI (F2-00, F2-01 và F2-
gain Kp2
03, F2-04) như hình bên dưới.
Speed loop integral time 0.80
F2-04
Ti2
Switchover frequency 2 5.00
F2-05

Để hệ thống phản hồi nhanh, tăng độ lợi và


giảm thời gian tích phân tương ứng. Tuy
nhiên, hệ thống có khả năng bị rung động.
Khuyến nghị nên điều chỉnh theo phương
thức như dưới:
Nếu giá trị mặt định không đạt yêu cầu, thì
mới thực hiện điều chỉnh. Đầu tiên giảm độ
lợi xuống để đảm bảo hệ thống không bị
rung động, và giảm thời gian tích phân để
đảm bảo hệ thống phản hồi nhanh nhưng độ
vột lố nhỏ.

Current loop Kp1 (torque) 60


F2-06
Current loop Kp1 (torque) 30
F2-07

F2-08
Torque upper limit 150 Đặt giới hạn momen.

Elevator running direction 0 0: hướng chạy và hướng xung encoder cùng


F2-10
phase.

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

1: hướng chạy ngược phase và hướng xung


encoder ngược phase.
2: hướng chạy không thay đổi, hướng xung
encoder ngược phase.
3: hướng chạy ngược phase, hướng xung
encoder không thay đổi.

Position lock current 15 Những tham số này dùng để điều chỉnh bù


F2-11
coefficient pre-torque trong trường hợp không sử dụng
Position lock speed loop Kp 0.5 loadcell. Chức năng khởi động không load
F2-12
cell cho phép khi F8-01=2.
Position lock speed loop Ki 0.6
F2-13 Giảm giá trị những tham số này trong trường
hợp carbin trược tuột lúc khởi động và tăng
lên trong trường hợp có rollback.

Torque acceleration time 1ms Đặt thời gian tăng tốc và giảm tốc của
F2-16
momen:
Torque deceleration time 350ms
F2-17 Nếu âm thanh động cơ bất thường khi bơm
dòng lúc khởi động thì tăng giá trị F2-16 lên
để loại bỏ.
Nếu âm thanh bất thường khi giảm tốc để
dừng, tăng giá trị F2-17 lên.

F2-18
Startup acceleration time 0.00s Đặt thời gian tăng tốc lúc khởi động.

THAM SỐ ĐIỀU KHIỂN CHẠY

F3-00
Startup speed 0.00 Tần số lúc khởi động

Startup holding time 0.00 Thời gian giữ tần số khởi động
F3-01

Acceleration rate 0.6


F3-02
Chỉnh theo giản đồ bên dưới:
Acceleration start jerk time 2.5
F3-03
Acceleration end jerk time 2.5
F3-04
Deceleration rate 0.6
F3-05
Deceleration end jerk time 2.5
F3-06
Deceleration start jerk time 2.5
F3-07

F3-11
Inspection speed 0.25 Tốc độ chạy UD

Zero-speed control time at 0.2 Thời gian điều khiển tốc độ zero lúc khởi
F3-18
startup động.

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Brake release delay 0.6s Thời gian delay nhả phanh


F3-19

F3-20
Zero-speed control time at 0.3s Thời gian điều khiển tốc độ zero lúc kết thúc.
end
NHÓM THAM SỐ VỊ TRÍ TẦNG

F4-00
Leveling adjustment 30 Điều chỉnh độ chính các vị trí bằng tầng.

Current floor Cho biết tầng hiện tại của vị trí carbin.
F4-01
High byte of current floor Cho biết byte cao xung hiện tại.
F4-02
position
Low byte of current floor 34464 Cho biết byte thấp xung hiện tại.
F4-03
position
CHỨC NĂNG TERMINAL

X1 function selection 33 01/33: tín hiệu bằng tầng trên NO/NC.


F5-01
03/35: tín hiệu khu vực cửa NO/NC.
X2 function selection 00 02/34: tín hiệu bằng tầng dưới NO/NC.
F5-02
X3 function selection 34 04/36: tín hiệu hồi tiếp mạch an toàn NO/NC.
F5-03 05/37: tín hiệu hồi tiếp mạch khóa cửa NO/NC.
X4 function selection 00 06/38: tín hiệu hồi tiếp contactor run NO/NC.
F5-04
X5 function selection 00 07/39: tín hiệu hồi tiếp contactor thắng NO/NC.
F5-05
X6 function selection 38 22/54: Shorting door lock circuit contactor
F5-06
X7 function selection 39 feedback NO/NC.
F5-07
08/40: tín hiệu switch chuyển chế độ Normal/
X8 function selection 22
F5-08 Inspection NO/NC.
X9 function selection 40 09/41: tín hiệu chạy lên của nút nhấn Up trong
F5-09
chế độ UD.
X10 function selection 09
F5-10 10/42: tín hiệu chạy xuống của nút nhấn Down
X11 function selection 10 trong chế độ UD.
F5-11
12/44: tín hiệu giới hạn trên NO/NC.
X12 function selection 44 13/45: tín hiệu giới hạn dưới NO/NC.
F5-12
X13 function selection 45 14/46: tín hiệu báo quá tải NO/NC.
F5-13 15/47: tín hiệu báo đầy tải NO/NC.
X14 function selection 48 16/48: tín hiệu buộc giảm tốc trên 1 NO/NC.
F5-14
17/49: tín hiệu buộc giảm tốc dưới 1 NO/NC.
X15 function selection 49
F5-15 18/50: tín hiệu buộc giảm tốc trên 2 NO/NC.
X16 function selection 50 19/51: tín hiệu buộc giảm tốc dưới 2 NO/NC.
F5-16
00: không sử dụng.
X17 function selection 51
F5-17 11/43: tín hiệu khẩn cấp báo cháy NO/NC.
X18 function selection 00 20/52: tín hiệu buộc giảm tốc trên 3 NO/NC.
F5-18
21/53: tín hiệu buộc giảm tốc dưới 3 NO/NC.
X19 function selection 00 23/55: Firefighter running signal NO/NC.
F5-19
X20 function selection 00 24/56: tín hiệu photocell cửa 1.
F5-20 25/57: tín hiệu photocell cửa 2.
X21 function selection 00 26/58: Brake travel switch 1 NO/NC.
F5-21
27/59: Emergency evacuation signal NO/NC.
X22 function selection 00
F5-22 28/60: tín hiệu khóa thang NO/NC.
X23 function selection 00 29/61: tín hiệu hồi tiếp mạch an toàn 2 NO/NC.
F5-23
X24 function selection 00 30/62: Shorting PMSM stator feedback NO/
F5-24
NC.

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

31/63: tín hiệu phản hồi mạch khóa cửa 2 NO/NC.


65/97: tín hiệu an toàn cửa 1 NO/NC.
66/98: tín hiệu an toàn cửa 2 NO/NC.
67/99: tín hiệu báo quá nhiệt động cơ NO/NC.
68/100: tín hiệu báo động đất NO/NC.
69/101: tín hiệu cấm cửa sau NO/NC.
70/102: Light-load signal NO/NC.
71/103: Half-load signal NO/NC.

