You are on page 1of 74

BẢNG KẾ THIẾT KẾ BẢN TH

SỨ MỆNH
Sống trải nghiệm và tận hưởng - Chia sẻ giá trị vớ

TẦM NHÌN
1 Năm Xây dựng bộ khung về đầu tư, hội tụ đủ các phẩm chất của một Nhà Đầu Tư C
3 Năm Độc lập tài chính, đầu tư chuyên nghiệp hiệu quả
5 năm Tự do tài chính, chia sẻ cộng đồng và đem lại giá trị cho xã hội

MỤC TIÊU
1-Hoàn thiện Kiến Thức - Kỹ Năng - Thái độ bản thân thành NĐT chuyên nghi
1 Năm 2-Tài khoản hết tháng 12/2021 có giá trị ròng là 1 Tỷ

1- Kiến thức chuyên sâu, kỹ năng thành thạo, thái độ đam mê với ngành Chứn
3 Năm 2- Giá trị tài sản ròng đạt 1 Triệu đô (23 Tỷ)

1- Kiến thức sâu rộng, năng thành kỹ xảo, và sống với đam mê đầu tư
5 Năm 2- Giá trị tài sản là 100 tỷ đồng

Phân tích bản thân

Thái độ hiện tại mới dừng lại ở nghi ngờ đam mê


Thái độ và bắt đầu yêu thích Chứng Khoán khi bắt đầu =>
có thành tích
Bản thân bắt đầu hình thành và học hỏi rèn luyện
kỹ năng tầm soát, phân tích, nghiên cứu và giao
dịch cổ phiếu, chưa có kỹ năng đọc đồ thị giá và
Kỹ Năng diễn biến thị trường. Hành động mua bán còn =>
theo cảm xúc, bản năng do chưa có kế hoạch rõ
ràng và chưa có kỹ năng, kinh nghiệm giao dịch
nên chưa hiệu quả cao

Kiến thức kinh tế Vĩ mô hiện tại còn yếu và thiếu


Kiến thức sâu về các ngành chưa có
Kiến thức Kiến thức về từng doanh nghiệp còn thiếu và mơ =>
hồ

KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG


1- Tập trung tầm soát các cổ phiếu, lựa chọn các
DN theo tiêu chí
2- Tập trung phân tích, nghiên cứu, định giá và
hiểu sâu từng nghành nghề, các doanh nghiệp
tăng trưởng nổi trội
3- Tập trung rèn luy kỹ năng lập kế hoạch hành VIỆC
động- giao dịch theo kế hoạch, có kỷ luật và là LÀM
3 THÁNG chủ được cảm xúc trong đầu tư HÀNG
3- Tìm hiểu nghiên cứu các ngành nghề và kinh NGÀY
tế vỹ mô
1- Tiếp tục Tầm Soát, Nghiên Cứu sâu các DN
hàng quý thành thục
2- Tập trung theo dõi và định giá lại hàng quý các VIỆC
LÀM
6 THÁNG DN tốt và chọn lọc lê kế hoạch đầu tư HÀNG
3- Lập kế hoạch và hành động theo kế hoạch.
Cập nhật diễn biến thị trường, theo dõi diễn biến NGÀY
và lên kế hoạch ứng phó thành thạo.
4- Tiếp tục nghiên cứu kinh tế vĩ mô và phân tích
những
1- Đánhảnh
giáhưởng
lại quákinh
trìnhtếvàvĩkế
môquả
lênđạt
từng ngành.
được sau
6 tháng, và theo sát mục tiêu VIỆC
2- Tiếp tục theo dõi và hành hành động các LÀM
1 NĂM công việc hàng ngày như 6 tháng trước HÀNG
NGÀY
HIẾT KẾ BẢN THÂN THÀNH CÔNG
SỨ MỆNH
ận hưởng - Chia sẻ giá trị với mọi người

TẦM NHÌN
m chất của một Nhà Đầu Tư Chứng Khoán Thành Công

trị cho xã hội

MỤC TIÊU
hân thành NĐT chuyên nghiệp với ngành chứng khoán.
Tỷ

độ đam mê với ngành Chứng Khoán

g với đam mê đầu tư

ân tích bản thân


Tiếp tục nghiêm túc, dành thời gian học hỏi hàng ngày, làm theo kế
hoạch,từng bước tạo dựng thành công nhỏ và xây dựng hoàn thiện thái
độ
Coi đầu tư Chứng Khoán là sự nghiệp, là công việc và kiếm sống bằng
chứng khoán
Trau dồi và hoàn thiện kỹ năng trước năm 2021 để sẵn sàng cho những
cơ hội lớn vào năm sau bao gồm:
1- Kỹ năng tầm soát cổ phiếu hàng tháng, quý trở thành thói quen và
thành thục
2- Kỹ năng phân tích, định giá, và hiểu rõ công ty nghiên cứu
3- Kỹ năng lập kế hoạch hành động với từng CP theo tháng, quý,
năm
4- Kỹ năng giao dịch mua bán và sử dụng Margin thượng thừa
5- Kỹ năng quan sát, đọc đồ thị giá, và nhận định xu hướng thị
trường chung

Kiến thức kinh tế Vĩ Mô thường xuyên nghiên cứu đọc tài liệu và tìm
hiểu hàng ngày 30 Phút, hiểu được các vận hành và ảnh hưởng của
kinh tế
Kiến thức ngành: Dành thời gian mỗi tuần, tháng nghiên cứ sâu về một
ngành nghề và lĩnh vực
Tìm hiểu, tầm soát và phân tích chi tiết, sâu sắc những công ty nổi bật
và triển vọng trong ngành hàng tháng

OẠCH HÀNH ĐỘNG


1- Dành thời gian sáng (8h-12h - chiều (2h-16h) Nghiên cứu, phân tích
và định giá Doanh nghiệp => Mỗi ngày tập trung nghiên cứu và đánh giá
một doanh nghiệp trong danh mục tầm soát
2- Theo dõi diễn biến thị trường hàng ngày, đưa ra một bảng take note
nhận định và dự báo vào cuối ngày, đánh giá lại nhận định vào hôm sau
rồi đưa ra các kế hoạch hành động, điều chỉnh hành động theo diễn
biến thị trường
3- Đọc và nghiên cứu kinh tế vĩ mô, từng ngành nghề của công ty đã
nghiên cứu, lựa ra những DN hoạt động hiệu quả, nhận định về tương
lai nghành
4- Dành ít nhất 1 tiếng buổi tối đọc sách "Làm giàu từ chứng khoán" -
thực hành và làm theo
5- Ghi lại những giao dịch bản thân, đánh giá và rút kinh nghiệm
Tiếp tục duy trì những việc hàng ngày 3 tháng trước để tạo thành
thói quen đến hết 6 tháng cuối năm 2021 cho đến khi đạt được các
mục tiêu bản thân

