Professional Documents
Culture Documents
Bai Toan VD VDC Ti So The Tich Nguyen Cong Dinh
Bai Toan VD VDC Ti So The Tich Nguyen Cong Dinh
Chuyên đề
TỈ SỐ THỂ TÍCH
DẠNG 3
TỈ SỐ THỂ TÍCH
VABC SA SB SC
N.C.Đ
SA SB SC SD
Đặt a; b; c; d.
SA ' SB ' SC ' SD '
Khi đó :
1. a c b d .
V abcd
2. A ' B 'C ' D ' .
VABCD 4abcd
Bài toán 3: Tỉ số thể tích hình chóp lăng trụ tam giác.
Giả sử
A'M B'N C 'P
x; y; z
A' A B'B C 'C
Khi đó :
VA ' B 'C '.MNP x y z
.
VA ' B 'C '. ABC 3
TỈ SỐ THỂ TÍCH 1
CHINH PHỤC ĐIỂM 8 – 9 – 10 KÌ THI THPT QUỐC GIA
Kiến thức khác: Tỉ số thể tích hình chóp chung đỉnh hoặc chung đáy.
GIÁO VIÊN TRƯỜNG THPT ĐẦM DƠI
V1 h1
1. Hai hình chóp có chung đáy thì .
V2 h2
N.C.Đ
TỈ SỐ THỂ TÍCH 2
CHỦ ĐỀ: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO
DẠNG 3
TỈ SỐ THỂ TÍCH
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung
điểm của SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 2 DP . Mặt phẳng AMP cắt cạnh
SC tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V
23 19 2 7
A. VABCDMNP V. B. VABCDMNP V. C. VABCDMNP V . D. VABCDMNP V.
30 30 5 30
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD 60o và SA vuông
góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45o . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND
chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có
V
thể tích là V1 , khối còn lại có thể tích là V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số 1 .
V2
V1 1 V1 5 V1 12 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 5 V2 3 V2 7 V2 5
Câu 3. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối tứ diện ACBD và
V1
khối hộp ABCD. ABC D . Tỉ số bằng:
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 4
2
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có M , N , P được xác định bởi SM MA , SN SB ,
3
1
SP SC . Tính thể tích khối chóp S .MNP biết SA 4 3 , SA ABC , tam giác ABC
2
đều có cạnh bằng 6.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI chia khối
7
chọp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại.
13
IA
Tính tỉ số k ?
IS
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
Câu 6. Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là tổng diện tích 6 mặt của hình lập
S2
phương, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng
S1
S2 S2 S2 S2 1
A. . B. . C. . D. .
S1 2 S1 6 S1 S1 2
Câu 7. Cho lăng trụ ABC. ABC .Trên các cạnh AA, BB lần lượt lấy các điểm E , F sao cho
AA kAE , BB kBF . Mặt phẳng (C EF ) chia khối trụ đã cho thành hai khối đa diện
bao gồm khối chóp (C . ABFE ) có thể tích V1 và khối đa diện (ABCEFC) có thế tích V2 .
V1 2
Biết rằng , tìm k
V2 7
A. k 4 . B. k 3 . C. k 1 . D. k 2 .
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD .
Gọi S là giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA . Tính tỉ số thể
tích của hai khối chóp S .BCDM và S . ABCD .
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 4
Câu 9. Cho khối chóp S . A1 A2 ... An ( với n 3 là số nguyên dương). Gọi B j là trung điểm của
đoạn thẳng SAj j 1, n . Kí hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S . A1 A2 ... An
V1
và S .B1B2 ...Bn . Tính tỉ số .
V2
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2n .
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi V là thể tích của khối chóp
S . ABCD và M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SD, AD . Thể tích của khối tứ
diện AMNP bằng
1 1 1 1
A. V B. V C. V D. V
32 8 4 16
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , tâm O . Hình chiếu
vuông góc của điểm S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của đoạn thẳng AO .
Biết mặt phẳng SCD tạo với mặt đáy ABCD một góc 60 . Thể tích khối chóp
S . ABCD bằng
9 3 3 3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 4 4 4
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD 60 và SA
vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD là 45 .
Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm SC . Mặt phẳng MND
chia khối chóp thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện có đỉnh S có thể tích là V1
V1
, khối đa diện còn lại có thể tích V2 . Tính tỉ số
V2
V1 12 V1 5 V1 1 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 7 V2 3 V2 5 V2 5
Câu 13. Cho hình lăng trụ ABC.ABC có thể tích bằng 48cm3 . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung
điểm các cạnh CC , BC và BC . Tính thể tích của khối chóp A.MNP .
16 3
A. 8cm3 . B. 12cm3 . C. 24cm3 . D. cm .
3
Câu 14. Cho hình chóp S. ABC có đáy là ABC vu ng c n ở B, AC a 2, SA ABC , SA a.
Gọi G là trọng t m của SBC , mp đi qua AG và song song với BC chia khối chóp
thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V .
5a 3 2a 3 4a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
54 9 27 9
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vu ng cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA a 2
. B ', D ' lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD . Mặt phẳng AB ' D ' cắt SC tại C ' .
Thể tích khối chóp S . AB ' C ' D ' là
2a 3 3 2a 3 2 2a 3 3 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 9 9
Câu 16. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA, CC
sao cho MA MA; NC 4 NC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối
tứ diện GABC , BBMN , ABBC và ABCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối ABB C . B. Khối ABCN . C. Khối BBMN . D. Khối GABC .
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Mặt phẳng P qua A và vuông góc SC cắt SB ,
SC , SD lần lượt tại B , C , D . Biết C là trung điểm SC . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích
V1
hai khối chóp S . ABC D và S . ABCD . Tính tỉ số .
V2
V1 2 V1 2 V1 4 V1 1
A. . B. . C. . D. .
V2 3 V2 9 V2 9 V2 3
Câu 18. Cho hình chóp đều S . ABC , có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh SB, SC . Biết mặt phẳng AMN vuông góc với mặt phẳng
SBC . Tính thể tích V của khối chóp A.BCNM .
5a 3 2a 3 2a 3 5a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
32 16 48 96
Câu 19. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của
BC , BD, CD ,và M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD,
ACD, BCD . Tính thể tích của khối tứ diện MNPQ theo V .
V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 27
Câu 20. Cho hình chóp tam giác S . ABC . Gọi M là trung điểm của SA , lấy điểm N trên cạnh
Câu 31. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có thể tích bằng 2019. Thể tích phần chung của
hai khối ABCD và ABC D bằng
673 673 673
A. . B. 673 . C. . D. .
4 3 2
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ABCD . Trên đường
thẳng vuông góc với ABCD tại D lấy điểm S thỏa mãn S D
1
SA và S , S ở cùng
2
phía đối với mặt phẳng ABCD . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp
V
S . ABCD và S . ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2
4 7 7 1
A. . .B. C. . D. .
9 9 18 3
Câu 33. Cho khối hộp ABCD. ABC D , điểm M nằm trên cạnh CC thỏa mãn CC 3CM . Mặt
phẳng ABM chia khối hộp thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện
chứa đỉnh A , V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tính tỉ số thể tích V1 và V2 .
41 27 7 9
A. . B. . C. . D. .
13 7 20 4
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên đường thẳng qua D và
song song với SA lấy điểm S thỏa mãn S D k SA với k 0 . Gọi V1 là phần thể tích
chung của hai khối chóp S . ABCD và S . ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABCD . Tỉ
V
số 1 bằng
V2
2k 2 k 3k 2 3k 2 2k k
A. . B. . C. . D. .
2 k 1 2 k 1 2 k 1 k 1
2 2 2
Câu 35. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , biết góc tạo bởi
SG và SBC bằng 30 . Mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA chia khối chóp đã
V1
cho thành hai phần có thể tích V1 , V2 trong đó V1 là phần thể tích chứa điểm S . Tỉ số
V2
bằng
1 6
A. 6 . B. . C. . D. 7 .
6 7
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong không gian lấy điểm
S thỏa mãn SS ' 2BC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABCD và
V
S . ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2
1 5 1 4
A. . B. . C. . D. .
9 9 2 9
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong không gian lấy điểm
S thỏa mãn SS k BC với k 0 .Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp
V
S . ABCD và S . ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2
2k 2 k 3k 2 3k 2 2k k
A. . B. . C. . D. .
2 k 1 2 k 1 2 k 1 k 1
2 2 2
0
Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh bên tạo với đường cao một góc 30 , O là
trọng tâm tam giác ABC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai O. ABC có S là tâm của
0
tam giác ABC và cạnh bên của hình chóp O. ABC tạo với đường cao một góc 60
(hai hình chóp có chung chiều cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần lượt cắt các
cạnh bên OA , OB , OC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABC và
V1
O. ABC . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABC . Tỉ số bằng
V2
9 1 27 9
A. . B. . C. . D. .
16 4 64 64
Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , O là trọng tâm tam giác ABC . Một hình chóp tam
giác đều thứ hai O. ABC có S là tâm của tam giác ABC và cạnh bên của hình chóp
O. ABC và AB kAB (hai hình chóp có chung chiều cao) sao cho mỗi cạnh bên SA ,
SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai
V
khối chóp S . ABC và O. ABC . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABC . Tỉ số 1 bằng
V2
k3 k 2 k3 1 k
A. . B. . C. . D. .
( k 1) 3
(k 1) 3 k 1 k 1
Câu 40. Cho hình hộp ABCD. A B C D . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối của hai khối
V
tứ diện A BC D và AB CD . Gọi V2 là thể tích khối hộp ABCD. A B C D . Tỉ số 1 bằng
V2
1 1 1 1
A. . . B. C. . D. .
2 6 3 4
Câu 41. Cho lăng trụ ABC. ABC , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho
AA 3 AM , BB 3BN . Mặt phẳng C MN chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần.