72/104: Fire emergency floor switchover

signal NO/NC.
76/108: ngõ vào mở cửa 1.
77/109: ngõ vào mở cửa 2.
78/110: Brake travel switch 2 input NO/NC.

CTB input type 192 Loại ngõ vào của bo đầu car:
F5-25
Bit 0: photocell cửa 1.
Bit 1: photocell cửa 2.
Bit 2: giới hạn mở cửa ca 1.
Bit 3: giới hạn mở cửa cửa 2.
Bit 4: giới hạn đóng cửa cửa 1.
Bit 5: giới hạn đóng cửa cửa 2.
Bit 6: tín hiệu báo đầy tải.
Bit 7: tín hiệu báo quá tải.
Bit 8: Light-load signal.
0: NC input.
1: NO input.

Y1 function selection 1 1: điều khiển contactor RUN.


F5-26
2: điều khiển contactor thắng.
Y2 function selection 3: Shorting door lock circuit contactor control.
F5-27
Y3 function selection 04: Fire emergency floor arrival signal feedback.
F5-28 05: mở cửa 1.
Y4 function selection 06: đóng cửa 1.
F5-29
Y5 function selection 07: mở cửa 2.
F5-30 08: đóng cửa 2.
Y6 function selection 09: Brake and RUN contactors healthy.
F5-31
10: báo lỗi.
11: báo chạy.
12: Shorting PMSM stator contactor.
13: Emergency evacuation automatic switchover
14: System healthy
15: điều khiển còi khẩn cấp.
16: Higher-voltage startup of brake.
17: cho biết hướng chạy lên.
18: điều khiển đèn quạt.
19: Medical sterilization.
20: Non-door zone stop.
21: Electric lock.
22: Non-service state.

Load cell input selection 0 Chọn ngõ vào loadcell:


F5-36
0: Không sử dụng chức năng này.

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

1: Ngõ vào số trên bo đầu car.


2: CTB ngõ vào analog trên bo đầu car.
3: ngõ vào analog ở bo điều khiển chính.

X25 function selection 0 0: không sử dụng


F5-37
4: tín hiện mạch an toàn chính.
5: tín hiệu mạch khóa cửa.
Chú ý điện áp cao.

F5-38
X26 function selection 4 Tín hiệu mạch an toàn (chú ý điện áp cao)

X27 function selection 5 Tín hiệu mạch an toàn cửa (chú ý điện áp
F5-39
cao)

THAM SỐ CƠ BẢN THANG MÁY

F6-00
Top floor of elevator Cài đặt tổng số tầng

F6-01
Bottom floor of elevator Set trong dãi từ 1 đến F6-00.

Parking floor 1 Khi thời gian vượt quá giá trị cài đặt tại F9-
F6-02
00, thang máy sẽ tự động chạy về tầng
parking.

Fire emergency floor 1 Khi có tín hiệu báo cháy, thang máy sẽ tự
F6-03
động chạy về tầng này.

Elevator look floor 1 Khi có tín hiệu khóa thang, thì thang máy tự
F6-04
động chạy về tầng này.

Service floor 65535


F6-05
Service floor 65535
F6-06

F6-07
Number of elevator in group 1 Số lượng thang máy trong chế độ group.
mode
NHÓM THAM SỐ TEST

Car call floor registered Nhập Gọi tầng bất kỳ.


F7-00
tầng cần
gọi
Up call floor registered Nhập Gọi tầng lên.
F7-01
tầng cần
gọi
Down call floor registered Nhập Gọi tầng xuống.
F7-02
tầng cần
gọi
Hall call forbidden 0 Cấm gọi tầng từ nút gọi tầng bên ngoài:
F7-04
0: không cấm.
1: cấm.

Door open forbidden 0 Cấm mở cửa thang:


F7-05
0: không cấm.

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

1: cấm.

Overload function 0 Chức năng báo quá tải


F7-06
0: không cho phép.
1: cho phép

Limit switch forbidden 0 Cấm sử dụng limit switch:


F7-07
0: không cấm.
1: cấm.

CHỨC NĂNG THÊM

Load for load cell auto- 0: cho phép


F8-00
tuning
Pre-torque selection 2 0: Pre-torque invalid .
F8-01
1: Load cell pre-torque compesation.
2: Automatic pre-torque compensation.

Pre-torque offset 15
F8-02 1.0~100.0%

Drive gain 0.5


F8-03 Sử dụng tham số này để điều chỉnh pre-
torque lúc khởi động thang máy khi hệ thống
Brake gain 0.6
F8-04 sử dụng một analog load cell.

Current car load


F8-05 Hiển thị trọng lượng hiện tại của carbin

Anti-nuisance function
F8-08 Chức năng chống làm phiền

Emergency evacuation 0.05m/s


F8-09 Tốc độ chạy cứu hộ khi mất điện
operation speed at power
failure
Emergency evacuation
F8-10 Chọn chế độ hoạt động khi mất nguồn:
operation mode at power
failure 0: không chạy.

1: sử dụng nguồn UPS.

2: sử dụng bình ắc qui 48VDC.

Brake apply delay 0.6s


F8-11 Thời gian trì hoãn trước khi đóng phanh.

THỜI GIAN

Idle time before returning to 5 min


F9-00 Đặt thời gian để thang máy quay về tầng
base floor
nền.

Khi hết thời gian này mà không có bất kỳ


hoạt động gọi tầng nào thì thang máy sẽ tự
động chạy về tầng nền.

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Time for fan and lamp to be 2 min


F9-01 Đặt thời gian để thang máy tự động tắt đèn,
turned off
quạt carbin khi không có hoạt động gọi tầng.

Motor running time limit 45 s


F9-02 Đặt giới hạn thời gian hoạt động của động
cơ.

Ở trạng thái bình thường, nếu thời gian động


cơ chạy liên tục giữa 2 tầng liền kề vượt quá
tham số này nhưng không có tín hiệu bằng
tầng được phát hiện thì hệ thống sẽ thực
hiện bảo vệ.

Nếu tham số đặt < 3s thì sẽ không hợp lệ.

Year
F9-03 Năm

Month
F9-04 Tháng

Day
F9-05 Ngày

Hour
F9-06 Giờ

Minute
F9-07 Phút

F9-09 Accumulative working time Thời gian hoạt động tích lũy=

F9-11 x 10000 + F9-12

F9-11 High byte of running times Byte thời gian chạy

F9-12 Low byte or running times Byte thấp thời gian chạy

CHỨC NĂNG CỬA

FB-00 Door machine number 1 Số lượng cửa:

1: thang 1 cửa.2: thang 2 cửa.

FB-02 Service floor 1 of door 65535 Cho phép hoạt động cửa 1 từ tầng 1 đến
machine1 tầng 16.

FB-03 Service floor 2 of door 65535 Cho phép hoạt động cửa 1 từ tầng 17 đến
machine1 tầng 31.

