You are on page 1of 2

1.

Noun
1.1. Dấu hiệu nhận biết
- Đuôi danh từ chỉ vật: ment/tion/ce/ty/is/ness/sm/ing
- Đuôi danh từ chỉ người: -er/or/ee/yst/ant
+ danh từ chỉ người luôn đếm được
+ danh từ chỉ vật có thể đếm được hoặc không
1.2. Nguyên tắc sử dụng danh từ
- Danh từ chỉ người hoặc danh từ đếm được
a/an +Nsố ít hoặc Ns
- Danh từ không đếm được: không thêm a/an/s
1.3. Vị trí của danh từ
- S(n) + v + O(n)
Danh từ có thể ở vị trí S hoặc O
- N1 + giới từ + N2 ( Lưu ý: N1 + giới từ + N2 + V( chia theo N1)
- Adj +N
- Giới từ + N + giới từ
- a/an/the/this/that + danh từ số ít
these/those + danh từ số nhiều
- tính từ sở hữu + N
- số lượng + N
all/many/most/some = a few/few + Danh từ số nhiều
much/ a little/ little + danh từ không đếm được
- a lot of + lot of = plenty of + Danh từ số nhiều/danh từ không đếm được
2. Tính từ
2.1 Dấu hiệu nhận biết
- 3 dạng đuôi
+ đuôi vốn có: al/tive/ble/is/ous/ful/ry/ant/ent
+ tính từ chỉ vật/ chủ động: ving
+ tính từ chỉ người/ bị động: v3/ed
2.2. Những trường hợp ngoại lệ
- Adj luôn chia bị động
Update được cập nhật
Proposed được đề xuất
Limited được giới hạn
Established được thiết lập
Scheduled được xếp lịch
Required được yêu cầu
Included = enclosed = attached = accompanied đính kèm
- Có đuôi tính từ nhưng lại là danh từ
Proposal đề xuất
Approval phê duyệt
Renewal gia hạn
Professional chuyên gia
Individualy cá nhân
Referral thư đề cử/ tiến cử
Representative người đại diện
Alternative thay thế, sự lựa chọn
Initiative sáng kiến, đề xuất
Critic nhà phê bình
Characteristic tính cách, đặc điểm
Manual tài liệu tham khảo
2.3. Vị trí
- Be + adj
- Adj + N
- Động từ nhận thức tri giác + adj
( look/ see/ hear/ watch/ feel/ find/ found/ sound/ seem + Adj
- Stay/ remain/ become= get + adj
- Make + O + adj
- Keep + O + adj
- Find/ found + O + adj
- Call/ deem + O + adj

You might also like