Gọi V1 là thể tích của khối chóp C . ABNM , V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC .
V1
Tỉ số bằng:
V2
V1 4 V1 2 V1 1 V1 3
A. . B. . C. . D. .
V2 7 V2 7 V2 7 V2 7
Câu 42. Cho lăng trụ ABC. ABC , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho
AA k . AM , BB k .BN k 1 . Mặt phẳng CMN chia khối lăng trụ đã cho thành
hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối chóp C . ABMN , V2 là thể tích của khối đa diện
V1
ABCMNC . Tỉ số bằng:
V2
V1 4 V1 2 V1 1 V1 3
A. . B. . C. . D. .
V2 3k 2 V2 3k 2 V2 3k 2 V2 3k 2
Câu 43. Cho một miếng tôn hình tròn tâm O , bán kính R . Cắt bỏ một phần miếng tôn theo
một hình quạt OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O kh ng có đáy (OA
trùng với OB) . Gọi S và S lần lượt là diện tích của miếng t n hình tròn ban đầu và
S
diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn
S
nhất.
2 1 1 6
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 3
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SA, SC .
VS .BMPN
Mặt phẳng ( BMN ) cắt SD tại P . Tỉ số bằng:
VS .ABCD
VS .BMPN 1 VS .BMPN 1 VS .BMPN 1 VS .BMPN 1
A. . B. . C. . D. .
VS .ABCD 16 VS .ABCD 6 VS .ABCD 12 VS .ABCD 8
Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
A ' B ', AC và P là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho CP 2C ' P . Tính thể tích khối tứ diện
BMNP theo V.
2V V 5V 4V
A. . B. . C. . D. .
9 3 24 9
Câu 46. Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG cắt các cạnh
V
SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là?
VS . ABC
4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng AC và BC . Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng
( ANC ) . Mặt phẳng (P) chia khối lăng trụ ABC. ABC thành hai khối đa diện, gọi (H) là
khối đa diện chứa đỉnh A. Thể tích của khối đa diện (H) bằng
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 2
Câu 48. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh 2a . Gọi M là trung điểm của BB và P
1
thuộc cạnh DD sao cho DP DD . Biết mặt phẳng AMP cắt CC tại N , thể tích
4
của khối đa diện AMNPBCD bằng
11a 3 3
A. 2a .3
B. 3a . 3
C. . D. 9a .
3 4
Câu 49. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng V . Gọi M , N , P, Q, E, F lần lượt là tâm
các hình bình hành ABCD, A ' B ' C ' D ', ABB ' A ', BCC ' B ', CDD ' C ', DAA ' D '. Thể tích khối
đa diện có các đỉnh M , P, Q, E, F , N bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 3
Câu 50. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 ,
AC 3 và mặt phẳng AACC vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng AACC và
3
AABB tạo với nhau góc , thỏa mãn tan . Thể tích khối lăng trụ
4
ABCD. ABC D bằng
A. V 10 . B. V 8 . C. V 12 . D. V 6 .
Câu 51. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC . Mặt
phẳng qua AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 , V theo thứ tự là thể
V1
tích khối chóp S . AMKN và khối chóp S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số bằng
V
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 8
Câu 52. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABD, ABC và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt MNE chia khối tứ diện ABCD
thành hai khối đa diện trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
9 2a 3 3 2a 3 2a 3 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
320 320 96 80
Câu 53. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi P là điểm
trên cạnh SC sao cho SC 5SP. Một mặt phẳng ( ) qua AP cắt hai cạnh SB và SD
lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị lớn nhất
V1
của .
V
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
15 25 25 15
Câu 54. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành, M là điểm đối xứng với C qua B
. N là trung điểm SC . Mặt phẳng MND chia hình chóp thành hai khối đa diện (tham
khảo hình vẻ bên). Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S và V2 là thẻ tích khối đa
V1
diện còn lại. Tính tỉ số ?
V2
S
N
P
A D
Q
M B C
V1 5 V1 12 V1 1 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 3 V2 7 V2 5 V2 5
Câu 55. Cho lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai
2
cạnh AA và BB sao cho M là trung điểm của AA và BN BB . Đường thẳng CM
3
cắt đường thẳng AC tại P và đướng thẳng CN cắt đường thẳng BC tại Q . Thể tích
khối đa diện lồi AMPB NQ bằng
13 23 7 5
A. . B. . C. . D. .
18 9 18 9
Câu 56. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt
phẳng P qua B và vuông góc với AC chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của
V1
hai khối là V1 và V2 với V1 V2 . Tỉ số bằng
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
11 23 47 7
Câu 57. Cho hình lăng trụ ABC. ABC và M , N là hai điểm lần lượt trên cạnh CA, CB sao cho
CM
MN song song với AB và k . Mặt phẳng ( MNBA) chia khối lăng trụ ABC. ABC
CA
V
thành hai phần có thể tích V1 (phần chứa điểm C ) và V2 sao cho 1 2 . Khi đó giá trị
V2
của k là
1 5 1 1 5 3
A. k . B. k . C. k . D. k .
2 2 2 3
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung
điểm của SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 2 DP . Mặt phẳng AMP cắt cạnh
SC tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V
23 19 2 7
A. VABCDMNP V. B. VABCDMNP V . C. VABCDMNP V . D. VABCDMNP V.
30 30 5 30
Lời giải
Chọn A
S
M
I P
A D
C
B
Gọi O AC BD , I MP SO , N AI SC Khi đó
VABCDMNP VS . ABCD VS . AMNP
SA SB SC SD 3
Đặt a 1 ,b 2 ,c ,d ta có
SA SM SN SP 2
5
ac bd c .
2
5 3
VS . AMNP a b c d 1 2
2 2 7
VS . ABCD 4abcd 5 3 30
4.1.2. .
2 2
7 23
VABCDMNP VS . ABCD VS . AMNP V V V .
30 30
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD 60o và SA vuông
góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45o . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND
chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có
V
thể tích là V1 , khối còn lại có thể tích là V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số 1 .
V2
V1 1 V1 5 V1 12 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 5 V2 3 V2 7 V2 5
Lời giải
Chọn D
Trong tam giác SMC , SB và MN là hai
trung tuyến cắt nhau tại trọng tâm K
SK 2
.
SB 3
BI là đường trung bình của tam giác MCD
I là trung điểm AB .
V1 VS . AID VS .IKN VS .IND
1
Đặt: VS . ABCD V . VS . AID .V ;
4
SK SN 2 1 1 1
VS .IKN . .VS .IBC . . V V ;
SB SC 3 2 4 12
SN 1 1 1
VS .IND .VS .ICD . V .V
SC 2 2 4
1 1 1 7 5 V 7
V1 .V .V V2 .V 1 .
4 12 4 12 12 V2 5
Câu 3. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối tứ diện ACBD và
V1
khối hộp ABCD. ABC D . Tỉ số bằng:
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 4
Lờigiải
Chọn A
1 1
Ta có VB. ABC VD. ACD VC . BC D VA. ABD VABCD. ABCD V2 .
6 6
1 1 V 1
Suy ra V1 V2 4. V2 V2 1 .
6 3 V2 3
2
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC có M , N , P được xác định bởi SM MA , SN SB ,
3
1
SP SC . Tính thể tích khối chóp S .MNP biết SA 4 3 , SA ABC , tam giác ABC
2
đều có cạnh bằng 6.
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn C
6 .
2
3 3 3
Ta có: S ABC .
4 2
1 1 3 3
Suy ra: VS . ABC SA.S ABC .4 3. 6.
3 3 2
V SM SN SP 1 2 1 1 V 6
Lại có: S .MNP . . . . VS .MNP S . ABC 1 .
VS . ABC SA SB SC 2 3 2 6 6 6
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI chia khối
7
chọp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại.
13
IA
Tính tỉ số k ?
IS
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
Lời giải
Chọn C
S
E
S
I K E
I
A D
P
M
B N C P D
A H
Q
Hình 1 Hình 2
Mặt phẳng MNI cắt khối chóp theo thiết diện như hình 1. Đặt VS . ABCD V .