FB-04 Service floor 1 of door 65535 Cho phép hoạt động cửa 2 từ tầng 1 đến
machine2 tầng 16.

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

FB-05 Service floor 2 of door 65535 Cho phép hoạt động cửa 2 từ tầng 17 đến
machine2 tầng 31.

FB-06 Time protection for opening 1s Đặt thời gian bảo vệ mở cửa:
the door
Sau khi có lệnh mở cửa, nếu hệ thống không
nhận được bất kỳ tín hiệu giới hạn mở cửa
nào sau thời gian đặt ở tham số này thì hệ
thống sẽ mở cửa lại. Khi thời gian mở/ đóng
cửa đạt đến giá trị FB-09 thì hệ thống sẽ báo
lỗi Err49.

FB-07 Arrival gong output delayed 1ms Sử dụng để đặt thời gian chuông bằng tầng:
time
Khi giá trị tham số này lớn hơn 10 và hiển thị
carbin đã chuyển qua tầng cần đến thì hệ
thống sẽ xuất ra tín hiệu báo chuông sau
khoảng thời gian cài ở tham số này. Nếu giá
trị nhỏ hơn 10 thì hệ thống sẽ xuất tín hiệu
chuông tại lúc dừng.

FB-08 Time protection for closing 15 Sử dụng để đặt thời gian bảo vệ đóng cửa:
the door
Sau khi xuất lệnh đóng cửa, nếu hệ thống
không nhận được tín hiệu giới hạn đóng cửa
sau khoảng thời gian cài đặt ở tham số này,
thì hệ thống sẽ thực hiện đóng cửa lại. Khi
thời gian mở/ đóng cửa đạt đến giá trị FB-09
thì hệ thống sẽ báo lỗi Err49.

FB-09 Door open/close time 0 Sử dụng để đặt thời gian mở lại hoặc đóng
lại cửa khi hoạt động đóng/ mở cửa bất
thường.

FB-10 Door state of standby 0 Sử dụng để đặt trạng thái cửa khi thang máy
elevator dừng hoặt vào chế độ nghỉ:

0: đóng cửa tại tầng nền.

1: mở cửa và đợi tại tầng nền.

2: mở cửa và đợi tại bất kỳ tầng nào.

FB-11 Door open holding time for 5s Sử dụng để đặt thời gian giữ mở cửa khi có
hall call một lệnh gọi tầng từ bên ngoài. Thang máy
đóng cửa ngay lập tức khi nhận được một
lệnh đóng cửa.

FB-12 Door open holding time for 3s Sử dụng để đặt thời gian giữ mở cửa khi có
car call một lệnh gọi bên trong carbin. Thang máy

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

đóng cửa ngay lập tức khi nhận được một


lệnh đóng cửa.

FB-13 Door open holding time at 10s Sử dụng để đặt thời gian giữ mở cửa khi
base floor thang máy đến tầng nền. Thang máy đóng
cửa ngay lập tức khi nhận được một lệnh
đóng cửa.

FB-14 Door open holding time at 30s Sử dụng để đặt thời gian giữ mở cửa khi có
such signal input tín hiệu ngõ vào delay mở cửa. Thang máy
đóng cửa ngay lập tức khi nhận được một
lệnh đóng cửa.

FB-15 Special door open holding 30s


time

FB-16 Manual door open holding 5s


time

FB-17 Holding time for forced door 120s


close

CHỨC NĂNG BẢO VỆ

FC-00 Program control for 0 Phát hiện chạm đất khi bật nguồn:

protection function Bit 0=1: bộ điều khiển phát hiện chạm đất lúc
mở nguồn. Nếu phát hiện lỗi, bộ điều khiển
khóa ngõ ra ngay lập tức và hiển thị lỗi.

Bit 0=0: bộ điều khiển không phát hiện lỗi


chạm đất tại lúc bật nguồn.

FC-01 Program control 2 for 0 Bảo vệ mất phase ngõ ra:

protection function Bit1=1: hủy bỏ bảo vệ mất phase ngõ ra.

Bit1=0: bộ điều khiển phát hiện và hiển thị lỗi


mất phase.

Bit14=1: hủy bỏ bảo vệ mất phase ngõ vào.

Bit14=0: bộ điều khiển phát hiện và báo lỗi


mất phase ngõ vào.

TRUYỀN THÔNG RS232

FD-00 Baudrate 0 Cài đặt tốc độ truyền thông:

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

0: 9600.

1: 38400.

FD-02 Local address 1 Cài địa chỉ truyền thông.

FD-03 Communication response 10ms Thời gian delay phản hồi.


delay

FD-04 Communication timeout 0.0s Đặt thời gian timeout.

FD-07 HCB:JP1 input 1 Cài đặt chức năng cho ngõ vào bo gọi tầng:

1: tín hiệu khóa thang.


FD-08 HCB:JP2 input 2
2: tín hiệu báo cháy.

3: cấm tầng hiện tại.

4: tín hiệu báo tầng VIP.

5: tín hiệu báo tầng an ninh.

6: tín hiệu nút đóng cửa.

7: tín hiệu báo cháy thứ 2.

FD-09 HCB:JP1 output 1 Cài đặt chức năng cho ngõ ra bo gọi tầng:

0: không giá trị.


FD-10 HCB:JP2 output 2
1: chỉ thị chiều lên.

2: chỉ thị chiều xuống.

3: ngõ ra lỗi.

4: Non-door zone stop output.

5: ngõ ra báo tầng không cho phép cửa.

6: ngõ ra chỉ thị nút đóng cửa.

FD-11 HCB-B:JP1 input 0 0: Reserved

NO/NC input:

1/33: Light-load signal

2/34: Half-load signal

3/35: Door 2 selection

4/36: Door 2 restricted (back

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

door forbidden)

5/37: Door 1 safety edge

6/38: Door 2 safety edge

7/39: Single/Double door

selection

FD-12 HCB-B:JP2 input 0 0: Reserved

NO/NC input:
FD-13 HCB-B:JP3 input 0
1/33: Light-load signal
FD-14 HCB-B:JP4 input 0
2/34: Half-load signal
FD-15 HCB-B:JP5 input 0
3/35: Door 2 selection

FD-16 HCB-B:JP6 input 0 4/36: Door 2 restricted (back

door forbidden)

5/37: Door 1 safety edge

6/38: Door 2 safety edge

7/39: Single/Double door

Selection

FD-17 HCB-B:A1 output 0 0: Reserved

1: Fault output
FD-18 HCB-B:A2 output 0
2: Non-door zone stop output
FD-19 HCB-B:B1 output 0
3: Non-service state output
FD-20 HCB-B:B2 output 0
4: Fire emergency output

FD-21 HCB-B:C1 output 0 5: Power failure emergency

FD-22 HCB-B:C2 output 0 output

6: Door lock valid


FD-23 HCB-B:C3 output 0
7: Night output signal
FD-24 HCB-B:C4 output 0

FD-25 HCB-B:C5 output 0

FD-26 HCB-B:C6 output 0

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

HIỂN THỊ

FE-01 Floor 1 display Cài đặt hiển thị tầng:


~
FE-43 Floor 43 display Ví dụ: cài 1901 => số hiển thị: 19=””,
01=”01”.

