Professional Documents
Culture Documents
Ngày 1
Ngày 1
II. TÍNH TỪ
1. Các đuôi tính từ thường gặp: ful/al/able/ic/ive/ous
2. Vị trí của tính từ:
2.1. Adj + N
2.2. BE + Adj
2.3. Linking verbs + Adj
Giải thích
B1: 4 đáp án khác nhau về đuôi giống về gốc => Dạng bài ngữ pháp
B2: Xét các dấu hiệu: phía trước chỗ trống become là V linking => chọn adj
B3: Câu B có đuôi able là adj => chọn B
III. TRẠNG TỪ
1. Vị trí của trạng từ:
1.1. Adv + V hoặc V + Adv
1.2. Adv + Adj
1.3. Adv, S – V
2. Cách làm bài dạng ngữ pháp:
➢ Bước 1: Nhìn vào 4 đáp án, ta thấy các đáp án giống nhau về gốc khác nhau về
đuôi => DẠNG BÀI NGỮ PHÁP
➢ Bước 2: Xét TRƯỚC + SAU chỗ trống để giới hạn 2 đầu của cụm từ,
Các dấu hiệu để giới hạn:
- Giới từ (at/on/in/about/with, etc.)
- Chữ ‘that’
- Động từ
- Dấu phẩy
- Liên từ (before, after, since, because, etc.) Who/which/whom
- Mạo từ / Tính từ sở hữu
➢ Bước 3: Nếu bỏ chỗ trống đi mà cụm từ vẫn đầy đủ các thành phần ngữ pháp
thì chọn Adv.
Ví dụ:
The updated system is ………... considered to be useful among the entire staff.
A. general
B. generalize
C. generalized
D. generally
Giải thích
B1: 4 đáp án khác nhau về đuôi giống về gốc => Dạng bài ngữ pháp
B2: Xét các dấu hiệu: phía trước chỗ trống ‘is’ là BE, sau chỗ trống
‘considered’ là V3/ed, cấu trúc đủ (vì cấu trúc BỊ ĐỘNG là: BE + V3/ed) =>
chọn Adv
B3: Câu D có đuôi ly là Adv => chọn D