1 1 S 1
Ta có SAPM SBMN SABC S ABCD APM .
4 8 S ABCD 8
d I , ABCD IA k
.
d S , ABCD SA k 1
VI . APM S d I , ABCD k k
APM . VI . APM V.
VS . ABCD S ABCD d S , ABCD 8 k 1 8 k 1
ED IH ID 3k d E , ABCD ED 3k
: .
SD SD ED 3k 1 d S , ABCD SD 3k 1
SPQD 9 V 27k 27k
E . PQD VE . PQD V.
S ABCD 8 VS . ABCD 24k 8 24k 8
13 13
VEIKAMNCD V VE . PDC VI . APM VK . NQC V
20 20
27k k k 13 27k k 13 2
V V V V k .
8 3k 1 8 k 1 8 k 1 20 2 3k 1 k 1 5 3
Câu 6. Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai
mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là tổng diện tích 6 mặt của hình lập
S2
phương, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số bằng
S1
S2 S2 S2 S2 1
A. . B. . C. . D. .
S1 2 S1 6 S1 S1 2
Lời giải
Chọn B
Ta có: S1 6a 2 .
Hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương cạnh
a
a có bán kính đáy r và chiều cao bằng h l a .
2
a
Suy ra S 2 2πrl 2π. .a πa 2 .
2
S2 a 2
Do đó .
S1 6a 2 6
Câu 7. Cho lăng trụ ABC. ABC .Trên các cạnh AA, BB lần lượt lấy các điểm E , F sao cho
AA kAE , BB kBF . Mặt phẳng (C EF ) chia khối trụ đã cho thành hai khối đa diện
bao gồm khối chóp (C . ABFE ) có thể tích V1 và khối đa diện (ABCEFC) có thế tích V2 .
V1 2
Biết rằng , tìm k
V2 7
A. k 4 . B. k 3 . C. k 1 . D. k 2 .
Lời giải
Chọn B
+) Do khối chóp C . ABFE và khối chóp C . ABBA có chung đường cao hạ từ C nên
VC . ABFE S ABFE 2S ABE AE 1
(1)
VC . ABBA S ABBA 2S ABA AA k
+) Do khối chóp C . ABC và khối lăng trụ ABC. ABC có chung đường cao hạ từ C và
đáy là
VC . ABC 1 V 2
ABC nên C . ABBA (2)
VABC. ABC 3 VABC. ABC 3
VC . ABFE 2 V1 2 2
Từ (1) và (2) suy ra V1 .VABC. ABC
VABC. ABC 3k VABC. ABC 3k 3k
2
V1 3k .V
+) Đặt V VABC.ABC Khi đó
V V V V 2 .V
2 1
3k
V1 2
Mà nên
V2 7
2 2 2 2 2 2 6 2
.V (V .V ) (1 ) 2k 6 k 3
3k 7 3k 3k 7 3k 7k 7
Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của AD .
Gọi S là giao của SC với mặt phẳng chứa BM và song song với SA . Tính tỉ số thể
tích của hai khối chóp S .BCDM và S . ABCD .
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 4
Lời giải
Chọn B
S
S'
D
A M
B C
AG AM 1
Gọi G BM AC . AM //BC AGM CGB
GC BC 2
( SAC ) ( S BM ) SG S C GC 2
S G //SA .
( SAC ) SA, SA//( S BM ) SC AC 3
d ( S , ( ABCD) S C 2
Do đó: .
d ( S , ( ABCD)) SC 3
1 1 1 1
Ta có S ABM d ( M , AB). AB . d ( D, AB). AB S ABCD
2 2 2 4
1 3
S BCDM S ABCD S ABCD S ABCD .
4 4
1 1 2 3
Do vậy: VS .BCDM d ( S ', ( ABCD).S BCDM . d ( S , ( ABCD)). S ABCD
3 3 3 4
1 1 1 VS ' BCDM 1
. d ( S , ( ABCD)).S ABCD VS . ABCD .
2 3 2 VSABCD 2
Câu 9. Cho khối chóp S . A1 A2 ... An ( với n 3 là số nguyên dương). Gọi B j là trung điểm của
đoạn thẳng SAj j 1, n . Kí hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S . A1 A2 ... An
V1
và S .B1B2 ...Bn . Tính tỉ số .
V2
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2n .
Lời giải
Chọn C
Khối chóp S . A1 A2 ... An có diện tích mặt đáy A1 A2 ... An : 1 , độ dài đường cao h1
Khối chóp S .B1B2 ...Bn có diện tích mặt đáy B1B2 ...Bn : 2 , độ dài đường cao h2
Do mặt phẳng B1B2 ...Bn // A1 A2 ... An cắt khối chóp theo thiết diện B1B2 ...Bn nên ta có 2
đáy là 2 đa giác đồng dạng : A1 A2 ... An & B1B2 ...Bn .
1 1 1 1
h1 A1 A2 . A1 A3 .sin B2 A1 A3 . A1 A4 .sin B3 ... A1 An 1. A1 An .sin B1
V1 3 1 h
2 2 2 . 1
1 1 1 1
V2 2 h2 B1 B2 .B1 B3 .sin B2 B1 B3 .B1 B4 .sin B3 ... B1 Bn 1.B1Bn .sin B1 h2 .
3 2 2 2
2 B1 B2 .2 B1 B3 .sin B2 2 B1 B3 .2 B1 B4 .sin B3 ...2 B1Bn 1.2 B1Bn .sin B1 2h2
= .
B1 B2 .B2 B3 .sin B2 B2 B3 .B3 B4 .sin B3 ...Bn B1.B1B2 .sin B1 h2
=4.2 8.
Câu 10. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi V là thể tích của khối chóp
S . ABCD và M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh SB, SD, AD . Thể tích của khối tứ
diện AMNP bằng
1 1 1 1
A. V B. V C. V D. V
32 8 4 16
Lời giải
Chọn D
Cách 1
d M , SAD MI MS 1
Kẻ BH SAD ; MI SAD có .
d B, SAD BH BS 2
1
Ta có S ANP S AND (Vì P là trung điểm của AD ).
2
1
Mà S AND S ASD (Vì N là trung điểm của SD ).
2
1
Nên SANP S ASD .
4
1 1 1 1 1 1 1
Lại có VM . ANP S ANP MI SANP BH S ANP BH VB.SAD VS .BAD
3 3 2 8 3 8 8
1 1
Mặt khác VS .BAD VS . ABCD V .
2 2
1 1 1
Do đó VA.MNP . V V .
8 2 16
Cách 2:
9 3 3 3 3 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn B
Dựng HM CD tại M .
CD HM
Ta có CD SHM CD SM .
CD SH
SCD ABCD CD
Khi đó SCD SM CD nên góc giữa SCD và ABCD là góc SMH .
ABCD HM CD
Theo giả thiết ta có SMH 60 .
Mặt khác ta lại có CMH đồng dạng với CDA nên
HM CH 3 3 3
HM AD a .
AD CA 4 4 4
3a 3 3
Xét SMH vuông tại H ta có SH HM .tan SMH tan 60 a.
4 4
1 13 3 2 3 3
Thể tích khối chóp S . ABCD là VS . ABCD SH .S ABCD a.a a .
3 3 4 4
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD 60 và SA
vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD là 45 .
Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm SC . Mặt phẳng MND
chia khối chóp thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện có đỉnh S có thể tích là V1
V1
, khối đa diện còn lại có thể tích V2 . Tính tỉ số
V2
V1 12 V1 5 V1 1 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 7 V2 3 V2 5 V2 5
Lời giải
Chọn D
Gọi O AC BD; F DM AB; K SB MN .
Ta có: BAD 60 nên tam giác ADB là tam giác đều .
MK 2
K là trọng tâm SCM .
MN 3
V MK MF MB 2 1 1 1 1
Xét: M .KFB . . . . VM .KFB .VM . NDC .
VM . NDC MN MD MC 3 2 2 6 6
5
VKFBNDC VM . NDC .
6
Mà: VM . NDC 2VB. NDC (vì d M , NDC 2d B, NDC )
A' C'
Gọi V là thể tích lăng trụ ABC.ABC .
Ta có : P
1 B'
SMNP S BCC B
4 M
d A ', ( MNP) d ( A '), ( BCC B)
1
VAMNP VABCC B (1)
4
A C
N
1 2
Mặt khác : VABCC B V VAABC V V V (2)
3 3
1 2 1 2
Từ (1) và (2) VAMNP V 48 8cm3 .
4 3 4 3
Câu 14. Cho hình chóp S. ABC có đáy là ABC vu ng c n ở B, AC a 2, SA ABC , SA a.
Gọi G là trọng t m của SBC , mp đi qua AG và song song với BC chia khối chóp
thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V .
5a 3 2a 3 4a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
54 9 27 9
Lời giải.
