You are on page 1of 26

By: Ms.

Nguyen Thao

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP

TIẾ NG ANH LỚP 6


Theo SGK tiếng Anh lớp 6
Global Success
MỤC LỤC (1)
Unit 1 - Thì hiện tại đơn 3

Unit 1 - Trạng từ chỉ tầ n suấ t 5

Unit 2 - Sở hữu cách 6

Unit 2 - Giới từ chỉ nơi chố n 7

Unit 3 - Thì hiện tại tiế p diễ n 8

Unit 3 - Phân biệt thì hiện tại đơn và


10
thì hiện tại tiế p diễ n

Unit 4 - So sánh hơn và nhấ t của tính từ 11

Unit 5 - Danh từ đế m được và danh từ


12
không đế m được

Unit 5 - Must & mustn’t; should & shouldn’t 13

Unit 6 - Lượng từ (many, much, some, any) 14

<1>
MỤC LỤC (2)
Unit 7 - Wh-question 15

Unit 7 - Câu đơn và câu ghép 16

Unit 8 - Thì quá khứ đơn 17

Unit 8 - Phân biệt thì quá khứ đơn và thì


18
hiện tại đơn

Unit 8 - Câu mệnh lệnh 19

Unit 9 - Tính từ sở hữu và đại từ sở hữu 20

Unit 10 - Thì tương lai đơn 21

Unit 11 - Câu điề u kiện loại 1 22

Unit 11 - A,an/ the/ zero article 23

Unit 12 - So sánh nhấ t của tính từ 24

<2>
UNIT 1
Cấu THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (1)
trúc
Khẳng định Phủ định Câu hỏi nghi vấn
Do I walk?
I walk I don’t walk
You walk You don't walk Do you walk?
She walks She doesn’t walk Does she walk?
He walks He doesn’t walk Does he walk?
It walks It doesn’t walk Does it walk?
We walk We don’t walk Do we walk?
They walk They don’t walk
Do they walk?

Trả lời
Đồ ng ý: Yes, I/ you/ we/ they do Yes, he/she/it does
Không đồ ng ý: No, I/ you/ we/ they don’t No, he/she/it doesn’t

Với chủ ngữ số ít:


Thông thường, chúng ta thêm -s vào sau động từ Cách
khi chủ ngữ là: he/she/it/ danh từ số ít
Ex: I drink - he drinks - my father drinks
thêm
I play - he plays - his brother plays s/es
Đặc biệt:
1/ Khi động từ tận cùng bằng: o, sh, ch, x, s, z (ông
sói zà chạy xe sh), ta thêm -es vào sau động từ
Ex: I watch - he watches - the girl watches
2/ Động từ tận cùng bằng: phụ âm + y (-ry,
dy...) thì ta biến đổi -y thành -ies
Ex: I study - he studies - the girl studies
3/ Động từ tận cùng bằng: nguyên âm + y (-uy, -ey.
- oy, -ay, -iy) thì ta thêm -s vào như bình thường
Ex: I play - he plays - the girl plays
Ms. Nguyen Thao
<3>
UNIT 1
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (2)
Cách dùng
1- Diễn tả hành động hoặc thói quen ở hiện tại, lặp đi lặp lại nhiề u lầ n
He visits his grandmother every Sunday.
She goes to school by bike.
2- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lí.
The sun rises in the east.
3- Diễn tả nhận thức, cảm giác, tình trạng ở hiện tại.
Do you see that man over there?
His sister smells something burning.
4- Sự việc sẽ xảy ra trong tương lai theo lịch trình hoặc thời gian biểu.
The train leaves Hanoi station at 11:30 tomorrow.

Các từ đi kèm
Always (luôn luôn)
Usually/ often (thường
xuyên)
Sometimes (thỉnh thoảng)
Cách phát âm Seldom/ rarely (hiếm khi)
đuôi - s/-es Never (không bao giờ)
Every day/ month/ year...
1. /s/ các chữ tận cùng là: -k, -f (mỗi ngày/tháng/ năm)
(gh,ph), -t, -p Once a week (mỗi tuầ n một
Ex: thinks, laughs, meets, stops lầ n)
2. /iz/ các chữ tận cùng là: -s, -ss, Twice a day (hai lầ n một
-z, -o, -ge, -ce, -ch, -sh
ngày)
Ex: misses, wishes, watches, change,
massages, ... On Fridays (vào các ngày
3. /z/ các động từ còn lại thứ Sáu)....
Ex: sings, travels, dreams, provides
<4> Ms. Nguyen Thao
UNIT 1
TRẠNG TỪ CHỈ TẦ N SUẤ T

ALWAYS 100% luôn luôn

She always has lunch at 12 o’clock.

