You are on page 1of 21

Thi cuối kỳ K19.CLC.

Trà, cà phê, cacao

8.6đ Cảm ơn bạn đã điền Thi cuối kỳ K19.CLC. Trà, cà phê, cacao
Sau đây là những câu trả lời bạn nhận được.

Thi cuối kỳ K19.CLC. Trà, cà phê, cacao


Hệ thống đã ghi lại email của bạn khi bạn gửi biểu mẫu này.

Tên lớp *

Họ tên, MSSV *
1. Cho biết thế nào là nước uống an toàn? *

A. Không gây hại, không ảnh hưởng tới sức khỏe của người sử dụng khi được chế biến, sử
dụng đúng cách và đúng mục đích.

B. Không gây hại và có giá trị dinh dưỡng cao

C. Không gây hại, không ảnh hưởng tới sức khỏe của người sử dụng.

D. Không gây hại, không ảnh hưởng tới sức khỏe của người sử dụng trước hoặc sau khi chế
biến.

2. Chè được phân loại dựa vào 4 yếu tố chính. Hãy kể tên 4 yếu tố đó. *

A. Dựa vào địa danh; Dựa vào hình dạng sản phẩm; Dựa vào mùi hương; dựa vào tên doanh
nghiệp

B. Dựa vào giống chè địa phương trồng; Dựa vào mức độ lên men oxy hóa các polyphenol
trong nguyên liệu; Dựa vào hình dạng sản phẩm; Dựa vào hương thơm

C. Dựa vào giống chè địa phương trồng; Dựa vào mức độ lên men oxy hóa các polyphenol
trong nguyên liệu; Dựa vào giá trị sản phẩm; Dựa vào hương thơm

D. Dựa vào giống chè địa phương trồng; Dựa vào mức độ lên men oxy hóa trong nguyên liệu;
Dựa vào đặc trưng sản phẩm; Dựa vào bao bì chứa sản phẩm.
3. Cho biết các vùng trồng chè hiện nay tại Việt Nam *

A. Vùng chè phía bắc, Vùng chè miền Trung, vùng chè miền Nam

B. Vùng chè cao nguyên, vùng chè Lâm đồng, vùng chè Tây nguyên

C. Vùng chè thượng du, vùng chè trung du, vùng chè Tây nguyên

D. Tất cả câu trên đều đúng

4. Xác định đúng thành phần các sắc tố trong lá chè xanh so với % chất khô là: *

A. Chlorophyll: 0,6 -0,8%; Carotenoid: 0,0185%; Xanthophyll: 0,45%

B. Chlorophyll: 0,5 -0,8%; Carotenoid: 0,0185%; Xanthophyll: 0,045%

C. Chlorophyll: 0,6 -0,8%; Carotenoid: 0,0175%; Xanthophyll: 0,045%

D. Chlorophyll: 0,6 -0,8%; Carotenoid: 0,0175%; Xanthophyll: 0,45%

5. Thành phần hóa học nào của lá chè xanh là đúng nhất so với % chất khô *

A. Proetin 15%; Tanin 27-34%; Alcaloit 3-5%; Pectin 2-3%; Lipid 4-6%; khoáng 1-3%

B. Proetin 15%; Tanin 27-34%; Alcaloit 3-5%; Pectin 2-3%; Lipid 6-8%; khoáng 3-5%

C. Proetin 15%; Tanin 27-34%; Alcaloit 3-5%; Pectin 2-3%; Lipid 8-10%; khoáng 5-8%

D. Proetin 15%; Tanin 27-34%; Alcaloit 3-5%; Pectin 2-3%; Lipid 3-6%; khoáng 5-6%
6. Cho biết vai trò của Tanin trong lá chè xanh *

A. Tanin là hợp chất polyphenol thường chiếm khoảng 27-34% chất khô trong chè

B. Tanin trong chè là các dạng catechin, flavon, Anthocyanidin, và các glucozit của

C. Tanin là một trong những thành phần chủ yếu quyết định đến phẩm chất chè, tanin trong
chè xanh càng nhiều thì phẩm chất chè xanh càng cao