Chọn A
Trong mặt phẳng SBC , qua G kẻ đường thẳng song song với BC cắt SB, SC lần lượt
tại M , N . Suy ra BC // MAN , AG MAN . Vì vậy MAN .
1 a3 2 a3 2
Ta có SA ABCD VS . ABCD S ABCD .SA VS . ABC VS . ACD .
3 3 6
SB SD a 3 SA2 2a
Có SAB SAD SB ' SD '
AB ' AD '
SB 3
Gọi O AC BD , H B ' D ' SO . Khi đó C ' AH SC .
SB ' SD ' 2 SH 2
Ta có B ' D ' BD suy ra H là trọng tâm của tam giác SAC
SB SD 3 SO 3
SC ' 1
.
SC 2
VS . AC ' D ' SC ' SD ' 1 1 a3 2
Ta có . VS . AC ' D ' VS . ACD .
VS . ACD SC SD 3 3 18
VS . AB 'C ' SC ' SB ' 1 1 a3 2
Ta có . VS . AB 'C ' VS . ABC .
VS . ABC SC SB 3 3 18
a3 2
Vậy VS . AB ' C ' D ' VS . AB ' C ' VS . AC ' D ' .
9
Câu 16. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA, CC
sao cho MA MA; NC 4 NC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối
tứ diện GABC , BBMN , ABBC và ABCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối ABB C . B. Khối ABCN . C. Khối BBMN . D. Khối GABC .
Lờigiải
Chọn B
B' A'
C'
N M
B A
G
Ta có
1
VGABC VABCA ' B 'C '
3
1 1 2 1
VBBMN VA ' BB ' N VA ' BCB 'C ' . VABCA ' B 'C ' VABCA ' B 'C '
2 2 3 3
1 1 2 1
VABBC VABCB 'C ' . VABCA ' B 'C ' VABCA ' B 'C '
2 2 3 3
2 2 2 4
VA ' BCN VA ' BCB 'C ' . VABCA ' B 'C ' VABCA ' B 'C '
5 5 3 15
Do đó thể tích của khối ABCN nhỏ nhất.
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD . Mặt phẳng P qua A và vuông góc SC cắt SB ,
SC , SD lần lượt tại B , C , D . Biết C là trung điểm SC . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích
V1
hai khối chóp S . ABC D và S . ABCD . Tính tỉ số .
V2
V1 2 V1 2 V1 4 V1 1
A. . B. . C. . D. .
V2 3 V2 9 V2 9 V2 3
Lời giải
Chọn D
Do S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD
trùng với tâm H của hình vuông ABCD .
C là trung điểm của SC và H là trung điểm AC nên I AC SH là trọng tâm SAC
2
SI SH
3
Ta có:
BD AC , BD SH BD SAC BD SC
BD // P (do P SC )
BD //BD ( do P SBD BD )
Mặt khác:
P SBD BD , I AC P , I SH SBD I BD
Do đó:
SB SD SI 2
SB SD SH 3
Ta có:
1
V
V1 VS . ABC D 2 S . ABC D VS . ABC 2 1 1
.
V2 VS . ABCD 1 VS . ABC 3 2 3
VS . ABCD
2
Câu 18. Cho hình chóp đều S . ABC , có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh SB, SC . Biết mặt phẳng AMN vuông góc với mặt phẳng
SBC . Tính thể tích V của khối chóp A.BCNM .
5a 3 2a 3 2a 3 5a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
32 16 48 96
Lời giải
Chọn A
Gọi E , F lần lượt là trung điểm của BC , MN . Gọi H là trọng tâm ABC .
Ta có : SBC cân tại S SF MN .
SF MN
MN SBC AMN SF AMN .
SBC AMN
Ta có : ASE có AF vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến ASE cân tại A .
a 3
SA AE .
2
a 15 a2 3
SH SA2 AH 2 , SABC .
6 4
1 3 3 1 a 15 a 2 3 a 3 5
V SAMN VSABC VSAMNCB VSABC . . . (đvtt).
4 4 4 3 6 4 32
Câu 19. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm của
BC , BD, CD ,và M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD,
ACD, BCD . Tính thể tích của khối tứ diện MNPQ theo V .
V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 27
Lời giải
Chọn D
N Q
A C
P
B
I
Kẻ MQ //SC , NP //SC ta được MNPQ chính là mặt phẳng .
Ba mặt phẳng , SAB , ABC giao nhau theo ba giao tuyến MN , AB, PQ đồng quy
tại I .
MS IA NB IA 1
Xét trong tam giác SAB có . . 1 1. . 1 nên B là trung điểm của IA.
MA IB NS IB 2
Các tam giác SAI , IAC lần lượt có các trọng tâm là N , P.
Gọi thể tích khối chóp IAMQ là V .
VIBNP IB IN IP 1 2 2 2 V1 7 7
Ta có: . . . . V1 V 1
VIAMQ IA IM IQ 2 3 3 9 V 9 9
VABSC AB AS AC 1
. . .2.2 2 VS . ABC 2V V1 V2 2V 2
VAIMQ AI AM AQ 2
Từ 1 và 2 suy ra V2 2V V V
7 11
9 9
V 7
Từ đó suy ra 1 .
V2 11
Câu 21. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1 . Gọi M ,
N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB , SD sao cho MS MB , ND 2 NS . Mặt phẳng
CMN chia khối chóp đã cho thành hai phần, thể tích của phần có thể tích nhỏ hơn
bằng
2 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
25 12 25 48
Lời giải
Chọn D
Nhắc lại: Công thức tính nhanh tỉ số thể tích khối chóp có đáy là hình bình hành
+) Công thức 1:
S
M Q
N P
A D
B C
Mặt phẳng cắt các cạnh bên của hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tại
các điểm M , N , P, Q không trùng với S như hình vẽ
SM SN SP SQ
Đặt x; y; z; t.
SA SB SC SD
xyzt 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có VS .MNPQ VS . ABCD . và .
4 x y z t x z y t
SA SB SC SD
+) Công thức 2: Nếu a; b; c; d
SM SN SP SQ
VS .MNPQ abcd
Ta có với a c b d
VS . ABCD 4a.b.c.d
Áp dụng:
*) Cách 1:Áp dụng công thức 1
SC SM 1 SP SN 1
Ta có x 1; y ;z ;t
SC SB 2 SA SD 3
1 1 1 1 1 1
và 1 2 3 z .
x z y t z 4
xyzt 1 1 1 1 5 5
Khi đó VS .CMPN VS . ABCD VS . ABCD vì VS . ABCD 1
4 x y z t 48 48
*) Cách 2: Áp dụng c ng thức 2
SC SB SA SD
Ta có a 1; b 2; c ;d 3
SC SM SP SN
Có a c b d 1 c 2 3 c 4
VS .MNPQ a b c d 1 2 4 3 10 5 5 5
Khi đó VS .MNPQ VS . ABCD
VS . ABCD 4a.b.c.d 4.1.2.4.3 96 48 48 48
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm các cạnh SA, SD . Mặt phẳng chứa MN và cắt các tia SB, SC lần lượt tại P và
SP
Q . Đặt x , V1 là thể tích của khối chóp S .MNQP và V là thể tích khối chóp
SB
S . ABCD . Tìm x để V 2V1 .
1 1 33 1 41
A. x . B. x . C. x . D. x 2 .
2 4 4
Lời giải
C ọ
d S
M N
A
D
P
Q
B C
Ta chứng minh PQ / / BC .
SBC SAD d
SBC ABCD BC
Giải s SBC SAD d khi đó ta có: d //BC, d //AD.
SAD
ABCD AD
BC / / AD
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD nên ta có MN / / AD, MN / / d.
SBC SAD d
SBC PQ
Ta lại có: PQ / / MN PQ / / BC.
SAD MN
d / / MN
SP SQ SP
t tam giác SBC có PQ / / BC, x = x.
SB SC SB
V1 VS .MNQP VS .MNP VS . NQP V VS . NQP 1 SM .SN .SP 1 SN .SQ.SP
S .MNP
V VS . ABCD VS . ABCD 2VS . ABD 2VS .DCB 2 SA.SB.SD 2 SD.SC.SB
1 1 1 1 1 x 2 x2
x x x
2 2 2 2 2 8
1 33
x
V 1 x 2x 1 2
4
Theo bài ra: V 2V1 1 2x2 x 4 0
V 2 8 2 1 33
x
4
SP 1 33
Mà x x 0 x
SB 4
C
S dụng công thức tính nhanh tỉ lệ thể tích của khối chóp tứ giác như sau:
Cho chóp S . ABCD và mặt phẳng cắt các cạnh SA, SB, SC , SD của khối chóp tại các
SQ SP SM SN 1
điểm M , P, Q, N với = x,
SC SB SA SD 2
1 1
x.x
1 1 x 2x
2
V1 V 2 2
2 2
S . MNPQ
Thì ta có:
V VS . ABCD 4 x x 8
1 33
x
V 1 x 2x 1 2
4
Theo bài ra: V 2V1 1 2x2 x 4 0 .