1- Hàng ngày theo dõi bàng điện và báo cáo tài chính của DN để tạo
thành phản xạ và nhận định thị trường nhạy bén
2- Thói quen theo tầm soát cổ phiếu hàng ngày cần duy trì hàng năm
DANH SÁCH CỔ PHIẾU TĂNG TRƯỞNG TỐT QUÝ II-2021
ST
Lợi nhuận ròng EPS
Mã Cp Sàn
T Q2/2021 +/- Kỳ +/- Cùng kỳ(%) Lũy kế Q2/2021
trước(%) 2021
1 TTA HOSE 45.73 47.4 - 76.7 339
3 VHM HOSE 10,232.47 89.6 172.3 15,628.6 3,110
7 TEG HOSE 8.96 221.1 6,716.1 11.8 277
22 TLH HOSE 190.78 64.4 1,329.7 306.8 1,895
36 VCS HNX 448.46 21.0 74.7 819.2 2,890
39 DPM HOSE 684.29 300.7 125.9 855.1 1,749
81 VPG HOSE 122.34 (11.7) 1,553.7 260.8 3,183
113 GIL HOSE 115.04 62.0 90.0 186.0 3,214
126 STK HOSE 70.74 0.9 2,373.0 140.9 1,037
172 VOS HOSE 241.56 (1,339.4) 867.5 - 1,725
183 GDT HOSE 19.23 7.0 23.2 37.2 1,139
190 PTS HNX 3.86 88.3 101.4 5.9 693
252 TCO HOSE 57.44 1,331.7 1,273.3 61.5 3,427
284 SMC HOSE 501.99 141.2 1,078.0 710.1 8,240
361 LAS HNX 28.39 17.0 266.8 52.7 252
407 CNG HOSE 20.69 38.8 2,792.8 35.6 766
430 KHS HNX 20.44 15.5 639.4 38.1 1,690
431 CLH HNX 14.30 109.4 25.0 21.1 1,262
449 DRC HOSE 106.23 66.8 145.7 169.9 894
491 NKG HOSE 847.51 165.9 4,798.8 1,166.3 4,921
504 CAP HNX 13.68 (15.7) 136.2 29.9 2,612
507 HSG HOSE 1,034.92 80.9 414.8 1,606.9 2,331
34 STG HOSE 70.32 21.1 952.8 128.4 716
44 ACB HOSE 2,588.24 4.2 70.1 5,071.6 1,235
81 DPM HOSE 684.29 300.7 125.9 855.1 1,749
90 GVR HOSE 845.78 3.4 86.2 1,663.7 211
### FMC HOSE 75.71 154.3 45.2 105.5 1,459
### SZC HOSE 111.00 39.5 55.2 190.6 1,110
11 VGC HOSE 335.75 21.1 116.6 613.0 749
19 PTB HOSE 121.13 22.2 47.7 220.3 2,618
71 TCD HOSE 129.28 106.5 613.3 191.9 2,173
83 MSN HOSE 791.24 322.3 305.0 978.6 674
97 HPG HOSE 9,721.41 39.3 254.4 16,699.0 2,923
### BCC HNX 91.42 965.8 109.1 100.0 765
### VSH HOSE 135.05 33.0 6,469.3 236.6 621
### ILB HOSE 20.95 26.7 51.3 37.5 855
### SFI HOSE 35.79 79.3 33.7 55.7 2,620
10 MVB HNX 110.64 39.7 105.7 189.8 1,054
12 SGN HOSE 21.34 (38.4) 279.7 56.0 636
35 TCL HOSE 38.51 76.8 80.0 60.3 1,277
48 HBC HOSE 65.63 764.7 3,434.6 73.2 284
64 ACL HOSE 11.21 2.5 174.5 22.1 241
68 TYA HOSE 26.13 178.7 147.3 35.5 863
83 PSW HNX 12.06 148.3 330.4 16.9 710
130 PNJ HOSE 223.68 (56.4) 606.5 736.3 989
136 DPG HOSE 77.32 (20.6) 186.8 174.7 1,771
197 BII HNX 43.87 892.0 1,255.3 48.3 761
216 ITQ HNX 8.93 710.3 31,339.9 10.0 397
300 CRE HOSE 127.15 3.2 41.1 250.4 1,455
311 IJC HOSE 176.98 (39.4) 339.3 469.0 1,016
317 GTA HOSE 5.84 31.7 242.7 10.3 594
341 APG HOSE 23.49 48.5 1,143.7 39.3 690
357 KKC HNX 3.87 (12.8) 1,041.6 8.3 825
362 APP HNX 1.74 22.7 814.7 3.2 368
366 PGD HOSE 55.49 30.0 1,734.9 98.2 617
375 PAC HOSE 41.26 2.7 54.5 81.4 888
378 TNG HNX 61.03 176.3 90.0 83.1 817
420 KMR HOSE 7.96 79.5 387.1 12.4 140
423 MEL HNX 23.22 50.2 1,886.5 38.7 1,548
448 VID HOSE 9.30 85.5 649.4 14.3 308
33 DBT HOSE 3.92 (1,337.3) 210,425.7 - 283
46 SFI HOSE 35.79 79.3 33.7 55.7 2,620
2 HVH HOSE 6.82 77.1 (46.2) 10.7 262
4 AST HOSE (32.33) 6.9 - - (719)
5 DS3 HNX 1.87 (26.7) 22.7 4.4 175
6 MST HNX 17.11 43.1 885.2 29.1 416
8 HPM HNX 0.16 (119.8) 116.6 - 42
9 PIA HNX 4.30 543.0 (10.3) 5.0 1,103
11 CSV HOSE 56.66 49.3 9.6 94.6 1,282
13 DCM HOSE 282.31 85.9 6.4 434.2 533
14 AMD HOSE 5.15 153.6 105.0 7.2 31
15 BFC HOSE 57.28 2.9 8.5 112.9 1,002
16 TTZ HNX 0.83 390.6 130.0 1.0 109
17 LCM HOSE (0.33) (131.3) (166.1) 0.7 (14)
18 HHS HOSE 52.31 (4.5) (55.2) 107.1 190
19 PPS HNX 3.34 8.2 2.0 6.4 223
20 TVT HOSE 30.51 4.8 49.6 59.6 1,453
21 VRC HOSE 0.03 (83.0) (91.2) 0.2 1
23 THI HNX 40.23 112.2 (3.5) 59.2 912
24 THG HOSE 40.16 13.1 (40.7) 75.7 2,771
25 C32 HOSE 16.72 122.0 (37.2) 24.3 1,112
26 TLG HOSE 91.04 7.1 145.9 176.0 1,181
27 PTD HNX (5.89) (19.7) - - (1,841)
28 SGR HOSE 5.01 (148.0) (93.7) - 92
29 LHC HNX 22.42 46.4 3.4 37.7 3,442
30 TV2 HOSE 71.54 150.9 80.1 100.1 2,083
31 MAS HNX (4.28) 37.2 - - (1,004)
32 PTI HNX 28.43 (58.2) (59.0) 96.4 -
33 TTT HNX (1.77) (110.6) - 15.0 (387)
34 SAB HOSE 998.72 8.5 (14.2) 1,919.6 1,557
37 PVC HNX 0.03 (98.6) 102.8 2.0 1
38 DQC HOSE 2.64 (65.1) (13.5) 10.2 95
40 VNC HNX 9.10 2.6 (10.8) 18.0 867
41 SVC HOSE 37.33 (38.6) 219.7 98.1 1,181
42 SDT HNX (1.93) (391.4) (114.9) (1.3) (45)
43 ACB HOSE 2,588.24 4.2 70.1 5,071.6 -
44 HDC HOSE 64.44 (17.0) 71.2 142.1 975
45 PAN HNX 60.99 172.2 66.8 83.4 290
46 SJD HOSE 24.59 70.6 29.5 39.0 356
47 PJT HOSE 6.66 5.3 (2.2) 13.0 433
49 HAX HOSE 5.81 (89.5) (30.1) 61.2 155
50 BMP HOSE 41.83 (50.2) (72.9) 125.8 511
51 FPT HOSE 1,000.03 10.4 13.8 1,906.2 1,263
52 SAM HOSE 1.91 (74.9) (64.6) 9.5 7
53 VE4 HNX 0.25 358.4 9.7 0.3 247
54 BNA HNX 9.33 (32.1) (9.4) 23.1 1,167
55 GVR HOSE 845.78 3.4 86.2 1,663.7 211
56 CTF HOSE 0.55 (96.8) (2.9) 17.6 10
57 SII HOSE (19.81) 15.9 - - (307)
58 PV2 HNX 1.57 (127.6) (38.6) - 43
59 HU1 HOSE (3.00) (1,690.2) (265.1) (2.8) (300)
60 MDC HNX 6.70 (19.7) 33.8 15.0 313
61 HAG HOSE 0.09 (100.1) (99.2) - -
62 VHC HOSE 260.61 98.9 21.0 391.7 1,432
63 DST HNX 1.69 (27.4) (62.3) 4.0 52
65 VIP HOSE 27.64 (420.6) (59.8) - 422
66 TMC HNX 2.62 (39.5) 168.7 6.9 211
67 GMC HOSE 13.24 498.0 257.4 15.5 451
69 SSI HOSE 591.17 39.4 13.1 1,015.3 963
70 VNR HNX 68.03 (39.9) (30.3) 181.3 519
71 BVS HNX 89.49 40.4 20.4 153.2 1,240
72 CTS HOSE 126.81 217.8 24.3 166.7 1,192
73 VND HNX 389.26 (22.1) 188.5 889.1 1,851
74 HBS HNX 1.10 37.6 6,579.9 1.9 33
75 VIG HNX (1.39) 209.9 - - (41)
76 VCI HOSE 410.27 40.6 100.1 702.1 2,431
77 MBG HNX 11.23 609.3 (10.8) 12.8 187
78 ACM HNX (1.42) (77.9) - - (28)
79 DZM HNX (1.75) (22.4) - - (325)
80 TDT HNX 1.53 44.9 118.2 2.6 110
82 BWE HOSE 168.68 (2.2) 43.4 341.1 983
84 PCT HNX 5.69 31.8 (18.9) 10.0 247
85 EMC HOSE 0.67 4.8 2.2 1.3 44
86 VE2 HNX 0.55 (5.7) 22.1 1.1 262
87 VCC HNX 1.71 365.2 (55.1) 2.1 143
88 VC6 HNX 0.77 35.4 75.1 1.3 97
89 TXM HNX 0.20 (118.2) 151.4 - 29
90 VGP HNX 9.84 4,010.4 6,160.5 10.1 1,258
91 TCR HOSE 11.71 (213.9) 785.2 - 261
92 ART HNX 15.39 (214.4) (60.0) - 159
93 SVI HOSE 27.32 46.4 (9.3) 46.0 2,129
94 PSI HNX 10.42 148.2 206.7 14.6 174
95 CLM HNX 7.46 46.3 (67.3) 12.5 678
96 CKV HNX 1.21 98.3 7.6 1.8 303
97 DXV HOSE (0.15) (89.4) (196.9) - (15)
98 TVS HOSE 142.50 (5.5) 28.6 293.3 1,492
99 TVB HNX 85.97 11.4 211.1 163.2 1,508
