You are on page 1of 3

1.

1 ĐỘNG TỪ
1.HTĐ
- Diễn tả chân lí, sự thật hiển nhiên
- Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại
- Diễn tả lịch trình, thời khóa biểu
- Dùng trong câu điều kiện loại 1

Từ chỉ tần suất


always Luôn luôn
usually Thường xuyên
Sometimes Thỉnh thoảng
never Không bao giờ
often Thường xuyên
Rarely, seldom Hiếm khi

(+) S+V(s,es)
(-) S+don’t/doesn’t + V

Thêm es Chữ cái tận cùng là “o, x, s, z, sh, ch” sẽ thêm es


Động từ kết thúc bằng phụ âm +y chuyển y thành ies
Thêm s Động từ kết thúc bằng nguyên âm ( u e o a i) +y thêm s

Come- comes
Try- tries
Fly – flies
Like – likes
Study – studies
Go – goes
Finish –finishes
Cry-cries
Ride – rides
Write – writes
1. Robin plays football every Sunday
2. We have a holiday in December every year
3. He often goes to work late
4. The moon circles around the earth
5. The flight starts at 6 a.m every Thursday
6. Peter doesn’t study very hard. He never gets high scores
7. My mother often teaches me English on Saturday evenings.
8. I like Math and she likes Literature
9. My sister washes dishes every day
10.They doesn’t have breakfast every morning.

2.HTTD
- diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói hoặc xung quanh thời
điểm nói
- diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, có kế hoạch, dự định từ
trước (tomorrow, nextday)
-diễn tả hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu
- dùng trong câu mệnh lệnh ( listen! , be caraful!, be quiet!)

S + am/is/are + V-ing

1. Be careful! The car is going so fast


2. Listen! Someone is crying in the next room
3. Is your brother sitting next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they are trying to pass the examination.
5. It’s 12 o’clock, and my parents are cooking lunch in the kitchen
6. Have you got an umbrella? It is starting to rain.
7. You are making a lot of noise.Can you be quieter?
3.QKĐ
-Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ
-Các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
- 1 hành động đang xảy ra (quá khứ tiếp diễn) thì hành động khác xen ngang(quá
khứ đơn)
- Câu điều kiện k có thật ở hiện tại (loại 2)
I +-

You might also like