V 2 8 2 1 33
x
4
SP 1 33
Mà x x 0 x
SB 4
Câu 23. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC. A ' B ' C ' . Gọi M , N , P, Q là các điểm lần lượt thuộc các
AM 1 BN 1 CP 1 C ' Q 1
cạnh AA ', BB ', CC ', B ' C ' thỏa mãn , , , . Gọi V1,V2 lần
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 B ' C ' 5
V
lượt là thể tích khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . Tính tỷ số 1 .
V2
V1 11 V1 11 V1 19 V1 22
A. . B. . C. . D. .
V2 30 V2 45 V2 45 V2 45
Lời giải
Chọn B
A' C'
Q'
B' b
M
A C
N
a
Đặt BC a, CC ' b
Diện tích tam giác NPQ ' là: S NPQ ' S BCC ' B ' S NB ' Q ' S PC ' Q ' S BCPN 11ab
30
VM .NPQ ' 11 V1 11
Suy ra: . Tức là: .
VA '.BCC ' B ' 30 VA '.BCC ' B ' 30
1 2
Mặt khác: VA '.BCC ' B ' VA '. ABC VABC . A ' B ' C ' VA '.BCC ' B ' V2 V2 VA '.BCC ' B ' V2
3 3
V 11 V 11
Do đó: 1 1 .
2 30 V2 45
V2
3
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , BC . Điểm K thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNK chia khối
7
chóp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại.
13
KA
Tính tỉ số t .
KS
1 3 1 2
A. t . B. t . C. t . D. t .
2 4 3 3
Lời giải
Chọn D
Trong mặt phẳng ABCD , kéo dài MN cắt DA , DC lần lượt tại F , E .
Trong mặt phẳng ( SAD) , gọi FK SD Q . Trong mặt phẳng SCD , gọi QE SC P .
Suy ra thiết diện là ngũ giác MNPQK và MN // AC // PK .
Đặt h d S , ABCD
d K , ABCD d P, ABCD
KA KA t t
t .h
KS SA t 1 t 1
1 FD
Ta có: FA BN AD 3.
2 FA
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SAD , suy ra
d Q, ABCD
QS FD KA QS QS 1 QD 3t 3t
. . 1 .3.t 1 h
QD FA KS QD QD 3t SD 3t 1 3t 1
1 1 9
Mặt khác: S FAM S NCE S BMN S ABC S ABCD S DEF S ABCD
4 8 8
Suy ra thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S là
1 3t 9 t 1 t 1
V VQDEF VKAMF VPECN h. S . S . S
3 3t 1 8 t 1 8 t 1 8
1 27t 2t
. .h.S ABCD
3 8 3t 1 8 t 1
27t 2t
V VABCD
8 3t 1 8 t 1
7
Phần thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S bằng phần còn lại suy ra thể tích
13
13
của khối đa diện không chứa đỉnh S bằng thể tích khối chóp S . ABCD
20
27t 2t 13 2
t .
8 3t 1 8 t 1 20 3
Câu 25. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi M là trung
điểm cạnh SA ; các điểm E , F lần lượt là điểm đối xứng của A qua B và D . Mặt
phẳng (MEF) cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại các điểm N , P . Thể tích của khối đa diện
ABCDMNP bằng
2 1 3 1
A. B. C. D.
3 3 4 4
Lời giải
Chọn A
Nối hai điểm M, E cắt SB tại N, nối hai điểm M, F cắt SD tại P
Ta có SAE; SAF lần lượt có N, P là trọng t m vì N, P tương ứng là giao điểm của hai
đường
trung tuyến của các tam giác đó.
SN SP 2
Vì vậy .
SB SD 3
Mặt khác vì CF BD, CE BD nên E, C, F thẳng hàng.
Ta có:
SM SN 1 2 1 1
VS , MNC . VS . ABC . . VS . ABCD ;
SA SB 2 3 2 6
SM SP 1 2 1 1
VS .MPC . .VS . ADC . . VS . ABCD
SA SD 2 3 2 6
1 1 1
Vì vậy VS .MNCP VS . MNC VS . MPC
6 6 3
1 2
Từ đó, ta có VABCD.MNP VS . ABCD VS .MNCP 1 .
3 3
Chọ đ p A.
Cách 2: Dùng công thức tính nhanh tỷ số thể tích
SM 1 SN 2 SC SP 2
Đặt x ;y ;z 1; t .
SA 2 SB 3 SC SD 3
Thì ta có:
1 1 1 1 1 1 1 2
VS .MNCP
xyzt VS . ABCD VABCDMNP VS . ABCD VS .MNCP 1 .
4 x y z t 3 3 3
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Gọi M , N lần lượt nằm trên các cạnh
A ' B ' và BC sao cho MA ' MB ' và NB 2 NC . Mặt phẳng DMN chia khối lập
phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi V H là thể tích khối đa diện chứa đỉnh
V H
A, V H ' là thể tích khối đa diện còn lại. Tỉ số bằng
V H '
151 151 2348 209
A. . B. . C. . D. .
209 360 3277 360
Lời giải
Chọn A
Câu 27. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có thể tích bằng 2110 . Biết AM MA ,
DN 3 ND , CP 2C P như hình vẽ. Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho thành hai
khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
5275 5275 7385 8440
A. . B. . C. . D. .
6 12 18 9
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn C
BC BA
Ta có BC SBA BC SB . Do đó góc SBA là góc giữa SBC và
BC SA
ABC .
Từ đó suy ra SBA 60 . Tam giác SBA vuông có SA AB tan 60 a 3
AD BC
Ta có BC SAB BC AD; AD SB .
AD SC
VS . ADE SA SD SE SD.SB SE.SC SA2 SA2 9a 4 9
. . 2
. 2
2. 2 2 2 .
VS . ABC SA SB SC SB SC SB SC 4a .5a 20
1 1 a2 3a 3
VS . ABC SA.S ABC 3a. .
3 3 2 6
11 11 3a 3
Vậy VABCED .VS . ABC .
20 120
Câu 31. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có thể tích bằng 2019. Thể tích phần chung của
hai khối ABCD và ABC D bằng
673 673 673
A. . B. 673 . C. . D. .
4 3 2
Lời giải
Chọn D
Gọi E , F , G , H , I , J lần lượt là tâm của các hình chữ nhật ABCD , ABC D , ADD ' A ' ,
BCC B , CDDC , ABBA .
Khi đó thể tích khối đa diện IGFJEH là thể tích chung của hai khối ABCD và ABC D .
1
Ta có: VABC D VABCD. ABC D 673 và VIGFJEH VABCD VB.JEH VD.IGE VA.GFJ VC .IFH .
3
V BJ BE BH 1 1
Ta lại có: B. JEH . . VB. JEH VABC D .
VB. ADC BA BD BC 8 8
1
Tương tự ta cũng chứng minh được VD.IGE VA.GFJ VC .IFH VA 'BC D .
8
1 673
Suy ra VIGFJEH VABC D .
2 2
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ABCD . Trên đường
thẳng vuông góc với ABCD tại D lấy điểm S thỏa mãn S D
1
SA và S , S ở cùng
2
phía đối với mặt phẳng ABCD . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp
V
S . ABCD và S . ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2
4 7 7 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 18 3
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có V2 SA.S ABCD , VS . ABCD S D.S ABCD V2 .
3 3 2
Gọi H S A SD , L S B SCD khi đó thể tích chung của hai khối chóp S . ABCD và
S . ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do AB / / CD nên giao tuyến HL của hai mặt
S AB và SCD phải song song với AB .
V1 VHLCDAB VS . ABCD VS .HLCD .
S H S D 1 S H 1
HA SA 2 S A 3
VS .HLD S H .S L 1 1 1 1 1
. VS .HLD VS . ABD VS . ABCD
VS . ABD SA.SB 3 3 9 9 18
VS .LCD S L 1 1 1
VS .LCD VS .BCD VS . ABCD
VS .BCD S B 3 3 6
1 1 2
VS .HLCD VS .HLD VS .LCD VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD
18 6 9
7 7
V1 VS . ABCD VS .HLCD VS . ABCD V2
9 18
V 7
Vậy 1
V2 18
Câu 33. Cho khối hộp ABCD. ABC D , điểm M nằm trên cạnh CC thỏa mãn CC 3CM . Mặt
phẳng ABM chia khối hộp thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối đa diện
chứa đỉnh A , V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tính tỉ số thể tích V1 và V2 .
41 27 7 9
A. . B. . C. . D. .
13 7 20 4
Lời giải
Chọn A
Gọi N ABM CD ABM CDDC MN .
CN CM 1
Vì AB//C D MN //C D .
CD CC 3
Đặt S ABBA S , d ABBA , CDDC h , VABCD. ABCD V . Suy ra: V hS .
2
1 1 1 1 1
Lại có: S ABB S ABBA S , SCMN SCDC SCDDC S .