Vậy 1901=”01”

00: Display "0"

01: Display "1"

02: Display "2"

03: Display "3"

04: Display "4"

05: Display "5"

06: Display "6"

07: Display "7"

08: Display "8"

09: Display "9"

10: Display "A"

11: Display "B"

12: Display "G"

13: Display "H"

14: Display "L"

15: Display "M"

16: Display "P"

17: Display "R"

18: Display "-"

19: No display

20: Display "12"

21: Display "13"

22: Display "23"

23: Display "C"

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

24: Display "D"

25: Display "E"

26: Display "F"

27: Display "I"

28: Display "J"

29: Display "K"

30: Display "N"

31: Display "O"

32: Display "Q"

33: Display "S"

34: Display "T"

35: Display "U"

36: Display "V"

37: Display "W"

38: Display "X"

39: Display "Y"

40: Display "Z"

41: Display "15"

42: Display "17"

43: Display "19

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

MÃ LỖI

Mã lỗi Tên Nguyên nhân Khắc phục


Err02 Quá dòng lúc  Mạch ngõ ra chính bị Kiểm tra contactor:
tăng tốc ngắn mạch, chạm đất.  Kiểm tra xem contactor run có
 Động cơ thực hiện bình thường không.
auto-turning không  Kiểm tra xem có ngắn mạch
đúng.
contactor PMSM stator là
 Tín hiệu encoder nguyên nhân gây ngắn mạch
không đúng. đầu ra.
Err03 Quá dòng lúc  Mạch ngõ ra chính bị Kiểm tra cáp động cơ:
giảm tốc ngắn mạch, chạm đất.
 Động cơ thực hiện  Kiểm tra xem vỏ cáp động cơ
auto-turning không có bị hư hỏng, ngắn mạch,
đúng. chạm đất và kết nối an toàn.
 Thời gian giảm tốc quá  Kiểm tra cách điện nguồn chỗ
ngắn. đấu nối động cơ, và kiểm tra
 Tín hiệu encoder động cơ có chạm đất hay
không đúng. không.
Kiểm tra thông số động cơ:
Err04 Quá dòng lúc  Mạch ngõ ra chính bị
chạy tại một tốc ngắn mạch, chạm đất.  Kiểm tra xem thông số cài đặt
độ không đổi  Động cơ thực hiện của động cơ có đúng với thông
auto-turning không số ghi trên nhãn động cơ.
đúng.  Thực hiện auto-turning lại.
 Encoder bị nhiễu Kiểm tra encoder:
nghiêm trọng.
 Kiểm tra độ phân giải encoder
có đặt đúng không.
 Kiểm tra xem các dây tín hiệu
encoder có bị dập gãy, có đặt
trong đường ống độc lập, hay
cáp quá dài và kiểm tra nối đất
tại điểm cuối của dây.
 Kiểm tra xem encoder có cài
đặt được chắc chắn không,
quan sát xem trục encoder có
gắn kết chắc chắn với trục của
động cơ và kiểm tra xem
encoder có ổn định tại tốc độ
bình thường không.
 Kiểm tra và chắc chắn dây
encoder được đấu đúng.
Err05 Quá áp lúc  Điện áp ngõ vào quá Kiểm tra xem điện áp ngõ vào quá cao
tăng tốc cao. không. Quan sát điện áp bus xem có
 Năng lượng tái sinh cao quá không (bình thường từ 540 ~
của động cơ quá cao. 580 V đối với loại ngõ vào 380).
 Trở kháng hãm quá Kiểm tra hệ số cân bằng.
lớn, hoặc bộ hãm bị
hư. Kiểm tra xem điện áp DC bus có tăng
 Thời gian tăng tốc quá nhanh lúc chạy không. Nếu đúng, thì
ngắn. điện trở xả không làm việc hoặc model
không đúng:
Err06 Quá áp lúc  Điện áp ngõ vào quá
giảm tốc cao.
AS Department ver 11/2016 R1
Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

 Năng lượng tái sinh


 Kiểm tra xem cáp kết nối điện
của động cơ quá cao.
trở xả có bị hư không, hay có
 Trở kháng hãm quá chạm đất không và kết nối có
lớn, hoặc bộ hãm bị chắc chắn không.
hư.  Kiểm tra xem trở kháng của
 Thời gian giảm tốc quá điện trở xả có phù hợp không.
ngắn.  Nếu có sử dụng bộ hãm bên
Err07 Quá áp tại tốc  Điện áp ngõ vào quá ngoài, kiểm tra xem bộ hãm có
độ không đổi cao. làm việc đúng và đúng chủng
 Trở kháng hãm quá loại không.
lớn, hoặc bộ hãm bị Nếu trở kháng của điện trở xả là đúng
hư. và lỗi quá áp xảy ra mỗi thời điểm khi
thang máy đạt được tốc độ đích, thì
giảm giá trị F2-01 hoặc F2-04 để giảm
độ uốn và ngăn chặn quá áp.
Khi hiện Err05 và Err06, kiểm tra xem
thời gian tăng tốc và giảm tốc có quá
ngắn không.

Err08 
 Kiểm tra xem điện áp nguồn
Err09 Thấp áp  Lỗi sụt nguồn xảy ra
bên ngoài có quá thấp không.
của nguồn đầu vào.
 Kiểm tra xem có bị mất nguồn
 Điện áp ngõ vào quá
lúc chạy không.
thấp.
 Kiểm tra xem dây cáp ngõ vào
 Bo lái bị lỗi.
có đảm bảo không.
 Liên hệ với chúng tôi hoặc với
đại lý ủy quyền của chúng tôi.
Err10 Quá tải bộ điều Lỗi này cho biết bộ điều khiển Loại bỏ các vấn đề về cơ khí:
khiển chạy với dòng lớn hơn giá trị
 Kiểm tra xem phanh đã nhả
định mức trong một thời gian
chưa và nguồn phanh có bình
dài. Các nguyên nhân gồm:
thường không.
 Trở kháng máy quá  Kiểm tra hệ số cân bằng đúng
lớn. không.
 Hệ số cân bằng không Kiểm tra kết quả quá trình turning:
phù hợp.
 Tín hiệu hồi tiếp  Kiểm tra xem tín hiệu hồi tiếp
encoder bất thường. encoder, cài đặt tham số và
 Động cơ thực hiện góc khởi tạo encoder cho động
auto-turning không cơ PMSM đúng chưa.
đúng (dòng thang máy  Kiểm tra tham số động cơ và
lúc chạy cao hơn bình thực hiện turning lại.
thường).
 Khôi phục FC-02 về mặt định.
Err11 Động cơ quá  FC-02 đặt không đúng.
 Tham khảo lỗi Err10.
tải  Trở kháng cơ khi quá
lớn.
 Hệ số cân bằng không
đúng.
 Kiểm 3 phase đầu vào có cân
Err12 Mất phase  Ngõ vào phase không
bằng không và điện áp nguồn
nguồn cung đúng thứ tự.
có bình thường không. Nếu
cấp  Bo mạch lái bị lỗi.
không thì điều chỉnh lại nguồn.
 Liên hệ chúng tôi để xử lý.
 Kiểm tra xem dây ra động cơ
Err13 Mất phase  Dây ngõ ra của mạch
nguồn ra được đảm bảo.
chính bị mất.
AS Department ver 11/2016 R1
Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