### DTD HNX 48.44 131.6 (27.1) 69.4 1,797
### TFC HNX (5.71) 48.5 - - (339)
### TTL HNX 8.01 (404.2) 31.4 - 191
### RDP HOSE 14.16 22.5 249.9 25.7 348
### VPS HOSE 1.91 19.5 (43.0) 3.5 78
### TS4 HOSE (2.73) 96.4 - - (170)
### GMA HNX 1.35 (7.3) - 2.8 225
### HSL HOSE 0.99 (80.6) (40.6) 6.1 63
### PMB HNX 5.03 (48.5) (44.3) 14.8 419
### HLD HNX 2.32 (68.6) (56.6) 9.7 116
### KTT HNX (3.60) (1,216.9) (30,308.5) (3.3) (1,218)
### KST HNX 1.52 25.7 (27.8) 2.7 507
### NBB HOSE 177.26 447.3 84.1 209.7 2,102
### IVS HNX 11.84 48.1 53.6 19.8 171
### FTS HOSE 230.19 58.0 92.5 375.8 1,737
### HCM HOSE 283.18 (12.0) 88.6 605.0 928
### WSS HNX 44.86 (268.2) 2,440.9 - 892
### SHS HNX 310.00 14.5 41.2 580.8 1,496
### DPR HOSE 31.96 (19.0) 24.4 71.4 796
### PVI HNX 262.52 44.7 (22.9) 444.0 1,174
### THS HNX 1.16 198.1 (5.5) 1.5 430
### TSB HNX 1.38 15.0 25.3 2.6 204
### TNH HOSE 34.53 126.6 7.4 49.8 832
### VHE HNX 0.17 44.5 167.9 0.3 14
### TNI HOSE 1.74 (134.9) 35.6 - 33
### TDW HOSE 6.85 (41.8) 135.2 18.6 806
### VE3 HNX 0.38 592.7 (16.6) 0.4 284
### TDC HOSE 25.61 183.1 174.4 34.7 256
### VDP HOSE 17.42 36.9 56.2 30.2 1,207
### VHL HNX 14.16 4,952.9 (29.6) 14.4 566
### TDN HNX 15.38 171.9 (16.3) 21.0 522
### TRA HOSE 62.86 23.2 47.5 113.9 1,517
### DTA HOSE 2.98 89.3 291.2 4.6 165
### TDM HOSE 48.54 (59.1) 2.5 167.2 490
### PGN HNX 3.13 122.3 174.1 4.5 756
### SHE HNX 2.36 (18.9) (50.8) 5.3 367
### PBP HNX 3.24 3,374.9 745.8 3.3 675
### TVC HNX 104.12 37.0 201.9 180.1 2,154
### NDX HNX 3.85 263.7 275.5 4.9 468
### CTT HNX 2.76 22.2 18.4 5.0 587
### GAS HOSE 2,261.95 11.4 31.9 4,291.6 1,182
### NDN HNX 84.84 76.3 10.4 133.0 1,407
### MCF HNX 4.99 168.8 (0.8) 6.9 463
### KSD HNX (2.09) 41.4 - - (174)
### NSH HNX 3.01 38.3 76.1 5.2 145
### C47 HOSE 12.07 139.0 19.3 17.1 680
### NBW HNX 5.55 16.2 4.6 10.3 510
### MAC HNX (1.88) (10.4) - - (124)
### TKC HNX 1.17 (2.4) 131.6 2.4 109
### PDC HNX (0.35) (83.9) - - (23)
### PHN HNX 8.41 7.0 23.7 16.3 1,160
### VTH HNX 2.41 610.1 (28.5) 2.7 482
### VE1 HNX 1.35 (554.8) 124.0 - 228
### ONE HNX 0.42 (78.1) (11.2) 2.3 53
### TST HNX 1.64 (151.4) (35.9) - 341
### ST8 HOSE (0.25) (103.8) - 6.2 (10)
### VMC HNX 0.73 (73.6) 275.4 3.5 37
### VC2 HNX 12.23 288.0 100.6 15.4 815
### SIC HNX 1.94 65.7 (84.3) 3.1 81
### PSC HNX 2.20 (23.5) (3.3) 5.1 306
### POT HNX 2.57 2,223.2 111.5 2.7 132
### BTS HNX 20.75 73.6 (12.3) 32.7 169
### TCT HOSE (2.25) (116.3) - 11.5 (176)
### MBS HNX 132.08 32.1 63.3 232.1 788
### DDG HNX 12.11 44.1 1,384.0 20.5 444
### AAV HNX 11.48 154.8 298.0 16.0 360
### ATS HNX 0.08 1,400.2 131.7 0.1 23
### AME HNX 0.90 127.7 6.9 1.3 36
### BKC HNX (14.26) 4.0 - - (1,215)
### HOM HNX 0.60 84.8 47.2 0.9 8
### ABT HNX 16.76 - 73.7 33.5 1,452
### BBC HNX 0.10 (98.6) (99.8) 7.6 7
### BPC HNX 1.30 1,612.4 (40.8) 1.4 342
### SVD HOSE 1.09 (58.5) 1,071.9 3.7 84
### ADS HOSE 26.85 68.5 400.7 42.8 973
### SZB HNX 37.03 56.7 5.9 60.7 1,235
### TTB HOSE 0.16 (66.7) (92.9) 0.7 3
### VLA HNX (0.60) (77.7) (285.4) - (558)
### ECI HNX 2.15 851.8 16.2 2.4 1,224
### BXH HNX 0.65 2,184.5 (68.2) 0.7 216
### QST HNX (0.26) (115.0) (106.5) 1.5 (111)
### LCG HOSE 72.99 27.7 13.0 130.2 648
### HHC HNX 9.66 (202.1) (1.2) - 588
### PET HOSE 38.64 (19.2) 79.6 86.5 462
### NTP HNX 139.90 7.6 8.9 269.9 1,193
### RAL HOSE 79.95 (27.3) 27.1 189.9 6,872
### DMC HOSE 42.41 78.5 (35.1) 66.2 1,221
### SCD HOSE (13.58) 5,391.6 (1,339.8) - (1,602)
### NRC HNX (45.14) 101.8 (226.7) - (1,018)
### FTM HOSE (46.53) (2.0) - - (931)
### GSP HOSE 15.29 2.4 0.8 30.2 425
### SVN HNX (0.13) (648.4) - (0.1) (6)
### QHD HNX 1.42 (64.7) (82.5) 5.5 257
### PHC HOSE 33.37 842.5 543.9 36.9 1,296
### SDU HNX 0.80 78.9 (50.0) 1.2 40
### SMT HNX (1.78) (26.7) (951.0) - (325)
### L61 HNX 0.15 (204.3) (49.0) - 19
### DC4 HOSE 20.26 213.0 96.3 26.7 644
### CSM HOSE 22.84 71.1 21.0 36.2 220
### VC7 HNX 0.49 170.8 (88.2) 0.7 21
### HCC HNX 1.98 356.3 336.0 2.4 303
### STP HNX 2.05 (25.1) (33.3) 4.8 256
### SD6 HNX 0.61 28.6 (39.4) 1.1 18
### VIS HOSE 60.71 365.7 140.4 73.7 822
### SGC HNX 3.05 (41.9) (51.3) 8.3 427
### HCD HOSE 15.78 854.5 318.4 17.4 585
### KVC HNX (8.40) (7.2) - - (170)
### KLF HNX 1.93 (6.7) (72.7) 4.0 12
### L40 HNX 1.10 (70.9) - 4.9 306
### PPE HNX 1.20 (859.4) 409.8 - 598
### NHA HOSE 0.53 (12.8) (93.7) 1.1 22
### CMS HNX (5.61) (6,873.9) (4,827.6) (5.5) (326)
### MED HNX 0.67 (82.6) (79.1) 4.5 106
### DNM HNX 0.02 (99.5) (99.9) 4.6 5
### L35 HNX (2.66) - - - (816)
### CMV HOSE 7.31 (4.1) 25.4 14.9 532
### ICG HNX (1.89) (207.3) (157.7) (0.1) (107)
### SGD HNX 0.76 (166.6) (1.4) - 189
### NBC HNX 14.96 663.7 110.7 16.9 404
### MCP HOSE 6.34 58.9 3.0 10.3 421
### DTT HOSE 0.96 (44.3) (51.3) 2.7 118
### APS HNX 3.93 (88.5) (7.8) 38.0 101
### BSI HNX 116.36 90.2 24.7 177.5 957
### BAB HNX 164.54 (10.5) 17.6 348.3 237
### MBB HOSE 2,596.03 (26.9) 14.7 6,148.8 970
### VXB HNX 1.82 (169.6) 138.8 - 450
### VTV HNX 1.38 (31.7) (51.2) 3.4 44
### VSM HNX 3.75 39.3 33.5 6.4 1,231
### APC HOSE (1.05) (110.5) (108.8) 8.9 (53)
### VC1 HNX 1.29 1,904.0 (69.3) 1.4 108
### TPP HNX 1.13 (17.8) (68.9) 2.5 57
### OPC HOSE 17.94 (51.5) (19.5) 54.9 675
### VC3 HNX 3.54 (74.6) (57.7) 17.5 58
### TCM HOSE 58.78 (5.5) (27.5) 121.0 942
### TGG HOSE 42.66 (12,502.4) 1,150.1 - 1,563
### HKT HNX (1.16) 36.8 (265.5) - (190)
### PCE HNX 10.38 29.4 102.1 18.4 1,038
### VKC HNX 0.10 (91.7) (93.1) 1.3 5
### HHG HNX (16.80) 31.2 - - (481)
### ADC HNX 1.45 (25.9) 35.7 3.4 474
### LCD HNX 0.10 (94.4) (72.7) 2.0 69
### VBC HNX 7.47 13.0 (4.2) 14.1 996
### CSC HNX 1.23 (24.8) 126.3 2.9 58
### QTC HNX 0.77 212.6 (54.8) 1.0 284
### PVG HNX 4.85 (2.3) 52.4 9.8 133
### TBX HNX 0.20 59.9 145.0 0.3 134
### NLG HOSE 47.00 (87.1) (31.1) 412.3 173
### CTC HNX 7.42 2,591.1 852.8 7.7 610
### TC6 HNX 1.29 (33.4) (91.0) 3.2 40
### BLF HNX (4.56) (19.9) (284.8) - (396)
### HCT HNX 0.16 115.8 (61.1) 0.2 77
### VAF HOSE 8.05 0.6 101.7 16.1 214
### VC9 HNX 0.16 27.9 101.3 0.3 14
### PSH HOSE 52.04 19.4 299.6 95.6 412
### TDP HOSE 28.19 (6.6) 76.9 58.4 544
### SMA HOSE 1.88 (127.9) 151.4 - 96
### PXS HOSE 0.83 (45.4) 196.7 2.4 14
### NFC HNX 4.89 58.8 33.5 8.0 311
### PME HOSE 78.50 (12.2) 20.8 167.9 1,046
### NCT HOSE 55.24 7.9 22.0 106.4 2,111
### PVL HNX 0.08 (107.4) 105.8 - 2
### TIP HOSE 19.31 (51.5) (40.0) 59.1 743
### SDG HNX 23.95 (548.3) (30.9) - 2,991
### VIT HNX 15.79 215.7 (11.7) 20.8 810
### HVT HNX 15.47 66.1 81.4 24.8 1,408
### HLC HNX 12.11 13.8 (32.2) 22.8 477
### BTW HNX 10.22 (17.8) 486.0 22.7 1,092
### SPM HOSE 6.56 201.7 775.8 8.7 476
### HEV HNX 1.17 224.9 31.3 1.5 1,168
### NTL HOSE 51.43 286.1 21.8 64.8 843
### SDC HNX 0.72 113.8 624.0 1.1 278
### NST HNX 3.00 (159.3) 150.6 - 268
### CJC HNX (5.84) (13,849.0) (623.0) (5.8) (1,460)
### HAS HOSE 1.25 133.6 397.5 1.8 161
### CAN HNX 5.70 (407.6) (38.3) - 1,141
### LAF HNX 5.97 7.8 177.1 11.5 405
### LPB HOSE 740.49 (15.6) 130.9 1,617.5 718
### TPB HOSE 1,268.92 11.5 55.0 2,406.9 1,350
### MIG HOSE 78.67 110.5 53.4 116.0 605
### SSB HOSE 683.22 23.1 226.5 1,238.4 565
### VIX HOSE 107.85 (66.2) 52.4 426.5 848
### TCB HOSE 4,711.03 7.1 67.2 9,107.8 1,345
### VPB HOSE 4,016.36 25.4 36.1 7,218.2 1,642
### KOS HOSE 5.13 (41.2) 105.9 13.9 40
### KPF