2 2 3 18 18
Ta có: V2 VCMN .BAB d CMN , BAB . SCMN SCMN .S BAB S BAB
1
3
1 1 1 1 1 13 13 41 V 41
h S S . S S hS V V1 V V2 V .Vậy 1 .
3 18 18 2 2 54 54 54 V2 13
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên đường thẳng qua D và
song song với SA lấy điểm S thỏa mãn S D k SA với k 0 . Gọi V1 là phần thể tích
chung của hai khối chóp S . ABCD và S . ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABCD . Tỉ
V
số 1 bằng
V2
2k 2 k 3k 2 3k 2 2k k
A. . B. . C. . D. .
2 k 1 2 k 1 2 k 1 k 1
2 2 2
Lời giải
Chọn C
S
S'
A D
B C
V S 'D
Ta có S . ABCD k.
V2 SA
Gọi H S A SD , L S B SCD khi đó thể tích chung của hai khối chóp S . ABCD và
S . ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do AB / / CD nên giao tuyến HL của hai mặt
S AB và SCD phải song song với AB .
V1 VHLCDAB VS . ABCD VS .HLCD .
S H S D S H k S L k
k
HA SA S A k 1 S B k 1
VS .HLD S H .S L k2 k2 k2
VS .HLD V
2 S . ABD
V
2 S . ABCD
VS . ABD SA.SB k 12 k 1 2 k 1
VS .LCD S L k k k
VS .LCD VS .BCD VS . ABCD
VS .BCD S B k 1 k 1 2 k 1
k2 k 2k 2 k
VS .HLCD VS .HLD VS .LCD V
2 S . ABCD
VS . ABCD V
2 S . ABCD
2 k 1 2 k 1 2 k 1
3k 2 3k 2 2k
V1 VS . ABCD VS .HLCD V
2 S . ABCD
V
2 2
2 k 1 2 k 1
V1 3k 2 2k
Vậy .
V2 2 k 12
Câu 35. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , biết góc tạo bởi
SG và SBC bằng 30 . Mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA chia khối chóp đã
V1
cho thành hai phần có thể tích V1 , V2 trong đó V1 là phần thể tích chứa điểm S . Tỉ số
V2
bằng
1 6
A. 6 . B. . C. . D. 7 .
6 7
Lời giải
Chọn B
SG, SBC SG, SH GSH 30 .
.
a 21
SF FA 6 1
Suy ra 1 1 7 1 .
SA SA a 21 7 7
6
V SF 1 1
Mà S .FBC V1 VS .FBC VS . ABC
VS . ABC SA 7 7
6
V2 VS . ABC (vì VS . ABC VS .FBC VFABC V1 V2 ).
7
V 1
Do đó 1 .
V2 6
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong không gian lấy điểm
S thỏa mãn SS ' 2BC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABCD và
V
S . ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2
1 5 1 4
A. . B. . C. . D. .
9 9 2 9
Lời giải
Chọn D
S
S'
A D
L
B C
Ta có VS . ABCD V2 .
Gọi H S A SD , L S B SC khi đó thể tích chung của hai khối chóp S . ABCD và
S . ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do AB // CD nên giao tuyến HL của hai mặt
S AB và SCD phải song song với AB .
V1 VHLCDAB VS . ABCD VS .HLCD .
S H SS ' S H 2 S L 2
2
HA AD S A 3 S B 3
VS .HLD S H .S L 4 4 2
VS .HLD VS . ABD VS . ABCD
VS . ABD SA.SB 9 9 9
VS .LCD S L 2 2 1
VS .LCD VS .BCD VS . ABCD
VS .BCD S B 3 3 3
2 1 5
VS .HLCD VS .HLD VS .LCD VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD
9 3 9
4 4
V1 VS . ABCD VS .HLCD VS . ABCD V2
9 9
V 4
Vậy 1
V2 9
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trong không gian lấy điểm
S thỏa mãn SS k BC với k 0 .Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp
V
S . ABCD và S . ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2
2k 2 k 3k 2 3k 2 2k k
A. . B. . C. . D. .
2 k 1 2 k 1 2 k 1 k 1
2 2 2
Lời giải
Chọn B
S S'
L
A D
B C
Ta có VS . ABCD V2 .
Gọi H S A SD , L S B SC khi đó thể tích chung của hai khối chóp S . ABCD và
S . ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do AB // CD nên giao tuyến HL của hai mặt
S AB và SCD phải song song với AB .
V1 VHLCDAB VS . ABCD VS .HLCD .
S H SS S H k S L k
k
HA AD S A k 1 S B k 1
VS .HLD S H .S L k2 k2 k2
VS .HLD V
2 S . ABD
V
2 S . ABCD
VS . ABD SA.SB k 12
k 1 2
k 1
VS .LCD S L k k k
VS .LCD VS .BCD VS . ABCD
VS .BCD S B k 1 k 1 2 k 1
k2 k 2k 2 k
VS .HLCD VS .HLD VS .LCD V
2 S . ABCD
VS . ABCD V
2 S . ABCD
2 k 1 2 k 1 2 k 1
3k 2 3k 2
V1 VS . ABCD VS .HLCD V
2 S . ABCD
V2
2 k 1 2 k 1
2
V1 3k 2
Vậy .
V2 2 k 12
Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh bên tạo với đường cao một góc 300 , O là
trọng tâm tam giác ABC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai O. ABC có S là tâm của
0
tam giác ABC và cạnh bên của hình chóp O. ABC tạo với đường cao một góc 60
(hai hình chóp có chung chiều cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần lượt cắt các
cạnh bên OA , OB , OC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABC và
V
O. ABC . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABC . Tỉ số 1 bằng
V2
9 1 27 9
A. . B. . C. . D. .
16 4 64 64
A' C'
B'
A C
Lời giải
Chọn A
A' C'
B'
M P
I
N
A C
Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm của mỗi cạnh bên SA , SB , SC tương ứng với các
cạnh bên OA , OB , OC . Phần chung của hai khối chóp S . ABC và O. ABC là khối đa
diện SMNPO .
Từ giả thiết ta có ABC // ABC mà ta có MN // AB // AB , NP // AC // AC do đó
ABC // MNP , ABC // MNP và MNP đều.
MI MI MI
Xét các tam giác vuông SMI và OMI ta có SI 0
MI 3 , OI 0
suy
tan 30 tan 60 3
SI SI MN 3 OI MN 1
ra 3 suy ra , .
OI SO AB 4 OS A ' B ' 4
AB V
3 hay O. ABC 3 9 VO. ABC 9V2
2
Suy ra
AB V2
3 3
V SI 3 27
Do đó S .MNP
V2 SO 4 64
3 3
VO.MNP OI 1 1 V 9
O.MNP
VO. ABC OS 4 64 V2 64
V V V 27 9 9
Từ đó 1 OMNP SMNP .
V2 V2 64 64 16
Câu 39. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , O là trọng tâm tam giác ABC . Một hình chóp tam
giác đều thứ hai O. ABC có S là tâm của tam giác ABC và cạnh bên của hình chóp
O. ABC và AB kAB (hai hình chóp có chung chiều cao) sao cho mỗi cạnh bên SA ,
SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai
V
khối chóp S . ABC và O. ABC . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABC . Tỉ số 1 bằng
V2
k3 k 2 k3 1 k
A. . B. . C. . D. .
( k 1) 3
(k 1) 3 k 1 k 1
A' C'
B'
A C
Lời giải
Chọn A
A' C'
B'
M P
I
N
A C
Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm của mỗi cạnh bên SA , SB , SC tương ứng với các
cạnh bên OA , OB , OC . Phần chung của hai khối chóp S . ABC và O. ABC là khối đa
diện SMNPO .
Từ giả thiết ta có ABC // ABC và MN // AB // AB , NP // AC // AC do đó
ABC // MNP , ABC // MNP và MNP đều.
AB V
k hay O. ABC k .
2
Suy ra
AB V2
SI MN OS AB SI AB OI 1 SI k
Ta có , suy ra k từ đó , .
SO AB OI MN OI AB SO k 1 SO k 1
3 3
VS .MNP SI k k3
Do đó
V2 SO k 1 (k 1)3
3 3
VO.MNP OI 1 VO.MNP k2
VO. ABC OS k 1 V2 (k 1)3
V1 VOMNP VSMNP k 3 k 2
Từ đó .
V2 V2 (k 1)3
Câu 40. Cho hình hộp ABCD. A B C D . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối của hai khối
V
tứ diện A BC D và AB CD . Gọi V2 là thể tích khối hộp ABCD. A B C D . Tỉ số 1 bằng
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 4
A D
B
C
A' D'
B' C'
Lời giải
Chọn B
A Q' D
M' O
P'
B N'
Q C
P
M
A' D'
N
O'
B' C'
Gọi O , O , M , N , P, Q lần lượt là tâm của các hình chữ nhật ABCD , ABC D , ABBA ,
BBC C , CC DD , AADD .