 Động cơ bị hư.  Kiểm tra contactor CHẠY là


bình thường.
 Thay thế động cơ lỗi.
 Tìm cách giảm nhiệt độ xung
Err14 Quá nhiệt  Nhiệt độ xung quanh
module quanh.
quá cao.
 Làm sạch lọc bụi thông gió.
 Quạt tản nhiệt hỏng.
 Thay thế quạt hư.
 Lọc thông gió bị bụi
bám nhiều.  Kiểm tra và làm sạch thông
thoáng xung quanh tủ điều
khiển.
 Kiểm tra xem điện trở xả và bộ
Err15 Ngõ ra bất  Điện trở xả bên ngoài
thường bị ngắn mạch. hãm có đúng chưa.
 Kiểm tra xem contactor chính
 Contactor chạy bất
thường. có làm việc đúng không, có bị
kẹt hay móp méo gì không.
Err16 Lỗi điều khiển  Subcode 1,2: độ lệch Subcode 1,2:
dòng dòng điện quá lớn.
 Kiểm tra xem điện áp ngõ vào
 Subcode 3: độ lệch tốc có thấp không.
độ quá lớn.
 Kiểm tra xem cáp kết nối giữa
động cơ và bộ điều khiển có
đảm bảo không.
 Kiểm tra xem contactor CHẠY
có làm việc đúng không.
Subcode 3:
 Kiểm tra mạch encoder có
đúng không.
 Kiểm tra xung độ phân giải
encoder có đúng không.
 Kiểm tra tín hiệu encoder, cáp
encoder có để cách ly với cáp
động lực, hay cáp encoder quá
dài, vỏ bọc giáp không nối đất
tại đầu cuối.
 Kiểm tra và cài đặt encoder
chắc chắn, trục encoder bắt
chắc chắn lên trục quay của
động cơ, quan sát xem encoder
có ổn định lúc chạy hay không.
 Kiểm tra và cài đặt đúng thông
số động cơ, và thực hiện
turning lại.
 Tăng giới hạn trên của momen
tại F2-08.
Err17 Nhiễu encoder  Subcode 2: tín hiệu Subcode 2:
trong lúc auto- encoder Sin/Cos bất
 Có nhiễu nghiêm trọng ở tín
turning động cơ thường.
hiệu C, D, Z của encoder sin/
 Subcode 3: tín hiệu cos. Kiểm tra và cách ly cáp
UVW bất thường. encoder xa khỏi cáp động lực,
và chắc chắn rằng hệ thống nối
đất đáng tin cậy.
 Kiểm tra lại card PG có đấu dây
đúng không.
Subcode 3:

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

 Có nhiễu nghiêm trọng ở tín


hiệu U, V, W của encoder
UVW. Kiểm tra và cách ly cáp
encoder xa khỏi cáp động lực,
và chắc chắn rằng hệ thống nối
đất đáng tin cậy.
 Kiểm tra lại card PG có đấu dây
đúng không.

Err18 Phát hiện lỗi  Bo điều khiển lái bị lỗi. Liên hệ với chúng tôi.
dòng
Err19 Lỗi auto-turning Subcode 1: lỗi đo đạc trở Subcode 1, 5, 6:
động cơ kháng stator.
 Kiểm tra dây động cơ và kiểm
Subcode 5, 6: lỗi nhận biết vị tra xem có bị mất phase
trí cực từ. contactor ở vị trí ngõ ra.
Subcode 11: lưu lỗi góc tại lúc Subcode 11:
auto-turning động cơ đồng bộ.
 Tại góc tự do lúc auto-turning,
Subcode 101, 102: lỗi auto- nguồn cung cấp bị mất khi
turning động cơ. động cơ quay dịch chuyển
khoảng nhỏ, và lỗi này cho biết
hướng chạy khi có nguồn lại.
Để khắc phục lỗi, thực hiện
auto-turning góc tự do lần nữa
và cho động cơ chạy liên tiếp 3
vòng.
Subcode 101:
 Thời gian auto-turning động cơ
đồng bộ có tải quá lâu.
 Kiểm tra dây encoder đúng
chưa, hoặc thay thế card PG và
thực hiện turing lại.
Subcode 102:
 Thời gian auto-turning động cơ
bằng chế độ hoạt động trên tủ
điện quá lâu.
 Kiểm tra dây encoder đấu nối
đúng chưa, thay thế card PG
và thực hiện turning lại.
Err20 Phản hồi tốc độ Subcode 1: Subcode 1, 4, 5, 7:
không đúng
 Tín hiệu encoder  Kiểm tra xem encoder có bình
không được phát hiện thường không.
trong lúc auto-turning  Kiểm tra xem card PG có bình
không tải động cơ thường không.
đồng bộ.
Thay đổi bất kỳ 2 phase của cáp động
Subcode 3: cơ UVW.
 Thứ tự phase của Subcode 9:
động cơ không đúng.
 Góc của động cơ đồng bộ bất
Subcode 4: thường. Thực hiện auto-turning
lại.
 Tín hiệu phase Z
không nhận được  Độ lợi tỉ lệ vòng tốc độ nhỏ
hoặc thời gian lấy mẫu lớn.

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

trong lúc auto-turning Tăng độ lợi tỉ lệ hoặc giảm thời


động cơ đồng bộ. gian lấy mẫu cho đúng.
Subcode 5: Subcode 12:
 Cáp encoder sin/cos bị  Kiểm tra xem phanh có nhả
gãy. không.
Subcode 7:  Kiểm tra xem cáp tín hiệu AB
có bị gãy không.
 Cáp encoder UVW bị
Subcode 13:
gãy.
Subcode 9:  Tín hiệu AB của encoder bất
chợt bị mất. Kiểm tra dây
 Độ lệch tốc độ quá encoder đúng chưa, nhiễu hoặc
lớn. động cơ bị mắt kẹt, nguồn của
Subcode 12: bộ thắng bị lỗi trong lúc đang
chạy.
 Tín hiệu AB bị mất tại
lúc khởi động. Subcode 19:

