Lamiaceae Bạc hà Cả cây trừ rễ Tinh dầu methor Cảm
ngạt mũi sát trùng Hoắc hương Lá Tinh dầu patchouli Cảm định hương trợ tiêu hóa Húng chánh Lá Tinh dầu eugenol Cảm Ngọn non viêm họng gia vị Hương nhu tía Toàn cây trên mặt đất Tinh dẩu eugenol Cảm Đau bụng Nhứt đầu Hương nhu trắng Toàn cây trên mặt đất Tinh dầu eugenol Cảm Đau bụng Nhứt đầu Ích mẫu Toàn cây trên mặt đất Tinh dầu leonurin Tăng cường co bớp tử cung An thai Đều kinh Kinh giới Toàn cây trên mặt đất Tinh dầu Cảm flavonoid Băng huyết Đều kinh Tía tô Lá Tinh dầu Cảm Thân perillaldehyd Ho Quả An thai Râu mèo Toàn cây trên mặt đất Acid phenolic: Lợi tiểu a.romarinic Thông tiểu cho soie thận, sỏi mật Composiaceae Đại bi Toàn cây Tinh dầu Cảm Mai hoa băng phiến Ho Đau bụng kinh Lức Cành lá Tinh dầu Lợi tiểu Rễ Flavonoid Tiêu độc Mõi lưng Ngãi cứu Toàn cây trên mặt đất Tinh dầu vulgrin Băng huyết Đều kinh Đau bụng kinh Ba dót Toàn cây trên mặt đất Ayapanin Cảm sốt Ayapin Chống viêm Đau bụng kinh Cỏ mực Toàn cây trên mặt đât Coumarin Trĩ wedelolacton Rong kinh Chảy máu Sài đất Toàn cây trên mặt đất Coumarin Mụn nhọt wedelolacton Mẫn ngứa Gôm sảy Zingiberaceae Địa liền Thân rễ Tinh dầu borneol Trợ tiêu hóa Đau răng Ho gà Gừng Thân rễ Zingibere Lạnh bụng Chất cay gingerol Đầy hơi Không tiêu Nghệ Thân rễ Tinh dầu b-tumeron Khó tiêu Rễ củ Đầy bụng Nôn bữa Nga truật Thân rễ Zingibere Viêm loét dạ dày Rễ củ Curcumin Vàng da tắc mật Kinh nguyệt không đều Riềng Thân rễ Tinh dầu cineol, Kích thích tiêu hóa galangol Đầy bụng Viêm loét dạ dày tá tràng piperaceae Lá lốt Toàn cây Tinh dầu Kháng khuẩn Alkaloid Giải độc nấm Rắn cắn Trầu không Quả Tinh dầu Kháng khuẩn Thân Dẫn xuất phenol Lỡ loét Lá Mụn nhọt Hồ tiêu Quả Alkaloid: piperin, Gia vị piperidin Kích thích tiêu hóa Giảm đau Lauraceae Long não Gỗ Tinh dầu camphor Kích thích thần kinh trung lá ương Sát trung đường hô hấp cyperaceae Hương phụ Thân rễ Tinh dầu cyperen Đau bung kinh Củ Đều kinh Lợi tiểu Verbenaceae Ngũ trảo Quả Tinh dầu Cảm Lá Alkaloid Nhẹt mũi rễ Nhứt đầu Poaceae Sả Toàn cây Tinh dầu citral Cảm Thông tiêu Ra mồ hôi Cỏ tranh Thân rễ Flavan Đái it Acid chlorohenic Đái buốt Đái ra máu Ý dĩ Nhân hạt Glucid Khó tiêu coixenolid Lợi tiểu Phù phũng Araceae Thiên niên kiện Thân rễ Tinh dầu -linalol Phong khăp Đau nhứt Nhứt mõi Bán hạ việt nam Thân rễ Alkaloid Nôn Acid amin Ho đờm Trợ tiêu hóa Acoraceae Thủy xương bồ Thân rễ Tinh dầu a-asaron Cảm acorin Viêm phổi Viêm phế quản Myrtaceae Tràm Lá Tinh dầu cineol Cảm Ho Sát khuẩn đường hô hấp Araliaceae Đinh lăng Lá Saponin triterpen Thuốc bổ Rễ Ho Ho ra máu Ngủ gia bì gai Vỏ thân Saponin triterpen Thuốc bổ Vỏ rễ Mất ngủ Tăng cường trí nhớ Apocynaceae Đại ( sứ ) Lá Acid ursolic Hoa => hạ huyết áp