Ta có phần chung của hai khối tứ diện A BC D và AB CD là bát diện OMNPQO .
Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD, DA . Ta có
S MNPQ S M N PQ S ABCB S AM Q S BM N SCN P S DPQ
S ABCB S ABCB S ABCB
1
S ABCB 4. .S ABCB
8 1
S ABCB 2
A Q'
D
M'
P'
B N' C
1
Ngoài ra, chiều cao của khối chóp VO.MNPQ bằng chiều cao của khối hộp
2
ABCD. A B C D .
V 2V 1 1 1 1
Suy ra 1 O.MNPQ 2. . . .
V2 V2 2 3 2 6
Câu 41. Cho lăng trụ ABC. ABC , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho
AA 3 AM , BB 3BN . Mặt phẳng C MN chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần.
Gọi V1 là thể tích của khối chóp C . ABNM , V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC .
V1
Tỉ số bằng:
V2
V1 4 V1 2 V1 1 V1 3
A. . B. . C. . D. .
V2 7 V2 7 V2 7 V2 7
Lời giải
Chọn B
R
2
R
R 2 R2 R
2
. 3602 2 .
360 360
R R
2
3 2.3602 3 2
Ta có f 2 . 3602 2 .
3602 2 3602 2
0
f 0 120 6 Do 0 360 .
120 6
Bảng biến thiên:
S
0;360
Vậy max f f 120 6 V max khi và chỉ khi 120 6
S
6
3 .
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
SA, SC .
VS .BMPN
Mặt phẳng ( BMN ) cắt SD tại P . Tỉ số bằng:
VS .ABCD
VS .BMPN 1 VS .BMPN 1 VS .BMPN 1 VS .BMPN 1
A. . B. . C. . D. .
VS .ABCD 16 VS .ABCD 6 VS .ABCD 12 VS .ABCD 8
Lời giải
Chọn B
SM SN 1
Ta có M , N là trung điểm của SA, SC nên .
SA SC 2
Cách 1: Áp dụng định lý Menelaus cho SOD ta có :
PS BD IO PS PS 1 SP 1
1 2 1 1 .
PD BO IS PD PD 2 SD 3
Cách 2: Kẻ OH // BP , ta có O là trung điểm của BD nên H là trung điểm của PD .
Ta có OH // IP mà I là trung điểm của SO nên P là trung điểm của SH .
SP 1
Suy ra SP PH HD .
SD 3
VS .BMPN 2VS .BMP SM SP 1 1 1
Theo công thức tỉ số thể tích ta có : .
VS .ABCD 2VS .BAD SA SD 2 3 6
Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
A ' B ', AC và P là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho CP 2C ' P . Tính thể tích khối tứ diện
BMNP theo V.
2V V 5V 4V
A. . B. . C. . D. .
9 3 24 9
Lời giải
Chọn A
Gọi B là diện tích tam giác ABC , h là độ dại đường cao của hình lăng trụ, suy ra
V B.h . Gọi Q là trung điểm AB , G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi V1 là thể tích
khối chóp BMNP , V2 là thể tích khối chóp MBNE với E QC MP .
PE CE PC 2 PC PC 2
Ta có do PC // MQ và PC 2 PC nên .
ME QF MQ 3 MQ CC 3
V1 MP 1 1
Ta có V1 V2 .
V2 ME 3 3
2 8
Do GC QC , CE 2QC GE GC CE QC .
3 3
1
Ta lại có V2 S BNE .h . Ta tính diện tích tam giác BNE theo diện tích tam giác ABC ta
3
Gọi E, F , G lần lượt là trung điểm BC , SA, EF suy ra G là trọng tâm tứ diện SABC .
Điểm I là giao điểm của AG và SE . Qua I dựng đường thẳng cắt các cạnh SB, SC lần
lượt tại M , N . Suy ra AMN là mặt phẳng quay quanh AG thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Kẻ GK // SE, K SA suy ra K là trung điểm FS .
KG AK 3 KG 1 SI 2
. Mà .
SI AS 4 SE 2 SE 3
Cách 1:
Kẻ BP // MN , CQ // MN ; P, Q SE .
SM SI SN SI
Ta có: ; .
SB SP SC SQ
BEP CEQ E là trung điểm PQ SP SQ 2SE (đúng cả trong trường hợp
P Q E ).
2
V SA SM SN SI SI AM GM SI 2 SI 2 SI 4
Ta có: S . AMN . . 1. . .
SP SQ SE SE 9
2 2
VS . ABC SA SB SC SP SQ
4
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi SP SQ SE . Hay P Q E MN // BC .
4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là . Chọn A
9
Cách 2:
SB SC
Ta chứng minh được 3.
SM SN
Thật vậy, qua I kẻ các đường thẳng lần lượt song song SB, SC cắt SC , SB tương ứng
tại D, L .
SB DB
3
IQ DI SB IQ NI SB 3NI
Ta có: . 3. , 1 .
IQ NI IQ SM NM SM NM
SM NM
SC LC
3
, 2 .
SC IP MI SC 3MI
Lại có: IP LI . 3.
IP MI IP SN MN SN MN
SN MN
SB SC NI MI
Từ 1 và 2 ta có: 3 3.
SM SN NM MN
SB SC
Đặt x ;y . Suy ra x y 3 .
SM SN
V SA SM SN 1 AM GM 1 4
Ta có: S . AMN . . .
x y 9
2
VS . ABC SA SB SC xy
4
3
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x y MN // BC .
2
4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là. Chọn A
9
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng AC và BC . Gọi (P) là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng
( ANC ) . Mặt phẳng (P) chia khối lăng trụ ABC. ABC thành hai khối đa diện, gọi (H) là
khối đa diện chứa đỉnh A. Thể tích của khối đa diện (H) bằng
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 3 5 2
Lời giải
Chọn D
K
A' G B'
F
N
C'
I
A B
M
E
C
O
P
B C
M A' D'
O' N
B'
C'
DP BM a . Do đó CN 2OK .
1 1 a 3a 3a
Ta có OK
2 2 2 4 2
BM CN .BC a .2a
1 1 3a 5a 2
Diện tích hình thang $BMNC$ là: S BMNC .
2 2 2 2
1 1 5a 2 5a 3
Thể tích khối chóp A.BMNC là: VA.BMNC .S BMNC . AB . .2a .
3 3 2 3
1 1 a 3a
Diện tích hình thang DPNC là: S DPNC DP CN .CD .2a 2a 2 .
2 2 2 2
1 1 4a 3
Thể tích khối chóp A.DPNC là: VA.DPNC .S DPNC . AD .2a 2 .2a .
3 3 3
5a3 4a3
Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng: V VA.BMNC VA.DPNC 3a3 .
3 3
C ú ý: Cô g t ứ tí a
Cho mặt phẳng cắt các cạnh AA, BB, CC , DD lần lượt tại M , N , P,Q . Khi đó, ta
VABCD.MNPQ 1 AM BN CP DQ 1 AM CP
có
VABCD. ABCD 4 AA BB CC DD 2 AA CC
AM CP BN DQ
và .
AA CC BB DD
Áp dụ g
A D
P
B C
M
A' D'
N
B' C'
VABCDMNP 1 BM DP 1 1 1 3
Áp dụng, ta có
VABCD. ABC D 2 BB DD 2 2 4 8
AA CN BM DP
và
AA CC BB DD
Thể tích khối lập phương ABCD. ABC D là V 2a 8a 3 .
3
Gọi h là chiều cao của hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' V h.S ABCD .
Thấy hình đa diện MPQEFN là một bát diện nên
1 1 1
VMPQEFN 2.VN .PQEF 2. . .h.S PQEF .h.S PQEF .
3 2 3
1 1
Lại có: PQEF là hình bình hành và có PQ EF AC ; QE PF BD nên
2 2
1 1 1 1 1 V
S PQEF S ABCD . Do đó: VMPQEFN h.S PQEF .h. .S ABCD .h.S ABCD .
2 3 3 2 6 6
Câu 50. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 ,
AC 3 và mặt phẳng AACC vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng AACC và
3
AABB tạo với nhau góc , thỏa mãn tan . Thể tích khối lăng trụ
4
ABCD. ABC D bằng
A. V 10 . B. V 8 . C. V 12 . D. V 6 .
Lời giải
Chọn B
B' C'
A' D'
G F C
B
A E
D
Gọi M là trung điểm của AA .
Ta có AC AB2 BC 2 6 3 3 AC . Do đó tam giác AAC cân tại C .
Dựng AE AC , do AAC C vuông góc với đáy nên AE ABCD .
Lấy F AB sao cho FE AC , mà FE AE nên FE ACC A , suy ra FE AA .
Dựng EG AA mà FE AA nên FG AA . Do đó góc giữa mặt phẳng AAC ' C và
EF 3 4 EF BC 3
Ta có tan EGF EG EF , mà tan EAF EA 2 EF .
EG 4 3 EA AB 6
4
EF
GE 2 2 MC
Từ đó suy ra sin GAE 3 MC 2 2 .