D. Tất cả các câu trên đều đúng

7. Xác định thông số kỹ thuật của giai đoạn vò chè nguyên liệu trong quy trình
công nghệ sản xuất chè đen *

A. Độ ẩm không khí 90 - 92%, nhiệt độ làm héo 20 – 24℃, thời gian vò chè 45 phút

B. Độ ẩm không khí 80 - 92%, nhiệt độ làm héo 20 – 35℃, thời gian vò chè 45 phút

C. Độ ẩm không khí 50 - 85%, nhiệt độ làm héo 20 – 24℃, thời gian vò chè 45 phút

D. Độ ẩm không khí 60-70%, nhiệt độ làm héo 44 – 45℃, thời gian vò chè 45 phút

8. Trà đen là loại trà được sản xuất theo quy trình công nghệ mà trong đó, thành
phần catechin sẽ bị oxy hóa thông qua quá trình nào? *

A. Công đoạn làm héo

B. Công đoạn vò
C. Công đoạn lên men

D. Công đoạn sấy

9. Trà đen thường có hàm lượng catechin thấp do đã bị oxy hóa thành: *

A. Thearubigin

B. Theaflavin

C. Thearubigin và theaflavin

D. Các câu trên đều sai

10. Trong sản xuất trà đen, làm héo ít thì bán thành phẩm có độ ẩm: *

A. Độ ẩm từ 55 - 57%

B. Độ ẩm từ 65 - 67%

C. Độ ẩm từ 75 - 77%

D. Độ ẩm từ 80 - 82%

11. Trong trà chứa nhiều nhất là vitamin nào? *

A. Vitamin C
B. Vitamin A

C. Vitamin B1

D. Vitamin B2

12. Trong búp chè (tôm + 3 lá) hàm lượng nước thường có từ: *

A. Độ ẩm từ 65 - 72%

B. Độ ẩm từ 75 - 82%

C. Độ ẩm từ 85 - 90%

D. Độ ẩm từ 90 - 92%

13. Đối với chè đen Orthodox, quá trình vò được xem là đạt yêu cầu khi tỷ lệ dập
nát khi vò của bề mặt là chè là: *

A. Nhỏ hơn 55%

B. Nhỏ hơn 65%

C. Lớn hơn 55%

D. Lớn hơn 65%


14. Cho biết chất lượng sản phẩm chè đen có yêu cầu hóa học so với tỷ lệ khối
lượng: *

A. Chất hòa tan > 32%; Hàm lượng Polyphenol >9%; Chất xơ < 16,5%; Tro 4-8%

B. Chất hòa tan > 25%; Hàm lượng Polyphenol >10%; Chất xơ < 16,5%; Tro 4-8%

C. Chất hòa tan > 20%; Hàm lượng Polyphenol >11%; Chất xơ < 16,5%; Tro 4-8%

D. Chất hòa tan > 15%; Hàm lượng Polyphenol >12%; Chất xơ < 16,5%; Tro 4-8%

15. Trong quy trình công nghệ sản xuất trà Olong, nhiệt độ và thời gian của quá
trình lên men là *

A. Nhiệt độ khoảng 25 - 30℃, thời gian khoảng 30 – 45phút

B. Nhiệt độ khoảng 80 - 85℃, thời gian khoảng 30 – 45 phút

C. Nhiệt độ khoảng 85 - 90℃, thời gian khoảng 120 – 140 phút

D. Nhiệt độ khoảng 18 - 20℃, thời gian khoảng 180 – 200 phút

16. Xác định thông số kỹ thuật của giai đoạn vò chè nguyên liệu trong quy trình
công nghệ sản xuất chè đen *

A. Độ ẩm không khí 80 - 92%, nhiệt độ làm héo 20 – 35℃, thời gian vò chè 45 phút

B. Độ ẩm không khí 50 - 85%, nhiệt độ làm héo 20 – 24℃, thời gian vò chè 45 phút
C. Độ ẩm không khí 90 - 92%, nhiệt độ làm héo 20 – 24℃, thời gian vò chè 45 phút

D. Độ ẩm không khí 60-70%, nhiệt độ làm héo 44 – 45℃, thời gian vò chè 45 phút

17. Quy trình công nghệ chế biến chè xanh hòa tan, ở giai đoạn cô đặc cần có
phải *

A. Nhiệt độ: 80℃; độ chân không: 405 – 430 mmHg; nồng độ dịch chè đầu vào: 3 – 5%; Nồng
độ đầu ra: 30%

B. Nhiệt độ: 75 – 80℃; độ chân không: 405 – 430 mmHg; nồng độ dịch chè đầu vào: 3 – 5%;
Nồng độ đầu ra: 15 – 20%

C. Nhiệt độ: 75 – 80℃; độ chân không: 405 – 630 mmHg; nồng độ dịch chè đầu vào: 3 – 5%;
Nồng độ đầu ra: 15 – 20%

D. Nhiệt độ: 75 – 80℉; độ chân không: 405 - 430 mmHg; nồng độ dịch chè đầu vào: 3 – 5%;
Nồng độ đầu ra: 15 – 20%

18. Chọn quy trình công nghệ đúng, trong sản xuất chè đen *

A. Búp chè tươi ->Tiếp nhận, xử lý -> Sấy chè -> Vò chè -> Lên men -> Làm héo -> Phân loại -
> Đóng gói -> Sản phẩm chè đen