HOSE 41.55 1,188.4 477.6 44.8 1,467
### PHR HOSE 76.34 (8.9) (76.9) 160.1 563
### LHG HOSE 217.59 566.1 398.3 250.3 4,351
### PTC HOSE 1.66 (87.5) (59.9) 15.0 102
### DHM HOSE 0.39 404.1 84.8 0.5 12
### CHP HOSE 26.57 (142.1) 702.0 - 183
### CVT HOSE 31.18 1,636.4 (23.7) 33.0 850
### DHG HOSE 201.01 (1.6) 8.2 405.4 1,537
### COM HOSE 11.97 (8.7) 1,680.3 25.1 848
### BTP HOSE 4.97 (72.8) (88.9) 23.3 82
### ANV HOSE 23.74 (62.8) (26.1) 87.5 187
### HUB HOSE 21.34 108.7 1.5 31.6 1,229
### HVX HOSE 1.19 173.2 (56.9) 1.6 29
### INC HNX 0.67 22.5 9.0 1.2 335
### HOT HOSE (5.80) (21.3) - - (725)
### IMP HOSE 49.32 17.8 4.3 91.2 758
### KDC HOSE 183.94 95.8 407.3 277.9 843
### GAB HOSE 0.61 78.1 (40.9) 1.0 44
### DGW HOSE 116.45 9.1 141.7 223.2 2,701
### GKM HNX 5.53 54.8 385.6 9.1 371
### CMX HOSE 16.56 99.2 (7.2) 24.9 558
### DP3 HNX 31.05 73.6 (13.7) 48.9 3,610
### HU3 HOSE 0.28 418.9 (91.3) 0.3 28
### KSB HOSE 76.23 49.3 (29.5) 127.3 1,238
### V12 HNX 1.82 (22.4) (23.5) 4.2 313
### TMX HNX 1.89 1,411.9 (40.7) 2.0 316
### SRC HOSE 14.09 39.1 (21.5) 24.2 502
### DVP HOSE 81.28 57.2 (14.8) 133.0 2,032
### PJC HNX 4.70 8.5 41.3 9.0 642
### CTB HNX 4.16 302.3 (66.6) 5.2 304
### TAC HOSE 7.20 (90.7) (81.0) 84.8 212
### GEG HOSE 63.58 (1.8) 7.0 128.3 256
### DBC HOSE 214.89 (41.1) (46.5) 579.9 2,044
### HT1 HOSE 240.69 154.1 15.4 335.4 631
### VTO HOSE 12.70 (55.5) 22.4 41.2 161
### GIC HNX 11.98 159.9 (2.8) 16.6 988
### LDG HOSE 0.72 132.3 (28.7) 1.0 3
### LM7 HNX (7.23) (61,340.8) - (7.2) (1,445)
### MCC HNX 1.10 303.7 53.8 1.4 221
### AGR HOSE 120.80 225.9 309.6 157.9 572
### CAV HNX 109.57 95.3 (2.7) 165.7 1,906
### TV4 HNX 4.56 (20.5) (21.8) 10.3 289
### TBC HOSE 51.16 (26.0) (11.5) 120.3 806
### VDS HOSE 148.78 48.5 46.7 249.0 1,486
### BMI HOSE 49.86 (28.9) 8.0 120.0 546
### S4A HOSE 23.63 47.2 144.4 39.7 560
### KDM HNX 0.84 19,790.3 220.0 0.8 118
### KSQ HNX 1.79 (1,350.6) 352.5 - 60
### SCS HOSE 150.44 9.6 50.9 287.7 2,965
### DRH HOSE (1.87) (129.3) (109.2) 4.5 (31)
### VCM HNX 0.58 357.6 (66.9) 0.7 194
### DC2 HNX 0.92 (75.3) 36.5 4.6 365
### LDP HNX (5.96) 19.5 - - (523)
### BDB HNX 0.56 3,220.2 39.8 0.6 497
### CPC HNX 4.24 130.4 15.3 6.1 1,038
### TET HNX 2.66 53.0 53.3 4.4 467
### TVD HNX 8.68 (27.6) (49.8) 20.7 193
### MCO HNX 0.03 35.4 (11.0) 0.0 7
### FID HNX 0.09 (26.9) 18.8 0.2 4
### CCL HOSE 25.76 16.3 150.2 47.9 542
### AMC HNX 2.11 11.9 24.6 4.0 741
### NT2 HOSE 24.55 (78.6) (90.1) 139.5 85
### LIX HOSE 40.01 (9.4) (16.6) 84.2 1,235
### TKU HNX 43.84 51.9 238.3 72.7 1,358
### HMC HOSE 56.04 (13.4) 577.1 120.7 2,669
### VE8 HNX 0.10 (9.3) 160.2 0.2 58
### SBA HOSE 9.63 (66.4) 258.1 38.3 160
### V21 HNX 1.97 (273.6) 126.4 - 164
### PIT HOSE 1.89 92.4 264.4 2.9 133
### RIC HOSE (18.42) (30.9) - - (264)
### NHC HNX 2.23 1,101.1 (11.5) 2.4 733
### HAT HNX 0.21 (53.2) (97.5) 0.7 67
### PPP HNX 3.42 56.8 13.3 5.6 388
### SMN HNX 6.02 (1,833.9) 27.3 - 1,371
### SVT HOSE 3.92 (11.1) 39.9 8.3 346
### PCG HNX 1.00 (17.4) (59.6) 2.2 53
### DGC HOSE 321.61 13.3 26.3 605.6 2,149
### DNC HNX 6.80 161.6 67.4 9.4 1,359
### AGM HOSE 11.36 338.9 32.4 13.9 624
### VFG HNX 44.64 38.4 25.1 76.9 1,391
### THT HNX 10.83 104.2 (14.6) 16.1 441
### DHT HNX 19.42 (7.3) 4.4 40.4 831
### DXP HNX 11.64 52.8 (3.2) 19.2 448
### HAP HNX 7.29 37.6 11.8 12.6 131
### BCF HNX 17.23 (19.8) (24.6) 38.7 833
### TTH HNX 6.27 (308.7) 307.0 - 168
### PMP HNX 1.65 2.7 32.5 3.3 392
### PDR HOSE 251.55 (0.1) 107.9 503.3 622
### KMT HNX 7.19 100.6 219.0 10.8 730
### MKV HNX 1.91 17.2 13.9 3.5 382
### GDW HNX 5.38 (20.3) 192.5 12.1 566
### L10 HOSE 3.95 5.1 (20.2) 7.7 403
### DAT HOSE 16.29 42.3 12.8 27.7 354
### PRC HNX 0.69 988.5 201.2 0.8 576
### VSA HNX 6.54 (38.5) (34.1) 17.2 464
### NET HNX 34.97 7.5 (16.5) 67.5 1,561
### TJC HNX 3.17 110.7 567.4 4.7 369
### UIC HOSE 12.54 (52.5) (3.9) 39.0 1,567
### NAP HNX 3.25 (48.2) (5.1) 9.5 151
### CDN HNX 62.37 3.4 9.2 122.7 630
### DHP HNX 5.73 45.0 41.9 9.7 603
### VSI HOSE 11.99 191.3 189.6 16.1 908
### VMS HNX 1.26 (31.0) (71.1) 3.1 140
### LM8 HOSE 3.87 50.8 189.2 6.4 413
### VNS HOSE (65.74) 123.6 - - (969)
### BBS HNX 1.64 (20.6) (12.8) 3.7 274
### SKG HOSE (3.13) (146.4) (590.8) 3.6 (49)
### MDG HOSE 3.91 177.5 17.2 5.3 378
### GMX HNX 8.47 86.8 1.9 13.0 1,594
### VIE HNX (0.20) (67.6) - - (98)
### HGM HNX 11.84 19.0 383.4 21.8 993
### DIH HNX 0.39 5,773.0 89.8 0.4 67
### CX8 HNX 0.00 (54.5) (98.0) 0.0 1
### LBE HNX 0.42 (1,444.3) 69.9 - 384
### HRC HOSE 0.27 (85.1) (81.8) 2.1 9
### SSM HNX (3.82) (15,096.8) (273.6) (3.8) (772)
### L43 HNX 0.00 (44.8) (94.4) 0.0 1
### EBS HNX 4.15 5,278.2 (0.7) 4.2 416
### SAV HOSE 10.68 3.6 73.5 21.0 745
### CAG HNX 0.49 (1,433.0) (76.4) - 36
### AAT HOSE 15.95 79.6 316.9 24.8 458
### TV3 HNX 1.77 (27.5) (69.0) 4.2 214
### DAE HNX 2.17 308.6 2.4 2.7 1,451
### SDN HNX 1.94 (18.0) 17.6 4.3 1,279
### HTV HOSE 4.34 6.8 (41.6) 8.4 331
### DPC HNX 2.69 (5.6) 12.3 5.5 1,201
### DAD HNX 13.18 1,426.6 52.7 14.0 2,828
### SGH HNX 0.27 288.5 (32.9) 0.3 22
### NTH HNX 8.90 (18.6) 17.6 19.8 824
### DRL HOSE 12.14 (13.2) 11.8 26.1 1,277
### PPY HNX 7.90 75.4 277.4 12.4 939
### PXI HOSE (8.37) 5,976.2 - - (279)
### PDN HOSE 53.39 39.1 45.2 91.8 2,883
### BED HNX 0.95 (982.8) (40.8) - 317
### NBP HNX 0.18 (83.3) (99.2) 1.2 14
### SZL HOSE 27.39 32.3 2.9 48.1 1,503
### CCI HOSE 9.89 9.0 42.7 19.0 -
### BMC HOSE 5.96 341.7 67.2 7.3 -
### ABS HOSE 6.38 208.8 5.5 8.5 -
### DHA HOSE 24.85 38.3 (5.4) 42.8 -
### CLC HOSE 35.73 53.7 18.4 59.0 -
### CIG HOSE (0.25) (387.9) - (0.2) -
### EBA HNX 9.24 423.5 45.4 11.0 596
### PSD HNX 24.09 (5.2) 83.1 49.5 789
### L14 HNX 22.83 173.9 206.8 31.2 975
### WCS HNX 6.41 (51.4) (26.9) 19.6 2,565
### AAM HOSE (3.11) 182.1 - - (297)
### BCE HOSE 13.36 36.1 141.9 23.2 422
### ARM HNX 0.05 (86.6) 103.4 0.5 18
###VCA HOSE 28.66 151.9 497.0 40.0 1,887