Subcode 13:  Tín hiệu analog encoder bị


nhiễu nghiêm trọng trong lúc
 Tín hiệu AB bị mất động cơ chạy, hoặc tín hiệu
trong lúc chạy. encoder tiếp xúc không tốt. Bạn
Subcode 19: cần kiểm tra lại mạch encoder.
 Tín hiệu encoder Subcode 55:
sin/cos bị nhiễu  Tín hiệu analog encoder bị
nghiêm trọng lúc chạy. nhiễu nghiêm trọng trong lúc
Subcode 55: auto-turning động cơ hoặc thứ
tự tín hiệu CD encoder bị sai.
 Tín hiệu encoder
sin/cos bị nhiễu
nghiêm trọng hoặc tín
hiệu CD không đúng
trong lúc auto-turning.
Err22 Tín hiệu bằng Subcode 101: Subcode 101, 102:
tầng bất
 Tín hiệu bằng tầng bị  Kiểm tra cảm biến bằng tầng và
thường
kẹt. cảm biến khu vực cửa có làm
Subcode 102: việc đúng không.
 Kiểm tra lắp đặt của miếng pad
 Tín hiệu bằng tầng bị cảm biến bằng tầng.
mất.  Kiểm tra điểm cảm biến bằng
Subcode 103: tầng bo MCB.
 Độ lệch vị trí bằng Subcode 103:
tầng quá lớn khi ở
trạng thái chạy tự
động.
Err23 Chạm đất động Động cơ bị chạm đất. Kiểm tra xem có bị chạm đất động cơ
cơ không.
Err24 Lỗi đồng hồ Subcode 101: Subcode 101:
thời gian thực
 Thông tin đồng hồ thời  Thay thế pin đồng hồ.
RTC
gian thực của bo MCB  Thay thế bo MCB mới.
bất thường.
Err25 Dữ liệu lưu trữ Subcode 101, 102: Subcode 101, 102:
bất thường
 Dữ liệu của bo MCB  Liên hệ chúng tôi.
lưu trữ bất thường.

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Err26 Tín hiệu động Subcode 101: Subcode 101:


đất
 Tín hiệu động đất  Kiểm tra tín hiệu báo động đất
được kích hoạt và thời có thích hợp với tham số cài
gian quá 2s. đặt NO/NC của bo MCB không.
Err29 Phản hồi Subcode 101: Subcode 101:
contactor ngắn
 Tín hiệu hồi tiếp  Kiểm tra tín hiệu NO/NC của
mạch PMSM
contactor ngắn mạch contactor có đúng không.
bất thường
PMSM bất thường.  Kiểm tra contactor và tín hiệu
phản hồi có đúng không.
 Kiểm tra cuộn coil của
contactor ngắn mạch MPSM.
Err30 Vị trí thang máy Subcode 101, 102: Subcode 101, 102:
bất thường
 Trong chế độ chạy  Kiểm tra xem cáp tín hiệu bằng
bằng tầng hoặc chạy tầng có kết nối đúng hay
tốc độ bình thường, không, và kiểm tra xem dây
thời gian chạy lớn hơn đồng có chạm đất hoặc ngắn
F9-02 và nhỏ hơn (FA- mạch với cáp tín hiệu không.
38+10) nhưng tín hiệu  Kiểm tra khoảng cách giữa 2
bằng tầng không thay tầng có quá lớn hoặc thời gian
đổi. bằng tầng đặt tại F3-21 có quá
ngắn hay không, nguyên nhân
là thời gian chạy bằng tầng quá
dài.
 Kiểm tra xem tín hiệu mạch
encoder có bị mất hay không.
Err33 Tốc độ thang Subcode 101: Subcode 101:
máy bất
 Phát hiện tốc độ chạy  Kiểm tra tham số cài đặt và đấu
thường
lúc tốc độ bình thường giây encoder đúng chưa.
vượt quá giới hạn.  Kiểm tra cài đặt tham số có
Subcode 102: đúng với nhãn động cơ. Thực
hiện auto-turning lại.
 Tốc độ vượt quá giới
Subcode 102:
hạn lúc chạy UD hoặc
học tầng.  Thử giảm tốc độ chạy UD hoặc
Subcode 103: thực hiện lại auto-turning.
Subcode 103:
 Tốc độ vượt quá giới
hạn lúc ở chế độ ngắn  Kiểm tra xem có cho phép chức
mạch hãm stator. năng ngắn mạch PMSM stator.
Subcode 104: Subcode 104, 105:
 Tốc độ vượt quá giới  Kiểm tra công suất nguồn cứu
hạn lúc chạy cứu hộ. hộ có đạt yêu cầu.
Subcode 105:  Kiểm tra tốc độ chạy cứu hộ có
đặt đúng không.
 Chức năng bảo vệ thời
gian chạy cứu hộ cho
phép (đặt ở bit8 của
F6-45) và thời gian
chạy vượt quá 50s, là
nguyên nhân gây lỗi
timeout.

Err34 Lỗi logic Logic của bo MCB bất thường Liên hệ chúng tôi

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Err35 Dữ liệu học Subcode 101: Subcode 103:


tầng bất
 Khi học tầng bắt đầu,  Báo lỗi tại mỗi lần bật nguồn
thường
vị trí thang máy không bởi vì lệnh học tầng đã không
ở tại vị trí tầng dưới thực hiện trước khi vận hành ở
cùng hoặc cảm biến tốc độ UD.
buộc giảm tốc dưới Subcode 101:
không đúng.
 Kiểm tra xem switch buộc giảm
Subcode 102:
tốc dưới có hợp lệ không và
 Hệ thống không đặt ở tham số F4-01 có đặt đúng số
chế độ UD khi học tầng dưới cùng không.
tầng thực hiện. Subcode 102:
Subcode 103:
 Kiểm tra xem switch chế độ UD
 It is judged upon có bật sang trạng thái UD
power-on that shaft không.
auto-tuning is not Subcode 103, 104, 113, 114:
performed.
 Thực hiện học tầng lại.
Subcode 105:
Subcode 105:
 Hướng chạy thang
máy và xung không  Kiểm tra hướng chạy thang
phù hợp. máy có đúng với xung thay đổi
F4-03. F4-03 sẽ tăng khi chạy
Subcode 106, 107, 109:
lên, và giảm khi chạy xuống.
 Độ dài xung bằng tầng Nếu không thì thay đổi giá trị
bất thường. F2-10 để đảm bảo đúng.
Subcode 108, 110: Subcode 106, 107, 109:
 Không có tín hiệu  Kiểm tra xem trạng thái NO/NC
bằng tầng trong khi của switch bằng tầng đúng
chạy liên tục 45s. chưa.
Subcode 112:  Kiểm tra xem miếng pad sensor
bằng tầng có lắp đặt đúng
 Khi học tầng xong chưa, và kiểm tra xem có bị
carbin không ở vị trí nhiễu nguồn nếu cảm biến
trên cùng. bằng tầng nhấp nháy.
 Kiểm tra xem miếng pad sensor
bằng tầng có quá dài không.
Subcode 108, 110:
 Kiểm tra dây tín hiệu bằng tầng
đúng chưa.
 Kiểm tra xem khoảng cách tầng
có quá lớn không, đó là nguyên
nhân gây ra lỗi timeout. Tăng
tốc độ đặt tại F3-11 và thực
hiện học tầng lại để đảm bảo
học tầng sẽ hoàn tất trong
khoảng 45s.
Subcode 111, 115:
 Cho phép chức năng ngắn tầng
nếu khoảng cách nhỏ hơn
50cm. Nếu khoảng cách tầng
bình thường, kiểm tra cài đặt
của miếng pad bằng tầng và
cảm biến của tầng này.