USUALLY 95% thường xuyên

He usually eats fruits.

OFTEN 75% thường

They often play volleyball in the afternoon.

SOMETIMES 50% thỉnh thoảng

My brother sometimes eats chocolate.

RARELY 25% hiế m khixuyên


thường

They rarely play the guitar.

NEVER 0% không bao giờ

My little baby never watches TV.

<5> Ms. Nguyen Thao


UNIT 2
SỞ HỮU CÁCH (POSSESSIVE CASE)

Sở hữu Sở hữu
của danh từ số ít của danh từ số nhiề u

Ta thêm ‘s vào sau Ta chỉ cầ n thêm ‘ vào


danh từ số ít sau danh từ số nhiề u

Elena ‘s room
căn phòng của Elena

My sister ‘s desk My sisters ‘ desk


cái bàn của chị gái tôi cái bàn của các chị gái tôi

The dog ‘s tail The dogs ‘ tails


cái đuôi của con chó này những cái đuôi của các con chó này

Ngoại lệ
children - children’s
women - women’s Đây là các danh từ số
men - men’s nhiề u. Nhưng sở hữu của
nó ta vẫ n để dạng ‘s
people - people’s

<6>
Ms. Nguyen Thao
UNIT 2
GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐ N

IN ON NEXT TO

The owl is in The owl is on The owl is next to


the box the box the box

IN FRONT OF BEHIND BETWEEN

The owl is in front of The owl is behind The owl is between


the box the box this box and that box

UNDER
NEAR FAR

The owl is under The owl is near The owl is far


the box the box from the box
<7>
Ms. Nguyen Thao
UNIT 3
THÌ HIỆN TẠI TIẾ P DIỄ N (1)
They are walking in the park

CẤ U TRÚC S + am/is/ are + V_ing


He is playing the piano.
VÍ DỤ My friends are listening to music.

CẤ U TRÚC S + am/is/ are + not + V_ing

He is not playing the video games now.


VÍ DỤ My friends are not watching TV now.

Am/is/are + S + Ving...?
CẤ U TRÚC
Yes, S + am/is/are No, S + am/is/are + not

VÍ DỤ Is he playing the video games now?


No, he is not.

CÁCH DÙNG VÍ DỤ
Hành động diễn ra ngay tại thời điểm He is talking to his friend on the
nói hoặc nói chung đang diễn ra phone right now.

Hành động mang tính tạm thời, chỉ She often walks to school, but today
diễn ra trong một thời gian ngắn she is going to school by bike.

Hành động sẽ xảy ra trong tương We are leaving for Paris next
lai gầ n, đã có kế hoạch từ trước. Monday. I bought flight tickets.

Hành động lặp đi lặp lại, gây khó chịu You are always coming late!
cho người khác, thường dùng với She is constantly talking in the
always, constantly, continually class.
<8>
Ms. Nguyen Thao
UNIT 3
THÌ HIỆN TẠI TIẾ P DIỄ N (1)
They are walking in the park
Trường hợp đặc biệt khi
thêm -ing vào động từ

have having
Động từ tận Bỏ -e
live living
cùng bằng - Thêm -ing
take taking
e
move moving

Động từ tận die dying


Đổi -ie thành -y
cùng bằng - lie lying
Thêm -ing
ie tie tying

Động từ có 1 âm tiết hoặc sit sitting


2 âm tiết (nhấ n âm thứ 2) swim Gấ p đôi phụ âm cuố i swimming
theo công thức: pre’fer Thêm -ing pre’ferring
phụ + nguyên + phụ âm be'gin be'ginning

grow Không gấ p đôi -w, growing


Động từ tận cùng
stay -y, -x staying
bằng -w, -y, -x
re’lax Thêm -ing re’laxing

CÁC TỪ ĐI KÈM TRONG THÌ HTTD

Now Right now Currently Look! Listen!