B. Búp chè tươi -> Lên men -> Vò chè -> Làm héo -> Sấy chè -> Tiếp nhận, xử lý -> Phân loại
-> Đóng gói -> Sản phẩm chè đen

C. Búp chè tươi -> Tiếp nhận, xử lý -> Làm héo -> Sấy chè -> Lên men -> Vò chè -> Phân loại
-> Đóng gói -> Sản phẩm chè đen
D. Búp chè tươi -> Tiếp nhận, xử lý -> Làm héo -> Vò chè -> Lên men -> Sấy chè -> Phân loại
-> Đóng gói -> Sản phẩm chè đen

19. Chọn quy trình công nghệ đúng, trong công nghệ sản xuất chè xanh *

A. Búp chè tươi -> Tiếp nhận, xử lý -> Làm héo -> Vò chè -> Lên men -> Sấy chè -> Phân loại
-> Đóng gói -> Sản phẩm chè xanh

B. Búp chè tươi -> Tiếp nhận, xử lý -> Diệt enzym -> Sao lăn gia nhiệt -> Vò chè -> Sàng tơi ->
Phân loại -> Đóng gói -> SP chè xanh

C. Búp chè tươi -> Tiếp nhận, xử lý -> Diệt enzyme -> Vò chè -> Sàng chè -> Sấy chè -> Sao
lăn gia nhiệt -> Phân loại -> Đóng gói -> SP chè xanh

D. Búp chè tươi -> Tiếp nhận, xử lý -> Làm héo -> Sàng -> Sấy chè -> Diệt enzym -> Vò chè -
> Phân loại -> Đóng gói -> SP chè xanh

20. Cho biết tên khoa học của cà phê chè *

A. Coffea Canephora

B. Coffea Excelsa

C. Coffea Arabica

D. Coffea Liberica

21. Quả cà phê sau khi được thu hái sẽ qua các quá trình: *
A. Sơ chế bóc tách lớp vỏ và thịt quả, xát lớp vỏ thóc, rửa sạch, sấy khô để thu hạt cà phê khô
thương phẩm

B. Sơ chế bóc tách lớp vỏ và thịt quả, xát lớp vỏ thóc, rửa sạch, đánh bóng tách lớp vỏ lụa và
sấy khô để thu hạt cà phê khô thương phẩm

C. Sơ chế bóc tách lớp vỏ và thịt quả, rửa sạch, sấy khô, xát lớp vỏ thóc và đánh bóng tách
lớp vỏ lụa để thu hạt cà phê khô thương phẩm

D. Sơ chế bóc tách lớp vỏ và thịt quả, xát lớp vỏ thóc, rửa sạch, đánh bóng tách lớp vỏ lụa để
thu hạt cà phê khô thương phẩm