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Suncode 112:
 Kiểm tra xem cài đặt F6-00
(tầng trên cùng của thang) có
nhỏ hơn điều kiện thực tế
không.
Err36 Hồi tiếp Subcode 101: tín hiệu hồi tiếp Subcode 101, 102, 104:
contactor ngõ đã được kích hoạt nhưng
 Kiểm tra tiếp điểm hồi tiếp của
ra bất thường contactor chưa kích.
contactor có đúng không.
Subcode 102: bộ điều khiển  Kiểm tra trạng thái NO/NC có
kích tín hiệu out contactor đúng không.
nhưng không có tín hiệu phản
Subcode 103:
hồi về.
Subcode 103: dòng khởi động  Kiểm tra cáp ngõ ra UVW của
của động cơ không đồng bộ bộ điều khiển có kết nối đúng
quá nhỏ. chưa.
 Kiểm tra mạch điều khiển cuộn
Subcode 104: khi cả hai tín coil contactor ngõ ra có bình
hiệu hồi tiếp và tín hiệu thường không.
contactor ngõ ra đều cho phép
nhưng không tương thích.
Err37 Phản hồi Subcode 101: ngõ ra contactor Subcode 101:
contactor thắng thắng không đúng với tín hiệu
 Kiểm tra xem contactor thắng
bất thường hồi tiếp.
đóng mở đúng chưa.
Subcode 102: khi cả hai tín  Kiểm tra tín hiệu hồi tiếp
hiệu hồi tiếp contactor và NO/NC của contactor thắng có
contactor thắng đều cho phép khai báo đúng không.
nhưng không đúng.  Kiểm tra xem mạch hồi tiếp của
Subcode 103: ngõ ra của contactor thắng có bình thường
contactor thắng không tương không.
xứng với tín hiệu phản hồi Subcode 102:
thắng 1.
 Kiểm tra trạng thái tín hiệu
Subcode 104: khi cả hai tín NO/NC có đặt đúng.
hiệu hồi tiếp và tín hiệu phản
hồi hành trình thắng 1 cho Subcode 103, 105:
phép, trạng thái của chúng  Kiểm tra tín hiệu NO/NC của
không đúng. tiếp điểm hành trình phanh 1, 2
Subcode 105: tín hiệu hồi tiếp có set đúng không.
contactor không hợp lệ trước  Kiểm tra mạch hành trình
khi mở contactor phanh. phanh có bình thường không.
Subcode 106: ngõ ra của Subcode 104, 107:
contactor phanh không đúng  Kiểm tra tín hiệu NO/NC của
so với tín hiệu phản hồi switch switch hành trình ½ có set
hành trình phanh 2. đúng.
Subcode 107: khi cả hai tín Subcode 105:
hiệu của switch hành trình
phanh cho phép, trạng thái của  Kiểm tra tiếp điểm hồi tiếp
chúng không đúng. thắng còn hoạt động tốt hay
không.
Err38 Tín hiệu Subcode 101: xung encoder Subcode 101:
encoder bất đặt tại F4-03 không thay đổi
 Kiểm tra encoder sử dụng đúng
thường trong khoảng thời gian đặt tại
chưa.
F1-13.
 Kiểm tra phanh làm việc đúng
chưa.

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Subcode 102: xung F4-03 tăng Subcode 102, 103:


lên khi chạy hướng xuống.
 Kiểm tra tham số cài đặt và dây
Subcode 103: xung F4-03 đấu nối đúng chưa.
giảm khi chạy hướng lên.
Subcode 104:
Subcode 104: SVC sử dụng
 Đặt F0-00 =1 trong chế độ điều
chế độ điều khiển khoảng
khiển khoảng cách.
cách.
Err39 Quá nhiệt động Subcode 101: ngõ vào báo Subcode 101:
cơ quá nhiệt động cơ kích hoạt
 Kiểm tra tham số cài đặt
trong thời gian nhất định.
NO/NC đúng chưa.
 Kiểm tra socket bộ bảo vệ nhiệt
có hoạt động bình thường.
 Kiểm tra động cơ có sử dụng
đúng và có hỏng hóc gì không.
 Cải thiện quạt tản nhiệt cho
động cơ.
Err41 Hở mạch an Subcode 101: mạch an toàn Subcode 101:
toàn chính bị hở.
 Kiểm tra trạng thái các switch
mạch an toàn.
 Kiểm tra xem nguồn cung cấp
ra mạch an toàn có bình
thường không.
 Kiểm tra tiếp điểm mạch an
toàn đúng chưa.
 Xác nhận đúng trạng thái NO/
NC của các tiếp điểm mạch an
toàn.
Err42 Mạch an toàn Subcode 101, 102: hồi tiếp Subcode 101, 102:
cửa hở trong mạch an toàn cửa không hợp
 Kiểm tra các tiếp điểm cửa tầng
lúc chạy lệ trong lúc chạy thang máy.
và cửa carbin đảm bảo tiếp xúc
tốt.
 Kiểm tra tiếp điểm mạch an
toàn cửa hoạt động đúng chưa.
 Kiểm tra tín hiệu hồi tiếp
NO/NC của tiếp điểm cửa đúng
chưa.
 Kiểm tra nguồn cung cấp ra
mạch an toàn cửa bình thường
không.
Err43 Tín hiệu giới Subcode 101: switch giới hạn Subcode 101:
hạn trên bất trên bị lỗi khi thang máy chạy
 Kiểm tra trạng thái NO/NC của
thường hướng lên.
switch giới hạn trên.
 Kiểm tra xem switch giới hạn
có tiếp xúc tốt không.
 Kiểm tra vị trí lắp đặt của switch
giới hạn có đúng tiêu chuẩn.
Err44 Tín hiệu giới Subcode 101: switch giới hạn Subcode 101:
hạn dưới bất dưới bị lỗi khi thang máy chạy
 Kiểm tra trạng thái NO/NC của
thường hướng xuống.
switch giới hạn dưới.
 Kiểm tra xem switch giới hạn
có tiếp xúc tốt không.