Hoa iridoid Nhựa => lỡ, loét Nhựa Tiêu chảy Ba gạc Rễ Alkaloid: reserpin, Hạ huyết áp Vỏ rễ yohimbin An thần Giảm đau Dừa cạn Rễ Alkaloid: Hạ huyết áp lá antharantin, An thần vincristin Tiểu đường Thông thiên Lá Glycosid tim: Chiết thevetin Quả thevetin Thuốc trợ tim Hạt Trúc đào lá Glycosid tim: Chiết oleandrin oleandrin Suy tim saponon Khó thở Phù phũng do tim Hà thủ ô trắng Rễ củ tritrepen Thanh nhiệt Giải độc Hạ sốt Acanthaceae Kiến cò Rễ Rhinacanthin Cao huyết áp Thân Viêm phế quản Lá Tê khấp Kim vàng Rễ Iridoid glycosid Rắn cắn Thân Côn trùng đốt lá Nhứt mõi Xuyên tâm liên Toàn cây Andrographisid Viêm nhiễm đường ruột Viêm gan Viêm amidam Apiaceae Rau má Toàn cây Saponin asiaticosid Giải độc Hạ huyết áp Táo bón xanthorrhoeaceae Lô hội Nhựa Anthraglycosid aloin Kích thích tiêu hóa Thịt lá Nhuận tràng Chất nhầy => phỏng Asparaceae Thiên môn Rễ củ Saponin stredoid Ho Long dờm Viêm họng Mạch môn Rễ củ Saponin stredoid Ho Viêm họng Lao phổi Amarylliceae Náng Toàn cây Alkaloid: lycorin, Đau họng crinamin Đau răng Mụn nhọt Trinh nữ hoàng cung Hành Alkaloid: lycorin, Khắp khớp lá crinin Mụn nhọt Phì đại tuyến tiền liệt Bignoniaceae Núc nác Vỏ thân Orocylin A, baicalin Hạt => ho lâu ngày Hạt Dau dạ dày Vỏ => Phù phũng Đào tiên Quả Iridoid Giải nhiệt Acid crescentic Hạ sốt Tiểu đường Erythroxylaceae Cô ca lá côcain Gây tê tại chỗ Kích thích thần kinh Caprifofliaceae Kim ngân Hoa sắp nở flavonoid Ung nhọt Thân Ban sởi Lá Mày dai Combraceae Mù u Dầu => hạt Dầu béo Ghẻ, Lỡ Nhựa => thân coumarin Phỏng Làm lành vết thương Combretaceae Sử quân tử Hạt Dầu béo Tẩy giun đũa Acid quisqualis Ngậm => nhứt răng Costaceae Mía dò Thân rễ Saponin steroid: Thân rễ => sốt Búp non diosgenin Đái buốt Tiểu vàng Crassulaceae Trường sinh Toàn cây Bufadienolid: Phỏng bryophyllin Lở loét Ho Cucurbitaceae Gấc Dầu => hạt b-caroten Dầu => thuôc bổ Hạt lycopen Khô mắt Rễ Nhân hạt => mụn nhọt Cupressaceae Trắc bách Cành non Rutin Cầm máu Hạt Quercitrin Mất ngủ Hay quên Euphorbiaceae Thầu dầu Hạt Ricin Dạ con Dầu => hạt Ricinolenin Sót nhau Lá Táo bón Cỏ sữa lá lớn Toàn cây Quercitrin Lỵ thực khuẩn Triterpen Viêm khí quản Acid gallic Viêm da Cỏ sữa lá nhỏ Toàn cây trừ rễ Terpenoid: Lỵ thực trùng euphorbol Viêm ruột Acid cinnamic Tắc sữa Phyllanthaceae Diệp hạ châu Toàn cây Lignan: phyllanthin, Hồi phục tế bào gan niranthin Viêm gan siêu vi b Phù phũng Leguminosae Muồng trâu Lá Anthraglycosid: aloe Nhuộm tràng Hạt emodin Hắc lào Táo bón Hòe Nụ hoa Rutin phòng xơ vữa động mạch Quả saponin chống suy yếu tĩnh mạch xuất huyết Vông men Lá Alkaloid: ẻythramin An thần Vỏ thân Mất ngủ Suy nhược Bồ kết Quả Saponin triterpen Quả => đại tiện Gai Hạt => lỵ Hạt Gai => tắc sữa Iridaceae Sâm đại hành