You are on page 1of 2

DANH TỪ (NOUN)

1/ Làm chủ ngữ (S) – đầu mệnh đề


2/ Làm tân ngữ (O) – Sau V/prep
3/ Sau 5 từ hạn định (determiners -DET)
 Số đếm: 1,2,3…
 Mạo từ: a/an = one + N số ít; the + N
 Tính từ sở hữu: my, your, his, her, their, our, its
 Chỉ từ: this/that, these/those
 Lượng từ: many, much, some…
Dấu hiệu nhận biết:
 Đuôi danh từ chỉ vật: tion, sion, ment, ness, ance, ity, sis, ship…
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
 Đuôi danh từ chỉ người: er, ee, ant, ist (yst), or…
...................................................................................................................................
Cụm Danh từ: (DET) + adv/adj + adj + N (OSASCOMP)
TÍNH TỪ (ADJ)
1/ Đừng trước N trong cụm Danh từ: ADJ + N
2/ Sau linking verb:
 V tobe
 Become/ get (trở nên)
 Seem/ appear (có vẻ)
 Remain/ stay/ keep (giữ, duy trì)
 Feel/ taste/ smell/ look (nói về giác quan)
Make
Keep + O + ADJ
Find
Dấu hiệu nhận biết:
 Đuôi thường kết thúc bằng: al, ive, ful, able/ible, ous, ic
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
 ADV – “ly” = ADJ
Một số tính từ đuôi “ly”: friendly, hourly, weekly, costly, timely…
TRẠNG TỪ (ADV)
ADV có cũng được, không có cũng không sao
1/ S + ADV + Vtense
2/ Vtobe + ADV + ADJ/ V-ing/V3/ed
3/ S + V + O + ADV
Note: 2 vị trí không thể tồn tại ADV
1/ đứng giữa V và O
2/ đứng trước trợ động từ
ĐỘNG TỪ (VERB)
1/ Đứng sau chủ ngữ:
Ex: My brother _________ basketball every weekend. (play)
2/ Động từ đứng sau trạng từ chỉ tần suất: always, usually…
Dấu hiệu nhận biết:
Đuôi Ví dụ
_ize Organize (sắp xếp, tổ chức), realize (nhận ra), finalize (kết thúc)...
_en Widen= broaden (mở rộng), lengthen (kéo dài)…
_fy Modify (điều chỉnh), notify (thông báo)…

You might also like