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

 Kiểm tra vị trí lắp đặt của switch


giới hạn có đúng tiêu chuẩn.
Err45 Tín hiệu buộc Subcode 101: khoảng cách Subcode 101, 103:
giảm tốc bất switch buộc giảm tốc dưới
 Kiểm tra các switch buộc giảm
thường không đầy đủ lúc học tầng.
tốc có tiếp xúc tốt không.
Subcode 102: khoảng cách  Kiểm tra trạng thái NO/NC của
buộc giảm tốc trên không đủ switch buộc giảm tốc.
lúc học tầng.  Đảm bảo rằng quan sát tốc độ
Subcode 103: switch buộc buộc giảm tốc đúng yêu cầu
giảm tốc bị kẹt hoặc bất của tốc độ thang máy.
thường trong lúc chạy.
Err46 Bằng tầng bất Subcode 101: tín hiệu bằng Subcode 101: kiểm tra xem tín hiệu
thường tầng không được kích hoạt lúc bằng tầng có bình thường không.
bằng tầng. Subcode 102: kiểm tra xem encoder có
Subcode 102: tốc độ chạy sử dụng đúng không.
bằng tầng vượt quá 0.1m/s. Subcode 103, 104:
Subcode 103: tại lúc bắt đầu
 Kiểm tra tín hiệu cảm biến bằng
chạy tốc độ bình thường, trạng
tầng có bình thường không.
thái bằng tầng hợp lệ và có
 Kiểm tra trạng thái NO/NC của
phản hồi mạch an toàn cửa.
tiếp điểm hồi tiếp của các tiếp
Suncode 104: lúc bằng tầng, điểm mạch an toàn cửa.
không có tín hiệu an toàn cửa
hoặc tín hiệu an toàn cửa
nhận 2s sau khi ngõ ra mạch
an toàn cửa ngắn mạch.
Err47 Contactor ngắn Subcode 101: trong lúc bằng Subcode 101, 102:
mạch khóa cửa tầng hoặc lúc chạy mở cửa
 Kiểm tra tín hiệu NO/NC của
bất thường. trước, contactor ngắn mạch
tiếp điểm hồi tiếp trên contactor
khóa cửa kích out liên tục 2 s,
ngắn mạch khóa cửa.
nhưng tín hiệu hồi tiếp không
 Kiểm tra contactor ngắn mạch
hợp lệ và khóa cửa đã không
khóa cửa hoặt động đúng
được kết nối.
không.
Subcode 102: trong lúc bằng
Subcode 103:
tầng hoặc chạy mở trước cửa,
contactor ngắn mạch khóa cửa  Kiểm tra tín hiệu bằng tầng
không out, nhưng hồi tiếp hợp bình thường.
lệ liên tục 2s.  Kiểm tra tốc độ bằng tầng có
Subcode 103: trong lúc bằng quá thấp.
tầng hoặc chạy mở trước cửa,
thời gian out của contactor
ngắn mạch khóa cửa lớn hơn
15s.
Err48 Lỗi mở cửa Subcode 101: thời gian liên tục Subcode 101:
cửa không mở đạt đến giới
 Kiểm tra hệ thống cửa có làm
hạn cài đặt tại Fb-09.
việc đúng không.
 Kiểm tra xem tín hiệu out của
bo đầu car CTB có bình thường
không.
 Kiểm tra giới hạn mở cửa và tín
hiệu khóa cửa có bình thường
không.

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Err49 Lỗi đóng cửa Subcode 101: thời gian liên tục Subcode 101:
cửa đóng không đạt đến giới
 Kiểm tra hệ thống cửa có làm
hạn cài đặt tại Fb-09.
việc đúng không.
 Kiểm tra tín hiệu output trên bo
đầu car CTB có bình thường
không.
 Kiểm tra tín hiệu giới hạn đóng
cửa và tín hiệu khóa cửa có
bình thường không.
Err50 Tín hiệu bằng Subcode 101: tín hiệu bằng Subcode 101, 102:
tầng liên tục bị tầng bị kẹt 3 lần liên tục.
 Kiểm tra cảm biến bằng tần và
mất Subcode 102: tín hiệu bằng cảm biến khu vực cửa có làm
tầng mất trong 3 lần liên tục. việc đúng không.
 Kiểm tra pad bằng tầng.
 Kiểm tra ngõ vào bằng tầng
trên bo MCB.
Err51 Truyền thông Subcode 101: dữ liệu phản hồi  Kiểm tra kết nối cáp truyền
CAN với bo của truyền thông CAN bus với thông.
đầu car bất bo đầu car CTB không đúng.  Kiểm tra nguồn bo CTB.
thường  Kiểm tra nguồn 24V bo điều
khiển có bình thường không.
 Kiểm tra xem có nhiễu lên tín
hiệu truyền thông không.

Err52 Truyền thông Subcode 101: dữ liệu phản hồi  Kiểm tra kết nối cáp truyền
bo tầng HCB của truyền thông với bo tầng thông.
bất thường. không đúng.  Kiểm tra nguồn bo HCB.
 Kiểm tra nguồn 24V bo điều
khiển có bình thường không.
 Kiểm tra xem có nhiễu lên tín
hiệu truyền thông không.
Err53 Mạch khóa cửa Subcode 101: tín hiệu hồi tiếp Subcode 101:
bị lỗi khóa cửa kích hoạt 3s sau khi
 Kiểm tra mạch khóa cửa xem
cửa mở.
có bình thường không.
Subcode 102: trạng thái của  Kiểm tra tiếp điểm hồi tiếp của
tiếp điểm nhiều đường khóa mạch khóa cửa có đúng không.
cửa liên tục 3s sau khi cửa
mở.
Err54 Quá dòng tại Dòng khởi động vượt quá Thay đổi bit 1 của FC-00=1 để hủy bỏ
lúc khởi động 120% dòng định mức. phát hiện dòng.
UD
Err55 Dừng tại tầng Subcode 101: lúc thang máy Subcode 101: kiểm tra tín hiệu giới hạn
khác chạy tự động, giới hạn mở cửa mở cửa tại tầng hiện tại.
không nhận được trong
khoảng thời gian FB-06.
Err57 Truyền thông Subcode 101, 102: truyền Subcode 101, 102: kiểm tra dây giữa
SPI bất thường thông SPI bất thường. Dữ liệu bo control và bo drive.
nhận không đúng trong 2s của Subcode 103: Liên hệ chúng tôi.
truyền thông DSP.
Subcode 103: MCB không
đúng với AC drive.

AS Department ver 11/2016 R1


Công ty TNHH Thương mại - Kỹ thuật ASTER

Err58 Switch vị trí học Subcode 101: switch buộc Subcode 101, 102:
tầng bất giảm tốc trên và dưới không Kiểm tre tín hiệu NO/NC của switch
thường được kết nối.
buộc giảm tốc trên và dưới.
Subcode 102: tín hiệu giới hạn
trên và dưới không được kết
nối.
Err62 Cáp ngõ vào Subcode 101: Subcode 101:
analog bị gãy Tải car hiện tại nhỏ hơn trọng  Kiểm tra F5-36 có set đúng
lượng không tải set tại F8-06 không.
và độ lệch lớn.  Kiểm tra cáp tín hiệu analog
của CTB hoặc MCB có kết nối
sai hay bị gãy không.
 Điều chỉnh chức năng switch
load cell.
Err65 Lỗi UCMP Enable : F8-19 bit9 set 1.
Disable : F8-19 bit9 set 0
Err66 Brake force test Set bit thứ 8 của F8-19 lên 1.
error Enable : F8-19 bit8 set 1
Disable : F8-19 bit8 set 0
Xem thêm cách xử lý lỗi Err66 tại Error
trouble shooting.

AS Department ver 11/2016 R1

You might also like