Thân hành eleutherin Bổ máu Cầm máu Viêm họng Rẽ quạt Thân rễ Irisflorentin Viêm họng tectoridin Viêm amidam Ho đờm Loganiaceae Cam thảo nam Toàn cây Diterpenoid (acid Sốt scoparic) Ho tanin Giải độc cơ thể Mã đề Toàn cây Chất nhầy Ho iridoid Thông tiểu Viêm loét dạ dày Malvaceae Bụp giấm Lá Acid citric, Đài => tiêu hóa Hạt anthocyanin Chống oxh Đài hoa Chống Lão hóa Sâm bổ chính Rễ củ Chất nhầy Suy nhược Tinh bột Kém ăn Mất ngủ Cối xay Toàn cây trên mặt đất Chất nhầy Bí tiểu Flavonoid Phù phũng Mụn nhọt Menispermaceae Bình vôi Củ Alkaloid: rotundin, An thần stepharin Đau lưng Nhứt mõi Dây cóc Thân Alkaloid; Cảm sốt Đoạn thân diterpen: tinosporan Phát ban Phiến thân Mụn nhọt Moraceae Dâu tằm Cành Flavonoid: morusin; Lá => ho Lá anthocyanidin Vỏ => hen Vỏ Quả => viêm gan mạn tính Quả Nelumbonaceae Sen Hạt sen Alkaloid: nuciferin An thần Tâm sen Mất ngủ Hạ huyết áp Passifloraceae Lạc tiên Toàn thân trên mặt đất Alkaloid: harman Mất ngủ Flavonoid: saponarin An thân Viêm da Plantaginaceae Mã đề Toàn cây Chất nhầy, iridoid, Lá => ho apigenin Thông tiểu Hạt => chống viêm Plumbaginaceae Bạch hoa xà Toàn cây Naphthoquinon: Huyết ứ plumbagin Kinh bế Rắn cắn Polygonaceae Cốt khí củ Rễ củ Anthraglycosid: Tê khấp emodin Đau nhứt Huyết ứ Hà thủ ô đỏ Rể củ Anthraglycosid: Thần kinh suy nhược emodin Kém ngủ Thiếu máu Polypodiaceae Cốt toái bổ Thân rễ Hesperidin, naringin Đau lưng Đau xương Sưng đau khớp Portulaceae Rau sam Toàn cây Saponin Lợi tiểu Protein Lỵ thực trùng Mụn nhọt Amaranthaceae Cỏ xước Rễ Saponin Ho alkaloid: achyranthin Viêm phế quản Hen suyễn Urticaceae Thuốc giòi Toàn cây trừ rễ Chất nhầy Cảm ho phyllanthin Viêm ruột Nấm da Gai Rễ củ Acid phenolic Cảm cúm lá lignan Rong kinh Động thai Punicaceae Lựu Vỏ thân Tanin Vỏ thân + vỏ rễ => sán + Vỏ rễ Alkaloid: pelletierin thuốc ngậm đau răng Vỏ cành Vỏ quả => lỵ Vỏ quả Rubiaceae Nhàu Rễ Anthraglycosid: Nhuận tràng Quả morindin Hạ huyết áp Lá Lá => lỵ Vỏ Cà phê Hạt phơi khô Alkaloid: cafein Kích thích thần kinh acid caffeoylquinic Lợi tiểu Trợ tim Mơ lông Lá Alkaloid: paederin Lỵ thực trùng Tinh dầu Bí tiểu Lá => giun kim Dành dành Quả Iridoid glycosid: Viêm gan cấp tính Lá Gardenosid An thần Rễ acid picrocinic Chống co giật Rutaceae Bưởu Vỏ quả Coumarin Phòng nhồi máu cơ tim + Lá naringin đau dạ dày Dịch quả Vỏ => ho, hen Sauruaceae Diếp cá Toàn cây trên mặt đất Quercitrin, hyperin Táo bón Trĩ Đau mắt đỏ Solanaceae Cà độc dược Lá Alkaloid: Ho Hoa scopolamin Hen suyễn Hạt Đau dạ dày Stemonaceae Bách bộ Rễ củ Alkaloid: stemonin Ho Giun Diệt côn trùng Verbenaceae Ngũ trảo Quả Tinh dầu Cảm Lá alkaloid Ngạt mũi Rễ Nhứt đầu Vitaceae Chìa vôi Rễ củ Chất đắng, saponin, Trĩ dây chất nhầy Đau đầu Đau nhứt xương