### THB HNX 9.10 (199.6) 6.0 - 796
### C92 HNX 0.40 87.9 (18.7) 0.6 76
### SC5 HOSE 9.61 22.3 87.0 17.5 641
### CMC HNX 0.56 19.5 124.8 1.0 122
### KHP HOSE (105.18) 37.1 - - (1,974)
### TTC HNX 4.56 (18.4) (20.9) 10.1 767
### HTI HOSE 14.56 0.9 (2.3) 29.0 584
### PEN HNX 4.03 (174.9) 985.1 - 806
### NNC HOSE 15.21 22.1 (59.8) 27.7 694
### SED HNX 11.66 135.4 18.1 16.6 1,257
### D2D HOSE 61.46 30.5 (39.4) 108.6 2,342
### NAV HOSE 3.19 14.2 (42.2) 6.0 399
### EVS HNX 103.68 39.3 588.7 178.1 1,728
### SAF HNX 11.14 (17.1) 0.6 24.6 1,107
### TNT HOSE 5.57 (24.1) 617.8 12.9 219
### BRC HOSE 7.02 27.2 13.0 12.5 567
### PIC HNX 1.29 (91.8) 141.8 17.0 39
### SJ1 HNX 2.75 (14.1) (6.7) 5.9 124
### TDG HOSE 0.25 124.8 115.7 0.4 15
### CLW HOSE 6.75 (2.8) 44.2 13.7 519
### SHP HOSE 40.92 (1,071.9) 588.1 - 437
### PMC HNX 19.94 15.1 22.7 37.3 2,136
### TNC HOSE 15.75 128.9 (36.2) 22.6 818
### TIX HOSE 48.70 106.0 90.6 72.3 1,623
### RCL HNX 4.88 194.0 (5.8) 6.5 387
### UNI HNX 0.59 (200.6) (54.1) - 38
### PVB HNX (5.08) (49.9) (113.4) - (235)
### BAX HNX 18.69 215.3 108.8 24.6 2,280
### BST HNX 0.51 93.7 340.4 0.8 462
### PPC HOSE 120.22 (13.2) (57.0) 258.7 375
### STC HNX 3.66 59.2 21.5 6.0 645
### VTB HOSE (0.04) (94.4) (101.6) - (3)
### SFN HNX 3.33 (3.4) (36.7) 6.8 1,161
### PSE HNX 5.22 (33.8) 48.7 13.1 418
### SMB HOSE 49.23 73.0 20.4 77.7 1,649
### HAD HNX 3.26 (210.0) (39.6) - 816
### TRC HOSE 3.42 (85.3) (79.5) 26.6 117
### TPH HNX 0.95 - 20.4 0.9 469
### SSC HNX 16.68 426.5 4.0 19.8 1,215
### SFC HOSE 7.11 (4.3) 55.7 14.5 633
### IDV HNX 23.02 (4.1) 16.8 47.0 1,354
### FIR HOSE 3.39 (42.7) (57.0) 9.3 144
### MHL HNX (0.32) (182.4) - 0.1 (60)
### SLS HNX 26.49 81.6 21.2 41.1 2,705
### KTS HNX 0.36 (66.4) (83.1) 1.4 72
32 PMS HNX 10.45 72.7 85.9 16.5 1,451
34 STB HOSE 1,112.84 38.9 224.1 1,913.9 617
### PLC HNX 78.24 65.6 36.8 125.5 968
EPS P/E
Lũy kế 4 quý Hiện tại
1,215 11.6
10,087 10.7
366 40.8
3,920 3.7
10,868 10.9
2,915 8.7
8,885 5.2
10,927 5.9
3,362 12.2
1,095 7.1
5,156 10.7
1,758 5.1
4,256 4.3
15,683 2.8
629 22.6
2,628 9.4
4,020 5.0
3,989 5.1
2,871 10.4
8,145 4.1
9,075 7.3
5,351 6.9
2,449 7.2
4,625 7.8
2,915 8.8
1,328 25.4
4,614 7.9
2,514 16.5
1,989 15.6
9,464 10.3
4,798 2.9
1,784 76.2
7,550 6.3
1,576 7.0
1,968 11.0
2,951 10.3
7,646 5.2
3,552 5.5
2,020 33.7
3,812 8.9
583 23.3
982 11.6
2,714 5.7
1,226 7.7
6,035 15.4
6,963 4.9
2,396 3.6
522 9.8
4,717 10.6
3,891 6.4
2,258 6.4
1,787 5.4
5,462 6.1
829 8.7
2,831 10.3
3,719 10.4
2,294 9.2
220 34.1
3,026 4.8
828 11.6
535 25.0
7,646 5.2
590 14.0
(2,491) (19.2)
689 7.7
1,302 11.8
147 79.6
3,474 7.8
3,971 7.7
1,408 13.8
128 31.4
3,264 8.5
(235) (13.2)
122 20.2
748 8.0
1,378 7.0
4,469 5.5
17 411.8
3,984 6.9
10,336 6.6
3,888 5.8
5,174 7.4
(1,445) (12.5)
(103) (204.9)
10,356 7.8
7,798 5.5
(2,705) (13.6)
- -
1,332 30.4
7,451 21.2
164 53.0
741 26.0
3,382 9.3
7,256 9.9
96 54.2
- -
4,426 13.6
1,041 25.4
1,648 10.3
1,764 6.1
4,639 4.3
4,762 11.8
4,820 19.3
342 27.0
415 53.7
6,179 8.8
1,328 25.1
330 62.3
(1,604) (11.6)
(96) (31.3)
43 210.7
1,524 6.0
(1,530) (3.3)
3,958 10.4
195 19.0
175 43.7
1,449 7.5
1,539 19.2
2,833 19.0
2,850 7.7
3,244 8.8
2,677 8.1
6,624 6.9
167 42.5
(137) (27.7)
6,799 7.3
268 22.4
(1,130) (2.0)
666 7.4
1,181 9.3
3,677 10.0
577 10.9
184 92.4
972 11.3
530 25.7
594 15.5
179 26.3
3,209 9.7
(139) (27.8)
32 268.8
10,134 6.9
300 28.3
2,508 10.0
110 125.5
(206) (19.4)
5,179 4.8
3,486 4.2
4,189 7.3
934 7.7
267 28.1
558 18.8
527 28.5
(271) (13.4)
- -
875 7.4
1,129 7.9
3,476 9.7
(730) (9.9)
2,397 9.6
5,550 4.9
412 20.1
3,954 8.9
3,108 15.3
885 8.4
5,431 7.6
4,170 14.0
3,587 11.0
1,018 25.0
766 11.7
2,710 10.7
40 157.5
(109) (30.3)
4,779 7.3
692 11.4
2,036 8.6
3,901 9.3
2,208 10.9
1,365 6.6
5,521 13.8
217 42.4
2,649 11.3
2,571 6.1
2,970 5.7
1,744 4.9
4,529 2.9
1,006 7.7
2,172 4.8
4,178 21.6
6,267 3.0
953 8.6
(483) (6.4)
433 14.3
1,548 6.7
1,641 11.6
(154) (34.4)
1,734 4.6
(21) (257.1)
5,474 6.6
83 110.8
102 39.2
785 6.9
330 27.6
444 22.6
255 37.6
1,641 18.2
546 34.1
1,673 8.8
914 15.3
121 48.8
484 53.6
2,348 12.1
1,221 30.1
711 17.3
(143) (235.0)
840 10.4
(3,171) (1.5)
24 170.8
3,224 8.1
3,358 18.1
786 12.7
458 16.8
2,859 10.5
3,923 8.0
198 25.8
(1,295) (10.4)
2,844 15.8
728 16.5
2,218 6.4
3,230 3.7
2,379 32.4
1,952 10.9
4,375 11.3
33,351 5.1
3,985 12.1
(1,415) (13.4)
(261) (64.0)
(3,851) (0.7)
1,718 6.8
(5) (740.0)
4,322 7.1
1,473 12.8
28 321.4
702 10.7
(80) (82.5)
1,263 10.8
878 19.5
169 72.8
262 38.2
791 9.9
55 72.7
1,628 10.4
3,330 22.5
490 14.2
(771) (3.8)
4 925.0
3,350 10.7
839 13.6
1,004 24.7
(578) (7.4)
2,926 12.6
2,085 16.3
(2,738) (1.7)
1,952 7.1
551 14.5
600 17.2
5,610 2.1
1,379 17.4
874 16.2
2,387 4.5
2,241 9.7
951 24.5
3,898 7.3
(1,273) (7.6)
43 141.9
4,080 5.0
1,366 15.0
563 18.1
323 36.8
4,013 14.2
360 55.8
4,507 17.1
1,532 7.5
(429) (14.0)
2,311 5.7
177 40.7
(1,896) (1.4)
4,192 5.1
2,449 2.8
3,662 5.1
2,421 29.5
1,256 11.5
490 16.9
4 5,575.0
3,937 10.9
701 5.1
(459) (13.9)
(1,094) (2.9)
116 113.8
703 15.4
(598) (13.2)
938 21.3
1,983 14.0
(1,656) (5.5)
53 103.8
704 16.2
4,594 18.4
8,172 8.7
53 60.4
5,583 6.6
6,028 6.3
2,880 4.7
3,601 9.7
1,698 6.0
3,835 10.4
1,006 13.1
2,487 6.6
5,032 5.7
844 9.5
1,352 5.2
(1,199) (18.3)
531 23.4
2,176 17.7
2,154 7.0
2,592 9.5
4,565 7.6
1,765 10.2
1,723 21.3
5,576 3.9
4,614 11.0
5,055 11.5
250 115.6
2,383 4.4
5,199 9.5
6,777 7.4
2,965 3.3
(1,565) (7.6)
1,728 10.5
2,933 13.8
5,985 15.6
3,914 11.6
853 18.1
1,683 16.4
3,631 6.8
60 81.5
1,148 9.6
(3,449) (9.5)
3,267 22.2
1,983 31.4
134 1,453.0
8,886 16.7
1,218 11.7
1,763 7.7
12,396 9.5
150 48.9
4,674 5.3
1,826 6.7
1,106 10.1
2,607 6.7
5,781 8.9
3,571 5.5
1,164 24.8
5,714 10.2
1,051 15.1
11,700 4.7
1,672 9.0
1,164 7.9
3,087 5.9
48 123.3
(1,557) (3.2)
541 20.9
1,004 13.3
6,340 9.1
1,868 7.5
3,550 7.7
3,857 6.1
2,424 16.4
2,690 10.0
41 165.9
29 106.9
10,463 12.9
392 21.9
2,339 6.4
5,242 2.3
(2,051) (6.0)
1,357 7.8
2,658 7.0
1,780 16.6
1,226 6.9
40 77.5
(79) (39.2)
1,852 6.4
3,083 6.2
1,170 15.6
6,242 9.2
3,491 5.7
8,272 3.0
3,757 1.9
2,179 7.2
508 10.6
285 20.3
(1,040) (16.7)
2,942 12.4
(1,322) (14.7)
1,187 9.9
2,758 3.8
3,215 5.1
319 18.5
7,133 13.4
4,535 12.6
1,483 20.6
5,690 9.1
1,337 7.0
3,522 13.1
2,190 7.0
800 13.8
4,243 9.9
(178) (16.3)
1,774 6.9
3,569 25.5
1,601 5.9
1,639 20.1
2,572 8.2
1,799 10.0
1,322 15.3
986 12.7
2,847 7.6
5,664 11.1
795 14.0
8,777 5.4
684 13.9
2,212 12.4
1,389 7.3
2,011 9.2
849 11.7
1,110 9.2
(2,590) (3.6)
1,138 9.3
289 36.2
897 13.5
5,211 4.6
(201) (35.8)
2,279 16.6
162 133.3
94 83.0
1,725 13.4
290 206.9
(116) (50.0)
41 119.5
932 9.7
3,973 6.1
150 108.7
880 19.7
1,983 9.3
3,311 6.2
7,720 4.8
1,641 8.3
3,569 4.8
4,095 4.4
209 184.2
3,978 9.0
6,538 8.9
3,046 3.8
(1,279) (2.3)
9,893 8.3
2,000 18.1
951 14.9
5,549 9.4
- -
- -
- -
- -
- -
- -
1,592 8.7
2,310 7.2
2,191 33.2
20,487 8.7
(1,551) (7.0)
1,591 6.6
901 53.3
3,188 4.3
660 14.8
310 13.5
2,825 7.4
768 7.3
1,726 3.8
2,679 4.9
2,399 6.3
2,312 3.2
4,230 5.6
4,400 3.9
8,629 5.9
2,783 6.5
3,860 8.1
4,786 10.9
460 19.4
1,856 6.9
1,116 9.0
751 23.3
302 13.2
2,180 13.8
1,065 20.2
8,038 8.1
1,422 16.9
3,941 7.9
1,201 12.0
(19) (715.8)
(1,906) (7.1)
19,068 3.5
1,956 6.9
2,655 8.4
3,438 5.2
1,189 9.5
4,940 4.0
1,420 7.2
5,914 6.9
1,179 13.9
2,827 12.6
891 12.6
2,952 14.1
2,104 11.2
9,585 6.6
1,400 25.6
1,168 2.7
12,762 9.6
580 24.1
3,902 4.6
1,921 15.5
2,391 11.7
DS Cổ Phiếu Tầm Soát Q3/2021
STT MÃ CP EPS CÁC QUÝ
III/2020 IV/2020 I/2021 II/2021 III/2021 IV2021
1 HSG
2 DPM 465 228 436 1,749 1,299 1,072
3 NKG
4 SZC 371 238 795 1110 608 406

