You are on page 1of 8

ĐỀ CUONG NÓI HOC PHẦN TRUNG 2

KHỐI TA24 NĂM H ỌC 20-21

第一题 Đề số 1

1. 造句 (Đặt câu 10đ): “举行”、离、怎么、还是、或者、的时候、派、


跟、一起、给、打算、对
2. 朗读短文(đọc đoạn văn 30đ ):
3. 玛丽来找我的时候,我正在听课文录音呢。我问她有什么事,她说,
下午要去书店买书。我也正想去书店。我问她要买什么书,她说,她
没有《汉英词典》,想买一本。我也想买一本《汉英词典》。
4. 根据课文回答问题( căn cứ vào bài khóa trả lời câu hỏi): 30đ
5. 师生对话(đối thoại thầy và trò 30đ):

2、我叫马丁,我是法国留学生。我在北京语言大学学习汉语。我家有
四口人:爸爸、妈妈、哥哥和我。我爸爸是职员,妈妈是护士,哥哥
是律师和我是大学生。

3、我早上五点起床,然后去锻炼身体。六点半我吃早饭,吃了饭就
去上课。上午我有五节课。中午我休息一个小时,没有课的时候,我去图
书馆看书、写作业。晚上我常做练习、上网查资料或者看电影。

4、图书馆在东边,在和平公园和人民广场中间。离这儿不远大概七八
百米。从这儿到那儿一直往东走,到红绿灯那儿往左拐,马路东边有一座
白色的大楼,那儿就是图书馆。

5、这时候,前边有几个学生,我问他们去语言大学怎么走。一个男生
说:“你是留学生吧?”我说:“是,我是语言大学的学生。”他说:
“你跟我们一起走吧,我们是北京大学的。你们学校就在我们学校东
边。”
6、王老师叫同学们谈谈自己的爱好。玛丽的爱好是看京剧,她想学唱京
剧。麦克喜欢玩电脑。罗兰喜欢听音乐,下课以后她常听音乐或跟朋友聊聊
天。田中对书法特别感兴趣,现在他正跟一位老师学书法,他还学画中国画
儿。

7、晚上我常复习课文,预习生词,或者做练习。有时候上网跟朋友聊
天儿或者收发伊妹儿。我同屋也是,他还常看中文电影和电视剧。星期五
下午没有课的时候,我们常去图书馆看看书,然后一起去运动场锻炼身体。

8、每天下午四点半,他去锻炼身体,跑步、打球,五点半回宿舍,洗
澡、洗衣服。七点钟吃晚饭。晚上他看电视、听音乐、写汉字、做练
习、预习生词和课文,十一点多睡觉。

9、我家有五口人,爸爸、妈妈、哥哥、姐姐和我。这是我们全家的照
片,我妈妈是大夫,她在医院工作,我爸爸是一家公司的经理。我哥哥和
姐姐都是职员,他们工作都很忙。我是留学生,我在北京语言大学学习汉
语。

10、今天九月十号是我的生日。我在家举行生日晚会,我们班的同学
和几个中国朋友都来参加。同学们送我很多礼物,我们一起唱歌,跳舞,
吃蛋糕,玩得都很高兴。能在中国跟同学们一起过生日,我觉得很快乐。

回答老师的问题

1.你家有几口(个)人?是什么人?

2.你爸爸、妈妈做什么工作?

3.你班有多少学生?有多少男生?多少女生?
4.你的生日是几月几号?你属什么的?

5.你今年多大?你有多高?你有多重?

6.你哪一年大学毕业?大学毕业以后,你想做什么工作?

7. 晚上你常做什么?(周末、下午、星期天你做什么?)

8.你早上几点起床?你几点上课、下课?

9.你住哪儿?你住几号?你住在什么地方?

10.你在哪儿学?你是哪个班的学生?你是几年级的学生?

11.你喜欢学汉语吗?为什么?你觉得汉语怎么样?

12.你每天几点起床?几点吃早饭?几点上课?几点睡觉?

13.中午你在哪儿吃饭?

14.你家离学校远不远? 多远?你怎么去(来)学校?

15.从你家到学校怎么走?

16.你有什么爱好?(你的爱好是什么?)

17.你对什么感兴趣?

1. Zàojù: “Jǔxíng”, lí, zěnme, háishì, huòzhě, de shíhòu, pài, gēn, yīqǐ,

gěi, dǎsuàn, duì

2. Lǎngdú duǎnwén:

1. Mǎlì lái zhǎo wǒ de shíhòu, wǒ zhèngzài tīng kèwén lùyīn ne. Wǒ

wèn tā yǒu shé me shì, tā shuō, xiàwǔ yào qù shūdiàn mǎishū. Wǒ yě zhèng
xiǎng qù shūdiàn. Wǒ wèn tā yāomǎi shénme shū, tā shuō, tā méiyǒu “hàn

yīng cídiǎn”, xiǎng mǎi yī běn. Wǒ yě xiǎng mǎi yī běn “hàn yīng cídiǎn”.