At the moment At present Today Nowadays

<9>
Ms. Nguyen Thao
PHÂN BIỆT
HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾ P DIỄ N

THÌ THÌ HIỆN TẠI


HIỆN TẠI ĐƠN TIẾ P DIỄ N

S + Verb S + am/is/are + Ving

Diễn tả hành động đang


Diễn tả sự thật luôn đúng
xảy ra

Ex: It rarely rains in the desert Ex: She is reading a book now.

Diễn tả 1 thói quen gây khó


Chỉ một thói quen ở hiện tại chịu cho người khác (always)

Ex: My brother plays soccer in Ex: He is always talking in the


the afternoon. class.

Sự việc sẽ xảy ra trong Sự việc sẽ xảy ra trong tương


tương lai theo lịch trình. lai gầ n, đã có kế hoạch.

Ex: The train leaves Hanoi Ex: She is getting married on


station at 6:00 tomorrow. December 24.

Chỉ hành động, sự việc Chỉ hành động, sự việc


mang tính lâu dài mang tính tạm thời.

Ex: My brother often goes to Ex: My brother walking to school


school by bike. until the end of this week.

Lưu ý: Một số động từ chỉ trạng thái sau đây không dùng với thì hiện tại tiếp
diễn, chỉ dùng với thì hiện tại đơn
Động từ chỉ suy nghĩ: think, understand, know, believe, want, remember,
forget
Động từ chỉ cảm xúc: like, love, prefer, hate, feel, need...
Động từ chỉ giác quan: see, hear, smell, taste, sound...
Động từ chỉ sở hữu: belong, have, own, contain, ...

Ms. Nguyen Thao


<10>
UNIT 4
SO SÁNH HƠN & SO SÁNH NHẤ T CỦA TÍNH TỪ

Cấu trúc so sánh hơn

TÍNH TỪ SO SÁNH HƠN SO SÁNH NHẤ T S + to be + adj ngắn -er + than + O


S + to be + more adj dài + than + O

Cấu trúc so sánh nhất


Big Bigger
The biggest
S + be + the + adj ngắn -est + O
S + be + the + most adj dài + O

TÍNH TỪ SO SÁNH HƠN SO SÁNH NHẤ T

-er -est
Một âm
tiết Tall Taller Tallest

Một âm tiết -r -st


tận cùng bằng
Simple Simpler Simplest
-e

1 âm tiết tận cùng -er -est


bằng: phụ +
Thin Thinner Thinnest
nguyên + phụ âm

-ier -iest
Hai âm tiết tận
cùng bằng y Busy Busier Busiest

more + most +
Từ hai âm tiết
trở lên Exciting More exciting Most exciting

Good Better Best


Bad Worse Worst
Ngoại lệ
Little Less Least
Much <11> More Most
Ms. Nguyen Thao
UNIT 5
DANH TỪ ĐẾ M ĐƯỢC VÀ KHÔNG ĐẾ M ĐƯỢC

Danh từ không
Danh từ đếm được
đếm được
countable noun
Uncountable noun

Là một khối không thể tách rời


Là người, vật có thể đếm được
được và không thể đếm được
an apple, a school, two sugar, water, butter,
pictures, three dogs... rain, time..

Có dạng: số ít và số nhiề u Luôn ở dạng số ít


There is a book in the table There is some water
These houses are big. in the bottle

Danh từ số ít thường đi kèm Không dùng với:


với các từ: a/an/the/my/your... a/an/two...
She has an umbrella. Can you hear music?

Danh từ số nhiề u đi kèm với: Có thể đứng 1 mình hoặc đi kèm


many, few, some, any... với: much, little, some, any...

We have got very little time


I have a few carrots
before our train leaves.

Có thể dùng a/an, one/two trước


tea, coffee... khi nói về a cup/
bottle/ glass (1 tách, chai, cốc)
Can I have two teas please (two
cups of tea)
<12>
Ms. Nguyen Thao
UNIT 5, 6
MUST VÀ MUSTN’T; SHOULD VÀ SHOULDN’T

MUST MUSTN’T

S + must + V nguyên thể S + mustn’t + V nguyên thể


(phải, cầ n phải) (không được phép)
Diễn tả việc mà bạn nghĩ cầ n Diễn tả sự cấm đoán không
thiết phải làm (mang tính chủ được làm gì đó.
quan)
We musn’t pick flowers in the
My mum says you must always school garden.
tell the truth.