22. Cho biết thứ tự cấu tạo quả cà phê từ ngoài vào trong *

A. Lớp vỏ quả, lớp nhớt, lớp vỏ trấu, lớp vỏ lụa, lớp vỏ thịt, nhân

B. Lớp vỏ quả, lớp nhớt, lớp vỏ trấu, lớp vỏ thịt, lớp vỏ lụa, nhân

C. Lớp vỏ quả, lớp vỏ lụa, lớp vỏ thịt, lớp nhớt, lớp vỏ trấu, nhân

D. Lớp vỏ quả, lớp vỏ thịt, lớp nhớt, lớp vỏ trấu, lớp vỏ lụa, nhân

23. Cho biết thành phần hóa học của vỏ quả cà phê Arabica *

A. Protein: 11,2-15,2%; Lipid: 2,3%; Cellulose: 23,56%; Khoáng 5,30%; Caffeine:0,985

B. Protein: 9,2-11,2%; Lipid: 5,73%; Cellulose: 14,16%; Khoáng 3,53%; Caffeine:0,68%

C. Protein: 9,2-11,2%; Lipid: 3,73%; Cellulose: 15,16%; Khoáng 3,63%; Caffeine:0,78%


D. Protein: 9,2-11,2%; Lipid: 1,73%; Cellulose: 13,16%; Khoáng 3,22%; Caffeine:0,58%

24. Hãy cho biết thành phần hoá học của Cà phê Robusta và chọn câu trả lời đúng
*

A. Hàm lượng Cafein 1,8-4,0%, hàm lượng Carbohyrates 8,0%, hàm lượng Oli 20%

B. Hàm lượng Cafein 0,9-1,8%, hàm lượng Carbohyrates 6,5%, hàm lượng Oli 16%

C. Hàm lượng Cafein 1,8-4,0%, hàm lượng Carbohyrates 10%, hàm lượng Oli 10%

D. Hàm lượng Caffeine 0,9-1,8%, hàm lượng Carbohyrates 6,5%, hàm lượng Oli 20%

25. Cho biết thành phần hóa học cúa vỏ quả cà phê Robusta *

A. Protein: 11,17%; Lipid: 2,33%; Cellulose: 29,65%; Khoáng 3,22%; Caffeine:0,58%

B. Protein: 9,17%; Lipid: 2,00%; Cellulose: 27,65%; Khoáng 3,33%; Caffeine:0,25%

C. Protein: 9,17%; Lipid: 2,22%; Cellulose: 28,65%; Khoáng 3,33%; Caffeine:0,25%

D. Protein: 9,17%; Lipid: 2,33%; Cellulose: 29,65%; Khoáng 3,33%; Caffeine:0,25%

26. Cho biết thành phần hóa học của nhân cà phê Robusta *

A. Caffeine: 1,8-4,0%; Cacbohydrat: 10,0%; Lipid: 10%

B. Caffeine: 2,8-4,0%; Cacbohydrat: 10,5%; Lipid: 8%


C. Caffeine: 2,8-4,0%; Cacbohydrat: 10,5%; Lipid: 9%

D. Caffeine: 3,8-4,0%; Cacbohydrat: 10,5%; Lipid: 10%

27. Thành phần khối lượng của quả cà phê Arabica được phân chia theo tỷ lệ là: *

A. Lớp vỏ quả: 43-45%; lớp nhớt: 20-23%; lớp vỏ trấu: 6-7,5%; Nhân cà phê: 28-32%

B. Lớp vỏ quả: 43-45%; lớp nhớt: 20-23%; lớp vỏ trấu: 6-7,5%; Nhân cà phê: 26-30%

C. Lớp vỏ quả: 43-45%; lớp nhớt: 20-23%; lớp vỏ trấu: 6-7,5%; Nhân cà phê: 30-35%

D. Lớp vỏ quả: 43-45%; lớp nhớt: 20-23%; lớp vỏ trấu: 6-7,5%; Nhân cà phê: 35-40%

28. Cho biết thành phần hóa học của nhân cà phê Arabica *

A. Caffeine: 1,4-2,4%; Cacbohydrat: 10,5%; Lipid: 15%

B. Caffeine: 0,9-1,4%; Cacbohydrat: 6,5%; Lipid: 16%

C. Caffeine: 0,9-2,4%; Cacbohydrat: 7,5%; Lipid: 17%

D. Caffeine: 0,9-3,4%; Cacbohydrat: 6,5%; Lipid: 18%

29. Chế độ rang cà phê Arabica cho sản phẩm rang tốt nhất là: *

A. Nhiêt độ: 195 – 196℃


B. Nhiêt độ: 195 - 240℃

C. Nhiêt độ: 205 - 206℃

D. Nhiêt độ: 205 - 240℃

30. Cho biết mục đích rang cà phê *

A. Thay đổi tính chất hóa-lý, Giảm độ ẩm, Tạo hương vị đặc trưng

B. Thay đổi tính chất hóa-lý, Dễ xay nát thành bột, Tạo hương vị đặc trưng

C. Thay đổi tính chất hóa-lý, Giảm khối lượng sản phẩm, Tạo hương vị đặc trưng

D. Thay đổi tính chất hóa-lý, Làm biến đổi tính chất cà phê, Tạo hương vị đặc trưng

31. Cà phê Robusta rang quá chín sẽ: *

A. Sản phẩm không đạt mùi vị

B. Sản phẩm bị chua

C. Đắng chát

D. Màu nhạt, mùi hang

32. Trong các phương pháp tách hương dùng trong sản xuất cà phê hòa tan thì
phương pháp được sử dụng nhiều nhất hiện nay là phương pháp gì? *
A. Phương pháp dùng hơi nước nóng quá bão hòa, trong quá trình trích ly