AE 2 EF 3 AC
AM AC 2 MC 2 9 8 1 AA 2.
2 2 AE AE 4 2
Ta có sin GAE AE .
3 AA 2 3
4 2
Vậy thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D là V AE. AB.BC
. 6. 3 8 .
3
Câu 51. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC . Mặt
phẳng qua AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 , V theo thứ tự là thể
V1
tích khối chóp S . AMKN và khối chóp S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số bằng
V
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 8
Lời giải
Chọn C
S
K
A
D
B C
SA SB SC SD
Đặt a 1, b , c 2, d , có a c 3 .
SA SM SK SN
V V abcd
Áp dụng công thức tính nhanh tỉ lệ thể tích: 1 S . AMKN , với a c b d .
V VS . ABCD 4abcd
V1 6 3 3 1 3
Suy ra: b d 3 . Khi đó , dấu bằng xảy ra khi b d .
bd
2
V 8bd 4bd 3 2
4
2
V 1 SB SD 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của tỉ số 1 bằng khi .
V 3 SM SN 2
Chứng minh bài toán:
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm A , B , C , D lần lượt
SA SB SC SD
nằm trên các cạnh SA , SB , SC , SD . Đặt a , b , c ,d .
SA SB SC SD
V abcd
Chứng minh rằng: : S . ABC D và a c b d .
VS . ABCD 4abcd
Lời giải
S
A'
D'
B'
C'
A D
B C
Ta có: ABCD là hình bình hành nên: S ABCD 2SABD VS . ABCD 2VS . ABD .
VS . ABD SA SB SD 1 1 1
Khi đó: . . VS . ABD .VS . ABD .VS . ABCD .
VS . ABD SA SB SD abd abd 2abd
VS .BC D SB SC SD 1 1 1
. . VS .BC D .VS .BCD .VS . ABCD .
VS .BCD SB SC SD bcd bcd 2bcd
1 1 a c VS . ABCD
Suy ra: VS . ABC D VS . ABD VS .BC D
.VS . ABCD .VS . ABCD 1 .
2abd 2bcd 2abcd
b d VS . ABCD 2 .
Chứng minh tương tự như trên ta cũng có: VS . ABC D
2abcd
Từ 1 và 2 suy ra: a c b d .
VS . ABC D
b d VS . ABCD
2 b d VS . ABCD a b c d VS . ABCD
.
2abcd 4abcd 4abcd
VS . ABC D abcd
Vậy: .
VS . ABCD 4abcd
Câu 52. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABD, ABC và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt MNE chia khối tứ diện ABCD
thành hai khối đa diện trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
9 2a 3 3 2a 3 2a 3 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
320 320 96 80
Lời giải
Chọn A
Gọi H , K lần lượt là trung điểm của BD, BC và I EM AB. Áp dụng định lí
Menelaus cho tam giác AHB ta được
AM HE BI 3 BI BI 2 3
. . 1 2. . 1 AI AB
MH EB IA 4 IA IA 3 5
AI 3 AN 2
Hai đường thẳng IN và BC cắt nhau, gọi giao điểm là F .
AB 5 AK 3
Gọi P EM AD. Vì MN //CD nên áp dụng định lí về giao tuyến của ba mặt phẳng
Ta có PQ //EF //CD.
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ADB ta được
AP DE BI AP 1 2 AP
. . 1 . . 1 3.
PD EB IA PD 2 3 PD
a3 2
Có ABCD là tứ diện đều cạnh bằng a VABCD
12
VAPQI AP AQ AI 3 3 3 27 27 27 a 3 2
. . . . VAPQI VABCD . .
VABCD AD AC AB 4 4 5 80 80 80 12
9 2a 3
Vậy VAPQI .
320
Câu 53. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi P là điểm
trên cạnh SC sao cho SC 5SP. Một mặt phẳng ( ) qua AP cắt hai cạnh SB và SD
lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị lớn nhất
V1
của .
V
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
15 25 25 15
Lời giải
Chọn C
V1 VS . AMPN V VS . APM V V 1 SP SN SP SM
Ta có S . APN S . APN S . APM . .
V VS . ABCD VS . ABCD 2VS . ACD 2VS . ABC 2 SC SD SC SB
1 SN SM SM SN
. Đặt a SB , b SD , 0 a, b 1 .
10 SD SB
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD .
Trong mặt phẳng SAC , AP SO I .
PS AC IO IO SI 1
Xét tam giác SOC có . . 1 2 .
PC AO IS IS SO 3
S SM SN
Xét tam giác SBD có SMN . a.b .
S SBD SB SD
S SMN S SMI S SNI S S 1 SM SI SN SI 1
Mặt khác, SMI SNI . . a b
S SBD SSBD 2S SBO 2S SDO 2 SB SO SD SO 6
1 1 a
Vậy, a b ab , do a không thoả mãn hệ thức nên b , do 0 b 1 nên
6 6 6a 1
a 1 V 1 1 a 1
0 1 a . Từ đó, 1 a b a với a 1 .
6a 1 5 V 10 10 6a 1 5
x 1 1
Xét hàm số y f x x với x ;1 . y 1 , y 0 6 x 1 1
2
6x 1 5 6 x 1
2
x 0 l
1 6 1 2
6 6
. Ta có f , f , f 1 . Vậy max f x f 1 .
x 1
5 5 3 3 5 1
x ;1 5
3 5
V 3
Từ đó, giá trị lớn nhất của 1 bằng khi M trùng B hoặc N trùng D .
V 25
Cách 2:
SA SB SC SD
* Đặt a 1; b ; c 5; d .
SA SM SP SN
* Ta có a c b d 1 5 b d d 6 b .
V a b c d 1 b 5 6 b 3 1
* S . AMPN . 2 .
VS . ABCD 4abcd 4.1.b.5. 6 b 5 b 6b
3 1
* Xét f b . 2 ; b 1;5 (do b , d 1 ).
5 b 6b
3 2b 6
f b . ; f b 0 b 3 .
5 b 2 6b 2
Bảng biến thiên:
b 1 3 5
f b 0
3 3
25 25
f b
1
15
V1 3
Kết luận: Giá trị lớn nhất của .
V 25
Câu 54. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành, M là điểm đối xứng với C qua B
. N là trung điểm SC . Mặt phẳng MND chia hình chóp thành hai khối đa diện (tham
khảo hình vẻ bên). Gọi V1 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S và V2 là thẻ tích khối đa
V1
diện còn lại. Tính tỉ số ?
V2
S
N
P
A D
Q
M B C
V1 5 V1 12 V1 1 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 3 V2 7 V2 5 V2 5
Lời giải
Chọn D
Ta có V1 VS . ADQ VS .PQD VS .DNP .
.d S , ABCD .SAQD
1
VS . ADQ 1
Mà 3 .
.d S , ABCD .S ABCD 4
VS . ABCD 1
3
VS .PQD SP.SQ.SD SP
Và .
VS .BQD SB.SQ.SD SB
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SBC với cát tuyến MPN ta có:
MB.PS. NC PS SP 2
1 2 suy ra
MC.PB. NS PB SB 3
VS .B DQ 3 .d S , ABCD .SBQD 1
1
VS .PQD 2 V 1
Suy ra mà nên S .PQD .
VS .BQD 3
3
VS . ABCD 1 .d S , ABCD .S
ABCD 4 VS . ABCD 6
.d S , ABCD .SBCD
1
VS .PND SP.SN .SD 1 VS .BCD 3 1
Ta lại có: mà .
.d S , ABCD .S ABCD 2
VS .BCD SB.SC.SD 3 VS . ABCD 1
3
V 1
Suy ra S .PND .
VS . ABCD 6
7 V 7
Vậy V1 VS . ABCD suy ra 1
12 V2 5
Câu 55. Cho lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm nằm trên hai
2
cạnh AA và BB sao cho M là trung điểm của AA và BN BB . Đường thẳng CM
3
cắt đường thẳng AC tại P và đướng thẳng CN cắt đường thẳng BC tại Q . Thể tích
khối đa diện lồi AMPB NQ bằng
13 23 7 5
A. . B. . C.
. D. .
18 9 18 9
Lời giải
Chọn D
P A' C'
B'
M
Q N
A C
+ Vì ba mặt phẳng ( MNBA),( ACC A),( BCC B) đ i một cắt nhau theo ba giao tuyến
phân biệt AM , BN , CC và AM , CC không song song nên AM , BN , CC đồng qui tại
S .
CM MN MN SM SN SC
Ta có k
CA AB AB SA SB SC
+ Từ đó VS .MNC k 3VS . ABC V1 VMNC . ABC 1 k 3 VS . ABC .
Suy ra V1 1 k
3
.
3 1 k 3
V1 2 k 2 k 1 2 1 5
+ Vì 2 nên V1 VABC . ABC k 2 k 1 0 k (k 0) .
V2 3 3 3 2
1 5
Vậy k .
2