SHOULD SHOULDN’T

S + should + V nguyên thể S + shouldn’t + V nguyên thể


(nên) (không nên)
1/ Dùng để đưa ra lời khuyên Dùng để đưa ra lời khuyên
You should stop smoking. không nên làm việc gì đó.

2/ Chỉ sự bắt buộc phải làm She shouldn’t eat fast food.
việc gì đó, nhưng nghĩa của
should không mạnh bằng must
You should do your homework.

Ms. Nguyen Thao


<13>
UNIT 6
LƯỢNG TỪ (MANY, MUCH, A LOT OF, SOME, ANY)

MANY (nhiề u)

Dùng với: danh từ đếm được số


nhiề u, trong câu phủ định & nghi vấn
Are there many apples?
(nhiề u) MUCH
Dùng với: danh từ không đếm được,
trong câu phủ định & nghi vấn
She doesn’t have much time to
study for the final exam. A LOT OF/ LOTS OF (nhiề u)

Dùng với cả: danh từ đếm được số


nhiề u và danh từ không đếm được,
trong câu khẳng định

I have a lot of homework today.


She bought lots of fruits for the
party.
(một chút) SOME
Dùng với cả: danh từ đếm được số
nhiề u và danh từ không đếm được,
trong câu trầ n thuật; dùng trong câu
yêu cầ u và đề nghị.

Would you like some tea?


ANY (nào, bất kì)
There are some oranges in the
fridge. Dùng với cả: danh từ đếm được số
nhiề u và danh từ không đếm được,
trong câu phủ định và nghi vấ n, mang
nghĩa: “nào, cái nào”.
Nếu dùng trong câu khẳng định, any
mang nghĩa: “bấ t kì”

Do you have any sugar?


You can choose any dishes on the
table.
<14> Ms. Nguyen Thao
UNIT 7: WH - QUESTION

WHAT What do you like best about Sapa?


cái gì, điề u gì? -> I like its mountains.

WHEN When is the Ban Flower Festival?


khi nào? -> In March.

WHERE Where can we find him?


ở đâu? -> In his girlfriend’s house.

WHO Who is at the door?


ai? -> Her boyfriend.

WHY Why did you leave?


tại sao? -> Because I was tired.

WHICH Which is the largest city in the world?


nào, cái nào? -> It’s Tokyo in Japan.

HOW How did your family go?


như thế nào? -> By car.

<15> Ms. Nguyen Thao


UNIT 7- CÂU ĐƠN VÀ CÂU GHÉP

SIMPLE SENTENCES (Câu đơn )

Câu đơn là câu chứa MỘT CHỦ NGỮ (subject) và MỘT ĐỘNG TỪ (verb)
diễ n tả một ý nghĩa trọn vẹn.

Nam and Lan went fishing yesterday.

COMPOUND SENTENCES (Câu ghép)


Câu ghép bao gồ m 2 câu đơn nố i với nhau bằ ng MỘT DẤ U PHẨY (a comma) và
MỘT TỪ NỐ I (a conjunction)

simple sentence + conjuction + simple sentence

AND (và), BUT (nhưng), SO (vì vậy)

Nam and Lan went fishing yesterday, and they caught two
big fishes for dinner.
I like watching movies, but my mom likes reading books.
My brother enjoys sports, so he spends a lot of time
outdoors.

<16> Ms. Nguyen Thao


UNIT 8 - THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
TOBE VERBS

S + was/were S + V-ed
They were friends. She worked yesterday.

S + was/were + not... S + did not + V (nguyên thể)


They were not friends. She did not work yesterday.

Were/was + S...? Did + S + V (nguyên thể) ?


Were they friends? Did she work yesterday?

CÁCH DÙNG VÍ DỤ
Hành động xảy ra và kế t thúc tại một He went to the market last
thời điểm cụ thể trong quá khứ. week.

Một loạt các hành động xảy ra liên She entered the room, turned on
tiế p nhau trong quá khứ. the light and fell flat on the bed.

Chỉ thói quen hoặc hành động lặp đi When I was young, I watched TV
lặp lại trong quá khứ. a lot after school.