2, Wǒ jiào mǎdīng, wǒ shì fàguó liúxuéshēng. Wǒ zài běijīng yǔyán

dàxué xuéxí hànyǔ. Wǒjiā yǒu sì kǒu rén: Bàba, māmā, gēgē hé wǒ. Wǒ

bàba shì zhíyuán, māmā shì hùshì, gēgē shì lǜshī hé wǒ shì dàxuéshēng.

3, Wǒ zǎoshang wǔ diǎn qǐchuáng, ránhòu qù duànliàn shēntǐ. Liù diǎn

bàn wǒ chī zǎofàn, chīle fàn jiù qù shàngkè. Shàngwǔ wǒ yǒu wǔ jié kè.

Zhōngwǔ wǒ xiūxí yīgè xiǎoshí, méiyǒu kè de shíhòu, wǒ qù túshū guǎn

kànshū, xiě zuòyè. Wǎnshàng wǒ cháng zuò liànxí, shàngwǎng chá zīliào

huòzhě kàn diànyǐng.

4, Túshū guǎn zài dōngbian, zài hépíng gōngyuán hé rénmín

guǎngchǎng zhōngjiān. Lí zhè'er bù yuǎn dàgài qībābǎi mǐ. Cóng zhè'er dào

nà'er yīzhí wǎng dōng zǒu, dào hónglǜdēng nà'er wǎng zuǒ guǎi, mǎlù

dōngbian yǒu yīzuò báisè de dàlóu, nà'er jiùshì túshū guǎn.

5, Zhè shíhòu, qiánbian yǒu jǐ gè xuéshēng, wǒ wèn tāmen qù yǔyán

dàxué zěnme zǒu. Yīgè nánshēng shuō:“Nǐ shì liúxuéshēng ba?” Wǒ

shuō:“Shì, wǒ shì yǔyán dàxué de xuéshēng.” Tā shuō:“Nǐ gēn wǒmen yīqǐ

zǒu ba, wǒmen shì běijīng dàxué de. Nǐmen xuéxiào jiù zài wǒmen xuéxiào

dōngbian.”
6, Wáng lǎoshī jiào tóngxuémen tán tán zìjǐ de àihào. Mǎlì de àihào shì

kàn jīngjù, tā xiǎng xué chàng jīngjù. Màikè xǐhuān wán diànnǎo. Luólán

xǐhuān tīng yīnyuè, xiàkè yǐhòu tā cháng tīng yīnyuè huò gēn péngyǒu liáo

liáotiān. Tiánzhōng duì shūfǎ tèbié gǎn xìngqù, xiànzài tā zhèng gēn yī wèi

lǎoshī xué shūfǎ, tā hái xué huà zhōngguóhuà .

7, Wǎnshàng wǒ cháng fùxí kèwén, yùxí shēngcí, huòzhě zuò liànxí.

Yǒu shíhòu shàngwǎng gēn péngyǒu liáotiān er huòzhě shōufā yī mèi er. Wǒ

tóng wū yěshì, tā hái cháng kàn zhòng wén diànyǐng hé diànshìjù. Xīngqíwǔ

xiàwǔ méiyǒu kè de shíhòu, wǒmen cháng qù túshū guǎn kàn kànshū,

ránhòu yīqǐ qù yùndòngchǎng duànliàn shēntǐ.

8, Měitiān xiàwǔ sì diǎn bàn, tā qù duànliàn shēntǐ, pǎobù, dǎqiú, wǔ

diǎn bàn huí sùshè, xǐzǎo, xǐ yīfú. Qī diǎn zhōng chī wǎnfàn. Wǎnshàng tā

kàn diànshì, tīng yīnyuè, xiě hànzì, zuò liànxí, yùxí shēngcí hé kèwén, shíyī

diǎn duō shuìjiào.

9, Wǒjiā yǒu wǔ kǒu rén, bàba, māmā, gēgē, jiějiě hé wǒ. Zhè shì

wǒmen quánjiā de zhàopiàn, wǒ māmā shì dàfū, tā zài yīyuàn gōngzuò, wǒ

bàba shì yījiā gōngsī de jīnglǐ. Wǒ gēgē hé jiějiě dōu shì zhíyuán, tāmen

gōngzuò dōu hěn máng. Wǒ shì liúxuéshēng, wǒ zài běijīng yǔyán dàxué

xuéxí hànyǔ.
10, Jīntiān jiǔ yuè shí hào shì wǒ de shēngrì. Wǒ zàijiā jǔxíng shēngrì

wǎnhuì, wǒmen bān de tóngxué hé jǐ gè zhōngguó péngyǒu dōu lái cānjiā.

