You are on page 1of 2

Động -ize, -ise, -fy, -en, -ate

từ
Danh Đuôi phổ biến: -ance, ence, -ness, -ure, -ant, -er, -acy, -cy, -ship, -ity, -ment, -sion, -tion, -hood
từ
Đuôi chỉ người: -er, -or, -ant, -ee, -ian, -ist, -ent, -ast

Đuôi đặc biệt: -al, -ive

Tính -able, -ible, -al, -en, -ese, -ful, -ic, -ive, -less, -y, -ous, -ly,…
từ
Trạng Cách thức: thường có đuôi –ly
từ
Tần suất:
Always: luôn luôn;
usually: thường xuyên
sometimes: thỉnh thoảng
never: không bao giờ
occasionally: thinht thoảng
rarely, seldom: hiếm khi
frequently: thường xuyên
often: thường
regularly: thường xuyên
hardly ever: hầu như ko bao giờ

Mức độ: extremely, quite, just, almost, very, too, enough,..

1. Chức năng và vị trí

Danh - Đứng trước động từ chính


từ - Đứng sau ngoại động từ làm tân ngữ
- Đứng sau giới từ làm tân ngữ cho giới từ
- Đứng sau động từ Linking V

Tính từ - Bổ nghĩa cho danh từ: adj + N


- Bổ sung nghĩa cho chủ ngữ: S + linking V + adj
- Bổ sung nghĩa cho tân ngữ: Keep/ consider, find, make + O+ adj
- Bổ sung nghĩa cho đại từ bất định: ĐTBD+ adj

- Bổ sung nghĩa cho động từ : có thể đứng trước hoặc sau V


Trạng - Bổ nghĩa cho tính từ
từ - Bổ nghĩa cho trạng từ khác
- Bổ nghĩa cho cả câu
- Bổ nghĩa cho danh động từ
- Bổ nghĩa cho cụm danh từ, cụm tính từ

2. Phân loại
Danh - Danh từ đếm được
từ + Số ít : a/an/one/this/that
+Số nhiều : many, few,…+Ns/es

- Danh từ không đếm được:Little < ko nhiều> , some< một số> , much
<nhiều>

Tính - Tính từ sở hữu: dùng như hạn định từ


từ - Tính từ mô tả
- Tính động từ: mang chức năng của tính từ, gốc là V, nghĩa của V

Trạng - Trạng từ chỉ cách thức: có đuôi ly


từ - Trạng từ chỉ tần suất
- Trạng từ chỉ mức độ
- Trạng từ đặc biệt
High – cao Highly – rất
Near – gần Nearly – gần , suýt
Hard- cứng, khó Hardly – hầu như không
Late – muộn Lately – gần đây

Hạn định từ:


-Tính từ sở hữu: my, your, our, their, his, her, its
-Mạo từ: a/an/the
-Từ đinh lượng: few, a lot of, little,..
-Chỉ định từ: that, these, those

You might also like