5 LAS 54 218 215 252 277 284

6 VPG
7 MML
8 TCO
9 HAH 455 1,155 1,804 2,061 1,570 2,066
10 ACB
11 VHM
12 KHS
13 SMC
14 STG
15 VSH
16 DCM
17 BCC
18 DCM
19
át Q3/2021
EPS CÁC NĂM
2018 2019 2020 2021
CP Chiến lược 6T-1Nă Mục tiêu LN: 50-80%
1,788 965 1,767 5,362 CP chiến lược 6T -1 N Mục tiêu LN: 50-80%
CP Chiến lược 6T-1Nă Mục tiêu LN: 50-80%
974 1341 1860 2981 CP ngắn hạn 1-6 tháng Mục tiêu 10%

1087 0.2 16 9772

3353 2801 3093 7502


KẾ HOẠCH

1-3 THÁNG 3-6 THÁNG6-12 THÁNG 1-3 NĂM

N: 50-80%
N: 50-80%
N: 50-80%
Bảng Thống Kê Giao Dịch
Mã CP Số lượng Ngày mua Giá mua Ngày bán Giá bán Lãi hoặc lỗ
HSG 300 26/7/2021 34,500

HAH 1,000 27/7/2021 42,500

HSG 1,500 27/7/2021 35,300

HAH 8,000 28/7/2021 41,550

HSG 400 28/7/2021 35,400

DPM 1,000 29/7/2021 24,000

HSG 25,000 29/7/2021 36,900

HAH 1,800 3/8/2021 48,950 20%

HSG 2,500 3/8/2021 36,800 3.50%

SZC 1,000 3/8/2021 42,150

NKG 1500 6/8/2021 37,500

6/8/2021
HSG 500 38,350
6/8/2021
DPM 500 28,550
Kê Giao Dịch Cổ Phiếu
Đánh giá
Mua đúng thời điểm: cổ phiếu đang giảm giá do thị trường chung điều chỉnh, giá cổ phiếu đang ở
giai đoạn cân bằng, tích lũy để tăng giá, kết quả kinh doanh tích cực và tiếp tục tích cực.
BÀI HỌC: Mua cổ phiếu tốt, đang điều chỉnh giảm giá và nền giá vững, cân bằng, tin xấu nhất ra, gía
cổ phiếu đã điều chỉnh
Mua đúng: Cổ phiếu tăng giá ngược dòng thị trường đang điều chỉnh giảm, cổ phiếu hưởng lợi từ
ngành tăng giá và công ty kết quả kinh doanh tốt và khả quan trong thời gian tới
Bài học: Lựa chọn cp tốt và tăng giá trong khi thị trường đang giảm giá là mua đúng
Mua đúng: Mua khi giá cổ phiếu đang tích lũy sau một một chuỗi tăng giá. Mua Bước một - trong kế
hoạch mua 3 bước
Bài học: Tiếp tục nhồi lệnh, bình quân giá mua lên khi thấy tiếp tục tăng giá
Mua đúng: Mua khi giá cổ phiếu đang tích lũy sau một một chuỗi tăng giá.
Bài học: Tiếp tục nhồi lệnh, bình quân giá mua lên khi thấy tiếp tục tăng giá
MUA ĐÚNG: Thực hành mua 3 bước hiệu quả, gia tăng nắm giữ khi thấy tín hiệu tốt - Mua bước 2
trong kế hoạch mua 3 bước
Bài học: Mua tiếp bứơc hai khi cổ phiếu đã có mức tăng an toàn trước đó, mua bán có kế hoạch cụ thể
Mua đúng: Cổ phiếu đang hưởng lợi từ giá bán tăng, nhu cầu cao và do sản phẩm nhập khẩu bị
ảnh hưởng do giá cước vận chuyển cao, công ty sản xuất trong nước được hưởng lợi
Bài học: Mua tại điểm pivot, công ty đang kinh doanh tốt, khối lượng và giá tăng đột biến tại điểm vượt
thoát
Mua Đúng: Cổ phiếu tốt, tiếp tục tăng giá và vượt thoát khỏi điểm Pivot, giá và khối lượng tăng đột
biến - Mua bước 3 trong kế hoạch mua cổ phiếu.
Bài Học: Mua cổ phiếu tại điểm Pivot, mua bán có kế hoạch.
BÁN SAI: Bán cp ko theo kế hoạch trước đó đã lên. DO CP ĐANG XU HƯỚNG TĂNG,
NGÀNH PHÁT TRIỂN VÀ ĐANG HÚT DÒNG TIỀN VÀO, CÒN TIẾP TỤC TĂNG GIÁ, và kế hoạch bán
50% và theo dõi
KHẮC PHỤC: Bình tĩnh, quan sát, theo dõi VÀ BÁN có kế hoạch cũng như không để cảm xúc quyết
định, Mua BÁN trong lúc Bình tĩnh ngồi một mình VÀ sáng suốt nhất. LÊN KẾ HOẠCH CHI TIẾT CHO CP.
Bán cổ phiếu theo 3 bước và nghiêm túc tuân thủ
BÁN SAI: CP thu hút, kinh doanh tốt các quý tiếp theo, thuộc cổ phiết chiến lược và đang trong giai
đoạn tích luỹ bán do cảm xúc sợ hãi và chưa bình tĩnh- đúng ra phải mua thêm
KHẮC PHỤC: Không để cảm xúc khi mua bán, bán có quy tắc và chỉ bán khi chạm mức cắt lỗ, có kế
hoạch chi tiết cho cp theo từng bước

Mua đúng: thời điểm cổ phiếu đang vươt thoát khỏi điểm kháng cự,cả giá và khối lượng đều tăng
mạnh- mẫu biểu đồ giá W.
BÀI HỌC: Mua cổ phiếu tốt, đang điều chỉnh giảm giá và nền giá vững
Bài học: Mua cổ phiếu đúng khi có dấu hiệu thị trường tốt, cổ phiếu tích luỹ vào điểm mua hợp lý, an
toàn
Kế hoạch
Cắt lỗ tại Chốt lời tại

41,000 48,500

34,875 Tăng tốt, giữ lại cổ phiếu kinh doanh tốt, kết quả tốt trong các quý tiếp
theo, đồ thị giá tốt. Mua tại điểm Pivot
Tăng tốt, giữ lại CP hút dùng tiền, tạo đột phá, mua nhồi lệnhkhi cp có
35,666 tín hiệu tăng giá tốt
CP tiếp tục hút tiền, bút phá tốt, điểm mua dưới an
Tăng tốt, giữ lại toàn tạo nền vững mua tiếp nhồi lệnh bình quân
26,552 tăngn giá
Định Giá C
Số lượng CP lưu hành 391,334,260 167000000 1203000000
Giá CP hiện tại 29.550.000 501000000 699000000
Ngành nghề kinh doanh Phân bón 504000000
Kết quả kinh doanh theo Quý
STT Thông tin chỉ số III/2020 IV/2020 I/2021 II/2021

1 DOANH THU 1,965,902,376 1,697,326,374 1,974,038,607 2,979,892,390


2 Tăng trưởng DT với cùng kỳ 1.15 1.34
3 Lợi nhuận gộp bán hàng 433,171,833 296,425,573 432,588,585 940,298,763
4 Lợi nhuận thuần từ K 219,189,039 20,383,977 214,939,188 712,797,874
5 Tăng trưởng LN với cùng kì 1.28 1.65
6 LNST 182,077,941 89,298,636 170,726,686 684,290,836
7 Lợi nhuận lãi vay +lợi nhuận khác 5,050,967 90,424,730 442,353 99,462,319
8 VCSH 8,194,956,394 8,128,965,523 8,149,506,860 8,779,725,891
9 ROE 2.2 1.1 2.1 7.8
10 EPS 465 228 436 1,749
11 EPS LUỸ KẾ 4 QUÝ 1,735 1,904 2,878
12 P/E 8.46 10.61 10.23 8.88
13 ĐỊNH GIÁ CP (P/E=8.5)
0.22034249426 0.174642648309 0.219138867632 0.315547892318
213,982,794 276,041,596 217,649,397 227,500,889

I Thế mạnh cp DPM


1 Công ty phân bón lớn nhất, thương hiệu mạnh với thị phần đạm Urê chiếm trên 40% với hơn 1.000.00

2 Giá NH3 đang tăng cao và hưởng lợi từ nhà máy hoạt động hết công suất 6 tháng cuối năm

3 Công cty chi cổ tức cao 3.000 được phẩn ánh thêm vào giá cổ phiểu +> Q2/2021 = 38.000 và Iv/2021
4 Công ty chủ động đựơc nguồn nguyên liệu nên kiểm soát được giá đầu vào
5 Lợi thế hệ thống phân phối và kho bãi lớn, rộng khắp cả nước

6 Hưởng lợi từ giá cả phân bón thế giới tăng

7 Công ty hiện thực hiện sản xuất 3 tại chỗ giúp đảm bảo sản xuất và sản lượng trong các quý tới
8 Hện phân bón thuộc nhóm ngành vẫn duy trì sản xuất và bán hàng trong dịch bệnh.
9 Nhà máy hiện đã bảo dưỡng xong trong tháng 4 nên đảm bảo công suất hoạt động cao nhất thời gian
II Điểm yếu cp DPM
1 Hiện cước vận chuyển tăng ảnh hưởng tới lợi nhuận xuất khẩu phân bón
2 Giá phân bón biến động và ảnh hưởng nhiều từ gía phân bón thế giới
3 Lĩnh vực kinh doanh theo chu kỳ và mùa vụ cao

4 Hiện dịch bện ảnh hưởng đến nhu cầu tiêu thụ phân bón và vận chuyển do ngành nông nghiệp ảnh hư

5 Thời gian tới vụ đông xuân nên nhu cầu tiêu thụ giảm

III Kế hoạch Cổ phiếu DPM


Gía CP hiện : 26.850 Giá mục tiêu quý III: 45.000 Giá mục tiêu quý IV: 60.000
Giai Đoạn 1: Thời điểm cuối tháng 7 đầu tháng 8
Thời điểm giữa và cuối tháng 7 đầu tháng 8 : Thông tin hỗ trợ thiếu, thị trường điều chỉnh v
Bước 1: mua thêm 25%

Bước 2: Giá điều chỉnh mua 25%


Bước 3: giá hồi phục mua 50%
Bước 4: Gia tăng tỷ trọng mua thêm Margin sau khi cổ phiếu tạo nền mới

Giai đoạn 2: Tháng 12/2021


Tháng 8: Thời điểm CP gần báo cáo kinh doanh quý 3 thông tin tốt hỗ trợ, giá cổ phiếu tăng:
Bước 1: Bán toàn bộ cổ phiếu mua bằng Margin hạ tỷ trọng
Bước 2: Bán 25% sau khi công bố kết quả kinh doanh
Bước 3: Định giá cp và đánh giá lại sau khi có kết quả kinh doanh
Bán toàn bộ nếu thông tin kém, khối lượng giao dịch giảm và giá phân bón giảm hoặc giá cp trên 38.0
Tiếp tục đợi thời điểm mua vào nếu giá cp tốt và kinh doanh khả quan, giá phân bón chưa có dấu hiệu

Giai đoạn 3: Năm 2022


Bước 1: Đầu tháng 1/2022 sau khi có kết quả kinh doanh quý IV/2022 ĐÁNH GIÁ LẠI CP và tình hình
Bước 2: Giá cổ phiếu dưới 35.000 trong tình hình chung có lợi cân nhắc mua thêm, ngược lại bán ra
Định Giá Cổ Phiếu DPM

1512000000
h theo Quý Kết quả kinh doanh theo Năm
III/2021 IV/2021 2018 2019 2020

3,609,000,000 3,248,100,000 ### 7,757,075,543 7,867,574,305


1.34
1,512,000,000 1,039,392,000 ### 1,402,092,953 1,729,803,613
1,238,998,933 799,977,663 854,215,916 466,052,111 753,341,003

### 743,979,897 699,593,467 377,703,325 691,307,691


24,000,000 24,000,000

8,779,725,891 8,779,725,891 ### 8,779,725,891 8,779,725,891


11.6 8.5 8.0 4.3 7.9
2,594 1,901 1,788 965 1,767
5,007 6,680
9 9 12.47 13.42 10.64
45,065 60,122 22,292.79 12,952.56 18,795.99
Dự Báo dự báo
0.4189526184539
0.20217121629 0.18075019963745 0.219864922267

n 40% với hơn 1.000.000 tấn/năm

áng cuối năm Tính Điềm Cổ Phiếu Theo CAN


21 = 38.000 và Iv/2021 =45.000 C(5) TĂNG TRƯỞNG EPS QUÝ HIỆN T
A(2) TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG EPS HÀ
N(2) CTY TRẺ, SP MỚI, LÃNH ĐẠO MỚ

S(2) CUNG-CẦU: LỰC CẦU LỚN TẠI Đ

trong các quý tới L(1) CỔ PHIẾU DẪN DẮT HAY CP LÃN
I(1) CÁC TỔ CHỨC MUA BÁN
động cao nhất thời gian tới M(4) XU HƯỚNG THỊ TRƯỜNG
Tổng :15 Tổng điểm cty
Từ 10-14:: Rất tốt
Từ 5-10: Theo dõi
Dưới 5: Loại bỏ

ành nông nghiệp ảnh hưởng sản xuất

mục tiêu quý IV: 60.000

, thị trường điều chỉnh về : Kế hoạch mua thêm CP 3 bước tăng tỷ trọng

giá cổ phiếu tăng:

m hoặc giá cp trên 38.000


n bón chưa có dấu hiệu giảm

GIÁ LẠI CP và tình hình phân bón


thêm, ngược lại bán ra toàn bộ và không tham gia lại
nh doanh theo Năm
2021 2022 2023 II/2020 I/2020

11,811,030,997 9,448,824,798 2,218,482,509 ###

3,924,279,348 2,746,995,544 570,325,842 338,780,900


2,966,713,659
972,559 1,233,283
2,614,196,566 2,334,946,212 302,879,568 104,827,212
774 268
8,779,725,891 8,779,725,891
29.78 26.59
6,680 5,967

