You are on page 1of 4

NGÀY 1

DANH TỪ & TÍNH TỪ & TRẠNG TỪ


I. DANH TỪ
1. Thành phần cụm danh từ:
- MT (mạo từ): a/an/the
- TTSH (tính từ sở hữu): my, his, her, its, your, our, their
- Adv (trạng từ): đuôi -ly
- Adj (tính từ): đuôi -ful/al/able/ic/ive/ous
- N (danh từ)
- Công thức cụm danh từ:

MT/TTSH/’s + Adv + Adj + N

Lưu ý: (N luôn đứng cuối cụm danh từ)


2. Dấu hiệu nhận biết danh từ:
- N chỉ người: er/or ; ant ; ee ; ist/yst
- N chỉ vật: tion/sion ; ment ; ness ; sis ; ity ; ism ; ance/ence
3. Cách làm bài dạng ngữ pháp:
➢ Bước 1: Nhìn vào 4 đáp án, ta thấy các đáp án giống nhau về gốc khác nhau về
đuôi => DẠNG BÀI NGỮ PHÁP
➢ Bước 2: Xét TRƯỚC + SAU chỗ trống để giới hạn 2 đầu của cụm từ,
Các dấu hiệu để giới hạn:
- Giới từ (at/on/in/about/with, etc.)
- Chữ ‘that’
- Động từ
- Dấu phẩy
- Liên từ (before, after, since, because, etc.) Who/which/whom
- Mạo từ / Tính từ sở hữu
➢ Bước 3: Phân tích cụm từ đó xem thành phần còn thiếu là từ loại nào, chọn
phương án trả lời và tô vào answer sheet.
Ví dụ:
Following a brief ------- with the chief technician, Mr. Moore agreed to update
the operations manual.
A. converses
B. conversation
C. conversational
D. conversationally
Giải thích:
B1: 4 đáp án khác nhau về đuôi giống về gốc => Dạng bài ngữ pháp
B2: Xét các dấu hiệu: phía trước chỗ trống có a (MT), phía sau có with (GT)
=> brief ------------
B3: Cuối cụm danh từ là DANH TỪ, chọn B ( có đuôi tion)

II. TÍNH TỪ
1. Các đuôi tính từ thường gặp: ful/al/able/ic/ive/ous
2. Vị trí của tính từ:
2.1. Adj + N
2.2. BE + Adj
2.3. Linking verbs + Adj

Dạng 1: S + sound/become/remain/appear/seem… + adj

Ví dụ: The idea sounds good.

Dạng 2: S+ find/make/leave/deem… + O + adj

Ví dụ: He found the instruction easy to follow.


3. Cách làm bài dạng ngữ pháp:
➢ Bước 1: Nhìn vào 4 đáp án, ta thấy các đáp án giống nhau về gốc khác nhau về
đuôi => DẠNG BÀI NGỮ PHÁP
➢ Bước 2: Xét TRƯỚC + SAU chỗ trống để giới hạn 2 đầu của cụm từ,
Các dấu hiệu để giới hạn:
- Giới từ (at/on/in/about/with, etc.)
- Chữ ‘that’
- Động từ
- Dấu phẩy
- Liên từ (before, after, since, because, etc.) Who/which/whom
- Mạo từ / Tính từ sở hữu
➢ Bước 3: Phân tích cụm từ đó xem thành phần còn thiếu là từ loại nào, chọn
phương án trả lời và tô vào answer sheet.
Ví dụ:
Our financial problems became ------- after a few cost-cutting measures were
carried out.
A. manage
B. manageable
C. management
D. manageably

Giải thích

B1: 4 đáp án khác nhau về đuôi giống về gốc => Dạng bài ngữ pháp
B2: Xét các dấu hiệu: phía trước chỗ trống become là V linking => chọn adj
B3: Câu B có đuôi able là adj => chọn B

III. TRẠNG TỪ
1. Vị trí của trạng từ:
1.1. Adv + V hoặc V + Adv
1.2. Adv + Adj
1.3. Adv, S – V
2. Cách làm bài dạng ngữ pháp:
➢ Bước 1: Nhìn vào 4 đáp án, ta thấy các đáp án giống nhau về gốc khác nhau về
đuôi => DẠNG BÀI NGỮ PHÁP
➢ Bước 2: Xét TRƯỚC + SAU chỗ trống để giới hạn 2 đầu của cụm từ,
Các dấu hiệu để giới hạn:
- Giới từ (at/on/in/about/with, etc.)
- Chữ ‘that’
- Động từ
- Dấu phẩy
- Liên từ (before, after, since, because, etc.) Who/which/whom
- Mạo từ / Tính từ sở hữu
➢ Bước 3: Nếu bỏ chỗ trống đi mà cụm từ vẫn đầy đủ các thành phần ngữ pháp
thì chọn Adv.
Ví dụ:
The updated system is ………... considered to be useful among the entire staff.
A. general
B. generalize
C. generalized
D. generally
Giải thích
B1: 4 đáp án khác nhau về đuôi giống về gốc => Dạng bài ngữ pháp
B2: Xét các dấu hiệu: phía trước chỗ trống ‘is’ là BE, sau chỗ trống
‘considered’ là V3/ed, cấu trúc đủ (vì cấu trúc BỊ ĐỘNG là: BE + V3/ed) =>
chọn Adv
B3: Câu D có đuôi ly là Adv => chọn D

You might also like