B. Phương pháp Sivezts

C. Phương pháp tách hương bằng các khí trơ

D. Các đáp án trên đều đúng

33. Trong sản xuất cà phê hòa tan, hàm lượng chất khô trong dịch trích cao nhất
có thể đạt được khoảng *

A. Hàm lượng chất khô từ 15 - 20%

B. Hàm lượng chất khô từ 25 - 30%

C. Hàm lượng chất khô từ 30 - 35%

D. Hàm lượng chất khô từ 20 - 25%

34. Cho biết chất lượng sản phẩm cà phê bột tính theo % khối lượng *

A. Hàm lượng cafein 0,5%, Hàm lượng chất tan 25%; Độ mịn từ 0,4-0,7mm; Độ ẩm 5%

B. Hàm lượng cafein 1,0%, Hàm lượng chất tan 25%; Độ mịn từ 0,4-0,7mm; Độ ẩm 5%

C. Hàm lượng cafein 1,5%, Hàm lượng chất tan 25%; Độ mịn từ 0,4-0,7mm; Độ ẩm 5%

D. Hàm lượng cafein 2,0%, Hàm lượng chất tan 25%; Độ mịn từ 0,4-0,7mm; Độ ẩm 5%
35. Cho biết các giống hạt ca cao được dùng làm chocolate *

A. Criollo, Forastero, Trinitanlan

B. Crioltero, Forastero, Trinitario

C. Criollo, Forastero, Trinitario

D. Không có câu nào đúng

36. Trong thực tế sản xuất mà người ta áp dụng công nghệ rang ca cao nguyên
hạt do đặc điểm điều kiện nào? *

A. Chất lượng hạt không đồng đều

B. Áp dụng cho nhà máy sản xuất bột ca cao có năng suất lớn

C. Chất lượng sản phẩm tốt

D. Tốn chi phí đầu tư trang thiết bị

37. Trong công nghệ chế biến hạt ca cao, hệ vi sinh vật tham gia vào quá trình lên
men hạt ca cao là *

A. Clostridium perfringens, Lactobacillus

B. Sacharomyces, Kluyveromyces, Streptococcus

C. Entryohaemorrhagic E.Coli, Muscor, Aspergillius


D. Staphylococcus aureus, Brucella abortus

38. Cho biết thành phần hóa học chính của hạt ca cao *

A. Lipid 48-50%; Protein 8,4%; Glucid 4,5%; Threobromine 0,5-1,3%; cafein <0,3%;

B. Lipid 48-50%; Protein 8,4%; Glucid 4,5%; Threobromine 0,5-1,3%; cafein <0,7%;

C. Lipid 48-50%; Protein 8,4%; Glucid 4,5%; Threobromine 1,5-1,7%; cafein <0,7%;

D. Lipid 40-48%; Protein 16,4%; Glucid 46%; Threobromine 1,5-1,7%; cafein <0,7%;

39. Phản ứng quan trọng nhất hình thành hương vị đặc trưng cho sản phẩm bột ca
cao là *

A. Phản ứng oxy hóa khử

B. Phản ứng Maillard

C. Phản ứng nhiệt phân

D. Phản ứng thủy phân lipid

40. Hàm lượng Ca cao được phân loại theo chất béo (Lipid) được quy định *

A. Ca cao giàu béo>22%; Ca cao trung bình 12-22%; Ca cao ít béo <10%

B. Ca cao giàu béo>22%; Ca cao trung bình 12-22%; Ca cao ít béo <12%
C. Ca cao giàu béo 48-50%; Ca cao trung bình 22-42%; Ca cao ít béo 10-12%

D. Ca cao giàu béo>22%; Ca cao trung bình 12-22%; Ca cao ít béo 10-12%

41. Để sản xuất bột ca cao thì nhiệt độ của quá trình rang thường khoảng bao
nhiêu độ C (xét nhiệt độ của hạt ca cao) *

A. Nhiệt độ từ 96 – 101℃

B. Nhiệt độ từ 106 - 111℃

C. Nhiệt độ từ 116 - 121℃

D. Nhiệt độ từ 126 - 131℃

42. Xác định nhiệt độ cần thiết trong công đoạn đảo trộn nhiệt trong chế biến
Chocolate không sữa (không ngọt) *

A. Nhiệt độ từ 35 - 50℃

B. Nhiệt độ từ 40 - 60℃

C. Nhiệt độ từ 60 - 80℃

D. Nhiệt độ từ 80 - 100℃

43. Khi độ ẩm của khối chocolate tăng lên đến bao nhiêu phần trăm thì độ nhớt
của khối chocolate tăng lên đến mức không thể tiếp tục nhào trộn được? *
A. Trên 5%