9 9 10

60,122 53,700 -
Dự báo Dự báo Dự báo

ềm Cổ Phiếu Theo CANSLIM


G TRƯỞNG EPS QUÝ HIỆN TẠI 5
ĐỘ TĂNG TRƯỞNG EPS HÀNG NĂM 1
TRẺ, SP MỚI, LÃNH ĐẠO MỚI, NỀN GIÁ 2

G-CẦU: LỰC CẦU LỚN TẠI ĐIỂM PIVOT 2

HIẾU DẪN DẮT HAY CP LÃNG QUÊN 1


TỔ CHỨC MUA BÁN 1
ƯỚNG THỊ TRƯỜNG 2
ổng điểm cty 14
Số lượng CP lưu hành 47,392,798 PE hiện tại: 8.6
Giá CP hiện tại(31/7) 47,200
Ngành nghề kinh doanVận tải
Kết quả kinh doanh theo Qu
STT Thông tin chỉ số III/2020 IV/2020 I/2021

1 DOANH THU 288,318,661,438 361,721,997,498 359,006,318,695


2 Tăng trưởng DT với cùng kỳ 1.28
3 Lợi nhuận gộp bán hàng 44,702,705,870 80,609,947,965 96,770,551,261
4 LN thuần từ KD 24,290,208,965 63,212,360,660 79,697,016,307
5 Tăng trưởng LN với cùng kì 1.80
6 LNST 21,562,361,347 54,739,237,145 85,514,699,229
7 Lợi nhuận khác 266,746,528 480,645,284 22,020,798,131
8 VCSH ### ### 1,335,796,613,176
9 ROE 11% 15%
10 EPS 455 1,155 1,804
11 EPS 4 Quý 3,093 4,239
12 P/E 8.6 8.6
13 ĐỊNH GIÁ CP (P/E=8.5) 26,601.95 36,544

0.15504617580785 0.222850555184844 0.2695511


20,412,496,905 17,397,587,305 17,073,534,954

I Thế mạnh cp HAH


1 Lợi thế giá cước vận chuyển tăng cao, hiện vẫn chưa thể hạ trong hai quý tới,dự báo
2 Hiện tại công ty mới đưa vào hoạt động hai tàu vận chuyển tháng 4, nâng công suất tà
3 Hiện tại lượng cổ phiếu lưu hành không lớn lên lượng cung cao đẩy giá lên (cung-cầu)

II Điểm yếu cp HAH


Lượng nắm giứ cp của CT HĐQT thấp
Hiện dịch bệnh ảnh hưởng đến lượng tàu hàng
Tăng chi phí lãi vay từ iền vay mua tàu
Sở hữu đội tàu lớn nhất cả nước với 15.0000
III Kế hoạch Cổ phiếu HAH
Gía CP hiện : Giá mục tiêu quý III:

Giai Đoạn 1: Thời điểm cuối tháng 7


Thời điểm cuối tháng 7 : Thông tin hỗ trợ nhiều, tin tốt ra, gíá CP TĂNG MẠNH lên v
Thời điểm tháng 8: khi cp giảm giá tích luỹ, tham gia lại vị thế bổ xung theo 3 bư
Bước 1: Bổ sung 25% từ nền giá
Bước 2: Bổ xung 25% bổ sung thêm 25% vị thế
Bước 3: Sau khi nắm giữ tiếp tục quan sát trong cuối tháng 9 và đầu tháng 10 thông t
Nếu gía thời điểm cuốit háng 7 không giảm giá: Không tham gia lại vị thế khi cp tiếp tục

Giai đoạn 3: Tháng 10 - tháng 12/2021


Tháng 10: Thời điểm CP gần báo cáo kinh doanh quý 3 thông tin tốt hỗ trợ, giá cổ phi
Bước 1: Bán 25% trước khi công bố thông tin kinh doanh
Bước 2: Bán 25% sau khi công bố kết quả kinh doanh
Bước 3: Định giá cp và đánh giá lại sau khi có kết quả kinh doanh
Bán toàn bộ nếu thông tin kém, khối lượng giao dịch giảm và giá cp trên 58.000
Tiếp tục đợi thời điểm mua vào nếu giá cp điều chỉnh giảm tốt

Giai đoạn 3: Năm 2022


Bước 1: Theo dõi tình hình Logistic tốt và cải thiện hạ toàn bộ tỉ trọng không tham gia
Bước 2: giảm giá về 40 mua lại nếu tình hình vẫn kinh doanh tốt
Định Giá Cổ Phiếu HAH

kinh doanh theo Quý Kết


II/2021 III/2021 IV/2021 2019

449,266,808,575 374,814,259,869 470,238,596,747 1,054,283,124,000


1.72 1.30 1.30
141,279,339,810 112,444,277,961 141,071,579,024 219,303,736,000

119,595,683,192 90,760,621,343 119,387,922,406 164,439,327,000


2.34 3.74 1.89
97,682,399,974 74,423,709,501 97,898,096,373 158,895,364,000
3,198,600,430

### 1,439,791,914,379 1,439,791,914,379 1,439,791,914,379


18% 22% 25% 11%
2,061 1,570 2,066 3,353
5,475 6,591 7,502
8.6 8.5 8.5 8.6
47,200 56,022 63,763 28,833.50
Dự Báo dự báo
0.314466453148664
21,683,656,618 0.208012184780072
97,576,454,781

Tính Điềm Cổ
ng hai quý tới,dự báo đạt đỉnh quý IV/202 C(5)
g 4, nâng công suất tàu chở hàng A(2)
(cung-cầu) N(2)
S(2)

L(1)

I(1)
M(4)

Tổng :15

Từ 10-15:: Rất tốt


Từ 5-10: Theo dõi
Giá mục tiêu quý IV: Dưới 5: Loại bỏ

CP TĂNG MẠNH lên vùng giá 50.000 bán ra 50% vị thế. Sau đó quan sát đợi điều chỉnh giá
ế bổ xung theo 3 bước

đầu tháng 10 thông tin hỗ trợ báo cáo kết quả kinh doanh tiếp tục bán ra 50% toàn bộ cp mua thêm
ại vị thế khi cp tiếp tục tăng gia. Năm giữ khi cp tăng giá lên 55.000.-58.0000 chốt lời hạ hết tỷ trọng

n tốt hỗ trợ, giá cổ phiếu tăng:

cp trên 58.000

trọng không tham gia lại thị trường


Kết quả kinh doanh theo Năm
2019 2020 2021 2022

1,108,933,049,000 ### 1,653,325,983,887 ###

219,285,646,000 239,381,727,000 491,565,748,056 555,517,530,586

153,225,790,000 169,751,537,000 409,441,243,248 457,941,075,805

132,738,530,000 146,597,750,000 355,518,905,077 375,511,682,160

1,335,796,613,176 ### 1,439,791,914,379 1,583,771,105,817


10% 10% 25% 24%
2,801 3,093 7,502 7,923

8.6 8.6 8.5 8.5


24,087.02 26,292.62 63,763 67,349

0.197744711637682 0.200879680667757

Tính Điềm Cổ Phiếu Theo CANSLIM


TĂNG TRƯỞNG EPS QUÝ HIỆN TẠI 4

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG EPS HÀNG NĂM 2


CTY TRẺ, SP MỚI, LÃNH ĐẠO MỚI, NỀN GIÁ TỐT 1
CUNG-CẦU: LỰC CẦU LỚN TẠI ĐIỂM PIVOT 2

CỔ PHIẾU DẪN DẮT HAY CP LÃNG QUÊN 1

CÁC TỔ CHỨC MUA BÁN 0


XU HƯỚNG THỊ TRƯỜNG 2

Tổng điểm cty 12


sát đợi điều chỉnh giá

ra 50% toàn bộ cp mua thêm


8.0000 chốt lời hạ hết tỷ trọng
2023 II/2020 I/2020 2

1,487,993,385,498 261,943,988,801 279,682,554,642

371,998,346,375 60,262,536,800 53,806,535,977

274,421,891,594
972,559 1,233,283
308,758,627,491 39,096,802,319 31,199,348,985
825 658
###
9

6,515

8.5
55,377
Dự báo
Số lượng CP lưu hành 100,000,000 PE hiện tại: 17.5
Giá CP hiện tại(6/8) 44,500
Ngành nghề kinh doanKhu công nghiệp
Kết quả kinh doanh theo Quý
STT Thông tin chỉ số III/2020 IV/2020 I/2021

1 DOANH THU 88,536,470,290 70,738,244,183 178,245,517,885


2 Tăng trưởng DT với cùng kỳ 1.48
3 Lợi nhuận gộp bán hàng 51,216,130,384 28,340,665,611 107,314,191,723
4 LN thuần từ KD 44,898,652,923 22,575,867,087 96,822,139,307
5 Tăng trưởng LN với cùng kì 1.66
6 LNST 37,085,243,616 23,752,687,789 79,547,950,212
7 Lợi nhuận khác 5,448,563,768 78,122,165
8 VCSH 1,240,484,009,000 1,264,236,697,000 1,343,784,647,000
9 ROE 16% 17%
10 EPS 371 238 795
11 EPS 4 QUÝ 2,062 2,255
12 P/E 14.41 17.2 18.19
13 ĐỊNH GIÁ CP (P/E=17.5) 35,459.99 39,456
0.578474951805084 0.400641349503709 0.60
0.578474951805084 0.400641349503709 0.6020583
6,317,477,461 5,764,798,524 10,492,052,416

I Thế mạnh SZC


1 Doanh thu cho thuê ĐẤT khu công nghiệp tăng mạnh cho thấy hiệu quả lấp đầy
2 Giá vốn hàng bán thấp, tỷ lệ ROE tốt
3 Hiện dự án KCN, Khu đô thị đang trong quá trình triển khia, đền bù giải phóng MB
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lớn gần 450 tỷ
4 Thu phí từ BPT và nhà máy nước ổn định
II Điểm yếu SZC
1 Vay nợ công ty ở mức cao, rủi ro tài chính
2 Nợ vay xây dựng CN và BOT 1848 tỷ
3 Ảnh hưởng dịch bệnh ảnh hưởng đến nguồn thu từ KCN, BOT và mở bán dự án khu
III Kế hoạch Cổ phiếu SZC
Gía CP hiện : 44500 Giá mục tiêu quý III: 49.000

Giai Đoạn 1: Thời điểm cuối tháng 7

Thời điểm tháng 8: khi cp tăng vượt qua ngưỡng cản, đạt giá mục tiêu 48.500 trở

Giai đoạn 3: Tháng 10 - tháng 12/2021

Giai đoạn 3: Năm 2022


Bước 1:
Bước 2:
Định Giá Cổ Phiếu SZC

kinh doanh theo Quý K


II/2021 III/2021 IV/2021 2018

224,458,141,580 130,148,611,326 103,985,218,949 290,229,952,812


1.47 1.47 1.47 1.32120599265946
149,787,282,206 84,596,597,362 67,590,392,317 219,303,736,000

132,110,824,976 74,104,544,946 57,098,339,901 141,529,457,538


1.68 1.65 2.53
111,002,891,110 62,720,726,856 48,775,638,719 97,352,074,825
4,055,762,300 1,955,000,000 1,955,000,000

1,330,948,732,000 1,330,948,732,000 ### 1,240,484,009,000


19% 21% 23% 8%
1,110 627 488 974
2,514 2,770 3,020
17.5 17.5 17.5 17.5
43,993 48,479 52,858 17,036.61
0.667328354193888 dự báo
0.667328354193888
17,676,457,230 0.755620616945959
79,544,057,535