Tóngxuémen sòng wǒ hěnduō lǐwù, wǒmen yīqǐ chànggē, tiàowǔ, chī dàngāo,

wán dé dōu hěn gāoxìng. Néng zài zhōngguó gēn tóngxuémen yīqǐguò

shēngrì, wǒ juédé hěn kuàilè.

4. Gēnjù kèwén huídá wèntí:

5. Shī shēng duìhuà: Huídá lǎoshī de wèntí

1 Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu (gè) rén? Shì shénme rén?

Wǒjiā yǒu sānkǒu rén. Bàba, māmā hé wǒ

2. Nǐ bàba, māmā zuò shénme gōngzuò?

3. 3. Nǐ bān yǒu duōshǎo xuéshēng? Yǒu duō shào nánshēng? Duō shào

nǚshēng? 我班有二十八学生,五男 ,二十三

4. 4. Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? Nǐ shǔ shénme de?

5. 5. Nǐ jīnnián duōdà? Nǐ yǒu duō gāo? Nǐ yǒu duōchóng?

6. 6. Nǐ nǎ yī nián dàxué bìyè? Dàxué bìyè yǐhòu, nǐ xiǎng zuò shénme

gōngzuò?

7. 7. Wǎnshàng nǐ cháng zuò shénme?(Zhōumò, xiàwǔ, xīngqítiān nǐ zuò

shénme?)
8. 8. Nǐ zǎoshang jǐ diǎn qǐchuáng? Nǐ jǐ diǎn shàngkè, xiàkè?

9.

10. 9. Nǐ zhù nǎ'er? Nǐ zhù jǐ hào? Nǐ zhù zài shénme dìfāng?

11.

12. 10. Nǐ zài nǎ'er xué? Nǐ shì nǎge bān de xuéshēng? Nǐ shì jǐ niánjí de

xuéshēng?

13. 11. Nǐ xǐhuān xué hànyǔ ma? Wèishéme? Nǐ juédé hànyǔ zěnme yàng?

14.

15. 12. Nǐ měitiān jǐ diǎn qǐchuáng? Jǐ diǎn chī zǎofàn? Jǐ diǎn shàngkè? Jǐ

diǎn shuìjiào?

16. 13. Zhōngwǔ nǐ zài nǎ'er chīfàn?

17. 14. Nǐ jiā lí xuéxiào yuǎn bù yuǎn? Duō yuǎn? Nǐ zěnme qù (lái) xuéxiào?

18.

19. 15. Cóng nǐ jiā dào xuéxiào zěnme zǒu?

20. 16. Nǐ yǒu shé me àihào?(Nǐ de àihào shì shénme?)

21. 17. Nǐ duì shénme gǎn xìngqù?

1.Có bao nhiêu người trong gia đình bạn? Đó là ai?


2. Bố và mẹ của bạn làm nghề gì?
3. Có bao nhiêu học sinh trong lớp của bạn? Có bao nhiêu chàng trai? Có
bao nhiêu cô gái?
4. Sinh nhật của bạn là khi nào? Bạn thuộc cung gì?
5. Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? bạn cao bao nhiêu? Bạn nặng bao nhiêu?
6. Bạn tốt nghiệp đại học năm nào? Sau khi tốt nghiệp đại học bạn muốn
làm công việc gì?
7. Bạn thường làm gì vào buổi tối? (Bạn làm gì vào cuối tuần, buổi chiều
và chủ nhật?)
8. Bạn thức dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng? Bạn bắt đầu và kết thúc lúc
mấy giờ?
9. Bạn sống ở đâu? Bạn sống ở số mấy? Bạn sống ở đâu?
10. Bạn học ở đâu? Bạn học lớp nào? Bạn học lớp mấy?
11. Bạn có thích học tiếng Trung không? tại sao? Bạn nghĩ gì về tiếng
Trung?
12. Bạn thức dậy lúc mấy giờ mỗi ngày? Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? Lớp
học lúc mấy giờ? Ngủ mấy giờ?
13. Bạn ăn ở đâu vào buổi trưa?
14. Nhà bạn có xa trường không? Bao xa? Làm thế nào để bạn đến (đến)
trường?
15. Làm thế nào để đi từ nhà của bạn đến trường?
16. Sở thích của bạn là gì? (sở thích của bạn là gì?)
17. Bạn quan tâm đến điều gì?

You might also like