B. Trên 6%

C. Dưới 5%

D. Dưới 6%

44. Trong sản xuất chocolate, các biến đổi của nguyên liệu xảy ra trong giai đoạn
đảo trộn nhiệt là: *

A. Vật lý và hóa lý

B. Hóa học

C. Câu A và B điều đúng

D. Câu A và B điều sai

45. Ở giai đoạn làm dịu trong sản xuất chocolate, thời gian lưu đối với chocolate
dùng để sản xuất các sản phẩm dạng thanh thông thường là bao nhiêu *

A. Thời gian từ 10 - 12 phút

B. Thời gian từ 15 - 17 phút

C. Thời gian từ 20 - 22 phút

D. Thời gian từ 25 - 27 phút


46. Quá trình kiềm hóa trong sản xuất bột ca cao thì khoảng nhiêu độ bao nhiêu là
phù hợp *

A. Nhiệt độ từ 60 - 80℃

B. Nhiệt độ từ 80 - 115℃

C. Nhiệt độ từ 105 - 125℃

D. Nhiệt độ từ 125 - 145℃

47. Mục đích của quá trình kiềm hóa trong sản xuất chocolate *

A. Là công đoạn quan trọng, làm dịu hương vị, tạo màu sắc đặc trưng

B. Tạo độ xốp cho khối nhân cacao, tạo độ ẩm tối ưu cho quá trình ép

C. Câu A và B đều đúng

D. Câu A và B đều sai

48. Hiện tượng “nở hoa” đường làm cho bề mặt của chocolate có màu xám và bao
bọc bởi một lớp syrup dính hay tinh thể đường. Đó là do đường bị hơi nước trên
bề mặt tách khỏi chocolate. Chọn câu trả lời đúng khi xác định nguyên nhân nở
hoa đường của chocolate *

A. Hàm ẩm trong chocolate thấp hơn giới hạn cho phép, sản phẩm chocolate được bảo quản
trong môi trường có độ ẩm thấp
B. Bao bì sản phẩm kín, ẩm không khuếch tán từ môi trường ngoài vào

C. Câu A và B sai

D. Câu A và B đúng

49. Chọn quy trình công nghệ đúng, trong công nghệ sản xuất hạt ca cao *

A. Quả ca cao -> Tiếp nhận, xử lý -> Tách vỏ -> Lên men hạt -> Sấy (phơi khô) -> Phân loại ->
Đóng gói -> Sản phẩm hạt ca cao

B. Quả ca cao -> Lên men hạt -> Tách vỏ -> Tiếp nhận, xử lý -> Sấy (phơi khô) -> Phân loại ->
Đóng gói -> Sản phẩm hạt ca cao

C. Quả ca cao -> Tiếp nhận, xử lý -> Sấy (phơi khô) -> Tách vỏ -> Lên men hạt -> Phân loại ->
Đóng gói -> Sản phẩm hạt ca cao

D. Quả ca cao -> Tiếp nhận, xử lý -> Sấy (phơi khô) -> Tách vỏ -> Lên men hạt -> Phân loại ->
Đóng gói -> Sản phẩm hạt ca cao

50. Chọn quy trình công nghệ đúng, trong công nghệ sản xuất Chocolate *

A. Bột ca cao, bơ ca cao -> Phối trộn -> Xử lý nhiệt -> Đảo trộn nhiệt -> Nghiền, sấy -> Rót
khuôn -> Làm lạnh -> Đóng gói -> Sản phẩm Chocolate

B. Bột ca cao, bơ ca cao -> Phối trộn -> Nghiền, sấy -> Đảo trộn nhiệt -> Xử lý nhiệt -> Rót
khuôn -> Làm lạnh -> Đóng gói -> Sản phẩm Chocolate

C. Bột ca cao, bơ ca cao -> Phối trộn -> Đảo trộn nhiệt -> Xử lý nhiệt -> Nghiền, sấy -> Rót
khuôn -> Làm lạnh -> Đóng gói -> Sản phẩm Chocolate
D. Bột ca cao, bơ ca cao -> Phối trộn -> Đảo trộn nhiệt -> Nghiền, sấy -> Xử lý nhiệt -> Rót
khuôn -> Làm lạnh -> Đóng gói -> Sản phẩm Chocolate

Tạo Biểu mẫu Google của riêng bạn


Báo cáo Lạm dụng

You might also like