Tính Điềm Cổ Phiếu Theo CANSLIM


iệu quả lấp đầy C(5) TĂNG TRƯỞNG EPS QUÝ HIỆN TẠI

A(2) TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG EPS HÀNG NĂM

N(2) CTY TRẺ, SP MỚI, LÃNH ĐẠO MỚI, NỀN GIÁ


S(2) CUNG-CẦU: LỰC CẦU LỚN TẠI ĐIỂM PIVOT
L(1) CỔ PHIẾU DẪN DẮT HAY CP LÃNG QUÊN

I(1) CÁC TỔ CHỨC MUA BÁN

M(4) XU HƯỚNG THỊ TRƯỜNG

Tổng :15 Tổng điểm cty


à mở bán dự án khu đô thị
Từ 10-15:: Rất tốt
Từ 5-10: Theo dõi
Dưới 5: Loại bỏ

Giá mục tiêu quý IV: 53.000

á mục tiêu 48.500 trở lên bán ra toàn bộ không mua vào đợi kết quả kinh doanh quý 3/20201
1.31035766198455
219,670,478,657

Kết quả kinh doanh theo Năm


2019 2020 2021 2022

329,421,796,935 432,981,009,010 636,837,489,740 834,257,111,560


1.13503721357246 1.31436660548432 1.47082083622195
219,285,646,000 239,381,727,000 409,288,463,608 542,267,122,514

177,493,253,684 233,739,488,419 360,135,849,130 462,723,064,979

134,128,632,653 186,001,203,817 ### 379,432,913,283

1,240,484,009,000 ### ### 1,330,948,732,000


11% 14% 23% 29%
1,341 1,860 3,020 3,794.33

17.5 17.5 17.5 17.5


23,472.51 32,550.21 52,858 66,401

0.665668295298834 0.552868883435188

m Cổ Phiếu Theo CANSLIM


ỞNG EPS QUÝ HIỆN TẠI 4

NG TRƯỞNG EPS HÀNG NĂM 2

P MỚI, LÃNH ĐẠO MỚI, NỀN GIÁ 2


LỰC CẦU LỚN TẠI ĐIỂM PIVOT 2
ẪN DẮT HAY CP LÃNG QUÊN 1

ỨC MUA BÁN 0

THỊ TRƯỜNG 2

Tổng điểm cty 13


uả kinh doanh quý 3/20201 xem xét tiếp tình hình
2023 II/2020 I/2020 2

1,001,108,533,872 ### 120,724,405,653

650,720,547,017 89,380,556,012 64,802,136,412


571,176,489,482

540,098,054,023.82 85,074,633,667 60,250,142,171

###
37%

5,400.98 851 603

17.5
94,517
Dự báo
Số lượng CP lưu hành 112,856,400
Giá CP hiện tại 15.550.000
Ngành nghề kinh doanh Phân bón
Kết quả kinh doanh theo Quý
STT Thông tin chỉ số III/2020 IV/2020 I/2021

1 DOANH THU 415,186,753,780 765,566,375,721 785,099,716,473


2 Tăng trưởng DT với cùng kỳ 1.46
3 Lợi nhuận bán hàng 75,181,639,196 118,452,404,199 113,759,919,843
4 Lợi nhuận thuần từ K 6,112,953,083 30,223,641,852 29,367,789,931
5 Tăng trưởng LN với cùng kì 6.08
LNTT 6,116,829,283 32,143,833,674 30,346,193,416
6 LNST 6,116,829,283 24,563,700,280 24,276,954,733
7 Lợi nhuận khác 3,876,200 1,920,191,822 978,403,485
8 VCSH 1,233,516,072,428 ### 1,282,302,727,441

9 ROE 0.5 2.0 2.4


10 EPS 54 218 215
11 EPS LUỸ KẾ 4 QUÝ 157 523
12 P/E 45 21
13 ĐỊNH GIÁ CP (P/E=56) 6,000 7,000 11,000

18% 15% 14%


735,342,733,869 755,731,926,542
0.9605211999762 0.9625935542775

I Thế mạnh cp LAS


1 Hiện công ty có nhà máy sản xuất lân lớn nhất trong sản phẩm lân NPK , thị trường lớn ngoài miền Bắ
2 Công ty hiện có doanh thu tăng, hưởng lợi từ giá phân bón TG tăng và phân bón nhập khẩu ảnh hưởn

3 Tài chính cải thiện, vay nợ giảm và tiền thu từ hoạt động kinh doanh tăng, giúp cải thiện ÉPS Từng qu

4 Quý I + Quý II doanh thu và lợi nhuận sau thế tăng mạnh so với năm trước, giúp EPS vượt trội cùng v

II Điểm yếu cp LAS


1 Hiện công tyảnh hưởng luật thuế 71 không được hoàn thuế GTGT khiến giá phân bón cao, lợi nhuận
2 Chính sách chiết khấu bán hàng cho đại lý chưa tốt nên mất dần khách hàng, đang gặp khó tăng chiế
3 Tài chính yếu do nhiều năm kinh doanh khó khăn bắt đầu hồi phục dần

4 Nhà máy hiện vẫn còn lạc hậu dẫn đến chi phí sản xuất cao, giảm cạnh tranh
5

III Kế hoạch Cổ phiếu LAS: tIẾP TỤC THEO DÕI


Gía CP hiện : 15.500 Giá mục tiêu quý III: 19.000

Giai Đoạn 1: Thời điểm giưax tháng 8


Thời điểm giưax tháng 8: Thông tin hỗ trợ thiếu, thị trường điều chỉnh về : Kế hoạch mua thêm
Bước 1: mua 25%

Bước 2: mua 25%

Bước 3: mua 50%

Giai đoạn 2: Cuối Tháng 8 - tháng 12/2021


Tháng 8: Thời điểm CP gần báo cáo kinh doanh quý 3 thông tin tốt hỗ trợ, giá cổ phiếu tăng:
Bước 1: Bán 25% trước khi công bố thông tin kinh doanh
Bước 2: Bán 25% sau khi công bố kết quả kinh doanh
Bước 3: Định giá cp và đánh giá lại sau khi có kết quả kinh doanh
Bán toàn bộ nếu thông tin kém, khối lượng giao dịch giảm và giá phân bón giảm hoặc giá cp tăng vượ
Tiếp tục đợi thời điểm mua vào nếu giá cp tốt và kinh doanh khả quan, giá phân bón chưa có dấu hiệu

Giai đoạn 3: Năm 2022


Bước 1: Đầu tháng 1/2022 sau khi có kết quả kinh doanh quý IV/2022 ĐÁNH GIÁ LẠI CP và tình hình
Bước 2: Giá cổ phiếu dưới 35.000 trong tình hình chung có lợi cân nhắc mua thêm, ngược lại bán ra
Định Giá Cổ Phiếu LAS

quả kinh doanh theo Quý Kết qu


II/2021 III/2021 IV/2021 2018

876,577,747,905 830,373,507,560 1,009,250,862,827 3,799,839,845,563


1.32 2.00 1.32
112,757,454,758 116,252,291,058 141,295,120,796 726,794,826,543

34,824,469,907 38,319,306,207 55,568,837,460 154,021,914,267

36,521,930,273 40,016,766,573 55,568,837,460 155,885,123,447


28,391,911,167 31,213,077,927 43,343,693,219 122,696,777,034
1,697,460,366 1,697,460,366

1,309,075,638,608 1,309,075,638,608 1,309,075,638,608 1,258,052,772,708

2.2 2.4 3.3 9.8


252 277 384 1,087
739 961 1,127
20 20 20
15,000 19,218 22,546
77,932,984,851 Dự Báo dự báo
13%
841,753,277,998
0.9602722405511

Tính Điềm Cổ Ph
NPK , thị trường lớn ngoài miền Bắc C(5)
và phân bón nhập khẩu ảnh hưởng do vận chuyển và tăng giá A(2)

h tăng, giúp cải thiện ÉPS Từng quý N(2)

m trước, giúp EPS vượt trội cùng với đó ROE cũng cải thiện S(2)

L(1)

I(1)
khiến giá phân bón cao, lợi nhuận giảm M(4)
ách hàng, đang gặp khó tăng chiết khấu sẽ giảm lợi nhuận
Tổng :15
Tổng :15

ạnh tranh Từ 10-15:: Rất tốt


Từ 5-10: Theo dõi
Dưới 5: Loại bỏ

Giá mục tiêu quý IV: 22.500

iều chỉnh về : Kế hoạch mua thêm CP 3 bước tăng tỷ trọng

tốt hỗ trợ, giá cổ phiếu tăng:

ân bón giảm hoặc giá cp tăng vượt 23.000


an, giá phân bón chưa có dấu hiệu giảm

022 ĐÁNH GIÁ LẠI CP và tình hình phân bón


nhắc mua thêm, ngược lại bán ra toàn bộ và không tham gia lại
Kết quả kinh doanh theo Năm
2019 2020 2021 2022 2023

3,028,880,851,590 2,383,515,290,969 3,501,301,834,765 4,551,692,385,195

505,278,611,949 399,352,054,329 484,064,786,455 629,284,222,392


9,417,495,375 27,746,920,810 158,080,403,505 205504524556.614

12,293,531,226 27,485,596,111 162,453,727,722


2,411,007,949 19,905,462,717 127,225,637,046 165,393,328,160

1,258,052,772,708 1,258,052,772,708 1,309,075,638,608 1,309,075,638,608

0.2 1.6 9.72 12.63


21 176 1,127 1,466

20 20
22,546 29,310 -
Dự báo Dự báo Dự báo

Tính Điềm Cổ Phiếu Theo CANSLIM


TĂNG TRƯỞNG EPS QUÝ HIỆN TẠI 3
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG EPS HÀNG NĂM 0

CTY TRẺ, SP MỚI, LÃNH ĐẠO MỚI, NỀN GIÁ TỐT 0

CUNG-CẦU: LỰC CẦU LỚN TẠI ĐIỂM PIVOT 2

CỔ PHIẾU DẪN DẮT HAY CP LÃNG QUÊN 0

CÁC TỔ CHỨC MUA BÁN 0


XU HƯỚNG THỊ TRƯỜNG 3

Tổng điểm cty 8


Tổng điểm cty 8

5:: Rất tốt


: Theo dõi
I/2020 II/2020 2

537,834,863,193 664,927,298,275

105,036,142,588 100,681,868,346

4,830,476,575 -13,420,150,700

5,020,716,575 ###
4,016,573,260 -17,017,621,822
190,240,000 -2,375,632,721

36 -151
hsg
Định Giá
Số lượng CP lưu hành
Giá CP hiện tại
Ngành nghề kinh doanh
Kết quả kinh doanh theo Quý
STT Thông tin chỉ số III/2020 IV/2020 I/2021 II/2021

1 DOANH THU
2 Tăng trưởng DT với cùng kỳ
3 Lợi nhuận bán hàng
4 Lợi nhuận thuần từ KD
5 Tăng trưởng LN với cùng kì
6 LNST
7 Lợi nhuận khác
8 VCSH
9 ROE
10 EPS
11 EPS LUỸ KẾ 4 QUÝ
12 P/E
13 ĐỊNH GIÁ CP (P/E=8.5)

I Thế mạnh cp DPM


1
2
3
4

6
7
II Điểm yếu cp DPM
1
2
3

III Kế hoạch Cổ phiếu DPM


Gía CP hiện : Giá mục tiêu quý III: Giá mục tiêu quý IV:
Định Giá Cổ Phiếu TCO

h theo Quý Kết quả kinh doanh theo Năm


III/2021 IV/2021 2018 2019 2020
mục tiêu quý IV:
uả kinh doanh theo Năm
2021 2022 2023 II/2020 I/2020
2

You might also like