Các từ đi kèm Cách chia động từ


Động từ có quy tắ c: thêm -ed
Ex: paint -> painted talk -> talked
1/ Yesterday: hôm qua
Đặc biệt:
2/ Last week/month/year...:
arrive -> arrived; marry -> married
tuầ n/tháng/ năm trước
stop -> stopped
3/ Ago: cách đây
4/ In + thời gian trong quá khứ
In the 19th century: vào thế kỷ 19 Động từ bấ t quy tắ c: tra ở cột 2, bảng
động từ bấ t quy tắ c
Ms. Nguyen Thao <17> break -> broke; swim -> swam; put -> put
PHÂN BIỆT
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ QUÁ KHỨ ĐƠN

HIỆN TẠI ĐƠN QUÁ KHỨ ĐƠN

Cấu
trúc S + Verb (nguyên thể hoặc s/es) S + Verb_ed

S + am/is/ are S + was/were

Cách
dùng 1- Diễ n tả thói quen ở hiện tại 1- Diễ n tả thói quen ở quá khứ
My brother goes to the cinema My brother went to the cinema
every weekend. every weekend last year.

2- Hành động vẫ n đang xảy ra 2- Hành động xảy ra và kế t


và lặp đi lặp lại nhiề u lầ n. Hoặc thúc tại một thời điểm cụ thể
một sự thật hiển nhiên. trong quá khứ.

I live in Da Nang city. I lived in Hanoi from 2015


to 2020.

Các từ
đi kèm Always, usually, often,
Yesterday
sometimes, rarely, seldom,
never Last week/month/year...

Every day/week/month... Ago

Once a week, twice a month... In 2010, in the 19th

In the morning/afternoon/ century


evening

Ms. Nguyen Thao


<18>
UNIT 8 - CÂU MỆNH LỆNH - IMPERATIVES

CẤ U TRÚC
Go out.
V+O Stand up please.

Don’t swallow it.


Don’t + V + O
Don’t park here.

CHỨC NĂNG CỦA CÂU MỆNH LỆNH

Dùng để yêu cầ u, đề nghị


Please close the window.
Please return to your seat.

Dùng để chỉ dẫ n
Turn right from the movie theater.
Go straight on Tran Phu Street.

Dùng để ra lệnh
Give me your book.
Tidy your room.

Dùng để cho lời khuyên


Don’t eat junk fruit.
Try to get up early to do some exercise.

Ms. Nguyen Thao


<19>
UNIT 9 - TÍNH TỪ SỞ HỮU VÀ ĐẠI TỪ SỞ HỮU

PHÂN BIỆT

TÍNH TỪ SỞ HỮU ĐẠI TỪ SỞ HỮU


(Possessive Adjectives) (Possessive Pronouns)

Cấ u trúc Cấ u trúc
Possessive Adjectives + noun Possessive Pronouns + no nouns

Các tính từ sở hữu Các đại từ sở hữu

My This is my book. Mine This book is mine.


của tôi của tôi

Your Is this your umbrella? Yours Is this yours?


của bạn của bạn

His He gave me his jacket. His This jacket isn’t mine. It’s his.
của anh ấ y của anh ấ y

Her I borrowed her car. Hers This car is hers.


của cô ấ y của cô ấ y

These dresses are its.


Its Do you like my doll? Its (Tuy nhiên người ta ít dùng its làm
của nó These are its dresses. của nó đại từ sở hữu)

Our We love our school. Ours This school is ours.


của chúng tôi của chúng tôi

Your Your house is so lovely. Yours This house is yours, not ours.
của các bạn của các bạn

Their They are painting their room Theirs These are Mai and Lan’s
của họ
pink. của họ maps. These maps are theirs.

<20> Ms. Nguyen Thao


UNIT 10 - THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

CẤ U TRÚC S + will + V nguyên thể (nt) + O.


He will go to Thailand next year.
VÍ DỤ
I will finish decorating this room soon.

CẤ U TRÚC S + will not + V (nt) + O.


He will not go to China next year.
VÍ DỤ I won‘t finish decorating this room soon.

CẤ U TRÚC
Will + S + V (nt) + O?
Will he go to China next year?
VÍ DỤ
No, he will not

CÁCH DÙNG VÍ DỤ
Sự kiện sẽ xảy ra trong tương lai The museum will open next month.

Quyế t định được đưa ra ngay tại thời Which dress do you want to buy?
điểm nói. I will take this one.

Lời hứa, lời đề nghị, lời cảnh báo I promiss I won’t tell this to anyone.
hoặc đe dọa. Be careful! You will be in trouble.

Dự đoán tương lai dựa trên suy luận I guess it will rain soon.
hoặc quan điểm cá nhân (dùng với các She expects more people will drive
từ: think, expect, guess, wonder...) carefully.

Các từ Tomorrow: ngày mai Soon: sớm


Tonight: tố i nay In the future: trong tương lai
đi kèm This year: năm nay One day: một ngày nào đó
Next week/month/year...: tuầ n tới/ tháng tới/ năm tới

<21> Ms. Nguyen Thao


UNIT 11 - CÂU ĐIỀ U KIỆN LOẠI 1

If + S + V(s,es,nt) + O, S + will + Vnt + O


CẤ U TRÚC
If + thì hiện tại đơn , thì tương lai đơn

Note: If not = unless

Nói về các khả năng có thể xảy


CÁCH DÙNG
ra ở hiện tại và tương lai

If you eat an apple a day, you will stay


VÍ DỤ healthy.
He will have sore eyes if he spends too
much time on the computer.
Will she be able to eat the soup if I put
some chillies in it?
You will fail the test if you don’t study
hard.
= You will fail the test unless you study
hard.

Ms. Nguyen Thao


<22>
UNIT 11
A/AN, THE & ZERO ARTICLE (không dùng mạo từ)
Danh từ chung chung, I saw an old man and a dog in
chưa xác định, được the park.
nhắ c tới lầ n đầ u tiên

Danh từ chỉ nghề She is a teacher.


A/AN nghiệp, căn bệnh The child had a terrible toothache.

Diễ n tả số lượng là They are going to have a meeting


“một” on Thursday.

Danh từ được nhắ c I saw a man and a dog in the


đế n lầ n thứ hai park. The man was very old.

Danh từ xác định bằ ng 1 Please give this book to the man


cụm từ/ câu theo sau with glasses.

THE Danh từ là người/ vật The sky is clear without any clouds.
duy nhấ t The moon looks beautiful today.

Dtừ chỉ một nhóm The elderly (người lớn tuổi)


người: the rich, the sometimes find it difficult to sleep at
poor, the Vietnamese... night.

Danh từ mang nghĩa I don’t like children.


chung chung (trẻ con nói chung)

Sugar is not good for your health.


Danh từ không đế m
She found happiness in helping the
được và dtừ trừu tượng
poor.
Zero
Cụm từ chỉ thời gian: This festival takes place in
article ngày, tháng, năm... December every year.

Danh từ chỉ các môn I want to be good at Math.


học, môn thể thao We often play soccer in the morning.

Dùng với phương tiện


We went there by boat.
giao thông nói chung
Ms. Nguyen Thao <23>
UNIT 12 (ÔN TẬP)
SO SÁNH HƠN & SO SÁNH NHẤ T CỦA TÍNH TỪ

Cấu trúc so sánh hơn

TÍNH TỪ SO SÁNH HƠN SO SÁNH NHẤ T S + to be + adj ngắn -er + than + O


S + to be + more adj dài + than + O

Cấu trúc so sánh nhất


Big Bigger
The biggest
S + be + the + adj ngắn -est + O
S + be + the + most adj dài + O

TÍNH TỪ SO SÁNH HƠN SO SÁNH NHẤ T

-er -est
Một âm
tiết Tall Taller Tallest

Một âm tiết -r -st


tận cùng bằng
Simple Simpler Simplest
-e

1 âm tiết tận cùng -er -est


bằng: phụ +
Thin Thinner Thinnest
nguyên + phụ âm

-ier -iest
Hai âm tiết tận
cùng bằng y Busy Busier Busiest

more + most +
Từ hai âm tiết
trở lên Exciting More exciting Most exciting

Good Better Best


Bad Worse Worst
Ngoại lệ
Little Less Least
Much <24> More Most
Ms. Nguyen Thao
Thank You!
By: Ms. Nguyen Thao

You might also like